Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT ĐẾN NGÂN LƯU CỦA DỰ ÁN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 19 trang )

29.8.2013
Đặng Văn Thanh
1
PHÂN TÍCH ẢNH HPHÂN TÍCH ẢNH HƯƯỞNG CỦA LẠM ỞNG CỦA LẠM
PHÁT ĐẾN NGÂN LPHÁT ĐẾN NGÂN LƯƯU CỦA DỰ ÁNU CỦA DỰ ÁN
 Phần Phần 11: : Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
 Phần Phần 22: : Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo lạm lạm
phátphát
 Phần Phần 33: : Phân tích tác Phân tích tác đđộng của lạm phát ộng của lạm phát đđến ến
ngân lngân lưưu của dự án thông u của dự án thông qua qua các hạng mục các hạng mục
khác khác nhaunhau
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
2
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
GIÁ GIÁ DANH DANH NGHĨA NGHĨA (Nominal price)(Nominal price)
* Giá danh nghĩa, còn được gọi là giá hiện hành của
hàng hoá dịch vụ là các mức giá giao dịch trên thị
trường ở mỗi thời điểm.
* Giá danh nghĩa thay đổi theo thời gian do hai yếu
tố tác động:
Một là , do lạm phát và
Hai là, do thay đổi trong cung cầu của
hàng hoá, dịch vụ đó
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
3
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁMẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
(Price Level and price Index)(Price Level and price Index)
Mặt bằng giá của một nền Mặt bằng giá của một nền kinh kinh tế tế (P(P


tt
LL
) ) là là trung trung bình có bình có
trọng số của một tập hợp có chọn lọc các mức giá trọng số của một tập hợp có chọn lọc các mức giá danh danh
nghĩa nghĩa PP
tt
11
, P, P
tt
2 2
, P, P
tt
33
, P , P
tt
nn
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
4
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁMẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
Ù (Price Level and Price Index)Ù (Price Level and Price Index)
Mặt bằng giá Mặt bằng giá (P(P
tt
LL
) ) có thể có thể đưđược tính ợc tính cho cho bất kỳ thời bất kỳ thời gian (tgian (t) )
nàonào: :
 jj: : hàng hoá hàng hoá hay hay dịch vụ riêng lẻ dịch vụ riêng lẻ trong trong nhóm hàng hoá và nhóm hàng hoá và
dịch vụ thị trường.dịch vụ thị trường.
 PP

tt
jj
: : giá của hàng hoá giá của hàng hoá hay dịch vụ j tại thời điểm t.hay dịch vụ j tại thời điểm t.
 αα
jj
: tỷ trọng ấn định : tỷ trọng ấn định cho cho giá giá của của một một hàng hoá hàng hoá hay dịch vụ hay dịch vụ
(j(j); ); và và αα
jj
=1.=1.
 


n
j
j
t
j
t
L
PP

29.8.2013
Đặng Văn Thanh
5
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁMẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
(Price Level and Price Index)(Price Level and Price Index)
Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá đđể ể trong trong thời kỳ gốc thời kỳ gốc
chỉ số này bằng chỉ số này bằng 1. 1.
Chỉ số giá là Chỉ số giá là so so sánh mặt bằng giá giữa sánh mặt bằng giá giữa hai hai thời kỳthời kỳ

PP
tt
II
= P= P
tt
LL
/ P/ P
BB
LL
PP
tt
LL
: mặt : mặt bằng bằng giá giá trong thời kỳ (t).trong thời kỳ (t).
PP
BB
LL
: mặt : mặt bằng bằng giá ở giá ở thời kỳ gốc.thời kỳ gốc.
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
6
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
GIÁ THỰC GIÁ THỰC (Real price)(Real price)
Giá thực của một hàng hoá dịch vụ là giá Giá thực của một hàng hoá dịch vụ là giá danh danh nghĩa nghĩa đđã ã
khử với chỉ số lạm phát khử với chỉ số lạm phát ((chỉ số giá)chỉ số giá)
PP
tt
jRjR
= P= P
tt
jj

/ P/ P
tt
II
PP
tt
jR jR
: : giá thực của hàng hoá giá thực của hàng hoá j j tại thời tại thời đđiểm iểm t.t.
PP
tt
jj
: : giá giá danh danh nghĩa của hàng nghĩa của hàng j trong thời kỳ (t).j trong thời kỳ (t).
PP
tt
II
: : chỉ số giá ở chỉ số giá ở thời kỳ (t).thời kỳ (t).
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
7
Năm
Giá danh
nghĩa/gallon
Chỉ số giá hàng tiêu
dùng ở Hoa Kỳ
(năm gốc 1982 = 100)
Giá
thực/gallon
1986
1987
1988
1989

1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
$0,637
0,677
0,680
0,768
0,899
0,811
0,787
0,753
0,729
0,761
0,843
0,831
0,659
113,6
117,7
122,6
128,5
135,4
141,1
145,4
149,7

153,6
157,9
162,6
166,3
168,9
$0,561
0,575
0,555
0,598
0,664
0,575
0,541
0503
0,475
0,482
0,518
0,500
0,390
Source: Consumer Price Index is taken from Bureau of Labor Statistics, and Gasoline Prices are
from Annual Energy Review, Department of Energy, 1999.
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
8
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
GIÁ CỐ ĐỊNH GIÁ CỐ ĐỊNH (Constant price)(Constant price)
PP
tt
jj
= P= P
BB

jj
Giá cố Giá cố đđịnh ịnh đưđược sử dụng ợc sử dụng trong trong thống kê thống kê đđể ể đđo lo lưường sự ờng sự
thay thay đđổi thuần túy về số lổi thuần túy về số lưượngợng
Giá cố Giá cố đđịnh không hữu ích ịnh không hữu ích trong trong thẩm thẩm đđịnh dự ánịnh dự án
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
9
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
THAY THAY ĐỔI GIÁ THỰCĐỔI GIÁ THỰC
Phần trăm thay Phần trăm thay đổi đổi giá giá thực của thực của một một hàng hoá hàng hoá hay dịch hay dịch
vụ vụ có có thể được thể hiệnthể được thể hiện ::
1
1




t
jR
t
jR
t
jR
t
jR
P
PP
P
29.8.2013
Đặng Văn Thanh

10
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
THAY THAY ĐỔI GIÁ THỰCĐỔI GIÁ THỰC
Phần trăm thay Phần trăm thay đổi đổi giá giá thực của thực của một một hàng hoá hàng hoá hay dịch hay dịch
vụ vụ có có thể được thể hiệnthể được thể hiện ::
THAY THAY ĐỔI GIÁ THỰCĐỔI GIÁ THỰC
Dự Dự đđoán sự oán sự thay thay đđổi giá thực của các hàng hoá dịch vụ ổi giá thực của các hàng hoá dịch vụ
là rất là rất quan quan trọng trọng trong trong công tác thẩm công tác thẩm đđịnh vì nó giúp ịnh vì nó giúp
dụ trù chính xác các dòng ngân ldụ trù chính xác các dòng ngân lưưu vào và ngân lu vào và ngân lưưu u ra ra
của dự áncủa dự án
Ví dụ Ví dụ : : Hàng hoá có công nghệ Hàng hoá có công nghệ thay thay đđổi ổi nhanhnhanh
Tiền lTiền lươương thực thng thực thưường tờng tăăng ng khi khi nền nền kinh kinh
tế phát triểntế phát triển
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
11
Các Các đđịnh nghĩa về giáịnh nghĩa về giá
THAY THAY ĐỔI MẶT BẰNG GIÁ ĐỔI MẶT BẰNG GIÁ ( ( LẠM PHÁTLẠM PHÁT))
Lạm phát Lạm phát đưđược ợc đđo bằng o bằng % % thay thay đđổi ổi trong trong mặt bằng giámặt bằng giá
Lạm phát của một thời kỳ có thể biểu diễnLạm phát của một thời kỳ có thể biểu diễn::
gPgP
ee
II
= ((P= ((P
tt
II
PP
tt 11
II
)/ P)/ P

tt 11
II
)*100)*100
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
12
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
DỰ BÁO GIÁ DỰ BÁO GIÁ DANH DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU
VÀO VÀ XUẤT LVÀO VÀ XUẤT LƯƯỢNG CỦA DỰ ÁNỢNG CỦA DỰ ÁN
Thực hiện Thực hiện qua qua hai hai bbưướcớc::
Một là, dự báo sự Một là, dự báo sự thay thay đđổi giá thực ổi giá thực do do ttươương ng
quan cungquan cung, , cầucầu
Hai Hai là, tính là, tính đđến yếu tố lạm phát ến yếu tố lạm phát đđể dự báo giá ể dự báo giá
danh danh nghĩanghĩa
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
13
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
DỰ BÁO GIÁ DỰ BÁO GIÁ DANH DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU
VÀO VÀ XUẤT LVÀO VÀ XUẤT LƯƯỢNG CỦA DỰ ÁNỢNG CỦA DỰ ÁN
)1)(1(
1
e
I
t
jR
t
j

t
j
gPgPPP 


29.8.2013
Đặng Văn Thanh
14
1

t
j
P
t
j
P
1

t
j
P
: : giá giá danh nghĩa được danh nghĩa được ước ước tính tính của của hàng hàng (j) (j)
trong năm t + 1trong năm t + 1
PP
tt
jj
: : giá giá danh nghĩa danh nghĩa của của hàng hàng (j) trong năm t(j) trong năm t
gPgP
tt
jRjR

: sự gia : sự gia tăng tăng giá giá thực được thực được ước ước tính tính của của
hàng hàng (j)(j)
gPgP
ee
I I
: sự gia tăng giả định trong chỉ số mặt : sự gia tăng giả định trong chỉ số mặt bằng bằng giá giá hay tỉ hay tỉ
lệ lệ lạm lạm phát phát kỳ vọng từ năm t đến năm t+1kỳ vọng từ năm t đến năm t+1
1

t
j
P
1

t
j
P
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
15
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
LÃI SUẤT LÃI SUẤT DANH DANH NGHĨANGHĨA
ii = r + gP= r + gP
ee
+ r * gP+ r * gP
ee
i i : : lãi suất lãi suất danh danh nghĩanghĩa

r r : : lãi suất thựclãi suất thực
gPgP
ee
: : tỷ lệ lạm phát kỳ vọngtỷ lệ lạm phát kỳ vọng
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
16
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH DANH NGHĨANGHĨA
Tỷ giá hối Tỷ giá hối đđoái là giá của oái là giá của đđồng ngoại tệ ồng ngoại tệ đưđược ợc
đđo bằng nội tệ.o bằng nội tệ.
EE
MM
= (#D/ F)= (#D/ F)
tt
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
17
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH DANH NGHĨANGHĨA
EE
MM
tt
= E= E
RR
t t
* (I* (I
DD

t t
/ I/ I
FF
t t
))
=> => EE
RR
tt
= E= E
MM
t t
* (I* (I
FF
t t
/ I/ I
DD
t t
))
II
DD
t t
= ( 1+ gP= ( 1+ gP
DeDe
))
tt
II
FF
t t
= ( 1+ gP= ( 1+ gP
FeFe

))
tt
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
18
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH DANH NGHĨANGHĨA
EE
MM
tt
= E= E
RR
t t
* (I* (I
DD
t t
/ I/ I
FF
t t
))
=> => EE
RR
tt
= E= E
MM
t t
* (I* (I
FF
t t

/ I/ I
DD
t t
))
II
DD
t t
= ( 1+ gP= ( 1+ gP
DeDe
))
tt
II
FF
t t
= ( 1+ gP= ( 1+ gP
FeFe
))
tt
29.8.2013
Đặng Văn Thanh
19
Các giá trị Các giá trị đưđược ợc đđiều chỉnh iều chỉnh theo theo
lạm phátlạm phát
gPgP
DeDe
= 6% = 6%
gPgP
FeFe
= 3%= 3%
0 1 2 3 4

I
D
t
= (1+ gP
De
)
t
1 1.06 1.12 1.19 1.26
I
F
t
= (1+ gP
Fe
)
t
1 1.03 1.06 1.09 1.13
I
D
t
/ I
F
t
1.00 1.03 1.06 1.09 1.12
E
M
15.8 16.26 16.73 17.22 17.72

×