Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

Kế toán, hình thức sổ kế toán tại công ty cổ phần thành đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.26 KB, 169 trang )

Báo cáo thực tập

phần I
đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức
bộ máy kế tốn, hình thức sổ kế tốn tại
CƠNG TY Cổ phần Thành Đơ
i. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Công ty Cổ phần Thành Đô ra đời trong điều kiện bối cảnh chung là nền kinh tế
thị trường đã chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường
có sự quản lý của nhà nước. Vì vậy mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty
đều có sự giám sát của Nhà nước.
Công ty Cổ phần Thành Đô chuyên xây dựng các cơng trình cơng nghiệp và hạ
tầng cơ sở, cơng nghiệp và dân dụng, kinh doanh và sản xuất các sản phẩm cấu
kiện bê tông và vật liệu xây dựng khác.
Do đặc thù của công ty là hoạt động xây lắp nên hoạt động sản xuất diễn ra ở
nhiều nơi và thời gian dài. Vì vậy những cơng trình thi cơng tại các địa phương thì
cơng ty có thể sản xuất theo hợp đồng khoán sản phẩm, hoặc ký các hợp đồng để
quá trình sản xuất được thuận tiện hơn. Với những hoạt động xây lắp của công ty
được thực hiện tại các đơn vị cơ sở như tổ, đội và cuối mỗi tháng nghiệm thu công
việc đã làm được.
ii.

tổ chức cơng tác kế tốn
1. đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn của CƠNG TY
Do đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty để phù hợp với yêu cầu quản lý bộ

máy kế tốn của cơng ty được tổ chức theo hình thức tập trung. Theo đó tồn bộ
cơng tác kế tốn của cơng ty đều tập trung tại phịng kế tốn tài chính Dưới phân
xưởng đội được bố trí các nhân viên thống kê làm nhiệm vụ hướng dẫn kiểm tra
hạch toán ban đầu, thu thập chứng từ gốc gửi về phịng tài chính kế tốn. Sau đó,
kế tốn viên tập hợp các chứng từ lại và vào sổ sách.



SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

1


Báo cáo thực tập
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty được thể hiện theo mơ hình sau
kế tốn trưởng

Kế
tốn
tổng
hợp

Kế
tốn
thanh
tốn
cơng
nợ

Kế
tốn
ngân
hàng
tài
sản
cố
định


Kế
tốn
vật

hàng
hố

KT tập
hợp CP
và tính
giá
thành
kiêm
TQ

Nhân viên kinh tế ở các đội

Bộ máy kế tốn của cơng ty bao gồm 6 người,
2. Nhiệm vụ của Phịng kế tốn.
Tham mưu giúp việc cho Giám đốc công ty. Là một bộ phận quan trọng
không thể thiếu trong công ty. Quản lý và phân bổ tài chính đúng quy định trong
pháp lệnh kế tốn thống kê.
LËo dự trù kế hoạch tài chính hàng tháng, quý năm theo quy định của công
ty và của bộ tài chính. Có trách nhiệm xây dựng, trình, đăng ký kế hoạch hàng
năm.
Thông kê được số lượng và giá trị tài sản, vật tư, tiền vốn, công nợ và lao
động dùng trong quá trình sản xuất kinh doanh cùng số lượng vật tư hàng hoá mua
vào và bán ra.
Tập hợp đầy đủ chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ .


SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

2


Báo cáo thực tập
Cuối tháng, q, năm phịng kế tốn phải tiến hành quyết tốn tức là cộng
sổ, tính doanh thu hàng hoá của sản phẩm bán ra các hạng mục cơng trình đã hồn
thành bàn giao. Đối chiếu số liệu giữa các sổ kế toán với sổ thực tế.
Làm báo cáo nộp cho Giám đốc duyệt sau đó nộp lên cơ quan thuế Nhà
nước.
3.

Nhiệm vụ của các bộ phận trong phịng kế tốn

3.1. Kế tốn trưởng
Là người chỉ đạo cơng tác của phịng kế tốn, chịu trách nhiệm trước Giám
đốc về tất cả các số liệu báo cáo kế tốn tài chính của cơng ty, kiểm tra hoạt động
của các nhân viên kế toán, kịp thời đảm bảo cuối kỳ hạch tốn phải có báo cáo kế
tốn lên lãnh đạo cũng như các cấp, các ngành có liên quan. Tham mưu cho Giám
đốc sao cho việc sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
3.2. Kế tốn tổng hợp.
Thực hiện phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tổ chức lưu trữ tài liệu
kế tốn. Kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành.
3.3. Kế toán thanh toán cơng nợ.
Theo dõi cơng tác thanh tốn các khoản phải thu, các khoản phải trả cho
từng đối tượng việc nhập xuất tồn quỹ tiền mặt. Giám đốc tình hình sử dụng vốn,
tình hình thi hành chế độ thanh tốn.
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định. Theo dõi cơ cấu vốn về tài sản

cố định, hiªu quả kinh tế của tài sản cố định, từng bước hoàn thiện cơ cấu và nâng
cao hiệu quả của vốn cố định. Theo dõi tình hình tăng hoặc giảm tài sản cố định.
Theo dõi lượng tiền của công ty tại ngân hàng, lượng tiền gửi vào và rót ra tại tài
khoản ngân hàng.
Thực hiện các nghiệp vụ vay dài hạn và vay ngắn hạn tại ngân hàng.
3.5. Kế toán vật tư hàng hoá .
Tiến hành kiểm tra chứng từ, ghi sổ theo dõi vật tư hàng hố nhập xuất.
Cung cấp tồn bộ số liệu cho kế toán trưởng để tổng hợp.
3.5. Kế tốn tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

3


Báo cáo thực tập
Theo dõi việc ghi chép ban đầu và tập hợp chi phí sản xuất. Cách phân bổ
chi phí cơ bản và chi phí khơng cơ bản nhằm đảm bảo xác định chính xác giá thành
cơng trình nâng cao chất lượng cơng tác hạch tốn giá thành cơng trình.
Quản lý các loại tiền hiện có của cơng ty. Thực hiện việc nhập – xuất tiền
khi có lệnh của Giám đốc thông qua phiếu thu – chi.
Lập bảng thanh tốn tiền lương và các khoản trích theo lương.
iii.

tổ chức hệ thống sổ kế tốn

1.

Hình thức kế tốn


Do có sự tiến bộ của khoa học công nghệ quản lý để giảm bớt cơng việc của
kế tốn viên và thuận tiện cho công tác quản lý công ty đã sử dụng phần mềm kế
tốn vào cơng tác hạch tốn vÌ ghi chép của kế tốn. Hình thức sổ kế tốn mà cơng
ty áp dụng dựa trên hình thức nhật ký chứng từ có sự thay đổi về mẫu sổ để thuận
tiện cho cơng tác kế tốn trên máy vi tính. Đây là hình thức kết hợp giữa việc ghi
chép theo thứ tự thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống giữa kế toán tổng hợp với
kế toán chi tiết, giữa ghi chép hàng ngày với việc tổng hợp số liệu báo cáo cuối
tháng.
2.
Hệ thống sổ kế toán và các loại chứng từ
Trên cơ sở lựa chọn hệ thống tài khoản, việc xây dựng nên hình thức sổ sách
kế tốn thích hợp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc hệ thống hố và xử lý thơng
tin ban đầu.
Với hình thức tổ chức là nhật ký chứng từ, các sổ sách kế toán sử dụng đều
là những sổ sách theo kiểu mẫu quy định bao gồm:
-

Các sổ kế toán chi tiết.

-

Nhật ký chứng từ số 1 – 11

-

Các bảng kê từ 1 – 10.

-

Sổ cái dùng cho hình thức nhật ký chứng từ.


-

Đối với chứng từ liên quan đến kho hàng hố vật tư tài sản cố định

cịn có các thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp.

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

4


Báo cáo thực tập
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ

Sổ quỹ kiêm báo
cáo quý

Bảng kê

Nhật ký chứng từ

Sổ chi tiết

Bảng tổng
hợp chi tiết

Sổ cái

Báo cáo kế toán


Ghi chú
Ghi hàng ngày (định kỳ)
Ghi vào cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
-

Hệ thống báo cáo kế tốn.
Cơng ty có hai hệ thống báo cáo
Báo cáo tháng

-

Báo cáo thu chi

-

Báo cáo nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu
Báo cáo quý

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

5


Báo cáo thực tập
-

Bảng cân đối kế toán.


-

Báo cáo kết quả kinh doanh

-

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

-

Báo cáo lãi lỗ.
Các loại báo cáo này được lập định kỳ 6 tháng 1 lần khối lượng sản phẩm
hoàn thành... được lập theo yêu cầu quản lý của công ty.

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

6


Báo cáo thực tập

Dư có

Dư nợ

Tên
tài
khoản



TK

STT

Cơng ty Cổ phần Thành Đơ hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên , tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh ,tính
giá vốn thành phẩm theo phương pháp giá bình qn và tính thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ .Tình hình đầu tháng 4/2008 tại cơng ty như sau :
Đơn vị tính : VN§
I.
Dư đầu kỳ.

Số dư chi tiết các tài khoản:
TK 131 : “ Phải thu của khách hàng “

TK 152 : “ Nguyên vật liệu ”.
TK 154 : “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang “
TK 155 : “Thành phẩm”

TK 331 : “Phải trả người bán ”

II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4/2008:
1.Ngày 1/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng AGRIBANK 180 000 000 về nhập quỹ
tiền mặt ,PT 130.
2.Ngày 2/4, chi tạm ứng cho anh Huân đi mua hàng số tiền 20 000 000,
PC128
3.Ngày 2/4 ,xuất bán cho ông Quang một số cọc bê tông theo hoá đơn số
079652, VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3


7


Báo cáo thực tập

4. Ngày 3/4 , mua thép của công ty Ngọc Thu để phục vụ sản xuất theo hố
đơn 025729,VAT 5% ,cơng ty đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng.

5. Ngày 3/4, mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất theo hoá đơn
số 125061,VAT 5% ,chưa thanh toán .
6. Ngày 3/4, nhập que hàn của cơng ty Ngọc Thu để sản xuất ,H§ số
032431,VAT5% ,cơng ty chưa thanh tốn.

7. Ngày 5/4 , nhập đá+ sỏi của cơng ty Minh Cương để sản xuất,H§ số
028526,VAT 5%,cơng ty chưa thanh tốn tiền hàng.
8. Ngày 5/4 , nhập thép của công ty Thép Thái Nguyên để sản xuất ,H§ số
032528,VAT 5%,cơng ty chưa thanh tốn tiền hàng.
9. Ngày 5/4 ,mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất ,H§ số
032531,VAT 5%,cơng ty chưa thanh tốn tiền hàng.
10. Ngày 5/4 ,xuất bán cho công ty xây dựng một số cọc bê tơng ,ống cống
theo H§ số 033223,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt,PT
131.
11. Ngày 5/4 ,mua xi măng của công ty xi măng Hồng Thạch để sản xuất ,H§
số 025625,VAT 5% ,cơng ty chưa thanh toán tiền hàng.
12 . Ngày 6/4 ,mua cát vàng của cơng ty Hà Thành để sản xuất,H§ số
035728,VAT 5%, thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt pc129.
13 . Ngày 6/4 ,cơng ty Quang Minh thanh tốn số tiền 50 000 000 bàng tiền
mặt,PT 132.
SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3


8


Báo cáo thực tập
14 . Ngày 6/4 ,công ty Nam Thành thanh tốn 100 000 000 bằng chuyển
khoản ,cơng ty đã nhận được giấy báo Có.
15 . Ngày 6/4 ,xuất dầu chống dính để sản xuất,PXK số 231.

16 . Ngày 6/4 ,nhập thép D =18 của nhà máy kết cấu thép Thái Thịnh để sản
xuất cọc bê tơng D =300,H§ 012431,VAT 5%,Cơng ty chưa thanh tốn.
17 . Ngày 7/4 ,thanh tốn tiÌn hàng cho nhà máy xi măng Hải Dương bằng
tiền mặt số tiền 21 590 000 ,PC 131.
18 . Ngày 7/4 ,cơng ty Phương Nam thanh tốn nợ kỳ trước 150 000 000 bằng
chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy báo Có.
19 . Ngày 8/4 ,nhượng bán cho ông TuÂn một máy khoan K32,NG 15 000
000 ,HM 9 785 800 ,giá trị cịn lại 5 214 200,chi phí nhượng bán đã trả bàng tiền
mặt 200 000, PC 132.Ông TuÂn đã thanh toán bằng tiền mặt ,giá bán 7 000
000,VAT 5%,PT133.
20. Ngày 9/4 ,tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC 133.
21 . Ngày 10/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng 100 000 000 để trả nợ công ty Ngọc
Thu.
22 . Ngày 10/4 , công ty xây dựng số 1 thanh toán tiền nợ kỳ trước số tiền
150 000 000 ,cơng ty đã nhận được giấy báo Có.
23 . Ngày 12/4 ,xuất bán cống ly tâm cho công ty cổ phần xây lắp phát triển
nhà số 1, H§ số 038575, VAT 5%,khách hàng chưa thanh tốn.
24 . Ngày 12/4 ,ơng Quang thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt 15 655 500,PT
số 134.
25 . Ngày 13/4 ,bán cho công ty Nhật Quang một số cọc ,H§ số 045348,VAT
5%,khách hàng chưa thanh tốn tiền.

26 . Ngày 13/4 ,cơng ty Quang Minh thanh tốn nốt số tiền cịn nợ kỳ trước
bằng chuyển khoản,số tiền 75 850 000.
27 . Ngày 14/4 ,chi tạm ứng cho chị Hoa đi công tác số tiền 2 000 000, PC
134.
28 . Ngày 15/4 ,chi đại hội CNV số tiền 2 000 000,PC số 135.
29 . Ngày 15/4 ,tạm ứng lương cho CNV bằng tiền mặt PC 136 .
30 . Ngày 16/4 ,chuyển khoản thanh tốn nợ cho cơng ty thép Thái Nguyên số
tiền 86 337 502 ,đã nhận được giấy báo Nợ.
31 . Ngày 16/4 ,mua một máy trộn bê tơng NG 15 000 000,VAT 10%,H§ số
041323 ,chi phí lắp đặt chạy thử 500 000 ,cơng ty đã thanh toán bằng tiền mặt ,PC
136.Tài sản này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
32 . Ngày 17/4 ,ơng Hồng Vân thanh tốn số tiền cịn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt số tiền 98 000 000, PT 135.

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

9


Báo cáo thực tập
33 . Ngày 17/4 ,công ty thanh tốn tiền hàng trong kỳ cho cơng ty Minh
Cương bằng tiền mặt số tiền 25 624 988,PC số 137 .
34 . Ngày 17/4 ,mua một máy photocoppy dùng cho bộ phận quản lý trị giá
30 000 000 ,VAT 10% ,công ty đã thanh toán bằng tiền mặt,PC 138.
35 . Xuất bán cho công ty Phương Nam một số ống cống ly tâm,H§
041258,VAT 5%,khách hàng đã thanh tốn bằng chuyển khoản.
36 . Ngày 18/4 ,bán cho công ty Tân Việt một số cọc bê tơng ,H§
045648 ,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán bằng TGNH.
37 . Ngày 18/4 , tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC số 139.
38 . Ngày 20/4 , chuyển khoản trả tiền vay ngắn hạn 280 000 000.

39 . Ngày 20/4 ,xuất bán ống cống ly tâm cho cơng ty Thanh Niên ,H§
045650,VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán.

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

10


Báo cáo thực tập
40. Ngày 20/4 ,công ty Phương Nam thanh toán nốt nợ kỳ trước bằng chuyển
khoản số tiền 122 406 250.
41 . Ngày 21/4 ,chị Hoa thanh toán tiền tạm ứng 1 350 000 tính váo chi phí
quản lý, số còn lại nhập quỹ tiền mặt,PT 136.
42 . Ngày 21/4 ,thanh lý một máy cắt tự động NG 12 500 000,HM 8 154 933,
GTCL 4 345 067, chi phí thanh lý 200 000 đã trả bằng tiền mặt PC140,người mua
đã thanh toán bằng tiền mặt,giá bán 6 000 000,VAT 5%,PT số 137.
43 . Ngày 22/4 ,chuyển khoản trả nợ công ty Hà Thành 58230000.
44 . Ngày 22/4 ,công ty Tâm Lưu thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng tiền gửI
NH:125 000 000
45. Ngẳ 22/4 , cơng ty Thành Lập thanh toán nợ kỳ trước số tiền 75 000 000
bằng tiền mặt ,PT138.
46 . Ngày 24/4 , công ty xây dựng chuyển khoản thanh toán nốt số tiền còn nợ
kỳ trước: 210 175 000.
47 . Ngày 24/4 ,chuyển khoản thanh tốn tiền nợ cho cơng ty thép Thái
Ngun số tiền 131 274 939.
48 . Ngày 26/4 ,công ty cổ phần xây lắp thanh tốn số tiền cịn nợ kỳ trước
bằng chuyển khoản 120 065 000.
49 . Ngày 26/4 .nhận được thông báo về số tiền điện, tiền điện thoại phải trả.
Phân bổ cho từng bộ phận :
50 . Ngày 27/4,trích khấu hao TSC§ cho từng bộ phận

51 . Ngày 29/4 ,tính ra lương phải trả cho CBCNV trong kỳ.

T
ê
n
v
ật
li

u
§
V
T
S

l
ư
Đ
ơ
n
gi
á
T
h
à
n
h
ti

S

T

52 . Ngày 29/4 ,trích BHXH,BHYT .KPC§ theo tư lệ quy định.
53 . Ngày 29/4 ,bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao cơng trình nhà xưởng Cổ
Loa trị giá 604 320 560.
54 . Nhập kho NVL
55 . Trích chi phí trả trước tính cho bộ phận sản xuất 1880604
56 . Thanh toán lương trong kỳ cho CBCNV,PC số 141.
57. Thanh toán tiền điện ,điện thoại ,PC 142.
58 . Phân bổ chi phí sản xuất cho ba sản phẩm .
Nhập kho thành phẩm : 2000m cọc D= 200 ; 1500 m cọc D = 250 ; 1300 m
cọc D =300.
59 . Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
II . Định khoản :
1 . Nợ TK 111
180 000 000
Có TK 311
180 000 000
2 . Nợ TK 141

20 000 000

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

11


Báo cáo thực tập
Có Tk 111


20 000 000

3 . Nợ TK 131(Quang) 15 655 500
Có TK 511
14 910 000
Có TK 333.1
745 500
4 . Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2
- TK 621.3
Nợ TK 133.1
Có TK 112

58 285 200
18 240 600
14 894 100
25 150 500
2 914 260
61 199 460

5 . Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2
- TK 621.3
Nợ TK 133.1
Có TK 331.2

33 600 001
8 706 667

11 426 667
13 466 667
1 680 000
35 280 001

6 . Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2
- TK 621.3
Nợ TK 133.1
Có TK 331.5

2 070 000
690 000
690 000
690 000
103 500
2 173 500

7 . Nợ TK 621
24 404 750
- TK 621.1
6 833 330
- TK 621.2
8 068 210
- TK 621.3
9 503 210
Nợ TK 133.1
1 220 238
Có TK 331.6

25 624 988
8 . Nợ TK 621
1 500 000
- TK 621.1
520 000
- TK 621.2
525 000
- TK 621.3
455 000
Nợ TK 133.1
75 000
Có TK 331.2
1 575 000
9. Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2

89 923 750
39 916 800
40 398 750

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

12


Báo cáo thực tập
- TK 621.3
Nợ TK 133.1
Có TK 331.2


2 608 200
4 496 188
94 419 938

10 .a, Nợ TK 632
10 146 425
Có TK 155.2
10 146 425
- TK 155.21
6 211 450
- TK 155.22
3 934 975
b, Nợ TK 111
83 973 750
Có TK 511
79 975 000
Có TK 333.1
3 998 750
11. Nợ TK 621
63 690 000
- TK 621.1
16 212 000
- TK 621.2
19 107 000
- TK 621.3
28 371 000
Nợ TK 133.1
3 184 500
Có TK 331.1

66 874 500
12. Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2
- TK 621.3
Nợ TK 133.1
Có TK 111
13 . Nợ TK 111
Có TK131.2

5 942 820
1 645 704
2 011 416
2 285 700
297 141
6 239961
50 000 000
50 000 000

14 . Nợ TK 112
Có TK 131.3

100 000 000
100 000 000

15. Nợ TK 621
- TK 621.1
- TK 621.2
- TK 621.3
Có TK 152.7


1 040 490
352 990
330 000
357 500
1 040 490

16. Nợ TK 621.3

57 340 000

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

13


Báo cáo thực tập
Nợ TK 133.1
2 867 000
Có TK 331(Nhà máy kết cấu thép)
17 . Nợ TK 331.4
Có TK 111

60 207 000

21 590 000
21 590 000

18 . Nợ TK 112
150 000 000

Có TK 131.1
150 000 000
19 . a, Nợ TK 214
9 785 800
Nợ TK 811
5 214 200
Có TK 211
15 000 000
b. Nợ TK 811
200 000
Có TK 111
200 000
c, Nợ TK 111
7 350 000
Có TK 711
7 000 000
Có TK 333.1
350 000
20 . Nợ TK 334
4 500 000
Có TK 111
4 500 000
21 . Nợ TK 331.5
Có TK 311

100 000 000
100 000 000

22. Nợ TK 112
150 000 000

Có TK 131.6
150 000 000
23 .a, Nợ TK 632
143 543 415
Có TK 155.2
143 543 415
- TK 155.21
18 634 350
- TK 155.22
19 674 875
- TK 155.23
30 127 240
- TK 155.24
38 572 650
- TK 155.25 36 534 300
b, Nợ TK 131.7
159 862 500
Có TK 511
152 250 000
Có TK 333.1
7 612 500
24 . Nợ TK 111

15 655 500

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

14



Báo cáo thực tập
Có TK 131(Quang)

15 655 500

25 . Nợ TK 131.(Nhật Quang)
197 925 000
Có TK 511
188 500 000
Có TK 333.1
9 425 000
26 . Nợ TK 112
Có TK 131.2

75 850 000
75 850 000

27 . Nợ TK 141(hoa)
Có TK 111

2 000 000
2 000 000

28 . Nợ TK 642
2 000 000
Có TK 111 2 000 000
29 . Nợ TK 334
5 850 000
Có TK 111
5 850 000

30 . Nợ TK 331.2
Có TK 112
31 a. Nợ TK 211
Nợ TK 133.1
Có TK 111
b, Nợ TK 414
Có TK 411
32 . Nợ TK 111
Có TK 131.5
33 . Nợ TK 331.6
Có TK 111
34.Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 111

86 337 502
86 337 502
15 500 000
1 500 000
17 000 000
15 500 000
15 500 000
98 000 000
98 000 000
25 624 988
25 624 988
30 000 000
3 000 000
33 000 000


35 .a, Nợ TK 632
416 438 584
Có TK 155.2
416 438 584
- TK 155.26
73 068 600
- TK 155.27
112 229 500
- TK 155.28
231 140 484
SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

15


Báo cáo thực tập
b, Nợ TK 112
442 249 920
Có TK 511
421 190 400
Có TK 333.1
21 059 520
36 . Nợ TK 112
251 637 750
Có TK 511
239 655 000
Có TK 333.1
11 982 750
37 . Nợ TK 334
Có TK 111

38 . Nợ TK 311
Có TK 112

16 000 000
16 000 000
280 000 000
280 000 000

39 .a, Nợ TK 632
240 409 610
Có TK 155.2
240 409 610
- TK 155.21
37 268 700
- TK 155.22
55 089 650
- TK 155.23
45 190 860
- TK 155.24
102 860 400
b, Nợ TK 131.10
Có TK 511
Có TK 333.1

268 485 000
255 700 000
12 785 000

40 . Nợ TK 112
122 406 250

Có TK 131.1
122 406 250
41 . Nợ TK 642
1 350 000
Nợ TK 111
650 000
Có TK 141( Hoa)
2 000 000
42 . a, Nợ TK 214
8 154 933
Nợ TK 811
4 345 067
Có TK 211
12 500 000
b. Nợ TK 811
200 000
Có TK 111
200 000
c, Nợ TK 111
Có TK 711

6 300 000
6 000 000

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

16


Báo cáo thực tập

Có TK 333.1

300 000

43 . Nợ TK 331.3
Có TK 112

64 469 961
64 469 961

44 . Nợ TK 112
Có TK 131.4

125 000 000
125 000 000

45. Nợ TK 111
Có TK 131.9

75 000 000
75 000 000

46. Nợ TK 112
Có TK 131.6

210 175 000
210 175 000

47 . Nợ TK 331.2
Có TK 112


131 274 939
131 274 939

48 . Nợ TK 112
Có TK 131.7
49 . Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 133.1
Có TK 331

120 065 000
120 065 000
6 850 246
9 250 437
16 083 517
1 609 210
33 793 410

50 . Nợ TK 627.4
Nợ TK 641.4
Nợ TK 642.4
Có TK 214
51 . Nợ TK 622
Nợ TK 627.1
Nợ TK 641.1
Nợ TK 642.1
Có TK 334


10 883 567
2 283 551
4 657 145
17 824 263
17 683 601
4 250 000
10 406 055
17 081 640
49 421 296

52 . Nợ TK 622
Nợ TK 627.1
Nợ TK 641.1
Nợ TK 642.1
Nợ TK 334
Có TK 338
- TK 338.2
- TK 338.3

3 359884
807 500
1 977 150
3 245 512
3 133 751
12 523 797
1 044 584
10 445 836

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3


17


Báo cáo thực tập
- TK 338.4

1 566 875

53 . Nợ TK 211
Có TK 241

604 320 560
604 320 560

54 . Nợ TK 152.43
CãTK621

7000000
7000000

55. Nợ TK 627
Có TK 142

1 880 604
1 880 604

56. Nợ TK 334
25 879 178
Có TK 111
25 879 178

57 . Nợ TK 331
CãTK331:

33 793 410
33 793 410

58.a. Nợ TK 154 (cọc 200) : 107 986 611
Có TK 621
:
93 118 091
Có TK 622
7 426 880
Có TK 627
7 441 640
b. Nợ TK 155 (cọc 200)
Có TK 154

107 986 611
107 986 611

c. Nợ TK 154 (cọc 250 )
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627

110 218 358
97 442 143
5 670 160
7 106 055


d. Nợ TK 155 (coc 250)
Có TK 154
e. Nợ TK 154 (cọc 300)
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
f. Nợ TK 155 (coc 300)
Có TK 154

110 218 358
110 218 358
158 716 442
140 227 777
7 944 443
10 544 222
158 716 442
158 716 442

Giá thành đơn vị của 3 loại cọc là:

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

18


Báo cáo thực tập

1
51
1

746.
2
4m/
5
®
8

= =

1
1
8
5
+
1
3
0
0

2
6
6
0
+
2
0
0
0

1

3
3
1
5
1
6
2
0
+

C
ọ Cọc
c D=
D 200
=
3
: :

Giá thành bình qn cả kỳ của cọc bê tơng:

59. Giá vốn hàng bán trong kỳ là:
Nợ TK 632
351 321 730
Có TK 155
351 321 730
TK 155(cọc d=200)
121 604 040
TK 155 (cọc D=250) 126 142 250
TK 155 (cọc D=300)
103 575 440

60. Nợ TK 511
Có TK 911

1 352 180 400
1 352 180 400

61. Nợ TK 911
Có TK 632

1 151 837 042
1 151 837 042

62. Nợ TK 911
78 294 274
Có TK 641
23 917 193
Có TK 642
44 417 814
Có TK 811
9 959 267
63. Nợ TK 711
13 000 000
Có TK 911
13 000 000
64. Nợ TK 911 99 426 681
Có TK 421 99 426 68

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

TK112


(14)100 000 000
(18)150 000 000
(22)150 000 000
(26)75 850 000
(35b)442249920
(36)251 637 750
(40)122 406 250
61 199 460(4)
86 337 502(30)
280000 000(38)
58 320 000(43)
131274 939(47)

(1)180 000 000
(10b)83 973 750
(13) 50 000 000
(19c) 7 350 000
(24) 15 655 500
(32) 98 000 000
(41) 650 000
20 000 000(2)
6239 961(12)
21590000(19b)
200 000(20)
4500 000(27)
2 000 000(28)

TK111


19


D 51
ư: 6
47 92
04 9
84 25
69 0
5
18
4
34
5
90
4

Báo cáo thực tập

TK121

SV: Nguyễn Thị Thùy Linh - Lớp KT18 - A3

TK136

20




×