Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Đặc điểm về sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.23 KB, 74 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

<b>Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế tốn- hình thức sổ kế tốn </b>

<b>tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội </b>

<b>I>Đặc điểm sản xuất kinh doanh nhà máy chỉ khâu Hà Nội </b>

Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức cơng tác kế tốn thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp. Hiện nay, cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp dược tập hợp theo những khoản mục sau:

<b> - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: + Nguyên vật liệu chính: </b>

Để tạo ra những sản phẩm của xí nghiệp là chỉ và sợi thì ngun vật liệu là nhưng loại Xơ ……

<b>+ Nguyên vật liệu phụ: </b>

Là nhhưng nguyên vật liệu như: ống nhựa, khuyên, chỉ,xăng dầu…

<b> - Chi phí nhân cơng trực tiếp: Là những khoản phảI chi trả cho công </b>

nhân trực tiếp sản xuất như: lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các khoản trích nộp theo lương như: BHH, BHYT, KPCĐ.

<b> - Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các chi phí trực tiếp tham gia vào q </b>

trình sản xuất ở phạm vi phân xưởng gồm:

+ Chi phí chi trả lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ quản lý phân xưởng.

+ Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất ding cho phân xưởng.

+ Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm nhà cửa, máy móc, thiết bị, vật kiến trúc… + Chi phí dịch vụ mua ngồi: như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, chi phí sửa chưa TSCĐ cho thuê ngồi.

+ Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các khoản chi hội họp, hiếu hỉ, tiền bồi dưỡng ca ăn đêm.

<b>II>Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán Nhà máy chỉ khâu Hà Nội </b>

Xí nghiệp Nhà máy chỉ khâu Hà Nội áp dụng hình thức kế tốn tập trung để phù hợp với điều kiện, trình độ của cán bộ kế toán và quản lý. Bộ máy kế toán bao gơmg 5 người: có 2 nhân viên trình độ đại học, 3 nhân viên trình độ trung cấp. 4 người tập trung tại phòng tài vụ, một người tập trung tại phịng lao đơng tiền lương.

<small>Kế tốn trưởng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>2 </small>

<b>III>Hình thức sổ kế tốn được sử dụng tại xí nghiệp: </b>

Xí nghiệp áp dụng hình thức kế tốn: Chứng từ ghi sổ, các loại sổ được sử dụng trong xí nghiệp:

- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ - Sổ cái

- Sổ kế toán chi tiết - Sổ quĩ tiền mặt - Sổ tàI sản cố định - Sổ lương

- Sổ chi tiết vật tư, thành phẩm, hàng hố - Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh - Thẻ tính giá thành sản phẩm

- Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay - Sổ chi tiết thanh toán

- Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả. <small>Kế toán tổng hợp </small>

<small>Kế toán nguyên vật liệu và vốn bằng tiền </small>

<small>phí, tính giá thành và cụng n </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A Số d đầu kỳ các tàI khoản: </b>

112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000 131 Phải thu của khách hàng 181.900.000 138 Các khoản phải thu khác 81.462.033

152 Nguyªn liƯu vËt liƯu 11.830.000

154 Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh DD 39.457.967

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu </b>

<b>* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm </b>

<b>C các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ; </b>

1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của cơng ty Bình Minh. Đơn giá ch−a có thuế VAT 10%. Xí nghiệp ch−a thanh tốn tiền hàng.

2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hố đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho l−ỡi trai của cơng ty Hồng Gia. Đơn giá ch−a thuế VAT 10%. Xí nghiệp ch−a thanh tốn tiền hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>5 </small>

3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 1.100 m

- Mũ TG.198:1.100 m - Mũ HVM.753: 1.000 m.

4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hố đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng.

5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hố đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510

7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh toán. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>6 </small>10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho cơng ty Hồng Gia số tiền là:8.316.000 đ.

11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hố đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513.

12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty Phong Phú chưa thanh tốn tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.

14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Phương Nam số tiền là 4.895.000 đ.

15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.250 cái

- Mũ TG.198: 6.120 cái - Mũ HVM.753: 4.800 cái.

16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty Nam Cường số tiền là 2.904.000 đ.

17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số 798232. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty bao bì Long Ngun đã thanh tốn tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>- Mũ HVM.753: 4.400 cái.

19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân xưởng sản xuất: + Chỉ đen:

- Mũ MA.234: 40 kg - Mũ TG.198: 22 kg + Chỉ trắng:

- Mũ HVM.753: 65 kg.

20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hố đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa trả tiền.

22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xưởng sản xuất:

+ Thùng catton:

- Mũ MA.234: 500 cái - Mũ TG.198: 350 cái + Túi nilon:

26.Tính ra tiền lương phải trả cơng nhân viên trong tháng. Ngày 15/2: + CNTTSX:

- Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198: 18.600.000 - Mũ HVM.753: 16.590.000.

+ Bộ phận quản lý phân xưởng: 9.760.000 ( được phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8 </small>27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ).

28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 18.332.542

- Mũ TG.198: 12.960.000 - Mũ HVM.753: 10.419.420

29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xưởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, chưa thuế VAT 10%. Ngày 15/2.

- Mũ MA.234: 11.923.000 - Mũ TG.198: 10.593.000 - Mũ HVM.753: 9.631.000

30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nước, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519

- Mũ MA.234: 18.860.900 - Mũ TG.198: 17.362.700 - Mũ HVM.753: 16.232.400

31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 6.100 chiếc

- Mũ TG.198: 5.900 chiếc - Mũ HVM.753: 4.000 chiếc.

32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của cơng ty TNHH Hồng Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển chưa thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28

33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu tháng:

- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000 - Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000 - Công ty Phương Đông: 33.918.000

34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp:

- Bộ phận bán hàng: 1.462.570

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406

35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá chưa thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 612.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.

38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ.

39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hố đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000.

40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2. 41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh tốn tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng được hưởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2.

42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho cơng ty Tuấn Việt (hố đơn chưa có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 23/2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10 </small>45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí nghiệp bán hàng cho cơng ty Hải Bình ch−a thu đ−ợc tiền ( đơn giá ch−a có thuế VAT 10%).Ngày 25/2.

<b>Định khoản </b>

1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000 Nợ TK 133: 2.640.000

Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000 2. Nợ TK 152( l−ỡi trai): 7.830.000

Nợ TK 133: 783.000

Có TK 331( Hồng Gia): 8.613.000 3.Nợ TK 621: 25.600.000

- Mũ MA.234: 8.800.000 - Mũ TG.198: 8.800.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>- Mò HVM.753: 8.000.000

Cã TK 152( vải):25.600.000 4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000

Nợ TK 133: 445.000

Có TK 331( Phơng Nam): 4.895.000 5.Nỵ TK 152( khuy chám):5.250.000

Nỵ TK 133: 525.000

Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000 6. Nợ TK 621: 7.695.000

- Mò MA.234: 2.835.000 - Mò TG.198: 2.745.000 - Mị HVM753: 2.115.000

Cã TK 152( L−ìi trai): 7.695.000 7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000

Nỵ TK 133: 264.000

Cã TK 331(Nam C−êng):2.904.000 8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000

Có TK 111: 29.040.000 9. Nỵ TK 627: 4.287.500

- Mị MA.234: 1.550.000 - Mò TG.198: 1.512.500 - Mò HVM.753: 1.225.000

Cã TK 152( Khoá): 4.287.500 10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000

Có TK 111: 8.613.000 11. Nỵ TK 152(NĐp nhùa): 3.490.000

Nỵ TK 133: 349.000

Cã TK 111(Châu Long): 3.839.000 12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000

- Chỉ trắng: 24.000.000 - Chỉ đen:17.850.000 Nỵ TK 133: 4.185.000

Cã TK 331( Phong Phó): 46.035.000

13. Nỵ TK 627: 5.136.000 - Mị MA.234: 1.866.000 - Mò TG.198: 1.845.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12 </small>- Mò HVM.753: 1.425.000

Cã TK 152( Khuy chám): 5.136.000 14. Nợ TK 331(Phơng Nam): 4.895.000

Có TK 111: 4.895.000 15. Nỵ TK 627: 2.575.500

- Mị MA.234: 937.000 - Mị TG.198: 918.000 - Mị HVM.753: 720.000

Cã TK 152(M¸c): 2.575.000 16.Nỵ TK 331(Nam C−êng): 2.904.000

Cã TK 111: 2.904.000 17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000

Nợ TK 133: 889.350

Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350

18. Nỵ TK 627: 3.340.000 - Mị MA.234: 1.260.000 - Mò TG.198: 1.200.000 - Mò HVM.753: 880.000

Cã TK 152(NĐp nhùa): 3.340.000 19. Nỵ TK 627: 15.178.000

- Mị MA.234: 4.760.000 - Mò TG.198: 2.618.000 - Mò HVM.753: 7.800.000

Có TK 152(Chỉ): 15.178.000 20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000

Nỵ TK 133: 3.245.000

Cã TK 331(Petrolimex): 35.695.000 21. Nỵ TK 627: 211.000

- Mò MA.234: 87.000 - Mò TG.198: 65.000 - Mò HVM.753: 59.000

Cã TK 152: 211.000 22. Nỵ TK 627: 5.925.000

- Mò MA.134: 2.250.000 - Mò TG.198: 1.575.000 - Mò HVM.753: 2.100.000

Cã TK 153(Bao b×): 5.925.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 </small>23. Nỵ TK 331(Phong Phó): 46.035.000

Cã TK 111: 46.035.000 24. Nỵ TK 627: 32.450.000

- Mị MA.234: 13.570.000 - Mò TG.198: 11.800.000 - Mò HVM: 7.080.000

Cã TK 152(xăng): 32.450.000 26.Nợ TK 622: 57.370.000

- Mũ MA.234: 22.180.000 - Mò TG.198:18.600.000 - Mò HVM.753: 16.590.000 Nỵ TK 627: 9.760.000

Cã TK 334: 67.130.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp

22.180.000

- Mũ MA.234 = --- = 3.773.345 57.370.000

18.600.000

- Mò TG.198 = --- = 3.164.302 57.370.000

16.590.000

- Mò HVM.753 = --- = 2.822.353 57.370.000

27. Nỵ TK 622: 10.900.300 - Mò MA.2434: 4.214.200 - Mò TG.198: 3.534.000 - Mò HVM.753: 3.152.4100 Nỵ TK 627: 1.854.400

- Mị MA.234: 716.935,55 - Mò TG.198: 601.217,38 - Mò HVM.753: 536.247,07 Nỵ TK 334: 4.027.800

Cã TK 338: 16.782.500

28. Nỵ TK 627: 41.711.962 - Mò MA.234: 18.332.542 - Mò TG.198: 12.960.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14 </small>- Mò HVM.753: 10.419.420

Cã TK 214: 41.711.962 29.Nỵ TK 627: 32.147.000

- Mị MA.234: 11.923.000 -Mị TG.198: 10.593.000 -Mị HVM.753: 9.631.000 Nỵ TK 133: 3.214.700

Cã TK 111: 35.361.000 30.Nỵ TK 627: 52.456.000

-Mò MA.234: 18.860.900 -Mò TG.198: 17.362.700 -Mò HVM.753: 16.232.400 Nỵ TK 133:5.245.600

Cã TK 111: 57.701.600 31.a,Nỵ TK154: 308.597.662

-Mị MA.234: 117.916.423 -Mị TG. 98: 99.893.719 -Mị HVM.753: 90.787.520

31.b,Nỵ TK 155: 348.044.100

Cã TK 621: 33.295.000 -Mò MA.234: 11.635.000 -Mò TG198: 11.545.000 -Mò HVM753: 10.115.000 Cã TK 622: 68.270.300 -Mò MA234: 26.394.200 -Mò TG198: 22.134.000 -Mò HVM153: 19.742.100 Cã TK 627: 207.032.362 -Mò MA234: 79.887.223 -Mò TG198: 66.214.719 -Mò HVM753: 60.930.420

Cã TK 154: 348.044.100 -Mò MA234: 131.540.400 -Mò TG198: 115.539.700 -Mò HVM753: 100.964.000

32.Nỵ TK 211: 37.000.000 Nỵ TK 133: 3.700.000

Cã TK 111: 40.700.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>33.Nỵ TK 111: 181.900.000

Cã TK 131: 181.900.000 34.Nỵ TK 641: 1.462.570

Nỵ TK 642: 3.792.406

Cã TK 214: 5.254.976 35.Nỵ TK 632: 49.188.350

Cã TK155: 49.188.350 -Mò MA234: 25.119.600 -Mò TG 198: 24.068.750 Nỵ TK 111: 79.475.000

Cã TK 511: 72.250.000 Cã TK 3331: 7.225.000 36.Nỵ TK 157: 101.458.800

Cã TK 155: 101.458.800 - Mò MA.234: 60.705.700 -Mị HVM.753: 40.753.100 37.Nỵ TK 641: 9.929.300

Nỵ TK 642: 7.467.200

Cã TK 111: 17.396.500 38.Nỵ TK 331: 35.695.000

Cã TK 111: 35.695.000

39.Nỵ Tk 641: 2.610.000

Cã TK 111: 2.610.000 40.Nỵ TK 155: 31.438.510

Cã TK 632: 31.438.510

- Mò MA234: 15.071.760 - Mò TG.198: 16.366.750 Nỵ Tk 531: 46.250.000

Nỵ TK 3331: 4.625.000

Cã TK 111: 50.875.000 41.Nỵ TK 632: 101.458.800

Cã TK 157: 101.458.800

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16 </small>-Mị MA234: 60.705.700

-Mị HVM753: 40.753.100 Nỵ Tk 111: 153.605.320

Cã TK 511: 139.641.200 Cã TK 3331: 13.964.120 N¬ TK 131: 4.750.680

Cã TK 511: 4.318.800 Cã TK 3331: 431.880 42.Nỵ TK 632: 49.018.500

Cã TK 155: 49.018.500 -Mị TG198: 19.255.000 -Mị HVM753: 29.763.500 Nỵ TK 131: 77.660.000

Cã TK 511: 70.600.000 Cí TK 3331: 7.060.000

43.Nỵ TK 112: 138.000.000

Cã TK 111: 138.000.000 44.Nỵ TK 111: 77.660.000

Cí TK 131: 77.660.000

45.Nỵ TK 632: 45.421.000

Cã TK 155: 45.421.000 -Mò VH.212: 3.060.000 -Mò TG198: 42.361.000 Nỵ TK 131: 76.780.000

CãTK 511: 69.800.000 Cã TK 3331: 6.980.000 46.Nỵ TK 632: 47.466.000

Cí TK 155: 47.466.000 -Mị TH2412: 5.600.000 -Mị MA234: 41.866.000 Nỵ TK 111: 38.912.500

Cã TK 511: 35.375.000 Cã TK 3331: 3.537.500

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17 </small>NỵTK 131: 38.912.500

Cã TK 511: 35.375.000 Cã TK 3331: 3.537.500 47.Nỵ TK 111: 76.780.000

Cã TK 131: 76.780.000 48.Nỵ TK 111: 42.900.000

Cã TK 131: 42.900.000 49.Nỵ TK 111: 38.912.500

Cã TK 131: 38.912.500

50.Nỵ TK 632: 54.014.250

Cã TK 155: 54.014.250 -Mị TG198: 23.106..000 -Mị HVM753: 30.908.250 Nỵ TK 111: 42.900.000

Cã TK 511: 39.000.000 Cã TK 3331: 3.900.000 Nỵ TK 131: 42.900.000

Cã TK 511: 39.000.000 Cã TK 3331: 3.900.000 51.Nỵ TK 911: 25.261.476

Cã TK 641: 14.001.870 Cã TK 642: 11.259.606 52.Nỵ TK 632: 346..566.900

Cã TK 155: 346.566.900 53.Nỵ TK 511: 46.250.000

Cã TK 531: 46.250.000 54.Nỵ TK 911: 315.128.390

Cã TK 632: 315.128.390 55.Nỵ TK 511: 459.110.000

Cã TK 911: 459.110.000 56.Nỵ TK 911: 118.720.134

Cã TK 421: 118.720.134

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>18 </small>57.Nỵ TK 3331: 25.485.650

(30)18.860.900 79.887.223(31)

(9) 1.512.500 (13) 1.845.000 (15) 918.000 (18) 1.200.000 (19) 2.618.000 (22) 65.000 (23) 1.575.000 (25) 11.800.000 (26) 3.164.302 (27) 601.217,38 (28) 12.960.000 (29)10.593.000

(30)17.362.700 66.214.719(31)

(9) 1.225.000 (1) 2.640.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>19 </small>(13) 1.425.000

(15) 720.000 (18 ) 880.000 (19) 7.800.000 (22) 59.000 (23) 2.100.000 (25) 7.080.000 (26) 2.822.353 (27) 536.247,07 (28) 10.419.420 (29) 9.631.000

(30) 16.232.400 60.930.420(31)

(2) 783.000 (4) 445.000 (5) 525.000 (7) 264.000 (11) 49.000 (12) 4.185.000 (17) 889.350 (20) 3.245.000 (29) 3.214.700 (30) 5.245.600

(32) 3.700.000 25.485.650 (57)

S60.930.420 60.930.420 25.485.650 25.485.650

xxx 11.830.000 (1) 26.400.000 (2) 7.830.000 (4) 4.450.000 (5) 5.250.000 (7) 2.640.000 (11) 3.490.000 (12) 41.850.000 (20) 32.450.000

25.600.000 (3) 7.695.000(6) 4.287.500 (9) 5.136.000 (13) 2.575.500 (15) 3.340.000 (18) 15.178.000(19) 211.000 (21) 32.450.000(25)

(8) 29.040.000 (10) 8.613.000 (14) 4.895.000 (16) 2.904.000 (23) 46.035.000 (38) 35.695.000

xxx 42.960.000 29.040.000 (1) 8.613.000 (2) 4.895.000 (4) 2.904.000 (7) 46.035.000 (12) 35.695.000 (20)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

5.775.000 (5) 29.040.000 (8) 8.613.000 (10) 3.839.000 (11) 4.895.000 (14) 2.904.000 (16) 18.676.350(17) 46.035.000(23) 35.361.700(29) 57.701.600(30) 40.700.000(32) 17.396.500(37) 35.695.000(38) 2.610.000(39) 50.875.000(40) 138.000.000(43)

Xxx 181.900.000 (41) 4.750.680 (42) 77.660.000 (45) 76.780.000 (46) 38.912.500 (50) 42.900.000

181.900.000 (33) 77.660.000 (44) 76.780.000 (470 42.900.000 (48) 38.912.500 (49)

733.045.320 498.117.150 241.003.180 418.152.500

Xxx 19.163.319 Xxx 1.835.600.000 41.711.962 (28)

5.254.976 (34)

(32) 37.000.000 Xxx 66.130.257 Xxx 1.872.600.000

(34) 1.462.570 (37) 9.929.300

(39) 2.610.000 14.001.870 (51)

(34) 3.792.406

(37) 7.467.200 11.259.606 (51) 14.001.870 14.001.870 11.259.606 11.259.606

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>21 </small>

72.250.000 (35) 139.641.200 (41) 4.318.800 (41) 70.600.000 (70) 69.800.000 (45) 35.375.000 (46) 35.375.000 (46) 39.000.000 (50) 39.000.000 (50)

( 40) 4.625.000 (57) 25.485.650

Xxx 13.630.000 7.225.000 (35) 13.964.120 (41) 431.880 (41) 7.060.000 (42) 6.980.000 (45) 3.537.500 (46) 3.537.500 (46) 3.900.000 (50) 3.900.000 (50) 505.360.000 30.110.650 50.536.000

(40) 46.250.000 46.250.000 (53) (37) 101.458.800 101.458.800 (41) 46.250.000 46.250.000 101.458.800 101.458.800

(35) 49.188.350 (41) 101.458.800

(42) 49.018.500 (45) 45.421.000 (46) 47.466.000 (50) 54.014.250

31.438.510 (40) 315.128.390

(54)

Xxx 18.115.000 (40) 31.438.510 (31) 348.004.100

49.188.350 (35) 101.458.800(36) 49.018.500 (42) 47.466.000 (45) 54.014.250 (50) 346.566.900 346.566.900 379.442.610 346.566.900

(54) 315.128.390

(56) 118.720.134 459.110.000 (55) 459.110.000 459.110.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>24 </small>

<b>Phần I:kế tốn tscđ và chi phí tscđ </b>

TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian của tài sản đó.

Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng.

Nguyên giá TSCĐ

Mức khấu hao hàng tháng = --- Tỉ lệ khấu hao 12 tháng

Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ

Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có ngun giá là: 989.937.120, tỉ lệ khấu hao là 14%.

989.937.120

Mức khấu hao hàng tháng = --- x 14% = 11.549.266 12

Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ TSCĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>TK 641 TK 642 </small>

<small>1 Máy móc thiết bị </small>

<small>14% 2.090.500.000 24.389.167 6.197.049 7.445.531 6.368.126 4.378.460 24.389.167 </small>

<small>2 Nhµ x−ëng 12% 1.732.279.500 17.322.795 4.450.000 6.122.000 3.983.000 2.767.795 17.322.795 3 ThiÕt bÞ văn </small>

<small>phòng </small>

<small>4 Phơng tiện vận tải </small>

<small>Cộng 4442.125.220 41.711.962 10.647.049 13.567.531 10.351.126 7.146.255 41.711.962 1.462.570 3.792.406 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

KÌm theo ….. chøng tõ gèc

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

KILOBOOK.COM

<small>27 </small>

<b>Sổ TSCĐ </b>

TSCĐ Khấu hao năm

NTN

Số NT Tên TSCĐ

Nớc SX

Tháng năm đa vào sử

dụng

Nguyên giá

Mức kế hoạch

Số KH trích các năm trớc

chuyển sang

Luỹ kế số KH hoặc ghi giảm

TSCĐ

Giá trị còn lại của TSCĐ

28 16/2 Máy thêu dàn

VN 2/2004 35.000.000 10% 19.163.319 46.966.938 66.130.257

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK bình quân = --- </b>

<b>Số lợng tồn ĐK + Số lợng nhập TK </b>

<b>Giá thực tế xuất kho = Số lợng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân </b>

Nhập kho có ở c¸c nghiƯp vơ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20. Xt kho cã ë c¸c nghiƯp vơ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24.

VÝ dơ: ë nghiƯp vơ 1 VËt liƯu : Vải cotton

Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000 Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000

11.200.000 + 26.400.000

Đơn giá thực tế bình quân = --- = 8.000 1.400 + 3.300

Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xởng sản xuÊt Mò MA.234: 1.100 m

Mò TG.198: 1.100 m Mò HVM.753: 1.000 m Vây giá thực tế xuất kho vải cotton : Mò MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000

Mò TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000 Mò HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Néi dung nghiƯp vơ kinh tÕ ph¸t

sinh

Tỉng sè

tiỊn TK 152 TK 153 TK 133 313 4/2 NK Khuy chỏm

của công ty Đài B¾c

5.775.000 5.250.000 525.000

316 8/2 NK Nẹp nhựa của công ty Châu Long

3.839.000 3.490.000 349.000

318 11/2 NK bao bì của công ty bao bì Long Nguyªn (ThuÕ VAT 5%)

18.676.350 17.787.000 889.350

28.290.350 8.740.000 17.787.000 1.763.350

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Néi dung nghiƯp vơ

kinh tÕ ph¸t sinh Tỉng sè

311 1/2 NK v¶i cđa công ty Bình Minh

29.040.000

26.400.000 2.640.000 312 2/2 NK Lỡi trai của

công ty Hoàng Gia

8.613.000 7.830.000 783.000 313 4/2 NK Khoá của công

ty Phơng Nam

4.895.000 4.450.000 445.000 315 7/2 NK Mác của công

ty Nam C−êng

2.904.000 2.640.000 264.000 317 9/2 NK ChØ cđa c«ng ty

Phong Phó

46.035.000

41.850.000 4.185.000 319 13/2 NK xăng của c«ng

ty Petrolimex

35.695.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Néi dung nghiƯp vơ kinh tÕ

TK 621 TK 627 411 2/2 XuÊt v¶i cho PX s¶n xuÊt 25.600.000 25.600.000

412 6/2 XuÊt l−ìi trai cho PX SX 7.695.000 7.695.000

414 9/2 XuÊt khuy chám cho PXSX 5.136.000 5.136.000

416 12/2 XuÊt nÑp nhùa cho PXSX 3.340.000 3.340.000 417 12/2 XuÊt chØ cho PXSX 15.178.000 15.178.000 418 13/2 XuÊt NVL phô cho PXSX 211.000 211.000 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 32.450.000 32.450.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

KÌm theo …. Chøng tõ gèc

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

KILOBOOK.COM

<small>34 </small>

<b>Sỉ chi tiÕt </b>

<b> vËt liƯu, dơng cụ, sản phẩm, hàng hoá </b>

<b>Tên Kho: NVL TàI khoản: 152 </b>

Đơn vị tính: mét

TK ĐƯ

Đơn

1.400 11.200.000 311 1/2 NK vải của côg ty B×nh

Minh

331 8.000 3.300 26.400.000

1.500 12.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Hoµng Gia

1.100 495.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

KILOBOOK.COM

<small>36 </small>Tªn vËt liƯu: Kho¸ Trang sè :03

ĐVT: Cái

Đơn

313 4/2 NK khoá cđa cty Ph−¬ng Nam

331 250 17.800 4.450.000

650 162.500

</div>

×