Ví dụ về Tình huống
Ví dụ về Tình huống
Tình huống (6)
Tình huống (6)
Điều kiện giả định :
Điều kiện giả định :
(i)
(i)
Gói thầu XL, ĐTRR trong nước,
Gói thầu XL, ĐTRR trong nước,
(ii)
(ii)
10 nhà thầu đăng ký và mua HSMT,
10 nhà thầu đăng ký và mua HSMT,
(iii)
(iii)
7 nhà thầu có HSDT nộp hợp lệ ;
7 nhà thầu có HSDT nộp hợp lệ ;
(iv)
(iv)
5/7 HSDT được mở đã vượt qua bước đánh
5/7 HSDT được mở đã vượt qua bước đánh
giá sơ bộ, được đánh giá tiếp về kỹ thuật ;
giá sơ bộ, được đánh giá tiếp về kỹ thuật ;
(v)
(v)
Theo kết quả đánh giá về kỹ thuật, có 4/5
Theo kết quả đánh giá về kỹ thuật, có 4/5
HSDT được đánh giá là “đáp ứng cơ bản yêu
HSDT được đánh giá là “đáp ứng cơ bản yêu
cầu của HSMT”, được đánh giá tiếp về tài
cầu của HSMT”, được đánh giá tiếp về tài
chính, thương mại ;
chính, thương mại ;
Kết quả đánh giá HSDT về tài chính :
Kết quả đánh giá HSDT về tài chính :
Nhà
Nhà
thầu
thầu
Giá
Giá
dự
dự
thầu
thầu
KQ
KQ
sửa
sửa
lỗi
lỗi
HC
HC
SL
SL
Giá
Giá
đánh giá
đánh giá
Giá đề
Giá đề
nghị
nghị
TT
TT
A
A
8200
8200
- 240
- 240
+ 530
+ 530
460
460
8950
8950
(1)
(1)
8490
8490
B
B
8250
8250
+120
+120
+ 360
+ 360
520
520
9250
9250
(2)
(2)
8730
8730
C
C
8520
8520
-230
-230
+680
+680
495
495
9465
9465
(3)
(3)
8970
8970
D
D
8380
8380
+265
+265
+ 485
+ 485
545
545
9675
9675
(4)
(4)
9130
9130
Vì giá dự thầu sau giảm giá, sửa lỗi, hiệu
Vì giá dự thầu sau giảm giá, sửa lỗi, hiệu
chỉnh sai lệch của nhà thầu A – nhà
chỉnh sai lệch của nhà thầu A – nhà
thầu được xếp hạng thứ (1) theo giá
thầu được xếp hạng thứ (1) theo giá
đánh giá là
đánh giá là
8490
8490
triệu đồng, vượt giá
triệu đồng, vượt giá
gói thầu (theo dự toán) được duyệt là
gói thầu (theo dự toán) được duyệt là
8435
8435
triệu đồng và giá đề nghị trúng
triệu đồng và giá đề nghị trúng
thầu (nếu chọn) với các nhà thầu B, C,
thầu (nếu chọn) với các nhà thầu B, C,
D cũng ở tình trạng tương tự nên chủ
D cũng ở tình trạng tương tự nên chủ
đầu tư đã báo cáo và được người có
đầu tư đã báo cáo và được người có
thẩm quyền cho phép được yêu cầu các
thẩm quyền cho phép được yêu cầu các
nhà thầu (được xếp hạng theo GĐG)
nhà thầu (được xếp hạng theo GĐG)
chào lại giá dự thầu.
chào lại giá dự thầu.
Nhà
Nhà
thầu
thầu
Giá
Giá
dự
dự
thầu
thầu
Giá
Giá
đánh giá
đánh giá
Giá
Giá
đề
đề
nghị
nghị
TT
TT
Chào
Chào
lại giá
lại giá
lần 1
lần 1
Giá ĐNTT
Giá ĐNTT
theo chào
theo chào
lại giá
lại giá
lần 1
lần 1
A
A
8200
8200
8950 (1)
8950 (1)
8490
8490
-
-
8490
8490
B
B
8250
8250
9250 (2)
9250 (2)
8730
8730
- 200
- 200
8530
8530
C
C
8520
8520
9465 (3)
9465 (3)
8970
8970
- 200
- 200
8770
8770
D
D
8380
8380
9675 (4)
9675 (4)
9130
9130
- 150
- 150
8980
8980
Kết quả chào lại giá (lần 2) :
Kết quả chào lại giá (lần 2) :
Nhà
Nhà
thầu
thầu
Giá
Giá
dự
dự
thầu
thầu
Giá
Giá
đánh giá
đánh giá
Giá
Giá
đề
đề
nghị
nghị
TT
TT
Chào
Chào
lại
lại
giá
giá
lần 2
lần 2
Giá ĐNTT
Giá ĐNTT
theo chào
theo chào
lại giá
lại giá
lần 2
lần 2
A
A
8200
8200
8950
8950
(1)
(1)
8490
8490
- 50
- 50
8440
8440
B
B
8250
8250
9250
9250
(2)
(2)
8730
8730
- 100
- 100
8430
8430
C
C
8520
8520
9465
9465
(3)
(3)
8970
8970
- 100
- 100
8670
8670
D
D
8380
8380
9675
9675
(4)
(4)
9130
9130
- 60
- 60
8920
8920
Sau chào lại giá lần 2, nhà thầu B
Sau chào lại giá lần 2, nhà thầu B
đã được đề nghị trúng thầu với
đã được đề nghị trúng thầu với
giá đề nghị trúng thầu (sau 2
giá đề nghị trúng thầu (sau 2
lần đồng ý giảm giá = 300 triệu
lần đồng ý giảm giá = 300 triệu
đồng) là
đồng) là
8430
8430
triệu đồng.
triệu đồng.
Ví dụ về Tình huống
Ví dụ về Tình huống
Tình huống (9)
Tình huống (9)
Điều kiện giả định :
Điều kiện giả định :
1- Giá trúng thầu là
1- Giá trúng thầu là
10425
10425
triệu đồng ;
triệu đồng ;
2- Giá gói thầu
2- Giá gói thầu
10650
10650
triệu đồng ;
triệu đồng ;
3- Giá đề nghị ký HĐ dự kiến sẽ vượt giá trúng
3- Giá đề nghị ký HĐ dự kiến sẽ vượt giá trúng
thầu, bởi vì :
thầu, bởi vì :
(i)
(i)
HSMT cho phép nhà thầu được đưa vào
HSMT cho phép nhà thầu được đưa vào
HSDT “dự toán thầu bổ sung” .
HSDT “dự toán thầu bổ sung” .
(Khi qua nghiên
(Khi qua nghiên
cứu HSMT và hồ sơ thiết kế, xác định có sai lệch
cứu HSMT và hồ sơ thiết kế, xác định có sai lệch
giữa tiên lượng khối lượng (khối lượng mời thầu,
giữa tiên lượng khối lượng (khối lượng mời thầu,
Mm) và khối lượng dự thầu do nhà thầu xác định
Mm) và khối lượng dự thầu do nhà thầu xác định
theo hồ sơ thiết kế) ;
theo hồ sơ thiết kế) ;
Điều kiện giả định :
Điều kiện giả định :
(ii)
(ii)
Theo HSMT quy định : trong HSDT, nhà
Theo HSMT quy định : trong HSDT, nhà
thầu c
thầu c
ần đề xuất
ần đề xuất
dự toán thầu bằng 2 bảng
dự toán thầu bằng 2 bảng
riêng biệt , (1)
riêng biệt , (1)
Bảng dự toán thầu theo
Bảng dự toán thầu theo
KL m
KL m
ời thầu
ời thầu
(
(
Mm
Mm
) và (2)
) và (2)
Bảng dự toán
Bảng dự toán
thầu bổ sung
thầu bổ sung
(
(
Mb/s
Mb/s
).
).
(iii)
(iii)
Khi đánh giá HSDT về tài chính, mặt
Khi đánh giá HSDT về tài chính, mặt
bằng khối lượng Mm được B
bằng khối lượng Mm được B
ên mời thầu
ên mời thầu
sử
sử
dụng để hiệu chỉnh sai lệch ; Dự toán
dụng để hiệu chỉnh sai lệch ; Dự toán
thầu bổ sung (theo Mb/s) sẽ được xem
thầu bổ sung (theo Mb/s) sẽ được xem
xét khi thương thảo, hoàn thiện HĐ với
xét khi thương thảo, hoàn thiện HĐ với
nhà thầu trúng thầu ;
nhà thầu trúng thầu ;
Điều kiện giả định :
Điều kiện giả định :
(iv)
(iv)
Theo HSMT : nhà thầu nào không đưa
Theo HSMT : nhà thầu nào không đưa
ra/đề xuất (trong HSDT) phần dự toán
ra/đề xuất (trong HSDT) phần dự toán
thầu bổ sung (Mb/s) là đã mặc nhiên
thầu bổ sung (Mb/s) là đã mặc nhiên
chấp nhận Mm là khối lượng đầy đủ
chấp nhận Mm là khối lượng đầy đủ
theo thiết kế khi thực hiện HĐ (chủ đầu
theo thiết kế khi thực hiện HĐ (chủ đầu
tư sẽ không chấp nhận phát sinh ngoài
tư sẽ không chấp nhận phát sinh ngoài
Mm trong thực hiện HĐ) ;
Mm trong thực hiện HĐ) ;
(v)
(v)
Dự toán thầu bổ sung sẽ và chỉ được
Dự toán thầu bổ sung sẽ và chỉ được
chấp nhận, đưa vào hợp đồng khi được
chấp nhận, đưa vào hợp đồng khi được
xác định theo đúng thủ tục, được người
xác định theo đúng thủ tục, được người
có thẩm quyền phê duyệt dự toán chấp
có thẩm quyền phê duyệt dự toán chấp
thuận bằng văn bản.
thuận bằng văn bản.
4- Nhà thầu Y là nhà thầu được đề nghị trúng
4- Nhà thầu Y là nhà thầu được đề nghị trúng
thầu với giá trúng thầu là
thầu với giá trúng thầu là
10425
10425
triệu đồng
triệu đồng
; trong HSDT, nhà thầu đã
; trong HSDT, nhà thầu đã
xác định/đề xuất
xác định/đề xuất
Bảng giá dự thầu bổ sung như sau :
Bảng giá dự thầu bổ sung như sau :
Tổng các hạng mục, công việc đã có tên
Tổng các hạng mục, công việc đã có tên
trong bảng Mm thừa (-) 265 triệu, thiếu
trong bảng Mm thừa (-) 265 triệu, thiếu
(+) 378 triệu đồng ;
(+) 378 triệu đồng ;
Các công việc không có tên trong Mm có
Các công việc không có tên trong Mm có
giá trị bổ sung là 212 triệu đồng ;
giá trị bổ sung là 212 triệu đồng ;
Dự toán thầu bổ sung do nhà thầu nêu
Dự toán thầu bổ sung do nhà thầu nêu
trong HSDT là : ( - 265 + 378 + 212) =
trong HSDT là : ( - 265 + 378 + 212) =
325
325
triệu VN
triệu VN
Đ
Đ
.
.
5- Chủ đầu tư đã họp thương thảo HĐ với
5- Chủ đầu tư đã họp thương thảo HĐ với
nhà thầu Y và sau đó, với sự tham gia
nhà thầu Y và sau đó, với sự tham gia
của TV thiết kế, TV giúp việc đấu thầu
của TV thiết kế, TV giúp việc đấu thầu
và TV giám sát TC cùng xác định tạm
và TV giám sát TC cùng xác định tạm
thời như sau :
thời như sau :
Tổng các hạng mục, công việc đã có tên
Tổng các hạng mục, công việc đã có tên
trong bảng Mm thừa (-)
trong bảng Mm thừa (-)
238 triệu
238 triệu
, thay
, thay
vì 265 như nhà thầu Y xác định ; thiếu
vì 265 như nhà thầu Y xác định ; thiếu
(+)
(+)
325
325
triệu đồng thay vì 378 như nhà
triệu đồng thay vì 378 như nhà
thầu Y xác định ;
thầu Y xác định ;
Các công việc không có tên trong Mm có
Các công việc không có tên trong Mm có
giá trị bổ sung là (+)
giá trị bổ sung là (+)
188
188
triệu đồng
triệu đồng
thay vì 212 như nhà thầu Y xác định ;
thay vì 212 như nhà thầu Y xác định ;
6- Sau khi được cấp có thẩm quyền phê
6- Sau khi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt (chấp thuận), phần bổ sung là :
duyệt (chấp thuận), phần bổ sung là :
- 245 + 317 + 183 =
- 245 + 317 + 183 =
255
255
triệu đồng ;
triệu đồng ;
7- Giá trị HĐ (gồm cả phần bổ sung) sẽ là
7- Giá trị HĐ (gồm cả phần bổ sung) sẽ là
10425 + 255 =
10425 + 255 =
10680
10680
, nh
, nh
ưng
ưng
vượt giá
vượt giá
gói thầu (
gói thầu (
10650
10650
triệu đồng) ;
triệu đồng) ;
8- Chủ đầu tư trình duyệt lại dự toán của
8- Chủ đầu tư trình duyệt lại dự toán của
gói thầu với dự toán
gói thầu với dự toán
được
được
duyệt (mới) l
duyệt (mới) l
à
à
10722
10722
triệu ;
triệu ;
9- Giá trị HĐ ký kết l
9- Giá trị HĐ ký kết l
à
à
10680
10680
(v
(v
à)
à)
< gi
< gi
á gói thầu được duyệt
á gói thầu được duyệt
(theo dự toán duyệt lại là)
(theo dự toán duyệt lại là)
10722 tri
10722 tri
ệu đồng.
ệu đồng.