Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi thử đại học môn toán năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.34 KB, 4 trang )

Thy Toỏn
0968 64 65 97
THI TH I HC MễN TON S 04
NM HC 2013 - 2014
Thi gian lm bi: 180 phỳt
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7 im)
Cõu I(2 im Cho hàm số :
3 1
2
x
y
x

=
+
(C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phơng trình đờng thẳng

đi qua điểm M(0; -11), cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao
cho diện tích tam giác OAB gấp 2 lần diện tích tam giác OMB.
Cõu II(2 im).
1.Gii phng trỡnh:

+ + + +
=

4sin .sin( ) 5 3sin 3(cos 2)
3
1
1 2cos


x x x x
x
2.Gii h phng trỡnh:
( ) ( )
3 7 1 2 1
2 4 5
x x y y y
x y x y
+ =


+ + + =


Cõu III(1 im). Tớnh tớch phõn: I=
2
1
ln ln( . )
ln 1
+
+

e
x x x e
dx
x x
. .
Cõu IV(1 im). Cho hình chóp SABCD.Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB=BC=a, AD=2a
Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (ABCD) bằng 60

0
. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đờng thẳng CDvà SB.
Cõu V(1 im). Cho
, ,x y z
l cỏc s thc dng tho món:
2 1xy xz+ =
. Tỡm giỏ tr nh nht ca
biu thc:
3 4 5yz zx xy
P
x y z
= + +
II. PHN T CHN (3 im): Thớ sinh ch c chn mt trong hai phn
1.Theo chng trỡnh chun:
Cõu VIa (2 im).
1. Trong mặt phẳng Oxy, Cho
ABC

có trọng tâm
1 1
( ; )
3 3
G
, tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là I(2 ;-1),
1
: 2 0A d x y + =
, trung điểm M của BC nằm trên d
2


: x+y+3=0. Tìm toạ độ A, B, C.
2. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Tìm toạ
độ đỉnh S biết thể tích khối S.ABC bằng 36.
Cõu VIIa(1 im).
Tìm phần thực của số phức
(1 )
n
z i
= +
, bit rng:
( ) ( )
4 5
log 3 log 6 4 + + =n n
(
*
n Ơ
).
2.Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu VIb (2 im).
1. Trong mt phng ta Oxy, cho hai ng trũn (C
1
):
( ) ( )
2 2
x 1 y 2 5
+ + =
v (C
2
):
( ) ( )

2 2
x 1 y 3 9
+ + + =

Vit phng trỡnh ng thng tip xỳc (C
1
) v ct (C
2
) ti hai im A, B tha món AB = 4.
2. Trong khụng gian ta Oxyz, cho ng thng
x 1 y 2 z
d :
2 1 1
+
= =
v mt phng (P) cú phng
trỡnh: x + 2y z 3 = 0. Vit phng trỡnh ng thng thuc (P), vuụng gúc vi d v cú khong cỏch
gia d v bng
2
.
Cõu VIIb (1 im). Trong các số phức z thỏa mãn
3 1z i
=
. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
.Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
P N THI TH I HC S 04
Cõu 1: 2, Cho hàm số :
3 1
2

x
y
x

=
+
(C). ng thng cú h s gúc m i qua M cú pt: y = mx - 11
Xét phơng trình:
3 1
11
2
x
mx
x

=
+
2
2( 7) 21 0( 2 )mx m x do x KTM + = =
Điều kiện tồn tại A, B phân biệt là:
2
0
0
' 7 49 0
m
m
m m





= + + >

.Gọi
1 1 2 2
( ; 11); ( ; 11)A x mx B x mx
.
Theo định lý Viet ta có:
1 2 1 2
14 2 21
; .
m
x x x x
m m

+ = =
1
2 ( , ). ( , ).
2
2
OAB OBM
S S d O AB AB d O BM BM
AB BM

= =
=
(M, A, B thẳng hàng)
( )
2
1 2

2 2 2
1 2 2
1 2
3
(1 ) 4 (1 )
0
=

+ = +

+ =

x x
x x m x m
x x
.Vi
1 2
3x x=
. Kết hợp định lí Viet ta có:
2
2 1
7 3(7 )
; 14 49 0 7
2 2

= = => + + = =
m m
x x m m m
m m
. Vậy m=- 7 thoả đề.

Vi
1 2
0x x+ =
, tng t cú m = 7. cú hai ng thng tha món
Cõu 2: 1, Gii phng trỡnh:

+ + + +
=

4sin .sin( ) 5 3sin 3(cos 2)
3
1
1 2cos
x x x x
x
Đk:
2
3
x k


+
2
1 2.cos(2 ) 5( 3 sin cos ) 5 0 4.sin ( ) 10sin( ) 4 0
3 6 6
sin( ) 1/ 2
2
6
3
2

sin( ) 2 ( )
6






+ + + + = + + + + =

+ =


= +





= +
+ =



PT x x x x x
x
x k
x k
x VN
(L)


Vậy
{ }
2S k

= +

Cõu 2: 2, Gii h phng trỡnh:
( ) ( ) ( )
( )
3 7 1 2 1 1
2 4 5 2
+ =


+ + + =


x x y y y
x y x y
iu kin:
2 0
4 0
x y
x y
+


+


(1)
( ) ( )
3 7 1 2 1x x y y y + =


( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2
3 1 3
3 7 1 2 2 0 3 1 2 0
2 4
= +
+ = + =

=


y x
x y x y y x y x y
x y
Thay (3) vo (2) ta c:
7 2 7 1 5x x+ + + =
iu kin:
1
7
x
( )
2
11

11 7 0
17 76
7
49 21 2 11 7 d
175 119 17
25 25
25
x
x
x x x x y tm k
x
x






+ + = = =

=


=


Thay (4) vo (2) ta c:
4 9 5 1y y y+ = =
=>x=2(tmdk)
Vy h phng trỡnh cú nghim: (x;y)

( )
17 76
2;1 , ;
25 25







Cõu 3: Tớnh tớch phõn: I=
2
1
ln ln( . )
ln 1
e
x x x e
dx
x x
+
+

.
( )
1
1 1 1 1
1
ln 1 ln 1 ln 1 ( ln 1)
ln 1 (ln 1)

ln 1 ln 1 ln 1
1 ln ln 1 1 ln( 1)
e e e e
e
e
x x x x d x x
I dx dx dx x d x x x dx
x x x x x x
e x x e e
+ + + + +
= = + = + + = +
+ + +
= + + = + +

Cõu 4 : Gọi H = AC BD => SH (ABCD) & BH =
3
1
BD
Kẻ HE AB => AB (SHE) => g((SAB);(ABCD)) =
ã
0
60SHE =
.
Mà HE =
3
1
AD =
3
2a
=> SH =

3
32a
=> V
SABCD
=
3
1
.SH.S
ABCD
=
3
3
3
a
Gọi O là trung điểm AD=>ABCO là hv cạnh a =>ACD có trung tuyến CO =
2
1
AD
CD AC => CD (SAC) và BO // CD hay CD // (SBO) & BO (SAC).
d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)).
Tính chất trọng tâm tam giác BCO => IH =
3
1
IC =
6
2a
=> IS =
6
25
22

a
HSIH
=+
kẻ CK SI mà CK BO => CK (SBO) => d(C;(SBO)) = CK
Trong tam giác SIC có : S
SIC
=
2
1
SH.IC =
2
1
SI.CK => CK =
5
32. a
SI
ICSH
=
. Vậy d(CD;SB) =
5
32a
Cõu 5: Cho
, ,x y z
l cỏc s thc dng tho món:
2 1xy xz+ =
. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
3 4 5yz zx xy
P
x y z
= + +

. Ta có
3 4 5
2 3


= + + = + + + + +
ữ ữ



yz zx xy yz zx yz xy zx xy
P
x y z x y x z y z
2 . 2.2 . 3.2 . 2 4 6 + + = + +
yz zx yz xy zx xy
P z y x
x y x z y z
( ) ( )
( )
4 2 4.2 2.2 4 2 4 + + + + = + =P x y x z xy xz xy xz
Dấu đẳng thức xảy ra khi :
1
3
2 1
x y z
x y z
xy xz
= =



= = =

+ =


. Vậy
min
1
4
3
P khi x y z= = = =
Cõu 6a : 1, Trong mặt phẳng Oxy, Cho
ABC

có trọng tâm
1 1
( ; )
3 3
G
, tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABC là I(2 ;-1),
1
: 2 0A d x y + =
, trung điểm M của BC nằm trên d
2

: x+y+3=0. Tìm toạ độ A, B, C.
Gọi
2
( ; 3) ( 2 1;2 7)M a a d A a a => +

. Do :
1
3 / 2A d a =
=> A(2 ;4),
3 3
( ; )
2 2
M
.
Phơng trình BC qua M và vuông góc với IM=> BC : 7x+y+12=0
Gọi B(b ; -7b-12)=> C(-3-b ; 7b+9). Ta có : IA=IB
1 ( 1; 5); ( 2;2)
2 ( 2;2); ( 1; 5)
b B C
b B C
= =>



= =>

Vậy A(2 ;4) ; B(-1 ;-5) ; C(-2 ;2) hoặc A(2 ;4) ; B(-2 ;2) ; C(-1;-5)
Cõu 6a: 2, Trong không gian Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết A(3;0;0), B(0;3;0),
C(0;0;3). Tìm toạ độ đỉnh S biết thể tích khối S.ABC bằng 36.
Phơng trình (ABC): x+y+z-3=0.

ABC có trọng tâm G(1;1;1) và AB= BC= CA= 3
2
=> S
ABC

= 9
3 / 2
.
Do hình chóp S.ABC đều nên PT SG qua G và vuông góc với (ABC)
=>
: 1 ; 1 ; 1 (1 ;1 ;1 )SG x t y t z t S t t t= + = + = + + + +
Ta có : V
S.ABC
=36=
1
SG.
3
S
ABC

8, 8t t = =
Vậy: S(9;9;9) ; S(-7;-7;-7)
Cõu 7a :Xét pt :
( ) ( )
4 5
log 3 log 6 4, * + + = Ơn n n
.
Hàm số f(x) =
( ) ( )
4 5
log 3 log 6x x + +
là hàm số đồng biến trên (3; +) và f(19) = 4. Do đó phơng trình
( ) ( )
4 5
log 3 log 6 4n n + + =

có nghiệm duy nhất
19n
=
.
z =
19 2 9 9 9
(1 ) [(1 ) ] (1 ) (2 ) (1 ) 512 (1 )i i i i i i i+ = + + = + = +
512 (1 ) 512 512i i i= + = +
Vy z có phần thực là a = -512
Cõu 6b: 1,
1
( )C
cú tõm
1
(1; 2)I
v bỏn kớnh
1
5;R =
2
( )C
cú tõm
2
( 1; 3)I
v bỏn kớnh
2
3.R =
Ta cú:
1
( ; ) 5 (1).d I =


Gi
2
( ; ),h d I=

ta cú:
2 2
2
2 5 (2).AB R h h= =
T (1) v (2) suy ra

song song vi
1 2
I I
hoc

i qua trung im
5
(0; )
2
M
ca
1 2
I I
.
Vỡ M nm trong
1
( )C
nờn khụng xy ra kh nng

qua M, do ú

1 2
/ / ,I I

suy ra phng trỡnh

cú dng
2 0,x y m + =
khi ú:
1
5
( ; ) 5 5 0 10.
5
m
d I m m
+
= = = =

Cõu 6b: 2,
(2;1;1);
d
u =
uur

( )
(1;2; 1),
P
n =
uuur
do ú


cú vect ch phng l
( )
1
, (1; 1; 1).
3
P d
u n u

= =


uur uuur uur
Gi (Q) l mt phng cha

v song song vi d, ta cú:
( )
1
, (0;1; 1).
3
Q d
n u u

= =


uuur uur uur
Phng trỡnh (Q):
0.y z m + =
Chn
(1; 2;0) ,A d=

ta cú:
( ,( )) 2 0 4.d A Q m m= = =
Vi
0,m
=
vỡ
( ) ( )P Q=

nờn

i qua
(3;0;0),B =
phng trỡnh
3
: .
1 1 1
x y z
= =


Vi
4,m
=
vỡ
( ) ( )P Q=

nờn

i qua
(7;0;4),C =

phng trỡnh
7 4
: .
1 1 1
x y z
= =


Cõu 7b : Đặt z = x + iy,
,x y
R, ta có
2 2
3 1 ( 3) 1z i x y
= + =
Từ
2 2
( 3) 1x y+ =
ta có
2
( 3) 1 2 4y y
Do đó
2 2 2 2
( 3) 6 9 6 8 4 2
= + = + + = =
z x y x y y y
Vậy giá trị nhỏ nhất của
z
bằng 2 đạt khi z = 2i

×