Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bất đẳng thức Bất phương trình và cực trị đại số ôn thi đại học và cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.1 KB, 41 trang )

Bất đẳng thức , bất phơng trình ,cực trị đại số
- Bất đẳng thức
1. Kiến thức cần nhớ
a) Định nghĩa : Cho hai số a và b ta có a > b

a b > 0
b) Một số bất đẳng thức cơ bản :
01) Các bất đẳng thức về luỹ thừa và căn thức :

2
0
n
A n Ơ
với A là một biểu thức bất kỳ , dấu bằng xảy ra khi A = 0

2
0
n
A
;
0;A n Ơ
; dấu bằng xảy ra khi A = 0

A B A B+ +
Với
0; 0A B
dấu bằng xảy ra khi có ít nhất 1 trong hai số bằng không

A B A B
với
A B o



dấu bằng xảy ra khi B = 0
02) Các bất đẳng thứcvề giá trị tuyệt đối

0A
Với A bất kỳ , dấu bằng xảy ra khi A = 0

A B A B+ +
dấu bằng xảy ra khi A và cùng dấu

A B A B
Dấu bằng xảy ra khi A và B cùng dấu và A> B
03) Bất đẳng thức Cauchy ( Côsi ) :
- Cho các số
1 2
1 2 1 2

, , , 0
n
n
n n
a a a
a a a a a a
n
+ + +


( Trung bình nhân của n số không âm không lớn hơn trung bình cộng của chúng )
Dấu bằng xảy ra khi
1 2


n
a a a= = =
- Bất đẳng thức Côsi cho hai số có thể phát biểu dới các dạng sau :

2
a b
ab
+

Với a và b là các số không âm

( )
2
4a b ab+
Với a và b là các số bất kỳ

( )
2
2 2
2
a b
a b
+
+
Với a và b là các số bất kỳ
Dấu bằng xảy ra khi a = b
04) Bất đẳng thức Bunhiacopsky (Còn gọi là bất đẳng thức Côsi Svac ) :
- Cho hai bộ các số thực:
1 2

, , ,
n
a a a

1 2
, , ,
n
b b b
.
Khi đó :
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2

n n n n
a b a b a b a a a b b b+ + + + + + + + +

Dấu bằng xảy ra khi :
- Hoặc
1 2
1 2

n
n
a
a a
b b b
= = =

với a
i
, b
i
khác 0 và nếu
0
i
a =
thì
i
b
tơng ứng cũng
bằng 0
- Hoặc có một bộ trong hai bộ trên gồm toàn số không
- Bất đẳng thức Côsi Svac cho hai cặp số :

( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
ax by a b x y+ + +
Dấu bằng xảy ra khi ay = bx
05) Bất đẳng thức
1
2x
x
+
Với x > 0 ;
1
2x

x
+
Với x < 0
c) Các tính chất của bất đẳng thức :
01) Tính chất bắc cầu : Nếu a > b và b > c thì a > c
02 ) Tính chất liên quan đén phép cộng :
Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số : Nếu a> b thì a +c > b+ c
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều : Nếu a > b và c > d thì a+c > b +d
03 ) Trừ hai bất đẳng thức ngợc chiều : Nếu a > b và c < d thì a c > b d
04 ) Các tính chất liên quan đến phép nhân :
- Nhân 2 vế của bất đẳng thức với một số
Nếu a >b và c > 0 thì ac > bc
Nếu a > b và c < 0 thì ac < bc
- Nhân 2 bất đẳng thức cùng chiều
Nếu a > b >0 và c > d > 0 thì ac > bd
Nếu a < b < 0 và c < d < 0 thì ac > bd
- Luỹ thừa hai vế của một bất đẳng thức :

2 1 2 1n n
a b a b
+ +

Với mọi
n

Ơ

2 2
0
n n

a b a b
Với mọi
n

Ơ

2 2
0
n n
a b a b <
Với mọi
n

Ơ
0 < a < 1
n m
a a <
Với n > m
a > 1
n m
a a >
Với n > m
2. Một số điểm cần l u ý :
- Khi thực hiện các phép biến đổi trong chứng minh bất đẳng thức , không đợc trừ hai
bất đẳng thức cùng chiều hoặc nhân chúng khi cha biết rõ dấu của hai vế . Chỉ đợc phép
nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một biểu thức khi ta biết rõ dấu của biểu thức đó
- Cho một số hữu hạn các số thực thì trong đó bao giờ ta cũng chọn ra đợc số lớn nhất
và số nhỏ nhất . Tính chất này đợc dùng để sắp thứ tự các ẩn trong việcchứng minh một
bất đẳng thức
3. Một số ph ơng pháp chứng minh bất đẳng thức:

3.1. Sử dụng các tính chất cơ bản của bất đẳng thức
Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi số thức x thì :
2
2
3 4 11
2
1
x x
x x
+ +

+
Giải :
Ta có :
2
2
1 3
1 0
2 4
x x x

+ = + >


Với mọi x
Do vậy :
2
2
3 4 11
2

1
x x
x x
+ +

+
( )
2 2 2 2
3 4 11 2 1 3 4 11 2 2 2x x x x x x x x + + + + + +

( )
2
2
6 9 0 3 0x x x + + +
Đúng với mọi x
Dấu bằng xảy ra khi x = -3
Ví dụ 2 : Cho a, b
Ă
và a+b

0 . Chứng minh rằng
5 5
2 2
a b
a b
a b
+

+


Giải :
Ta có :
( )
5 5 2 2
5 5 5 5
2 2 2 2
0 0
a b a b a b
a b a b
a b a b M
a b a b a b
+ +
+ +
=
+ + +
Xét tử của M :

( ) ( ) ( ) ( )
5 5 3 2 2 3 5 2 3 3 2 5 2 3 3 2 3 3
a b a b a b a a b a b b a a b b a b+ = = =
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2 2 2 2
2
2 2
2 2 2 2
1 3 1 3

4 4 2 4
a b a b a b a ab b a b a b
a b a b a ab b b a b a b a b b
= + + =



= + + + = + +

ữ ữ





Vì a+b

0 nên M=
( )
2
2
2
1 3
2 4
a b a b b


+






> 0 do a, b không thể đồng thời bằng 0

3.2. Ph ơng pháp phản chứng:
Ví dụ 3: Cho ba số a, b, c thoả mãn
0
0
0
a b c
ab ac bc
abc
+ + >


+ + >


>

.
Chứng minh rằng cả ba số đó đều dơng
Giải
- Giả sử có một số không dơng: a 0
Từ abc > 0 ta có: bc < 0 (* )
Từ a+b+c >0 ta có: b + c > - a > 0
Từ ab +bc+ac >0 ta có: bc + a(b + c) > 0 bc > - a (b + c) > 0 (**)
Ta có (*) và (**) mâu thuẫn nhau đpcm.
3.3. Ph ơng pháp sử dụng các bất đẳng thức cơ bản:

Ví dụ 4: Chứng minh rằng: Với x, y > 0. Ta có : ( 1 + x) (1 + y)

(1 +
xy
)
2
Giải
Cách 1 : áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có :

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
(1 )(1 ) 1 1 1x y x y xy

+ + = + + +
ữ ữ

Cách 2 : Theo bất đẳng thức Cosi ta có:
( )
2
2
1 1
(1 )(1 )
1 1 1
2
1 1 (1 )(1 )
2 1 1
2 1 (1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1
(1 )(1 ) (1 )(1 )
xy

x y
x y
x y
x y x y
xy xy
xy x y x y xy
x y x y
+
+ +
+ +
+
+ + + +
+ +
+ + + <=> + + +
+ + + +
Dấu bằng xảy ra khi x = y
Ví dụ 5 : Cho
,a b Ă
và 3a + 4 = 5 . Chứng minh rằng
2 2
1a b+
Giải :
Cách 1 : áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có :

( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2
5 3 4 3 4a b a b a b= + + + +
1

Dấu bằng xảy ra khi :
3
3 4 5
5
4
3 4
5
a b
a
a b
b

+ =
=





=

=



Cách 2 : Từ 3a +4b = 5 ta có a=
5 4
3
b
Vậy

2
2 2 2 2 2
5 4
1 1 25 40 16 9 9
3
b
a b b b b b


+ + + +



( )
2
2
25 40 16 0 5 4 0b b b +
Đúng với mọi x
Ví dụ 6 : Chứng minh rằng với mọi góc nhọn x ta có :
a ) sin x + cosx
1
2

b) tgx + cotgx

2
Giải :
a) áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dơng ta có :
sin x + cosx
2 2

sin cos 1
2 2
x x+
=

Dấu bằng xảy ra khi sinx = cosx hay x = 45
0
b ) Vì tgx , cotgx >0 . áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số ta có ;
tgx + cotgx
2 .cot 2tgx gx =
( Vì tgx . cotgx = 1 )
Dấu bằng xảy ra khi tgx = cotgx hay x= 45
0
Ví dụ 7 : Cho
4a
. Chứng minh rằng :
1 17
4
a
a
+
Giải :
Ta có :
1 1 15
16 16
a a
a
a a
+ = + +
áp dụng bất đẳng thức Cosicho hai số dơng

16
a

1
a
ta có :
1 1 1 1
2 . 2
16 16 16 2
a a
a a
+ = =
Mà :
15 15 15
4 .4
16 16 4
a
a =
Vậy
1 17
4
a
a
+
Dấu bằng xảy ra khi a = 4
Ví dụ 8 : Chứng minh rằng với mọi số thực x , y ta có :
2 2
5 2 2 4 6 10x y xy x y+ >
Giải :
Bất đẳng thức cần chứng minh tơng đơng với :


( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2
5 2 2 4 6 10
4 4 1 6 9 2 0
2 1 3 0
x y xy x y
x x y y x xy y
x y x y
+ >
+ + + + +
+ +
Điều này đúng vì
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 0; 3 0; 0x y x y
và không đồng thời xảy ra (2x-1)
2
= (y-3)
2
= (x-y)
2
= 0
3.4. Ph ơng pháp sử dụng điều kiện có nghiệm của ph ơng trình :
Ví dụ9 : Chứng minh rằng nếu phơng trình:
2x
2

+ (x + a)
2
+ (x + b)
2
= c
2
Có nghiệm thì 4c
2


3(a + b)
2
8ab
Giải
Ta có :
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
2 4 2 0x x a x b c x a b x a b c+ + + + = + + + + + =
Để phơng trình có nghiệm thì :
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2 2 2 2
' 0 4( ) 0 4 3 2 4 3 8a b a b c c a b ab c a b ab + + + +
3.5. Phơng pháp làm trội:
Ví dụ10 : Chứng minh với n

N

*
thì:
2
1
2
1

2
1
1
1
>++
+
+
+ nnn
Giải
Ta có:
nnnn 2
11
1
1
=
+
>
+

1 1
2 2n n
>
+

+ .

1 1
2 1 2n n
>


2
1
2
1
.
2
1

2
1
1
1
2
1
2
1
=>++
+
+
+
=>
=
n

nnn
nn
4. Các bài tập tự luyện :
Bài 1: Trong tam giác vuông ABC có cạnh huyền bằng 1 , hai cạnh góc vuông là b và c.
Chứng minh rằng : b
3
+ c
3
< 1
Bài 2 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a)
2
2
7 15 12
3
1
x x
x x
+

+
Với mọi x
b ) Nếu a + b < 0 thì
( )
3 3
a b ab a b+ +
c ) Nếu x
3
+y
3

= -2 thì
2 0x y + <
d ) Nếu x
3
+y
3
= 16 thì 0 < x +y

4
Bài 3 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a ) Nếu a
2
+b
2
= 13 thì a
2
+b
2


2a +3b
b)
( )
( ) ( )
2 2
5 4 2 1 0x y x y xy+ + +
Với mọi x , y
Ă
Bài 4: a) Cho hai số thực dơng a và b . Chứng minh rằng :
1 1 4

a b a b
+
+
b) Cho 0 < x < 2 và x

1 . Chứng minh rằng :

( )
( )
2
2
1 1
4
2
1
x
x x
x
+ >


Bài 5: a ) Cho a > b > 0 . Chứng minh rằng
2
a b a b
a
+ +
>
b ) áp dụng so sánh
2007 2006


2006 2005
Hớng dẫn giải :
Bài 1 : Theo định lý Pitago ta có 1

= b
2
+ c
2
và 1> b; 1 > c
Vậy 1= b
2
+ c
2
> b
3
+ c
3
Bài 2 : a) Ta có : Vì x
2
- x +1 =
2
1 3
0
2 4
x

+ >


với mọi x

Nên
2
2 2
2
7 15 12
3 7 15 12 3 3 3
1
x x
x x x x
x x
+
+ +
+

( )
2
2
4 12 9 0 2 3 0x x x +
( Đúng )
Dấu bằng xảy ra khi x =
3
2
b ) Ta có :
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3 3 2 2

2
2 2
2 0 0
a b ab a b a b a ab b ab a b
a b a ab b a b a b
+ + + + +
+ + +
Đúng vì a +b < 0 và a+b
2


0
c) Ta có
( )
( )
3 3 2 2
2 x y x y x xy y = + = + +

2
2 2 2
3
0
2 4
y
x xy y x y

+ = +


Nên x + y < 0

Mặt khác :
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
3
3 3
0
2 3 6
3 8 8 2
x y x xy y xy x y x xy y xy x y
y x y xy x y
x y xy x y x y x y
+ + + +
+ +
+ + + + +
Dấu bằng xảy ra khi x = y = -1
d) Tơng tự câu c
Bài 3 : a) áp dụng bất dẳng thức Bunhiacopxky ta có :
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 13
2 3 2 3

a b a b a b a b
a b a b a b a b
+ + + = + = +
+ + + +
Dấu bằng xảy ra khi a = 2 ; b = 3
b) Ta có :
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2
5 4 2 1 0
4 4 1 4 4 1 2 0
2 1 2 1 0
x y x y xy
x x y y x xy y
x y x y
+ + +
+ + + + + + +
+ + + +
Điều này luôn luôn đúng. Dấu bằng xảy ra khi
1 1
;
2 2
x y= =
Bài 4: a ) Ta có:
1 1 4 4a b
a b a b ab a b

+
+
+ +
(*)
Vì a,b > 0; a+b > 0 nên: (*)
( )
2
4a b ab +
( Bất đẳng thức Cosi cho 2 số )
Vậy
1 1 4
a b a b
+
+
với mọi a , b > 0
b) Đặt (x-1)
2
= t thì t > 0 và x(2-x) = -x
2
+2x = 1-(x-1)
2
= 1-t
Vì 0 < x < 2 nên 1-t > 0
áp dụng bất đẳng thức ở câu (a) cho hai số dơng t và 1-t ta đợc
( )
( )
2
1 1 1 1 4
4
2 1 1

1
x x t t t t
x
+ = + =
+

Mà 4 - x
2
< 4 do 0 < x < 2.
Vậy:
( )
( )
2
2
1 1
4
2
1
x
x x
x
+ >


Bài 5: a) Ta có
2
2
a b a b
a a a b a b
+ +

> > + +
Bình phơng hai vế của bất đẳng thức ta đợc:
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 0a a a b a a b a a b b> + > > >
Đúng
b) áp dụng câu a với a = 2006 và b = 1 ta có:

2 2006 2007 2005 2006 2005 2007 2006> + >
V.2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Của biểu thức :
1. Kiến thức cần nhớ :
Cho các biểu thức A và B
- Nếu A
a
trong đó a là một giá trị của biểu thức A
Thì a đợc gọi là giá trị lớn nhất của A (GTLN của A ) , đợc ký hiệu là MaxA hay A
Max

- Nếu B
b

trong đó b là một giá trị của B
Thì b đợc gọi là giá trị nhỏ nhất của B (GTNN của B ),đợc ký hiệu là Min B hay
B
Min

- Các cách biến đổi thờng dùng để tìm GTLN và GTNN.
Cách 1: a) Tìm GTLN: f(x)

g(x)


a
b) Tìm GTNN: f(x)

g(x)

a
Cách 2: a) Tìm GTLN: f(x) = h(x) + g(x) (h(x)

0; g(x)

a)
b) Tìm GTNN: f(x) = h(x) + g(x) (h(x)

0; g(x)

a)
Với biểu thức nhều biến có cách làm tơng tự
2. Một số diểm cần l u ý :
- Khi tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một biểu thức . Nếu biến lấy giá trị trên toàn tập
Ă
thì vấn đề đã không đơn giản . Khi biến trong biểu thức chỉ lấy giá trị trong
, ,Ô Â Ơ
hoặc một khoảng giá trị nào đó thì vấn đề càng phức tạp và dễ mắc sai lầm .
- Một sai lầm thờng mắc phải đó là khi biến đổi các biểu thức theo cách 1 hoặc cách 2 .
Ta kết luận giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức là a nhng dấu bằng không xảy ra
đồng thời
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = 4x
2
+ y

2
+2xy+3x+5
Lời giải 1 :
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 4 2 3 2 1 3 3P x xy y x x x x x y x x x x x= + + + + + + + = + + + + +
Với mọi x

2
2
1 11 11
3
2 4 4
x x x

+ = +


Nên Min P =
11
4
khi x =
1
2
và x +y = 0 nên y = -
1
2
Ta thấy lời giải này sai lầm ở chỗ dấu bằng không xảy ra đồng thời . Khi x =
1

2
thì (x-
1)
2

0

Lời giải 2 : Ta có
( )
2
2
2 2 2
1 17 1 17 17
2 3 3
4 4 2 4 4
P x xy y x x x y x

= + + + + + + = + + + +
ữ ữ

Vậy Min P =
17
4
Khi
1
0
2
1
1
0

2
2
x y
x
x
y

+ =
=





+ =

=




Ví dụ 2 : Cho a

2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1
a
a
+
Lời giải 1 : Theo bất đẳng thức Cosi cho hai số dơng ta có
1 1

2 . 2P a a
a a
= + =
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
Lời giải này sai lầm ở chỗ
2 1P a= =
không thoả mãn điều kiện a

2
Lời giải 2 : Ta có
1 1 3 1 3 3 7
2 . 2
4 4 4 4 4 2
a a
P a a a a
a a a
= + = + + + +
Vậy Min P =
7
2
khi a = 2
3. Bài tập ví dụ :
-Về bản chất bài toán tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức và bài toán
chứng minh bất đẳng thức có thể coi là tơng đơng nhau . Bài toán tìm giá trị lớn nhất
hoặc nhỏ nhất của biểu thức nếu ta phán đoán đợc kết quả thì bài toán trở thành chứng
minh bất đẳng thức
Ví dụ 3: Cho x, y, z

R thoả mãn x
2

+ y
2
+ z
2
= 1
Tìm GTLN của P =
zyx 32 ++
Giải:
Theo bất đẳng thức Cosi Bunhiacopxki ta có:
P
2
= ( x + 2y + 3z)
2


(1
2
+ 2
2
+ 3
2
) (x
2
+ y
2
+ z
2
) = 14
Nên P
14

Dấu = xảy ra khi:





=++
==
=>





=++
==
1
941
1
321
222
222
222
zyx
zyx
zyx
zyx











=
=
=

14
9
14
4
14
1
2
2
2
z
y
x
Vậy (x, y, z) =









14
143
;
14
142
;
14
14
(1)
Hoặc (x, y, z) =
14 2 14 3 14
; ;
14 14 14






(2)
Vậy P
max
=
14
khi (x, y, z) =









14
143
;
14
142
;
14
14
hoặc (x, y, z) =
14 2 14 3 14
; ;
14 14 14






Ví dụ 4: Cho a, b, x, y là các số dơng thoả mãn
1=+
y
b
x
a


Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
a) P = xy; b) Q = x + y
Giải:
a) Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
2 1 4
ab a b
xy ab
xy x y
+ =
Vậy P
min
= 4ab khi
2
1
2
2
x a
a b
y b
x y
=

= =

=

b) Ta có:
( ) ( )
2
2

( ) . .
a b a b a b
x y x y x y a b
x y
x y x y


+ + = + + + = +
ữ ữ

ữ ữ



(Bất đẳng thức Bunhiacopxki)
Vậy : Q = x+ y
( )
2
a b +
Q
min
=
( )
2
a b+
khi x =
abbyaba +=+ ;
Ví dụ 5: Tìm GTLN của P =
2
)( ax

x
+
Giải
Điều kiện :
x a
Ta có: Với x = 0 => P = 0
Với x

0 ta có: P =
2
)( ax
x
+


x = P(x + a)
2



px
2
+ 2 apx + pa
2
= x


px
2
+ (2ap 1) x + a

2
= 0
Để phơng trình có nghiệm thì:

0

(2ap 1)
2
4pa
2


0
<=> 4a
2
p
2
4ap + 1 4a
2
p

0
<=> 4a
2
p
2
4a (a + 1)p + 1

0
Giải bất phơng trình bậc 2 thu đợc P

1


P

P
2
4. Bài tập tự luyện :
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x
2
- 6x +1
b) B = 10x
2
+5y
2
- 4x - 6y -12xy +2020
c) C =
2 1
2 1
x x
x x
+
+
+

d ) D = 3x
2
+5y
2

với
3 5 2x y= +
Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) M = - x
2
+ 4x + 7
b ) N = 2003 -2x
2
- 8y
2
+2x + 4xy + 4y
c) P = ( x+1 ) (2 - x )
Bài 3: Tìm giá tri lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P =
2
3 1
1
x
x

+
Giải:
Bài 1: a) A= (x-3)
2
-8 nên min A = 8 khi x = 3
b) B = ( x-2)
2
+(y - 3)
2
+(3x -2y)
2

+2007 Nên Min B = 2007 Khi x = 3; y =2
c) Điều kiện: x <
1
2

; x > 0 (*). áp dụng bất dẳng thức Cosi cho hai số dơng ta có:

2 1 2 1
2 2
2 1 2 1
x x x x
C
x x x x
+ +
= + =
+ +
Vậy MinC = 2 khi
( )
2
2 2
1
2 1
2 1 3 4 1 0
1
2 1
3
x
x x
x x x x
x x

x
=

+

= = + + + =

+
=

đối chiếu với (*) ta đợc x =-1
c) Từ
3 5 2 3 5 2x y x y= + =
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
3 .1 5 .1 3 5 1 1 3 5 2x y x y x y + + +

Vậy MinD = 2 khi x=
1
3
và y =
1
5

Bài 2: a) M = 11 - (x - 2)
2

Nên MaxM = 11 khi x = 2
b) N = 2005 - (x -1 )
2
-(2y+1)
2
-(x-2y)
2
Nên MaxN = 2005 khi x = 1; y = -
1
2

c ) P = ( x+1 ) (2 - x )
2
1 2 9
2 4
x x+ +

=


( Bất đẳng thức Cosi )
Vậy MaxP =
9
4
khi x =
1
2
Bài 3: Ta có: P =
( )
2 2

2
3 1
1 3 1 3 1 0
1
x
P x x Px x P
x

+ = + + =
+
(* )
Ta thấy P = 0 khi x =
1
3
Với P

0 thì giá trị của P phải thoả mãn cho phơng trình (*) có nghiệm với x
Điều này tơng đơng với:
( ) ( )
2
2 2
3 4 1 0 4 4 9 0 2 1 10P P P P P = + + +
10 1 10 1
10 2 1 10
2 2
P P
+
+
Vậy MaxP =
10 1

2

khi x =
10 1
3
+
MinP = -
10 1
2
+
khi x =
1 10
3

V.3. Bất ph ơng trình
1. Kiến thức cần nhớ :
- Bất phơng trình bậc nhất : ax +b = 0 (
0a

)
+ Nếu a > 0 bất phơng trình có nghiệm
b
x
a
>
+ Nếu a <0 bất phơng trình có nghiệm
b
x
a
<

Tơng tự cho bất phơng trình ax + b < 0
* Ta có thể nhớ cách lấy nghiệm của bất phơng trình bậc nhất theo qui tắc " Lớn cùng bé
khác " .
Nghĩa là nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b (
0a

) có nghiệm x =
b
a

.
Khi x >
b
a

thì f(x) và hệ số a cùng dấu , khi x <
b
a

thì f(x) và hệ số a khác dấu
- Bất phơng trình tích : A(x)B(x) > 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
A x
B x
A x
B x
>




>




<



<



; A(x)B(x) < 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
A x
B x
A x
B x
<



>





>



<




trong đó A(x) và B(x) là các biểu thức của biến x
- Bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Ta làm mất dấu giá trị tuyệt đói để giải bằng
cách xét khoảng giá trị của biến hoặc bình phơng hai vế của bất phơng trình

( ) ( )
2 2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
B x
B x
A x B x
A x B x




>










;
( ) ( )
2 2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
B x
A x B x
A x B x








- Bất phơng trình vô tỷ :
( ) 0

( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
A x
A x B x B x
A x B x








( )
2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
A x
B x
A x B x
B x
A x B x










>









;
2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ( ))
A x
A x B x B x
A x B x









2. Bài tập ví dụ :
Ví dụ 1: Giải các bất phơng trình sau :
a) -3(x+2) +2(x-1)

4x -3
b)
( ) ( )
2
1 2 1m x m x+ +
Giải
a) Ta có :
-3(x+2) +2(x-1) 4x -3 3 6 2 1 4 3 4 3 7
4
5 4
5
x x x x x
x x
+ +

b ) Ta có :
( ) ( )
( )
2
2
1 2 1 2 1 2 2m x m x m m x mx m+ + + + +

( )
2
1 2m x m +



2
1 0m + >
với mọi m nên bất phơng trình có nghiệm
2
2
1
m
x
m

+
Ví dụ 2 : Giải các bất phơng trình :
a)
2
5 6 0x x +
b)
2
4 3 0x x +
Giải
a)Tacó :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
5 6 0 2 3 6 0 2 3 2 0 2 3 0x x x x x x x x x x + +
2 0 2
3 0 3
3
2
2 0 2
3 0 3

x x
x x
x
x
x x
x x






















b) Tacó :
( ) ( )

2 2
4 3 0 3 3 0 1 3 1 0x x x x x x x x + + +

( ) ( )
1 0 1
3 0 3
1 3 0 1 3
1 0 1
3 0 3
x x
x x
x x x
x x
x x


















Chú ý : - Ta có thể kết hợp nghiệm trên trục số
- Ta có thể so sánh A(x) và B(x) trong bất phơng trình tích để giải nhanh hơn :
Ví dụ :
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 0 1 3 0x x x x
do x-1 > x-3
nên chỉ xảy ra
1 0 1
1 3
3 0 3
x x
x
x x






Ví dụ 3 : Giải các bất phơng trình :
a)
2
3 2 2x x x +
b)
3 2 2 1x x+
Giải:
a) Ta có :
( )
( ) ( )

2
2
2
2
2 2
3 2 0
1 2 0
1 0
1 0
3 2 1
1 0
1
3 2 1
3 2 2 1
x x
x x
x
x
x x x
x
x
x x x
x x x x



+













+


>

>








+
+ +






1 0
2 0
2
1
1
x
x
x
x
x









>







Chú ý : Tránh biến đổi sai lầm nh sau :

( ) ( ) ( )

2
2
3 2 1 1 2 1 2 1x x x x x x x x +

2 1 1 0x x

Kết luận phơng trình vô nghiệm
b) Cách 1 :
Ta có :
( ) ( )
2 2
2 2
1
3 1 0
2 1 3 1
3
2 1 3 1
4 4 1 9 12 1
x
x
x x
x x
x x x x

+



+


+



+ + +


( )
2
1
1
1
3
1
3
0
3
3
5 16 0
5 16 0
16
5
x
x
x
x
x
x x
x x
x















+








Cách 2 : Nghiệm của bất phơng trình đã cho nếu có phải thoả mãn : 3x-1
1
0
3
x
(1)
Xét 2x+1

1
0
2
x
(2)
Bất phơng trình trở thành :
2 1 3 1 2 2x x x x
+

Kết hợp với (1) và (2) ta có
1
3
x
là nghiệm của bất phơng trình đã cho
Xét 2x +1 < 0
1
2
x <
(3)
Bất phơng trình đã cho trở thành :
2 1 3 1 5 0 0x x x x

Không thoả mãn
(3)
Vậy bất phơng trình đã cho có nghiệm
1
3
x
3. Bài tập tự luyện :
Giải các bất phơng trình sau

Bài 1 : a)
( ) ( ) ( )
2 3 1 3 2 5 1 2 4x x x +
b)
( ) ( ) ( )
2
2 1 4 3m x m x +
c)
2
6 7 2 0x x +
d )
2
9 18 5 0x x +
Bài 2 : a)
2 2 1x x+
b)
1 2 1 3 5x x+ − ≤ −
c)
2
5 6 3 2x x x− + ≥ +
d)
2 2
3 2 2 5 3x x x x− + < − +
e)
2
3 2 1 1x x x+ − ≤ +
Bµi 3: a)
6 8 0x x− + ≤
b)
2

0
2 1 2
x x
x x
− <
+ +

Gi¶i:
Bµi 1: a)
5
13
x ≤
; b ) x
2
2
16 4
4
m m
m
− −

+
; c)
1
1
5
x≤ ≤
; d)
1
1

3
x
x






Bµi 2: a)
( ) ( )
2 2
2
1
1
2 1 0
2
2
2 1 0
1
2 2 1 1
1
2
2
2 2 1
1 1
3 3 0
x
x
x

x
x x x
x
x
x x
x
x





− ≤





− >

− ≥ − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤






>
>
 





 
− ≥ −





 
− ≤ ≤
− ≤





b) Ta cã:
( ) ( )
2 2
2 0
1 2 1 3 5 2 1 3 6
2 2 3 6
x
x x x x
x x
− ≥



+ − ≤ − ⇔ − ≤ − ⇔

− ≤ −


( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2
4
4
3 6 2 2 3 6 2 2 0 4 5 8 0
8
5
x
x x
x
x
x x x x x x
x



≥ ≥
 

  

⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≥
  


− − + − + − ≥ − − ≥
 
 






c) Ta cã:
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2 2
2 3 0
5 6 0
2
3 2 0
3
5 6 3 2
3 2 0
2
3
5 6 3 2
5 6 9 12 4
x x

x x
x
x
x x x
x
x
x x x
x x x x

− − ≥




− + ≥




≤ −

+ ≤




− + ≥ + ⇔ ⇔


+ >






> −





− + ≥ +





− + ≥ + +


2
2; 3
2
3
2
32
(*)
3
8 17 10 0
x x

x
x
x
x x














>





+


( Hệ (*) vô nghiệm do bất phơng trình 8x
2
-17x

+10 vô nghiệm )
d)
2 2
3 2 2 5 3x x x x + < +
Ta có:
2
2 2
2 2
2
1
3 2 0
2
3 2 2 5 3
3 2 2 5 3
8 1 0
x
x x
x
x x x x
x x x x
x x




+





+ < +


+ < +



+ >

1
2
4 15
4 15
4 15
4 15
x
x
x
x
x
x














+
+









e) Ta có:
( ) ( )
2
2
2 2 2
1
1
1 3 1 0
3 2 1 0
1
3
3 2 1 1 1 0 1
1
1
1

3
3 2 1 2 1 1
1 1
x
x x
x x
x
x
x x x x x
x
x
x x x x x
x





+



+

=






+ + +






+ + +






Bài 3: a) Điều kiện x

0
Ta có:
( ) ( )
6 8 0 2 4 0 2 4 4 16x x x x x x +
b) Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 ( 2) 2 1
2 3
0 0 0 2 2 1 0
2 1 2 2 2 1 2 2 1
x x x x
x x x

x x x
x x x x x x
+ +
< < < + + <
+ + + + + +
(*)
Ta có thể lập bảng xét dấu hoặc xết từng khoảng giá trị để giải
- Với x > 0 thì (*)
( ) ( )
1
2 2 1 0 2
2
x x x + + < < <
không thoả mãn x > 0
-Với x < 0 thì (*)
( ) ( )
2
2 2 1 0
1
2
x
x x
x
<


+ + >

>


két hợp với x < 0 ta đợc
2
1
0
2
x
x
<



< <


D. Một số bài tập nâng cao :
Bài 1: Cho x
2;2 y
Chứng minh rằng: (x + y) (x
2
+ y
2
)

x
5
+ y
5
Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
ba
c

ac
b
cb
a
c
c
b
b
a
a
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
2
3
111
222
Bài 3: Chứng minh rằng:
4006
2001
)20022001(4003
1


)43(7
1
)32(5
1
)21(3
1
<
+
++
+
+
+
+
+
Bài 4: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 6. Chứng minh rằng:
512
72911
1
1
1
333







+







+






+
c
a
ba
Bài 5: Cho abc = 1; a
3
> 36,
Chứng minh rằng:
3
2
a
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca
Bài 6 : Chứng minh rằng .

Nếu x, y, z 0 thì x(x - y) (x - z) + y(y - z) (y - x) + z (z - x) (z - y) 0
Bài 7: Cho a, b, c [0;2] có a + b + c = 3. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
< 5
Bài 8: Cho các số thực dơng a , b , c thoả mãn abc = 1.
Chứng minh rằng :
5 5 5 5 5 5 5
ab bc ca
a b c b c bc c a ac
+ +
+ + + + + +
< 1

Bài 9: CMR. nếu x, y
+
Â

thì một trong hai bất đẳng thức sau là sai:

1
xy

2 2
1 1 1
5
x y


+



1
( )x x y+

1
5
( )
2 2
1 1
x
x y


+

+

Bài 10: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng:
3+++
+
+
+
+
+
cba
c

ba
b
ac
a
ab
Bài 11: Chứng minh rằng: Mọi a, b, c, d, p, q > 0 ta có:
qapc
qp
qcpb
qp
qbpa
qp
cba +
+
+
+
+
+
+
+
++
'111
Bài 12 : Cho x, y thay đổi sao cho 0

x

3; 0

y


4
Tìm Max của P = (3 x) ( 4 y) (2x + 3y)
Bài 13: Tìm GTLN và GTNN của xy với x, y là nghiệm của phơng trình:
x
4
+ y
4
3 = xy (1 2xy)
Bài 14: Giải bất phơng trình:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 3 0x x x x+ + + +
H ớng dẫn giải
Bài 1: Vì x
2
; y
2
=> x
2
+ y
2


4 =>
2
2
22

+ yx
=> 2.
2

.
22
22
yxyxyx ++

+
=>
22
.2
33
yxyx +

+
=>
( )
( )
552233222
)()(.2 yxyxyxyxyx +++++
Bài 2: Ta có :
2
1
1
2

+ a
a
Tơng tự cho b , c ta đợc
2 2 2
3
1 1 1 2

a b c
a b c
+ +
+ + +
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
* Mặt khác :
3 1 1 1 9
( )
2 2
a b c
a b c
b c a c a b b c a c a b

+ + <=> + + + +

+ + + + + +

Đặt a+b= x ; b+c =y ; c+a = z ta có
( )
0)()()(
2
9111
222
++<=>









++++ xzzyyx
zyx
zyx
( Đúng )
Bài 3: Xét
2
1 ( 1 ) 1 1 1 1
2
(2 1)( 1) 2 ( 1) 1
4 4 1
n n n n
n n n n n n n
n n
+ +

= < =

+ + + + +

+ +
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
3 3 5 1
n
S
n n n


< + + + =
ữ ữ
+

)2(22
2
1
44
2
1
44
2
12
2
+
<=>
+
=
++
<
+
<
n
n
S
n
nn
n
S

nn
với n = 2001 ta có:
4006
2001
2003
2001
2003
2
12
20012001
<=>=< SS
Bài 4: Đặt A =






+






+







+
333
1
1
1
1
1
1
cba
Ta có A =
333333333333
1111111
1
cbacacbbacba
+






+++







+++
3
333222
1
1
133
1






+=+++
abc
cbacba
abc
A
( Bất đẳng thức Cosicho 3 số dơng )
Theo bất đẳng thức cosi:
3
1 1
8 8
3 8
a b c
abc abc
abc
+ +

= => =>



Vậy
512
729
8
1
1
3
=






+A
(Dấu bằng xảy ra: a = b = c = 2)
Bài 5 : Ta có :
3
2 2
3
a
b c ab bc ac+ + > + +
<=>
3
2
a
+ b
2

+ c
2
a(b+c) bc > 0
<=>
3
2
a
+ (b + c)
2
a(b+c) 3bc > 0 (*)
Thay bc =
a
1
ta đợc:
(*) <=>
3
2
a
+ (b + c)
2
a(b+c)
a
3
> 0
<=> a( b + c)
2
a
2
(b + c) +
3

3
a
- 3 > 0
Đặt b + c = x ta có: ax
2
a
2
x +
3
3
a
- 3 > 0 Với mọi x
Điều này tơng đơng:

= a
4
4a (
3
3
a
- 3) < 0
<=> a
4
-
012
3
4
4
<+ a
a

<=> 12a (36 a
3
) < 0 đúng vì a
3
> 36
Bài 6:- Do vai trò bình đẳng của x, y, z nên có thể giả sử z y x
Khi đó: x(x - y) (x - z) 0 (1)
Mặt khác: z (z - x) y(y - z)
Do vậy: z (z - x) (z - y) y(y - x) (z - y)
z (z - x) (z - y) + y(y - z) (y - x) 0 (2)
Từ (1) và (2) đpcm.
Bài 7: - Do a, b, c [0;2] nên (2 - a) (2 - b) (2 - c) 0
8 - 4 (a + b + c) + 2 (ab + bc + ac) - abc 0
2 (ab + ac + bc) + 4 (a + b + c) + abc - 8
2 (ab + ac + bc) 4 + abc 4
(a + b + c)
2
- (a
2
+ b
2
+ c
2
) 4
(a
2
+ b
2
+ c
2

) < 5
Dấu "=" xảy ra khi a, b, c có một số bằng 2; một số bằng 0; một số bằng 1.
Bài 8 :Ta có: (a
3
- b
3
) (a
2
- b
2
) 0 (a
5
+ b
5
) a
2
b
2
(a + b)
Do đó :
2
5 5 2 2 2
( )
ab ab c c
a b ab a b a b ab c a b c
ì =
+ + + + + +
(1)
Tơng tự:
5 5

bc
a b ab+ +
<
a
a b c+ +
(2)

5 5
ca
c a ac+ +
<
b
a b c+ +
(3) . Từ (1) ; (2) và (3) ta có điều cần chứng minh
Bài 9 :- Giả sử cả hai bất đẳng thức đều đúng khi đó:
5
xy x
2
+ y
2

5
x(x + y) x
2
(x + y)
2

5
(x
2

+ 2xy) 3x
2
+ 2xy + 2y
2
2y
2
- 2(
5
- 1)xy + (3 -
5
)x
2
0
4y
2
- 4 (
5
- 1)xy + (6 - 3
5
)x
2
0
(2y)
2
- 2 . 2y (
5
- 1)x + [(
5
- 1)]
2

0
[2y - (
5
- 1)x]
2
0
Điều này không xảy ra vì (
5
- 1)x là số vô tỷ không thể bằng 2y khi x ,y
+
Â
.
Bài10:- Theo bất đẳng thức Cosi cho hai số dơng ta có:
2
b c c a a b bc ca ab
a b c
a b c

+ + +
+ + + +



b c c a a b ca ab ab bc bc ca
b c c a a b
a b c

+ + +
+ + + + + + +
ữ ữ ữ

ữ ữ ữ

6
2( ) 3 3
b c c a a b
a b c a b c abc a b c
a b c
+ + +
+ + + + + + + = + + +
(Bất đẳng thức cosi cho 3 số)
Dấu bằng xảy ra khi a = b= c =1
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxi ta có:
Bµi11:
( ) ( )
qbpa
b
q
a
p
qb
b
q
pa
a
p
qp +







+≤








+=+
2
2

T¬ng tù
( )
)(
2
qcpb
c
q
b
p
qp +







+≤+

( ) ( )
qapc
a
q
c
p
qp +






+≤+
2
Do ®ã
( ) ( )






+++≤









+
+
+
+
+
+
cba
qp
qapcqcpbqbpa
qp
111111
2
qapc
qp
qcpb
qp
qbpa
qp
cba +
+
+
+
+
+
+

+
≥++=>
111
Bµi 12: Ta cã: P =
6
1
(6 – 2x) (12 – 3y) (2x + 3y)
3
3
6
3
3231226
6 =






++−+−

yxyx
P
P

36
P
max
= 6 <=>




=
=






≤≤
≤≤
+=−=−
2
0
40
30
3231226
y
x
y
x
yxyx
Bµi 13: Ta cã: x
4
+ y
4
– 3 = xy ( 1- 2xy)
<=> xy + 3 = x
4

+ y
4
+ 2x
2
y
2
<=> xy + 3 = (x
2
+ y
2
)
2
Do (x
2
+ y
2
)
2


4x
2
y
2
do ®ã:
xy+ 3

4x
2
y

2
§Æt xy = t ta cã: 4x
2
y
2
– xy – 3

0
hay 4t
2
– t – 3

0 <=>
1
4
3
≤≤− t
VËy (xy)
max
= 1 khi x = y =
±
1
(xy)
min
=
4
3

khi x = y =
±

2
3
Bµi1 4: Ta cã:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 2 3 4 3 0 1 4 2 3 3 0
5 4 5 6 3 0
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + − ≥ ⇔ + + + + − ≥   
   
⇔ + + + + − ≥
§Æt x
2
+5x +4 = t th× x
2
+5x +6 = t +2
BÊt ph¬ng tr×nh trë thµnh :
( ) ( )
2
1
t +2t -3 0 3 1 0
3
t
t t
t


≥ ⇔ + − ≥ ⇔


≤ −

Víi t
3≤ −
ta cã: x
2
+5x+8
2
5 7
0 0
2 4
x
 
≤ ⇔ + + ≤
 ÷
 
V« nghiÖm
Víi t

1 ta cã:
2
2 2
5 13 5 13
5 13
2 2 2
5 4 1 5 3 0
2 4
5 13 5 13
2 2 2

x x
x x x x x
x x
 
− +
+ ≥ ≥
 
 
 
+ + ≥ ⇔ + + ≥ ⇔ + ≥ ⇔ ⇔
 ÷
 
 
+
+ ≤ − ≤ −
 
 

Phương pháp chọn điểm rơi cho bất đẳng thức cosi
Khi áp dụng bđt côsi trong các bài toán tìm cực trị thì việc lựa chọn
tham số để tại đó dấu = xảy ra là điều quan trọng và khó khăn nhất.
Đôi lúc trong các bài toán khi các biến bị giới hạn bởi một điều kiện nào
đó thì khi áp dụng trực tiếp sẽ dẫn đến nhiều sai lầm. Vì thế trong
chuyên mục nhỏ này tôi muốn trình bày những phương pháp cụ thể để
bạn có thể tìm được tham số phù hợp.
Bài toán 1: Cho các số dương x,y,z sao cho x+y+z=1. Tìm các giá trị
nhỏ nhất:
a.
b.
c.

d.
Giải:
a.Bài này khá đơn giản chắc bạn nào cũng đều biết nó. Tuy nhiên dùng
bài này minh họa cho việc lựa chọn tham số theo mình là phù hợp
nhất.
Vì vai trò các biến x,y,z là như nhau nên ta có thể dự đoán được dấu =
xảy ra tại x=y=z=1/3. Nên ta có như sau:
(dấu = xảy ra khi )
Như vậy ta áp dụng như sau:
cộng dồn lại rồi suy ra.
b.Như bài trên mình đã nói lên một ý tưởng là thêm vào các biệt số phụ
như chẳng hạn. Và phương pháp thêm này nói chung rất hiệu quả và
triệt để cho các bài toán dạng này.
Ta thấy vai trò của x,y là như nhau nên ta có thể dự đoán được dấu =
xảy ra x=y. Ta cần chọn các biệt số phụ sao:
(dấu = xảy ra khi )
(dấu = xảy ra khi )
(dấu = xảy ra khi )
Và mục đích của các biệt số phụ sao cho khi ta cộng dồn lại chỉ xuất
hiện x+y+z. Nên ta có
suy ra: (*)
Đồng thời với các điều kiện dấu bằng và (*) các bạn sẽ tìm được các
biệt số phụ như ý muốn.
c.Để thấy thêm sự hiệu quả thì câu c điều kiện các tham số đó kô ràng
buộc. Ta chọn các biệt số phụ sao cho:
(dấu = xảy ra tại )
(dấu = xảy ra tại )
(dấu = xảy ra tại )
Và mục đích của các biệt số phụ khi ta cộng dồn lại chỉ xuất hiện
x+y+z

Vậy ta suy ra dễ dàng: (*)
Đồn thời với dấu = xảy ra và đk (*) bạn có thể tìm được biệt số.
d.Sang câu d đây là một dạng tổng quát của bài toán này. Tuy nhiên khi
giải mà làm theo các bước trên thì thật là khó chụi và mất thời gian
nhiều. Nay mình xin nói thêm đây là một cách rất hay chỉ cần 1 hay 2
dòng là ra các biệt số phụ liền. Tuy nhiên các bạn phải hiểu rõ các cách
trên vì đây chỉ là một cách suy ra từ pp trên mà thôi.
như vậy bạn chỉ cần rút x,y,z theo rồi thế vào
điều kiện là có thể ra được điểm rơi.
Ngoài ra với bài toán trên nó kô chỉ giới hạn ở mức độ nhỏ đó đâu mà
nó còn nâng lên bậc cao m,n,k của x,y,z bất kì cộng với điều kiện có
thể tổng quát hơn: . Mà cách giải vẫn không mấy
thay đổi (tuy nhiên đều là số nguyên)
Bài toán 2: Cho x,y,z là các số dương thõa xy+yz+zx=1. Tìm giá trị lớn
nhất:
a.
b.
c.
d.
Giải:
Những bài này chúng ta cũng sẽ và có chung một hương đi giải quyết
đó:
a.1=a+b, 1=c+d, 2=e+f (trong đó a,b,c,d,e,f có là các số sẽ tìm được)
Ta có:
dấu = xảy ra khi:
Suy ra: ade=bcf
Và mục đích của các biệt số này là có thể đưa về dạng xy+yz+zx. Nên
khi đó:
Như vậy ta được hệ phương trình sau:
abd = cef a+b=1 c+d=1 e+f=2

Hệ trên 6 phương trình tương ứng với 6 ẩn số các bạn hoàn toàn có thể
giải được có điều hơi dài. Tuy nhiên trong trường hợp bài toán a,b,c
chúng ta thấy rằng các biến x,y có tính đối xứng nay nên việc phân tích
sẽ đơn giản hơn thế này a=c, b=d, e=f. Như vậy thì đơn giản hơn đúng
kô1
Còn trường hợp ở bài cuối cùng khá tổng quát thì việc giải nó sẽ khó
khăn đôi chút. Nhưng có một phương pháp rất hay và mới:
Xét biểu thức:
Với
Như vậy ta được hệ phương trình bậc 3 theo trong đó là
nghiệm dương nhỏ nhất. Từ đây bạn có thể tính ra suy ra giá trị nhỏ
nhất của biểu thức mà kô cần phải giải a,b,c,d,e,f.
Bài toán 3: Cho x,y,z là các số dương, thõa: x+y+z=1. Tìm giá trị lớn
nhất của:
Với các dạng bài này thì phương pháp cũng tương tự nhau nên dành
cho các bạn vậy! Xem như đây là một bài luyện tập
Ngoài ra đôi lúc trong việc tìm cực trị của bài toán không phải là ta
nhìn đã thấy được đó là điểm rơi trong côsi mà nó còn kết hợp với

×