Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bất phương trình mũ và logarit ôn thi đại học và cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 63 trang )



121
VAN ẹE 6





BAT PHệễNG TRèNH LOGARIT-
MUế VAỉ HE BAT PHệễNG TRèNH
LOGARIT-MUế



122
Vấn đề 6
Bất phương trình Logarit-Mũ và hệ
bất phương trình Logarit-Mũ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số xác đònh trên một tập con D
của R, khi đó :
a) Nếu a > 1 thì bất phương trình log
a
f(x) > log
a
g(x)
(1) tương đương với hệ bất phương trình
(
)
() ()


()
0gx
f
xgx
xD
>⎧

>





b) Nếu 0 < a < 1 thì bất phương trình (1) tương đương với hệ bất
phương trình :
()
() ()
()
0fx
f
xgx
xD
>⎧

<






II. Giả sữ f(x) , g(x) và α(x) là hững hàm số trên một tập hợp con
D của R .Khi đó bất phương trình log
α(x)
f(x) > log
α(x)
g(x) tương
đương với 2 hệ bất phương trình :
()
()
() ()
()
1
0
x
gx
f
xgx
xD
α
>⎧

>


>




hay

(
)
()
() ()
()
01
0
x
fx
f
xgx
xD
α
<
<⎧

>


<







123
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI .
Bài 1

Giải bất phương trình sau :
()
(
)
3
3log3log xx
x

Giải
Điều kiện x > 0 và x ≠ 1
Bpt ⇔
()
()
[]



















<
(2)
)3(log3log
03log
(1)
03xlog
0log3x
2
2
3
xx
x
xx
x

Giải (1) ⇔
()




<
1log3log
1log3log
3
x
xx
x

x

(
)
(
)
()
()



<−−
<−−
0131
0131
3
xx
xx
⇔ x >
3
3
1
(a)
Giải (2) ⇔
()( )
()






+≤+
>−−
>
(*) 33log13log
0231
0
2
xx
xx
x

(*) ⇔
023log3log
2
≤−+
xx
⇔ -2 ≤ log
x
≤ 1
(2) ⇔





≤≤−
>∨<<
13log2
1

3
1
0
x
xx


()
()






≤<

















≤≤
>







≥≥
<<












≤≤−
>






≤≤−
<<
c 3
b
3
1
0
3
1
1
3
1
3
1
x0
13log2
1
13log2
3
1
0
2
2
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

Hợp (a) và (b) và (c) ta có x > 0
Bài 2


124
Giải bất phương trình sau : log
2
(1 +
9
1
log x – log
9
x) < 1
Giải
Điều kiện : x > 0
⇔ 1 – log
9
x – log
9
x < 1 (với x > 0) ⇔ 1 – 2log
9
x < 1
⇔ log

9
x >
2
1
− ⇔ log
9
x >
2
1
− log
3
3 ⇔ x >
3
1

Bài 3
Giải bất phương trình sau :
233
5lg2lg
2
−<
++ xx
(1)
Giải
Điều kiện : x > 0
(1) ⇔ 3
lgx
.9 < 3
2lgx
.3

5
– 2 (với x > 0)
đặt t = 3
lgx

bpt ⇔ 9t < 243t
2
– 2 ⇔ 243t
2
– 9t – 2 > 0 ⇔






−<
>
27
2
9
1
t
t

• Với t >
9
1
:
3

lgx
>
9
1
⇔ ⇔






>






− 2lg
3
1
3
1
x
-lgx < 2 ⇔ lgx > -2 = -2lg10
⇔ x > 10
-2
⇔ x >
100
1


• Với t <
27
2

:
3
lgx
<
27
2

: bất phương trình vô nghiệm
KL : nghiệm cuả bất phương trình là : x >
100
1



157








+










2
53
2
53
= 1 . Vậy ta có BPT : t
2
+ 2at + 2a + 1 < 0.
Vậy ta có f(t) = t
2
+ 2at + 2a + 1 < 0 với mọi t
(
]
1;0






<

0)1(f

0)0(f
⇔ a <
2
1

.
Bài 49
Giải bất phương trình :
06xlog)5x2(xlog)1x(
2
1
2
2
1
≥++++

Giải
TXĐ : x > 0
06xlog)5x2(xlog)1x(
2
1
2
2
1
≥++++

⇔ 06xlog)5x2(xlog)1x(
2
2
2

≥++−+ (3)
Coi (3) là bậc hai đối với t = log
2
x
∆ = (2x + 5)
2
– 4.6(x + 1) = 4x
2
– 4x + 1 = (2x – 1)
2

t
1
, t
2
=
)1x(2
)1x2(5x2
+

±+
⇒ t
1
= 2 , t
2
=
1x
3
+


Để biết vò trí của t
1
và t
2
ta cần biết dấu của hiệu số của chúng .
Do đó


• Xét hiệu t
1
– t
2
=
1x
1x2
1x
3
2
+

=
+
− (x > 0)
Nếu 0 < x


2
1
thì t
1

≤ t
2
và BPT (3) dẫn tới





+






≥=
≤=
1x
3
xlog
2xlog
txlogt
txlogt
2
2
22
12

)5(
)4(


Khi 0 < x

2
1
thì (4) thoả , (5) vô nghiệm .
Suy ra 0 < x

2
1
là nghiệm của (3) .


126
Bài 7
Với giá trò nào của m thì : y =
()
[
]
mmx2x1mlog
2
2
2
−−+
có tập nghiệm xác
đònh là R.
Giải
Yêu cầu đầu bài cho ta (m + 1)x
2
– 2mx – m > 0 (*) , ∀x ∈ R

• m = -1 : 0.x
2
+ 2x + 1 > 0 ⇔ x > -
2
1







+∞− ,
2
1
⊂ R nên không thỏa yêu cầu (*) đúng ∀x ∈ R.
• m ≠ -1 (*) ⇔



>+
<∆
01m
0'







−>
<++
1m
01mm
2




−>
∅∈
1m
m

⇔ m ∈ ∅
Kết luận : m
∈ ∅
Bài 8
Giải bất phương trình :
(
)
8exxe8x
1x21x4
−>−
−−

(Đại Học Xây Dựng 2001)
Giải
(
)

8exxe8x
1x21x4
−>−
−−
⇔ x(x
3
+ 8) – e
x-1
(x
3
+ 8) > 0
⇔ (x
3
+ 8) (x – e
x-1
) > 0 (*)
Xét hàm số : f(x) = x – e
x-1

f’(x) = 1 – e
x-1
= 0 ⇔ x = 1
Bảng biến thiên :
x -∞ 1 +∞
f’(x) + 0 -
f(x) 0
-
∞ +∞
Bảng biến thiên cho :
f(x) ≤ 0 ; ∀x ∈ R (f(x)=0⇔x=1)

Dể thấy x = 1 không thỏa (*)
Vậy : f(x) < 0
∀x ≠ 1 . Khi đó : (*) ⇔ x
3
+ 8 < 0 ⇔ x < -2


127
Bài 9
Tìm m sao cho bất phương trình sau đây được nghiệm đúng với mọi x
log
m
(x
2
– 2x + m + 1) > 0
(Đại học Đà Nẳng )
Giải
Ta có : Log
m
(x
2
– 2x + m + 1) > 0












<++−
>



<++−
<<
11mx2x
1m
11mx2x
1m0
2
2











>+−
>




<+−
<<
)2(
0mx2x
1m
)1(
0mx2x
1m0
2
2

Xét (1) : ta thấy x
2
–2x +m < 0 không thể xảy ra vơi mọi x
Xét (2) :x
2
– 2x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R
⇔ '∆ < 0 ⇔ 1 – m < 0 ⇔ m >1
Vậy: m > 1 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x.
Bài 10
Tìm tất cả các giá trò của x thoả x > 1 nghiệm đúng bất phương trình
sau :
2
2( )
log ( 1) 1
xx
m
xm

+
+−<với mọi giá trò của m : 0 < m ≤ 4
(Đại học Giao thông vận tải )
Giải
Vì x > 1
⇒ 2(x
2
+ x) > 4 ; cùng với 0 < m ≤ 4


m
)xx(2
2
+
> 1 và x + m – 1 > 0.
Bất phương trình đã cho được viết thành :


128
x+ m –1 <
m
)xx(2
2
++

⇔ 2x
2
+ (2 – m) x – m
2
+ m > 0


(x – m + 1) (2x + m) > 0
⇔ x > m – 1 ( vì 2x + m > 0)
Vì x > 1 và 0 < m
≤ 4 ⇒ x > 3
Bài 10
Giải bất phương trình : 2
x
+ 2
3-x
≤ 9
(Đại học Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh , khối A
năm1998 – 1999)
Giải
Đặt t = 2
x
với t > 0 ta được : t
2
– 9t + 8 = 0
Tam thức bậc hai theo t ấy có 2 nghiệm là 1 và 8 .Tam thức ấy âm khi
và chỉ khi 1 ≤ t ≤ 8
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là 0
≤ x ≤ 3
Bài 11
a) Giải bất phương trình 2
2x+1
– 9.2
x
+ 4 ≤ 0 (1)
b) Đònh m để mọi nghiệm của bất phương trình (1) cũng là nghiệm

của bất phương trình :
(m
2
+ 1)x + m(x + 3) + 1 > 0
(Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối G năm 1998 – 1999)
Giải
a) Ta có : 2
2x+1
– 9.2
x
+ 4 ≤ 0 (1) ⇔ 2.2
2x
= 9.2
x
+ 4 ≤ 0
Đặt t = 2
x
> 0 , ta sẽ có : (1) ⇔ 2t
2
– 9t + 4 ≤ 0
Nghiệm của tam thức theo t là
2
1
và 4.
Tam thức âm hoặc bằng 0 khi :
2
1
≤ t ≤ 4
Do đó ta có :
2

1
≤ 2
x
≤ 4 hay 2
-1
≤ 2
x
≤ 2
2

Đáp số : –1
≤ x ≤ 2
b) (m
2
+ 1)x + m(x + 3) + 1 > 0 (2)


129

⇔ (m
2
+ m + 1)x + 3m + 1 > 0
Đặt f(x) = (m
2
+ m + 1)x + 3m + 1
Mọi nghiệm của (1) là nghiệm của (2) khi và chỉ khi f(x) > 0,
∀x ∈ [-1 , 2]

(
)

()



>
>−
02
01
f
f
⇔ 0 < m < 2
Đáp số : 0 < m < 2
Bài 12
Giải bất phương trình :
3
1
6
5
log
3
−≥

x
x
x

(Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối A năm 1998 – 1999)
Giải
Ta phải có điều kiện x > 0 và x
≠ 1

3
1
6
5
log
3
−≥

x
x
x
=
x
x
1
log
3
(1)
Trường hợp 0 < x < 1
(1)

xx
x
1
6
5


⇔ ⏐5 - x⏐ ≤ 6 ⇔ x ≥ -1 ⇔ 0 < x < 1 (vì 0 < x ≠ 1)
Trường hợp x > 1

(1)
⇔ ⏐x - 5⏐ ≥ 6 ⇔




−≤
11
1
x
x

Do đó ta có 0 < x < 1 hay x
≥ 11
Bài 13
Tìm tham số a sao cho 2 bất phương trình sau đây tương đương :
(
)
()



>+−+
>+−−
021
031
axa
axa

(Cao đẳng Hải quan năm 1998)

Giải
Xét a = -1.
Hai bất phương trình đã cho sẽ có dạng –2x > -4 ; Ox > -3 .
Hai bất phương trình ấy không tương đương


175
11)
34 1/31/4
4x 1 x 1
log log log log ;
x1 4x1
−+
<
+−

12)
2
1/7 1/7
log (3x 8) log (x 4)
0;
10 x
−− +



13)
55
log x 7 log (x 1);+> + 14)
22

1/log (x 1) 1/log x 1;

<+
15)
1/2 1/2
1/log x 3 1/log (x 1);+≤ + 16)
2
33
3
log (x 2) log x 1 ;
2
⎛⎞
−< −
⎜⎟
⎝⎠

17)
2
1/3 1/3
log (3 x ) log (4 x 2).−< −

25.
1)
22
log (3x 1) log (2 x);+< − 2)
77
log (7x 3) log (1 2x);

≥−
3)

1/2 1/ 2
log(3x1)log(3x);−≤ − 4)
0,7 0,7
log (x2)log (3x4);

>−

5)
22
1/2 1/2
log (x 5) log (3x 1) ;+> −
6)
2
33
log (x 10x 24) log (6x 36);++≤ +
7)
2
1/2 1/2
log (x 3x 4) log (2x 2);−+< −
8)
2
1/3 1/3
log (3x 4) log (x 2);+> + 9)
2
33
log (x 4) log (x 2x 2);
+
<+−
10)
2

77
log (x 6) log x ;−≤ 11)
2
lg x 3x 4 lg x 1;

+> +

12)
23 0,50,(3)
x1 x1
log log log log ;
x1 x1
−+
<
+−

13)
4
4
11
;
x1
log (x 3)
log
x2
>
+
+
+
14)

0,4 0,4
x7
log log (5 x);
2x 3
+
<−
+

15)
2
0,1 0,1
1
36 x log (x 1) log 0;
2x
⎛⎞
−+−≥
⎜⎟

⎝⎠

16)
22
1/4 7 4 1/ 7
log log ( x 1 x ) log log ( x 1 x);++ < +−

17)
2
0,7 0,7
log (4 x ) log (6 x 3);−> − 18)
2

44
7
log (x 5) log x 3 .
3
⎛⎞
−< −
⎜⎟
⎝⎠


26.
1)
0,5 3
log x log x 1;+> 2)
31/3
3
log x log x log x 6;
+
+<

3)
0,5 0,5
log (x 0,5) log x 1;++ ≥ 4)
1/9 3
12log (x 2) log(x3);

+> −


131

Bài 15
Tìm tất cả các giá trò của tham số m sao cho bất phương trình sau đây
được thoả mãn với mọi x ≤ 0 ; x ≥ 1
m.
2
xx
4

+ (m+1).
2
xx
10

-
2
xx1
25
−+
> 0
Giải
Ta có : m.
2
xx
4

+ (m+1).
2
xx
10


-
2
xx1
25
−+
> 0
⇔ m + (m + 1).
2
xx
2
5







- 25
2
xx
2
2
5
















> 0
Đặt : y =
2
xx
2
5







> 0
Khi x ≥ 1 , x ≤ 0 , ta có : x – x
2
≤ 0 . Vậy 0 < y ≤ 1 .
Ta đưa về bài toán : Tìm m để bất phương trình
f(y) = 25y
2
- (m + 1) y – m < 0 thoả mãn với mọi y sao cho 0 < y ≤ 1

⇔ f(y) có 2 nghiệm y
1
; y
2
thoả y
1
≤ 0 < 1 < y
2




<

0)1(f
0)0(f




<+−
≤−
024m2
0m
⇔ m > 12


132
Bài 16
1. Giải bất phương trình :

02)5x(log4)5x(log6)5x(log3)5x(log
25
25
1
55
2
5
1
≤+−−−+−+−
2. Với giá trò nào của m thì bất phương trình trên và bất phương trình
sau: (x – m)(x – 35) ≥ 0 chỉ có một nghiệm chung duy nhất .
Giải
1/
02)5x(log4)5x(log6)5x(log3)5x(log
25
25
1
55
2
5
1
≤+−−−+−+−
(1)

02)5x(log2)5x(log3)5x(log2)5x(log
555
2
5
≤+−−−−−+−
Đặt y = log

5
(x – 5) .
(1)
⇔ y
2
– 3y + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 2
Vậy 1
≤ log
5
(x – 5) ≤ 2 ⇔ 5 ≤ x – 5 ≤ 25 ⇔ 10 ≤ x ≤ 30
2/ (x – m)(x – 35)
≥ 0 (1)

• Trường hợp 1 : khi m ≥ 35
(1)






35x
mx
(không thoả)

• Trường hợp 2 : khi m < 35
(1)







35x
mx

(1) có nghiệm duy nhất trong
[
]
30;10 ⇔ m = 10


133
Bài 17
Giải bất phương trình :
log
2
(
)
0xlog21x3x
2
22
≤+−−+
Giải
log
2
(
)
0xlog21x3x
2

22
≤+−−+

Điều kiện của nghiệm:





>
>−−+
0x
01x3x
22
⇔ 0 < x < 1
Khi đó : log
2
x < 0 và )1x(3x
22
+−+ < 1
⇒ log
2
(
)
1x3x
22
−−+
< 0
Vậy vế trái bất phương trình luôn âm với 0 < x < 1
Nghiệm của bất phương trình là : 0 < x <1

Bài 18
Tìm tất cả các giá trò của m để bất phương trình :
0)m2mxx(log)m4m2xx2(log
22
2
1
22
2
=−++−+−
(1)
có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
và thoả : 1xx
2
2
2
1
>+
Giải
(1)
⇔ Log
2
(2x
2
– x + 2m – 4m
2
) = log
2

(x
2
+ mx – 2m
2
)






>−+
−+=−+−
0m2mxx
m2mxxm4m2xx2
22
2222







>−+
=−++−
0x2mxx
0)m1(m2x)1m(x
22
2







>−+



−=
=
0m2mxx
m1x
m2x
22

Điều kiện của bài toán :


134








−≠

>−+
>−−+−
>−+
m1m2
1)m1()m2(
0m2)m1(m)m1(
0m2)m2(m)m2(
22
22
22











>−
>+−−
>
3
1
m
0m2m5
01mm2
0m4

2
2
2






<<
<<−
2
1
m
5
2
0m1

Bài 19
Xác đònh các giá trò của tham số m để bất phương trình sau đây có
nghiệm :
xx1
4m.2 32m0
+

+− ≤

Giải
xx1
4m.2 32m0

+
−+−≤
Đặt :
x
t2(t0)=>
(1)
2
2
t2mt32m0
t3
2m
t1
⇔− +− ≤
+
⇔≤
+

Đặt :
2
t3
f(t)
t1
(t > 0)
+
=
Ta có :
2
2
t2t3
f'(t)

(t 1)
+

=
+

f'(t) 0 t = 1=⇔
vậy :
f(t) 2m t > 0 2 2m 1 m≤∀⇔≤⇔≤
Lưu ý :
Dạng 1 :
g
g(T) m,T D≤∈
(*), luôn có nghiệm khi
g
mMing(T)TD≥∈

Dạng 2 :
g
g(T) m,T D≥∈(*) lu6n có nghiệm)
g
mMaxg(T),TD

≤∈


135
Bài 20
Cho bất phương trình :
222

2x x 2x x 2x x
m.9 (2m 1).6 m.4 0
−−−

++ ≤
Xác đònh các giá trò của tham số m để bất phương trình có nghiệm .
Giải

222
2x x 2x x 2x x
m.9 (2m 1).6 m.4 0 (1)
−−−
−+ + ≤
(1)
()
22
2x x 2x x
33
m2m1m0
22
−−
⎛⎞ ⎛⎞
⇔−++≤
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠

Đặt :
()
()
2

gx
gx 2x x
3
t
2

=−



⎛⎞

=
⎜⎟

⎝⎠


Ta khảo sát
()
ygx= với
11
x, ,
22
⎛⎤⎡⎞

−∞ − ∪ +∞
⎜⎟
⎥⎢
⎝⎦⎣⎠


()
g' x 4x 1=−
Ta có :
()
1
xgx0
2
≥⇒ ≥

o
3
t1
2
⎛⎞
⇒≥ =
⎜⎟
⎝⎠

() ( )
2
1mt2m1tm0⇔−++≤
()
()
2
2
t
mt 2t 1 t m t 1
t1
⇔−+≤⇔≤ ∀>



Bạn đọc có thể làm tương tự như bài trên …….
Bài 21
Giải bất phương trình :
xlog
2xloglog
a
a
2
a
++
> 1 (cơ số a dương và khác 1 .)
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải
2xlog
2xloglog
a
a
2
a

++
> 1 ( a > 0 ; a ≠ 1)


136
xlog
a
≠ 2 ⇔





>
2
ax
0x

Đặt t =
xlog
a
, ta có bất phương trình theo t :
0
2
t
4t
1
2
t
2tt
22
>

+
⇔>

++
⇔ t – 2 > 0 ⇔ t > 2
Vậy

xlog
a
> 2 ⇔



<<
>
2
2
ax0
ax
nếu
1x0
1a
<<
>

Bài 22
Tìm nghiệm của phương trình : sin
4
x + cos
4
x = cos2x thoả mãn bất
phương trrình :
1 + )xx2(log
2
2
1
−+ > 0

(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải
(1)

2
1
1 −
sin
2
2x = cos2x ⇔ cos
2
2x – 2cos2x + 1 = 0
⇔ cos2x = 1 ⇔ x = k Zk;

π

(2)






−≥−+
>−+
1)xx2(log
0xx2
2
2
1

2




≤−
>−+
0xx
0xx2
2
2












<<−
0x
1x
2x1





<≤
≤<−
2x1
0x1

Nghiệm của (1) thoả mãn (2) khi



≤π≤
≤π<−
2k1
0k1
⇔ k = 0
Vậy x = 0 .


137
Bài 23
Giải các bất phương trình :
a)
1xx
x2x
3
1
3
2
−−










b)
4x3x
)1x(log)1x(log
2
3
3
2
2
−−
+−+
> 0
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải
a) Điều kiện cuả nghiệm : x
2
– 2x ≥ 0 ⇔





0x

2x


1xx
x2x
3
1
3
2
−−









x1x
x2x
33
2
−−


⇔ 1xxx2x
2
−+−≥− (**)
Vì ( x – 1)

2
= x
2
–2x + 1 > x
2
– 2x
⇒ 2xx2x1x
2
≥∀−>− hoặc x ≤ 0
Vì thế (**) không thể xảy ra , khi
x

≥ 0 hay x ≤ 0
Vậy phải có x > 0 ,do đó x > 2 .
Lúc đó , (**) trở thành :
1xxx2x
2
−+−≥− = 1

, là hiển nhiên đúng .
Vậy nghiệm của (*) là : x
≥ 2.
Cách khác :
Xét x > 1 : đưa về dạng
BA ≥ hoặc A ≤ B
Xét x < 1 : bạn hãy tự giải , rất dễ sẽ
⇒ đáp số
b) Điều kiện x + 1 > 0 . Nếu x + 1 = 1 thì tử thức bằng 0 , vô lý ;
Nên phải có x + 1 ≠ 1. Lúc đó :
log

2
(x +1)
2
– log
3
(x + 1)
3
=
3log.2log
2log33log2
3log
3
2log
2
1x1x
1x1x
1x1x ++
++
++

=−
=
()()
)1x(log.
8
9
log
3log2log
8
9

log
23
1x1x
1x
+






=






++
+




138
Do đó :
4x3x
)1x(log)1x(log
2
3

3
2
2
−−
+−+
> 0 (1) trở thành :
)4x)(1x(
2log.
8
9
log
1x3
−+






+
> 0 ⇔ (x – 4)log
x+1
2 > 0 ⇔









<+
<



>+
>
11x
4x
11x
4x





<
>
0x
4x

Đối chiếu điều kiện
1

< x ≠ 0 ta có nghiệm của (1) là :
x > 4 hoặc
1

< x < 0.

Bài 24
Giải bất phương trình :
)3x(log
2
1
2xlog6x5xlog
3
1
3
1
2
3
+>−++−
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giảøi
Điều kiện :







−>
>⇔>



<
>







>+
>−
>+−
3x
3x2x
2x
3x
03x
02x
06x5x
2

Với điều kiện trên :

)3x(log
2
1
2xlog6x5xlog
3
1
3
1
2
3

+>−++−

)3x(log
2
1
)2x(log
2
1
)3x)(2x(log
2
1
333
+−>−−−−


0)3x(log
2x
)3x)(2x(
log
33
>++







−−


⇔ 0)3x(log)3x(log
33
>
+
+− ( vì x > 3 )
⇔ 0)3x)(3x(log
3
>+− ⇔ x
2
– 9 > 0
⇔ 10x10x >⇔> ( vì x > 3 )
Đáp số :
10x >


139
Bài 25
Tìm m để bất phưong trình
3)mx2x(log
2
2
1
−>+− có nghiệm.
Giải
3)mx2x(log
2
2
1
−>+−
⇔ 3)mx2x(log

2
2
>+− ⇔



<+−
>+−
8mx2x
0mx2x
2
2





=++<
=−>
)x(f8x2xm
)x(fxx2m
2
2
1
2

Xét các điểm M(x,m) thuộc miền trong của (f
2
) và miền ngoài của
(f

1
).
Do f
2
(x) > f
1
(x) ∀x nên (f
1
) ở bên trong (f
2
) , vì vậy để bất phương
trình trên có nghiệm cần và đủ là :
m < max(f
2
) ⇔ m < 9
Vậy khi m < 9 thì :
3)mx2x(log
2
2
1
−>+− có nghiệm .
Bài 26
Giải bất phương trrình sau :
12x82.x2.32.xx4
222
x2x1x2
++>++
+

Giải

1-\
12x82.x2.32.xx4
222
x2x1x2
++>++
+

⇔ 0)x3x2(2)3x2x(4
2x2
2
>−++−−

[
]
024)3x2x(
2
x2
>−−− ⇔









>
<−−




<
>−−
2x
03x2x
2x
03x2x
2
2
2
2



140


















−<
>
<<−





<<−



−<
>
2x
2x
3x1
2x2
1x
3x




<<
−<<−
3x2

1x2

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là :
)3;2(U)1;2( −−
Bài 27
Với 0 < x <
2
π
, chứng minh :
1x
2
3
tgxxsin2
222
+
>
+

(Đề Đại Học Dược Hà Nội )
Giải
1
2
tgxxsin2
tgxxsin2tgxxsin2
22222
+
+
+
=>+
Ta xét hàm f(x) = 2sinx + tgx – 3x 0 < x <

2
π

f’(x) = 2cosx +
)xcos2xcos31(
xcos
1
3
xcos
1
32
22
+−=−
=
xcos
1
2
(1 – cosx )(1 + cosx – 2cos
2
x)
=
xcos
1
2
(1 – cosx )
2
(1 + 2cosx) > 0
⇒ f(x) là hàm tăng , f(x) > f(0) = 0 với 0 < x <
2
π


Suy ra
1x
2
3
tgxxsin2
222
+
>+ (đpcm).
Bài 28
Giải bất phương trình sau :








1x
1x2
log
x
> 1
Giải










1x
1x2
log
x
> 1 ⇔ xlog
1x
1x2
log
xx
>





141















>
<
≠>
<+−








>


≠>
>











1x
2
1
x
1x;0x
01x3x
0
1x
1x2
1x;0x
0x
1x
1x2
)1x(
2








+
<<
<<
















>
<
>
+
<<

2
53
x1
2
1
x
2
53
1x
2
1
x

0x
2
53
x
2
53

Bài 29
Giải bất phương trình : 214
x
+ 349
x
– 4
x
≥ 0
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải

Bất phương trình được viết thành :
03
7
2
2
49
4
xx
≤−















Đặt
x
7
2






= t > 0 , ta có bất phương trình : t
2
–2t – 3 ≤ 0
⇔ 1− ≤ t ≤ 3 ; vì t > 0 nên ta lấy : 0 < t ≤ 3.
Chuyển về x , ta có 0 <
x
7
2







≤ 3 ⇔ x ≥ 3log
7
2



142
Bài 30
Cho bất phương trình :
01m24)1m(
1xx
>+++−
+
(1)
1-\ Giải bất phương trình (1) khi m = 1


2-\ Tìm tất cả các giá trò của m để bất phương trình (1) thoả mãn với
mọi x .
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải
1-\ Khi m =
1− : (1) ⇔ 024.2
1xx
>+−

+
⇔ 0)21(2
xx
>− ⇔
x < 0
2-\ Đặt t = 2
x
. Ki x R

, ta nhận m giá trò trong (0 ; +

).
(1)
⇔ f(t) = (m – 1)t
2
+ 2t + m +1 > 0 (
0t >

) (2).
Nếu m < 1 : m – 1 < 0 ,
Nếu m = 1 : (2)
⇔ 2t + 1 > 0 , ( 0t >

) (đúng )
Nếu m > 1 : (2) rõ ràng thoả.
Vậy (1) thoả mãn với mọi x
⇔ m ≥ 1.
Bài 31
Giải bất phương trình :
(

)
(
)
1x
3x
1x
3x
310310
+
+


−<+
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải

1)310)(310( =−+ nên
1
)310(
310
1
310

+=
+
=−
Vậy
()
(
)

1x
3x
1x
3x
310310
+
+


−<+

()
1x
3x
310


+ <
()
3x
1x
310
+
+

+
⇔ 0
3x
1x
1x

3x
3x
1x
1x
3x
<
+
+
+



+
+
−<




⇔ 0)5x)(1x)(3x)(5x(0
)3x)(1x(
1x9x
22
<−−++⇔<
+−
−+−






−<<−
<<
5x3
5x1



143
Bài 32
Giải bất phương trình :
)1x2(log)322.124(
2
xx
−+− ≤ 0
(Đề Học Viện Quan Hệ Quốc Tế )
Giải
)1x2(log)322.124(
2
xx
−+− ≤ 0
⇔ )82)(42(
xx
−− )1x2(log
2

≤ 0
⇔ )1x2(log)22)(22(
2
3x2x

−−− ≤ 0
• (x – 2)(x – 3)(2x – 1 – 2
0
) ≤ 0
• (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≤ 0



≤≤

3x2
1x

Bài 33
Giải bất phương trình :
2lgxlg
)2x3xlg(
2
+
+−
> 2
(Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội )
Giải
2lgxlg
)2x3xlg(
2
+
+−
> 2 ⇔ 2
x2lg

)2x3xlg(
2
>
+−
(1)
Điều kiện :





>≠



<
>
0x,
2
1
x
1x
2x

Với điều kiện đó (1)
⇔ (2)



>+−

>
22
x42x3x
1x2
hoặc (3)



<+−
<
22
x42x3x
1x2

(1) vô nghiệm (không thoả điều kiện );
(2) cho ta
3
11
1x
2
1
+−<<

KL: nghiệm bất phương trình đã cho .là:
3
11
1x
2
1
+−<<




144
Bài 34
Cho phương trình :
3
)2x(4log
)2x(2)2x(
2
−=−
α

.
1. Giải phương trình với
α
= 2 .
2. Xác đònh α để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả
mãn :
1x
2
5
1
≤≤ và 1x
2
5

2
≤≤
(Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội )
Giải
3
)2x(4log
)2x(2)2x(
2
−=−
α

. (1)
1. Khi
α = 2 : (1) ⇔
)2x(4log
2
)2x(

− = 4(x – 2)
3

x – 2 = 1 hay x = 3 không phải là nghiệm nên lấy log
2
hai vế được:
(1)
⇔ 2)2x(log3)2x(log).2x(4log
222
+

=



Điều kiện : x – 2 > 0 hay x > 2.
Lúc đó (1)

[]
2)2x(log3)2x(log.)2x(log
22
2
2
+−=−−

[]
2
2
)2x(log − 02)2x(log
2
=








=+=
=+=





=−
−=−

622x
2
5
22x
2)2x(log
1)2x(log
2
1
2
2
(thoả điều kiện )
2. Vì x > 2 và không thể có duy nhất x = 3 là nghiệm nên
0 < x – 2 + 1
Lúc đó : (1)

[]
)2x(log3)2x(log.)2x(log
222

+
α
=

+




[]
0)2x(log)2x(log
2
2
2
=α−−−−
2
5
≤ x ≤ 4 ⇔ )2x(log1
2

≤− ≤ 1
Như vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2

2
5
≤ x
1
≤ 4 và
2
5
≤ x
2
≤ 4 ⇔ phương trình f(t) = t
2

– t
α

= 0 (2) có 2 nghiệm
phân biệt trong [
1− , 1 ].


145
⇔ 0
4
1
4
1
0
041
0
02
1
2
1
1
0
0)1(f
0)1(f
≤α<−⇔






−>α
≤α






>α+
≥α−
≥α−










−≤−
>∆

≥−

Bài 35
Cho bất phương trình :
xlog)mx(m3x)m3(x

2
1
2
−≤++−
1. Chứng minh rằng với m = 2 thì bất phương trình vô nghiệm .
2. Giải và biện luận bất phương trình theo m .
(Đề Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội )
Giải
1-\ Với m = 2 , bất phương trình có dạng :
xlog)2x(6x5x
2
1
2
−<+−

⇔ (x – 2)( x – 3) < (x – 2) xlog
2
1
⇔ (x – 2)(x + log
2
– 3) < 0
* Nếu x – 2 = 0
⇔ x = 2 bất phương trình vô nghiệm .
* Nếu x > 2
⇒ x – 2 > 0 ; x + log
2
x – 3 > 2 + 1 – 3 = 0 (vô nghiệm )
* Nếu 0 < x < 2
⇒ x – 2 < 0 ; x + log
2

x – 3 < 2 + 1 – 3 = 0 (vô
nghiệm )
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm .
2-\ Ta có (1)




>
<−+−
0x
0)3xlogx)(mx(
2

Với x > 2
⇒ x + xlog
2
3

> 2 + 1 – 3 = 0
0 < x < 2
⇒ x + xlog
2
3

< 2 + 1 – 3 = 0
Do đó :
* Nếu m
≥ 0 : bất phương trình (1) có nghiệm : 0 < x < 2
* Nếu 0 < x < 2 : (1) có nghiệm m < x < 2

* Nếu m = 2 (1) vô nghiệm (theo phần I )
* Nếu m > 2 (1 ) có nghiệm : 2 < x < m .

×