BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
TỔ TOÁN TIN
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
⇔⇔⇔
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a
x
>b (hoặc
a
x
<b, a
x
≥b , a
x
≤ b ) với 0<a≠1
Ta xét bất phương trình dạng:
)1,0( ≠>> aaba
x
0
≤
b
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
1
>
a
Đúng
Sai
Đúng
x > log
a
b
Sai
x < log
a
b
Minh hoạ bằng đồ thị
log
a
b
1
( 1)
x
y a a
= >
o
x
y
b
y=b
Trong trường hợp a > 1 ta nhận thấy:
•
Nếu thì a
x
> b với mọi x
0
≤
b
•
Nếu b > 0 thì a
x
> b với x > log
a
b
log
a
b
b
y=b
y
( 1)
x
y a a= >
o
x
Trong trường hợp a < 1 ta nhận thấy:
•
Nếu thì a
x
> b với mọi x
0
≤
b
•
Nếu b > 0 thì a
x
> b với x < log
a
b
b
y=b
y=b
b
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) 3
x
>
81 b) 0.5
x
> 32
Giải:
a) Ta có: 3
x
> 81
Cơ số a > 1 do
đó x > log
a
b
x > log
3
81 x > 4
b) 0.5
x
> 32 x < log
0.5
32 x < -5
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình
a
x
> b được cho bởi bảng sau:
Tập nghiệm
a >1 0 < a < 1
R R
b > 0
0
≤
b
);(log
+∞
b
a
)log;( b
a
−∞
a
x
> b
HĐ1: Hãy kết luận về tập nghiệm của các
bất phương trình sau:
Cơ số a < 1 do
đó x < log
a
b
Tập nghiệm
a >1 0 < a < 1
b > 0
);[log
+∞
b
a
]log;( b
a
−∞
Tập nghiệm
a >1 0 < a < 1
b > 0
);(log
+∞
b
a
)log;( b
a
−∞
0≤b
Tập nghiệm
a >1 0 < a < 1
b > 0
);[log
+∞
b
a
]log;( b
a
−∞
0≤b
ba
x
≤
ba
x
<
ba
x
≥
0≤b
Bảng 1:
Bảng 3:
Bảng 2:
φ φ
φ φ
R R