TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Khoa Khoa Học Máy Tính
Môn: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC
Các nguyên lý sáng tạo khoa học và những
phát minh của hãng SamSung qua các giai
đoạn phát triển sản phẩm
GVHD : GS-TSKH. Hoàng Kiếm
Thực hiện : Dƣơng Huỳnh Vĩnh An – 1211001
Thành phố Hồ Chí Minh – Ngày 15 tháng 12 năm 2012
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 2
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
LỜI MỞ ĐẦU
Hong sáng to là hong mang li nhu mi và có ích cho cuc
sng, xã hn li thc hin hong.
Hong sáng to vn lin vi s tn ti và phát trin ca xã hi loài
u t các hoc tìm ra l nu chín
thn nhng th phc t dng ht nhân, chinh phc
.
Vi kh o vô tn cc nhng thành
tt bc, nhi c cuc si c nn
ch st bao nhiêu phát minh, sáng ch c ra
i. Mc dù mi phát minh sáng ch u là cái mi, riêng bi
u có mm chung là áp dng mt trong 40 nguyên tc sáng tn
ng hp.
Trong ph tài này, em xin trình bày ngn gn v nhng nguyên tc sáng
tn ca Alshuller nhng ng dng ca nó trong các sn phm
ca hãng SamSung
,
,
,
.
bài thu hoch này này, em xin chân thành cy Hoàng
Kit cho chúng em nhng kinh nghim, nhng bài hc quý báu.
Giúp em tip cn vi khoa hc sáng to và giúp to nên nhu tiên
ng khoa hc sáng ty rt nhiu !
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 3
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 4
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
NỘI DUNG
3
1. TÓM TẮT NHỮNG NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO CƠ BẢN VÀ QUAN TRỌNG 7
1.1. Nguyên tắc phân nhỏ 7
1.2. Nguyên tắc tách khỏi đối tượng 7
1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ 7
1.4. Nguyên tắc phản đối xứng 8
1.5. Nguyên tắc kết hợp 8
1.6. Nguyên tắc vạn năng 8
1.7. Nguyên tắc chứa trong 9
1.8. Nguyên tắc phản trọng lượng 9
1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ 9
1.10. Nguyên tắt thực hiện sơ bộ 9
1.11. Nguyên tắc dự phòng 10
1.12. Nguyên tắc đẳng thế 10
1.13. Nguyên tắc đảo ngược 10
1.14. Nguyên tắc cầu (tròn) hóa 10
1.15. Nguyên tắc linh động 11
1.16. Nguyên tắc giải thiếu hoặc thừa 11
1.17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác 11
1.18. Sử dụng các dao động cơ học 12
1.19. Nguyên tắc tác động theo chu kz 12
1.20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích 12
1.21. Nguyên tắc vượt nhanh 12
1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi 13
1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi 13
1.24. Nguyên tắc sử dụng trung gian 13
1.25. Nguyên tắc tự phục vụ 13
1.26. Nguyên tắc sao chép 14
1.27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt” 14
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 5
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
1.28. Thay thế sơ đồ cơ học 14
1.29. Sử dụng các kết cấu khí và lỏng 14
1.30. Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng 15
1.31. Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ 15
1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc 15
1.33. Nguyên tắc đồng nhất 15
1.34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần 16
1.35. Thay đổi các thông số hoá l{ của đối tượng 16
1.36. Sử dụng chuyển pha 16
1.37. Sử dụng sự nở nhiệt 16
1.38. Sử dụng các chất ôxy hoá mạnh 17
1.39. Thay đổi độ trơ 17
1.40. Sử dụng các vật liệu hợp thành 17
2. CÁC PHÁT MINH SÁNG TẠO CỦA CÁC SẢN PHẨM SAMSUNG QUA CÁC THỜI KỲ: 18
2.1. Những điều cần biết về công ty SamSung: 18
2.1.1. Giới thiệu về công ty: 18
2.1.2. Lịch sử phát triển: 19
2.2. Áp dụng 40 nguyên tắc sáng tạo vào các sản phẩm SamSung trong năm 2012 20
2.2.1. Nguyên tắc vạn năng 20
2.2.2. Nguyên tắc kết hợp: 21
2.2.3. Nguyên tắc năng động: 22
2.2.4. Nguyên tắc đẳng thế 22
2.2.5. Nguyên tắc chứa trong 23
2.2.6. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt”: 23
2.2.7. Nguyên tắc linh động 24
2.3. Tóm tắc các sản phẩm tiêu biểu cùa SamSung qua các giai đoạn: 25
2.3.1. Năm 2000 25
2.3.2. Năm 2001 25
2.3.3. Năm 2002 25
2.3.4. Năm 2003 25
2.3.5. Năm 2004 26
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 6
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
2.3.6. Năm 2005 26
2.3.7. Năm 2006 26
2.3.8. Năm 2007 26
2.3.9. Năm 2008 27
2.3.10. Năm 2009 27
2.3.11. Năm 2010 29
3. KẾT LUẬN 32
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO 33
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 7
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
1. TÓM TẮT NHỮNG NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO CƠ BẢN VÀ QUAN TRỌNG
1.1. Nguyên tắc phân nhỏ
- Ni dung:
o ng thành các thành ph c lp nhau n ng là
o ng thành các các thành phn có th tháo l to
thun li trong vic chuyên ch.
- Ví d:
o Tàu th c l l có thng thì còn cách ly
c
o c phc tng chia nh thành các module:
d vit, d kim tra và d bo trì
o ng tr nên tháo lc.
o Máy vi tính gm có các thành ph
cng, dvd có th tháo lc.
o Khi máy tính b s c, ch cnh b phn nào b
b phg cn phi thay toàn b máy tính.
o Hoc nâng cp máy tính, ch cn thay th 1 s b phn.
o i vi vic vn chuyn các máy tính l ng cách
vn chuyn tng b phn cp ráp li vi nhau.
1.2. Nguyên tắc tách khỏi đối tượng
- Ni dung:
o Tách b nhng thành phn phin phc ra khng
o Tách và gi li nhng thành pht
- Ví d:
o Các long niu có tri ga hoc áo nim có th c tách ra
khng, nim mt cách d t.
o Cà phê hòa tan, mm c, bt ngng
1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
- Ni dung:
o Chuyn các thành phn c ng t ng nh ng
nht
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 8
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
o Làm cho các thành phn khác nhau cng có ch
nhau nhm phc v tt cho ch hay m rng ch
chính.
- Ví d:
o c lp b che n nào cn ánh sáng
i ta có th thay th bng tôn nh ly ánh sáng.
o Các t l ch ngày, th trong tu
ging nhau: có ngày làm vic, ch nht và ngày l ngh phân bit
u y , các ngày ngh c in m
1.4. Nguyên tắc phản đối xứng
- Ni dung:
o Chuyng có hình di xi xng hoc
i x vì trong nhing hp, tính bi xng s giúp ta
tit kic không gian hoc v
- Ví d:
o V c và sau có các vt khía khác nhau.
o Chân chng xe máy cho xe nghiêng v bên trái ch ng thng
i lái nhanh chóng d tn sc l
chân chng gia.
o Các xe ô tô du lch loi nh có ca m c
m phía tay phi sát vi l ng
1.5. Nguyên tắc kết hợp
- Ni dung:
o Kt hng tng có tính cht mi
o Kt hp c s dng cho các hong k cn
- Ví d:
o Búa có m nh
o Ving gn ty u còn li.
o Nhiu chìa khoá kt hp li thành chùm chìa khoá, tránh tht lc.
o Súng nhiu nòng.
o Máy may nhiu kim
1.6. Nguyên tắc vạn năng
- Ni dung:
o Kt hi ng v mt ch
o ng hp riêng ca nguyên tc kt hp
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 9
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
- Ví d:
o Bút th ng thi là tuc--vít
o Smartphone vn thoi v
o .
o
.
1.7. Nguyên tắc chứa trong
- Ni dung:
o ng khác nhm tn dng ph
ng hong b.
- Ví d:
o Pht trong v bng nh n git
o -ten thu sóng có nhiu khp có th kéo dài ra, ngn lc.
o c khi làm vic phi ho.
o Nn cho ac-c khi s dng.
1.8. Nguyên tắc phản trọng lượng
- Ni dung:
o Bù tr trng c ng bng cách gn nó v ng
khác, có lc nâng.
o Bù tr trng cng b
dng các lc thng.
- Ví d:
o
o
o .
1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ
- Ni dung:
o
- Ví d:
o Dán ép.
o
o
1.10. Nguyên tắt thực hiện sơ bộ
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 10
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
- Ni dung:
o
o
- Ví d:
o
o
1.11. Nguyên tắc dự phòng
- Ni dung:
o Chun b tin cy không ln
ca ng vì không có công vi tin cy tuyi.
- Ví d:
o Risk manager table trong vic phát trin các sn phm.
o Tàu thng có xung, phao c d ng hp
b m.
1.12. Nguyên tắc đẳng thế
- Ni dung:
o
- Ví d:
o
o
o
1.13. Nguyên tắc đảo ngược
- Ni dung:
o Vió hai mi lp, nu ta mun có cái nhìn tng quát thì
phi xem xét c hai mi lp này.
o Ni dung chính ca nguyên t c li, suy xét
c li so v thc nhng li ích ca mt
- Ví d:
o t trên các tr nghim
o i phi trèo lên các b lên cao thì thang cun di
chuyi lên cao.
1.14. Nguyên tắc cầu (tròn) hóa
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 11
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
- Ni dung:
o Chuyn nhng thành phn phng c ng thành dng hình cu,
hình tròn, kt cu cu
o Chuyn các chuyng sang chuyng quay, dùng lc ly tâm
- Ví d:
o Bàn có hình tròn hoc xoay quanh tr có th d dàng gp th
mà không cn vi tay.
o d i.
o
o .
1.15. Nguyên tắc linh động
- Ni dung:
o ng sao cho t i
tng hong, tng thi gian.
- Ví d:
o Gh xp có th cao hay có th xp li gn gàng
o Lip p có nhiu tng, nhiu t.
o
o
1.16. Nguyên tắc giải thiếu hoặc thừa
- Ni dung:
o
- Ví d:
o ng khác
o
1.17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
- Ni dung:
o Chuyn chuyng cng t mt chiu thành hai chiu, t mt
phng thành không gian, t mt tng thành nhiu tng
- Ví d:
o Nhà c xây nhiu tng trên cùng dit
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 12
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
o Chìa khóa có hai chiu nên tra vào d i mt thi
nh chiu ca khóa.
1.18. Sử dụng các dao động cơ học
- Ni dung:
o
o
o
o
- Ví d:
o
o
1.19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
- Ni dung:
o
o
o
- Ví d:
o
o
1.20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích
- Ni dung:
o
o
o
- Ví d:
o
o -
1.21. Nguyên tắc vượt nhanh
- Ni dung:
o Khi mng, mi thì ta phn
t t qua, nói cách khác, ta phi làm gim thi gian ca tác
ng càng th hn ch tt hi.
- Ví d:
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 13
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
o vòng quay rt l ch trong mt thi gian ngn
t hiu qu, gin cho bnh nhân.
o
mau khô.
1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi
- Ni dung:
o Dùng các tác nhân có h to ra li ích
o Kt hp các tác nhân có hi v khc phc tính có hi
o ng tác nhân có hn mc nó không còn hi na
- Ví d:
o Bin sc mnh clt thành thn
o Ma túy nu dùng quá liu rt có hi có th ch nh
gii li
o .
1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi
- Ni dung:
o Thit lp quan h phn hi ging. Trong u khin hc,
quan h phn hi là mt tính cht rn, cn phi bit tn dng và
t ng hóa.
o Nn ti quan h phn h c kt quá tt nht
- Ví d:
o Quan h cung-cc kinh t
o Các loi r ngt t ng cho máy làm vic hay ngng; tùy theo
nhi n, mc, áp su m.
o trong su ánh nng mt
tri.
1.24. Nguyên tắc sử dụng trung gian
- Ni dung:
o
- Ví d:
o
o
1.25. Nguyên tắc tự phục vụ
- Ni dung:
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 14
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
o
o
- Ví d:
o
1.26. Nguyên tắc sao chép
- Ni dung:
o S dng các bn sao cng t tin, d v
hoc chuyi sang dng bn sao khác sau cho kt qu t.
o Nguyên tng làm
cho bài toán d gi
- Ví d:
o Các phép mô hình hóa
o Các hình nh chp
1.27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt”
- Ni dung:
o Thay th t tin bng r tin vi chng
n dng các ngun d tr có s ng, h giá
thành sn phm.
- Ví d:
o Các loi ly giy, dùng mt ln ri b, khi mt công ra
o Các loi thí nghim thung dùng chui
1.28. Thay thế sơ đồ cơ học
- Ni dung:
o Thay th c bn, âm
o S dng, t vng
o Chuyng yên sang chuyng nht
ng nht
- Ví d:
o Cn cn thay cho cn cu móc
o u tr bnh bng các tia thay cho m
1.29. Sử dụng các kết cấu khí và lỏng
- Ni dung:
o
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 15
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
- Ví d:
o
o
1.30. Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
- Ni dung:
o
o
- Ví d:
o
o
1.31. Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ
- Ni dung:
o
o
- Ví d:
o
o
1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc
- Ni dung:
o i màu s trong sut c ng bên
ngoài. Vì các tính chc dùng rt nhiu trong vic phân bit và
nhn din.
o S dng các hình v, ký hiu hoc hiu ng thích h gây s chú ý
ng.
- Ví d:
o Các bin báo nguy hing có màu vàng vi ký hiu: chm than,
d.
o S dng các l cha các cht khác nhau.
1.33. Nguyên tắc đồng nhất
- Ni dung:
o Nhng k cn hoc cc
ng nh m bo s p gia các
ng.
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 16
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
o V thc t, nguyên tc này có th tc nhng s c
bit: s thng nht gia các mi lp
- Ví d:
o Khi truyn máu thì phi cùng nhóm máu
o ng vt sng màu sc th nào thì màu lông
ng th y.
1.34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần
- Ni dung:
o
o
- Ví d:
o
o
1.35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng
- Ni dung:
o
o
o
o
- Ví d:
o
o
1.36. Sử dụng chuyển pha
- Ni dung:
o
- Ví d:
o
1.37. Sử dụng sự nở nhiệt
- Ni dung:
o
o
nhau.
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 17
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
- Ví d:
o
o
1.38. Sử dụng các chất ôxy hoá mạnh
- Ni dung:
o
o
o
- Ví d:
o
1.39. Thay đổi độ trơ
- Ni dung:
o
o
o
- Ví d:
o
o
1.40. Sử dụng các vật liệu hợp thành
- Ni dung:
o
- Ví d:
o
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 18
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
2. CÁC PHÁT MINH SÁNG TẠO CỦA CÁC SẢN PHẨM SAMSUNG QUA CÁC
THỜI KỲ:
2.1. Những điều cần biết về công ty SamSung:
2.1.1.
Tập đoàn Samsung là mt trong nhng t mi ln nht Hàn
Quc bu t công ty xut khu
dc Lee Byung Chul thành l
i k gii và
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 19
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
ch to r n, hóa cht, máy bay, tàu thy, ngành buôn bán, kinh
doanh khách sn, công viên gii trí, xây dng nhng nhà chc tri, dt vi, làm
th sau s ci t li ca s khng hong tài
nh ph Suwon Hàn Qu c g
n t c thành l 1969, là
mt b phn ln nht ca Tt trong nhn
t ln nht th gic sáng lp ti Daegu, Hàn Qun t Samsung
ho ng ti ch c và có kho n t
c coi là mt trong 10 nhãn hàng hóa tt nht th gii. Hãng này là
mt trong bn hãng ti châu Á, bao gm Nht Bn, vi vn th n 100
t M kim.
Tm nhiu ngành kinh doanh Hàn Quc, bao gm
c n t Samsung và Bo him Samsung. Ch tch hin nay là Lee Kun Hee.
2.1.2.
2.1.2.1. Giai đoạn trƣớc năm 1990:
1953: Lee Byoung Chul khi s i Samsung ti Daegu
([YPM])
1953: Th gii s
c bo him.
Kwanjou.
1965: Samsung xut bn t nht báo Joong-Ang Ilbo. Ngày nay t báo này
không còn thuc công ty na.
1969: Cn t Samsung thành lp.
1974: Công ty hoá du và công nghip nng Samsung thành lp.
1976: Chính ph Hàn Quc trao ging v xut khu cho công ty, là
mt phn cn quc gia.
1977: Công ty xây dng Samsung thành lp, v
tàu Samsung.
1982: Samsung tài tr cho mi bóng chày chuyên nghip.
1983: Sn xun t ng 64k (DRAM)
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 20
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
2.1.2.2. Từ 1990 đến nay
Trong thp niên 1990, Samsung nt tc t
Chi nhánh ca công ty xây dc ging ln vì công
trình xây dng mt trong hai tòa i
ng công trình cao nht th gii.
ng sót qua khng hong tin t châu Á 1997-98, tuy nhiên,
i bán cho hãng Renault.
c coi là m i th cnh tranh mnh ca Nht Bn,
Sillicon, các doanh nghip na, SEC càng ngày càng m rng
sn xut nhm tr thành nhà cung cp b nh ng (DRAM), t lnh, b nh
n nht th gii, và s tr thành mt trong 20 doanh nghip hàng
u toàn c010. Bây git trong nhng nhà sn xut dn
u th gii v màn hình plasma và n thong th h
g t phá th ng Nha Sony vàPanasonic. Vì
Samsung hong trong nhic, d nhng cuc
tranh cãi không hi k m quyn sáng ch i
viFujitsu a nhn ch to ra màn hình công ngh u tiên.
i mt vi tranh lun Hàn Quc v chính sách cho công
nhân làm vic c c bàn tán rng rãi.
n t i nhun và li tc k l
2005, Cui giá tr 77,6 t USD.
2.2. Áp dụng 40 nguyên tắc sáng tạo vào các sản phẩm SamSung trong năm 2012
2.2.1.
i vào nhng chic TV c
i dung thông minh và ci tin thông
minh. Nh m "thông minh" mà mình có th th c là
i dùng có th ra lng nói, dùng tay thc hin c ch
ra lnh hoc TV có th nhn dc khuôn m cá nhân hoá ni
dung và cung cp thêm mt s khác. M
a nhn "Thông minh" và hình
dáng sexy là cu hình ca TV. TV ca Samsung gi n CPU 2
nhân (Dual Core) và có c module có th nâng cc v sau. Nhiu
kh c phn cng cho TV nhà mình.
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 21
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
2.2.2.
n thoi Android c giao tip và dùng làm trung
u khin các thit b n t c s dng trong
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 22
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
p vi máy git, máy lnh, TV, Máy in không dây và mt
s thit b chuyên dng khác.
2.2.3. :
Samsung chp nhn làm sn ph mang li thi gian s
di dùng.
2.2.4.
n trin lãm dòng máy tính xách tay th h th hai ca
Samsung Series 9. Hãng chia s làm vi
phát trin và thit k nên th h này. Th h Series 9 mi m
21% và nh i phiên bu tiên. Minh chng cho s tiên
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 23
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
i mi và kh t k ca Samsung, Series 9 là chic máy
tính xách tay cao cp mng nht trên th ng hin nay. B x lý Core
i7 Processor và c gii thiu là khng ch
trong 9,8 giây và tt ch c thit k bng
nhôm nguyên khi.
2.2.5. Nguy
SMART Wi-
2.2.6.
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 24
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
2.2.7.
ngày b
Plus 4,3 inch, chip lõi kép 1,2 GHz, RAM 1 GB và camera
8
Samsung là
công
Samsung. o
Các nguyên lý sáng tạo trong sự phát triển các sản phẩm của SamSung Trang 25
Dương Huỳnh Vĩnh An – 1211001
-2011.
2.3. Tóm tắc các sản phẩm tiêu biểu cùa SamSung qua các giai đoạn:
2.3.1.
Công khai TFT-
Phát tr-in-
2.3.2.
BusinessWeek
on Melody
-
2.3.3.
-
Tung ra TV
-
-
2.3.4.
Interbrand