Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng môn kinh tế lao động - Khác biệt lương đền bù - thầy Vũ Thanh Liêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.59 KB, 21 trang )

KHÁC BI T L NG Đ N BÙỆ ƯƠ Ề
 Gi đ nh:ả ị

NLĐ có đ thông tin v v m c đ nguy hi m c a ủ ề ề ứ ộ ể ủ
vi c làm.ệ

Đ tho d ng c a ng i lao đ ng U = U(w, ộ ả ụ ủ ườ ộ ρ)

Th tr ng lao đ ng ch có 2 lo i vi c làmị ườ ộ ỉ ạ ệ

Môi tr ng làm vi c hoàn toàn an toàn ườ ệ  kh ả
năng x y ra tai n n ả ạ ρ = 0

Môi tr ng làm vi c nguy hi m ườ ệ ể  kh năng x y ả ả
ra tai n n ạ ρ = 1
CUNG LAO Đ NG Đ I V I Ộ Ố Ớ
CÔNG VI C NGUY HI MỆ Ể
Giá
giới
hạn
Giá giới hạn
(β): Phải trả
thêm bao
nhiêu để bạn
sẵn lòng làm
những việc
bạn không
thích?
 GIÁ GI I H NỚ Ạ
U
ưa MH


U
k ưa MH
P
ρ
U
0
w
0
1
~
w
0 1
Q
w
 KHÁC BI T L NG Đ N BÙỆ ƯƠ Ề
Giả sử:
- W
TT-an toàn
là w
0

- W
TT – nguy hiểm
là w
1

Khác biệt lương
đền bù do thị trường
trả là w
1

– w
0
0
1
P
ρ
w
0
Q
w
w
1

PQ: Tập hợp cơ hội của NLĐ
L A CH N LO I VI C LÀMỰ Ọ Ạ Ệ
U
1
1
U
0
ΤΗ2: w
1
– w
0
< β
ρ
w
0
1
~

w
0
w
w
1
β
ΤΗ1: w
1
– w
0
> β
w
0
0
1
w
1
ρ
1
~
w
w
β
U
0
U
1
Chọn VL nguy hiểm Chọn VL an toàn
K T LU NẾ Ậ


Giá gi i h n ớ ạ β: C n ph i tr thêm bao nhiêu ầ ả ả
l ng đ thuy t ph c NLĐ ch p nh n làm vi c ươ ể ế ụ ấ ậ ệ
nguy hi m.ể

Khác bi t l ng đ n bù wệ ươ ề
1
– w
0
: Th tr ng s n ị ườ ẵ
sàng tr cho NLĐ thêm bao nhiêu đ h chuy n ả ể ọ ể
sang làm vi c nguy hi m.ệ ể

w
1
– w
0
> β ch n vi c làm nguy hi mọ ệ ể

w
1
– w
0
< β ch n vi c làm an toànọ ệ
 CUNG LAO Đ NG Đ I V I Ộ Ố Ớ
VI C LÀM NGUY HI MỆ Ể
S
L – Việc Làm Nguy Hiểm
w
1
- w

0
Số LĐ làm việc
nguy hiểm
β
MAX
β
MIN
N
β
MIN
: Giá giới hạn của NLĐ thích mạo hiểm
β
MAX
: Giá giới hạn của NLĐ hầu như không thích mạo hiểm
 Đ t i đa hóa l i nhu n, ể ố ợ ậ
Doanh nghi p nên ch n môi ệ ọ
tr ng làm vi c: ườ ệ
An toàn HAY Nguy hi mể ?
CĂN C L A CH NỨ Ự Ọ
-
Môi tr ng làm vi c không an toàn:ườ ệ

 L i ích: gi m chi phí đ u t v an toàn ợ ả ầ ư ề
lao đ ng.ộ
 Chi phí: tr l ng cao h n.ả ươ ơ
 L i ích - chi phíợ
C U LAO Đ NG Đ I V I Ầ Ộ Ố Ớ
CÔNG VI C NGUY HI MỆ Ể
Q = f(E, ρ)  MP
E

= q’
E
; MPρ = q’
ρ
Gi đ nh:ả ị

Q: S n l ng c a DNả ượ ủ

E: S l ng lao đ ng DN thuêố ượ ộ

ρ: Lo i mt làm vi c nguy hi m (d x y ra TNLĐ)ạ ệ ể ễ ả

MP
E
: S n ph m biên c a lao đ ngả ẩ ủ ộ

MP
ρ
: S n ph m biên c a môi tr ng làm vi c nguy ả ẩ ủ ườ ệ
hi mể

P: Giá bán s n ph mả ẩ
 QUY T Đ NH C A DOANH NGHI PẾ Ị Ủ Ệ
Ch tiêuỉ MT an toàn (1) MT nguy hi m (2)ể
NSB c a LĐ ủ
(MP
E
)
α
0

α
1
S n l ng ả ượ
Q
0
= α
0
*E Q
1
= α
1
*E
Doanh thu
TR
0
= α
0
*E*P TR
1
= α
1
*E*P
Chi phí ti n ề
l ngươ
TC
0
= w
0
*E TC
1

= w
1
*E
L i nhu nợ ậ
Π
0
= α
0
*E*P- w
0
*E Π
1
= α
1
*E*P- w
1
*E
L i nhu n ợ ậ
BQ /Lao đ ngộ
π
0
= α
0
*P- w
0
π
1
= α
1
*P- w

1
Chênh l chệ
LN gi aữ
(2) và (1)
π
1
– π
0
= P(α
1
- α
0
) – (w
1
– w
0
)
 đ t P(ặ α
1
- α
0
) = θ (L i ích/LĐ khi chon MT nguy hi m)ợ ể
N u ế π
1
> π
0
 θ >(w
1
– w
0

) Ch n MT nguy ọ
hi mể
N u ế π
1
< π
0
 θ < (w
1
– w
0
) Ch n MT an toànọ
 Đ NG C U Đ I V I ƯỜ Ầ Ố Ớ
VI C LÀM NGUY HI MỆ Ể
D
Việc làm nguy hiểm
θ
MIN
: Lợi ích/LĐ của DN có MT ít nguy hiểm nhất (trường
ĐH)
θ
MAX
: Lợi ích/LĐ của DN có MT nguy hiểm nhất (mỏ than)
w
1
- w
0
Số LĐ làm việc
nguy hiểm
θ
MAX

θ
MIN
N
CÂN B NG TH TR NG VLNHẰ Ị ƯỜ
 Cung và cầu về việc làm nguy hiểm sẽ quyết
định số lượng lao động (E*) và mức tiền lương
đền bù (w
1
- w
0
)* trên thị trường việc làm
nguy hiểm.
β
MIN
θ
MAX
N
D
VLNH
w
1
- w
0
Số LĐ làm việc nguy hiểm
S
L – VLNH
(w
1
- w
0

)*
E*
HÀM TI N L NG AN L CỀ ƯƠ Ạ

Đ ng đ ng íchườ ẳ

Đ ng đ ng l iườ ẳ ợ

Hàm ti n l ng an l cề ươ ạ
Đ ng đ ng íchườ ẳ
Gi đ nhả ị :

Có nhi u lo i DN ề ạ  kh năng x y ra TNLĐ ả ả ρ = {0;1}
P
ρ
U
0
w
0
1
~
w
0
1
Q
w
U
ưa MH
U
k ưa MH

Đ ng đ ng l iườ ẳ ợ
 Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa tiền lương – nguy
hiểm đem lại lợi nhuận như nhau cho DN
π
2
ρ
π
1
W
ρ
0
ω
0
Q
ρ
1
ω
1
P
 Là m t đ ng d c ộ ườ ố
lên (vì t o ra môi ạ
tr ng an toàn thì ườ
t n kém, do đó đ ố ể π


không đ i thì w )ổ
 Đ ng đ ng ườ ẳ
l i càng cao ợ
thì l i nhu n ợ ậ
càng th p.ấ

Hàm ti n l ng an l cề ươ ạ
w
ρ
U
A
U
C
U
B
π
X
π
Z
π
Y
P
A
P
C
P
B
.
.
.
Hàm tiền lương an lạc
Tác đ ng c a quy đ nh v ộ ủ ị ề
s c kho và an toànứ ẻ

N u Chính ph đ a ra các quy đ nh v ế ủ ư ị ề
s c kho và an toàn lao đ ng thì:ứ ẻ ộ


Ng i lao đ ng có c m th y h nh phúc h n ườ ộ ả ấ ạ ơ
hay không?

TTLĐ s thay đ i nh th nào?ẽ ổ ư ế

Các quy đ nh này có th t s gi m thi u kh ị ậ ự ả ể ả
năng x y ra TNLĐ hay không?ả
U
1
π
1
 π
DN
giảm, U
NLĐ
giảm
ρ∗
W
*
ρ
w
U
*
π

Hàm tiền
lương an lạc
P
W

1
ρ
1
.
Tác đ ng c a quy đ nh v ộ ủ ị ề
s c kho và an toànứ ẻ
Q
Nếu NLĐ có thông tin về ρ:
U
NLĐ
tăng
U
*
P
W
1
ρ
1
Hàm tiền
lương an lạc
ρ∗
W
*
ρ
w
U
0
ρ
0
U

1
Nếu NLĐ không có
thông tin về ρ:
Tác đ ng c a quy đ nh v ộ ủ ị ề
s c kho và an toànứ ẻ
K t lu nế ậ

Khi có quy đ nh v s c kho và an toàn lao đ ng ị ề ứ ẻ ộ
thì làm cho π
DN

gi m, Uả
NLĐ
gi m (đ i v i DN có ả ố ớ
m c đ nguy hi m trong công vi c cao h n so v i ứ ộ ể ệ ơ ớ
qui đ nh c a CP).ị ủ

Tuy nhiên n u NLĐ ế
không có đ thông tinủ
v kh ề ả
năng x y ra TNLĐ (ả ρ
1
< ρ
*
) thì các quy đ nh này l i ị ạ
có l i cho ng i lao đ ng nh ng ng i lao đ ng ợ ườ ộ ư ườ ộ
không nh n th c đ c.ậ ứ ượ
 Chính ph c n có các bi n pháp tuyên truy n ủ ầ ệ ề
giúp NLĐ nh n th c đ c v n đ an toàn lao ậ ứ ượ ấ ề
đ ng ộ

×