TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN QUỐC SƠN
HÌNH THÁI ĐÁ TAI VÀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
CỦA GIỐNG CÁ LÓC (Channa)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CAO HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN QUỐC SƠN
HÌNH THÁI ĐÁ TAI VÀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
CỦA GIỐNG CÁ LÓC (Channa)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CAO HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. HÀ PHƯỚC HÙNG
TS. TRẦN ĐẮC ĐỊNH
2011
“Hình thái đá tai và một số đặc điểm sinh
học của giống cá lóc (Channa)Nguyễn Quốc Sơn !
!"#$%&'()*(+,
LỜI CẢM TẠ
-!(./ 01( 2344526%7#%8(6-96:5
:;"<(=>?#(@*9(4A+!9<,B!
3+C6*! &(*(!DE&*F2G.C('$
H4.&FH4.9#I(:DJ6-3"(=>?*9(4A
+!9<,
-!(./.32K+C6*H-LM.9#I(
:D%J6-3"9DN( +C !9(N((>D
9#I(,
B.3>K>JO*9'(H4.PQR"<
(=>?2S&(*9(4A+!9<>T(#D
$*,
JA8(/=+C6* D !;(#I'4U0,
J6-3(VQ!(QVWVQQ
Nguyễn Quốc Sơn
TÓM TẮT
: “Hình thái đá tai và một số đặc điểm sinh học của giống cá lóc
(Channa)” #$X!(QVYWVQV2!(VZWVQQ,F2+..
4!#$[&(A(!P> A\:'( ](M*(J^(_!P
`Channa striataEQaZbc!P *(`Channa micropeltesJ9Qd[Qc
!6`Channa luciusJ9Qd[Qc,:eK<!!Hf"
#$*.2,%<!!HfPeK9(! ,
gA#3(+(N4>!9K!4>!9K3K!#$/!;
+!>#3(9<#3(+'+,gA#3(+P+9)e
h,
:T("(UA#3(+(N!A#$(
!H[&(A(!P,gA#3(+P+eh,:A
!P>#3(9<#3(+'+ijVVkZd
WkdQQ
4A l[4A
@!P#$4A!9#\(>!9KA#$(3
,:A!P *(>#3(9<#3(+'+ijVVVdQ
[VZRk
4A m[4A@!P *(#$>!9K3A#$(,
:A!6>#3(9<#3(+'+ijVVQZ[
Wd[Vb
>#3(9<
)4A@!#$P4>!9KA#$(3,
M>!9K24nH!6"#$(U,%4AJoH!p6
9(I((U&(XVVVWddqVVkR[,Jo)!(R
`VVkR[c)>)!(,F2+..4!4>!9K24nH
!6`Channa luciusc`J9QZ[Qc)_%4AnrMs)
!(R`WQtcJ!2+.)8n44.>9(H!6
!(k2!(a9(,MU44.AH!&(X[,kbQ2
a,ddR9U(Y!!4U44.#3(AXZ,WbQ2[k,ZaQ9U(Y(!!,
-XP_JChanna lucius,!8n44.4U44.,
ABSTRACT
- 4 uv 9>( 4 ( 9944 w
4w44w(4Jx4w9O 9WVQV
M> 9WVQQ, -94>4w4w449 g(p
x9 4> ( Channa striata `E QaZbc, Channa micropeltes
`J9 Qd[Qc Channa lucius `J9 Qd[Qc, - 9>(
9944wx449 w94>4,J94 x
> (9x w w4 x9 9 9(944 +
994,-494>4x9949,
-4 4 44( 94> xw4
( x(w w4, o9 Channa striata `E QaZbc 99
9(944+x4ijVVkZd
WkdQQ
l[4 ww44>4
x99 w4> 9x( (,o9
Channa micropeltes ` J99 Qd[Qc 99 9(944 + x4 ij
VVVdQ[
[VZRk
m[w44>4 (9x9(
x(,o9Channa lucius `J9QZ[Qc999(944+x4ij
VVQZ[
Wd[Vb
l[( 9ww44>4(9x
9x((,
-94444xw9`JocwChanna lucius `J99
QZ[Qc9(w9VVVWddVVkR[x(4wVVkR[y
x4Jow VVVWdd v 9,M 9w Channa lucius
`J99QZ[Qc9444x(44wrMs`WQtcx4 49
y(4>x(44wChanna lucius `J99QZ[Qc
9w9z>9y,- 4ww Channa lucius 9(w9
[,kbQa,ddR((4Yw49ww9Z,WbQ[k,ZaQ((4Y(
www4,
Fx94_JChanna luciusvM>x(44o,
LỜI CAM KẾT
-*/2#$92+.(UH
S<2+.##$8( )<8()>!,
J6-3(VQ!(QVWVQQ
Nguyễn Quốc Sơn
MỤC LỤC
-9(
LỜI CẢM TẠ i
TÓM TẮT ii
ABSTRACT iii
MỤC LỤC v
DANH SÁCH HÌNH viii
DANH SÁCH BẢNG x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT xi
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1
1.3 Nội dung nghiên cứu 1
1.4 Giới hạn của đề tài 2
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
2.1 Đặc điểm hình thái của một số loài cá thuộc họ cá lóc phân bố ở đồng
bằng Sông Cửu Long 3
Hình 2.1: Hình ảnh cá lóc đen (Channa striata, Bloch, 1795) 5
Hình 2.2: Hình ảnh cá chành dục (Channa gachua, Hamilton, 1822) 6
Hình 2.3: Hình ảnh cá lóc bông (Channa micropeltes, Cuvier, 1831) 7
Hình 2.4: Hình ảnh cá dầy (Channa lucius, Cuvier, 1831) 8
2.2 Đặc điểm đá tai 9
Hình 2.5: Tai trong của cá (Popper and Coombs (1982)) 9
Hình 2.6: Cấu trúc đá tai chính (Sagitta) của cá Epigonus denticulastu 10
Hình 2.7: Hình dạng của một số đá tai (Tuset et al. 2008) 11
Hình 2.8: Hình dạng các dạng rãnh trung tâm (Tuset et al, 2008) 12
Hình 2.9: Các loại đuôi, tùy thuộc vào hình dạng và độ cong (Tuset et al. 2008) 12
2.3 Mối tương quan giữa chiều dài và khối lượng 14
2.4 Đặc điểm sinh học sinh sản của một số loài cá thuộc giống cá lóc đã được
nghiên cứu 14
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 16
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 16
Hình 3.1: Địa điểm thu mẫu 16
3.2 Vật liệu nghiên cứu 17
3.3 Phương pháp thu mẫu và phân tích số liệu 17
Hình 3.2: Phương pháp lấy đá tai của các loài cá lóc 18
Bảng 3.1: Bậc thang thành thục sinh dục cho cá đẻ trứng theo Qasim (1957)
Crossland (1977) 19
CHƯƠNG IV : KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 25
4.1 Một số chỉ tiêu hình thái của 3 loài cá lóc 25
Hình 4.1: Hình dạng bên ngoài của cá lóc đen 25
Hình 4.2: Hình dạng bên ngoài của cá lóc bông 25
Hình 4.3: Hình dạng bên ngoài của cá dầy 25
Bảng 4.1: So sánh một số chỉ tiêu hình thái của 3 loài cá lóc 26
4.2 Mối quan hệ tương quan giữa chiều dài và khối lượng thân cá của 3 loài
cá lóc thuộc giống Channa 26
Hình 4.4: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá lóc đen 27
Hình 4.5: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá lóc bông 27
Hình 4.6: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá dầy 28
4.3 Mô tả hình thái đá tai của các loài cá thuộc giống cá lóc Channa 28
Hình 4.7: Hình dạng đá tai cá lóc đen 28
Hình 4.8: Kích cỡ và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá lóc đen 29
Hình 4.9: Hình dạng đá tai cá lóc bông 30
Hình 4.10: Kích cỡ và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá lóc bông 31
Hình 4.11: Hình dạng đá tai cá dầy 32
Hình 4.12: Kích cở và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá dầy 33
4.4 Mối quan hệ tương quan giữa chiều dài và khối lượng đá tai với chiều dài
và khối lượng của thân cá 34
Hình 4.13: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân cá lóc đen 34
Hình 4.14: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân cá lóc bông 35
Hình 4.15: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân của cá dầy 35
Hình 4.16: Tương quan chiều đá tai và khối lượng thân cá lóc đen 36
Hình 4.17: Tương quan chiều đá tai và khối lượng thân cá lóc bông 36
Hình 4.18: Tương quan chiều dài đá tai và khối lượng thân cá dầy 36
Hình 4.19: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá lóc đen 37
Hình 4.20: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá lóc bông 37
Hình 4.21: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá dầy 38
4.5 Đặc điểm phát triển tuyến sinh dục của cá dầy (channa lucius) 38
Hình 4.23: Mô tế bào trứng cá dầy giai đoạn III và giai đoạn IV 39
Bảng 4.2: Tần suất xuất hiện (%) các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của
cá cái 39
Bảng 4.3: Tần suất xuất hiện (%) các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của
cá đực 40
Hình 4.24: Biến động các giai đoạn thành thục của cá dầy cái theo thời gian 40
Hình 4.25: Biến động các giai đoạn thành thục của cá dầy đực theo thời gian 41
Bảng 4.4: Hệ số thành thục của cá dầy trong thời gian nghiên cứu 42
Bảng 4.5 Hệ số CF của cá dầy trong thời gian nghiên cứu 42
Hình 4.26: Đường biểu diễn sự biến động hệ số CF qua thời gian của cá dầy 43
Bảng 4.6: Sức sinh sản tuyệt đối và sức sinh sản tương đối 43
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 44
5.1 Kết luận 44
5.2 Đề xuất 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
PHỤ LỤC 48
DANH SÁCH HÌNH
-%< -9(
Hình 2.1: Hình ảnh cá lóc đen (Channa striata, Bloch, 1795) 5
Hình 2.2: Hình ảnh cá chành dục (Channa gachua, Hamilton, 1822) 6
Hình 2.3: Hình ảnh cá lóc bông (Channa micropeltes, Cuvier, 1831) 7
Hình 2.4: Hình ảnh cá dầy (Channa lucius, Cuvier, 1831) 8
Hình 2.5: Tai trong của cá (Popper and Coombs (1982)) 9
Hình 2.6: Cấu trúc đá tai chính (Sagitta) của cá Epigonus denticulastu 10
Hình 2.7: Hình dạng của một số đá tai (Tuset et al. 2008) 11
Hình 2.8: Hình dạng các dạng rãnh trung tâm (Tuset et al, 2008) 12
Hình 2.9: Các loại đuôi, tùy thuộc vào hình dạng và độ cong (Tuset et al. 2008) 12
Hình 3.1: Địa điểm thu mẫu 16
Hình 3.2: Phương pháp lấy đá tai của các loài cá lóc 18
Hình 4.1: Hình dạng bên ngoài của cá lóc đen 25
Hình 4.2: Hình dạng bên ngoài của cá lóc bông 25
Hình 4.3: Hình dạng bên ngoài của cá dầy 25
Hình 4.4: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá lóc đen 27
Hình 4.5: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá lóc bông 27
Hình 4.6: Tương quan chiều dài tổng và khối lượng thân cá dầy 28
Hình 4.7: Hình dạng đá tai cá lóc đen 28
Hình 4.8: Kích cỡ và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá lóc đen 29
Hình 4.9: Hình dạng đá tai cá lóc bông 30
Hình 4.10: Kích cỡ và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá lóc bông 31
Hình 4.11: Hình dạng đá tai cá dầy 32
Hình 4.12: Kích cở và hình dạng đá tai khác nhau ứng với nhóm chiều dài khác nhau
của cá dầy 33
Hình 4.13: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân cá lóc đen 34
Hình 4.14: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân cá lóc bông 35
Hình 4.15: Tương quan chiều dài đá tai và chiều dài thân của cá dầy 35
Hình 4.16: Tương quan chiều đá tai và khối lượng thân cá lóc đen 36
Hình 4.17: Tương quan chiều đá tai và khối lượng thân cá lóc bông 36
Hình 4.18: Tương quan chiều dài đá tai và khối lượng thân cá dầy 36
Hình 4.19: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá lóc đen 37
Hình 4.20: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá lóc bông 37
Hình 4.21: Tương quan chiều dài thân cá và khối lượng đá tai cá dầy 38
Hình 4.23: Mô tế bào trứng cá dầy giai đoạn III và giai đoạn IV 39
Hình 4.24: Biến động các giai đoạn thành thục của cá dầy cái theo thời gian 40
Hình 4.25: Biến động các giai đoạn thành thục của cá dầy đực theo thời gian 41
Hình 4.26: Đường biểu diễn sự biến động hệ số CF qua thời gian của cá dầy 43
/
DANH SÁCH BẢNG
-E.( -9(
Bảng 3.1: Bậc thang thành thục sinh dục cho cá đẻ trứng theo Qasim (1957)
Crossland (1977) 19
Bảng 4.1: So sánh một số chỉ tiêu hình thái của 3 loài cá lóc 26
Bảng 4.2: Tần suất xuất hiện (%) các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của
cá cái 39
Bảng 4.3: Tần suất xuất hiện (%) các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của
cá đực 40
Bảng 4.4: Hệ số thành thục của cá dầy trong thời gian nghiên cứu 42
Bảng 4.5 Hệ số CF của cá dầy trong thời gian nghiên cứu 42
Bảng 4.6: Sức sinh sản tuyệt đối và sức sinh sản tương đối 43
/
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
:EMJ_:'( ](M*(J^(
z_{*`zc
7_{(`7c
{_{ n(`{9c
p_{#(`p94c
Jo_%4A`Jw9c
rMs_%4An4n`rMs/c
o_MU44.A
o
z
_MU44.#3(A
o_J!
oi_FA#$(!
v_J!
vi_FA#$(!
-E_-9( <
/
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
O('$H4.{O>6D(>(>=!
#(,g&9(N(!&;(P>>6DSD(>6
P!P`Jc,|{O!P`JcPd9(P
\:EMJPk!P`Channa striatac!n`Channa gachuac!
P *(`Channa micropeltesc!6`Channa luciusc,%!6
> AS9&(9",%3N('$!6P/#(4(.,
JS<2!6#$.4!(U,
gf!P&<! ();(=>!(U9
<! (}(>D=(,JS<(Ue
K<! (H!&9)+9(9(!(!
>6!,GP(=>5 5#$N(*(('$H4.;
#(>!9K(!9(#3(,-<! (K
/!;>6&>#3(>!>,g&>#3(>!>!T(PK(=>
/!;#$>6!P>#3(>!>/!;<!!H!,
:!H!]9(9(H!,{f!<<!!H
fT(!,
-92((6P9)(U"(U<!
!#J>M~`QZZZci49`QZdVc•-\{O
(U<!H!1D2,JS<(U_
“Hình thái đá tai và một số đặc điểm sinh học của giống cá lóc (Channa)” "
#$2,
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
:"#$2]()>N(*(<D(!&
4AeK4HN(!&(A(!P`Jc9(8(
:EMJ,GP<!!K>D!,:'(I2
+.(U(P>>6 €4(N(*(9(N((Ue
K<!eK4!(!>6 .>!9K
('$H4.#3(,
1.3 Nội dung nghiên cứu
r'!&((U4_
• g*.44!!H!!&(A(!P`Jc
• 7SA#3(+A#$(H!&(A(
!P,
• -‚4>!9K24nH!6`Channa luciusJ9
Qd[Qc,
1.4 Giới hạn của đề tài
p(UHPD2ƒ(U<!!
H [ ! P ! P `Channa striatac ! P *( `Channa
micropeltesc!6`Channa luciusc,:eK4ƒ(UeK
44.H!6``Channa luciusceK<!H[!P!
P`Channa striatac!P *(`Channa micropeltesc!6`Channa
luciusc,
W
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Đặc điểm hình thái của một số loài cá thuộc họ cá lóc phân bố ở đồng bằng
Sông Cửu Long
2.1.1 Đặc điểm chung và thành phần loài của họ cá lóc
● Đặc điểm chung của cá lóc
• :6(A(6953K<9n>64„>
• rA(*
• J!PK*)>S9I ]((\/((6
● Thành phần loài của họ cá lóc (Channidae)
%A(>D(H!P#4_
O(_J9
O(>n_{99 9
>_z>9(
E&_79w4
%_J
-92(!P`JcPW(A(J79
…rA(J> A\J†('!_
Channa amphibeus `gJQdkbc
Channa argus argus `J9QdkWc
Channa argus warpachowskii `E9(QZVZc
Channa asiatica `4Qabdc
Channa aurantimaculata g449WVVV
Channa bankanensis `E9QdbWc
Channa baramensis `M9QZVQc
Channa barca `%QdWWc
Channa bleheri {9QZZQ
Channa burmanica J9QZQZ
Channa cyanospilos `E9Qdb[c
Channa diplogramma `pQdRbc
Channa gachua `%QdWWc
Channa harcourtbutleri `zQZQdc
Channa lucius `J9Qd[Qc
Channa maculate `>QdVQc
Channa marulioides `E9QdbQc
Channa marulius `%QdWWc
[
Channa melanoptera `E9Qdbbc
Channa melasoma `E9QdbQc
Channa micropeltes `J9Qd[Qc
Channa nox ‡(g449ˆi WVVW
Channa orientalis EˆM9QdVQ
Channa ornatipinnis E9‰WVVd
Channa panaw g449QZZd
Channa pleurophthalma `E9QdbQc
Channa pulchra E9‰WVVa
Channa punctate `EQaZ[c
Channa stewartii `7w9QdRac
Channa striata `EQaZ[c
…rA(79> A\J7('!_
Parachanna africana`M9QdaZc,
Parachanna insignis`M(Qddkc,
Parachanna obscura`rŠ9QdRQc,
`O('xxx,w4 4,9(c
-4!;D!#(!ƒ>SE5`QZadcH(!4#g:<
‹<!P\8(<Pk_
• J!/&>`Channa striatac> A9&(9(!L='(
](#$P'(&A)>,FS#AZV,
• J!A4A`Channa gachuac4A(\=!ƒ>!E5{
O,P n(0,FS#AWV,
• J!A`Channa maculatac> A#3(!/&>,FS#AWV
,
• J!'`Channa asiaticac> A\!ƒ>SE5,*(
P n(,FS#AWV,
-4!;D!#(8(:EMJ`QZZ[cH!!(.-9#3(-H
F-96-;-%#3(<:EMJPk!P_
• J!P`Channa striatac
• J!n`Channa gachuac
• J!P *(`Channa micropeltesc,
• J!6`Channa luciusc
k
2.1.2 Đặc điểm hình thái
2.1.2.1 Cá lóc đen (Channa striata,Bloch, 1795)
FS#_Q[[q[Wa
p_kQqk[ z_WkqWa 7_QRqQd {_R
%<W,Q_%<.!P`Channa striataEQaZbc
`O('xxx,w4 4,9(c
:6ƒ69)9&(„> ](,g‚(5,g(#(9D(
/Œ+#I(•(U(ŽX I4H5,•( Œ9(
#1(P/Ž&4A9(P19(9*(P,
J!*(P9,fT9#\9( ](&A((5,g5X]
^9H69)(6P‚/KA5>(,769!
(N59&(>•(,f(,
-<9n\>S9#„> \>64,{.#$>H5>
6P&4A.0>H(A*(,:#I(
("=\3.(.QbqWVn/A((.,
rA#((A#(#3(#3(bdWt•,F\K#(\
9.#I( Ub)U\(6(A*\.(.kdqbW,{
*(53#(\K*((.#I( UWV
)U\.#I( kbqkZ,p(A*#3(#3([aat
‚,{*91*(Ž,
=!4A(P/2\e#(D6/A( n(
n(!P95(4N,|!0 *(PXQVqQk4$5/Œ
((!4$6)•\!,{#(*P!
5((+!,
7 A_J!4A(#(PK4A(#$\#$'(&A03
Qbt
V
,J=(4A(\4*(4A<'(9&(;(#$*9#I(
2v/IP3+\S9I,-U!!PS#0
(!>/!}K*98(#?(•J!P>S€44.(N
b
,{8(> A9&(X-9(GA2{OJ>-!
g2:‘:&7>>,
r!9;2_|:EMJP4.#$(9);(P(/)•
P(!9;,:P(!9;2,`--9#3(-HF-96-;-
%#3(QZZ[c
2.1.2.2 Cá chành dục (Channa gachua,Hamilton, 1822)
FS#_Q[ZqQaR
p_[[q[k z_WWqW[ 7_Qb {_R
:69&(„> ](,g‚(5,g(9&(#(9D(/Œ
+!#I(•(U(ŽX I4H5,JP9(P\#/#3(
•!/#3(!S9(9;3,F*(P9fT9#\9
](&A((5,g591]^9H6P‚3(6
KA/#3(5>(,769!(N5>•(9&(36
#I(S5,
%<W,W_%<.!n`Channa gachua%QdWWc
`O('xxx,44,9(c
769#P291>64„> ,:#I(#((6#•(
XP‚2(A*,{.X>H5>6P&4A.
0>H(A(*,:#I( #( ;("=n
/A(&(X.UQkqQRD4H#I( ]99n(N
,JA(*(5,
p(A#(#3(#3(bVbt•,p(A*(53
(A#(,{*91*(Ž,
J!P/!\e#($(6/A( n( n(P95(,•<
#(**P0202,
R
J!4A(#(\<9D'(9&(P>S€
44.4P .!> A’M9E9‘&g2
:-!J>{O`--9#3(-HF-96-;
-%#3(QZZ[c,
2.1.2.3 Cá lóc bông (Channa micropeltes,Cuvier, 1831)
FS#_WQWq[ak
p_kWqkk z_[Rq[a 7_Qa {_R
%<W,[_%<.!P *((Channa micropeltesJ9Qd[Qc
`O('xxx,w4 4,9(c
:6ƒ6>•(,g‚(5,g(99D((6#
]((Œ+!#I(•(U(ŽX I4H5,•( Œ
/2>&(99/#3(•!/#3(!S,J!*(
P9,fT9#\9 ](&A((5,g591]>S9H
6(6P‚3(6KA5>(,769!(N59&(
>•(,
->69#91>64„> ,{.0>H5>6P&
4A.0]'((A*(,:#I( PA
(#(*(("=,
rA#(9)•#3(#3(QR6(A(\K
#(]((.#I( U#,{*(53•
#3(#3(Wd6(A*,F\K*(6#!
P‚K(N(A*,{*91,
=109!P4DX‚2A*4>S9
((+54>S#((+(A(,76#(!P/!
n(P95(,J!4H!4P .!,-U&(
4A(9(##!*2!•!> A\‘&g2
:-!J>:EMJ{O,
a
J!PS#&9(N(A#$(* ,:&A#$(
P(!9;2H8(:EMJ{O`--9#3(-HF-96-;
-%#3(QZZ[c,
2.1.2.4 Cá dầy (Channa lucius,Cuvier, 1831)
FS#_QR[qWdZ
p_[dqkQ z_WaqWZ 7_Qb•Qa {_R
:63„> ](ƒ6>•(,g‚(53#(,g(
(59D(ŒD2#I(•(U(ŽX I4H5,•(
59(#9(1(PD(9(P,J!*(P9,
fT9#\9 ](&A((5,g50]>S9H6
(6P‚3(6KA/#3(5>(,769!(N59&(
>•(36#I(S5,
->69#P291>643„> ,{.X>H5>
6P&4A.0>H(A*(,:#I(
#( ;("=\3&\.(.UQd&\.(UWb\
f3("#I( n/A(&(.D4H#I( ]9
9n(NA(*(5,
rA#(9)(A#(#3(#3(Rbt•,p(A
*(53,{*91*(Ž,
%<W,k_%<.!6`Channa luciusJ9Qd[Qc
`O('xxx,w4 4,9(c
ge#(!P2/D6/A( n(,ge !
PN(A/,{( n(**P!
95(/h5((!,
d
J!4A(#(S4A(\!<P P(A,JP>S€44.
4P .!,7 A\!+6.(N‘&“
M9E9-!{O-9(GA`--9#3(-HF
-96-;-%#3(QZZ[c,
2.2 Đặc điểm đá tai
2.2.1 Giới thiệu chung về đá tai
-%9`WVV[cJ!P)D9(ƒ9(P! &>
A,JK&(0H!SSN(2 *((!+\
9(XP9S6",ON(K&(H!*(
!" 2( ](H!,
:!N()9=K ('H2H/ ,:!(
45((nH /D!1((9#\(9!
,{<&!()>N(*((9#\(9(4AI(
4A(H!,
%<W,b_-9(H!`7>>9J 4`QZdWcc
{;9SH!#$]9(9(H!,-9(H!#$(
! \! !(e!=,76>S99(H!
('P[ !(! !(#$;#(*((P
,7S#[ !(('P[=_&=(”94
9(UQe>!”99>4•W=!44(,|
=44U&e>!)(M(,|=(T(U&
e>!(z4944`%<W,bc,O#f!P[e>!
Z
M(>4z4944,-9(PM(!)
!#$4^n(9((U<!U(n(HP`7>>9
J 4QZdVQZdW•77>>9QZdQ•7>>9QZd[c,
:!P&)9=#$(9"9(,J!9"PK
#$>S9##$(H>S
4#$(*,7S9HP&63*9(AH,
7S9AHŒ>#(,|e#(H!P&8(3‚(
8(‚e,7S#H>*Œ> n(,7S n(P&f3‚
(8(‚\ n(,:AN(!<<!(!T(
!#()9=!@(A(`%9QZdRc,
%<W,R_J)9=!S`M(cH!Epigonus denticulastu
`z((WVVdc
:!€<D(S#9(!P!H!
!,O2A!.#\(2<!!N(.#\(H
4! A&(9#\((9 \!2A*9#I(#&
#&4!(4.>•4–P`i4QZdb• 9QZZW•
99QZZ[•,z9QZZb•z(99 9QZZZc,
->6SH!/ 9(>9#$(
`p(4,QZRZc, -9( P !>6SH ! /
QV
`.(ZZtc!>6N3!`lQtcP(91+9(
9(45((HJJv
[
2$>!2A!X>)9=
!,
2.2.2 Hình dạng về đá tai
|f!<!P<D(!(N!,|<W,aK;Wk
!!<D(,J!!K<&)9=((
Œ#I(349&(9&(3,
%<W,a_%<D(H&4A!`-4,WVVdc
QQ