Tải bản đầy đủ (.pdf) (254 trang)

Tài Liệu Kỹ Thuật Công Trình Giao Thông Thiết Kế Tuyến Đường Mới Qua 2 Điểm B-D - Copy.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.1 MB, 254 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG MỚI QUA 2 ĐIỂM B - D
GVHD: ThS. TRẦN VIẾT KHÁNH
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

TP. Hồ Chí Minh, năm 2020


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 1
 Số trang:272

MỤC LỤC
Phần I – THIẾT KẾ CƠ SỞ
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG
CỦA TUYẾN ĐƯỜNG B - D
I.1.1……...Những vấn đề chung ................................................................................. 15
I.1.2……..Tình hình khu vực xây dựng ...................................................................... 15
I.1.2.1. .... Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư ............................................................ 15
I.1.2.2. .... Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện................................................... 15
a.



Quá trình nghiên cứu .......................................................................................... 15

b.

Tổ chức thực hiện ................................................................................................ 15

I.1.2.3. ... Tình hình dân sinh-chính trị - văn hóa ......................................................... 20
I.1.2.4. .... Về khả năng ngân sách của tỉnh ................................................................... 20
I.1.2.5. .... Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng ..................................................... 20
I.1.2.6. .... Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải......................................................... 21
a.

Đánh giá .............................................................................................................. 21

b.

Dự báo ................................................................................................................ 21

c.

Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến dự án .............................................................. 21

I.1.2.7. .... Đặc điểm địa hình địa mạo .......................................................................... 21
I.1.2.8. .... Đặc điểm về địa chất .................................................................................. 21
I.1.2.9. .... Đặc điểm về địa chất thủy văn .................................................................... 22
I.1.2.10. .. Vật liệu xây dựng ................................................................................. .…...22
I.1.2.11. .. Đặc điểm về khí hậu thủy văn .............................................................. .…...22
I.1.3. ....... Mục tiêu của tuyến trong khu vực......................................................... ..…..26
I.1.4. ....... Kết luận ................................................................................................ .…...22

I.1.5. ....... Kiến nghị.............................................................................................. ..…..22
CHƯƠNG 2:
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
I..2.1 ....... Quy mô đầu tư và cấp hạng thiết kế của tuyến ……………………………...…… 23
I..2.1.1 .... Lưu lượng xe…………………………………………………………………..…..…… 23
I..2.1.2 .... Cấp hạng kỹ thuật và tốc độ thiết kế……………………...……………………….. 23
I..2.2 ....... Xác định các yếu tố kỹ thuật của tuyến…………………………..…...………..…. 24
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 2
 Số trang:272

I.2.2.1. .... Xác định quy mô mặt cắt ngang đường………………………………………….…24
a.

Số làn xe cần thiết ............................................................................................. ...24

b.

Các kích thước ngang của đường ....................................................................... 24


I.2.2.2 ..... Xác định độ dốc dọc lớn nhất .................................................................... 26
a.

Theo điều kiện sức kéo ...................................................................................... 26

a.

Theo điều kiện sức bám ..................................................................................... 26

I.2.2.3 ..... Xác định tầm nhìn xe chạy ........................................................................ 27
a.

Tầm nhìn một chiều ........................................................................................... 28

b.

Tầm nhìn vượt xe .............................................................................................. 29

c.

Tầm nhìn xe ngược chiều .................................................................................. 29

I.2.2.4 ..... Xác định bán kính đường cong bằng.......................................................... 30
a.

Độ dốc siêu cao ................................................................................................. 30

b.

Bán kình đường cong bằng nhỏ nhất ứng với siu cao 7%................................... 30


c.

Bán kính đường cong bằng trong trường hợp khơng bố trí siêu cao ................... 31

d.

Bán kính đường nhỏ nhất theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn ban đêm ................. 32

e.

Siêu cao và đoạn nối siêu cao ............................................................................ 33

f.

Chiều dài đường cong chuyển tiếp ..................................................................... 34

g.

Nối tiếp các đường cong .................................................................................... 36

h.

Tầm nhìn trong đường cong .............................................................................. 36

i.

Bán kính đường cong đứng tối thiểu .................................................................. 37

I.2.2.5. .... Một số quy định khác ................................................................................ 38

CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
I.3.1. ....... Nguyên tắc thiết kế tuyến trên bình đồ ...................................................... 40
I.3.2. ....... Vạch các tuyến trên bình đồ ...................................................................... 40
I.3.3. ....... Thiết kế các yếu tố trắc địa ........................................................................ 40
I.3.3.1. .... Các yếu tố đường cong bằng .................................................................... 40
I.3.3.2. .... Cọc trên tuyến ........................................................................................... 40
CHƯƠNG 4:
THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
I.4.1. ....... Các yêu cầu thiết kế................................................................................... 49
I.4.2. ....... Thơng số phục vụ tính tốn và các kết cấu mặt đường ............................... 49
I.4.3. ....... Lựa chọn sơ bộ 2 phương án kết cấu áo đường .......................................... 51
a. Phương án I ....................................................................................................... 51
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

b.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 3
 Số trang:272

Phương án II...................................................................................................... 58

I.4.4. ....... Lựa chọn phương án kết cấu hợp lý cho thiết kế kỹ thuật .......................... 64
CHƯƠNG 5:
THIẾT KẾ THỐT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG

I.5.1. ....... Hệ thống thốt nước trên đường ô tô ......................................................... 66
I.5.2. ....... Xác định lưu lượng tính tốn Qp% .............................................................. 66
I.5.2.1. .... Bảng tính tốn các đặc trưng thủy văn ....................................................... 67
I.5.2.2. .... Bảng xác định thời gian tập trung nước Tsd:............................................... 68
I.5.2.3. .... Bảng xác định đặc trưng địa mạo lịng sơng Qls ......................................... 69
I.5.2.4. .... Bảng xác đinh QP ...................................................................................... 70
I.5.3. ....... Khẩu độ và bố trí cơng trình thốt nước ..................................................... 71
1.

Tính tốn khẩu độ cống ..................................................................................... 77

a.

Khẩu độ và bố trí cống ...................................................................................... 77

b.

Chọn hình thức cấu tạo cống ............................................................................. 77

c.

Phương án khẩu độ cống ................................................................................... 77

I.5.4. ....... Tính cầu nhỏ tại vị trí cọc CO1.................................................................. 79
I.5.5. ....... Rãnh biên và rãnh đỉnh .............................................................................. 81
CHƯƠNG 6:
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN
I.6.1. ....... Khái quát chung ........................................................................................ 832
I.6.2. ....... Nguyên tắc và trình tự thiết kế đường đỏ ................................................... 82
CHƯƠNG 7:

THIẾT KẾ TRẮC NGANG TUYẾN VÀ
TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP
I.7.1. ....... Thiết kế trắc ngang .................................................................................. 91
I.7.1.1. .... Các yếu tố của mặt cắt ngang .................................................................. 92
I.7.1.2. .... Các thông số thiết kế sơ bộ của trắc ngang 2 phương án tuyến ................ 94
I.7.2. ....... Tính tốn khối lượng đào – đắp ............................................................... 94
CHƯƠNG 8:
THIẾT KẾ ĐẢM BẢO AN TỒN GIAO THƠNG
I.8.1…….. Mục đích ý nghĩa và yêu cầu. .................................................................. ...105
I.8.2…….. Biển báo và cột cây số. ............................................................................ ...105
I.8.1.1……Biển báo hiệu. ......................................................................................... ...106
I.8.1.2……Cột cây số. .............................................................................................. ...106
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 4
 Số trang:272

I.8.3…….. Dấu hiệu trên đường ( vạch kẻ đường ). .................................................. ...107
I.8.4…….. Kết cấu phịng hộ .................................................................................... ...107
CHƯƠNG 9:
PHÂN TÍCH KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ SO SÁNH
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
I.9.1…….. Tổng quan về phân tích kinh tế - kỹ thuật ................................................ 108
a.


Các chỉ tiêu kỹ thuật ....................................................................................... 108

b.

Các chỉ tiêu kinh tế và điều kiện xây dựng ...................................................... 108

I.9.2…….. Tính tốn một số chỉ tiêu kinh tế ............................................................. 108
a.

Chi phí xây dựng nền đường ........................................................................... 109

b.

Chi phí xây dựng mặt đường .......................................................................... 110

c.

Chi phí xây dựng cống trên đường ................................................................... 111

d.

Tổng chi phí xây dựng tuyến đường ................................................................ 112

I.9.3…….. Tính tốn một số chỉ tiêu kỹ thuật ........................................................... 113
a.

Hệ số triển tuyến ............................................................................................. 114

b.


Hệ số chiều dài ảo ........................................................................................... 114

c.

Trị số góc ngoặt trung bình .............................................................................. 114

d.

Bán kính trung bình ......................................................................................... 114

e.

Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc ............................................................... 124

I.9.4…….. Đánh giá mức độ an toàn của 2 phương pháp hệ số tai nạn ...................... 115
I.9.5…….. So sánh lựa chọn 2 phương án tuyến ....................................................... 116
CHƯƠNG 10:
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG
I.10.1…….. Các điều kiện mơi trường hiện tại .......................................................... 117
I.10.2…….. Đánh giá sơ bộ các tác động của môi trường ......................................... 118
I.10.3…….. Kết luận................................................................................................. 119

PHẦN II – THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CHUNG ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ
KỸ THUẬT
(Từ Km 1+000 đến Km2+600)
II.1.1. ...... Vị trí , địa mạo,địa hình đoạn thiết kế kỹ thuật ........................................ 121
II.1.2. ...... Các thông số thiết kế cơ sở của đoạn tuyến.............................................. 121
CHƯƠNG 2

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 5
 Số trang:272

THIẾT KẾ TRẮC DỌC
II.2.1. ...... Thiết kế bình đồ tuyến ............................................................................. 122
II.2.2. ...... Thiết kế chi tiết đường cong nằm ............................................................ 122
II.2.2.1. ... Thông số đường cong thiết kế.................................................................. 122
II.2.2.2. ... Mở rộng mặt đường trong đường cong .................................................... 122
II.2.2.3. ... Tính tốn và cắm đường cong chuyển tiếp R=250m ................................ 123
a.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp đủ để bố trí siêu cao .................................. 122
b.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo thỏa mãn các thông số clotoit............. 122
c.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo dk tang gia tốc li tâm 1 cách từ từ ...... 122
d.. Kiểm tra điều kiện cấu tạo đường cong chuyển tiếp dạng clothoide ................. 122
e.. Xác định thông số clothoide ............................................................................ 122
f.. Xác định độ dịch chuyển đỉnh đường cong tròn p và TĐ đường cong T .......... 123
g.. Xác định chiều dài đường cong tròn cơ bản còn lại ......................................... 123
h.. Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của đường cong chuyển tiếp qua TT mới ... 123
i.. Xác định tọa độ các điểm trung gian ................................................................ 123
II.2.2.3.1. Tính tốn và cắm đoạn cong trịn ............................................................. 124

II.2.2.3.2. Tính tốn và bố trí siêu cao...................................................................... 124
II.2.2.3.3. Tính tốn đảm bảo tầm nhìn .................................................................... 124
II.2.2.4. ... Tính tốn và cắm đường cong chuyển tiếp R=400m ................................ 125
a. Chiều dài đường cong chuyển tiếp đủ để bố trí siêu cao .................................. 125
b. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo thỏa mãn các thông số clotoit ............. 125
c.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo dk tang gia tốc li tâm 1 cách từ từ ...... 125
d.. Kiểm tra điều kiện cấu tạo đường cong chuyển tiếp dạng clothoide ................. 126
e.. Xác định thông số clothoide ............................................................................ 136
f.. Xác định độ dịch chuyển đỉnh đường cong tròn p và TĐ đường cong T .......... 126
g.. Xác định chiều dài đường cong tròn cơ bản còn lại ......................................... 127
h.. Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của đường cong chuyển tiếp qua TT mới ... 127
i.. Xác định tọa độ các điểm trung gian ................................................................ 127
II.2.2.4.1. Tính tốn và cắm đoạn cong trịn ............................................................. 128
II.2.2.4.2. Tính tốn và bố trí siêu cao...................................................................... 128
II.2.2.4.3. Tính tốn đảm bảo tầm nhìn .................................................................... 128
CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG
II.3.1. ...... Thiết kế trắc dọc ..................................................................................... 129
II.3.1.1 .... Ngun tắc thiết kế ................................................................................. 141
II.3.1.2 .... Tính tốn và bố trí đường cong đứng ...................................................... 141
a. Phương pháp thực hiện ................................................................................... 141
b. Trình tự tính tốn ............................................................................................ 142
II.3.2....... Thiết kế trắc ngang ................................................................................. 147
CHƯƠNG 4:
THIẾT KẾ CHI TIẾT KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 6
 Số trang:272

II.4.1. ...... Kết cấu áo đường được lựa chọn ............................................................ 133
II.4.2. ...... Kiểm tốn theo 22TCN 211-06 ............................................................... 135
II.4.2.1. ... Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo độ võng đàn hồi ..... 137
CHƯƠNG 5:
THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC
II.5.1. ...... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống .................................................. 141
II.5.1.1. ... Khả năng thoát nước của cống ................................................................. 141
II.5.1.1.1. Tính tốn gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 142
II.5.1.1.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 142
II.5.1.1.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 142
II.5.1.2. ... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống tại .............................................. 143
II.5.1.2.1. Tính tốn gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 143
II.5.1.2.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 143
II.5.1.2.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 143
II.5.1.3. ... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống ................................................... 144
II.5.1.3.1. Tính tốn gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 144
II.5.1.3.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 144
II.5.1.3.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 144
II.5.2. ...... Tính thốt nước rãnh .............................................................................. 144
II.5.2.1. ... Các đặc trưng thủy lực của rãnh ............................................................. 144
II.5.2.2. ... Tính tốn rãnh ........................................................................................ 145


PHẦN III: TỔ CHỨC THI CƠNG
CHƯƠNG 1:
TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN
III.1.1. .... Khí hậu – thủy văn .................................................................................. 146
III.1.2. .... Vật liệu xây dựng ở địa phương............................................................... 146
III.1.3. .... Tình hình cung cấp vật liệu ..................................................................... 146
III.1.4. .... Tình hình về đơn vị thi công và thời giant hi công ................................... 147
III.1.5. .... Bố trí mặt bằng thi cơng ......................................................................... 147
III.1.6. .... Láng trại và cơng trình phụ ..................................................................... 148
III.1.7. .... Tình hình dân sinh .................................................................................. 148
III.1.8. .... Kết luận .................................................................................................. 148
CHƯƠNG 2:
GIỚI THIỆU VỀ QUY MƠ CƠNG TRÌNH
III.2.1. .... Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường ..................................................... 149
III.2.2. .... Cơng trình tuyến ...................................................................................... 149
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 7
 Số trang:272


III.2.2.1. . Cống........................................................................................................ 150
III.2.2.2. . Cầu .......................................................................................................... 150
III.2.2.3. . Rãnh dọc ................................................................................................. 150
III.2.2.4. . Gia cố taluy ............................................................................................. 150
III.2.2.5. . Công trình phịng hộ ................................................................................ 150
CHƯƠNG 3:
CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CƠNG
III.3.1. .... Giới thiệu về phương pháp thi công dây chuyền ...................................... 151
III.3.1.1. . Nội dung phương pháp ............................................................................ 151
III.3.1.2. . Ưu , nhược điểm của phương pháp .......................................................... 152
III.3.1.3. . Điều kiện áp dụng của phương pháp ....................................................... 152
III.3.1.4. . Kiến nghị chọn phương pháp thi công dây chuyền .................................. 153
III.3.2. .... Chọn hướng thi công ............................................................................... 153
III.3.3. .... Kết luận và kiến nghị ............................................................................... 153
III.3.4. .... Trình tự và tiến độ thi cơng ..................................................................... 153
CHƯƠNG 4:
CƠNG TÁC CHUẨN BỊ
III.4.1. .... Chuẩn bị mặt bằng thi công ..................................................................... 154
III.4.2 ..... Cắm cọc định tuyến ................................................................................. 155
III.4.3. .... Chuẩn bị các loại nhà văn phòng tại hiện trường ..................................... 155
III.4.4. .... Chuẩn bị các cơ sở sản xuất ..................................................................... 155
III.4.5. .... Chuẩn bị đường tạm ................................................................................ 155
III.4.6. .... Chuẩn bị hiện trường thi công ................................................................. 155
III.4.6.1. . Khôi phục cọc ......................................................................................... 156
III.4.6.2. . Dọn dẹp mặt bằng thi công ...................................................................... 156
III.4.6.3. . Đảm bảo thốt nước thi cơng ................................................................... 156
III.4.6.4. . Công tác lên khuôn đường ....................................................................... 156
III.4.6.5. . Thực hiện di dời các cọc định vị .............................................................. 156
CHƯƠNG 5:
CÔNG TÁC THI CÔNG CỐNG

III.5.1. .... Thống kê số lượng cầu – cống ................................................................ 157
III.5.2. .... Biện pháp thi công 1 cống điển hình ........................................................ 157
III.5.2.1. . Khơi phục vị trí cống ngoài thực địa ........................................................ 158
III.5.2.2. . Vận chuyển và bốc dở các bộ phận cống ................................................. 159
III.5.2.3. . Lắp đặt cống vào vị trí ............................................................................. 160
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 8
 Số trang:272

III.5.2.4. . Vận chuyển vật liệu cát – đá –xi măng .................................................... 161
III.5.2.5. . Đào hố móng ........................................................................................... 161
CHƯƠNG 6:
CƠNG TÁC THI CƠNG NỀN ĐƯỜNG
III.6.1. .... Phương pháp thi cơng .............................................................................. 162
III.6.1.1. . Công tác chuẩn bị thi công ...................................................................... 163
III.6.1.2. . Tính tốn máy móc – cơng nhân và thời gian chuẩn bị ............................ 163
III.6.1.3. . Biện pháp thi công đối với từng mặt cắt ngang cụ thể .............................. 163
III.6.1.4. . Yêu cầu về sử dụng vật liệu ..................................................................... 164
III.6.1.5. . Yêu cầu về công tác thi công ................................................................... 164
III.6.2. .... Điều phối đất ........................................................................................... 164

III.6.2.1. . Xác định khối lượng đào – đắp ................................................................ 164
III.6.2.2. . Vẽ đường cong tích lũy ........................................................................... 164
III.6.2.3. . Phân chia phân đoạn ................................................................................ 164
III.6.3. .... Tính tốn máy móc và thời gian thi cơng ................................................. 174
III.6.3.1. . Chọn máy chính ...................................................................................... 174
III.6.3.2. . Chọn máy phụ ......................................................................................... 174
III.6.3.3. . Tính tốn ca máy và thời gian thi công .................................................... 175
III.6.3.4. . Xác định số nhân công ............................................................................ 176
III.6.3.5. . Phân chia đội công tác thi cơng ............................................................... 177
CHƯƠNG 7:
CƠNG TÁC THI CƠNG MẶT ĐƯỜNG
III.7.1. ... Giới thiệu chung ...................................................................................... 178
III.7.1.1. Kết cấu áo đường .................................................................................... 178
III.7.1.2. Điều kiện cung cấp vật liệu ..................................................................... 179
III.7.1.3. Điều kiện thời tiết và khí hậu ................................................................... 179
III.7.2. ... Yêu cầu sử dụng vật liệu thi công ............................................................ 179
III.7.2.1. Lớp cấp phối đá dăm ............................................................................... 179
III.7.2.2 . Lớp bê tông nhựa .................................................................................... 198
III.7.2.2.1 Cốt liệu thô ............................................................................................. 198
III.7.2.2.2 Cốt liệu nhỏ ............................................................................................ 199
III.7.2.2.3 Bột khoáng .............................................................................................. 199
III.7.2.2.4 Nhựa đường ............................................................................................ 199
III.7.3. ... Chọn phương pháp thi công..................................................................... 200
III.7.3.1 . Thời gian triển khai dây chuyền .............................................................. 200
III.7.3.2 . Thời gian hoạt dộng của dây chuyền ....................................................... 201
III.7.3.3 . Thời gian hoàn tất của dây chuyền........................................................... 201
III.7.3.4 . Thời gian ổn định của dây chuyền ........................................................... 201
III.7.3.5 . Hệ số hiệu quả của dây chuyền ................................................................ 201
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC


MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 9
 Số trang:272

III.7.3.6 . Hệ số sử dụng xe, máy ............................................................................ 201
III.7.4. ... Quy trình cơng nghệ thi cơng .................................................................. 201
III.7.4.1 . Thi công khuôn đường ............................................................................ 203
III.7.4.1.1 Cắm lại hệ cọc tim , cọc mép .................................................................. 203
III.7.4.1.2 Đào khuôn đường , tạo mui luyện ........................................................... 203
III.7.4.1.3 Lu lèn long đường – lề đường ................................................................. 204
III.7.4.1.4 Lu lề đất .................................................................................................. 205
III.7.4.2 . Thi cơng lớp cấp phối đá dăm lồi II dày 20cm ....................................... 205
III.7.4.2.2.1 Khối lượng cấp phối đá dăm loại II ...................................................... 209
III.7.4.2.2.2 Vận chuyển cấp phối đá dăm loại II ..................................................... 209
III.7.4.2.2.3 Bố trí các đống đổ vật liệu .................................................................... 210
III.7.4.2.2.4 San rải cấp phối đá dăm loại II ............................................................. 210
III.7.4.2.2.5 Lu lèn cấp phối đá dăm loại II .............................................................. 210
III.7.4.3 . Thi cơng lớp cấp phối đá dăm lồi I dày 18cm ........................................ 213
III.7.4.3.1 Khối lượng cấp phối đá dăm loại I .......................................................... 213
III.7.4.3.2 Vận chuyển cấp phối đá dăm loại I ......................................................... 213
III.7.4.3.3 Bố trí các đống đổ vật liệu ...................................................................... 214
III.7.4.3.4 San rải cấp phối đá dăm loại I ................................................................. 214

III.7.4.3.5 Lu lèn cấp phối đá dăm loại I .................................................................. 214
III.7.4.4 . Thi công lớp bê tông nhựa C19 dày 7cm ................................................. 217
III.7.4.4.1 Công tác chuẩn bị móng đường ............................................................... 217
III.7.4.4.2 Cơng tác tưới nhựa thấm bám ................................................................. 217
III.7.4.4.3 Vận chuyển bê tông nhựa C19 ................................................................ 218
III.7.4.4.4 Rải bê tông nhựa C19.............................................................................. 218
III.7.4.4.5 Lu lèn bê tông nhựa C19 ......................................................................... 219
III.7.4.5 . Thi công lớp bê tông nhựa C12.5 dày 5cm .............................................. 196
III.7.4.5.1 Rải lớp nhựa dính bám ............................................................................ 196
III.7.4.5.2 Vận chuyển bê tông nhựa C12.5.............................................................. 196
III.7.4.5.3 Rải bê tông nhựa C12.5 ........................................................................... 196
III.7.4.5.4 Lu lèn bê tơng nhựa C12.5 ...................................................................... 197
CHƯƠNG 8:
CƠNG TÁC HỒN THIỆN
III.8.1 .... Trình tự làm cơng tác hồn thiện ............................................................. 198
Các tài liệu tham khảo ..................................................................................... 198

Phần IV:
PHỤ LỤC TRẮC NGANG THIẾT KẾ KỸ THUẬT

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH


 Trang : 10
 Số trang:272

LỜI CẢM ƠN !
Đồ án tốt nghiệp xem như môn học cuối cùng của sinh viên chúng
em. Quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp này đã giúp em tổng hợp tất cả
các kiến thức đã học ở trường trong suốt hơn 5 năm qua. Đây là thời gian
quý giá để em có thể làm quen với cơng tác thiết kế, tập giải quyết những
vấn đề mà em sẽ gặp trong tương lai.
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 11
 Số trang:272

Qua đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em như trưởng thành
hơn để trở thành một kỹ sư chất lượng phục vụ tốt cho các dự án , các
cơng trình xây dựng .
Có thể coi đây là cơng trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên trước
khi ra trường. Trong đó địi hỏi người sinh viên phải nổ lực khơng ngừng
học hỏi. Để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này trước hết nhờ sự quan tâm

chỉ bảo tận tình của các thầy , cô hướng dẫn cùng với chỗ dựa tinh thần,
vật chất của gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn .
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các thầy cô trong trường nói
chung và bộ mơn Cầu Đường khoa Cơng Trình nói riêng đã hướng dẫn
em tận tình trong suốt thời gian học. Em xin chân thành cám ơn Thầy
Trần Viết Khánh và các thầy cơ trong khoa Cơng trình giao thơng đã
hướng dẫn tận tình giúp em hồn thành đề tài tốt nghiệp được giao .
Mặc dù đã cố gắng trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp
nhưng vì chưa có kinh nghiệm và quỹ thời gian hạn chế nên chắc chắn sẽ
cịn nhiều sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều từ các
thầy cô .
Em xin chân thành cám ơn !
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20/08/2017
Sinh viên

Hoàng Ngọc Đức

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH



THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 12
 Số trang:272

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

TP.HCM, Ngày tháng năm 2017
Giáo viên hướng dẫn

Trần Viết Khánh


SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 13
 Số trang:272

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM PHẢN BIỆN

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

TP.HCM, Ngày tháng năm 2017
Giáo viên phản biện

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

 Trang : 14
 Số trang:272

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA CƠNG TRÌNH GIAO THÔNG
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG


PHẦN I :

THIẾT KẾ CƠ SỞ

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
SVTH : HOÀNG NGỌC ĐỨC
MSSV : 1351090357
LỚP : DB13

TP.HỒ CHÍ MINH 8/2018
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 15
 Số trang:272

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG
CỦA TUYẾN ĐƯỜNG B - D
I.1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG :

Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và quan trọng.
Nó có mục đích vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Đất nước ta trong những
năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách ngày
một tăng. Trong khi đó mạng lưới giao thơng nhìn chung cịn hạn chế. Phần lớn chúng ta
sử dụng những tuyến đường cũ, mà những tuyến đường này không thể đáp ứng nhu cầu
vận chuyển lớn như hiện nay.
Chính vì vậy, trong giai đoạn phát triển này - ở thời kỳ đổi mới dưới chính sách
quản lý kinh tế đúng đắn của Đảng và Nhà nước đã thu hút được sự đầu tư mạnh mẽ từ
nước ngoài. Nên việc cải tạo, nâng cấp và mở rộng các tuyến đường sẵn có và xây dựng
mới các tuyến đường ô tô ngày càng trở nên cần thiết để làm tiền đề cho sự phát triển
kinh tế, văn hóa, giáo dục và quốc phịng, đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hóa và hiện
đại hóa đất nước.
Tuyến đường thiết kế từ B – D thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước . Đây là tuyến
đường làm mới có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế địa phương nói
riêng và cả nước nói chung. Tuyến đường nối các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa
của tỉnh nhằm từng bước phát triển kinh tế văn hóa tồn tỉnh. Tuyến được xây dựng
ngồi cơng việc chính yếu là vận chuyển hàng hóa phục vụ đi lại của người dân mà cịn
nâng cao trình độ dân trí của người dân khu vực lân cận tuyến. Vì vậy, nó thực sự cần
thiết và phù hợp với chính sách phát triển.
I.1.2 TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN ĐƯỜNG :
I.1.2.1 Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư:
+ Căn cứ vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng trong giai đoạn từ
năm 2018 đến năm 2033.
+ Kết quả dự báo về mật độ xe cho tuyến B - Dđến năm tương lai đạt :
N15 = 2650 xcqđ/ngày đêm.
+ Căn cứ vào số liệu điều tra, khảo sát tại hiện trường.
+ Căn cứ vào các quy trình, Quy phạm thiết kế giao thông hiện hành.
+ Căn cứ vào các yêu cầu do Giáo viên hướng dẫn giao cho.
I.1.2.2 Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện :
a. Quá trình nghiên cứu.

Khảo sát Thiết kế chủ yếu là dựa trên tài liệu : Bình đồ tuyến đi qua đã được cho
và lưu lượng xe thiết kế cho trước.
b. Tổ chức thực hiện .
Thực hiện theo sự hướng dẫn của Giáo viên và trình tự lập dự án đã qui định.
I.1.2.3. Tình hình dân sinh kinh tế, chính trị văn hóa :
Nơi đây là địa hình miền núi, sườn dốc và những dãy núi dài, dân cư còn thưa thớt
và phân bố không đều. Gần đây, nhân dân các tỉnh khác tới đây khai hoang, lập nghiệp,
họ sống rải rác trên các sườn dốc. Nghề nghiệp chính của họ là làm rẫy và chăn ni, các
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 16
 Số trang:272

cây trồng chính ở đây chủ yếu là cây cao su, hồ tiêu, cà phê .. việc hoàn thành tuyến
đường này sẽ giúp cho việc vận chuyển hàng hóa được dể dàng hơn. Giúp cho đời sống
và kinh tế vùng này được cải thiện đáng kể .
Ở đây phần lớn là dân địa phương cho nên nền văn hóa ở đây rất đa dạng, mức sống
và dân trí vùng này tương đối cao. Nhân dân ở đây luôn tin tưởng vào đường lối lãnh đạo
của Đảng và Nhà Nước
I.1.2.4. Về khả năng ngân sách của Tỉnh :
Tuyến B – D được thiết kế và xây dựng mới hoàn toàn, cho nên mức đầu tư
tuyến cần nguồn vốn rất lớn.
UBND Tỉnh đã có Quyết Định cho khảo sát lập dự án khả thi. Nguồn vốn đầu tư
từ nguồn vốn vay (ODA)
I.1.2.5. Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng :

Mạng lưới giao thơng vận tải trong vùng cịn rất ít, chỉ có một số tuyến đường
chính và Quốc lộ là đường nhựa, còn lại đa số chỉ là đường đất hay các con đường mòn
do dân tự phát hoang để đi lại.
Với tuyến đường dự án trên, sẽ giúp cho nhân dân đi lại được thuận tiện và dễ
dàng hơn.
I.1.2.6. Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải :

a. Đánh giá :
Như đã nói ở trên, mạng lưới GTVT trong khu vực cịn rất hạn chế, chỉ có vài
đường chính nhưng lại tập trung chủ yếu ở vành đai bên ngồi khu vực. Phương tiện vận
tải cũng rất thơ sơ, khơng đảm bảo được an tồn giao thơng, và tính mạng của nhân dân.

b. Dự báo :
Nhà nước đang khuyến khích nhân dân trồng rừng và phát triển lâm nghiệp. Cây
cơng nghiệp và cây có giá trị cao như cao su, cà phê, hồ tiêu, …vv trong vùng cũng là
nguồn hàng hóa vơ tận của giao thơng vận tải trong tương lai của khu vực. Với nguồn tài
nguyên thiên nhiên có sẵn, nhu cầu vận tải hàng hóa cho tương lai rất cao, cộng với việc
khai thác triệt để được nguồn du lịch sinh thái của vùng, thì việc xây dựng tuyến đường
trên là rất hợp lý.

c. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến dự án
Trước kia, dân trong vùng muốn ra được đường nhựa phía ngồi, họ phải đi đường
vịng rất xa và khó khăn, ảnh hưởng rất nhiều đến nhu cầu đi lại và phát triển kinh tế của
khu vực. Với lưu lượng xe tính tốn ở thời điểm hiện tại và dự báo về tình hình phát triển
vận tải của khu vực sẽ rất lớn. Vì vậy cần phải sớm tiến hành xây dựng tuyến đường dự
án, để thuận lợi cho nhu cầu phát triển kinh tế của vùng.
I.1.2.7. Đặc điểm địa hình địa mạo :
Tuyến từ A – B chạy theo hướng Tây Nam –Đông Bắc . Điểm bắt đầu có cao độ là 30.06
m và điểm kết thúc có cao độ là 35.07 m. Khoảng cách theo đường chim bay của tuyến là
4642.08 m.

Địa hình ở đây tương đối nhấp nhơ, vùng tuyến đi qua và khu vực lân cận tuyến là
vùng miền núi, tuyến đi ở cao độ tương đối cao , đi ven sườn đồi gần suối trong đó có 1
suối có dòng chảy tập trung tương đối lớn, độ dốc trung bình của lịng suối khơng lớn
lắm, lưu vực xung quanh ít ao hồ hay nơi động nước, nên việc thiết kế các cơng trình
SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 17
 Số trang:272

thoát nước đều tính lưu lượng vào mùa mưa. Nói chung, khi thiết kế tuyến phải đặt nhiều
đường cong, thỉnh thoảng có những đoạn có độ dốc lớn.
Địa mạo chủ yếu là cỏ và các bụi cây bao bọc, có những chỗ tuyến đi qua rừng, vườn
cây, suối, ao hồ.
I.1.2.8. Đặc điểm về địa chất:
Địa chất vùng tuyến đi qua khá tốt : Đất đồng bằng, có cấu tạo khơng phức tạp
(đất cấp III) - lớp Á cát. Nên tuyến thiết kế khơng cần xử lí đất nền. Nói chung địa
chất vùng này rất thuận lợi cho việc làm đường.
Ở vùng này hầu như khơng có hiện tượng đá lăn, hiện tượng sụt lở, hang
động castơ nên rất thuận lợi.
Qua khảo sát thực tế ta có thể lấy đất từ nền đào gần đó hoặc đất từ thùng
đấu ngay bên cạnh đường để xây dựng nền đất đắp rất tốt.

I.1.2.9. Đặc điểm về địa chất thủy văn :
Dọc theo khu vực tuyến đi qua có sơng, suối tương đối nhiều có nhiều nhánh
suối nhỏ thuận tiện cho việc cung cấp nước cho thi cơng cơng trình và sinh hoạt. Tại các
khu vực suối nhỏ ta có thể đặt cống hoặc làm cầu nhỏ.
Địa chất ở 2 bên bờ suối ổn định, ít bị xói lở nên tương đối thuận lợi cho việc
làm cơng trình thốt nước. Ở khu vực này khơng có khe xói.
I.1.2.10. Vật liệu xây dựng :
Tuyến đi qua khu vực rất thuận lợi về việc khai thác vật liệu xây dựng. Để làm
giảm giá thành khai thác và vận chuyển vật liệu ta cần khai thác, vận dụng tối đa các vật
liệu địa phương sẳn có như : cát, đá, cấp phối cuội sỏi.
Để xây dựng nền đường ta có thể điều phối đào – đắp đất trên tuyến sau khi tiến
hành dọn dẹp đất hữu cơ. Ngoài ra cịn có những vật liệu phục vụ cho việc làm láng trại
như tre, nứa, gỗ, lá lợp nhà ..vv. Nói chung là sẵn có nên thuận lợi cho việc xây dựng.
I.1.2.11. Đăc điểm khí hậu thủy văn :
Khu vực tuyến B – D nằm sâu trong nội địa, đi qua vùng núi nằm trong khu vực
có khí hậu nhiệt đới gió mùa, khí hậu ở đây phân biệt thành 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9.
+ Mùa nắng từ tháng 10 đến tháng 3.
Vùng này chịu ảnh hưởng của gió mùa khơ.
Do có 2 mùa mưa nắng cho nên khí hậu ở đây có những đặc điểm như sau :
+Vào mùa mưa số ngày mưa thường xuyên,
+ Lượng mưa ngày trung bình tăng nhiệt độ giảm và độ ẩm tăng.
Khi thi công cần lưu ý đến thời gian của mùa khơ vì nó ảnh hưởng lớn đến tiến độ thi
cơng.
Theo số liệu khí tượng thủy văn nhiều năm quan trắc ta có thể lập các bảng, và đồ thị
của các yếu tố khí tượng thủy văn của khu vực mà tuyến đi qua như sau :

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357


GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


 Trang : 18
 Số trang:272

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

Hướng gió- ngày gió- tần suất
Hướng gió

B

BĐB

ĐB

ĐĐB

Đ

ĐĐN

ĐN

NĐN


N

Số ngày gió

18

13

41

24

15

16

24

34

24

Tần suất

4.9

3.6

11.2


6.6

4.1

4.4

6.6

9.3

6.6

Hướng gió

NTN

TN

TTN

T

TTB

TB

BTB

Lặng


Tổng

Số ngày gió

22

25

37

18

13

14

27

0

365

Tần suất

6.1

6.8

10.1


4.9

3.6

3.8

7.4

0

100

Độ ẩm- nhiệt độ- lượng bốc hơi- lượng mưa
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Nhiệt độ
19
(oC)
Lượng bốc
hơi (mm) 50
Lượng mưa
19
(mm)
Số ngày
2
mưa

21

22

24

26

26.5

25


24.5

23

22.5

20

18

58

63

97

110

115

130

170

165

90

87


83

24

32

47

150

190

210

197

163

140

100 44

3

5

6

13


15

16

14

13

12

8

4

74

75

77

79

82

83

84

82


80

79

77

76

Tháng

Độ ẩm (%)

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


 Trang : 19
 Số trang:272

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

Biểu đồ biểu thị số liệu trên

B

11.2
7.4
4.9
3.6
3.8

4.9

T

6.6

3.6
4.1

Đ

4.4

10.1
6.6

6.8
6.1
6.6
9.3

N
BIỂU ĐỒ HOA GIÓ


(MM)

180
170
150
130
110
90
70
50
THÁNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

BIỂU ĐỒ LƯNG BỐC HƠI

SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


 Trang : 20
 Số trang:272

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

(%)

90

80

70


60

50
1

THÁNG

3

2

4

5

6

8

7

9

10

11

12

10


11

12

BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM

(MM)

300

200

100

THÁNG

1

2

3

4

5

6

7


8

9

BIỂU ĐỒ LƯNG MƯA

SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


 Trang : 21
 Số trang:272

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH

(oc )

30

20

10

0

1

THÁNG

3

2

5

4

6

8

7

9

10

11

12

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ

(NGÀY)


30

20

10

0
THÁNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

BIỂU ĐỒ SỐ NGÀY MƯA

SVTH: HỒNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 22
 Số trang:272

I.1.3. MỤC TIÊU CỦA TUYẾN TRONG KHU VỰC :
Để tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy tiến trình xây dựng và phát triển các vùng
nông thôn, rút ngắn khoảng cách giữa nơng thơn và thành thị. Vì vậy việc xây dựng
tuyến đường nối liền hai điểm B- D là hết sức cần thiết. Sau khi cơng trình hồn thành,
sẽ mang lại nhiều lợi ích cho nhân dân và đất nước. Cụ thể như :
 Nâng cao đời sống vật chất, đời sống văn hóa, tinh thần cho người dân khu
vực lân cận tuyến. Tuyên truyền đường lối chủ trương của đảng và Nhà nước đến Nhân
dân.
 Phục vụ cho nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa, thúc đẩy kinh tế phát triển.
 Làm cơ sở cho việc bố trí dân cư, giữ đất, giữ rừng. Bảo vệ môi trường sinh
thái.

 Tạo điều kiện khai thác Du lịch, phát triển kinh tế Dịch vụ, kinh tế Trang trại.
 Phục vụ cho cơng tác tuần tra, An ninh - Quốc phịng được kịp thời, liên tục.
Đáp ứng nhanh chóng, đập tan mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù trong và ngoài nước.
I.1.4. KẾT LUẬN :
Với tất cả những ưu điểm của tuyến dự án như đã nêu ở trên, ta thấy việc xây
dựng tuyến thật sự cần thiết và cấp bách, nhằm nâng cao mức sống của nhân dân trong
vùng, và góp phần vào sự phát triển Kinh tế - Văn hóa của khu vực.
Thuận tiện cho việc đi lại, học hành, làm ăn của người dân, và thuận tiện cho việc
quản lý đất đai và phát triển Lâm nghiệp.
Tạo điều kiện khai thác, phát triển Du lịch và các loại hình vận tải khác …
Với những lợi ích nêu trên, thì việc quyết định xây dựng tuyến đường dự án là hết
sức cần thiết và đúng đắn.
I.1.5. KIẾN NGHỊ :
Tuyến được thiết kế và xây dựng mới hoàn toàn, cho nên mức độ đầu tư ban đầu
của tuyến có nguồn vốn lớn và nguồn vốn vay ODA.

SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


 Trang : 23
 Số trang:272

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THUYẾT MINH


CHƯƠNG 2:

XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT
CỦA TUYẾN
I.2.1. QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ CẤP HẠNG THIẾT KẾ CỦA TUYẾN
ĐƯỜNG
I.2.1.1. Lưu lượng xe:
 Lưu lượng xe thiết kế.
Lưu lượng xe 2650 xe/ngày đêm vào thời điểm tương lai năm 2033
Trong đó: Thành phần xe chạy:
TT Loại xe
1
2
3
4
5
6
7

Xe máy
Xe con
Xe tải 2 trục
Xe kéo móc
Xe tải 3 trục
Xe buýt nhỏ
Xe buýt Lớn
Tổng
-

Nặng

Nặng

Thành
phần
%

Số xe
(chiếc)

16%
31%
13%
9%
8%
16%
7%
100%

424
822
345
239
212
424
186
2650

Hệ số
quy
đổi


Xe con
quy
đổi

0.3
1
2.5
5
3
2.5
3

127
822
861
1193
636
1060
557
5255

Ghi chú

xcqđ/ngđ

Vùng thiết kế là địa hình Núi ( căn cứ vào độ dốc chủ yếu của sườn dốc
nơi mà tuyến đi qua , có độ dốc >30%)

- Lưu lượng xe thiết kế:

Lưu lượng xe thiết kế bình quân ngày đêm trong năm tương lai được xác định
theo công thức:
N t  N0 (1  p) t-1 (xcqđ/ngđ)

(2-2)

Trong đó:
N0: Lưu lượng xe chạy tại thời điểm hiện tại (xcqđ/ngđ)
t: Năm tương lai của cơng trình.
p: Mức tăng xe hàng năm theo số liệu thống kê p = 0.058
Vậy lưu lượng xe thiết kế với năm tương lai là năm thứ 15:
Nt = 5255 (xcqđ/ngđ)
I.2.1.2. Cấp hạng kĩ thuật và tốc độ thiết kế:
Với lưu lượng xe thiết kế năm tương lai là 3000< 5255 < 6000. Do vậy đường
thuộc cấp III. Vì thế theo điều 3.3.1 của TCVN4054-2005 thì năm tương lai ứng với các
cấp đường nói trên là năm thứ 15. Vậy lưu lượng xe thiết kế là 5255 (xcqđ/ngđ).
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Trang : 24
 Số trang:272


Tổng hợp các yệu tố điều kiện địa hình, chức năng, lưu lượng xe, ta kiến nghị
đường có cấp thiết kế là cấp III địa Núi

Lưu lượng xe thiết kế giờ cao điểm:
Tuyến khơng có số liệu thống kê cụ thể và cũng khơng có những ngun cứu đặc
biệt nên theo TCVN 4054-2005 thì Ngcđ được xác định gần đúng như sau:
Ngcd  (0.1  0.12)N t (xcqđ/h)
(2-3)
Đây là tuyến thuộc vùng cao nên lưu lượng xe tập trung giờ cao điểm không lớn.
Vậy chọn:
Ngcd = 0,12 x Nt = 0,12 x 5255 = 630.6 (xcqđ/h)
 Xác định tốc độ thiết kế.
Tốc độ thiết kế là tốc độ dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật của đường trong
trường hợp khó khăn.
Căn cứ vào cấp đường III, địa Miền Núi, theo bảng 4 của TCVN 4054-2005 thì
tốc độ thiết kế của tuyến là Vtk = 60 km/h.
 Xác định xe thiết kế.
Theo TCVN 4054-2005 thì xe thiết kế là loại xe phổ biến trong dịng xe để tính
tốn các yếu tố của đường. Việc lựa chọn loại xe thiết kế do người có thẩm quyền đầu tư
quyết định. Ở đây, chọn loại xe phổ biến trong dòng xe là xe tải 2 trục làm xe thiết kế.
I.2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
I.2.2.1. Xác định quy mô mặt cắt ngang đường :
a. Số làn xe cần thiết :
N cdg
630.6
 0.82
nlx =
=
Z  N lth
0.77  1000

Trong đó :
Ncđg : lưu lượng xe thiết kế giờ cao điểm theo điều 3.3.3 TCVN 4054-2005.
Z = 0.77: hệ số năng lực thông hành ứng với Vtk = 60 km/h cho vùng Núi
Nlth = 1000 xcqđ/h/làn: Năng lực thông hành khi khơng có dải phân cách trái
chiều và ơ tơ chạy chung với xe thô sơ.
Theo điều 4.2.1: chọn số làn xe tối thiểu là 2 cho đường cấp III.
b. Các kích thước ngang của đường :

Bề rộng phần xe chạy:
Tính toán bề rộng một làn xe theo trường hợp xe tải. Công thức xác định bề rộng
một làn xe:
ac
xy
B1làn =
2
Trong đó:
a,c: bề rộng thùng xe và khoảng cách giữa tim 2 dãy bánh xe.
Đối với xe tải : a = 2.5m; c = 1.8m.
x: là khoảng cách từ mép thùng xe tới làn xe bên cạnh (ngược chiều).
y: là khoảng cách từ giữa vệt bánh xe đến mép ngoài phần xe chạy.
SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC

MSSV: 1351090357

GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH


×