Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Ôn Thi Tốt Nghiệp Môn Toán 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.13 KB, 24 trang )

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 1
PHẦN I: KHẢO SÁT HÀM SỐ & BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) Hàm số bậc ba, hàm số trùng phương:
• Tập xác định
D
=


• Tính đạo hàm
'
y

• Giải phương trình
' 0
y
=
để tìm các nghiệm
0
x
(nếu có).
• Tính giới hạn:
lim
x
y
→−∞

lim
x
y


→+∞


Nêu s


đồ
ng bi
ế
n, ngh

ch bi
ế
n và c

c tr

(n
ế
u có) c

a hàm s

.

V

b

ng bi

ế
n thiên c

a hàm s



L

p b

ng giá tr



V


đồ
th

hàm s

và nêu nh

n xét.
L
ư
u ý:
Đố

i v

i hàm b

c ba ta có th

tìm thêm
đ
i

m u

n.
 Các dạng đồ thị hàm số:


Hàm số bậc 3: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a

0) ( chỉ nêu 4/6 dạng đồ thị)


Hàm số trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c (a


0)

b) Hàm số nhất biến
ax b
y
cx d
+
=
+
với
0, 0
c ad bc
≠ − ≠
:


T

p xác
đị
nh
\
d
D
c
 
= −
 
 




Tính
2
'
( )
ad bc
y
cx d

=
+
và kh

ng
đị
nh
'
y
d
ươ
ng ho

c âm
d
x
c
∀ ≠ −




Suy ra hàm s


đồ
ng bi
ế
n ho

c ngh

ch bi
ế
n trên m

i kho

ng xác
đị
nh
;
d
c
 
−∞ −
 
 
, ;
d

c
 
− +∞
 
 
và không có c

c tr

.


Tính gi

i h

n và ti

m c

n:

lim
x
a
y
c
→−∞
=


lim
x
a
y
c
→+∞
=
, suy ra
a
y
c
=
là ti

m c

n ngang.
x

y

O
x

y

O
a < 0
a > 0
D


ng 2: hàm s

có 1 c

c tr



?

x

y

O
x

y

O
a < 0
a > 0
D

ng 1: hàm s

có 3 c

c tr




?

x

y

O

I

x

y

O


I

a < 0
a > 0
D

ng 2: hàm s

không có c


c tr




?

x

y

O

I

x

y

O

I

a < 0
a > 0
D

ng 1: hàm s

có 2 c


c tr



?

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 2

lim
d
x
c
y
+
 
→ −
 
 

lim
d
x
c
y

 
→ −
 

 
, suy ra
d
x
c
= −
là ti

m c

n
đứ
ng.


V

b

ng bi
ế
n thiên c

a hàm s




L


p b

ng giá tr




V


đồ
th

hàm s

(có 2 ti

m c

n) và nêu nh

n xét.
 Các dạng đồ thị hàm số:


2. Các vấn đề liên quan đến khảo sát hàm số:
a) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết tọa độ tiếp điểm
0
M
)



Ch

rõ hoành
độ

0
x
và tung
độ

0 0
( )
y f x
=
c

a
đ
i

m
0
M
.


Tính
0

'( )
f x



Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n:
0 0 0
'( )( )
y y f x x x
− = −

b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc k)


L

p lu

n
để

đượ
c
0

'( ) (*)
f x k
=



Gi

i ph
ươ
ng trình (*)
để
tìm
0
x
, sau
đ
ó tính
0
y



Công th

c:
0 0
( )
y y k x x
− = −


L
ư
u ý:

Ti
ế
p tuy
ế
n song song v

i
y ax b
= +
có h

s

góc
k a
=


Ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i

y ax b
= +
v

i
0
a

có h

s

góc
1
k
a
= −
.
c) Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
( ) : ( )
C y f x
=


Đư
a ph
ươ
ng trình v

d


ng:
( ) ( )
f x g m
=
v

i
( )
g m
là bi

u th

c theo m.


L

p lu

n s

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình

đ
ã cho b

ng s

giao
đ
i

m c

a
đồ
th


( ) : ( )
C y f x
=

đườ
ng th

ng
: ( )
d y g m
=
.



D

a vào
đồ
th

l

p b

ng k
ế
t qu

:
m
( )
g m

S

giao
đ
i

m S

nghi

m c


a ph
ươ
ng trình




Lưu ý:
N
ế
u bài toán ch

yêu c

u tìm các giá tr

c

a m
để
ph
ươ
ng trình có
đ
úng n nghi

m, ta
không c


n l

p b

ng k
ế
t qu

nh
ư
trên mà ch

c

n ch

rõ các tr
ườ
ng h

p th

a mãn yêu c

u bài
toán.
d) Sự tương giao giữa đồ thị
( ) : ( )
C y f x
=

và đường thẳng
:
d y ax b
= +



L

p ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i

m:
( ) (*)
f x ax b
= +



Gi

i ph
ươ
ng trình (*).



L

p lu

n giao
đ
i

m c

a
đồ
th

(C) và d b

ng s

s

nghi

m c

a (*)


Suy ra s


giao
đ
i

m c

a
đồ
th

(C) và d.
3. Một số vấn đề khác liên quan đến hàm số:
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x
=
trên đoạn
[ ; ]
a b
:
B
ướ
c 1: Ki

m tra hàm s


( )
y f x
=

liên t

c trên
đ
o

n
[ ; ]
a b
.
y

I
x
y

O

D

ng 2: hàm s

ngh

ch bi
ế
n

D


ng 1: hàm s


đồ
ng bi
ế
n
x
O

I
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 3
B
ướ
c 2: Tính
' '( )
y f x
=

B
ướ
c 3: Gi

i ph
ươ
ng trình
' 0
y
=


để
tìm các nghi

m
[ ; ]
i
x a b

(n
ế
u có) và các s


[ ; ]
j
x a b

làm cho
'
y
không xác
đị
nh
(nhớ loại các
[ ; ]
l
x a b

)


B
ướ
c 4: Tính các giá tr


( )
i
f x
,
( )
j
f x

( )
f a
,
( )
f b

(không
đượ
c tính
( )
l
f x
)
B
ướ
c 5: Ch


n giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t t

b
ướ
c 4
để
k
ế
t lu

n v

giá tr

l

n

nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


( )
y f x
=
trên
đ
o

n
[ ; ]
a b
.
Ngoài ra
đố
i v

i hàm s



( )
y f x
=
không liên t

c trên
đ
o

n
[ ; ]
a b
ho

c tìm GTLN và GTNN
trên kho

ng
( ; )
a b
thì ta c
ũ
ng th

c hi

n t
ươ
ng t


nh
ư
ng

b
ướ
c 5 ta c

n l

p b

ng bi
ế
n thiên
để
tìm GTLN và GTNN.
b) Điều kiện để hàm số có cực trị:

N
ế
u
0
0
'( ) 0
"( ) 0
f x
f x
=



<

thì hàm s


( )
y f x
=

đạ
t c

c
đạ
i t

i
0
x
.

N
ế
u
0
0
'( ) 0
"( ) 0

f x
f x
=


>

thì hàm s


( )
y f x
=

đạ
t c

c ti

u t

i
0
x
.

Hàm s


3 2

y ax bx cx d
= + + +
v

i
0
a

có c

c
đạ
i, c

c ti

u
'
0
y
⇔ ∆ >


Hàm s


4 2
y ax bx c
= + +
v


i
0
a

có c

c
đạ
i, c

c ti

u
. 0
a b
⇔ <

c) Điều kiện để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định:

Hàm s


3 2
y ax bx cx d
= + + +
v

i
0

a


đồ
ng bi
ế
n trên


'
0
' 0,
0
y
y x
a
∆ ≤

⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔

>




Hàm s


3 2
y ax bx cx d

= + + +
v

i
0
a

ngh

ch bi
ế
n trên


'
0
' 0,
0
y
y x
a
∆ ≤

⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔

<



Đố

i v

i bài toán có ch

a tham s



h

s

a ta c

n xét thêm tr
ườ
ng h

p
0
a
=
có th

a
mãn yêu c

u bài toán hay không.

Hàm s



ax b
y
cx d
+
=
+
v

i
0
c


đồ
ng bi
ế
n trên t

ng kho

ng xác
đị
nh
' 0, 0
y x D ad bc
⇔ > ∀ ∈ ⇔ − >
(không có d


u “=”)

Hàm s


ax b
y
cx d
+
=
+
v

i
0
c

ngh

ch bi
ế
n trên t

ng kho

ng xác
đị
nh
' 0, 0
y x D ad bc

⇔ < ∀ ∈ ⇔ − <
(không có d

u “=”)
Bài t

p:
Bài 1:
Cho hàm s


3 2
6 9 1
y x x x
= − + +

a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i giao
đ
i

m c

a (C) v

i tr

c tung.

c)

Tìm các giá tr

c

a tham s

m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
6 9 0
x x x m
− + + =
có 1 nghi

m.
Bài 2:
Cho hàm s


2 3
3 2
y x x
= −

a)


Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c


a (C) t

i giao
đ
i

m c

a (C) v

i tr

c hoành.
c)

Bi

n lu

n theo m s

nghi

m th

c c

a ph
ươ
ng trình:

3 2
4 6 3 0
x x m
− − =
.
Bài 3:
Cho hàm s


4 2
2 3
y x x
= − −

a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c


a hàm s

.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 4
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

(C) t

i
đ
i

m thu

c (C) có hoành

độ

0
x
bi
ế
t
0
"( ) 20
f x
=
.
c)

Tìm các giá tr

c

a tham s

m
để
ph
ươ
ng trình
4 2
2 0
x x m
− + =
có nhi


u h
ơ
n hai
nghi

m.
Bài 4:
Cho hàm s


4 2
4 3
y x x
= − + −

a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


(C) c

a hàm s

.
b)

Bi

n lu

n theo m s

nghi

m th

c c

a ph
ươ
ng trình:
4 2
4 0
x x m
− + =
.
Bài 5:
Cho hàm s



4 2
2 2
y x x
= + −

a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế
t ph

ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) t

i
đ
i

m có tung
độ
b

ng 1.
Bài 6:
Cho hàm s


4 2
6
y x x
= − − +


a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế

n c

a
đồ
th

(C), bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i
đườ
ng
th

ng
1
1
6
y x
= −
.
Bài 7:
Cho hàm s



2 1
1
x
y
x
+
=
+

a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)


Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i
đ
i

m trên (C) có tung
độ
b

ng
5
2
.
c)

Ch

ng minh r


ng
đườ
ng th

ng
: 2
d y x m
= − +
luôn c

t
đồ
th

(C) t

i 2
đ
i

m phân
bi

t.
Bài 8:
Cho hàm s


2 1
1

x
y
x
+
=


a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế

t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n có h

s

góc b

ng
3


c)

Vi
ế
t ph
ươ

ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i
đ
i

m trên (C) có tung
độ
b

ng
7
2
.
d)

Tìm các giá tr

c

a m
để

: ( 1) 2

d y m x
= + +
c

t
đồ
th

(C) t

i 2
đ
i

m phân bi

t.
Bài 9:
Cho hàm s


1
2
x
y
x
− +
=



a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


( )
C
c

a hàm s

.
b)

Tìm m
để
:
d y x m
= − +
c


t
đồ
th


( )
C
t

i 2
đ
i

m phân bi

t A, B sao cho
4
AB
=
.
Bài 10:
Cho hàm s


2
3
x
y
x

+
=


a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i
đ
i

m trên (C) có hoành
độ
b

ng 1.
c)

Xác
đị
nh t

a
độ
giao
đ
i

m c


a
đồ
th

(C) và
đườ
ng th

ng
: 3 2
d y x
= − +
.
Bài 11:
Tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


:
3 2
) 8 16 9
a y x x x
= − + +
trên
đ
o

n
[1;3]

2
) 4ln(1 )
b y x x
= − −
trên
đ
o

n
[ 3;0]


3 2
) 2ln 3ln 2
c y x x
= − −
trên
đ

o

n
2
[1; ]
e

2
) ( 1)
x
d y e x x
= − −
trên
đ
o

n
[0;2]

2
) 2 5
e y x x
= + −

3
) 3sin 2sin 3
f y x x
= − +
trên
đ

o

n
[0; ]
π

) cos2 sin 3
g y x x
= − +

) 2sin sin 2
h y x x
= +
trên
đ
o

n
3
[0; ]
2
π

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 5
Bài 12:
Tìm
đ
i


u ki

n c

a tham s

m
để
hàm s


3 2
4 3
y x mx x
= + + +

a)
Đồ
ng bi
ế
n trên

.
b)

Có c

c
đạ
i và c


c ti

u.
Bài 13:
Tìm
đ
i

u ki

n c

a m
để
hàm s


3 2 2
3 ( 1) 2
y x mx m x
= − + − +

đạ
t c

c
đạ
i t


i
0
2
x
=
.
Bài 14:
Ch

ng minh r

ng n
ế
u
sin
x
x
y
e
=
thì
" 2 ' 2 0
y y y
+ + =
.
Bài 15:
Tìm các giá tr

c


a tham s

m
để
hàm s

sau luôn
đồ
ng bi
ế
n trên

:
a)

3 2
( 6) 2
y x mx m x
= − + + −

b)

3 2 2
2( 1) (2 2) 3
y x m x m m x m
= − − + − + + −

Bài 16:
Tìm các giá tr


c

a tham s

m
để
hàm s


2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x
= − + + + +

đồ
ng
bi
ế
n trên

.
Bài 17:
Tìm các giá tr

c

a tham s


m
để
hàm s


3 2
( 1) (2 1) 3
y x m x m x
= − + + − + −
luôn
ngh

ch bi
ế
n trên

.
Bài 18:
Tìm các giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s

sau có c


c
đạ
i và c

c ti

u:
a)

3 2 2
2( 1) ( 3 2) 2
y x m x m m x
= + − + − + +

b)

4 2
( 1) 2 3
y m x mx
= − − −

Bài 19:
Tìm các giá tr

c

a tham s

m
để

hàm s

:
a)

3 2 2
2 ( 1) ( 4) 1
y x m x m x m
= + + + − − +

đạ
t c

c
đạ
i t

i
0
x
=

b)

2 3 2
(2 1) (2 3) 2
y m x mx m x
= − − + + −

đạ

t c

c ti

u t

i
1
x
= −

Bài 20:
Ch

ng minh r

ng:
a)

N
ế
u
(cos2 sin 2 )
x
y e x x
= +
thì
" 2 ' 5 0
y y y
− + =


b)

N
ế
u
4
2
x x
y e e

= +
thì
"' 13 ' 12
y y y
− =

c)

N
ế
u
ln
x
y
x
=
thì
2
3 ' " 0

y xy x y
+ + =

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 6
PH

N II: PH
ƯƠ
NG TRÌNH – B

T PH
ƯƠ
NG TRÌNH M
Ũ
& LOGARIT
1. Phương trình mũ (đơn giản)
Các tính ch

t v

l
ũ
y th

a c

n l
ư
u ý: v


i
0, 0
a b
> >

,
m n


ta có:
1) .
m n m n
a a a
+
=

2) ( ) .
n n n
ab a b
=

3) ( )
m n mn
a a
=

4)
m
m n

n
a
a
a

=
5)
n
n
n
a a
b b
 
=
 
 

6)
m
m
n
n
a a
=

a)
Phương trình mũ cơ bản:
v

i

0
a
>

1
a

ta có:

x
a b
=
vô nghi

m n
ế
u
0
b



log
x
a
a b x b
= ⇔ =
n
ế
u

0
b
>

b)
Phương pháp đưa về cùng cơ số:
v

i
0
a
>

1
a

ta có:
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
= ⇔ =
c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:

Cách gi

i chung:

Bi
ế

n
đổ
i ph
ươ
ng trình theo
( )
f x
a
, ch

ng h

n:


2 ( ) ( )
. . 0
f x f x
m a n a p
+ + =



( )
( )
1
. . 0
f x
f x
m a n p

a
+ + =



Đặ
t
( )
f x
t a
=
(kèm theo
đ
i

u ki

n c

a t) và thay vào ph
ươ
ng trình.

Gi

i ph
ươ
ng trình m

i theo t

để
tìm nghi

m
0
t
(n
ế
u có)


Đố
i chi
ế
u nghi

m
0
t
tìm
đượ
c v

i
đ
i

u ki

n


b
ướ
c

r

i tìm x.

L
ư
u ý:
N
ế
u g

p ph
ươ
ng trình có d

ng
2 ( ) ( ) 2 ( )
. ( . ) . 0
f x f x f x
m a n a b p b
+ + =
, ta chia
hai v
ế
ph

ươ
ng trình cho
2 ( )
f x
b
.
d)
Phương pháp lôgarit hóa:
v

i
0 1
a
< ≠

0 1
b
< ≠
ta có:
( ) ( )
( ) ( ).log
f x g x
a
a b f x g x b
= ⇔ =

2. Phương trình lôgarit (đơn giản):
Cách gi

i chung:

 Đặ
t
đ
i

u ki

n xác
đị
nh c

a ph
ươ
ng trình.

Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình
để
tìm x (n
ế
u có).
 Đố
i chi
ế
u x v


a tìm
đượ
c v

i
đ
i

u ki

n
để
k
ế
t lu

n.
Các công th

c và quy t

c tính lôgarít: v

i
0 1
a
< ≠

0, 0, 0

b c
α
> > ≠
:
1) log 1 0
a
=

2) log log
a a
b b
α
= α

1
3) log log
a
a
b b
α
=
α

4) log ( . ) log log
a a a
b c b c
= +

5) log log log
a a a

b
b c
c
= −
log
6)
a
b
a b
=

log
7) log
log
c
a
c
b
c
a
= v

i
1
c


1
8) log
log

a
b
b
a
= v

i
1
b


a)
Phương trình logarit cơ bản:
v

i
0
a
>

1
a

ta có:
log
b
a
x b x a
= ⇔ =


b)
Phương pháp đưa về cùng cơ số:
v

i
0
a
>

1
a

ta có:

log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
= ⇔ =


( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) 0 ( ) 0)
(hoaëc
a a
f x g x
f x g x
f x g x
=


= ⇔

> >


L
ư
u ý:
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 7

N
ế
u
đ
ã có
( ) 0
f x
>
thì
[
]
2
log ( ) 2 .log ( )
n
a a
f x n f x
=



N
ế
u ch


( ) 0
f x

thì
[
]
2
log ( ) 2 .log ( )
n
a a
f x n f x
=

Các bi
ế
n
đổ
i sau th
ườ
ng
rất dễ sai
(không nên s

d


ng)

Đư
a
α
ra ngoài:
[
]
log ( )
a
f x
α
thành
.log ( )
a
f x
α



Tách
[
]
log ( ). ( )
a
f x g x
thành
log ( ) log ( )
a a

f x g x
+



Tách
( )
log
( )
a
f x
g x
thành
log ( ) log ( )
a a
f x g x


(ch


đượ
c s

d

ng các phép bi
ế
n
đổ

i trên khi
( ) 0
f x
>

( ) 0
g x
>
)
Nên dùng các bi
ế
n
đổ
i sau
đ
ây:

Đư
a
α
vào trong:
.log ( )
a
f x
α
thành
[
]
log ( )
a

f x
α



Nh

p
log ( ) log ( )
a a
f x g x
+
thành
[
]
log ( ). ( )
a
f x g x



Nh

p
log ( ) log ( )
a a
f x g x

thành
( )

log
( )
a
f x
g x

c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:

Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình theo
log ( )
a
f x
, ch

ng h

n:
2
log ( ) log ( ) 0
a a
m f x n f x p
+ + =

 Đặ

t
log ( )
a
t f x
=
và thay vào ph
ươ
ng trình.

Gi

i ph
ươ
ng trình m

i theo t
để
tìm nghi

m
0
t
(n
ế
u có)

T


0

t t
=
ta gi

i ph
ươ
ng trình lôgarit c
ơ
b

n tìm x.
d)
Phương pháp mũ hóa:
v

i
0 1
a
< ≠

0 1
b
< ≠
ta có:
log ( )
log ( ) log ( ) ( )
b
g x
a b
f x g x f x a= ⇔ =


3. Bất phương trình mũ – lôgarit (đơn giản):

C
ũ
ng có các cách gi

i t
ươ
ng t

nh
ư
ph
ươ
ng trình m
ũ
và lôgarit.

Tuy nhiên khi gi

i b

t ph
ươ
ng trình m
ũ
và b

t ph

ươ
ng trình lôgarit c

n chú ý so sánh
c
ơ
s

a v

i 1
để
s

d

ng tính
đồ
ng bi
ế
n và ngh

ch bi
ế
n c

a hàm s

m
ũ

và hàm s


lôgarit.

Hàm s


x
y a
=

đồ
ng bi
ế
n khi
1
a
>
, ngh

ch bi
ế
n khi
0 1
a
< <
.

Hàm s



log
a
y x
=

đồ
ng bi
ế
n khi
1
a
>
, ngh

ch bi
ế
n khi
0 1
a
< <
.
Bài t

p:
1.

Gi


i các ph
ươ
ng trình sau:
2
3
) 5 625
x x
a
+
=

1
5 7
2
) (1,5)
3
x
x
b
+

 
=
 
 

1
) 2 .5 200
x x
c

+
=

2 5 2 3
) 2 2 20
x x
d
+ +
+ =

4 2 1
) 2 2 5 3.5
x x x x
e
+ + +
+ = +
3 3 1 1
) 2 .3 2 .3 192
x x x x
f
+ −
− =
1 2
) 2 .5 0,2.10
x x x
g
− −
=

2 2

1
) 3 .2 72
x x x x
h
− − +
=

2
5 5 11 1 2 2
) 12 .4 48.3
x x x x
i
+ − −
=

2.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
) 9 5.3 6 0
x x
a
− + =

1 1
) 4 2 21 0
x x

b
− +
+ − =

2
) 5 2.5 5 0
x x
c

− + =

) 6.9 13.6 6.4 0
x x x
d
− + =

2 3
) 8 2 56 0
x x
e
− − =

2 2
2
) 2 2 3
x x x x
f
− + −
− =


1
) 2 .4 64 5 0
x x x
g

+ − =

2 3
) 4. 2. 6 0
3 2
x x
h
   
+ − =
   
   

) (2 3) (2 3) 4
x x
i
+ + − =

3.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
2 2

) log 4 log 1 1
a x x
− + − =

5 25 0,2
) log log log 3
b x x
+ =

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 8
2
4 8
2
) log 2log log 13
c x x x
+ + =

2
2
3
) log ( 2) log ( 4) 0
d x x
− + − =

2 2
) log ( 1) log (2 11) 1
e x x
− − − =


2 0,5
) log ( 3) log ( 1) 3
f x x
− − + =

2
) log( 6 5) log(1 )
g x x x
− + = −

2
2
) log ( 1) log (7 )
h x x
− = −

4 2
2
) ln .log ( 2 ) 3ln
i x x x x
− =

4 3
) log log(4 ) 2 log
j x x x
+ = +

4.

Gi


i các ph
ươ
ng trình sau:
2
2 2
) log log 6 0
a x x
− − =

2
2
2
) 4log log 2
b x x
+ =

2
) log (5 2 ) 2
x
c x
− = −

1 2
) 1
5 log 1 log
d
x x
+ =
− +


log 1 log 2 1
)
log 2 log 1 2
x x
e
x x
− −
− =
+ +

82
4 16
log (4 )
log
)
log (2 ) log (2 )
x
x
f
x x
=

3
) log(10 ).log(0,1 ) log 3
g x x x
= −

1
3 3

) log (3 1).log (3 3) 6
x x
h
+
− − =

2
3 3
) log (3 ) log 1 0
i x x
+ − =

5.

Gi

i các b

t ph
ươ
ng trình sau:
2
6 3 7
) 7 49
x x
a
+ −


2

7 2
3 9
)
5 25
x x
b
− + +
 
>
 
 

2
2 3
) (0,5) 2
x x
c



) 4 3.2 2 0
x x
d
− + <

2 1
) 3 3 28
x x
e
+ −

+ ≤

4 1 4 2 2
) 2 2 4 15
x x x
f
+ −
− − ≤

2 3 2
) 5 2.5 3
x x
g
− −
− ≤

1
) 4 16 3
x x
h
+
− ≥

) 5.4 2.25 7.10
x x x
i + ≤

6.

Gi


i các b

t ph
ươ
ng trình sau:
2
0,5
) log ( 5 6) 1
a x x
− + ≤ −

2 2
) ln( 2) ln(2 5 2)
b x x x
+ ≥ − +

2
1 1
3 3
) log (2 4) log ( 6)
c x x x
+ ≤ − −

2 2
) log ( 3) log ( 2) 1
d x x
− + − ≤

1

3
3 1
) log 1
2
x
e
x

>
+

1 2
3
1 2
) log log 0
1
x
f
x
+
 
>
 
+
 

7.

Gi


i các b

t ph
ươ
ng trình sau:
2
2 2
) log log (4 ) 4 0
a x x
+ − >

2
3 3
) log 5log 6 0
b x x
− + ≤

2
4
4
) log log 3 0
c x x
+ − ≤

2 3 2 3
) log log 1 log .log
d x x x x
+ < +

4 16

) 3log 4 2log 4 3log 4 0
x x x
e
+ + ≤

2 2
1 3 3
)
log 1 log 2
f
x x
+ ≥


Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 9
PH

N III:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1. Bảng công thức nguyên hàm và nguyên hàm mở rộng:
Nguyên hàm các hàm s
ơ
c

p

th
ư


ng g

p

Công th

c m


r

ng

1) 1
dx dx x C
= = +
∫ ∫

1) .
a dx ax C
= +


1
2) ( 1)
1
x
x dx C
α
α

α
α
+
= + ≠ −
+


1
1 ( )
2) ( ) ( 1)
1
ax b
ax b dx C
a
α
α
α
α
+
+
+ = + ≠ −
+


1
3) ln ( 0)
dx x C x
x
= + ≠



1
3) ln
dx ax b C
ax b
= + +
+


4) sin cos
xdx x C
= − +


1
4) sin( ) cos( )
ax b dx ax b C
a
+ = − + +


5) cos sin
xdx x C
= +


1
5) cos( ) sin( )
ax b dx ax b C
a

+ = + +


6)
x x
e dx e C
= +


1
6)
ax b ax b
e dx e C
a
+ +
= +


7) (0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + < ≠


7) (0 1)
.ln

kx
kx
a
a dx C a
k a
= + < ≠


2
1
8) tan
cos
dx x C
x
= +


2
1 1
8) tan( )
cos ( )
dx ax b C
ax b a
= + +
+


2
1
9) cot

sin
dx x C
x
= − +


2
1 1
9) cot( )
sin ( )
dx ax b C
ax b a
= − + +
+


2. Công thức tích phân:
V

i
( )
F x
là m

t nguyên hàm c

a
( )
f x
trên

đ
o

n
[ ; ]
a b
thì:
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= = −


3. Phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp đổi biến số:
Gi

s

ta c

n tính:
( )
b
a
I f x dx
=



N
ế
u
( )
f x
có th

phân tích
đượ
c thành
( ( )). '( )
g t x t x
trong
đ
ó hàm s


( )
g t
l

y
đượ
c nguyên hàm d

a vào b

ng các nguyên hàm c

ơ
b

n thì ta làm nh
ư
sau:
 Đặ
t
( ) '( )
t t x dt t x dx
=

=

 Đổ
i c

n:
( ); ( )
t a t b
α β
= =


Thay vào
( )
I g t dt
β
α
=


và tính tích phân m

i này theo t.
Vài dạng tích phân đổi biến thường gặp:
Dạng tích phân Thử đặt Đặc điểm nhận dạng
'( )
( )
t x
dx
t x


( )
t t x
=

Ch

a

n

m

u
( )
. '( )
t x
e t x dx



( )
t t x
=

Ch

a

n

m
ũ

(
)
( ) . '( )
f t x t x dx


( )
t t x
=

Bi

u th

c trong ngo


c
(
)
( ) . '( )
n
f t x t x dx


( )
n
t t x
=

Ch

a

n

c
ă
n
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 10
( )
1
ln .
f x dx
x



ln
t x
=

Ch

a
ln
x

1
x

(
)
sin .cos
f x xdx


sin
t x
=

cos
xdx

đ
i kèm bi


u th

c theo
sin
x

(
)
cos .sin
f x xdx


cos
t x
=

sin
xdx

đ
i kèm bi

u th

c theo
cos
x

( )

2
1
tan .
cos
f x dx
x


tan
t x
=

2
1
cos
dx
x

đ
i kèm bi

u th

c theo
tan
x

( )
2
1

cot .
sin
f x dx
x


cot
t x
=

2
1
sin
dx
x

đ
i kèm bi

u th

c theo
cot
x

(
)
.
ax ax
f e e dx



ax
t e
=

ax
e dx

đ
i kèm bi

u th

c theo
ax
e

L
ư
u ý:
đ
ôi khi ta thay cách
đặ
t
( )
t t x
=
b


i
( )
t mt x n
= +
ta s

g

p thu

n l

i h
ơ
n.
b) Phương pháp tích phân từng phần:
( . )
b b
b
a
a a
udv u v vdu
= −
∫ ∫

Vài d

ng tích phân t

ng ph


n th
ườ
ng g

p:
V

i
( )
P x
là m

t
đ
a th

c, ta c

n chú ý các d

ng tích phân sau:

( ).sin .
P x ax dx

ta
đặ
t
( )

sin .
u P x
dv ax dx
=


=



( ).cos .
P x ax dx

ta
đặ
t
( )
cos .
u P x
dv ax dx
=


=



( ). .
ax
P x e dx


ta
đặ
t
( )
.
ax
u P x
dv e dx
=


=



( ).ln .
P x x dx

(
( )
P x
không có ch

a
1
x
) ta
đặ
t

ln
( ).
u x
dv P x dx
=


=


4. Tính diện tích hình phẳng:
Cho hai hàm s


( )
y f x
=

( )
y g x
=

đề
u liên t

c trên
đ
o

n

[ ; ]
a b
.
Khi
đ
ó di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i
đồ
th

hàm s


1
( ): ( )
C y f x
=
,
2
( ): ( )
C y g x

=
và hai
đườ
ng th

ng
,
x a x b
= =
là:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
= −


L
ư
u ý:


N
ế
u
2
( )
C
là tr


c hoành thì
( ) 0
g x
=

( )
b
a
S f x dx
=




Khi tính tích phân
( )
b
a
f x dx

ta c

n l
ư
u ý các
đ
i

u sau:


N
ế
u
( ) 0, [ ; ]
f x x a b
≥ ∀ ∈
thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
=
∫ ∫


N
ế
u
( ) 0, [ ; ]
f x x a b
≤ ∀ ∈
thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
= −
∫ ∫



N
ế
u
( ) 0
f x
=
không có nghi

m trên kho

ng
( ; )
a b
thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
=
∫ ∫


N
ế
u
( ) 0
f x
=
có nghi


m
1 2

n
a c c c b
< < < < <
thì:
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 11
1 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
n
b c c b
a a c c
f x dx f x dx f x dx f x dx
= + + +
∫ ∫ ∫ ∫

c) Tính thể tích vật thể tròn xoay:
Th

tích do hình ph

ng gi

i h

n b


i:
( )
y f x
=
, tr

c hoành và hai
đườ
ng th

ng
x a
=
,
x b
=
quay quanh tr

c Ox là:
2
[ ( )]
b
a
V f x dx
π
=


Bài t


p:
1.

Tính các tích phân sau:
2
2
1
) (6 4 1)
a I x x dx
= − +


1
2 2
0
) ( 1)
b I x x dx
= −


1
2 3 4
1
) (1 )
c I x x dx

= −


2.


Tính các tích phân sau:
3
2
0
3
)
1
x
a I dx
x
=
+


1
2 2
0
4
)
(2 1)
x
b I dx
x
=
+


2
0

sin
)
1 3cos
x
c I dx
x
π
=
+


2
2
1
1
)
2 3
x
d I dx
x x

=
− −


3
1
1
)
4 ln

e
e I dx
x x
=



0
2
4
1
)
(1 )
x
f I dx
x

=



2
0
sin
)
1 8cos
x
g I dx
x
π

=
+


2
2
6
cos
)
(1 sin )
x
h I dx
x
π
π

=
+


1
ln
)
(ln 3)
e
e
x
i I dx
x x
=

+


3.

Tính các tích phân sau:
2
2
1
) 3 .
x
a I x e dx

=


1
2012
0
) ( 1)
b I x x dx
= −


1
2
0
) 1
c I x x dx
= +



0
sin 2
4
) .cos2
x
d I e xdx
π

=


0
3
2
) sin .cos
e I x xdx
π

=


7
3
0
) 1
f I x x dx
= +



4.

Tính các tích phân sau:
2
1
) 3 .
x
a I x e dx

=


2
2
1
) (3 1)ln
b I x xdx
= −


1
) ln
e
c I xdx
=


2
) 2 .ln( 1)

e
d I x x dx
= −


2
2
1
ln
)
x
e I dx
x
=


4
1
)
x
f I e dx
=


2
0
) 2 .cos
g I x xdx
π
=



4
0
) ( 1)sin 2
h I x xdx
π
= +


1
2 1
0
) .
x
i I x e dx

=


5.

Tính các tích phân sau:
2
1
1
)
x
a I x e dx
x

 
= −
 
 


3
2
0
) ( 1)
b I x x xdx
= + +


3
2
1
2 1
)
e
x x
c I dx
x
− +
=


2
0
) (1 2sin )sin

d I x xdx
π
= +


2
1
(1 )
)
x
x
x e x
e I dx
xe
+ −
=


2
1
2
2
)
f I x x dx
x


 
= +
 

 


ln 2
2 1
0
1
)
x
x
e
g I dx
e
+
+
=


1
0
1
)
1
x
x
xe x
h I dx
e
+ +
=

+


2
1
1
)
( 1)
i I dx
x x
=
+


Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 12
6.

Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i:
a)


3
3 2
y x x
= − +
, tr

c hoành,
1
x
= −

3
x
=

b)

2
4
y x
= − −

2 4
2
y x x
= −

c)


3
2
y x x
= −
và ti
ế
p tuy
ế
n c

a nó t

i
đ
i

m có hoành
độ
b

ng
1

.
d)

3
y x x
= −


2
y x x
= −

7.

Tính th

tích v

t th

tròn xoay gi

i h

n b

i
sin
y x
=
, tr

c hoành,
0
x
=

3

2
x
π
=
quay quanh tr

c hoành.
8.

Tính th

tích v

t th

tròn xoay gi

i h

n b

i
2
4
y x x
= −
, tr

c hoành,
0

x
=

3
x
=

quay quanh tr

c hoành.
9.

Tính th

tích v

t th

tròn xoay gi

i h

n b

i
.
x
y x e
=
, tr


c hoành và
1
x
=
quay
quanh tr

c hoành.
10.

Tính th

tích v

t th

tròn xoay gi

i h

n b

i
2
2
y x x
= −

y x

=
quay quanh tr

c
hoành.
11.

Tìm nguyên hàm
( )
F x
c

a hàm s


( ) cos (2 3tan )
f x x x
= −
bi
ế
t
( ) 1
F
π
=
.
12.

Tìm nguyên hàm
( )

F x
c

a hàm s


2
1 2
( )
x
f x
x
+
= bi
ế
t
( 1) 3
F
− =
.
13.

Tìm nguyên hàm
( )
F x
c

a hàm s



2
( ) (2 )
f x x x
= −
bi
ế
t
( 1) 3
F
− =
.
14.

Tìm nguyên hàm
( )
F x
c

a hàm s


2
1 ln
( )
x
f x
x
+
= bi
ế

t
( ) 0
F e
=
.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 13
PH

N IV: S

PH

C
1. Các khái niệm và phép toán liên quan đến số phức:

Đơ
n v



o i th

a
2
1
i
= −




S

ph

c
z a bi
= +
có ph

n th

c là
a


và ph

n

o
b


.



đ
un c


a s

ph

c
z a bi
= +

2 2
z a b
= +



S

ph

c liên h

p c

a s

ph

c
z a bi
= +


z a bi
= −
.


Hai s

ph

c b

ng nhau:
a c
a bi c di
b d
=

+ = + ⇔

=




Các phép toán c

ng, tr

và nhân hai s


ph

c
đượ
c th

c hi

n nh
ư
phép toán
c

ng, tr

và nhân hai
đ
a th

c xem i nh
ư
là bi
ế
n và
2
1
i
= −
.



Phép chia hai s

ph

c: ta nhân c

t

và m

u cho s

ph

c liên h

p c

a m

u
1 1 2
2
2 2
.
.
z z z
z

z z
= .


M

i s

th

c a âm có hai c
ă
n b

c hai là:
i a
±

L
ư
u ý:

S

ph

c ch

có ph


n

o (ph

n th

c b

ng 0) g

i là s

thu

n

o.

L
ũ
y th

a c

a i:
4 4 1 4 2 4 3
1; ; 1;
n n n n
i i i i i i
+ + +

= = = − = −
v

i
\{0}
n


.
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức:
Cho ph
ươ
ng trình b

c hai:
2
0
az bz c
+ + =
v

i , ,a b c



0
a




Tính
2
4
b ac
∆ = −


K
ế
t lu

n nghi

m c

a ph
ươ
ng trình.

N
ế
u
0
∆ ≥
ph
ươ
ng trình có nghi

m:
2

b
z
a
− ± ∆
=

N
ế
u
0
∆ <
ph
ươ
ng trình có nghi

m:
2
b i
z
a
− ± ∆
=
L
ư
u ý:

Khi gi

i ph
ươ

ng trình trùng ph
ươ
ng trên t

p s

ph

c ta
đặ
t
2
t z
=
không c

n
đ
i

u ki

n cho t.

Ta c
ũ
ng có th

gi


i ph
ươ
ng trình b

c hai b

ng cách tính
2
' '
b ac
∆ = −
.
Bài t

p:
1.

Th

c hi

n các phép tính:
) (2 4 )(3 5 ) 7(4 3 )
a i i i
+ − + −

2
) (3 4 )
b i



2012
) (1 )
c i
+

2
)
3 2
i
d
i
+
+

4 2
)
1
i
e
i
− −
− +

(2 1)
)
1
i i
f
i


+

5
1
)
1
i
g
i
+
 
 

 

2
2
)
(2 )
h
i


2012
) (1 3 )
i i−
2.

Cho

3
1
1 3
2 2
z i
 
= − +
 
 

3
2
1 3
2 2
z i
 
= +
 
 
. Tính
1 2
.
z z
.
3.

Tìm mô
đ
un c


a s

ph

c sau:
2
) 3 2 (1 )
a z i i
= + + +

2
) (1 2 )
b z i
= +

2
) (1 2 ) (2 3 )(3 2 )
c z i i i
= − − − +

3
)
(1 )(2 )
i
d z
i i
+
=
+ −


2 (1 )(4 3 )
)
3 2
i i i
e z
i
+ + + −
=
+

3
4
(1 )
)
(1 )
i
f z
i
+
=


Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 14
4.

Tìm mô
đ
un c


a s

ph

c z bi
ế
t:
) 3 (3 )(1 ) 2
a iz i i
+ − + =

) 5 11 7
b iz z i
+ = −

5.

Cho s

ph

c
2 3
z i
= +
. Tìm ph

n th

c, ph


n

o và mô
đ
un c

a
7
5
z i
iz
+
+
.
6.

Tìm ph

n th

c và ph

n

o c

a s

ph


c z bi
ế
t:
2 2
) (1 2 ) (1 2 )
a z i i
= + + −

2 2
) (1 3) (1 3)
b z i i= + − −

(3 4 )(1 2 )
) 4 3
1 2
i i
c z i
i
− +
= + −


(2 3 )(1 2 )
) (2 4 )
1
i i
d z i
i
+ −

= + −
+

7.

Tìm ph

n th

c và ph

n

o c

a s

ph

c z bi
ế
t:
2
) (1 ) (2 ) 8 (1 2 )
a i i z i i z
+ − = + + +

2
) (2 3 ) (4 ) (1 3 )
b i z i z i

− + + = − +

8.

Tìm các s

th

c x, y bi
ế
t:
) 2 1 (1 2 ) 2 (3 2)
a x y i x y i
+ + − = − + −

) 4 3 (3 2) ( 3)
b x y i x i
+ + − = −

) 2 (2 ) 2 ( 2 )
c x y x y i x y x y i
+ + − = + + +

) (1 2 ) (7 24 ) 4 18
d i x i y i
− − − = − +

9.

Tìm s


ph

c liên h

p c

a s

ph

c z bi
ế
t:
3
1
) 3
1
i
a z i
i
+
 
= +
 

 

) (1 ) 3 1
b i z i z

− + = −

3
(1 3 )
)
1
i
c z
i

=


10.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c:
) 2 3 5 4
a iz z i
+ = +


) 2 1 5 2
b iz z i
− = −

2
) 2 (2 ) 2 3
c iz i i
+ − = +

2 1 3
)
1 2
i i
d z
i i
+ − +
=
− +

2 1 3
)
1 2 2
i i
e z
i i
+ − −
=
+ +

2

) 2 0
f z i
+ =

11.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c:
) 2 3 5 4
a iz z i
+ = +

) 3 . 5 3
b z i z i
− = −

) 2 6 2
c z z i
+ = +

) 3 7 5

d iz z i
+ = +

) 3 2 5 2
e z z i
+ = +

) . 2 2 5
f i z z i
+ = −

12.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c:
2
) 2 0
a z z
− + − =

2

) 2 0
b z
+ =

2
) 4 8 0
c z z
− + =

2
) 2 2 5 0
d z z
+ + =

2
) 2 17 0
e z z
+ + =

2
) 2 4 9 0
f z z
+ + =

13.

Gi

i các ph
ươ

ng trình sau trên t

p s

ph

c:
4
) 9 16 0
a z
− =

4 2
) 2 3 0
b z z
+ − =

4 2
) 2 3 5 0
c z z
+ − =

3
) 1 0
d z
+ =

3 2
) 7 4
e z z z

+ =

2
) 4 11 0
f z z
+ − =

14.

Cho
1 2
,
z z
là hai nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
2
5 2 2 0
z z
− + =
. Tính:
2 2
1 2
z z
+
.

15.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
) 5( 1)( 1) 2(4 5) 0
a z z z
− + + + =

2
) 2(2 1) (17 6) 0
b z z z
− + + =

16.

Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, tìm t

p h


p
đ
i

m bi

u di

n các s

ph

c z th

a mãn
đ
i

u ki

n
) (3 4 ) 2
a z i
− − =

) (1 )
b z i i z
− = +
) 2 3 2
c z i z z i

− = + −



Ơn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 15
PH

N V: TH

TÍCH KH

I
Đ
A DI

N – KH

I TRỊN XOAY
TĨM T

T CƠNG TH

C
1. Hệ thức lượng trong tam giác vng:
Cho tam giác ABC vng t

i A, AH là
đườ
ng cao, trung

tuy
ế
n AM.
 Đị
nh lý Pitago:
2 2 2
AB AC BC
+ =


2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +

2 2
. ; .
BH BC BA CH CB CA
= =


T

s

l
ượ
ng giác: sin ;cos ;tan
AC AB AC
B B B

BC BC AB
= = =

Tính ch

t trung tuy
ế
n:
BM CM AM
= =


Di

n tích tam giác ABC:
1 1
. .
2 2
ABC
S AB AC AH BC
= =
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường:
Cho tam giác ABC b

t k

.
 Đị
nh lý hàm s


cơsin:
2 2 2
2 . .cos
BC AB AC AB AC A
= + −

 Đị
nh lý hàm s

sin:
2
sin sin sin
BC AC AB
R
A B C
= = = ; trong
đ
ó R là bán kính
đườ
ng
tròn ngo

i ti
ế
p tam giác ABC.
3. Các cơng thức tính diện tích:


Di


n tích tam giác:
1 1
. . .sin . ( )( )( )
2 2
a
abc
S a h a b C p r p p a p b p c
R
= = = = = − − −

Đặ
c bi

t tam giác
đề
u:
3
4
cạnh cạnh
S
× ×
=


Di

n tích hình vng:
cạnh cạnh
S
= ×




Di

n tích hình ch

nh

t:
dài rộng
S
= ×



Di

n tích hình thang:
1
2
(đáy lớn + đáy nhỏ) chiều cao
S = ×


Di

n tích hình bình hành:
đáy chiều cao
S

= ×



Di

n tích hình thoi:
1
2
chéo dài chéo ngắn
S = ×
Thể Tích Khối Đa Diện
(Tính thể tích bằng cách sử dụng trực tiếp cơng thức)
Ph
ươ
ng pháp gi

i:


Xác
đị
nh chi

u cao c

a c

a kh


i
đ
a di

n c

n tính th

tích.
Trong nhi

u tr
ườ
ng h

p chi

u cao này
đượ
c xác
đị
nh ngay t


đầ
u bài, nh
ư
ng c
ũ
ng có

tr
ườ
ng h

p vi

c tính chi

u cao thơng th
ườ
ng nh

vào vi

c s

d

ng
đị
nh lý Pitago,
tam giác
đồ
ng d

ng ho

c h

th


c l
ượ
ng trong tam giác vng.


Tìm di

n tích
đ
áy b

ng các cơng th

c quen bi
ế
t.
Thể Tích Khối Chóp:
-

Th

tích V c

a kh

i chóp có di

n tích
đ

áy là B, chi

u cao h:
1
V Bh
3
=

Thể Tích Khối Lăng Trụ
-

Th

tích V c

a kh

i l
ă
ng tr

có di

n tích
đ
áy là B, chi

u cao h:
V Bh
=


Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 16
Nhắc lại:
-
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
α
:
B
ướ
c 1: Xác
đị
nh
'
d
là hình chi
ế
u vuông góc c

a
đườ
ng th

ng d lên m

t ph

ng
( )

α
.
B
ướ
c 2: Góc gi

a
đườ
ng th

ng d và
đườ
ng th

ng
'
d
chính là góc gi

a
đườ
ng th

ng d
và m

t ph

ng
( )

α
.


Gi

s

,
đườ
ng th

ng d c

t m

t ph

ng
( )
α
t

i A, trên
đườ
ng th

ng d l

y

đ
i

m M khác
A (thông th
ườ
ng ch

n M là
đỉ
nh c

a hình chóp) k


( ), ( )
MH H
⊥ α ∈ α
thì

MAH

chính là góc gi

a
đườ
ng th

ng d và m


t ph

ng
( )
α
.
-
Để tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) ta có thể làm theo cách sau:


Tìm giao tuy
ế
n d c

a hai m

t ph

ng (P) và (Q).


Ch

n m

t
đ
i

m O trên d, t



đ
ó: Trong (P) k


Ox d

; trong (Q) k


Oy d




Tính s


đ
o góc

xOy



Khi
đ
ó:


((P),(Q)) xOy
=
, n
ế
u

0
xOy 90

ho

c

0
((P),(Q)) 180 xOy
= −
, n
ế
u

0
xOy 90
>
.
L
ư
u ý: Thông th
ườ
ng thì m


t trong hai
đườ
ng th

ng Ox ho

c Oy s


đ
i qua
đỉ
nh c

a
hình chóp (ho

c hình l
ă
ng tr

) và
đườ
ng th

ng còn l

i s



đ
i qua
đỉ
nh còn l

i c

a
chi

u cao c

a hình chóp (ho

c hình l
ă
ng tr

).
Bài t

p:
1.

Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t

i B v


i
AC a 2
= , bi
ế
t
c

nh bên SA vuông góc v

i m

t
đ
áy (ABC) và góc gi
ũ
a
đườ
ng th

ng SB và m

t
ph

ng
đ
áy (ABC) b

ng
0

60
.
a)

Ch

ng minh r

ng các m

t bên c

a hình chóp là các tam giác vuông.
b)

Tính th

tích c

a kh

i chóp S.ABC theo a.
2.

Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c


nh a, bi
ế
t c

nh bên SA vuông
góc v

i m

t ph

ng
đ
áy (ABC) và (SBC) h

p v

i
đ
áy (ABC) m

t góc
0
60
. Tính th


tích c

a kh


i chóp S.ABC theo a.
3.

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình thang vuông t

i A và D;
2
AB CD a
= =
,
CD a
=
, góc gi

a hai m

t ph

ng (SBC) và (ABCD) b

ng
0
60
. G

i I là trung
đ

i

m
c

a c

nh AD. Bi
ế
t hai m

t ph

ng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc v

i m

t ph

ng
(ABCD). Tính th

tích kh

i chóp S.ABCD theo a.
4.

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c


nh a, m

t ph

ng (SAB)
vuông góc v

i m

t ph

ng
đ
áy,
SA SB
=
, góc gi

a
đườ
ng th

ng SC và m

t ph

ng
đ
áy

b

ng
0
45
. Tính theo a th

tích c

a kh

i chóp S.ABCD.
5.

Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông c

nh a, m

t bên SAD là tam giác
đề
u và
n

m trong m

t ph

ng vuông góc v


i
đ
áy ABCD. G

i M, N P l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m
c

a SB, BC, CD. Tính theo a th

tích t

di

n CMNP.
6.

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh


t v

i
AB a
=
,
2
AD a
= ,
SA a
=
và c

nh bên SA vuông góc v

i m

t ph

ng (ABCD). G

i M và N l

n l
ượ
t là
trung
đ
i


m c

a AD và SC, I là giao
đ
i

m c

a BM và AC. Tính th

tích kh

i t

di

n
ANIB.
7.

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c

nh 2a,
SA a
=
,
3

SB a
= và
m

t ph

ng (SAB) vuông góc v

i m

t ph

ng
đ
áy. G

i M, N l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a
các c

nh AB, BC. Tính theo a th


tích c

a kh

i chóp S.BMDN
8.

Cho hình chóp
đề
u S.ABC có c

nh
đ
áy b

ng a, c

nh bên b

ng 2a. Ch

ng minh r

ng
đườ
ng cao k

t


S c

a hình chóp là tâm c

a tam giác
đề
u ABC. Tính th

tích c

a
kh

i chóp S.ABC theo a.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 17
9.

Cho hình l
ă
ng tr


đứ
ng
. ' ' '
ABC A B C

đ
áy ABC là tam giác vuông t


i B,
AB a
=
,
' 2 , ' 3
AA a A C a
= =
. G

i M là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n th

ng
' '
A C
, I là giao
đ
i

m c


a
AM và
'
A C
. Tính theo a th

tích c

a kh

i t

di

n IABC.
10.

Cho hình l
ă
ng tr

tam giác
. ' ' '
ABC A B C

'
BB a
=
, góc gi


a
'
BB
và m

t ph

ng
(ABC) b

ng
0
60
; tam giác ABC vuông t

i C và

0
60
BAC
= . Hình chi
ế
u vuông góc
c

a
đ
i


m
'
B
lên m

t ph

ng (ABC) trùng v

i tr

ng tâm c

a tam giác ABC. Tính th


tích c

a kh

i t

di

n
'
A ABC
theo a.
11.


Cho l
ă
ng tr


đứ
ng
ABC.A 'B'C'

đ
áy ABC là tam giác vuông t

i A, bi
ế
t
AC a
=
,

0
ACB 60
=

B'C
h

p v

i
(

)
AA'C'C
m

t góc
0
30
. Tính
AC'
và th

tích c

a kh

i
l
ă
ng tr


ABC.A 'B'C'
theo a.
12.

Cho hình l
ă
ng tr

tam giác

đề
u
. ' ' '
ABC A B C

AB a
=
góc gi

a hai m

t ph

ng
( ' )
A BC
và (ABC) b

ng
0
60
. Tính th

tích c

a kh

i l
ă
ng tr



. ' ' '
ABC A B C
theo a.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 18
PH

N VI: T

A
ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I.

Tọa độ điểm
:
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz:


1
.
( ; ; )
M M M M M M
M x y z OM x i y j z k
⇔ = + +
   


2
. Cho A(x
A
;y
A
;z
A
) và B(x
B
;y
B
;z
B
)
ta có:
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z
= − − −

;

2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z
= − + − + −


3
. M là trung
đ
i

m AB thì M






+++
2
;
2
;
2
BABABA
zzyyxx

II. Tọa độ của véctơ:
Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz .

1.

1 2 3
( ; ; )
a a a a
=


1 2 3
a a i a j a k
= + +
   


2
. Cho
1 2 3
( ; ; )
a a a a
=



1 2 3
( ; ; )
b b b b
=

ta có

1 1 2 2 3 3
( ; ; )
a b a b a b a b
± = ± ± ±
 



1 2 3
. ( ; ; )
k a ka ka ka
=



2 2 2
1 2 3
a a a a
= + +




1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
s( , )
.
a b a b a b
co a b
a a a b b b
+ +
=
+ + + +
 
(v

i
0 , 0
a b
≠ ≠
   
)


a


b

vuông góc
1 1 2 2 3 3

. . . 0
a b a b a b
⇔ + + =



a


b

cùng ph
ươ
ng
1 1
2 2
3 3
:
a kb
k R a kb a kb
a kb
=


⇔ ∃ ∈ = ⇔ =


=

 




1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
=


= ⇔ =


=

 

III . Phương trình mặt cầu :

1. M

t c

u (S) có tâm I(a;b;c) , bán kính r :
(S): (x – a )
2
+( y – b)
2

+ ( z – c )
2
= r
2

2. M

t c

u (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 v

i
2 2 2
0
A B C D
+ + − >

Có tâm I (-A; -B; - C ) , bán kính r =
2 2 2
A B C D
+ + −

B. BÀI TẬP
Bài 1

: Trong không gian Oxyz cho A(0;1;2) ; B( 2;3;1) ; C(2;2;-1)
a)

Tính
, .( 3 )
AB AC O B
F
A C
 
= +
 
   
.
b)

Ch

ng t

r

ng OABC là m

t hình ch

nh

t tính di

n tích hình ch


nh

t
đ
ó.
Bài 2:
Cho hình h

p ch

nh

t ABCD.A’B’C’D’ bi
ế
t A(0,0,0), B(1;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;3),
C’(1;2;3).
a)

Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh còn l

i c

a hình h


p ch

nh

t .
b)

Tính
độ
dài
đườ
ng chéo B’D c

a hình h

p ch

nh

t .
c)

G

i G
1
,G
2
l


n l
ượ
t là tr

ng tâm c

a tam giác A’BC’ và tam giác ACD’.Tính
kho

ng cách gi

a G
1
và G
2
.
Bài 3:
Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; 1), B(–1; 1; 0) , C(3; 1; –1).
a/. Ch

ng minh r

ng A,B,C là ba
đỉ
nh c

a m

t tam giác .

Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 19
b/. Tìm t

a
độ

đ
i

m D
để
ABCD là hình bình hành.
c/. Tính góc gi

a hai c

nh AB và AC c

a tam giác ABC.
Bài 4:



a/. Cho ba
đ
i

m A(2 ; 5 ; 3), B(3 ; 7 ; 4),C(x ; y ; 6).Tìm x, y
để

A, B, C th

ng hàng.
b/. Tìm trên Oy
đ
i

m M cách
đề
u hai
đ
i

m A(3 ; 1 ; 0) và B(-2 ; 4 ; 1).
c/. Tìm trên mp(Oxz)
đ
i

m N cách
đề
u ba
đ
i

m A(1;1;1), B(-1 ; 1; 0), C(3 ;1 ; -1).
Bài 5
: Vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t c

u trong các tr
ườ
ng h

p sau:
a)

Tâm I(1 ; 0 ; -1),
đườ
ng kính b

ng 8.
b)
Đườ
ng kính AB v

i A(-1 ; 2 ; 1), B(0 ; 2 ; 3).
c)

Tâm I(2 ;-1 ; 3) và
đ
i qua A(7 ; 2 ; 1).
d)

Tâm I(-2 ; 1 ; – 3) và ti
ế

p xúc mp(Oxy).
Bài 6
:Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u trong các tr
ườ
ng h

p sau:
a)
Đ
i qua ba
đ
i

m A(1; 2; -4), B(1; -3 ;1), C(2 ;2 ;3) và có tâm n

m trên mp(Oxy).
b)
Đ
i qua hai
đ
i


m A(3 ; -1 ; 2), B(1 ; 1 ; -2) và có tâm thu

c tr

c Oz.
c)
Đ
i qua b

n
đ
i

m O( 0; 0 ; 0 ) , A(2 ; 2 ; 3), B(1 ; 2 ; – 4), C(1; – 3; – 1 ).
Bài 7:
Trong không gian Oxyz cho 4
đ
i

m A, B, C, D có t

a
độ
xác
đị
nh b

i:

(2;4; 1), 4 , (2;4;3), 2 2

A OB i j k C OD i j k
= − = + − = = + −
       

a/. Ch

ng minh AB⊥AC, AC⊥AD, AD⊥AB.
b/. Tính th

tích kh

i t

di

n ABCD.
c/. Tính chi

u cao AH c

a hình chóp A.BCD.
Bài 8
: Trong không gian Oxyz cho ph
ươ
ng trình m

t c

u
(S): x

2
+ y
2
+ z
2
– 8x + 2y + 1 = 0 và M ( 2; 2 ; – 1)
a/. Xác
đị
nh tâm và bán kính c

a m

t c

u (S).
b/. Xét v

trí t
ươ
ng
đố
i c

a
đ
i

m M và m

t c


u (S).
Bài 9:
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho
đ
i

m M(2;3;0) , m

t ph

ng
(P ) :
x y 2z 1 0
+ + + =
và m

t c

u (S) : x
2
+ y

2
+ z
2
– 2 x + 4y – 6z + 8 = 0.

a/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S
1
) có tâm là M và ti
ế
p xúc v

i m

t ph

ng (P).
b/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t ph

ng song song v

i (P) và ti
ế
p xúc v

i m

t c

u (S).
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Phương trình mặt phẳng
:
 Định nghĩa
:
Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0 , trong đó A, B, C không đồng thời
bằng 0 , được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng.


N
ế
u (
α
) : Ax + By + Cz + D = 0 thì có véct
ơ
pháp tuy

ế
n là
( ; ; )
n A B C
=

.

Ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
α
)
đ
i qua
đ
i

m M
0
(x
0
;y
0
;z
0

) nh

n
( ; ; )
n A B C
=

,
(
)
0
n

 
làm
vect
ơ
pháp tuy
ế
n có d

ng :
A(x-x
0
) + B(y-y
0
) + C(z-z
0
) = 0.



N
ế
u (
α
) có c

p vect
ơ

1 2 3 1 2 3
( ; ; ), b ( ; ; )
a a a a b b b
= =
 
không cùng ph
ươ
ng và có giá song
song ho

c n

m trên (
α
) thì vect
ơ
pháp tuy
ế
n c


a (
α
)
đượ
c xác
đị
nh
,
n a b
 
=
 
  
.
 Các trường hợp riêng của phương trình mặt phẳng :
Trong không gian Oxyz cho mp(
)
α
: Ax + By + Cz + D = 0. Khi
đ
ó:

D = 0 khi và ch

khi (
)
α
đ
i qua g


c t

a
độ
.

A=0 , B
0

, C
0

, D
0

khi và ch

khi
( )
α
song song v

i tr

c Ox.

A=0 , B = 0 , C
0

, D

0

khi và ch

khi
( )
α
song song mp (Oxy ).

A, B, C, D
0

.
Đặ
t
, ,
D D D
a b c
A B C
= − = − = −
Khi
đ
ó
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 20

( ) : 1
x y z
a b c
α

+ + =


(
Các tr
ư

ng h

p khác nh

n xét t
ươ
ng t

)

II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho (
1
α
):
1 1 1 1
0
A x B y C z D
+ + + =
và (
2
α
):

2 2 2 2
0
A x B y C z D
+ + + =


(
α
) // (
α
’) ⇔
1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
A B C k A B C
D kD
=






(
α
)

(
α
’) ⇔

1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
A B C k A B C
D kD
=


=



(
α
)c

t (
α
’) ⇔
1 1 1 2 2 2
( ; ; ) ( ; ; )
A B C k A B C


Đặ
c bi

t :
(
α

)

(
α
’)
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 . . . 0
n n A A B B C C
⇔ = ⇔ + + =
 

III: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng :
Kho

ng cách t


đ
i

m M
o
(x
o
;y
o
;z
o
)
đế

n m

t ph

ng (
α
) : Ax + By + Cz + D = 0


2 2 2
( ,( ))
o o o
o
Ax By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +

B. BÀI TẬP:

Bài 1:
Trong không gian Oxyz, cho b

n
đ
i


m A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D( -1;1;2).
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (ABC).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng trung tr

c c

a
đ
o


n AC.
c)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a AB và song song v

i CD.
d)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) ch

a CD và vuông góc v


i mp(ABC).
Bài 2
:
V
iết
ph
ươ
ng
t
r
ì
nh m

t ph

ng trong các tr
ườ
ng h

p sau :

a) M

t ph

ng (P)
đ
i qua A(1;0;-3) và có vtpt
(1; 3;5)
n

= −

.
b) M

t ph

ng (P)
đ
i qua B(3,-1,4) và song song v

i m

t ph

ng x-2y+5z-1=0.
c) M

t ph

ng (P)
đ
i qua C(1,-1,0) và song song v

i m

t ph

ng yOz.
d/. M


t ph

ng (P)
đ
i qua D(5,-1,-3) và vuông góc v

i
đ
th

ng d:
1 3 1
2 1 3
x y z
− + −
= =


Bài 3.
V
iết
ph
ươ
ng
t
r
ì
nh m


t ph

ng (P) trong các tr
ườ
ng h

p sau :

a) (P)
đ
i qua M(2 ;3 ;2) và song song v

i giá hai véct
ơ

(1;1; 2); ( 3;1;2)
u v
= − = −
 
.
b) (P)
đ
i qua hai
đ
i

m M(1 ;-2 ;1), N(-1 ;1 ;3) và song song v

i tr


c Oy.
c) (P)
đ
i qua
đ
i

m M(1 ;-1 ;2) và ch

a
đườ
ng th

ng
2 1 3
( ):
2 1 1
x y z
d
− + −
= =
− −
.
d) (P)
đ
i qua M(2 ;-1 ;1), N(-2 ;3 ;-1) và vuông góc v

i mp (Q): 4x - y + 2z − 1 = 0
e) (P)
đ

i
qu
a

các

đ
i

m là h
ì
nh
c
h
iế
u vuông góc
c

a
M(4;-1;2) trên các mp t

a
độ
.
f) (P)
đ
i qua các
đ
i


m là hình chi
ế
u vuông góc c

a M(4;-1 ;2) trên các tr

c t

a
độ
.
Bài 4:
Trong không gian Oxyz cho m

t ph

ng (P): 2x – y+2z - 4=0 và (Q): x - 2y - 2z + 4 =
0.
a)

Ch

ng t

r

ng hai m

t ph


ng (P) và (Q) vuông góc nhau.
b)

Tìm t

a
độ
giao
đ
i

m A, B, C c

a m

t ph

ng (P) v

i các tr

c t

a
độ
Ox, Oy, Oz.
c)

Tính kho


ng cách t

g

c t

a
độ
O
đế
n m

t ph

ng (P).
d)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm là g

c t

a

độ
O và ti
ế
p xúc v

i mp(Q).
Bài 5
: Trong không gian Oxyz, cho
đ
i

m M(2;1;-1) và m

t ph

ng (P) : 2x + 2y - z + 2 = 0
a)

Tính
độ
dài
đ
o

n vuông góc k

t

M
đế

n m

t ph

ng (P).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d) qua M vuông góc v

i m

t ph

ng (P).
Bài 6
: Trong không gian Oxyz, cho m

t ph

ng (P): x + y – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 21

a)

Ch

ng t

hai m

t ph

ng
đ
ó c

t nhau.
b)

L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
α
) qua giao tuy
ế
n c


a hai m

t ph

ng (P) và (Q) và
đ
i qua A(-1;2;3).
c)

L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
γ
)
đ
i qua g

c t

a
độ
O và vuông góc v


i hai m

t
ph

ng (P) và (Q).
Bài 7:
Trong không gian Oxyz. Cho m

t ph

ng (P):
3 2 3 7 0
x y z
− − − =
và A(3; -2; -4).

a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u có tâm A và ti
ế
p xúc v

i (P).


b) Tìm t

a
độ

đ
i

m A’
đố
i x

ng c

a A qua m

t ph

ng (P).
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Phương trình đường thẳng
:
Định nghĩa :
Phương trình tham số của đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x

0
;y
0
;z
0
) và có vectơ
chỉ phương
1 2 3
( ; ; )
a a a a
=

:

0 1
0 2
0 3
(t )
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= + ∈


= +




Nếu a
1
, a
2
, a
3
đều khác không .Phương trình đường thẳng

viết dưới dạng
chính tắc như sau:

0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
= =

II Vị Trí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng:
1)Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Trong không gian Oxyz cho hai
đườ
ng th

ng
' '
1
1
' '

2 2
' '
0 3
3
'
: ': '
'
o
o
o o
o
x x a t
x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t
z z a t

= +
= +



= + = +
 
 
= +
= +




d có vtcp
u


đ
i qua M
o
; d’có vtcp
'
u

đ
i qua M
o


u

,
'
u

cùng phương

d // d’⇔
0
'
'
u ku
M d


=





 


d

d’

0
'
'
u ku
M d

=





 


u


,
'
u

không cùng phương
' '
1 1
' '
2 2
' '
0 3 3
'
'
'
o o
o o
o
x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t

+ = +

+ = +


+ = +

(I)


d c

t d’ ⇔ H

ph
ươ
ng trình (I) có m

t nghi

m

d chéo d’⇔ H

ph
ươ
ng trình (I) vô nghi

m
2)Vị trí tương đốicủa đường thẳng và mặt phẳng
:
Trong không gian Oxyz cho (
α
): Ax+By+Cz+D = 0 và
1
2
0 3
: ,
o

o
x x a t
d y y a t t
z z a t
= +


= + ∈


= +



Phương trình : A(x
o
+a
1
t)+B(y
o
+a
2
t)+C(z
0
+a
3
t)+D = 0 (1)
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 22


Ph
ươ
ng trình (1) vô nghi

m thì d // (
α
)

Ph
ươ
ng trình (1) có m

t nghi

m thì d c

t (
α
)

Ph
ươ
ng trình (1) có vô s

nghi

m thì d

(
α

)

Đặc biệt
: (
d
)

(
α
)
,
a n

 
cùng ph
ươ
ng

Kho

ng cách t

M
đế
n
đườ
ng th

ng d
Ph

ươ
ng pháp :

L

p ph
ươ
ng trình mp(
α
)
đ
i qua M vàvuông góc v

i d

Tìm t

a
độ
giao
đ
i

m H c

a mp(
α
) và d

d(M, d) =MH


Kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng chéo nhau:
d
đ
i qua M(x
0
;y
0
;z
0
); có vtcp
1 2 3
( ; ; )
a a a a
=

; d’ qua M’(x’
0
;y’
0
;z’
0
) ; vtcp
1 2 3

' ( ' ; ' ; ' )
a a a a
=


Ph
ươ
ng pháp :

L

p ph
ươ
ng trình mp(
α
) ch

a d và song song v

i d’

d(d,d’)= d(M’,(
α
))

B.BÀI TẬP:
Baøi 1
:Vi
ế
t ph

ươ
ng trình
đườ
ng th

ng trong các tr
ườ
ng h

p sau :

a/. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d
đ
i qua M(2;0;–3) và nh

n
(2; 3;5)
a

= −
làm vecto ch


ph

ươ
ng.
b/. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d
đ
i qua M(–2; 6; –3) và song song v

i tr

c Oy.
c/. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d
đ
i qua A(1; 0; –3) và B(3, –1; 0).
d/. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th


ng d
đ
i qua M(–2; 3;1) và song song v

i
d :
2 1 2
2 4 3
x y z
− + +
= =

e/
Đ
i qua
đ
i

m M (–2; 1; 0) và vuông góc v

i m

t ph

ng (P): x + 2y – 2z = 0.
Bài 2
: Vi
ế
t ph
ươ

ng trình hình chi
ế
u c

a
đườ
ng th

ng d:
1 2 3
2 3 1
x y z
− + −
= =

a/ Trên mpOxy b/ Trên mpOxz c/ Trên mpOyz
Bài 3:

a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d)
đ

i qua M(2;-1;1) vuông góc v

i m

t ph

ng (P) :
2x – z + 1=0 . Tìm t

a
độ
giao
đ
i

m c

a (d) và (P).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s

c

a
đ

u

ng th

ng d là giao tuy
ế
n c

a hai m

t ph

ng
( ) : 2 4 0 , ( ) : 2 2 0
P x y z Q x y z
+ − + = − + + =
.
Bài 4
: Cho hai d
ườ
ng th

ng
1
2
:
2 3 4
x y z
+
∆ = =


2
1
: 2 ,
1 2
x t
y t t
z t
= +


∆ = + ∈


= +



a/. Ch

ng minh r

ng
1


2

chéo nhau .
b/.Vi

ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
( )
α
ch

a
1

và song song v

i
2

.Tính d(
1

,
2

).
Bài 5:
Trong không gian Oxyz cho b


n
đ
i

m A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3).
a)

L

p ph
ươ
ng trình tham s


đườ
ng th

ng AB.
b)

L

p ph
ươ
ng trình mp (P)
đ
i qua
đ
i


m C và vuông góc v

i
đườ
ng th

ng AB.
Bài 6
: Trong không gian Oxyz cho A(3;-1;0) , B(0;-7;3) , C(-2;1;-1) , D(3;2;6).
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (ABC).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th


ng (d) qua D vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC).
c)

Tìm t

a
độ

đ
i

m D’
đố
i x

ng D qua m

t ph

ng (ABC).
d)

Tìm t


a
độ

đ
i

m C’
đố
i x

ng C qua
đườ
ng th

ng AB.
Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 23
Bài 7
: Cho
đườ
ng th

ng
2
( ) :
4
1 2
x t
y t
z t

= − +



=


= − +

và mp (P) : x + y + z – 7 = 0
a)

Tính góc gi

a
đườ
ng th

ng và m

t ph

ng.
b)

Tìm t

a
độ
giao

đ
i

m c

a (∆) và (P).
c)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình hình chi
ế
u vuông góc c

a (∆) trên mp(P).
Bài 8
: Cho
đườ
ng th

ng (d) và m

t c

u (S) có ph
ươ
ng trình :
(d) :

3
2 2 ,( )
3
x t
y t t
z t
=


= + ∈


= −


, (S) : x
2
+ ( y – 1 )
2
+ (z – 1)
2
= 5.
Ch

ng t


đườ
ng th


ng (d) và m

t c

u (S) ti
ế
p xúc nhau . Tìm t

a
độ

đ
i

m ti
ế
p xúc.
BÀI TẬP TỔNG HỢP:

Bài 1
: Trong không gian Oxyz cho
đườ
ng th

ng d:






−=
+=
+=
tz
ty
tx
4
2
21
và m

t ph

ng
(P): 2x + 2y + z = 0.
a/ Tìm t

a
độ
giao
đ
i

m c

a d và (P).Tính góc gi

a d và (P).
b/ Vi
ế

t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) ch

a d và vuông góc v

i (P).
c/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng ch

a d và
đ
i

m A(-1 ; 0 ; 2).
d/ Tìm
đ
i


m A’
đố
i x

ng c

a A(-1 ; 0 ; 2) qua
đườ
ng th

ng d.
Bài 2:
Trong không gian Oxyz, cho m

t ph

ng (P): 2x + y – z – 6 = 0 và
đ
i

m M(1, -2;3).
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q)

đ
i qua M và song song v

i mp(P). Tính kho

ng
cách t

M
đế
n mp(P).
b/ Tìm t

a
độ
hình chi
ế
u c

a
đ
i

m M lên mp(P).
Bài 3:
Trong không gian Oxyz cho m

t c

u (S) : x

2
+ y
2
+ z
2
-2x - 4y - 6z = 0 và hai
đ
i

m
M(1;1;1), N(2;-1;5).
a)

Xác
đị
nh t

a
độ
tâm I và bán kính c

a m

t c

u (S).
b)

Vi
ế

t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng MN.
c)

Tìm k
để
m

t ph

ng (P): x + y – z + k = 0 ti
ế
p xúc m

t c

u (S).
d)

Tìm t

a
độ
giao
đ

i

m c

a m

t c

u (S) và
đườ
ng th

ng MN. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t
ph

ng ti
ế
p xúc v

i m

t c

u t


i các giao
đ
i

m.
Bài 4
: Trong không gian Oxyz, cho m

t ph

ng (P): 2x + y - 2z - 6 = 0.
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp (Q)
đ
i qua g

c t

a
độ
O và song song v

i mp (P).
b)


Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s

c

a
đườ
ng th

ng
đ
i qua g

c t

a
độ
O và vuông góc v

i
m

t mp(P).
c)

Tính kho


ng cách t

g

c t

a
độ

đế
n m

t ph

ng (P).
Bài 5:
Trong không gian Oxyz cho
đ
i

m D(-3;1;2) và m

t ph

ng
(
)
α


đ
i qua ba
đ
i

m
A(1;0;11) , B(0;1;10), C(1;1;8).
a/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng AC .
b/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình t

ng quát c

a m

t ph

ng
(

)
α
.
c/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) tâm D, bán kính r = 5. Ch

ng minh m

t ph

ng
(
)
α

c

t m

t c

u (S).
Bài 6:

Trong không gian Oxyz cho m

t ph

ng (P): x + 2y – z + 5 = 0,
đ
i

m I(1;2;-2) và
đườ
ng th

ng
1 2
:
4
x t
d y t
z t
= − +


=


= +


Ôn Thi Tốt Nghiệp 2014 GV: Lê Hữu Hòa
Lưu Hành Nội Bộ Trang 24

a)

Tìm giao
đ
i

m c

a (d) và (P). Tính góc gi

a (d) và (P).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) tâm I ti
ế
p xúc v

i m

t ph

ng (P).

Bài 7:
Trong không gian Oxyz cho 3
đ
i

m A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và
mp(P): x + y + z – 2 = 0.
a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u
đ
i qua 3
đ
i

m A, B, C và có tâm thu

c mp (P).
b) Tính
độ
dài
đườ
ng cao k


t

A xu

ng BC.
a)

Cho D(0;3;0).Ch

ng t

r

ng DC song song v

i mp(P); t


đ
ó tính kho

ng cách
gi

a
đườ
ng th

ng DC và m


t ph

ng (P).
Bài 8
: Trong không gian Oxyz cho m

t c

u (S) và m

t ph

ng (P) có ph
ươ
ng trình :
(S) : (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z – 1)
2
= 100 , (P) : 2x – 2y – z +9 = 0
a/. Ch

ng minh : (P) và (S) c

t nhau.
b/. Xác
đị
nh tâm và bán kính

đườ
ng tròn (C) là giao tuy
ế
n c

a c

a (P) và (S).
Bài 9
: Cho
đườ
ng th

ng d và m

t ph

ng (P) có ph
ươ
ng trình :
(d) :
6
1 3 3
x y z

= =

, (P) : 3x + 2y +z – 12 = 0.
a/. Ch


ng minh (d)

(P) .
b/. L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng ch

a (d) và vuông góc v

i m

t ph

ng (P).
Bài 10
: Cho hai
đườ
ng th

ng (d
1
) và (d
2
) có ph

ươ
ng trình
(d
1
) :
7 5 9
3 1 4
x y z
+ − −
= =

, (d
2
)
4 18
3 1 4
x y z
+ +
= =


a/. Ch

ng t

(d
1
) và (d
2
) song song v


i nhau.
b/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a (d
1
) và (d
2
) .
c/. Tính kho

ng cách gi

a (d
1
) và (d
2
) .
Bài 11
: Cho hai
đườ
ng th


ng (d
1
) và (d
2
)
(d
1
):
7 3
2 2 ,( )
1 2
x t
y t t
z t
= +


= + ∈


= −


, (d
2
) :
1 2 5
2 3 4
x y z

− + −
= =


a/. Ch

ng minh hai
đườ
ng th

ng (d
1
) và (d
2
) c

t nhau.
b/. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a (d
1
) và (d

2
).
Bài 12
: Cho
đườ
ng th

ng (d) và m

t c

u (S) có ph
ươ
ng trình :
(d) :
3
2 2 ,( )
3
x t
y t t
z t
=


= + ∈


= −



, (S) : x
2
+ ( y – 1 )
2
+ (z – 1)
2
= 5
Ch

ng t


đườ
ng th

ng (d) và m

t c

u (S) ti
ế
p xúc nhau . Tìm t

a
độ

đ
i

m ti

ế
p xúc.

×