Lun án Ti c cht lng i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cu và hoàn thành lun án ti Nghiên cứu
giảm lực cản nhớt của tàu thủy bằng phương pháp tạo bọt khí tác gi n
c nhiu s t các t chc và cá nhân.
Tác gi xin chân thành c
1. i hc Bách Khoa Hà Ni, Vi ng lc, B môn K
thut Thy khí & Tàu thu kin v mt th
tác gi tp trung vào công vic nghiên cu.
2.
3. -
4. Tp th cán b ng d và TS. Lê
tác gi tip cn t
nghiên cu.
5. ng viên, khích l tác gi hoàn thành tt lun án.
Trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Phạm Thị Thanh Hương
Lun án Ti c cht lng ii
LỜI CAM ĐOAN
“Nghiên cứu giảm lực cản
nhớt của tàu thủy bằng phương pháp tạo bọt khí”
Tác giả
Phạm Thị Thanh Hương
Lun án Ti c cht lng iii
MỤC LỤC
NỘI DUNG
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
x
MỞ ĐẦU
1
1.
1
2.
1
3.
2
4.
2
5.
3
CHƢƠNG
1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU LỚP BIÊN - LỰC CẢN
5
1.1
5
1.1.1
5
1.1.2
5
1.1.3
H p biên
6
1.1.3.1
Stokes
6
1.1.3.2
7
1.1.3.3
7
1.1.4
8
1.1.4.1
8
1.1.4.2
8
1.1.4.3
Tính toán s
8
1.2
Lc cn ca vt chuyng trong cht lng
9
1.2.1
9
1.2.2
Thành phn lc cn ca vt ngp chuyng trong
cht lng
10
1.3
Lc cn tàu thy
10
1.3.1
10
1.3.2
Thành phn lc cn tàu và nguyên nhân xut hin
11
1.4
13
1.4.1
Gim lc cn nht
13
1.4.1.1
13
1.4.1.2
22
Lun án Ti c cht lng iv
1.4.2
Gim lc cn hình dáng
22
1.4.3
Gim lc cn sóng
22
CHƢƠNG
2. TÍNH TOÁN LỰC CẢN TÀU – MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN GIẢM LỰC CẢN TÀU
24
2.1
24
2.1.1
Lc cn tàu chuy
24
2.1.1.1
Lc cn toàn phn ca tàu
24
2.1.1.2
Lc cn nht ca tàu
26
2.1.1.3
Lc cn sóng ca tàu
28
2.1.1.4
Lc cn không khí ca tàu
28
2.1.2
Lc cn ca tàu chuyng trên sóng
31
2.2
32
2.2.1
Pc cn toàn phn theo công sut
kéo tàu
33
2.2.2
c cc lc cn sóng
33
2.2.3
ng dng t tàu mu
34
2.3
34
2.3.1
Hình dáng thân tàu
34
2.3.1.1
Hình dáng thân tàu bin
35
2.3.1.2
Hình dng thân tàu na và tàu pha sông bin
35
2.3.2
H s béo tàu
36
2.3.3
nhám thân tàu
36
2.3.3.1
nhám chung
36
2.3.3.2
nhám cc b
37
2.3.4
ng ca lp rêu, hà bám vào v thân tàu
38
2.3.5
ng ca lp biên bao quanh tàu
38
2.3.6
ng ca lp khí phun vào l
39
CHƢƠNG
3. NGHIÊN CỨU LỰC CẢN TÀU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SỐ
40
3.1
T
40
3.1.1
Khái quát chung
40
3.1.2
H
41
3.1.2.1
c
41
3.1.2.2
ng
41
3.1.2.3
ng
42
3.1.2.4
Dng tng quát co toàn
42
3.1.3
42
3.1.3.1
m k d
42
Lun án Ti c cht lng v
3.1.3.2
u hn (FDM)
43
3.1.3.3
hn t hu hn (FEM)
45
3.1.3.4
tích hu hn (FVM)
45
3.1.3.5
n t biên (BEM)
49
3.1.3.6
(SEM)
49
3.1.3.7
Mô phng s (CFD)
49
3.2
M
54
3.2.1
54
3.2.2
Các tng quát
55
3.2.3
c gii
56
3.2.4
c gii bài toán trên FLUENT
56
3.2.5
Trình t mô phng dòng chy bao quanh thân tàu và
c cn tàu
57
3.2.5.1
58
3.2.5.2
La ch mu dòng ri
60
3.2.5.3
Min tính toán u kin biên
60
3.2.5.4
61
3.2.5.5
nh v chính xác, vòng lp
63
3.2.5.6
K mô phng
63
CHƢƠNG
4. NGHIÊN CỨU LỰC CẢN TÀU BẰNG THỰC NGHIỆM
PHUN KHÍ VÀO LỚP BIÊN ĐÁY TÀU
72
4.1
72
4.1.1
Hai nguyên tn lp mô hình
72
4.1.2
72
4.1.2.1
Lp mô hình tng phn theo s Reynolds
73
4.1.2.2
73
4.1.3
ng cn kt qu thc nghim
74
4.1.4
Tính chuyn lc cn t mô hình sang tàu thc
74
4.1.4.1
75
4.1.4.2
Hughes
76
4.1.4.3
76
4.2
77
4.2.1
B th mô hình tàu
77
4.2.2
Xe kéo mô hình và các thit b gn trên xe kéo
78
4.2.3
Thit b to và kh sóng trong b th mô hình
80
4.2.4
Thit b nghim
82
Lun án Ti c cht lng vi
4.2.5
Thit b kt ni máy tính
83
4.2.6
H thu khin trung tâm
83
4.2.7
Phn m
84
4.3
85
4.4
Thc nghim phun khí vào lm lc
cn tàu
85
4.4.1
Mô hình và thit b th nghim
85
4.4.2
Kt ni thit b th nghim
88
4.4.3
Quá trình th nghic cn tàu
89
4.4.3.1
Thc nghim tính lc cn tàu chuyc
89
4.4.3.2
90
4.4.4
So sánh kt qu lc cn tàu theo tính toán s và thc
nghim
92
4.4.5
t kéo tàu trong th nghim
93
4.4.5.1
Công sut kéo ca tàu tính theo lý thuyt
93
4.4.5.2
Công sut kéo ca tàu trong th nghim
94
4.4.5.3
u qu áp dng phun khí vào lp biên
tàu trong th nghim
96
4.4.6
Tho lun kt qu thc nghim
97
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
99
TÀI LIỆU THAM KHẢO
xii
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
xvi
Lun án Ti c cht lng vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TT
TÊN GỌI
KÝ HIỆU
CHỮ VIẾT TẮT
ĐƠN
VỊ
1
Chiu dài tàu, chiu dài tàu thc, chiu dài tàu
mô hình
L; L
H
; L
M
m
2
Chiu rng tàu
B
m
3
Chiu cao mn
H
m
4
Chiu chìm tàu
T
m
5
Chiu dày lp bien
m
6
Chiu dày nén ca lp biên
*
m
7
Chiu dày tn thng ca lp biên
**
m
8
Chinh mô nhám thân tàu
k
m
9
Chia mô nhám
thân tàu
tb
k
m
10
Công sut kéo tàu
EPS (PS,P
E
)
W
11
Din tích mt ct t tàu
m
2
12
Din tích mt c
0
m
2
13
c (góc ti) ca cánh
14
H s béo th tích ca tàu (H s th ng
chic)
(C
B
)
15
H s c ca tàu (H s din tích
mc)
(C
WP
)
16
H s béo thng ca tàu (H s din tích
mt ct ngang gia tàu)
(C
M
)
17
H s béo dc tàu (H s )
18
H s lc cn toàn phn
C, C
x
19
H s lc cn ca tàu thc và tàu mô hình
C
H
, C
M
20
H s lc nâng
C
y
21
H s lc cn áp sut
C
P
22
H s lc cn ma sát
C
F
23
H s cn ma sát cc b
C
f
24
H s lc cn ma sát ca bn ph
C
Fo
25
H s lc cn nht
C
V
Lun án Ti c cht lng viii
26
H s lc cn hình dáng
C
VP
27
H s lc cn sóng
C
W
28
H s lc cn không khí
C
AA
29
H s lc c nhám b mt thân tàu
C
A
30
H s lc cn phn nhô
C
AP
31
H s lc c
C
R
32
H s lc cn b sung
C
d
33
H s hi quân
C
E
34
H s hình dáng (k n cong và
hình dáng thân tàu)
k
35
H s cong b mt thân tàu
k
F
36
H s ng hình dáng thân tàu
k
VP
37
H s nhng hc ca cht lng
m
2
/s
38
H s nhng hc ca cht lng quanh tàu
thc
H
m
2
/s
39
H s nhng hc ca cht lng trong b th
M
m
2
/s
40
H s nhng lc hc ca cht lng
m
2
/s
41
Khng riêng ca cht lng
kg/m
3
42
Khng riêng ca không khí
A
kg/m
3
43
ng khí phun
Q, Q
A
lít/phút
44
Lc cn toàn phn
R, R
x
N
45
Lc nâng
R
y
N
46
S xâm thc
47
S Froude và các bin th ca nó
Fr, Fr
V
, Fr
H
,
Fr
B
48
S Reynolds và các bin th ca nó
Re, Re*, Re**
49
Trng tàu
N
50
Th c ca tàu
m
3
51
T l xích ca tàu mô hình so vi tàu thc
33
1
H
M
L
L
k
52
Tit din cn chính
S
m
2
53
Vn tc dòng chy và các thành phn ca nó
v, v
x
, v
y
, v
z
m/s
54
Vn tc tàu thc, vn tc tàu mô hình
v
H
; v
M
m/s
55
Vn tc lung khí bao quanh phn khô ca tàu
v
A
m/s
56
Vn tc tuyi ca gió
v
B
m/s
Lun án Ti c cht lng ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1
Giá tr h s lc cn ca các phn nhô
28
Bng 2.2
Giá tr h s lc cn b mt C
A
i vi tàu bin
28
Bng 2.3
Vn tc gió Bopho t cao h = 6,0 m so vi mc bin
30
Bng 2.4
Giá tr h s lc cn không khí C
AA
30
Bng 2.5
Giá tr h s b sung
E
k
trong khai thác tàu bin
30
Bng 3.1
Thông s n tàu mô hình MHNCS 2008-015
Và thông s n but
58
Bng 4.1
và tàu mô hình
85
Lun án Ti c cht lng x
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
Hình 1.1
5
Hình 1.2
5
Hình 1.3
6
Hình 1.4
L
9
Hình 1.5
11
Hình 1.6
u khin lp biên gim lc cn tàu
14
Hình 1.7
Kt cu lp ph kiu ct
20
Hình 1.8
Kt cu lp ph kin
20
Hình 1.9
21
Hình 1.10
23
Hình 2.1
quanh
29
Hình 3.1
46
Hình 3.2
47
Hình 3.3
Cu trúc mô phng s CFD
50
Hình 3.4
54
Hình 3.5
Mô hình 3D
59
Hình 3.6
Miu kin biên
60
Hình 3.7
62
Hình 3.8
62
Hình 3.9
63
Hình 3.10
Phân b
64
Hình 3.11
65
Hình 3.12
dòng khí tàu
65
Hình 3.13
Phân -
66
Hình 3.14
-
67
Hình 3.15
68
Hình 3.16
69
Hình 3.17
69
Hình 3.18
70
Hình 3.19
Q = 20 lít/phút
70
Lun án Ti c cht lng xi
Hình 4.1
tàu
77
Hình 4.2
78
Hình 4.3
Tm phanh hãm mô hình
79
Hình 4.4
Dng mô hình
79
Hình 4.5
80
Hình 4.6
80
Hình 4.7
81
Hình 4.8
81
Hình 4.9
82
Hình 4.10
83
Hình 4.11
83
Hình 4.12
B kt ni chuyi s liu cao sóng
83
Hình 4.13
84
Hình 4.14
84
Hình 4.15
86
Hình 4.16
86
Hình 4.17
Hình dng, kt cu, v trí bung phun khí trên tàu mô hình
87
Hình 4.18
88
Hình 4.19
88
Hình 4.20
88
Hình 4.21
Hình nh tàu mô hình chuyi tc
v = 1,4 ng khí phun Q = 20 lít/phút
89
Hình 4.22
Hình nh chuyc
i t v = 1,4 m/s và ng khí Q = 20 lít/phút
89
Hình 4.23
90
Hình 4.24
H s lc cn toàn phn tàu chuy
90
Hình 4.25
Hình nh tàu mô hình ng Q = 20 lít/phút
chuyng trên sóng hình sin v h =12cm
91
Hình 4.26
Dòng khí chuyng trên sóng hình sin vi biên
h =12cm khi phun khí vi ng Q = 20 lít/phút
91
Hình 4.27
Lc cn toàn phn tàu chuyn ng trên sóng hình sin
92
Hình 4.28
Lc cn và h s lc cn theo tính toán s và thc nghim
khi phun khí vng Q = 20 lít/phút
92
Hình 4.29
95
Hình 4.30
tàu trên sóng hình sin
khi
Q = 20 lít/phút
95
1
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU, MỤC ĐÍCH ĐỀ TÀI
gi
chuyng ca mt vt th
t mài ca các nhà khoa h
các thc m st lng?
i vi các vt th khác nhau? s a
vt th và cht lng bao quanh? làm th vt th di chuyn trong cht lng
c d
u
y t chuyng trong cht l
dng, kt cn trong
vic nghiên cu lc cn và gim lc cn tàu thy trong quá trình vn hành nhm
mm chi phí khai thác tàu, góp phn tit king nhiên liu, gim
ng khí thi.
Hin nay trên th gii có rt nhiu nhm gim lc cn tàu thy.
o bt khí là mt trong nhu qu và
tính kh c áp dng nghiên cu ti
Vic phát tri.
Chính vì v Nghiên cứu giảm lực cản nhớt của tàu thủy bằng phương
pháp tạo bọt khíi mu, kim nghio bt khí
nhm gim lc cn tàu thy và kh ng dc t
khai thác tàu thy.
2. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
iúp tác gi nâng cao kin th nghiên cu, ng
dng và phát trin khoa hc k thuc bic cht lng và
ng kt lun quan trng c nh vai trò gim lc cn
co bt c bit áp di vi tàu hàng vn ti.
i trong vic xây dng mô hình tính toán, mô phng thy
ng lc hc dòng chy bng phn m kho sát
2
trc tip ng ca bt khí ti gim lc cn tàu vn ti, m ra kh ng
dng nghiên cu kh m lc cn nhi cu trúc lp biên.
Các kt qu nghiên cc kim chng bng thc nghim ti Phòng thí nghim
trm: B th mô hình tàu thy thuc Vin khoa hc công ngh tàu thy Vit
nh tính kh c không nh ca vic gim lc
cn tàu vn ti bo bng thi góp phn cng c lun c khoa
hc cho quá trình công ngh dng hiu qu và khai thác tàu trong
i Vit Nam.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Các thông s n ca tàu, thành phn lc cn tàu, thông s ng lc hc dòng
chng nghiên cu quan trng c tài.
thc hin n tài, tác gi tp trung nghiên cu các v sau: Lý thuyt
lp biên - lc cn; Lc cn tàu và mt s công trình nghiên cu gim lc cn tàu;
Mô phng dòng chy bao quanh thân tàu bng ANSYS FLUENT và tính toán lc
cn tàu khi áp do bt khí nhm gim lc cn tàu; Nghiên cu
bng thc nghim gim lc cn tàu khi phun khí vào l
20.000 DWT; So sánh kt qu lc c
thuyt, mô phng s và thc nghiu qu co bt
khí gim lc cn nht ca tàu.
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
tài áp dng pu kt hp gia lý thuyt , mô phng s và
thc nghiu hic s dng ph bin,
kt qu nghiên c tin cy cao.
Phn nghiên cu lý thuyt bu vi vic thng k các kt qu nghiên cu lý
thuyc cht lng lc hc tàu thy, phân tích các thành phn lc cn,
m lc cn vi to
bt khí nhm gim lc cn nht ca tàu vn ti.
tài s dng phn mm ANSYS FLUENT, xây dng mô hình tính, mô phng
thng lc hc dòng ch kho sát ng nh ca bt khí ti lc cn tàu.
c phát trin và ng dng trên th gic áp
dng lu cho vic mô phng cm lc cn tàu bng phun khí
Vit Nam. Kt qu mô phng phù hp vi kt qu lý thuyt, th hi
n ca vic thit lu king.
3
Nghiên cu thc nghim kh m lc cn tàu bo bt c
tin hành thông qua thc nghim phun khí vào la mô hình tàu
ng 20.000 DWT chy trên my trên sóng hình sin.
Kt qu nghiên cu thc nghim phù hp vi kt qu nghiên cu lý thuyt và mô
phng su này th hin ca vic thit lp bài toán lý thuyt và s
phù hp cu, ha hn kh ng dng cao c
i vi tàu hàng c l Vi
5. BỐ CỤC LUẬN ÁN
Lun án bao gn m u, phn kt lun-kin ngh c
trình bày trong 102 trang thuyt minh:
ng quan nghiên cu lp biên lc cn. Mt s công trình nghiên cu
gim lc cn tàu
Trình bày tng quan v nghiên cu lp biên lc cu trúc lp biên, h
i h p biên, lc cn ca vt
ngp chuy ng trong cht lng, thành phn lc cn tàu và nguyên nhân xut
hi m lc cn tàu. Phân tích, t s
nghiên cu v gim lc cn tàu, t v cn gii quyt ca lun án là tip
tc nghiên cu lý thuyt và thc nghim gim lc cn nht ca tàu b
pháp to b tng trong thc t
khai thác tàu.
c cn tàu - Mt s yu t n gim lc cn tàu
Nghiên cu, tính toán lc cn tàu chuyng lý
thuyt, các thành phn lc cn tàu. Tính gc cn tàu bng thc nghim
c cn toàn phn theo công su
tính lc cc lc cng dng t tàu
mu. Phân tích mt s yu t n gim lc c
tàu, h s nhám thân tàu, ng ca lp rong rêu, hà bám, nh
ng ca lp biên bao quanh thân tàu và ng lp khí phun vào l
tàu, to ti cho tính toán lc cn tàu b và bng thc nghim
cu lc cn tàu b
Trình bày khái quát chung v ; h
trình bng, dng tng quát ca
nhm
k d, pu hn (FDM), pn t hu hn (FEM),
4
tích hu hn (FVM), pn t biên (BEM), p
pháp ph (SEM), mô phng s (CFD).
S dng phn mm ANSYS FLUENT mô phng dòng chy, s phân b áp sut bao
nh lc cn tàu chuyu
kin biên khác nhau.
u lc cn tàu bng thc nghim phun khí vào l
c nghim nghiên cu lc cn tàu: nguyên t
bn và cách thc lp mô hình tàu, ng c n kt qu thc
nghin lc cn tàu t mô hình sang tàu thc.
Kho sát và chun b các trang thit b th nghim mô hình tàu. Tin hành th
nghim tính lc cn tàu khi tàu chuyc và
sau khi phun khí vào lt qu lc cc t th
nghim và t tính toán st kéo tàu, hiu qu áp dng phun khí
th nghim và tho lun kt qu thc nghim.
- 5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU LỚP BIÊN-LỰC CẢN
1.1 NGHIÊN CỨU LỚP BIÊN
1.1.1 Khái niệm lớp biên
Lp biên là lp cht lng sát thành rn mà nht cht lc th hin rõ
nht khi có chuyi gia cht lng và vt rn. Vn tc trong lp biên
i t giá tr không tn giá tr xp x 99% vn tc dòng ngoài. Phía
ngoài lp biên này (dòng ngoài), cht lng
Hình 1.1 Lp biên và dòng ngoài
1.1.2 Cấu trúc lớp biên
-
ng. Quy
- 6
1.1.3 Hệ phƣơng trình lớp biên
Stokes
Nhng nghiên cu v li ngun t r
hng ca cht lng
thc vii dng sau [1]:
dt
d
udivgradvpgradF
u
u
.
3
1
.
1
(1.1)
F
u
z
w
y
v
x
u
div u
2
2
2
2
2
2
z
w
y
v
x
u
u
v
k
z
p
j
y
p
i
x
p
pgrad
pgrad
1
dt
ud
- 7
Navier
ji
uu
)
''
2
1
j
u
i
u
ji
D
j
x
i
x
p
j
x
i
u
j
u
t
i
u
td
i
ud
(1.2)
i
u
i
u
i
u
;
j
u
j
u
j
u
- vn tc tc thi
j
u
i
u ;
j
u
i
u
;
ij
ji
xx
D
j
u
i
u
~
~
2
1
trình Navier
0
2
2
y
v
x
u
y
u
xd
Ud
U
y
v
v
x
u
u
(1.3)
Vu kin biên:
)(:
0:0
xUuy
vuy
(1.4)
u = u(x,y) vn tc trung bình dc trong lp biên
v = v(x,y) vn tc trung bình ngang trong lp biên
)(xU
vn tc dòng ngoài; - nhng lc hc
- 8
1.1.4 Phƣơng pháp giải hệ phƣơng trình lớp biên
Lc hình thành ch khi s Reynolds lng
trong lp biên có th nhc t - Stokes vii dng
tng quát không th c các thành ph
y du kin: chiu dày lp biên nh u so vi chiu dài ca
vt (<<l) nên giá tr ng theo
Gii trc tip h Prandtl vu king
ta s c nghim u(x,y); v(x,y) trong toàn lp biên c
ng sut tip trên b mt vt.
i tích ch áp d gii nhng bài toán ln.
Ni dung cc xây dng không phi tha
mãn chính h a mãn các h thc tích phân. Các h thc
này nhu theo t không gian, da
trên vi bing trong ln
i sm nht và vc áp dng có hiu qu n ngày nay.
n, cho kt qu a lp biên, song không cho bit
hình nh v phân b vn tc trong lp biên.
i vi lp biên r
i vi lp biên tng, có th s d
profil vn tc c Lôixianxki.
1.1.4.3 Tính toán s
tính toán mt lp biên rng phi s dn k thut sn nay,
tính toán s lp biên ri có th s d
vi mô hình chiu dài hn hp ri
vi mô hình ri k
kt hp mô hình chiu dài hn hp ri vi mô hình ri k
Ngoài ra, còn s dng trc tip t
tính toán dòng cht lng thc.
- 9
1.2 LỰC CẢN CỦA VẬT CHUYỂN ĐỘNG TRONG CHẤT LỎNG
1.2.1 Khái niệm lực cản
Kho sát dòng cht lng chuyng vi vn tc U
bao quanh vt rn c nh.
G coi vt rn chuyng vi vn tc U
i v tr s và
ng trong cht lt lng tác dng lên vt mt lc
P
(
n
P
,
P
)
và to
nên mô men
M
c nâng
n
P
vuông góc vn tc U
, lc cn
P
i U
c chiu
P
n
PP
(1.5)
n
P
S
U
y
C
2
2
(
1.6)
P
S
U
x
C
2
2
(1.7)
lS
U
m
CM
2
2
(1.8)
C
y
là h s lc nâng, C
m
là h s mô men
- Khng riêng ca cht lng,
S - Tit din cn chính.
l - chia vt th
dPn
U
dP
dS
- 10
C
x
là h s lc cn, ph thuc vào dng hình hc ca vt th. Khi xét
n lp biên phát trin trên b mt vt th, h s lc cn là tng
ca h s lc cn hình dng và h s cn ma sát ca lp biên.
Mt s công thc tính h s lc cc trình bày trong tài liu [1] và [2].
1.2.2 Thành phần lực cản của vật ngập chuyển động trong chất lỏng
Lc cn ca vt th ng có hai thành phn [1], do ma sát trong lp biên
gây nên
ms
P
và do phân b ca áp sut trên b mt vt cn gây nên
ap
P
Trong dòng phng, ta có:
ap
P
ms
PP
(1.9)
Khi vt rn nm trong dòng chy, nó s p biên,
các thông s ca dòng chy s i. Phân b áp sut và phân b lc ma sát trên
mt vt ph thuc vào hình dng, v trí vt th trong dòng chy, vn tc vô cùng
ng các h s lc cn áp sut
P
C
và h s lc cn ma sát
F
C
FP
CC
x
C
(1.10)
Vi vn tc dòng nh, tính nén thc t không có tác dng chính
n h s lc cn là hình dng vt cn và s Reynolds. S i cu trúc ca lp
biên và trng thái chy trong lp biên có ng ln lc cn ma sát.
Vi vt th ng xu, dòng bao quanh vim ri (hình tr,
thuyc cn ma sát nh c cn áp lc (
ms
P
<
ap
P
).
Vi các vt th dng cánh, tm phc cn có th tính theo công thc sau:
k
ms
PP 1
(1.11)
trong
25,01,0 k
1.3 LỰC CẢN TÀU THỦY
1.3.1 Khái niệm lực cản tàu thủy
nghiên cng ci ta gn lên tàu hai h trc to ng
x
1
y
1
z
1
, và h . Hai h to này s trùng nhau khi tàu không
chuyng và to vi nhau mt góc chúi hành trình khi tàu chuyng.
- 11
Hình 1.5 Hệ toạ độ khảo sát chuyển động của tàu
Khi tàu chuyng trong cht lng, nó chng ca lc thu - ng mà
tr s ca nó ph thuc vào kh nht ca cht lng. Tng hp
các lc trên b mt ca tàu bao gm lc chính
R
và mô men chính
M
.
Chi
chính ca lc
R
lên các trc to c R
x
; R
y
; R
z
lt là lc cn chuyn
ng, lc dt ngang, lc nâng ca tàu.
d
P
R
n
(1.12)
d
r
P
M
n
(1.13)
r
- a d i vi tâm quy chin.
Lc cn tàu là hình chiu ca các lc thy - ng, tác dng lên
b mng chuyng dc trc ca tàu.
1.3.2 Thành phần lực cản tàu và nguyên nhân xuất hiện
Lc cn tàu ph thuc vào s i cu trúc dòng chy bao quanh tàu và ph
thuu ki sâu, chiu rng ca lung lch, sóng gió,
dòng ch chúi và chiu chìm trung bình, rong, rêu, hà bám
phc ca tàu, s c (l hãm quán tính, v.v.
Khi nghiên cu các thành phn lc c i ta gi thit tàu thng
chuyng vi t tnh tin là v sâu không hn ch u kin không
có sóng, gió và gi thit v s c lp ca các thành phn lc cn tàu: các quá trình
vt lý gây ra tng thành phn lc cn tc lp nhau, nhng hing xy ra
c không ng ti lc cn không khí. Quá trình hình thành lp biên
và s to sóng png thi trong cht lng và có ng ln nhau. Song,
m ng trong phn lng hp là không ln.
- 12
Lc cn chuyng ca tàu (
x
R
) bao gm: lc cn nht, lc cn sóng và lc cn
b nh là lc cn do ng các ph nhám b mt
vn có cc cn ca không khí. Các thành phn lc cn ph
thuc, hình dáng thân tàu và s Frou s béo th
tích và ch chuyng ca tàu.
Vi tàu vn ti: lc cn nhnh, ng ca lc cn không
n chuyng ca tàu khi không có gió là không ln và nó ph thuc vào tc
dng phn khô trên m c ca thân tàu, giá tr ca nó
chim khong
(1 3)%
lc cn toàn b ca tàu.
d
R
W
R
V
R
x
R
(1.14)
VP
R
F
R
V
R
(1.15)
AA
R
A
R
AP
R
d
R
(1.16)
AA
R
A
R
AP
R
W
R
VP
R
F
R
x
R
(1.17)
:
W
R
-
Lc cn sóng, do các phn t cht lng gn mt t do ca cht lng
tách ra t v trí cân bng, to mt h thng vn
tc và áp sut dc theo b mt tàu. Công do lc cc tiêu tn
cho s tng sóng. Trong vùng s Fr = (0,16 0,18), lc
cn sóng gn bng không
V
R
-
Lc cn nht, xut hin do hing tách lp biên, bao gm lc cn
hình dáng và lc cn ma sát.
F
R
-
Lc cn ma sát, xut hin do nht ca cht lng gây ma
sát vào v tàu, chu cong dc và ngang thân tàu. Công ca
lc cc tiêu tn cho s hình thành lp biên và dòng theo.
VP
R
-
Lc cn hình dáng, xut hin do ng c nht hình thành lp
biên dc theo b mt tàu và to ra dòng theo làm gim áp sut vùng
c cn hình dáng ph thuc vào hình dáng thân tàu.
d
R
-
Lc cn b sung do ng các ph nhám b mt thân tàu,
ng ca không khí. Thành phn lc cn này trong khai thác tàu
c bit hoc tính da vào h s hiu
chnh lc cn ng vu kin làm ving ca tàu.
- 13
AP
R
-
Lc cn do các phn nhô ra khi lp biên phá hc tính dòng chy
bao quanh thân tàu, thuc b mc c
hông, vây gim l trc chân vt và trc chân v
A
R
-
Lc c nhám b mt - hu qu c
pháp gia công b mt. Thành phc tính toán b
c bin tính cht ng cu kin khai thác
tàu và không tn tu kin thc nghim mô hình tàu.
AA
R
-
Lc cn không khí là phn lng ca dòng không khí trên b mt
ng tng và lu, các ct, các ng, dây chng, dây buc,
v.v.) vi vn tc bng vn tc tàu. Giá tr lc cn này chim không quá
3% lc cn toàn phc b qua.
1.4 PHƢƠNG PHÁP GIẢM LỰC CẢN TÀU VÀ MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH ĐÃ NGHIÊN CỨU
Hin nay, trên th giu bng lý thuyt và thc nghim nh
pháp gim lc cn ca vt chuyng trong cht lng và ng dng trin khai
nhic bic K thut tàu thm
lc cn ca tàu dng có ch ng vào dòng chy bao quanh thân tàu mà
bn chu khin lp biên (hình 1.6).
1.4.1 Giảm lực cản nhớt
Lc cn nhng lc cn cc cn ma
sát chim khong (80 ÷ 90)% lc cn nht, lc cn hình dáng chim khong (10 ÷
20)% lc cn nht [5]. Nhc (tàu ngm), h
ch có lc cn nht. Vic tìm các bin pháp gim lc cn nht là rt quan trng.
Cách thc gim lc cn nht ch yc tính dòng chy trong lp
ng nhnh. C th
1.4.1.1 Tng hóa lp biên
Lý thuyt và thc nghim ch ra rng, h s c cn ma sát
nht trên b mt tàu vi cùng mt s Reynolds trong lp biên tng nh t
nhiu so vi lp biên ri. Phn ln các công trình nghiên cu gim lc cn bng
p biên t c kt qu (trang 244 [5]).
- 14
Hình 1.6 u khin lp biên gim lc cn tàu
Điều khiển lớp biên nhằm giảm lực cản
Giảm lực cản nhớt
Giảm lực cản hình dáng
Tầng hóa
lớp biên
Giảm
ma sát rối
Bề mặt
dao động
Cải thiện
tuyến hình
Hút
hướng pháp
Thổi
hướng tiếp
Điện
Từ trường
Tạo lớp chất lỏng có tính
chất khác hoặc bọt khí
Tăng độ béo profil vận
tốc hoặc tăng chiều
dày lớp biên
Tạo lớp phù
bề mặt
Bề mặt
dao động
Dao động
áp suất
Dao động
áp suất
Tăng độ béo
profil vận tốc
Giảm chiều dày
lớp biên
Giảm chiều dày
lớp biên
Phản ứng
hóa học
Màng
sủi
Làm
mát
Sủi
bọt
Thổi
Giảm
độ nhám
Thổi chất lỏng
cùng loại
Điện
từ trường
Chất lỏng có tính chất thay
đổi theo chiều dày lớp biên
Chất lỏng có tính chất không
đổi theo chiều dày lớp biên
Đưa chất
lỏng có độ
nhớt khác
Làm
nóng
bề mặt
Điện
từ
trường
Hút
Gradien
áp suất
âm
Chất
lỏng phi
Newton
Tạo lớp chất lỏng
với tính chất khác
Thổi
khí
Chất lỏng
phi Newton
Chất lỏng
khác
Tự
nhiên
Nhân
tạo
Hút theo khe
Hút theo màng
Hút phân bố