Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Chuyên đề luyện thi thpt quốc gia tích phân đầy đủ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 110 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯNG CAO

SĐT: 0978421673-01234332133. TP HUẾ

ne

t

CHUN ĐỀ LUYỆN THI
TÍCH PHÂN

w

w
w

.b

ox

ta

ilie

u.

Dùng cho học sinh lớp 12-Ơn thi Đại học và Cao đẳng

Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor
student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers,
too, have failed.



HUEÁ, 01/2013

www.boxtailieu.net


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

MỤC LỤC
Trang
A. NGUYÊN HÀM..................................................................................................................... 3
B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t 

n

f ( x ) ........................................................................... 6

VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HĨA ....................... 11
DẠNG 1: a 2  x 2 ............................................................................................................. 11
DẠNG 2: x 2  a 2 ............................................................................................................. 14

a x
hoaëc
ax

ax

......................................................................................... 18
a x

u.

DẠNG 4:

ne

t

DẠNG 3: x 2  a2 ............................................................................................................. 14

dx

ilie

VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GI ÁC........................................................................... 19
Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản ............................................................ 19

 a sin x  b cos x  c .................................................................. 23

Dạng 3: Tích phân dạng

 a sin

ta

Dạng 2: Tích phân dạng


ox

dx
............................................... 24
x  b sin x cos x  c cos2 x

.b

2

w
w

Dạng 4: Tích phân dạng I1   f (sin x )cos xdx; I 2   f (cos x )sin xdx ............................ 25
1.Tích phân có dạng  sin m x.cosn xdx .......................................................................... 26

w

2.Tích phân dạng I1  
Dạng 5: Tích phân chứa

sin m x
dx;
cosn x

I1  

cosm x
dx;
sin n x


m, n    .................................. 27

  tan x;cos x dx;   cot x;sin x dx ............................................ 28

Dạng 6: Đổi biến bất kì ..................................................................................................... 29
VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 39
VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ ............................................................................ 42
VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50
VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ............................................................................. 58
VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ..................... 69
VẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRỊN XOAY .................................................. 77
MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83
D. PHỤ LỤC............................................................................................................................. 95
1
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

w

w
w

.b


ox

ta

ilie

u.

ne

t

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHƠNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN .................. 95
SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ..................................................... 100
ĐỀ THI ĐẠI HỌ C TỪ 2009-2012 ..................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 109

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

2


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

A. NGUYÊN HÀM

1. Khái niệm nguyên hàm
 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:

F '( x )  f ( x ) , x  K
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:

 f ( x )dx  F( x )  C , C  R.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.



  f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx

  kf ( x )dx  k  f ( x )dx

u.

 f '( x )dx  f ( x )  C
(k  0)

ta

3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
  0dx  C

ax
 C (0  a  1)
ln a
  cos xdx  sin x  C


ox

  a x dx 

.b

  dx  x  C

x  1
 C , (  1)
  x dx 
 1
1
  dx  ln x  C
x
  e x dx  e x  C

w

w
w





ilie




ne

t

2. Tính chất

1

  sin xdx   cos x  C

1



 cos



 sin



2

1
2

x
x


dx  tan x  C

dx   cot x  C

1 ax  b
e
 C , (a  0)
a

1
1
dx  ln ax  b  C
 
1
ax  b
a
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C (a  0)

 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C (a  0)

e

ax  b

dx 

4. Phương pháp tính ngun hàm
a) Phương pháp đổi biến số

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ


www.boxtailieu.net

3


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

Nếu

 f (u)du  F (u)  C

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

và u  u( x ) có đạo hàm liên tục thì:

 f u( x ).u '( x )dx  F u( x )  C
b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:

 udv  uv   vdu

B. TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
 Cho hàm số f liên tục trên K và a, b  K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:

 f ( x )dx .
a

u.


b

t

b

ne

F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là

 f ( x )dx  F(b)  F(a)

ilie

a

b

b

a

a

b

ta

 Đối với biến số lấy tích ph ân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:


ox

 f ( x )dx   f (t)dt   f (u)du  ...  F(b)  F(a)
a

w
w

.b

 Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và khơng âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đườn g thẳng x = a, x = b là:
b

S   f ( x )dx

w

a

2. Tính chất của tích phân
0



 f ( x )dx  0




0
b

b

a

a

b

a

a

b

 f ( x )dx   f ( x )dx

  kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k: const)


b

b

b

a


a

a

  f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx



b

c

b

a

a

c

 f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

4


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO


CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

b

 f ( x )dx  0

 Nếu f(x)  0 trên [a; b] thì

a

 Nếu f(x)  g(x) trên [a; b] thì

b


a

b

f ( x )dx   g( x )dx
a

3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số
b

u( b )

a


u( a )

 f u( x ).u '( x )dx  

f (u)du

ne

t

trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên
K, a, b  K.

u.

b) Phương pháp tích phân từng phần

b

b

a

  vdu
a

ox

a


b

ta

 udv  uv

ilie

Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b  K thì:

Chú ý:

w
w

.b

 Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
 Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho

b

 vdu dễ tính hơn
a

b

 udv .
a


w

Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn u và dv .

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

5


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂ N:
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t 

n

f (x)

Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng

n

f ( x ) . Lúc đó trong

nhiều trường hợp ( chứ khơng phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách

-

Bước 1: Đặt t 

-

Bước 2: Ghi nhớ “Đổi biến thì phải đổi cân”

n

f ( x )  t n  f ( x )  nt n1dt  f '( x )dx

BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau
1

ne

t

Bài 1: Tính I   x 3 1  x 2 dx
0

u.

Giải:

ilie

1  x 2  t2 = 1 – x2  xdx = -tdt


Đặt t =

1

t

1

0

Khi đó: I   x

1  x dx =

3

2

1

0

0

1

1

 1  t  .t.tdt =   t
2


w
w

1

ox

0

.b

x

ta

Đổi cận:

0

2

 t3 t5  1 2
.
 t 4 dt =    =
 3 5  0 15



0


w

Bài 2: Tính I   x 3 3 1  x 4 dx
Giải:

3
Đặt t = 3 1  x 4  t 3  1  x 4  x 3dx   t 2 dt
4
Đổi cận:
x

0

1

t

1

0

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

6


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO


1

Khi đó: I   x

33

0

e

Bài 3: Tính I  
1

CHUN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1

3
3 1 3
1  x dx   t 3dt  t 4  .
40
16 0 16
4

1  ln x
dx
x

Giải:

Đặt t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt 

dx
x

Đổi cận:

1  ln x
dx 
x

Khi đó: I  
1

2

x
1

2
 t.2tdt 2  t dt 2
1

1

2

1  x3




ox

x 1  x3

dx



t3 2 2 2 2  1

.
31
3



x 2 dx

w
w

2

2

dx

Giải:
Ta có:


2

.b

1

t
2

e

Bài 4: Tính I  

ne

1

u.

t

e

ilie

1

ta


x

1

x3 1  x3

w

Đặt t  1  x 3  t 2  1  x 3  2tdt  3 x 2 dx  x 2 dx 

2tdt
3

Đổi cận:
x
t

1

2

2

3

Khi đó:

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net


7


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

2

2

dx

I 

x 1  x3

1

3

3
dt
1  1
1 
 t 2  1  3   t  1  t  1  dt 
2
2

2


1  x3 3

x 2 dx



x3

1

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

3
 1 t 1  3
1
1 1
2 1
ln t  1  ln t  1
  ln
  ln  ln


3
2  3 t  1  2 3  2
2  1 








1
2 1
1
 ln
 ln
3 2 2 1 3





4



2 1

2

dx

x

Bài 5: Tính I 



1


x2  9

t

7

Đổi cận:

Khi đó:

5

t
4

2

5

u.

.b

4

dt
1 t 3 5 1 7
 ln
 ln

9 6 t3 4 6 4

w
w

t

ta

4

7

ox

x

dx tdt
tdt
 2  2
x
x
t 9

ilie

 Đặt t  x 2  9  t 2  x 2  9  t  0   tdt  xdx;

ne


Giải:

w

BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau
7

1) 
0

x3
3

1  x2

ln 3

2) 
0

3)

ln 5



ln 2

ex


e

x

ÑS :

dx



1

3

10  e 
x

ÑS :  1  2

dx

ex
ex  1

141
20

dx

ĐS :


20
3

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

8


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

4

7

4) 
0

x3

8

5) 

3

1
x 1 x


2

1 x 1

1

1
1
ÑS : ln  ln
2
3

dx

x

6) 

3 3 3
ÑS :  ln
8 4 2

dx

1 4 1 x4

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

dx ( A  2004)


ÑS :

11
 4 ln 2
3

e

ln x. 3 2  ln 2 x
dx (Khối B  2004).
x
1

7)

ĐS :



3 3
3 3  23 2
8



9)

2 3




5

dx
x x 4
2

e3

10) 
1

x 1
2

dx.

.

ln 2 x
x ln x  1

ÑS : e2  e

ne

0

x


u.

.

1 5
ĐS : ln
4 3

(Khối A-2003). Đặt t  x 2  4

ilie

x 2 1

ta

8)  e

dx.(Dự bị khối D-2005)

Đặt t  ln x  1.

ox

3

t

HD : Đặt t  3 2  ln 2 x


e


ln x
11)  
 ln 2 x  dx. HD : I  I1  I 2

1  x 1  ln x

12)
1

1

x x 1
dx.
x  10

t  x  1.

DS :

76
15

2 2 2

3
3


62
 30 ln 2 .
3

w

2

w
w

.b

ÑS : e 

ÑS :

1

x
dx
1 x
0

13) x sin x dx  
2

3


0

1

1

x
dx
1 x
0

Hướng dẫn : I   x 2 sin x 3dx  
0

1

Ta tính I1 =

x

2

sin x 3dx đặt t = x3 ta tính được I 1 = -1/3(cos1 - sin1)

0

1

x
dx đặt t =

Ta tính I2 = 
1 x
0

1

x ta tính được I 2 = 2  (1 
0

1


)dt  2(1  )  2 
2
4
2
1 t

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

9


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

ĐS :-1/3(cos1 - 1)+ 2 
5


14)
2

ln( x  1  1)
x 1 x 1

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2

dx

Hướng dẫn :Đặt t  x  1  1 . Đáp số: ln 2 3  ln 2 2
6

15) 
2

dx
2x  1  4x  1

6

5

5

5


5

t

Hướng dẫn :Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1  2tdt  4dx .

u.

ne

3 1
1
tdt
tdt
dt
dt
 ln 
I 
  2



2
2
2 12
t  1 3  t  1
4 x  1 2 3 t  1  1  t 3  t  1
2 2x  1 
3
2

dx

w

w
w

.b

ox

ta

ilie

BÀI TẬP BỔ SUNG

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

10


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HĨA
CÁCH ĐẶT


DẤU HIỆU

2

a x

 x  a sin t với   / 2  t   / 2

 x  a cos t với 0  t  

2


a
  
với t    ;  \ {0}
x 
sin t

 2 2

 x  a với t   0;   \   

 2

cos t
 

ne


t

x 2  a2

DẠNG 1:

a2  x 2

u.

ilie

Đặt x  a cos2t

 
x  a   b  a  sin 2 t, t   0; 
 2

w
w

 x  a  b  x 

ax
a x

ta

a x

hoaëc
ax

ox

x a

 x  a tan t với   / 2  t   / 2

 x  a cos t với 0< t  

2

.b

2

w

BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau
a

Bài 1: Tính I   x 2 a 2  x 2 dx
0

Giải:

  
Đặt x = asint, t    ;  .  dx = acostdt
 2 2

Đổi cận:
x

0

a

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

11


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

t



0

a

2


Khi đó: I   x

2




2

2

0





4 2

4 2



a
a
= a  sin tcos tdt =
sin 2 2tdt =

4 0
8
0
2

Bài 2: Tính I 


1




a4  1
 a4
0 1  cos4t dt = 8  t  4 sin 4t  2 = 16
0

1  x2
dx
x2



2
2

t

2

ne

4




a  x dx =  a 2 sin 2 t a 2 1  sin 2 t .acostdt

2

0

2

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

u.

Giải:

ilie

  
Đặt x = cost, t    ;  .  dx = - sint dt
 2 2

1

.b

0

0




1 x
1  cos t .sint
dx =  
dt =
2
x
cos2t

2



w

I

1

4

w
w

t

Khi đó:



2

2

x

ox

ta

Đổi cận:

2
2



2

4


0

sin t .sin t
cos2t



sin 2 t
dt = 
dt =

2
0 cos t
4

4



 
 1


0  cos2t  1dt =  tan t  t  4 = 1  4 . (vì t   0; 4  nên sint  0  sin t  sin t )
0
4

1

Bài 3: Tính I   x 2 1  x 2 dx
0

Giải:

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

12



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

  
Đặt x = sint, t    ;  .  dx = costdt
 2 2
Đổi cận:
x

0

t

0

1


2




1

2

Khi đó: I   x 2 1  x 2 dx =  sin 2 t 1  sin 2 t .costdt =
0


ne

t

0





ilie

3

HD : Đặt x  2sin t

2
2

3) 
0

9  x 
2

x2
1  x2

3


dx ;

8

4)  16  x 2 dx;

HD : Đặt x  3cos t

.b

3 2
2

dx ;

w
w



1

HD : Đặt x  sin t

w



2)


ox

1

ta

Tính các tích phân sau:

1)  4  x 2 dx ;

u.



1 1
12
=  1  cos4t dt =  t  sin 4t  2 =
8 4
80
 0 16

3
2



1
12 2
2

2
=
sin
tcos
tdt
sin 2tdt =
4 0
4 0

2

ÑS :



3
3 3
27

ĐS :

ĐS :


8



1
4


HD : Đặt x  4sin t

0

1
2

5)  1  x 2 dx

HD : Đặt x  sin t

0

5
2

6)
1

1
9   x  1

2

dx ;

HD : Đặt x  1  3sin t

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ


www.boxtailieu.net

13


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

1

7) x  x 2 dx.

ÑS :

1
2

1

HD : 
1
2


16

1

2
1

x  x dx   1   2 x  1 dx.
21
2

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Đặt : 2 x  1  sin t

2

DẠNG 2:

x 2  a2

Tính các tích phân sau:
6

1

1) 
3

dx ;

HD : Ñaët x 

3
sin t

ÑS :


dx ;

HD : Ñaët x 

1
sin t

ĐS :

dx ;

HD : Đặt x 

1
cos t

dx ;

HD : Ñaët x 

1
cos t

x x2  9

2


36


3) 

x 1
2

0

5
2

4)
1

1
x x 1
2

DẠNG 3:

x 2  a2

BÀI TẬP MẪU:
0

x

1

0


ne

1
dx
 2x  4

w

Giải:

2

w
w

Bài 1: Tính I 

u.

x2

6

ilie

2
2




ta

x x 1
2

ox

2

1

.b

3

2) 

t

2

0

1
1
Ta có:  2
dx  
2
1 x  2 x  4

1 x  1
 

 3

2

dx

  
Đặt x  1  3 tan t với t    ;  .  dx  3 1  tan 2 t dt
 2 2





Đổi cận:
x

-1

0

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

14



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

t

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN



0

6


0



1
36
3
 3
Khi đó: I   2
dx 
dt 
t 6
.

3 0
3

18
1 x  2 x  4
0
1

x3
dx
8
0 1 x

Bài 2: Tính I  
Giải:

dx

t

 

2

ne

1

x3
x3
Ta có: 
dx


0
8
0 1 x
1 x4

u.

1

  
1
Đặt x 4  tan t với t    ;  .  x 3dx  1  tan 2 t dt
4
 2 2



ilie



0

1

ox

t

0



4

.b

0

w
w

x

ta

Đổi cận:

3

1


3



w

x
x

Khi đó: I  
dx  
8
4
0 1 x
0 1 x

 





1 1  tan t
14
1

dx

dt

dt  t 4  .


2
2
4 0 1  tan t
40
4
16

0
2

4

cosx
dx
2
0 1  sin x

2

Bài 3: Tính I  
Giải:

  
Đặt sin x  tan t với t    ;   cosxdx  1  tan 2 t dt
 2 2





Đổi cận:

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

15



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

x

0

t

0

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2


4







4
cosx
1  tan t


Khi đó: I  
dx  
dt   dt 
2
2
4
0 1  sin x
0 1  tan t
0
2

2

4

BÀI TẬP ÁP DỤNG:

1
dx ;
2
0 4 x

1)

1

3) x 1  x 2 dx ;

HD : Đặt x  tan t


0

1  x 
2

3
3



3

dx ;

HD : Đặt x  tan t

ta

1



4)

ox

3

3


3
2
1



6)

0

x3

x

2

3

x

7)

1

0

3

9)
1


x

dx ;

1
x2  3

2

1

8)



1

3

1
2



1

2

dx


1  x2
dx.
x2

HD : Đặt 2 x  3tan t

HD : Đặt x  tan t

w

5) 

w
w

9  2x2
dx ;
x2

dx ;

ĐS :

3 1
2

ĐS :

.b


2

8

ne

HD : Đặt x  3tan t

2



u.

0

1
dx ;
x 9

ĐS :

ilie

3

2)

HD : Đặt x  2 tan t


t

4

3 1
2

hoaëc u  x 2  1

HD : Ñaët x  3 tan t
ÑS :

 2
8

Ñaët x  tan t.



ÑS : ln 2  3





2 1 

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ


www.boxtailieu.net

3 2 2 3
3

16


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

1

10)
0

x
dx.
x  x2  1

ĐS :

4

CHUN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 3
8
1

w


w
w

.b

ox

ta

ilie

u.

ne

t

1
du
HD :Biến đổi tích phân đã cho về dạng:  2
2 0 u  u 1

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

17



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

DẠNG 4:

a x
hoaëc
ax

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

ax
a x

Tính tích phân sau:
0

1) 

1

1 x
1 x

DẠNG 5:

5
2

2)


HD : x  cos2t

0

5 x
5 x

HD : x  5cos2t

 x  a  b  x 

Tính tích phân sau:

3
2

  x  1 2  x  .

Đặt x  1  sin 2 t.

ne

t

5
4

1 
3
ÑS :  


8  12 8 

w

w
w

.b

ox

ta

ilie

u.

BÀI TẬP BỔ SUNG

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

18


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản


1
dx
4
0 cos x
4

Ví dụ 1: Tính I  
Giải:

Đặt t = tanx ;  dt 

1
dx
cos2 x

0

ne

t


4

u.


0

1





ilie

x

t

Đổi cận:

1
4
 t3  1 4
1
1
2
2
Khi đó: I  
dx   1  tan x
dx   1  t dt   t    .
4
30 3
cos2 x

0 cos x
0
0

4

12
0

w
w





12

12

sin 4 x

 tan 4 xdx   cos4 x dx
0

w

Ta có:




.b

 tan 4 xdx

Giải:



ox



Ví dụ 2: Tính I 



ta



0

Đặt t = cos4x ;  dt  4s in 4 xdx  sin 4 xdx  

dt
4

Đổi cận:


x

0

t

1


12
1
2

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

19


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

Khi đó: I 





12


12

0

0

 tan 4 xdx  

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1
2

1
1
sin 4 x
1 dt 1 dt 1
1
dx       ln t 1  ln 2.
cos4 x
41 t 41 t 4
4
2
2


2

Ví dụ 3: Tính I   cos5 xdx
0


Giải:




2

2


2





2

Ta có:  cos xdx   cos xcoxdx   1  sin 2 x coxdx
5

0

0

t

0


4

ne

Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx

t

0



ilie

0

2
1

ta

x

u.

Đổi cận:



2


2

0

0







2

2

.b



ox

Khi đó:



w
w


I   cos5 xdx   1  sin 2 x coxdx   1  t 2

4

0



2



2
 2t 3 t 5  1 8
dt   1  2t 2  t 4 dt   t 
   .
3
5  0 15
0






w

Ví dụ 4: Tính I   tan3 xdx
0


Giải:









Đặt t = tanx ;  dt  1  tan 2 x dx  1  t 2 dt  dx 

dt
t 1
2

Đổi cận:
x

0

t

0


4
1

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ


www.boxtailieu.net

20


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Khi đó:






2
1
1
1
1

t3
t 
1 2t
t2 1 1 d t  1
I   tan xdx   2
dt    t  2
dt 



 dt   tdt   2
2 0 t 1
2 0 2 0 t 2  1
t 1
0
0 t 1
0
0
4



1

3

1 1 1
1 1
1
 ln t 2  1   ln 2  1  ln 2  .
2 2
2
0 2 2







2

Ví dụ 5: Tính I   cos3 xdx


6







2

2

2







2

ne


t

Giải:











6

6

6

2

6




sin x  2
1 1 1
5

  sin x 

  1  
3 
3 2 24 24

6


sin 4 x
dx
4
0 sin x  cos x

w
w

4

.b

4

Ví dụ 7: Tính I  
Giải:


ox

ta


3



ilie

2

u.

I   cos xdx   cos x.cosxdx   1  sin x cosxdx   1  sin 2 x d  sin x 
3







w

4
4
4
sin 4 x
2sin 2 xcos2 x
2sin 2 xcos2 x
2sin 2 xcos2 x
I 4

dx

dx

dx

dx 



4
4
4
2
2
1
sin
x

cos
x
sin
x

cos
x
1

2sin
xcos

x
2
0
0
0
0 1
sin 2 x
2
4



1



 1

1
1

d  1  sin 2 2 x    ln 1  sin 2 2 x 4   ln  ln 2
1 2
2
2
2

0 1
sin 2 x 
0

2
4



cos3 x
dx
 1  sin x
2

Ví dụ 8: Tính I  
4

Giải:

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

21


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO




3



2



1  sin 2 x

CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN





2
cos x
cos x
dx  
cosxdx  
cosxdx   1  sin x cosxdx 
 1  sin x
 1  sin x
 1  sin x

2

I

2

4


2

4

4





2

2





4

4

4





   cosx  cosx sin x dx   cosxdx 




1
1
32 2
s in2 xdx   sin x  sin 2 x  2 

2
4
4


4
4
2


2

Ví dụ 9: Tính I   sin3 xdx
0





2

2


ne

t

Giải:




2



2



ilie

2

u.


cos3 x 
1 2
I   sin xdx   sin x sin xdx    1  cos x d  cosx     cosx 
 2  1 
3 
3 3

0
0
0

0
3



dx
1  cosx
0

2

ta

Ví dụ 10: Tính I  





w
w

.b




ox

x
d

2
2
2
2
dx
dx
x


Giải: I  


 tan 2  1
1  cosx 0
2
2 x
2 x
0
0
2cos
cos
0
2
2



dx
 1  sin 2 x
2

w

Ví dụ 11: Tính I  
4

Giải:








dx
dx
dx
12
dx
I


 
2
2

2


 1  sin 2 x
  sin x  cosx 
 

 
cos2  x  
4
4
4  2cos  x 
4

4

4  


2

2

2




1


1
 tan  x   2 
2
4 2

4
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

22


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2

Ví dụ 12: Tính I  


dx
sin x

3

Giải:



Ta có:





dx
sin xdx 2 sin xdx



2
2
 sin x
 sin x
 1  co s x
2

2

3

3

3

t

 Đặt t  cosx  dt   sin xdx


3

2

1
2

0

u.



ilie

t



ta

x

ne

Đổi cận:

1
2


0

ox

Khi đó:
1
2

w
w

2
1
2

.b

 dt
dt
1  1
1 

 

dt
2
2
2 0 1 t 1 t 
1 1 t

0 1 t

I 

1
2

w

1
1 dt 1 dt
1
1 1
3
 
 
  ln t  1  ln t  1 2    ln  ln 
2 0 t 1 2 0 t 1
2
2 2
2
0





1 1 1
  ln  ln 3
2 3 2

Dạng 2: Tích phân dạng

dx

 a sin x  b cos x  c

x
Cách giải: Đặt t  tan , đưa về tích phân hữu tỉ
2


Ví dụ 1: Tính tích phân

2

dx

 2 cos x  sin x  2
0

ĐS: ln

3
2

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net

23



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

CHUN ĐỀ: TÍCH PHÂN



Ví dụ 2: Tính tích phân

dx

2

 3cos x  2sin x  2

ĐS:

1 5
ln
3 2

ĐS:

1 4
ln
2 3

ĐS:


3
18

0



Ví dụ 3: Tính tích phân

4

 2 cos
0

2

dx
x  3sin 2 x  2



Ví dụ 4: Tính tích phân

dx

4

 sin 2 x  2
0




1  2sin x

 2  cos x dx

ĐS:

2

dx
x  b sin x cos x  c cos2 x

u.

 a sin

ne

0

Dạng 3 : Tích phân dạng

2 3
 2 ln 2
9

t

Ví dụ 5: Tính tích phân


4

ilie

Cách giải:

ta

Cách 1: Đặt cos2 x ở mẫu làm thừa số chung sau đó đ ặt t  tan x


3

dx



sin
x
sin
x


6
6 


w
w


.b

Ví dụ 1:Tính I  

ox

Cách 2: hạ bậc đưa về dạng 2

Giải:

w







3
dx
dx
2dx
I



2

 3

  3 sin x  sin xcosx
 
1

sin x sin  x   6  sin x  
sin x  cosx  6
6
6
 2

2



3

3





3




6

 co s x  

2

2dx

3

3 tan 2 x  tan x






6

2d  tan x 

 tan x  


3



3 tan x  1

 2 3


6




d  tan x 
3 tan x





3 tan x  1




3


1
1
 2 3

d  tan x  
3 tan x  1 
  3 tan x
6

Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

www.boxtailieu.net


24


×