Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Chuyên đề tích phân ôn thi THPT quốc gia 2016 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 87 trang )

Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu
CHƯƠNG 3. NGUYÊ HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Chuyên đề 1. Tính nguyên hàm bằng cách áp dụng tính chất
f '(x)dx f (x) C 

.
1.1. Phương pháp:
Giả sử ta cần tìm nguyên hàm
I g(x)dx

Sử dụng các phép biến đổi của đạo hàm để đưa
g(x) f '(x)
. Khi biến đổi, cần lưu
ý đ
ến các công thức đạo
hàm:

 
u ' v ' u v '  

u ' v v ' u (uv) ' 

2
u ' v v ' u u
'
v
v
 











 
1.2. Các ví dụ minh hoạ
Ví dụ 3.1.1. Tìm họ nguyên hàm:
I x sin 2xdx

.
Lời giải.
Ta có:
'
1 1 1
x sin 2x x cos 2x x ' cos 2x cos 2x
2 2 2
   
 
 
 
    
 
 
 
 

 
   
' '
1 1 1 1
x cos 2x (sin 2x) ' x cos 2x sin 2x
2 4 2 4
   
 
 
 
     
 
 
 
 
 
   
Do đó:
1 1
I x cos 2x sin 2x C
2 4
   
.
Ví dụ 3.1.2. Tìm họ nguyên hàm
2x
I sin 3x.e dx



.

Lời giải.
Ta có:
 
'
2x 2x 2x 2x
1 1 3
sin 3x.e sin 3x e ' e sin 3x e cos 3x
2 2 2
   
   
 
 
 
    
 
 
 
 
 
   
 
' '
2x 2x 2x 2x
1 3 1 1 9
sin 3x.e cos 3x e e . cos 3x ' e sin 3x
2 2 2 2 4
   
 
     
 

  
  
  
      
 
  
  
  
  
  
 
     
 
 
Suy ra
'
2x 2x 2x
13 1 3
e sin 3x sin 3x.e e cos 3x
4 2 4
  
 



  






 
Do đó:
2x 2x
4 1 3
I sin 3x.e e cos 3x C
13 2 4
 
 



   





 
.
Ví dụ 3.1.3. Tìm họ các nguyên hàm
2
I x ln xdx

.
Lời giải.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu
Ta có:
 

'
'
3 3
2 3 3 3
x x 1 1 1
x ln x ln x (ln x) ' x ' x ln x x
3 3 9 3 9
 
 







    










 



 
Do đó:
3 3
1 1
I x ln x x C
3 9
  
.
Ví dụ 3.1.4. Tìm họ nguyên hàm
1
x
x
1
I x 1 e dx
x

 



  





 

.
Lời giải.

Ta có:
1 1 1 1 1
x x x x x
x x x x x
2
1 1 1
x 1 e x e e x 1 e e
x x
x
    
 
   

 

 

 
       

 

 

 
 
  

   
 

' '
1 1 1
x x x
x x x
x e x '.e xe
  
   
 
 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 
 
 
 
   
Do đó:
1
x
x
I xe C

 

.
Ví dụ 3.1.5. Tìm họ nguyên hàm
2
1 1
I dx
ln x
ln x
 



 





 

.
Lời giải.
Ta có:
'
2 2 2
1 1 ln x 1 x ' ln x x.(ln x) ' x
ln x ln x
ln x ln x ln x
 
 




   





 
Do đó:
x
I C
ln x
 
.
Ví dụ 3.1.6. Tìm họ các nguyên hàm
x
1 sin x
I e dx
1 cos x




.
Lời giải.
Ta có:
2
2
x x x

2
x x
sin cos
2 2
1 sin x 1 1 x
e e tan 1 e
x
1 cos x 2 2 2
cos
2
 








 

 




  







 
 
'
2 x x x x
1 x x 1 x x
(1 tan )e 2e tan 2 tan e 2 e ' tan
2 2 2 2 2 2
 
   
 


 

    
 



 


 
 
 
 
 

'
x
x
e tan
2
 









 
Do đó:
x
x
I e tan C
2
 
.
1.3. Bài tập.
Bài 3.1.1. Tìm họ các nguyên hàm sau
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 3
1)
I (2x 1) cos xdx 


2)
2x
I xe dx

3)
3x
I cos 2x.e dx

4)
I x ln(x 1)dx 

5)
2
x
I dx
sin x


6)
2
I x ln xdx

7)
1 x cot x
I dx
sin x



8)

2
x
2
x x 1
I e dx
(x 1)
 



9)
2
2 ln x 1
I xdx
ln x



10)
3
3 4
dx
I
(1 x )



.
Hướng dẫn giải
Bài 3.1.1.

1) Ta có:
(2x 1) cos x (2x 1)(sin x) ' (2x 1)'sin x 2 sin x     
   
(2x 1) sin x ' 2(cos x) ' (2x 1) sin x 2cos x '     
Do đó:
I (2x 1) sin x 2 cos x C   
.
2) Ta có:
 
2x 2x 2x 2x 2x 2x 2x 2x
1 1 1 1 1 1 1
xe x e ' x'. e e xe ' e ' xe e '
2 2 2 2 4 2 4
       
   
   
   
      
   
   
   
   
   
       
Do đó
2x 2x
1 1
I xe e C
2 4
  

.
3) Ta có:
 
'
'
3x 3x 3x 3x
1 1 3
cos 2x.e sin 2x e sin 2x e sin 2x.e
2 2 2
 



  





 
 
' '
'
3x 3x 3x 3x
1 3 1 1 9
sin 2x.e cos 2x .e cos 2x. e cos 2x.e
2 2 2 2 4
 
   
 

 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
Suy ra
'
3x 3x 3x
13 1 3
cos 2x.e sin 2x.e cos 2x.e
4 2 4
 



 






 
Vậy
3x 3x
1 3
I sin 2x.e cos 2x.e C
2 4
  
.
4) Ta có:
 
'
2
'
2 2
1 1 1 x
x ln(x 1) x .ln(x 1) x ln(x 1
2 2 2 x 1
 



     






 
'

2
1 1 1
x ln(x 1) x 1
2 2 x 1
   
 
 
 
    
 
 
 
 
 

   
Vậy
 
2 2
1 1 1
I x ln x 1 x x ln(x 1) C
2 2 2
 



      






 
.
5) Ta có:
     
 
'
' '
2
sin x
x
x. cot x x ' cot x cot x x cot x
sin x
sin x
       
Suy ra
I x cot x ln sin x C   
.
6) Ta có:
 
'
2 2 2 2 2
1 1
x ln x x ln x x ln x ' x ln x
2 2
 




  





 
 
' '
'
2 2 2 2
1 1 1 1
x ln x x ln x x ln x x
2 2 2 2
 
   
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
   
 

 
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 4
'
2 2 2 2
1 1 1
x ln x x ln x x
2 2 4
 



  





 
Vậy
2 2 2 2
1 1 1
I x ln x x ln x x C
2 2 4
   
.
7) Ta có:
 
'
2 2

x 'sin x x. sin x '
1 x cot x sin x x cos x x
sin x sin x
sin x sin x
  
 



  





 
Do đó
x
I C
sin x
 
.
8) Ta có:
2 x x x
x x x
2 2 2
x x 1 xe (x 1)(e ) ' (x 1)'e
e e e
(x 1) (x 1) (x 1)
    

   
  
 
' '
x x
'
x x
e e
e e
x 1 x 1
   
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
   
Suy ra
x
x
e
I e C

x 1
  

.
9) Ta có:
'
2 2 2
2 2 2
2 ln x 1 2x ln x x (x ) ' ln x x (ln x) ' x
x
ln x
ln x ln x ln x
 

  



  







 
Vậy
2
x

I C
ln x
 
.
10) Ta có:
3
3
3
3
3 3
3 2
3 3 3 3
3 4 3 2 3 2 3 2
x
1 x
1 1 x x
(1 x )
(1 x ) (1 x ) . (1 x ) (1 x )
 
 

 
   
'
3 3
3 3
'
3
3
3 2 3

x '. 1 x x. 1 x
x
(1 x ) 1 x
 


  
  





 



 







 
 
.
Vậy
3

3
x
I C
1 x
 

.
Chuyên đề 2. Nguyên hàm
P(x)
I dx
Q(x)


2.1. Phương pháp giải
Sử dụng các phép biến đổi đưa về các nguyên hàm cơ bản sau

du
ln u C
u
 


dx 1
ln ax b C
ax b a
  



n n 1

dx 1 1 1
C
n 1 a
(ax b) (ax b)

  

 

với
n 2
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 5

2 2
dx 1 x
arctan C
k k
x k
 


.
2.2. Các ví dụ minh hoạ
Ví dụ 3.2.1. Tìm họ các nguyên hàm sau
2
2x x 1
I dx
x 1
 




.
Lời giải.
Ta có:
2 2
2x x 1 2(x 1) 3(x 1) 2      
Suy ra
2
2
I 2x 2 3 dx x x 2ln x 1 C
x 1
 



        






 

.
Chú ý: Cho
f (x)
là đa thức bậc

n
. Khi đó:
(n)
n
0 0
0 0 0
f (x ) f '(x )
f (x) (x x ) (x x ) f(x )
n ! 1!
     
Trong đó
(k)
0
f (x )
là đạo hàm bậc
k
của hàm số
f
tại
0
x
Ví dụ 3.2.2. Tìm họ các nguyên hàm
2
4
x 3x 1
I dx
(x 1)
 




.
Lời giải.
Ta có:
2 2
x 3x 1 (x 1) (x 1) 3      
Suy ra
2 3 4
1 1 3
I dx
(x 1) (x 1) (x 1)
 
 
  
 
  
 
 

2 3
1 1 1
C
x 1
2(x 1) (x 1)
    

 
.
Chú ý: Để giải bài trên, ta có thể thực hiện phép đổi biến số bằng cách đặt
t x 1 

Suy ra
x t 1 dx dt   
2 2
4 4 2 3 4
(t 1) 3(t 1) 1 t t 3 1 1 3
I dt dt dt
t t t t t
 
     



    





 
  
2 3 2 3
1 1 1 1 1 1
C C
t x 1
2t t 2(x 1) (x 1)
         

 
.
Ví dụ 3.2.3. Tìm họ các nguyên hàm sau

3 3
2 3
x (x 1)
I dx
(2x 2x 1)
 

 

.
Lời giải.
Ta có:
3 3 3 2 2
x (x 1) 2x 3x 3x 1 (2x 1)(x x 1)         
Đặt
2
t 2x 2x 1 dt (4x 2)dx 2(2x 1)dx       
Suy ra
3 2 3 2
1 t 1 1 1 1 1 1
I dt dt C
4 4 4t
t t t 8t
 




      






 
 
2 2 2
1 1
C
4(2x 2x 1) 8(2x 2x 1)
   
   
.
Ví dụ 3.2.4. Tìm họ các nguyên hàm
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 6
2
2
3x x 1
I dx
x 5x 6
 

 

.
Lời giải.
Ta có:
2
16x 17

I 3 dx
x 5x 6
 





 





 
 

Ta phân tích
16x 17 a(x 2) b(x 3)    
Cho
x 2, x 3 
ta tìm
đư
ợc
a 31, b 15  
Suy ra
31 15
I 3 dx 3x 31 ln x 3 15 ln x 2 C
x 3 x 2
 




        





 
 

.
Ví dụ 3.2.5. Tìm họ các nguyên hàm sau
3
3x 4
I dx
x 4x




.
Lời giải.
Ta phân tích:
3x 4 ax(x 2) bx(x 2) c(x 2)(x 2)       
Cho
x 0, x 2, x 2   
ta có được:
4 4c

5 1
2 8b a , b , c 1
4 4
10 8a


  



     



 



Suy ra
5 1 1 1 1 5 1
I dx ln x 2 ln x 2 ln x C
4 x 2 4 x 2 x 4 4
 



          






 
 

.
Ví dụ 3.2.6. Tìm họ nguyên hàm
2 2
dx
I
(x 1)



.
Lời giải.
Ta có:
 
2
2 2 2 2 2
2
(1 x) (1 x)
1 1 1 1 2 1
4 4 (1 x)(1 x)
(1 x) (1 x) (1 x) (1 x)
x 1
 
 
  
 

 
 
   
 
 
   
 
 

2 2
1 1 1 1 1
4 1 x 1 x
(1 x) (1 x)
 
 
   
 
 
 
 
 
Suy ra
1 1 1 x 1
I ln C
4 x 1 1 x x 1
 

 
    
 

  
 
.
Ví dụ 3.2.7. Tìm họ các nguyên hàm sau
3
2x 3
I dx
x 1




.
Lời giải.
Ta có:
2
2x 3 (ax b)(x 1) c(x x 1)      
Cho
1 3c
1 8 1
x 1, x 0, x 1 3 b c c , b , a
3 3 3
5 2a 2b c






           




  



Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 7
Do đó:
2 2 2
1 dx 1 x 8 1 1 2x 1 5 dx
I dx ln x 1
3 x 1 3 3 6 3
x x 1 x x 1 x x 1
 
     

     
   
2
1 1 5
ln x 1 ln x x 1 J
3 6 3
     
Ta có:
2
dx 1 1 2x 1 2 2x 1
J 4 4. . . arctan C .arctan C
2

3 3 3 3
(2x 1) 3
 
    
 

.
Ví dụ 3.2.8. Tìm họ các nguyên hàm sau
(x 1) cos x x sin x
I dx
cos x x sin x
 



.
Lời giải.
Ta có:
 
cos x x sin x '
(x 1) cos x x sin x x cos x
1 1
cos x x sin x cos x x sin x cos x x sin x

 
   
  
Suy ra
I x ln x sin x cos x C   
.

Ví dụ 3.2.9. Tìm họ nguyên hàm
4
dx
I
x 4



.
Lời giải.
Ta có:
4 2 2 2 2 2
1 1 1
x 4 (x 2) 4x (x 2x 2)(x 2x 2)
 
      
Ta phân tích:
2 2
1 (ax b)(x 2x 2) (cx d)(x 2x 2)       
Đồng nhất hệ số ta có:
a c 0
2a b 2c d 0
1 1 1
a , b d ,c
8 4 8
a b c d 0
2b 2d 1


 




   


     


   



 



Suy ra
4 2 2
1 1 x 2 1 x 2
8 8
x 4 x 2x 2 x 2x 2
 
  
    
2 2 2 2
1 x 1 1 x 1 1 1 1 1
8 8 8 8
x 2x 2 x 2x 2 (x 1) 1 (x 1) 1
 

    
       
.
Suy ra
2
2
1 x 2x 2 1
I ln arctan(x 1) arctan(x 1) C
8 8
x 2x 2
 
 
     
 
 
 
.
Ví dụ 3.2.10. Tìm họ nguyên hàm
6
dx
I
x 1



.
Lời giải.
Ta có:
2 2 2
6 2 4 2 4 2 6

1 x 1 x 1 x
x 1 (x 1)(x x 1) x x 1 x 1
 
  
      
Mà:
2 3
3
6 6
x 1 d(x ) 1
dx arctan(x ) C
3 3
x 1 x 1
  
 
 
.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 8
4 2 2 2 2 2 2
1 1 1
x x 1 (x 1) 3x (x 3x 1)(x 3x 1)
 
       
Ta phân tích:
 
 
 
 
2 2

1 ax b x 3x 1 cx d x 3x 1       
Đồng nhất hệ số ta có:
a c 0
a 3 b c 3 d 0
1 1 1
a , b d , c
2
2 3 2 3
a b 3 c d 3 0
b d 1


 




   

     


   




 



.
Suy ra
4 2 2 2
1 1 x 3 1 x 3
2 3 2 3
x x 1 x 3x 1 x 3x 1
 
  
     
2 2 2 2
1 2x 3 1 2x 3 1 1 1
4
4 3 4 3
x 3x 1 x 3x 1 x 3x 1 x 3x 1
 
 
 
    
 
       
 
 
Do đó:
2
4 2 2
dx 1 x 3x 1 1
ln arctan(2x 3) arctan(2x 3) C
2
4 3
x x 1 x 3x 1

 
 
     
 
 
   

Vậy
2
3
2
1 1 x 3x 1 1
I arctan(x ) ln arctan(2x 3) arctan(2x 3) C
3 2
4 3
x 3x 1
 
 
      
 
 
 
.
Ví dụ 3.2.11. Tìm họ nguyên hàm
4 2
6
x x 1
I dx
x 1
 




.
Lời giải.
Ta có:
4 2 4 2 2 2
6 6 6 4 2 6
x x 1 x 1 x x 1 x
x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1
   
   
     
2 3 3
3
6 3 3 3 3 3
x 1 d(x ) 1 1 1 1 x 1
dx d(x ) ln C '
3 6 6
x 1 (x 1)(x 1) x 1 x 1 x 1
 





    






 
     
  
2 2
2
4 2 2 2
1
1
d x
1
x
x 1 1 x 1
x
J dx dx arctan C "
3 x 3
x x 1
1 1
x 3 x 3
x x
 











 
 
    
   
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
   
  
Vậy
3 2
3
1 x 1 1 x 1
I ln arctan C
6
3 x 3
x 1
 
  

.

Ví dụ 3.2.12. Tìm họ nguyên hàm
2
2 2
x 1
I dx
(x 3x 1)(3x 5x 3)


   

.
Lời giải.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 9
Ta có:
2
1
1
x
I dx
1 1
x 3 3(x ) 5
x x


  
 
 
 
   

 
 
 
 
 
  

Đặt
2
1 1
t x dx 1 dx
x
x
 



    





 
Suy ra
dt 1 3 1 1 3t 5
I dt ln C
(t 3)(3t 5) 4 3t 5 t 3 4 t 3
 





    





    
 
 
2
2
1 3x 5x 3
ln C
4
x 3x 1
 
 
 
.
2.3. Bài tập
Bài 3.2.1. Tìm họ các nguyên hàm sau
2
2x 3x 1
1) I dx
x 2
 




3
x 1
2) I dx
x 1




2
2
x 2x 3
3) I dx
(x 2)
 



2
3x 4
4) I dx
x 3x 2


 

3
2
x 3x 2

5) I dx
x 5x 4
 

 

6)
5
x
I dx
(x 1)



7)
2
x
I
x 1
 











 

8)
2
3 2 3
x x
I dx
(2x 3x 1)


 

9)
3
5
(x 1)
I dx
(1 5x)




10)
3
dx
I
x 2x




11)
1
2
4
4 2
0
2x
J dx
x 2x 1

 

12)
4 2
dx
I
x x 1

 

13)
2
dx
I
x(1 x)(1 x x )

  

14)
2

3
x x 1
I dx
x 3x 2
 

 

15)
3
4 2
x
I dx
x 2x 1

 

16)
3 2
4 3
x x 4x 1
I dx
x x
  



17)
2
6 2

x dx
I
(x 4)



18)
4 3 2
(x 1)dx
I
x 4x 6x 4x 2


   

19)
4
2 2
x dx
I
(x 1)



20)
3
6 3
x 1
I dx
x(x 3x 2)



 

21)
6 2
dx
I
x(x 1)



22)
3
3 4
(x 2)dx
I
x(x 8)(x 8x 2)


  

23)
2
4 3 2
x 1
I dx
x 2x x 2x 1



   

24)
2
4 2
x 1
I dx
x x 1


 

.
Hướng dẫn giải.
Bài 3.2.1.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 10
1) Ta có:
2
1
I 2x 1 dx x x ln|x 2| C
x 2
 



       







 

2) Ta có:
3
2
x 1 2 2
I dx (x x 1 )dx
x 1 x 1
 
    
 
 
3 2
x x
x 2 ln|x 1| C
3 2
     
.
3) Ta có:
2
2
(x 2) 2(x 2) 3
I dx
(x 2)
   




2
2 3 3
1 dx x 2 ln| x 2| C
x 2 x 2
(x 2)
 




       





 
 


.
4) Ta có:
3x 4
I dx
(x 1)(x 2)


 


Ta xác định
a, b
sao cho:
3x 4 a(x 1) b(x 2) (a b)x a 2b        
a b 3 a 10
a 2b 4 b 7
 
 
  
 
 
 
 
    
 
 
10(x 1) 7(x 2) 10 7
I dx dx
(x 1)(x 2) x 2 x 1
 
  



   






   
 
 
10 ln| x 2| 7 ln| x 1| C    
.
5) Ta có:
3
2 2
x 3x 2 18x 22
x 5
x 5x 4 x 5x 4
  
  
   
50 4
(x 1) (x 4)
50 1 4 1
3 3
x 5 x 5
(x 1)(x 4) 3 x 4 3 x 1
  
      
   
50 1 4 1
I x 5 dx
3 x 4 3 x 1
 




    





 
 

2
x 50 4
5x ln|x 4| ln|x 1| C
2 3 3
      
.
6) Ta có:
5 4 5
x 1 1 1 1
I du d(x 1)
(x 1) (x 1) (x 1)
 
 




   






 
  
 
 
4 5
3 4
1 1
(x 1) d(x 1) (x 1) d(x 1) C
4(x 1)
3 x 1
 
         


 
.
7) Ta có:
2
2
x
I
(x 1)



Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 11
Đặt

t x 1 x t 1 dx dt      
2
2 2
(t 1) 2 1 1
I dt 1 dt t 2 ln t C
t t
t t
 




        





 
 
1
x 1 2ln x 1 C
x 1
     

.
8) Đặt
3 2 2
t 2x 3x 1 dt 6(x x)dx     
3 2 3 2 2

1 dt 1 1 1 1
I C
6 18 18
t t (2x 3x 1)
      
 

9) Ta có:
3
2
x 1 dx
I
1 5x
(1 5x)
 











 


. Đặt

2
x 1 6dx
t dt
1 5x
(1 5x)

  


4
4
3
1 t 1 x 1
I t dt C C
6 24 24 1 5x
 




     






 

.

10)
 
3
2 2
dx xdx
I
x 2x
x 2 x
 


 
Đặt
2
t x 2 dt 2xdx   
hay
1
xdx dt
2

Khi đó:
 
 
 
1
dt
t t 2
1 1 1 1 1 t 2
2
I dt dt dt ln C

4 4 t 2 t 4 t
t t 2 t t 2
 

 





     






 



 
   
2
2
1 x
ln C
4
x 2
 


.
11)
   
4 2
4 2 2 2
2x 4x 2
J dx 2 dx
x 2x 1
x 1 x 1
 








  






 
 



 
 
   
2 2
1 3 1 3 1
1 dx
2 x 1 x 1
x 1 x 1
 







    




 


 


 

1 1 1

1 3 ln x 1 3 ln x 1 C
2 x 1 x 1
 



       





 
 
.
12) Ta có:
2 2 2 2 2
dx dx
I
(x 1) x (x x 1)(x x 1)
 
     
 
2 2
1 (ax b)(x x 1) (cx d)(x x 1)       
3 2
(a c)x ( a b c d)x (a b c d)x b d            
a c 0
a b c d 0
1 1 1

b d , a , c
2 2 2
a b c d 0
b d 1


 



    


      


   



 



.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 12
Suy ra :
2 2
1 2x 2 2x 2

I dx
4
x x 1 x x 1
 
 




 





 
   

2 2 2 2
1 2x 1 1 2x 1 1
dx
4
x x 1 x x 1
1 3 1 3
x x
2 4 2 4
 
 
 
 

 
   
 
 
   
   
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
   
 
 

2
2
1 x x 1 2 2x 1 2 2x 1
ln arctan arctan C
4
3 3 3 3
x x 1
 
   

 
   
 
 
 
 
.
13) Ta có:
2 2
2 2 2 2
x x 1 (x x) 1 1
I dx dx
(x x)(x x 1) x x x x 1
 
   




  





 
     
 
x 2 2x 1
ln arctan C

x 1
3 3

  

.
14) Ta có:
3 2
x 3x 2 (x 1) (x 2)    

2 2
2 1
x x 1 (x 1)(x 2) (x 2) (x 1)
3 3
        
Nên
2 1 1
I ln x 1 ln x 2 C
3 x 1 3
     

.
15) Đặt
2
1
t x xdx dt
2
  
. Suy ra
2

1 tdt
I
2
t 2t 1

 

2
2
1 1
I ln x 1 C
2
x 1
   

.
16) Ta có :
3 2 2 3
x x 4x 1 (x 1) 3x(x 1) 2x (x 1) x          
Nên
2
1 3
I 2 ln x ln x 1 C
x
2x
     
.
17) Đặt
3 2
1

t x x dx dt
3
  
Suy ra
3 3
2 2 6 3
1 dt 1 2x 1 x 2
I ln C
3 48 2
(t 4) x 4 x 2
 






    






  
 

.
18) Ta có :
4 3 2 2 2

x 4x 6x 4x 2 (x 2x 1) 3       
Đặt
2
t x 2x 1  
2
2 2
1 dt 1 x 2x 1 3
I ln C
2
4 3
t 3 x 2x 1 3
  
   
   

.
19) Đặt
3 2
2 2 2
u x du 3x dx
xdx 1
dv v
(x 1) 2(x 1)
 
 
 
 
 
 


 
 
  
 
 
 
 
 
3
2 2
x 3 1
I (1 )dx
2
2(x 1) x 1
   
 

Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 13
3
2
x 3 1 x 1
x ln C
2 2 x 1
2(x 1)
 





    







 

.
20) Đặt
3
2
1 t 1 1 t 1
t x I dt dt
3 3 t(t 1)(t 2)
t(t 3t 2)
 
   
 
 
 
3 1
t 1 t(t 1) (t 1)(t 2) 2t(t 2)
2 2
        
Suy ra
3 3 3
1 1 2

I ln x 2 ln x ln x 1 C
2 6 3
      
.
21) Đặt
6
2 2
1 dt 1 1 1 1
t x I dt
6 6 t t 1
t(t 1) (t 1)
 




     






 
 
 
Suy ra
6
6 6
1 x 1

I ln C
6
x 1 x 1
  
 
.
22) Đặt
4 3
1
t x 8x dt (x 2)dx
4
    
Suy ra
4
4
1 dt 1 x 8x
I ln C
4 t(t 2) 8
x 8x 2

  

 

.
23) Ta có :
2
2
1
1

x
I dx
1 1
(x ) 2(x ) 3
x x


   

Đặt
2
2 2
1 dt 1 x x 1
t x I ln C
x 4
t 2t 3 x 3x 1
 
     
   

.
24) Ta có :
2 2
2
2
2
1 1
1 1
x x
I dx dx

1
1
x 1
x 3
x
x
 
 
 
 



 





 
 
.
Đặt
2
1 1
t x dt 1 dx
x
x
 




    





 
Suy ra
2
2
dt 1 t 1 x 1
I arctan C arctan C
3 3 3 3x
t 3

    


.
TỔNG KẾT
Bài toán: Tìm nguyên hàm
P(x)
I dx
Q(x)


, trong đó
P(x)

,
Q(x)
là hai đa thức và
deg(Q) deg(P)
.
Trường hợp 1:
m
Q(x) (ax b) 
a) Với dạng:
m
dx
I
(ax b)



, ta có:
m 1
1
I C
(m 1)a(ax b)

  
 
b) Với dạng:
m
P(x)
I dx
(ax b)




ta phân tích
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 14
n
n 1 0
P(x) a (ax b) a (ax b) a     
.
Suy ra:
n
i
m i
i 0
a
I dx
(ax b)


 














 


n
i
m i 1
i 0
a
C
a.(m i 1)(ax b)
 

 
  

.
Trường hợp 2:
2
Q(x) ax bx c  
.
a) Với dạng
2
dx
I
ax bx c

 


ta có các trường hợp sau
Khả năng 1: Nếu
2
b 4ac 0   
, khi đó ta luôn có sự phân tích :
2 2
b
ax bx c a(x )
2a
   
.
2 2
dx 1 dx 1 1
I C
b b b
a a
a(x ) (x ) x
2a 2a 2a
     
  
 
Khả năng 2: Nếu
2
1 2
0 ax bx c a(x x )(x x )       
.
Ta có:
1 2
2 1

k
k (x x ) (x x )
x x
 
   
 
 

Suy ra:
2
2 1 2 1 2 1 1
x x
k 1 1 k
I dx ln C
x x x x x x x x x x
 





   





    
 


Khả năng 3:
2 2 2
b
0 ax bx c a (x ) m
2a
 
 
       
 
 
Với
2
m
4a


. Để tìm
I
ta thực hiện phép đặt
b
x m tan t
2a
 
.
b) Với dạng
2
mx n
I dx
ax bx c



 

ta biến đổi như sau
m mb
mx n (2ax b) n
2a 2a
    
. Khi đó
2 2
m 2ax b mb dx
I dx (n )
2a 2a
ax bx c ax bx c

  
   
 
2
2
m mb dx
ln ax bx c (n )
2a 2a
ax bx c
    
 

Nguyên hàm
2
dx

ax bx c 

ta vừa nêu cách tìm ở trên.
c)
2
P(x)
I dx
ax bx c

 

với
P(x)
là đa thức có bậc không nhỏ hơn 2
Với dạng này ta thực hiên phép chia đa thức
2
mx n
P(x) g(x)
ax bx c

 
 
.
Trường hợp 3:
2 k
Q(x) (ax bx c)  
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 15
a) Với dạng:
2 k

dx
I
(ax bx c)

 

Khả năng 1:
2
1 2
0 ax bx c a(x x )(x x )       
Ta phân tích:
k
1 2
k
2 1
1
1 (x x ) (x x )
(x x )
 
   
 
 

k
i i k i i
k 1 2
k
i 1
2 1
1

( 1) C (x x ) (x x )
(x x )


   


Thay vào ta tìm
đư
ợc
I
.
Khả năng 2:
2 2
b
0 ax bx c a(x )
2a
      
Suy ra:
k k
2k 2k 1
1 dx 1 1
I C
b b
a a (2k 1)
(x ) (x )
2a 2a

   


 

.
Khả năng 3:
2 2 2
0 ax bx c a(t m )      
Trong đó
2
b
t x , m
2a
4a

  
Để tính nguyên hàm:
2 2 k
dt
(t m )

ta đổi biến
t tan u
.
b) Với dạng:
2 k
mx n
I dx
(ax bx c)


 


ta phân tích
m mb
mx n (2ax b) n
2a 2a
    
Suy ra:
2
2 k 2 k
m d(ax bx c) mb dx
I (n )
2a 2a
(ax bx c) (ax bx c)
 
  
   
 
c) Với dạng:
2 k
P(x)
I dx
(ax bx c)

 

Ta biểu diễn:
2 n 2
n 1
P(x) a (ax bx c) a (ax bx c)      
x  

với
deg P 2n
Hoặc
2 n 2
n 1
P(x) a (tx l)(ax bx c) a (ax bx c)       
x  
với
deg P 2n 1 
Trường hợp 4: Q(x) là đa thức có bậc không nhỏ hơn 2
a) Nếu
Q(x)

m
nghiệm phân biệt
1 2 m
x , x , , x
, ta có
1 2 m
Q(x) (x x )(x x ) (x x )   
.
Ta phân tích:
m
i 1 i 1 i 1 n
i 1
P(x) a (x x ) (x x )(x x ) (x x )
 

    


Thay lần lượt
x
bằng các giá trị
i
x
vào đẳng thức trên ta tìm
đư
ợc
i
i
m
j
j 1
j i
P(x )
a , i 1, m
(x x )


  


.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 16
Khi đó:
m m
i
i i
i

i 1 i 1
a
I dx a .ln x x C
x x
 
 




   








 
 

.
b) Trong trường hợp tổng quát ta phân tích
k t h
Q(x) u .v .w
, trong đó
u, v, w
là các nhị thức bậc nhất hoặc
các tam thức bậc hai có biệt thức delta âm.

Biểu diễn:
k t
1j 2 j
1i 2i
i i j j
i 1 j 1
b .(v ') b
a .(u ') a
P(x)
Q(x)
u u v u
 
 
 








    













 
 
 
h
1l 2l
l l
l 1
c .(w ') c
w w

 




 





 

.
Sử dụng phương pháp hệ số bất định để xác định các hệ số

1i 2i 1j
a , a , b
,
2j 1l 2l
b ,c , c
.
Lưu
ý: Hai đa th
ức
n m
n 1 0 m 1 0
a x a x a b x b x b x      
i i
m n
a b , i 1,n








 



.
Chuyên đề 3. Nguyên hàm của hàm số lượng giác
Nguyên hàm cơ bản


1
sin(ax b)dx cos(ax b) C
a
    


1
cos(ax b)dx sin(ax b) C
a
   


2
dx 1
cot(ax b) C
a
sin (ax b)
   



2
dx 1
tan(ax b) C
a
cos (ax b)
  




tan xdx ln cos x C  


cot xdx ln sin x C 

.
Sử dụng phép đổi biến số để chuyển tích phân hàm lượng giác về tích phân hữu tỉ.
Ví dụ 3.3.1. Tìm họ các nguyên hàm
4
I (8 sin x 2cos5x sin 3x)dx 

.
Lời giải.
Ta có:
 
2
4 2
8 sin x 2 1 cos 2x 2 4 cos 2x 2cos 2x 3 4 cos 2x cos 4x       

2 cos 5x sin 3x sin 8x sin 2x 
Suy ra:
1 1 1
I 3x 2sin 2x sin 4x cos 8x cos 2x C
4 8 2
     
.
Ví dụ 3.3.2. Tìm họ các nguyên hàm
 
3 5

I 8cos 2x sin x dx 

.
Lời giải.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 17
Ta có:
 
3 3
1
8 cos 2x 2 cos 6x 3cos 2x 8 cos 2xdx sin 6x 3sin 2x C'
3
     

   
2
5 2 2 4
sin xdx 1 cos x d(cos x) 1 2 cos x cos x d(cos x)    
  
3 5
2 1
cos x cos x cos x C"
3 5
   
.
Vậy
3 5
1 2 1
I sin 6x 3sin 2x cos x cos x cos x C
3 3 5

     
.
Ví dụ 3.3.3. Tìm họ các nguyên hàm
 
4 3
I tan x 2tan x dx 

.
Lời giải.
Ta có:
4 2 2 2
tan xdx tan x(tan x 1)dx (tan x 1)dx dx    
   
2 3
1
tan xd(tan x) d(tan x) dx tan x tan x x C'
3
      
  
.
3 2
tan xdx tan x(tan x 1)dx tan xdx  
  
2
1
tan xd(tan x) tan xdx tan x ln cos x C "
2
    
 
.

Vậy
3 2
1 1
I tan x tan x tan x ln cos x x C
3 2
     
.
Ví dụ 3.3.4. Tìm họ các nguyên hàm
2
sin 2x sin x
I dx
2 cos x 3sin x



.
Lời giải.
Ta có:
2
2
2 sin x cos x.dx
I
2 sin x 3 sin x 2
 
 

Đặt
t sin x dt cos xdx  
Suy ra :
2

2
2t dt 3t 2
I 1 dt
(t 2)(2t 1)
2t 3t 2
 




    





 
 
 
 
1 8 1 8
1 dt t ln 2t 1 ln t 2 C
5(2t 1) 5(t 2) 10 5
 



          






 
 

1 8
sin x ln 2 sin x 1 ln sin x 2 C
10 5
      
.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 18
Ví dụ 3.3.5. Tìm họ các nguyên hàm:
2 2
sin 4x
I dx
4 sin x 3cos x



.
Lời giải.
Ta có:
2 2
2 sin 2x cos 2x
I dx
4 sin x 3cos x




Đặt
 
2 2 2
3 1
t 4 sin x 3cos x t 2(1 cos 2x) (1 cos 2x) 1 7 cos 2x
2 2
        
Suy ra
 
2
1 4
cos 2x 1 2t 2sin 2xdx tdt
7 7
   
Do đó:
2
2 3
1 4
(1 2t ) tdt
4 4 2
7 7
I (1 2t )dt t t C
t 49 49 3

 



     






 
 
 
3
2 2 2 2
4 2
4 sin x 3cos x 4 sin x 3cos C
49 3
 
 
    
 
 
 
.
Ví dụ 3.3.6. Tìm họ nguyên hàm:
3
dx
I
cos x


.
Lời giải.
Ta có:

 
2
2
cos xdx
I
1 sin x



. Đặt
t sin x dt cos xdx  
Suy ra
2 2 2 2
dt dt
I
(1 t ) (1 t) (1 t)
 
  
 
2
2 2 2 2
1 t 1 t
1 1 1 2 1
dt dt
4 4 (1 t)(1 t)
(1 t) (1 t) (1 t) (1 t)
 
 
  
 

 
 
   
 
 
   
 
 
 
2 2
1 1 1 1 1
dt
4 1 t 1 t
(1 t) (1 t)
 
 
   
 
 
 
 
 

1 1 1 1 t
ln C
4 t 1 t 1 1 t
 

 
    

 
  
 
1 1 1 1 sin x
ln C
4 sin x 1 sin x 1 1 sin x
 

 
    
 
  
 
.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 19
Ví dụ 3.3.7. Tìm họ nguyên hàm
 
3
sin xdx
I
sin x 2 cos x



.
Lời giải.
Ta có:
   
3 3

3 2
sin xdx tan xdx
I
cos x tan x 2 cos x tan x 2
 
 
 
Đặt
2
dx
t tan x 2 dt
cos x
   
Suy ra
3 2 3 2 2
t 2 1 2 1 1 1 1
I dt dt C C
t tan x 2
t t t t (tan x 2)
 




          







 

 
.
Ví dụ 3.3.8. Tìm họ các nguyên hàm
4
tan xdx
I
cos 2x


.
Lời giải. Ta có
2
2
1 tan x
cos 2x
1 tan x



nên
 
4 2
2
tan x 1 tan x dx
I
1 tan x





.
Đặt
 
2
t tan x dt 1 tan x dx   
Suy ra
4 4
2
2 2
t dt t 1 1 1 1 1 1
I dt t 1 dt
2 t 1 2 t 1
1 t t 1
 
 



       





 
 
 

  
3 3
t 1 t 1 tan x 1 tan x 1
t ln C tan x ln C
3 2 t 1 3 2 tan x 1
 
         
 
.
Ví dụ 3.3.9. Tìm họ nguyên hàm
3
x sin x
I dx
cos x


.
Lời giải.
Đặt
3 3 2
u x du dx
sin xdx d(cos x) 1 1
dv v . dx
2
cos x cos x cos x
 
 
 
 
 

 


 
 
  
 
 
 
 
Suy ra :
 
2
2 2
1 x 1 dx 1 1
I x 1 tan x tan x C
2 2 2 2
cos x cos x
     

.
Ví dụ 3.3.10. Tìm họ các nguyên hàm sau:
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 20
2
1 x cos x
I dx
sin x




.
Lời giải.
Ta có:
2 2
dx xd(sin x) x dx
I cot x
sin x sin x
sin x sin x
     
  
Mặt khác:
2
dx d(cos x) 1 1 cos x x
ln C ln tan C
sin x 2 1 cos x 2
cos x 1

    


 
.
Do vậy
x x
I cot x ln tan C
sin x 2
    
.
Ví dụ 3.3.11. Tìm họ nguyên hàm:

cos x 8sin x 9
I dx
cos x 2sin x 3
 

 

.
Lời giải.
Ta có:
   
cos x 8sin x 9 2 2 cos x sin x 3 cos x 2sin x 3      
Nên
2d(cos x 2sin x 3)
I 3 dx
cos x 2sin x 3
 
 
 
 
2 ln cos x 2 sin x 3 3x C    
.
Ví dụ 3.3.12. Tìm họ các nguyên hàm
5 sin x 10 cos x 4
I dx
2 cos x sin x 1
 

 


.
Lời giải.
Ta phân tích:
5 sin x 10 cos x 4 a(2 cos x sin x 1) b( 2sinx cos x) c        
( a 2b) sin x (2a b) cos x a c      
a 2b 5
2a b 10 a 3, b 4, c 1
a c 4


  



       



 



.
2 sin x cos x 1
I 3 4 dx
2 cos x sin x 1 2 cos x sin x 1
 
 




   





   
 

3x 4 ln 2 cos x sin x 1 J    
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 21
Tìm
dx
J
2 cos x sin x 1

 

?
Đặt
2
x 2dt
t tan dx
2
1 t
  



2
2 2
2t 1 t
sin x , cos x
1 t 1 t

 
 
Suy ra :
2
2
t 2t 3
2 cos x sin x 1
1 t
  
  

Do đó:
2
dt 1 (t 3) (t 1)
J 2 dt
2 (t 1)(t 3)
t 2t 3
  
   
 
 
 
x
tan 3

1 t 3 1
2
ln C ln C
x
2 t 1 2
tan 1
2


   


.
Vậy
x
tan 3
1
2
I 3x 4 ln 2 cos x sin x 1 ln C
x
2
tan 1
2

     

.
TỔNG HỢP
Bài toán 1: Tìm nguyên hàm
I R(sin x, cos x)dx


.
Tổng quát: Để tìm nguyên hàm dạng trên ta thực hiện phép đổi biến số
2
x 2dt
t tan dx
2
1 t
  


2
2 2
2t 1 t
sin x , cos x
1 t 1 t

 
 
.
Thay vào ta được một nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.
Trong một số trường hợp riêng ta có một số phương pháp giải khác
a)
1 1 1
2 2 2
a sin x b cos x c
I dx
a sin x b cos x c
 


 

TH 1:
2 2 2
dx
I
a sin x b cos x c

 

Ta thực hiện phép đổi biến
x
t tan
2

.
TH 2:
1 1
2 2
a sin x b cos x
I dx
a sin x b cos x




Ta phân tích:
1 1 2 2 2 2
a sin x b cos x A(a sin x b cos x) B(a cos x b sin x)    
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM

Nguyễn Tất Thu Page 22
Với
A, B
thỏa:
2 2 1
2 2 1
a A b B a
b A a B b


 



 


.
Khi đó:
2 2
I Ax B ln a sin x b cos x C   
.
TH 3:
1 1 1
2 2 2
a sin x b cos x c
I dx
a sin x b cos x c
 


 

Ta phân tích:
1 1 1 2 2 2
a sin x b cos x c A(a sin x b cos x c )     
2 2
B(a cos x b sin x) C  
.
2 2 1
2 2 1
2 1
Aa Bb a
Ab Ba b
Ac C c


 



  




 


. Khi đó:
2 2 2

2 2 2
dx
I Ax B ln a sin x b cos x c C
a sin x b cos x c
    
 

.
b) Một số trường hợp đổi biến

Nếu
R( sin x, cos x) R(sin x, cos x)  
ta đặt
t cos x

Nếu
R(sin x, cos x) R(sin x, cos x)  
ta đặt
t sin x

Nếu
R( sin x, cos x) R(sin x, cos x) R(sin x, cos x)   
ta có thể sử dụng công thức hạ bậc hoặc đặt
t tan x
( hoặc
t cot x
).
Bài toán 2: Tìm họ nguyên hàm
I f (tan x)dx


(hoặc
I f (cot x)dx

).
Để tìm nguyên hàm dạng này ta có thể đặt
t tan x
(
t cot x
) và chuyển về bài toán tìm nguyên
hàm:
2
f (t)dt
I
1 t



.
3.3. Bài tập.
Bài 3.3.1. Tìm họ các nguyên hàm sau
1)
2
2
1
I (3 sin x tan x)dx
sin x
  

2)
2

1
I 2sin x dx
1 cos 2x
 



 






 

3)
3
I (2 sin x.cos 4x 4 sin 3x)dx 

4)
4
I cos 2xdx

5)
2 2
I 2 tan x sin xdx

6)
3

I tan xdx

7)
5 sin x 2sin 2x
I dx
cos 2x 6cos x 5


 

8)
3
tan x
I dx
cos x


.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 23
9)
3
cos xdx
I
(sin x 2 cos x)



10)
4

tan x
I dx
cos 2x


11)
2 2
sin 2xdx
I
x
6 sin sin x
2



12)
dx
I
cos x.sin(x )
6




13)
3
dx
I
cos x



14)
2
dx
I
2 sin x 3 sin 2x 2

 

15)
3
sin 2x 3cos x
I dx
1 1 2sin x


 

16)
3
3
3
sin x sin x
I cot x.dx
sin x



17)
2

4 sin 3x sin 4x
I dx
tan x cot 2x




18)
4 3
sin 2x.cos x
I dx
tan(x ) tan(x )
4 4

 
 

19)
dx
I
2 cos x 1



20)
I tan x tan(x )dx
4

 


21)
2
I (x 5) sin xdx 

22)
2
I (x 2x 3) cos xdx  

23)
3
3
cos x 1
I dx
x 1




20)
3sin x 4 cos x
I dx
2 sin x cos x




21)
2
sin xdx
I

( 3 cos x sin x)



22)
4
5 3
dx
I
cos x sin x


.
Hướng dẫn giải
Bài 3.3.1.
1) Ta có:
2
2
1
I (3 sin x 1 tan x 1)dx
sin x
    

3 cos x cot x tan x x C     
.
2) Ta có:
2
1
I 1 cos 2x dx
2 cos x

 



   





 

1 1
x sin 2x tan x C
2 2
  
.
3) Ta có:
2 sin x cos 4x sin 5x sin 3x 

3
4 sin 3x 3sin 3x sin 9x 
Nên
1 2 1
I sin 5x 2sin 3x sin 9x dx cos 5x cos 3x cos 9x C
5 3 9
 
       
 
 


4) Ta có:
 
 
2
4 2
1 1
cos 2x 1 cos 4x 1 2 cos 4x cos 4x
4 4
    
 
1 1 cos 8x 1
1 2cos 4x 3 4 cos 4x cos 8x
4 2 8
 




     





 
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 24
1 1 1
I (3 4 cos 4x cos 8x)dx 3x sin 4x sin 8x C

8 8 8
 



       





 

.
5) Ta có:
 
2 2 2 2 2 2
2 tan x sin x 2 tan x 1 cos x 2 tan x 2cos x   
2
2
1
I cos x 2 dx
cos x
 



  






 

 
dx 1
tan x 2x cos 2xd 2x
2 4
   
 
3 1
tan x x sin 2x C
2 4
   
.
6)
3 2
2
1
I tan xdx tan x.tan xdx tan x 1 dx
cos x
 



   






 
  
2 2
1 1
tan xdx tan xdx tan xdx tan xdx
cos x cos x
   
   
2
1
A tan xdx
cos x


Đặt
2
1
t tan x dt dx
cos x
  
2 2
1 1
2
1 1 1
A tan xdx tdt t C tan x C
2 2
cos x
     

 
 
sin x.dx
sin x
B tan xdx dx
cos x cos x

   
  
Đặt
a cos x da sin xdx   
 
2 2
sin x.dx
da
B ln a C ln cos x C
cos x a

         
 
Vậy
2
1
I A B tan x ln cos x C
2
    
.
7) Ta có:
 
2

4 cos x 5 sin x.dx
1
I
2
cos x 3cos x 2


 

. Đặt
t cos x dt sin xdx   
Khi đó
   
  
2
3 t 1 t 2
4t 5
I dt dt
t 1 t 2
t 3t 2
  

   
 
 
 
3 1
dt 3ln t 2 ln t 1 C
t 2 t 1
 




        





 
 

3 ln cos x 2 ln cos x 1 C     
.
8) Ta có:
3 4
tan x sin x
I dx dx
cos x cos x
 
 
Đặt
t cos x dt sin xdx sin xdx dt      
4 3 3
dt 1 1
I C C
t 3.t 3. cos x

    


.
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM
Nguyễn Tất Thu Page 25
9) Ta có :
2 3
dx
I
cos x(tan x 2)



. Đặt
2
dx
t tan x dt
cos x
  
3 2 2
dt 1 1
I C C
(t 2) 2(t 2) 2(tan x 2)
       
  

.
10) Ta có :
2
2
1 tan x
cos 2x

1 tan x



4 2
2
tan x(1 tan x)dx
I
1 tan x

 


Đặt
2
t tan x dt (1 tan x)dx   
4
2
2
t 1
I dt ( t 1 )dt
(1 t)(1 t)
1 t
     
 

 
2
1 1 1
t 1 dt

2 1 t 1 t
 
 


 

    


 



 
 
 

3 3
t 1 1 t tan x 1 1 tan x
t ln C tan x ln C
3 2 1 t 3 2 1 tan x
 
         
 
.
11)
2
sin x cos xdx
I 2

cos x 3 cos x 2

 

. Đặt
t cos x
.
ĐS:
I 2 ln cos x 1 4 ln cos x 2 C    
.
12)
 
2
dx 2
I 2 ln 3 tan x 1 C
3
cos x 3 tan x 1
   


.
13) Ta có:
 
2
2
cos xdx
I
1 sin x




. Đặt
t sin x dt cos xdx  
 
2
2 2 2
2
(1 t) (1 t)
dt 1
I dt
4
(1 t) (1 t)
1 t
 
  
 
 
 
 

 
2 2
1 1 2 1
dt
4 (1 t)(1 t)
(1 t) (t 1)
 
 
  
 

 
 
 
 

2 2
1 1 1 1 1
dt
4 1 t 1 t
(1 t) (t 1)
 
 
   
 
 
 
 
 

1 1 t 1 1 1 1 sin x 1 1
ln C ln C
4 t 1 t 1 t 1 4 sin x 1 sin x 1 sin x 1
   
 
   
         
   
     
   
.

14) Ta có:
2 2
1 dx
I
2
2 sin x 3 sin x cos x cos x

 

2 2
1 dx
2
cos x(2 tan x 3tan x 1)

 

.

×