Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Kỹ thuật giải nhanh Chương điện xoay chiều (Nguyễn Thành Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 100 trang )

Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

1










(DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011)

















Gửi tặng: www.Mathvn.com






















Bỉm sơn. 10.04.2011
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498


2



BÀI TOÁN 1: TÍNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU

Dạng 1: Dòng điện xoay chiều và hiệu điện thế xoay chiều trong các loại đoạn mạch:
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
R
u
cùng pha với i,
0
u i
  
  
:
U
I
R


0
0
U
I
R



Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R


* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:
L
u
nhanh pha hơn i là
,
2 2
u i
 
  
  
:
L
U
I
Z


0
0
L
U
I
Z



với Z
L
= L là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:
C
u
chậm pha hơn i là
,
2 2
u i
 
  
   
:
C
U
I
Z


0
0
C
U
I
Z



với
1
C
Z
C


là dung kháng.
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
Chú ý: Với mạch hoặc chỉ chứa L, hoặc chỉ chứa C, hoặc chứa LC không tiêu thụ công suất (
0
P

)
0 0
0 0
cos cos( )

cos cos( - )
u i u i i u
Neu i I t thi u U t
Voi
Neu u U t thi i I t
  
   
  
  

   


 



Đoạn mạch

Định luật Ôm cho đoạn
mạch
Quan hệ giữa u và i – Giãn đồ
vecto
Chú ý


Chỉ có R
.
R
R
U
I U I R
R
  
R
u
luôn đồng pha i
( 0)
R





R
U
điện áp hiệu dụng
ở hai đầu điện trở R
0
0
0 0
.

 
R
R
U
I
R
U I R





Cuộn dây
thuần cảm
chỉ có L
.
L
L L
L
U
I U I Z

Z
  
*Với cảm kháng:
. ( )
L
Z L

 

* Chú ý: Nếu cuộn không
thuần cảm ( có điện trở
thuân
L
R
)
2 2
L L
Z R Z
 
daây

L
u
luôn nhanh pha so với i góc
2

( )
2
L







L
U
điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thuần
cảm L
0
0
0 0
.

 
L
L
L L
U
I
Z
U I Z





Chỉ có C
.

C
C C
C
U
I U I Z
Z
  



Với dung kháng
L
u
luôn chậm pha so với i góc
2

( )
2
C


 


C
U
điện áp hiệu dụng
ở hai đầu tụ C
0
0

0 0
.

 
C
C
C C
U
I
Z
U I Z

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giỏo viờn: Nguyn Th
nh Long Email:
01694 013 498

3

1
( )
.
C
Z
C










RLC ni
tip

.
U
I U I Z
Z

Vi tng tr ca mch:
2 2
( ) ( )



L C
Z R Z Z



* Chỳ ý: Nu cun khụng
thun cm ( cú in tr
thuõn
L
R
)

2 2
( ) ( )
L L C
Z R R Z Z


Gi s:
L C L C
U U Z Z





* lch pha ca u so vi i:
i
u u
i









L C L C
R
U U Z Z

tg
U R

+ Nu
0
u sụựm pha hụn i



L C
Z Z

mch cú tớnh cm
khỏng
+Nu
0
u chaọm pha hụn i



L C
Z Z

mch cú tớnh dung
khỏng
+Nu
0
u cuứng pha vụựi i




L C
Z Z

mch cú thun tr.


0
0
0 0
.


U
I
Z
U I Z




Vi:
0
0
2
2
I
I
vaứ U



U


+ Nu cỏc in tr c ghộp thnh b ta cú:

Ghộp ni tip cỏc in tr Ghộp song song cỏc in tr
1 2

n
R R R R


Ta nhn thy in tr tng ng ca mch
khi ú ln hn in tr thnh phn. Ngha l :
R
b
> R
1
, R
2

1 2
1 1 1 1

n
R R R R

Ta nhn thy in tr tng ng ca mch
khi ú nh hn in tr thnh phn. Ngha l :

R
b
< R
1
, R
2

Ghộp ni tip cỏc t in Ghộp song song cỏc t in
1 2
1 1 1 1

n
C C C C


Ta nhn thy in dung tng ng ca mch
1 2

n
C C C C


Ta nhn thy in dung tng ng ca mch
khi ú ln hn in dung ca cỏc t thnh
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498


4

khi đó nhỏ hơn điện dung của các tụ thành
phần. Nghĩa là : C
b
< C
1
, C
2


phần. Nghĩa là : C
b
> C
1
, C
2



Loại 1: Xác định giá trị các phần tử R, L, C, f có trong đoạn mạch không phân

Phương pháp:
Dựa vào các dữ kiên đã cho tính giá tri tổng trở Z của đoạn mạch đang xét rồi sử dụng công thức
22
)(
CL
ZZRZ  nếu mạch có thêm r thì
2 2
( ) ( )

L C
Z R r Z Z    . Từ đó suy ra:
, ,
L C
Z Z R
cần
tìm.
Dữ kiện đề cho Sử dụng công thức Chú ý
Cường độ hiệu dụng I và hiều
điện thế
1
1
CL R r
L C
U
U U U U
U
I
Z Z Z R r Z
     
Cho n dữ kiện tìm được
(n-1) ẩn số
Cho độ lệch pha
u
i

hoặc
cho
u



i

thì
u u i
i
  
 

0 0
R 0R
tan
L C L C L C
Z Z U U U U
R U U

  
  
hoặc
0R
R
0
os
U
UR
c
Z U U

  


sin
L C
Z Z
Z



với
2 2
 

  

Nếu mạch có R và r thì :
0R 0
R
0
os
r
r
U U
U UR r
c
Z U U




  
tan

L C
Z Z
R r





Thường tính
os
R
Z
c






os
R r
Z
c




Công suất P hoặc nhiệt lượng
Q
2

2
2 2
. os
( )
L C
RU
P R I UIc
R Z Z

  
 

nếu có R và r thì:
2
2
2 2
( )
( ). os
( ) ( )
L C
R r U
P R r I UIc
R r Z Z


   
  

Thường sử dụng để tính
P

I
R
 nếu có R và r thì
P
I
R r


rồi áp dụng
định luật Ohm tính các trở
kháng cần tìm

Chú ý: Có thể sử dụng công thức trực tiếp để tính:
• Công suất của dòng điện xoay chiều:
2 2 2
2 2 2 2
2
os ( )
R L C
U U U
P UIc U I I R R Z R R Z Z R
P P
Z

         

• Nhiệt lượng tỏa ra (Điện năng tiêu thụ) trong thời gian
( )
t s
:

2
. .
Q I R t
 

 

• Hệ số công suất c h
 
os oaëc
:

2
2 2
os ( )
. os os
R
L C
U
P R R R
c Z R Z Z
U I U Z c c

 
 
        
 
 

• Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử điện:

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

5

. ; . ; .
R L L C C
U I R U I Z U I Z
   với
.
.
.
R
L
L
C
C
U
Z R
U
U U
I Z Z
Z U
U
Z Z
U






  







2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
( )
( )
( )
L C
R
L C L
L
L C C
C
U
R Z Z R
U

U
R Z Z Z
U
U
R Z Z Z
U

 
   
 

 

 

   

 
 


 

  
 

 


Chú ý:

- Tất cả các công thức sau khi đã được biến đổi như trên ta có thể đưa về giải phương trình bậc 2 hoặc
- Đưa về dạng
2 2
A B

để giải.
- Hãy dùng công thức trên và áp dụng cho mạch điện trong bài toán. Lập ra hệ phương trình sau đó giải. Cần
phải nghĩ đến giãn đồ véc tơ vẽ cho mạch điện đó để bảo đảm hệ phương trình không bị sai. Chú ý thêm tích
.
L C
L
Z Z
C

. Khi bài toán cho các điện áp hiệu dụng thành phần và hai đầu mạch, cho công suất tiêu thụ
nhưng chưa cho dòng điện thì hãy lập phương trình với điện áp hiệu dụng. Khi tìm ra U
R
sẽ tìm
R
P
I
U

sau
đó tìm
; ; .
C
R L
L C
U

U U
R Z Z
I I I
  

Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Hai cuộn dây


1 1
;
R L



2 2
;
R L
nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. biết tỉ số
1
2
2
R
R

. Khi hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng các hiệu điện thế hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số
1
2

L
L

bằng giá trị nào sau đây.
A.
1
2
1
2
L
L

. B.
1
2
4
L
L

. C.
1
2
1
L
L

. D.
1
2
2

L
L


Câu 2: Một đèn có ghi (110V – 100W) mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
)t100cos(2200u 
(V). Để đèn sáng bình thường, R phải có giá trị bằng
A. 1210

. B. 10/11

. C. 121

. D. 99

.
Câu 3: Cho biết: R = 40

, FC
4
10
5,2



và:
80cos100 ( )
AM
u t V


 ;
7
200 2 cos(100 ) ( )
12
MB
u t V


 

r và L có giá trị là:
A. HLr

3
,100  B. HLr

310
,10 





R



C

L, r


M

A

B

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

6

C.
HLr

2
1
,50 
D.
HLr

2
,50 

Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều R và L mắc nối tiếp. Biết R = 4,5

, mạch đặt dưới hiệu điện thế có biểu

thức là u = 110cos100

t(V). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là I
0
= 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. L = 1/20

(H). B. L = 1/10

(H). C. L = 1/15

(H). D. Kết quả khác.
Câu 5: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V –
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng
u
AB
= 100
2
sin100πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin(10πt -
3

)A. Giá trị của R và
L là:
A. R = 25
2
, L =

61,0

H. B. R = 25
2
, L =

22,0
H.
C. R = 25
2
, L =

1
H. D. R = 50, L =

75,0
H.
Câu 7: Nếu mắc nối tiếp điện trở R = 50Ω với cuộn dây thuần cảm có L =
1
2

H thì cường độ hiệu dụng
trong mạch là
2
A. Nếu thay R bằng tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện tăng lên
2
lần. Giá
trị của điện dung C là:
A.
4
10
4



F B.
4
10
2
1


F C.
4
10
1


F D.
4
10
4
1


F
Câu 8: Cho mạch điện như hình, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)
 
, trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng,
R = 30

3
. Biết khi L =
3
H
4

thì
R
3
U U
2

và mạch có tính dung kháng.
Điện dung của tụ điện là:
A. 221F B. 0,221F
C. 2,21F D. 22,1F
Câu 9: Cho mạch như hình vẽ: B L R C A
Cuộn dây thuần cảm
u
AB
= 220
2
cos100πt(V); C =
F

3
10
3
, V
2

chỉ 220
3
V; V
1
chỉ 220V.
Điện trở các vôn kế rất lớn. R và L có giá trị:
A. 20 3 Ω và

5
1
H B. 10 3 Ω và

5
1
H
C. 10
3
Ω và

1
H D. Tất cả đều sai
Câu 10: Mạch như hình vẽ A R’,L’ N R,L B
u
AB
= 80
2
cos100 πt(V), R = 160 Ω, Z
L
= 60 Ω
Vôn kế chỉ U

AN
= 20V. Biết rằng U
AB
= U
AN
+ U
NB

Điện trở thuần R’ và độ tự cảm L’ có giá trị:
A. R’ = 160 (Ω); L’ =

2
1
H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ =

3
1
H
C. R’ = 160 (Ω); L’ =

5
1
H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ =

5
1
H
R

L


C

A

B

M N
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

7

Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở
thuần
5
R
 
. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
100 2 cos(100 ) ( ), 2 2 cos(100 ) ( )
6 2
u t V i t A
 
 
   
. Giá trị của r bằng:
A.

20,6

B.
36,6

C.
15,7

D.
25,6


Câu 12: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng
100 2 sin100 ( )
u t V


và cường độ dòng điện qua mạch có dạng
2cos(100 )( )
4
i t A


 
. R, L
có những giá trị nào sau đây:
A.
1
50 ,
R L H


  
B.
2
50 2 ,
2
R L H

  

C.
1
50 ,
2
R L H

  
D.
1
100 ,
R L H

  

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có
dạng
50 2 cos100
AB
u t



(V) và cường độ dòng điện qua mạch
2 cos(100
3
i t


 
) (A). R, C
có những giá trị nào sau đây?
A.
3
10
50 ;
5
R C F


  
B.
2
3.10
25 ;
25
R C F


  

C.

2
10
25 ;
25 3
R C F


  
D.
3
5.10
50 ;
R C F


  

Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ biết R = 50Ω ;C =

2
.10
-4
F ; u
AM
= 80cos 100πt (V);
u
MB
= 200 2 cos(100πt +
2


)V . Giá trị r và L lần lượt là
A. 176,8Ω ;0,56H B. 250Ω ;0,8H
C. 250Ω ;0,56H D. 176,8Ω ;0,8H


Loại 2: Quan hệ giữa các giá trị hiệu dụng của các điện áp (Số đo của Vôn- kế):

SỐ CHỈ CÁC ĐIỆN KẾ

a. Tác dụng các điện kế
Điện kế sử dụng trong mạch điện xoay chiều là vôn kế nhiệt và ampe kế nhiệt đo các giá trị hiệu dụng của
điện áp và cờng độ dòng điện
b. Số chỉ các điện kế
- Nếu vôn kế có điện trở vô cùng lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể thì vôn kế chỉ điện áp trên đoạn
mạch song song với nó, ampe kế chỉ cường độ dòng điện trong mạch nối tiếp với nó
- Nếu vôn kế có điện trở hữu hạn, ampe kế có có điện trở khác không thì ta coi chúng như những điện trở và
khảo sát mạch bình thường

Phương pháp:
Cách 1:
- Sử dụng công thức: ZIU .

; IRU
R
 ;
LL
IZU  ;
CC
IZU  ; U = U
0

/ 2 .
Hoặc
2 2 2
( )
R L C
U U U U  
. Trong mạch R, L, C nối tiếp luôn có U
R
≤ U

; os
L C
R
R
U U
U
tg c
U U
 



M
A
C r,LR
B

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giỏo viờn: Nguyn Th

nh Long Email:
01694 013 498

8

- Hoc s dng cỏc cụng thc cho tng loi on mch:
Vớ d:
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
(1)
(2)
( ) (3)
( ) (4)
RL R L
RC R L
LC L C
R L C
U U U
U U U
U U U
U U U U






Gii cỏc phng trỡnh trờn tỡm ra

, ,
R L C
U U U hoaởc soỏ chổ cuỷa Voõn Keỏ

Cỏch 2: S dng gión vec-t Fresnel
- V gión vec-t Fresnel v nờn v theo quy tc 3 im( V cỏc vec- t liờn tip nhau)
- p dng nh lớ hm s cos(hoc sin) tớnh

cos ( sin )
hoaởc

- Da vo h thc lng trong tam giỏc tớnh
, , ,
R L C
U U U U


Bi tp trc nghim:

Cõu 1: Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo hai
u on mch hiu in th
Vtu )100sin(2100


, lỳc ú
CL
ZZ 2
v hiu in th hiu dng hai u
in tr l VU
R

60 . Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l:
A. 60V B. 160V C. 120V D. 80V
Cõu 2: Ngi ta o c cỏc hiu in th U
AN
= U
AB
= 20V; U
MB
= 12V. Hiu in th U
AM
, U
MN
, U
NB
ln
lt l:
A. U
AM
= 12V; U
MN
= 32V; U
NB
=16V
B. U
AM
= 12V; U
MN
= 16V; U
NB
=32V

C. U
AM
= 16V; U
MN
= 24V; U
NB
=12V
D. U
AM
= 16V; U
MN
= 12V; U
NB
=24V
Cõu 3: Trong on mch xoay chiu ch cú t in , nu ng thi tng tn s ca in ỏp lờn 4 ln v gim
in dung ca t in 2 ln (
0
U
khụng i ) thỡ cng hiu dng qua mch
A. tng 2 ln . B. tng 3 ln . C. gim 2 ln . D. gim 4 ln
Cõu 4: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v. Ngi ta o c cỏc
hiu in th U
AM
= 16V, U
MN
= 20V, U
NB
= 8V. Hiu in th gia hai
u on mch AB l:
A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V

Cõu 5: on mch in xoay chiu RLC ni tip. Hiu in th hiu
dng hai u on mch l U = 123V, U
R
= 27V; U
L
= 1881V. Bit rng mch cú tớnh dung khỏng. Hiu
in th hiu dng hai u t in l
A. 200V. B. 402V. C. 2001V. D. 201V.
Cõu 6: Cho mch in gm cun dõy thun cm mc ni tip vi in tr thun. t vo hai u on mch
mt hiu in th xoay chiu n nh. Dựng vụn k xoay chiu ln lt t vo hai u cun cm v in
tr, s ch ln lt l 120V v 160V. Nu t vụn k vo hai u on mch thỡ s ch ca vụn k l
A. 140V. B. 40V. C. 200V. D. 280V.
Cõu 7: Mt hiu in th xoay chiu 25V, 50Hz c t vo hai u on mch gm in tr R mc ni
tip vi cun dõy thun cm L. Hiu in th hiu dng gia hai u R bng 20V. Hiu in th hiu dng
gia hai u cun dõy thun cm L l
A. 5V. B. 10V. C. 15V. D. 12V.
Cõu 8: on mch RLC ni tip, gm in tr thun 30

, mt cun dõy thun cm 191mH, mt t in
53

F, c u vo mng in xoay chiu 120V, 50Hz. Hiu in th gia hai u t in l
A. 60V. B. 120V. C. 240V. D. 48V.
Cõu 9: Cho mch in xoay chiu RLC, cun dõy thun cm. Hiu in th hiu dng gia hai u mch l
200V, U
L
=
3
8
U

R
= 2U
C
. Hiu in th hiu dng gia hai u in tr R l:
R

L

C

A

M

N

B

H
ỡnh 49

R

L

C

A

M


N

B

H
ỡnh 50

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

9

A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 10: (CĐ 2007) Đặt hiệu điện thế
0
sin
u U t

 (U
0


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này bằng:
A. 140 V B. 100 V C. 220 V D. 260 V

Câu 11: (CĐ 2008) Khi đặt hiệu điện thế
0
sin ( )
u U t V

 vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lợt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U
0
bằng:
A. 30V B.
50 2
V C.
30 2
V D. 50 V
Câu 12: (CĐ 2008) Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Nếu đặt hiệu điện thế
15 2 sin100 ( )
u t V


vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây là 5V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
10 2
V
B.
5 2
V
C.

10 3
V
D.
5 3
V


Dạng 2: Tính tổng trở – Tính cường độ dòng điện

+ Tính tổng trở bằng công thức thao cấu tạo hoặc công thức định nghĩa


 
2
2
L C
Z R Z Z   ;
0
0
U
U
Z
I I
 
+ Tính cường độ hay hiệu điện thế từ công thức của định luật ôm:

U
I
Z


hay
0
0
U
I
Z

+ Tính cường độ dòng điện hoặc điện áp từ định luật Ohm:
1
1
C
L R
L C
U
U U U
U
I
Z Z Z R Z
    
+ Giữa các hiệu điện thế, có thể dùng hệ thức liên lạc sau để thực hiện tính toán:
Đối với đoạn mạch có ba phần tử RLC mắc nối tiếp
Từ
2 2
( )
L C
Z R Z Z
   


2

2 2
R L C
U U U U   Hay


2
2 2
0 0 0 0R L C
U U U U  
Từ
2 2
( ) ( )
L C
Z R r Z Z
    
2 2 2 2
( ) ( )
R r L C
U U U U U
   

Đối với đoạn mạch có hai trong ba phần tử mắc nối tiếp
Từ
2 2 2 2
RL L RL R L
Z R Z U U U
    
Từ
2 2 2 2
RC C RC R C

Z R Z U U U
    

Từ
LC L C LC L C
Z Z Z U U U
    

+ Cũng có thể tính dựa vào giản đồ vectơ quay biểu diễn tính chất cộng của các hiệu điện thế.
u = u
1
+ u
2

0 01 02
1 2
U U U
U U U

 



 


  
  

Chú ý:

- Nếu đoạn mạch không đủ cả ba phần tử R, L, C thì phần tử thiếu có trở kháng bằng không
Đoạn mạch



Tổng trở
2 2
C
R Z

2 2
L
R Z

L C
Z Z

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

10


tg


C

Z
R


L
Z
R

2
2




  
   


- Nếu đoạn mạch có nhiều phần tử cùng loại nối tiếp thì giá trị các điện trở trong công thức theo cấu tạo là
tổng các điện trở:

1 2
1 2
1 2



n
n
n

L L L L
C C C C
R R R R
Z Z Z Z
Z Z Z Z

  


  


  



- Nếu cuộn tự cảm có cảm kháng Z
L
và điện trở hoạt động R thì cuộn tự cảm này tương đương với đoạn
mạch gồm cuộn thuần cảm Z
L
nối tiếp với điện trở thuần R

Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: (ĐH – 2008) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2

1
R .
C
 

 

 
B.
2
2
1
R .
C
 

 

 
C.
 
2
2
R C .
  D.
 
2
2
R C .
 

HD:
Vì đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp nên
2
2
1
0
L
Z Z R
C

 
   
 
 

Câu 2: (CĐ – 2010) Đặt điện áp
0
u U cos( t ) (V)
6

   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
0
5
i I sin( t ) (A)
12

   . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
1

2
. B. 1. C.
3
2
. D.
3
.
HD:
0 0
5
sin( ) cos( )
12 12
i I t I t
 
 
   
;tan tan 1
4 4
L
Z
R
 
 
    

Câu 3: (CĐ – 2010) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Dung kháng của tụ điện bằng
A.
40 3

B.
40 3
3

C.
40

D.
20 3


HD:
Đoạn mạch chỉ chứa R và C mà theo giả thiết độ lệch pha của u so với I là
3

, suy ra u phải trễ pha so với i
tức là
tan tan 3 40 3
3 3
C
C
Z
Z
R
 
 


 
          
 
 

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

11

Câu 4: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50

, một cuộn cảm có
1
L


. Hiệu điện thế, và một tụ
điện có điện dung
4
2
.10
C F


 , mắc nói tiếp vào mạng điện xoay chiều có U = 120V, tần số

f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. Z = 50
2

B. Z = 50

C. Z = 25
2

D. Z = 100


Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm
0,1
L


. Hiệu điện
thế; Điện trở thuần R = 10

và một tụ điện có điện dung
500
C F



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V. Tổng trở Z của mạch điện có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. Z = 15,5


B. Z = 20

C. Z = 10

D. Z = 35,5
Câu 6: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết: R = 6

;
2
3
10
10
L H F
 


3
; C =
12
; Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch u
AB
= 120sin100

t. Tổng trở của mạch điện có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. Z = 8

B. Z = 12


C. Z = 15

D. Z = 12,5


Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức
hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100cos(100t)V và cường độ hiệu dụng trong mạch I = 0,5 A. Tính
tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
A. Z = 100
2
 ; C = F
4
10
1


B. . Z = 200
2
 ; C = F
4
10
1



C. Z = 50
2
 ; C =
F
4

10
1


D. . Z = 100
2
 ; C =
3
10
F



Câu 8: (CĐ – 2010) Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
2
U
L

. B.
0
2
U
L

. C.

0
U
L

. D. 0.
HD:
max max
0 0
đ t
U W W i
    

Câu 9: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =
1

Hiệu điện thế và điện trở thuần R = 100


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế một chiều U = 50V. Cường độ dòng điện trong
mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. I = 0,25A B. I = 0,5A C. I = 1A D. I = 1,5A.
Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50

một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u = 100
2
sin100

t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. I = 2A B. I = 2

2
A C. I =
2
A D. Một giá trị khác.
Câu 11: Một bếp điện có điện trở là 25

và độ tự cảm không đáng kể có thể sử dụng ở hiệu điện thế xoay
chiều hoặc một chiều. Nối bếp điện với dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 100
2
. Dòng điện
hiệu dụng qua bếp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. I = 4A B. I = 8A C. I = 4
2
A D. Một giá trị khác.
Câu 12: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi được thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu các đoạn mạch MB và AB là như nhau. Biết cuộn dây
chỉ cảm kháng Z
L
= 100Ω. Dung kháng của tụ nhận giá trị nào sau đây?
A. 50Ω. B. 200Ω. C. 150Ω. D. 120Ω.
C
L,r
A
B
R
M
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th

ành Long Email:
01694 013 498

12

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều
AB
u U 2 sin120 t(V)
 
,
1
4
L = H;
3
π
2
4
L = H;
π
0
r = 30
Ω; R = 90Ω
. Tổng trở của đoạn mạch AB là:
(L
1
ntL
2
)
A. 514,8 B. 651,2 C. 760 D. 520
Câu 14: (CĐ 2007) Đặt hiệu điện thế

125 2 sin100 ( )
u t V


lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
= 30, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
0,4
L H


và ampe nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế
có điện trở nhỏ không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 1,8 A C. 2,5 A D. 2,0 A

Dạng 3: Cuộn cảm có điện trở thuần

Cuộn cảm được quấn từ các dây kim loại do đó chúng luôn có điện trở. Trong một số trường hợp điện trở
này không nhỏ so với dung kháng. do đó ta phải khảo sát cuộn dây như cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở
a. Tính chất cuộn dây không thuần cảm
- Tổng trở dây
2 2
d L
Z r Z
 
- Điện áp dây
2 2
d L
U I r Z
 
- Độ lệch pha u

d
và i
d

tan
L
Z
r



b. Mạch điện khi cuộn dây không thuần cảm
- Tổng trở mạch: Z
AB
=
22
)()(
CL
ZZrR 

- Điện áp toàn mạch: U
AB
=
22
)()(
CLrR
UUUU 

- Độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch và cường độ dòng điện
tan =

rR
CLCL
UU
UU
rR
ZZ





; cos =
AB
rR
AB
U
UU
Z
rR




c. Chứng minh cuộn cảm có điện trở thuần
Cách 1:
Giả sử cuộn cảm không có điện trở thuần dùng lập luận chỉ ra điều vô lý
Cách 2:
Lập luận để có kết quả vi phạm tính chất của cuộn cảm nh độ lệch pha của u
d
và cường độ dòng điện nhỏ

hơn /2,
Cách 3:
Chỉ ra được cuộn dây tiêu thụ điện (toả nhiệt)
Chú ý:
Chứng minh cuộn dây có hoặc không có điện trở thuần thì dựa vào các dấu hiệu quan hệ điện áp hoặc
góc lệch pha giữa dòng điện với điện áp, góc lệch pha giữa các điện áp với nhau. Nên dựng giãn đồ véc tơ
để dễ thấy trong trường hợp góc lêch pha.

Dạng 4: Đoạn mạch RLC: trường hợp 1 phần tử điện (như R hoặc L hoặc C) bị đoản mạch tính cường
độ hiệu dụng I khi biết hiệu điện thế hiệu dụng U (hay ngược lại)?
HIỆN TƯỢNG ĐOẢN MẠCH
R
U

L
U

d
U

R
U

L
U

d
U



a. Hiện tượng đoản mạch
- Xét đoạn mạch AB có một dây không điện trở nối
A B|A B|

R
U

L
U

AB
U

C
U

r
U

R
U

L
U

AB
U

C
U


r
U


www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

13

tắt như hình vẽ cường độ dòng . Ta có U
AB
= I.0 = 0
 V
A
= V
B
 trên mạch tương đương với A trùng B
Đồng thời khi đó cường độ dòng điện chạy qua đoạn dưới I = 0/Z = 0 hay nói
cách khác đoạn mạch dưới bị xóa bỏ khỏi mạch
b. Phương pháp biến đổi mạch tương đương
- Xác định các điểm trùng nhau (ở 2 đầu dây nối)
- Xếp các điểm trên mặt phẳng sao cho 2 nguồn ở 2 đầu, các điểm trùng nhau vẽ chung một điểm
- Đặt các linh kiện vào mạch mới sao cho giữ nguyên 2 đầu như mạch cũ
- Nếu chỉ ra đoạn dây song song với đoạn nào thì bỏ đoạn mạch đó
c. Giải mạch
Các giá trị U,I được xác định theo mạch mới, số chỉ các điện kế phải dựa vào mạch cũ

Phương pháp:
Nếu có một phần tử điện (thuộc mạch RLC) bị đoản mạch thì ta phải loại bỏ phần tử đó, nghĩa là trong các
công thức nói trên ta phải cho điện trở tương ứng bằng 0.
Các trường hợp đoản mạch thường gặp:
1. Trường hợp hai đầu phần tử điện bị chập với nhau:
Thí dụ: cuộn L bị đoản mạch 0
L
Z , lúc đó:
2
2
C
ZR
U
Z
U
I


2. Trường hợp 2 đầu của phần tử điện mắc song song khoá điện K (có R
K
= 0) mà khoá điện K đóng lại:
Thí dụ: K đóng 0
C
Z , lúc đó:
2
2
L
ZR
U
Z

U
I



MẠCH ĐIỆN THAY ĐỔI DO ĐÓNG NGẮT KHÓA K:

Hiện tượng đoản mạch:
Xét một đoạn mạch có tổng trở là
X
Z
và một dây nối AB có điện trở không đáng kể theo hình bên. Vì điện
trở của dây nối không đáng kể nên:
+ Điện thế tại A
( )
A
V
gần bằng điện thế tại B
( )
B
V
:
A B
V V


+ Toàn bộ dòng điện không đi qua phần tử
X
Z
mà đi qua dây nối AB.


Hiện tượng trên gọi là hiên tượng
đoản mạch
Kết quả:
+ Khi có hiện tượng đoản mạch ở phần tử nào ta cói thể xem như không có ( khuyết) phần tử đó trong mạch.
+ Nối (chập) hai điểm A, B ở hai đầu dây nối rồi vẽ mạch lại.
Chú ý: Khi khóa K mắc song song với L hoặc C, khi đóng hay mở thì I
đóng
= I
mở

a. Khóa
/ / :
K C
Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
C
L C L
C L
Z
R Z Z R Z
Z Z



     




b. Khóa
/ / :
K L
Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
L
L C C
L C
Z
R Z Z R Z
Z Z


     





Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 10V. B. 10
2
V. C. 20V. D. 30
2
V.
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

14

Câu 2: Một mạch điện RCL nối tiếp mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế không đổi, hiệu điện thế
hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 10V. Nếu nối tắt hai bản cực của tụ điện thì hiệu
điện thế hiệu dụng trên cuộn tự cảm L sẽ bằng ?
A.
2
10
V B. 20V C. 10V D.
210

Câu 3: Đoạn mạch như hình vẽ, u
AB

= 100
2
cos100t (V). Khi K đóng, I = 2A, khi K mở dòng điện qua
mạch lệch pha
4

so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2A B. 1A
C. 2 A D. 22 A
Câu 4: Cho một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế
hai đầu AB có giá trị hiệu dụng
U 240 2

V. Biết
C L
Z 2Z

. Bỏ qua
điện trở của các dây nối và khóa K.
Khi khóa K ngắt, dòng điện qua mạch là:
1
i 4 2cos(100 t )A.
3

  

Khi khóa K ngắt, dòng điện qua mạch là:
2
i 4 2 cos(100 t )A.
6


  
Giá trị của R là:
A.
30 2

B.
60

C.
60 2

D. một giá trị khác
Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biết
AB
u U 2 cos t (V)
 
; R = 40; r = 20. Khi K đóng
hay mở thì dòng điện qua R đều lệch pha /3 so với u.
Cảm kháng của cuộn dây
A.
60 3
. B.
100 3
.
C.
80 3
. D. 60.
Bài toán nếu có 2 cuộn dây hoặc 2 tụ điện
+

1 2
L nt L

1 cuộn dây có
1 2
1 2 1 2
L L L
L L L Z Z Z L L L
       

+
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
/ / :
L L
L
L L L L L
Z Z
L L
L L Z L
Z Z Z Z Z L L L L L
        
 

+
1 2

1 2
1 2
1 2 1 2
1 1 1
:
C C C
C C
C nt C Z Z Z C
C C C C C
      


+
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
/ / :
C C
C
C C C C C
Z Z
C C Z C C C
Z Z Z Z Z
      


Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Hai cuộn thuần cảm L

1
và L
2
mắc nối tiếp trong một đoạn mạch xoay chiều có cảm kháng là:




A.
1 2
( )
L
Z L L

 
B.
1 2
( )
L
Z L L

 

R

B

C

L


A

K

L
2
R L
1

B A
R,
L

K
C
R

C

A

B

L

K




www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

15

C.
1 2
( )
L
L L
Z



D.
1 2
( )
L
L L
Z






BÀI TỐN 2: LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP

1
u

2
u


Dạng 1. Độ lệch pha của u đối với i
Khi biết độ lệch pha của u đối vơi i, ta dùng hai cơng thức sau để tìm kết quả:
tan
L C
Z Z
R



cos
R
Z



Chú ý:
Nếu biết độ lệch pha của i đối với u ta cần

độ lệch pha của u đối với i rồi mới áp dụng cơng thức trên và
nhớ
i u
u i
 

 


Dạng 2. Độ lệch pha của hai đoạn mạch
 Độ lệch pha của hai đoạn mạch
 Xét đoạn mạch AM và đoạn mạch NB ở trên cùng đoạn mạch AB
- Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu A, M là u
1
= U
01
cos


1
t
 

- Biểu tức hiệu điện thế hai đầu N, B là u
2
= U
02
cos


2
t
 


+ khi

1 2
 

; u
1
cùng pha với u
2

1 2
tan tan
 
 
+ khi
1 2
2

 
  
; u
1
vng pha u
2

1 2
tan tan( )
2

 
  



1 2 2 1
tan cotan
tan tan 1
  
  
 

+ khi
1 2
2

 
  
hai góc lệch pha của i so với u hai đầu hai đoạn mạch là hai góc phụ nhau
2 1
tan tan 1
 
  

+ khi biết u hai đoạn mạch lệch pha so với nhau góc

, ta có thể vẽ phác giản đồ véctơ để tìm độ lệch pha
của u
1
hoặc u
2
đối với i. Từ đó tìm kết quả

Phương pháp:

- Sử dụng cơng thức độ lệch pha giữa hai điện áp
1
2
và u
u :
1 1 2
2
u u u
u i i
  
 
Trong đó:
1
2
:
:
1
2
Độlệch pha của u so với i
Độlệch pha của u so với i
u
i
u
i









Chú ý:
- Có thể dùng phương pháp giãn đồ vec-tơ Fresnel để giải dạng tốn trên.
- Nếu
1
2
và u
u lệch pha nhau
2

hay
1 1 2
2
2
u u u
u i i

  
   . Ta ln có:

1 2
( ).( ) 1
u u
i i
tg tg
 
 

- Xét hai đoạn mạch bất khì X

1
và X
2
cùng trên một mạch điện
u
1
và u
2
cùng pha :
C
1
L
1
R
1
M
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

16




φ
1
= φ

2
 Z = Z
1
+ Z
2
hoặc U = U
1
+ U
2

1 1 2 2
1 2
L C L C
Z Z Z Z
R R
 



Ví dụ: Xét đoạn mạch theo hình bên. Biết độ lệch pha của
2
vôùi laø
AN MB
u so u

. Tìm hệ thức liên hệ giữa
, ,
L C
R Z Z
.

Hướng dẫn: Ta có
( ).( ) 1 1
AN MB
C
L
u u
ii
Z
Z
tg tg
R R
 
  
    
  
 
 

Kết quả::(CTTN)
2 2
.
L C
L
R Z Z hay R
C
  


Dạng 3: Hai đoạn mạch AM gồm R
1

L
1
C
1
nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R
2
L
2
C
2
nối tiếp mắc nối tiếp
với nhau
Ta có U
AB
= U
AM
+ U
MB
 u
AB
; u
AM
và u
MB
cùng pha  tanu
AB
= tanu
AM
= tanu
MB


Dạng 4: Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau 
Với
1 1
1
1
tan
L C
Z Z
R


 và
2 2
2
2
tan
L C

Z Z
R


 (giả sử 
1
> 
2
)
Có 
1
– 
2
=  
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
 

 

 


Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuông pha nhau) thì tan
1.
tan
2

= -1.

VD:
- Mạch điện ở hình 1 có u
AB
và u
AM
lệch pha nhau  . Ở đây 2 đoạn
mạch AB và AM có cùng i và u
AB
chậm pha hơn u
AM

 
AM
– 
AB
=  
tan tan
tan
1 tan tan
 

 

 

AM AB
AM AB


- Nếu u
AB
vuông pha với u
AM
thì
tan tan =-1 1
L C
L
AM AB
Z Z
Z
R R
 

  


Dạng 5: Mạch điện ở hình 2: Khi C = C
1
và C = C
2
(giả sử C
1
> C
2
) thì i
1
và i
2
lệch pha nhau 

Ở đây hai đoạn mạch RLC
1
và RLC
2
có cùng u
AB
Gọi 
1
và 
2
là độ lệch pha của u
AB
so với i
1
và i
2

thì có 
1
> 
2
 
1
- 
2
= 
- Nếu I
1
= I
2

thì 
1
= -
2
= /2
- Nếu I
1
 I
2
thì tính
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
 

 

 


Dạng 6: Đoạn mạch RLC: cho biết các hiệu điện thế hiệu dụng U
R
, U
L
, U
C
. Tìm U
mạch

? độ lệch pha
?
/ iu


Phương pháp:
Cách 1: (dùng công thức): Theo định luật Ôm: U = IZ

2
2
R
2222
)()(R)()(R
CLCLCL
UUUUIZIZIZZIU 


R
/
)(
U
UU
IR
ZZI
tg
CLCL
iu







iu /


R
L
C
M
A
B
Hình 1


R
L
C
M
A
B
Hình 2


C
1
L
1
R
1


M A
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

17

Cách 2: (dùng giãn đồ vectơ)
Hiệu điện thế tức thời: u = u
R
+ u
L
+ u
C
R
UUUU
CL

+ Vẽ giãn đồ vectơ hiệu điện thế (theo giá trị hiệu dụng)
+ Từ giãn đồ vectơ 
2
2
R
)(
CL
UUUU 


R
/
U
UU
tg
CL
iu




iu /


Chú ý:
- Bài toán cộng được của các điện áp hiệu dụng thành phần : muốn cộng được các điện áp thành phần
với nhau thì các điện áp đó phải cùng pha nghĩa là độ lệch pha giữa các điện áp đó với dòng điện phải như
nhau.
1 2 1 2
tan tan
   
   .
- Bài toán liên quan đến độ lệch pha giữa hai điện áp bằng
2

thì tan góc lệch pha này bằng cotan góc
lệch pha kia. Nghĩa là
1 1
2
1 2 2

L C
L C
Z Z
R
R Z Z



.
Bài tập giải mẫu:

Câu 1: (ĐH – 2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

. C.
3


. D.
2
3


.
HD:
 
2 2 2 2 2
3
3.
3
3
3
2 3.
3. 3
2
3
L
cd
L
L C
C
C L r C L
cd
Z
tg tg
Z r
Z Z
r
tg
r
Z r
U U U Z Z r




 

 

  





       
 




    

  


Câu 2: (ĐH – 2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2

so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối
liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z

L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A.


2
C L C
R Z Z – Z .

B.


2
C C L
R Z Z – Z .


C.


2
L C L
R Z Z – Z .

D.


2

L L C
R Z Z – Z .


HD:
 
2
. . 1
L CL
cd L C L
Z ZZ
tg tg R Z Z Z
R R
 

     


Câu 3: (ĐH – 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =

1
H. Để hiệu điện thế
ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
I


R
U

C
U
L
U



www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

18

Giải:
Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cường độ dòng điện
1
4




tg RZZ

R
ZZ
LC
CL


 1

Cảm kháng của cuộn dây
 
 100
1
.50.22


fLLZ
L


 12525100
C
Z
Câu 4: (ĐH – 2009) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai
đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4

. B.

6

. C.
3

. D.
3


.
HD:
2
2 2 tan 1
4
L C
R C L c
Z Z
R R
U U Z Z R
R R

 


         

Câu 5: (ĐH – 2010) Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U
0
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C
1
sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2

so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Giá trị của C
1
bằng
A.
5
4.10
F


B.
5
8.10
F


C.
5
2.10
F



D.
5
10
F



HD:
FC
R
ZZ
R
Z
CL
L
ABAM
5
10
8
1.1tantan







Câu 6: (CĐ – 2009) Đặt điện áp
0

u U cos( t )
4

   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(t + i). Giá trị của i bằng
A.
2


. B.
3
4


. C.
2

. D.
3
4

.
HD:
Độ lệch pha của u so với i
3
4 2 4
u i i u
  

     
        (vì với hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì
2


 
)
Câu 7: (CĐ – 2010) Đặt điện áp
220 2cos100
u t


(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ
có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu
dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
2
3

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
220 2
V. B.
220
3
V. C. 220 V. D. 110 V.
Giải:
2 1
3
3 6

3
L
AM MB AM R L
R
U
U U
U
 
  
       
(1)
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

19

Mặt khác
2 2 2
R L C
U U U
 
(2) (do U
AM
= U
MB
).
Thay (1) vào (2) ta được

2
C
L
U
U 
(3)
 
2
2 2
R L C
U U U U   (4). Thay (2), (3) vào (4) ta được

220
AM MB C
U U U V
  

Câu 8: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều )cos(
101

 tIi
và )cos(
202

 tIi đều có cùng giá trị tức thời là
0
25,0 I nhưng một dòng điện đang giảm, còn một
dòng điện đang tăng. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hai dòng điện dao động cùng pha.
B. Hai dòng điện dao động ngược pha.

C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 120
0
.
D. Hai dòng điện dao động vuông pha (lệch pha nhau góc 90
0
)
Câu 9: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều

)cos(
101

 tIi

)cos(
202

 tIi
đều có cùng giá trị tức thời là
0
5,0 I
nhưng một dòng điện đang
giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng
A.
6

. B.
3
2

. C.

6
5

. D.
3
4

.
Câu 10: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên
các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng
D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
Câu 11: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau: Cuộn dây thuần L = 1mH, điện trở thuần R, tụ điện
C = 10 µF. Gọi u
1
là hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây và điện trở, u
2
là hiệu điện thế trên hai điện trở và tụ
điện . Để u
1
vuông pha với u
2
thì R phải có giá trị nào sau đây:
A. R = 0,01Ω. B. R = 0,10Ω. C. R = 100Ω. D. R = 10Ω.

Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết
R = 100

, cuộn dây có độ tự cảm L =
1

H, điện trở r. Tụ điện có điện dung C =
-4
10
2
π
F. Biết điện áp giữa
hai đầu mạch trễ pha
2

so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó giá trị của r là :
A. 100

. B. 50

C. 50
2

. D. 200

.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz.
Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =
1


H, điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =
4
10
2


F.
Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi
đó giá trị của R là :
A. 85

. B.100

. C. 200

. D. 150

.
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

20

Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết

điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1

H. Để điện áp hai đầu mạch trể pha
4

so
với điện áp giữa hai đầu điện trở thì điện dung của tụ điện phải là
A.
-4
10
π
F. B.
80
µF
π
. C.
-4
10
4
π
F. D.
1
2
π
F.
Câu 16: Khi chỉ mắc vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C vào
nguồn điện xoay chiều
0
u = U cos

ωt(V)
thì thấy dòng điện i sớm pha
π
4
so với điện áp đặt vào mạch. Khi đoạn
mạch có cả điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và cũng đặt vào hai
đầu mạch điện áp ở trên thì thấy dòng điện i chậm pha
π
4
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Chọn biểu thức
đúng?
A. Z
C
= 2Z
L
= R B. R = Z
L
=
1
2
Z
C
. C. Z
L
= Z
C
= R. D. R = 2Z
L
= 3Z
C

.
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ
lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0
, Hiệu điện thế
giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :
A. 69,5V. B. 35V.
C. 100V. D. 60V.
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U = 100V thì thấy điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần là
A. U
R
= 100V. B. U
R
= 50V. C. U
R
= 0. D. U
R
=
100
3

V.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30

mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
)100sin(2 tU

V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d

= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6

so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch U có giá trị
A. 60 3 V. B. 120 V. C. 90V. D. 60 2 V.
Câu 21: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
H, tụ điện có điện dung C =

4
10.2

F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha

6

so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
 B. 100
3
 C. 50
3
 D.
3
50

Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt. Kí
hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C. Nếu U
R
= 0,5U
L
= U
C

thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
M

L
R

C

B

A

N



www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

21

4
L C

R
U U
HD :tan
U



 

Câu 23: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10
-4
/ F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn
mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha /4 so với
hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A. f = 503 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
1
2
2
1 40
fL
fC
HD :tan f Hz
R




   
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết Z
L

= 20

; Z
C
=
125

. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u 
(V). Điều chỉnh R để u
AN
và u
MB
vuông pha, khi đó
điện trở có giá trị bằng:
A. 100

. B. 200

. C. 50

. D. 130

.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R =
2100

; C =
F/100


. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u  (V). Điều chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc
2/

. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
A. .H
1

B. .H
3

C. .H
2

D. .H
2
1


Câu 26: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết dung kháng Z
C
= 48

. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
mạch là U, tần số f. Khi R = 36


thì u lệch pha so với i góc
1

và khi R = 144

thì u lệch pha so với i góc
2
 . Biết
1
 +
2
 = 90
0
. Cảm kháng của mạch là
A. 180

. B. 120

. C. 108

. D. 54

.
Câu 27: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với
t100cos2200u
AB

(V). Số chỉ trên hai vôn kế là như
nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
3

2

. Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100V B. 200V
C. 300V D. 400V

Câu 28: Một tụ điện có dung kháng 30(). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử
khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc
4


A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60
B. một điện trở thuần có độ lớn 30
C. một điện trở thuần 15 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15
D. một điện trở thuần 30 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60
Câu 29: Đoạn mạch như hình vẽ, u
AB
= 100 2 cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở dòng điện qua
mạch lệch pha
4

so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2A B. 1(A)
C.
2
A D.
22
A



Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. R
V
 ,
vôn kế (V
1
) chỉ 80(V), vôn kế (V
2
) chỉ 100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V).
R


C

L











M

N

B


A

R


C

L











M

N

B

A

R


B

C

L

A

V
1

V
2

R

B

C

L

A

K

B

C


L

A

V
1

V
2

M
V

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

22

Độ lệch pha u
AM
với u
AB
là:
A. 37 B. 53
C. 90 D. 45

Câu 31: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế u

AE
và u
EB
lệch pha nhau
90
0
.Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C.

A B
C r
R,L E

A. R = C.r.L B. r = C. R L C. L = C.R.r D. C = L.R.r
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ


VftUu
AB

2cos2
. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
HL

3
5

, tụ diện có FC

24

10
3
 .Hđt u
NB
và u
AB
lệch pha nhau 90
0
. Tần số f của dòng điện xoay
chiều có giá trị là

A
C R
L
B
M


A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u

= 120
2
cos100

t (V). Điện
trở R = 50 3

, L là cuộn dây thuần cảm có L = H


1
, điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho điện áp
hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc
2

. Tìm C .
A. C =
4
10
F


B. C =
4
10
F



C. C =
4
10
F


D. C =
1000
F




Câu 34: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100
2
cos10t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và
C là :
A. R = 50
3
 và C =
4
10


F B. R =
50
3
 và C =
4
10


F
C. R = 50
3
 và C =
3
10

5


F D. R =
50
3
 và C =
3
10
5


F
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R = 100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ có điện dung C =

4
10

F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u =
U
0
sin100

t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị
độ từ cảm của cuộn dây là
A. L =


1
H B. L =

10
H
C. L =

2
1
H D. L =

2
H
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

23

Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30

mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
)100sin(2 tU

(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
U
d

= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6

so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 V B. 120V C. 90 V D. 60 2 V
Câu 37: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 38: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện
trở thuần R = 25

và độ tự cảm L =
H

1
. Biết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua
mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4

. Dung kháng của tụ điện là
A. 75

B. 100

C. 125

D. 150


Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = )(
1.0
H

và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =

)100cos(2 tU

(V). Dòng điện trong mạch lệch pha
3

so với u. Điện dung của tụ điện là
A. 86,5
F

B. 116,5
F

C. 11,65
F

D. 16,5
F


Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt
+
3

)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2


so với điện áp đặt
vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Câu 41: Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện C
trong đó U
R
= U
L
= U
C
/2. Lúc đó
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc

/4.
B. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc

/3.
C. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc

/4.
D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc


/3.
Câu 42: Đoạn mạch RL có R = 100

mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là

/6.
Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha?
A. Nối tiếp với mạch một tụ điện có Z
C
=100/ 3

.
B. Nối tiếp với mạch tụ có Z
C
= 100 3

.
C. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D. Không có cách nào.
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th
ành Long Email:
01694 013 498

24

Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L

, U
R

U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch
pha
2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U
  
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U
  
.
C.
2 2 2 2
L R C
U U U U
  
D.
2 2 2 2
R C L

U U U U
  

Câu 44: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với
t100cos2200u
AB

(V). Số chỉ trên hai vôn kế là như
nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
3
2

. Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)


Câu 45: Cho hai cuộn dây có điện trở thuần (L
1
, r
1
) và (L
2
, r
2
) mắc nối tiếp vào hai điểm AB. Gọi U là hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, U
1
, U
2

lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
1 và cuộn dây 2. Để U = U
1
+ U
2
cần điều kiện nào sau đây?
A. L
1
r
1
= L
2
r
2
. B. L
1
r
2
= L
2
r
1
. C. L
1
L
2
= r
1
r
2

. D. L
1
+ L
2
= r
1
+ r
2
.
Câu 46: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R
1
, L
1
) và (R
2
,
L

2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2

A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
. B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1

C. L
1
. L
2
= R
1
.R

2
D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng.
C©u 47: Ở mạch điện R = 100;
4
10
2
C F


 . Khi đặt vào
AB
một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì u
AB
và u
AM

vuông pha với nhau. Giá trị L là:
A.
2
L H


B.
3
L H


C.
3
L H



D.
1
L H



Câu 48: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/ H, C = 10
-3
/(6) F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
o
cos(100t). Để u
RL
lệch pha /2 so với u thì phải có
A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
Câu 49: Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = (10
-1
/π)H mắc nối
tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10
-3
/4π)F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u =
180
2
cos(100πt)V. Độ lệch pha của hđt giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là:
A. –π/4 B. -3π/4 C. 3π/4 D. π/4
Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó R = 100; C =
4
10

F
2


; L là cuộn dây thuần cảm,
có độ tự cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
4

thì độ tự
cảm L có giá trị:
A.
0,1H
B. 0,95H C. 0,318H D.
3
0,318.10 H


Câu 51: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:


AB 0
u U cos100 t V
 
.
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
 
1
L H



. Tụ điện có điện dung
R

B

C

L

A

V
1

V
2

R

L

C

A

B

www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Th

ành Long Email:
01694 013 498

25

 
4
0,5.10
C F



. Điện áp tức thời u
AM
và u
AB
lệch pha nhau /2. Điện trở thuần của đoạn mạch là:
A. 100 B. 200 C. 50 D. 75
Câu 52: Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là
)(cos2100 Vtu


, biết điện áp giữa hai
bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W
Câu 53: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30

mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
)100sin(2 tU


(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
U
d
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6

so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
Câu 54: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt
+
3

)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2

so với điện áp đặt
vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W

Câu 55: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và
độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
2
cost (V)
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I và chậm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
một góc φ (φ

0). Công suất tiêu thụ trong mạch này được xác định bằng
A.
2
U
R+r
. B.
2
U
1
2 ωL-
ωC
. C.
2
U
2(R+r)
. D. (R + r).I
2
.
Câu 56: Mạch xoay chiều nh hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là U
AB
= 50V;U
BC
= 50V U

AC
=
50 3V.Ta có:


A. i chậm pha

/4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch
B. i nhanh pha

/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch
C. i nhanh pha

/4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch
D. i chậm pha

/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 57: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
)F(
312
10
C
3



ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc
đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha

3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C. 350 Hz D. 60 Hz
Câu 58: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4

. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL

C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C

Câu 59: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để u
AM
có pha
vuông góc u

MB
thì hệ thức liên hệ giữa R, R
0
, L và C là:
A. L/C = R
0
/R B. C/L = RR
0

C. LC = RR
0
D. L = CRR
0

Câu 60: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R = 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế U = 120V, f  0 thì i lệch pha với u một góc 60
0
, công suất của mạch là
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

×