Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

trac nghiem chuong dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.08 KB, 1 trang )

Câu 1. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện C = 318
F
µ
là i= 5cos ( 100
)
2
π
π
+
t
. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
bản tụ A / u
c
= 50
2
cos 100
π
t (V) B/ u
c
= 50
2
cos(100
π
t +
6
π
) (V)
C/ u
c
= 50cos (100
π


t -
2
π
) (V) D/ u
c
= 50cos (100
π
t -
6
π
) (V).
Câu 2.Một cuộn dây dẫn có điện trở không đáng kể , được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz . Dòng
điện cực đậi qua nó bằng 10 A . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A / 0,04 Hz B/ 0,08 Hz C/ 0,057 Hz D/ 0,114 Hz.
Câu 3. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V , 60 Hz . Cường độ dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 A .
Để cường độ dòng điện qua tụ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là :
A / 15 Hz B/ 240 Hz C/ 480 Hz D/ 960 Hz.
Câu 4. Một cuộn dây có điện trở thuần 40

. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dâ ylà 45
0
. Cảm kháng và tổng trở của cuộn dây lần lược là :
A / 40

; 56,6

B/ 40

; 28,3


C/ 20

;28,3

D/ 20

; 56,6

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 5;6; 7;
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ:
R = 100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2
H và tụ có điện dung C =
π
4
10

F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz
Câu 5.Tổng trở của đoạn mạch là: A/ 400

B/ 200

C/ 316,2

D/ 141,4


.
Câu 6. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là u
AN
= 200Sin 100
π
t (V) . Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua mạch là : A/ 1 A B/ 0,63 A C/ 0,89 A D/ 0,7 A
Câu 7. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là u
AN
= 200cos 100
π
t (V) .Công suất tiêu thụ của dòng điện
trong mạch là : A/ 100 W B/ 40 W C/ 50 W D/ 79 W.
Câu 8. Đặt hiệu điện thế u = 120
2
cos
π
100
t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30

và tụ điện có
điện dung C =
F
µ
π
4
10
3
mắc nối tiếp . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A / i=2,4

2
cos(100
)
180
53
π
π

t
(A) B / i=0,24
10
cos (100
)
180
53
π
π
+
t
(A)
C / i=0,24
10
cos (100
)
180
53
π
π

t

(A) D / i=2,4
2
cos (100
)
180
53
π
π
+
t
(A)
Câu 9. Đặt hiệu điện thế u = 120
2
cos
π
100
t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30

và tụ điện có
điện dung C =
F
µ
π
4
10
3
mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :
A / u
C
= 120

2
cos(100
)
2
π
π

t
(A) B/ u
C
= 96
2
cos(100
)
180
37
π
π

t
(A)
C/ u
C
= 96
2
cos(100
)
180
37
π

π
+
t
(A) D / u
C
= 9,6
2
cos(100
)
180
37
π
π
+
t
(A)
Câu 10. Cho mạch điện gồm cuộn dậy có điện trở R = 80

; độ tự cảm L = 0,636 H nối tiếp vơí tụ điện có điện dung thay
đổi được . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos 100
π
t (V). Khi dòng điện đạt giá trò cực đại thì điện dung
của tụ điện là:
A/ 0,636 F B/ 5.10
-3
F C/ O,159.10
-4
D/ 5.10

-5
F.
Câu 11: Mạch điện xoay chiều có R = 10

; Z
L
= 8

; Z
C
= 6

mắc nối tiếp với tần số f . Giá trị nào của tần số để hệ
số cơng suất bằng 1?
A. là một số < f B. Là một số >f C. Là một số bằng f D. khơng tồn tại
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp.biết điện áp u
PQ
= 50
2
Cos 100
π
t, U
L
= 30 V , U
C
= 60V.
Tính hệ số cơng suất của mạch.
A.
3
/ 2 B. 1/3 C.

2
/2 D. 1/2

×