Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi quốc gia THPT môn hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.24 KB, 38 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trường THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt

TUYỂN TẬP

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA

MƠN HĨA HỌC
Biên Soạn: Thầy Nguyễn Thành Anh
Tổ trưởng bộ mụn Húa Hc

Lt Thỏng 5/2005

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo


Câu 1:

Đề Thi Quốc Gia Chọn HS Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12 - Bảng A
Ngày thi: 2/3/1994
(180 phút, không kể thời gian giao đề )
- - - - - o0o - - - - -


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:2


1. Nªu phơng pháp hoá học có thể dùng để loại các chất độc sau:
a. SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp.
b. Lợng lớn clo trong phòng thí nghiệm.
c. Pb2+ hoặc Cu2+ trong nớc thải các nhà máy.
Viết đầy đủ các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Từ 0,1 mol H2SO4 cã thĨ ®iỊu chÕ 1,12 lÝt; 2,24 lÝt; 3,36 lÝt SO 2 đợc không? Giải thích tại sao đợc
hay không đợc. Nếu đợc, minh hoạ bằng các ví dụ cụ thể.
Trình bày phơng pháp thu SO2 tinh khiết điều chế ở trên.
Câu 2:
1. Làm các thí nghiệm sau:
o Thí nghiệm 1: Cho vào dung dịch H2SO4 loÃng đựng trong 3 cốc đánh số 1, 2, 3 mỗi cốc một
miếng sắt.
o Thí nghiệm 2: Thêm vào cốc 1 miếng nhôm đặt tiếp xúc với miếng sắt.
o Thí nghiệm 3: Thêm và cốc 2 một miếng đồng đặt tiếp xúc với miếng sắt.
o Thí nghiệm 4: Thêm vào cốc 3 một miếng bạc đặt tiếp xúc với miếng sắt.
Trình bày và so sánh các hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm trên. Viết phơng trình về các hiện
tợng đó. Giải thích sự khác nhau về các hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm.
2. a. HÃy viết sơ đồ và phơng trình xảy ra khi điện phân dung dịch CuSO 4 với hai điện cực bằng
Platin.
b. Sau khi điện phân đợc một thời gian, ngắt nguồn điện ngoài và nối hai điện cực trên bằng dây
dẫn, có hiện tợng gì xảy ra? Giải thích và minh hoạ bằng phơng pháp hoá học.
Câu 3:
1. a. Nêu ý nghĩa về cấu tạo của cấu hình electron 1s22s22p63s23p6.
b. Cấu hình này có thể gặp ở loại chất nào? Minh hoạ bằng tính chất cụ thĨ.
c. Nªu tÝnh chÊt cđa chÊt trong thÝ dơ trªn.
2. Dựa vào độ âm điện của nguyên tố trong bảng sau:
O
Na
Mg
Al

Si
P
S
Cl
Nguyeõn toỏ
Độ âm điện
3,5
0,9
1,2
1,5
1,8
2,1
2,5
3,0
a. Nêu bản chất liên kết hoá học trong oxit của mỗi nguyên tố ở mức oxi hoá cao nhất.
b. Phân loại các oxit trên. Viết phơng trình phản ứng nêu rõ tính chất hoá học của mỗi loại oxit.
3. Trình bày có giải thích những yếu tố quan trong nhất làm tăng tốc độ ở giai đoạn oxi hoá SO 2
thành SO3 trong quá trình sản xuÊt H2SO4.
Caâu 4:
1. KhuÊy a gam mét chÊt trong b cm 3 chất lỏng có khối lợng riêng D1 để tạo thành một dung dịch
có khối lợng riêng D2.
a. Thiết lập công thức dùng để tính nồng độ % theo khối lợng và nồng độ mol/lit của dung dịch
trên.
b. Nêu những điều kiện để có thể áp dụng đợc công thức thiết lập ra.
Caõu 5: Bài toán
Hỗn hợp A gồm hai oxit sắt. Dẫn từ từ khí hidrô đi qua m gam A ®ùng trong èng sø ®· nung nãng
®Õn nhiệt độ thích hợp. Sản phẩm tạo nên là 2,07 gam nớc và 8,48 gam hỗn hỡp B gồm hai chất rắn.
Hoà tan B trong 200 ml dung dịch H 2SO4 1M thu đợc một dung dịch D và 1971,2 ml H 2 đkc ở 27,30C
và 1atm. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH d sẽ đợc kết tủa E. Cho E tiếp xúc với không khí để
chuyển E hoàn toàn thành chất rắn F. Khối lợng của E và F khác nhau 1,36 gam.

1. Tính m.
2. Tìm nồng độ của hợp chất và ion trong dung dịch D, cho rằng thể tích dung dịch D thay đổi
không đáng kể so với thể tích dung dịch H2SO4 đà dùng.
3. Thành lập công thức và tính thành phần % theo khối lợng của mỗi chất trong A.

-----o

o-----

Cho H = 1, O = 16, Fe = 56
Học sinh đợc sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học.

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo


Đề Thi Quốc Gia Chọn HS Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 2/3/1995


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:3

(180 phót, không kể thời gian giao đề )
Bảng A:
Bảng B:
A. Câu hỏi lý thuyết.


Làm tất cả các Câu hỏi lý thuyết và Bài toán.
Bỏ 2, trong Câu II: 2, trong Câu III: 4, trong Bài toán.
- - - - - o0o - - - - -

Câu I:
1. Trong phòng thí nghiệm có dd NaOH (dung môi là nớc).
a/ HÃy trình bày nguyên tắc để xác định nồng độ mol/lit của dd NaOH đà cho.
b/ HÃy tự cho các số liệu cụ thể và tính nồng độ mol/lit của dd NaOH đó.
2. Có 3 lọ đợc đánh số, mỗi lọ có chứa một trong các dd sau: natri sunfat, canxi axetat, nhôm
sunfat, natri hiđroxit, bari clorua. Chất nào đợc chứa trong lọ sè mÊy, nÕu:
o Rãt dd tõ lä 4 vµo lä 3, cã kÕt tđa tr¾ng.
o Rãt dd tõ lä 2 vµo lä 1, cã kÕt tđa keo, tiÕp tơc rãt thêm kết tủa đó bị tan.
o Rót dd từ lọ 4 vào lọ 5, ban đầu cha có kết tủa, rót thêm thì có lợng nhỏ kết tủa xuất hiện.
Trong mỗi trờng hợp giải thích đều có viết phơng trình phản ứng.
3. HÃy đề nghị cách tách lấy từng muối trong hỗn hợp rắn gồm : clorua của amoni, bari, magie (có
viết đầy đủ phơng trình phản ứng).
Câu II:
1. Thực nghiệm cho biết: sau 0,75 giây thì 30ml KOH 1M trung hoà vừa hết 30ml H 2SO4 0,5M .
HÃy xác định tốc độ của phản ứng đó theo lợng KOH: theo lọng H2SO4. Kết quả thu đợc ở mỗi
trờng hợp đó có hợp lí không? Tại sao?
2. HÃy đa ra các biểu thức cần thiết để chứng minh vai trò của hệ số các chất trong phơng trình
phản ứng khi xác định tốc độ phản ứng.
(dùng phơng trình aA + bB d D + eE với giả thiết phơng trình đó đủ đơn giản để dùng trong
trờng hợp này).
Câu III:
1. CÇn 2 lÝt dd CuSO4 0,01M cã pH = 2.00 để mạ điện:
a. Tại sao dd cần pH thấp nh vËy.
b. Trong phßng thÝ nghiƯm cã mi CuSO4.5H2O, níc nguyên chất, H2SO4 98% (D = 1,84
g/ml). HÃy trình bày cách chuẩn bị dung dịch trên (bỏ qua chất phụ).

2. Có vật cần mạ, bản đồng, dd vừa đợc chuẩn bị trên và nguồn điện thích hợp:
a. HÃy trình bày sơ đồ của hệ thống để thực hiện sự mạ điện này (có vẽ hình). Viết phơng trình
phản ứng xảy ra trên điện cực.
b. Tính thời gian thực hiện sự mạ điện nếu biết: I = 0,5 Ampe; lớp mạ có điện tích 10 cm 2, bề
dày 0,17 mm; khối lợng riêng của đồng là 8,89 g/cm3; hiệu suất sự điện phân này đạt 80%.
Câu IV:
HÃy viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra ở mỗi trờng hợp sau đây:
1. Điều chế H2SO4 theo phơng pháp nitro : oxi hoá SO2 bằng NO2 trong dd nớc (có thăng bằng
electron).
2. Điều chế một chất trong thành phần của nhiên liệu tên lửa bằng cách cho khí F 2 đi chậm qua
muối rắn KNO3 hoặc KClO4 (trong mỗi trờng hợp đều tạo ra 2 sản phẩm, trong đó luôn có
KF).
3. FeS hoặc FeCO3 bị oxi hoá bằng oxi trong không khí ẩm tạo thành Fe(OH) 3 (có thăng bằng
electron).
4. Fe2O3, Fe2S3, Fe(OH)3 bị hoà tan trong dd axit mạnh (d) đều tạo ra ion [Fe(H2O)6]3+

B. Bài toán:

Hỗn hợp A gồm bột Al và S. Cho 13,275 gam A tác dụng với 400 ml HCl 2M thu đợc 8,316 lít khí
H2 tại 27,3oC và 1 atm; trong bình sau phản ứng có dd B.
NÕu nung nãng 6,6375 gam A trong b×nh kÝn không có oxi tới nhiệt độ thích hợp, đợc chất D. Hoà
tan D trong 200 ml HCl 2M đợc khí E và dd F.
1. HÃy tính nồng độ các chất và các ion trong dd B, dd F.
2. Tính pH của mỗi dd đó và nêu rõ nguyên nhân phải tạo pH thấp nh vậy.
3. Dẫn khí E (đà đợc làm khô) qua ống sứ chứa 31,5 gam bột CuO nung nóng tới nhiệt độ thích
hợp (không có oxi của không khí). Phản ứng xong ta thu đợc những chất nào? Tính lợng mỗi


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia


*********************************************************************************************************************************

Trang:4

chÊt ®ã. (Biết trong sản phẩm : chất rắn là nguyên chất, tính theo gam ; chất khí hay hơi đo tại
100oC, 1atm; khi tính số mol đợc lấy tới chữ số thø 5 sau dÊu phÈy).
4. Rãt tõ tõ (cã khuÊy ®Òu) cho ®Õn hÕt 198 ml NaOH 10% (D = 1,10 g/ml) vào dd F:
a. HÃy nêu và giải thích hiện tợng xảy ra.
b. Tính lợng kết tủa thu đợc (nhiÒu nhÊt; Ýt nhÊt).

-----o
o----Cho Cu = 64; S = 32; Al = 27; O = 16; H = 1.

Ghi chó: Thí sinh đợc dùng loại máy tính cá nhân bỏ túi, bảng số logarit

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo


Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 3/3/1995
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Bảng A: Làm tất cả các Câu hỏi lý thuyết và Bài toán
Bảng B: Bỏ 2. trong Câu IV: 2. trong Bài toán

A. Câu hỏi lý thuyết:

Câu I:
1. HÃy sắp xếp các hợp chất trong dÃy sau đây theo thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tư H

trong nhãm chøc (cã vÝ dơ vỊ ph¶n øng kèm theo): axit axetic, rợu etylic, phenol, nớc.
2. Độ âm ®iƯn cđa C trong C2H6, C2H4, C2H2 t¬ng øng b»ng 2,48; 2,75; 3,29.
HÃy sắp xếp ba chất trên theo thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết C-H; lấy ví dụ phản ứng hoá học
để minh hoạ và dùng các số liệu trên để giải thích sự sắp xếp đó.
Câu II:
1. HÃy gọi tên
(CH3)2CH-CH =CH-C(CH3)3
(CH3)2CH

CH

CH

C(CH3)3

CH2

2.

Những hiđrocacbon này có đồng phân cis-trans hay không? Viết công thức các đồng phân đó (nếu
có).
Điều kiện về cấu tạo để cho một hợp chất hữu cơ có đồng phân cis-trans là gì?
Axit elaiđic là đồng phân của axit oleic. Khi oxi hoá mạnh axit elaiđic bằng KMnO 4 trong H2SO4
để cắt nhóm - CH = CH - thµnh hai nhãm - COOH, thu đợc hai axit cacboxylic có mạch không
phân nhánh là C9H18O2 (A) và C9H16O4 (B)
Viết công thức cấu tạo của A và B, từ đó suy ra công thức cấu tạo của axit elaiđic. Viết ph ơng trình
phản ứng oxi hoá ở trên.
Axit elaiđic và axit oleic là những chất đồng phân loại gì?

Câu III:

1. Polime cao su thiên nhiên và polime lấy từ nhựa cây gut-ta-pec-cha đều có công thøc (C 5H8)n: lo¹i
thø nhÊt cã cÊu tróc cis, lo¹i thứ hai có cấu trúc trans.
Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch polime cho mỗi loại.
2. Cho HCl tác dơng víi cao su thiªn nhiªn sinh ra cao su hiđroclo chứa 20,6% Cl trong phân tử. Viết
phơng trình phản ứng đó và cho biết trong phân tử cao su hiđrocio có còn cấu trúc cis hay không?
Giải thích.
Câu IV:
Từ một loài thực vật ngời ta tách đợc chất A (C10H12O2). A phản ứng với dd NaOH tạo thành chất B
(C10H11O2Na). B ph¶n øng víi CH3I cho chÊt C (C10H11O(OCH3)) và NaI. Hơi của C phản ứng với H 2 nhê chÊt
xóc t¸c Ni cho chÊt D (C 10H13O(OCH3)). D phản ứng với dd KMnO 4 trong H2SO4 tạo thành axit 3,4đimetoxibenzoic có công thức 3,4-(CH3O)2C6H2COOH và axit axetic.
1. Viết công thức cấu tạo của A, B, C: biết rằng A, B, C không có đồng phân cis-trans, các công thức
trong ngoặc đơn ở trên và công thức phân tử.
2. Viết phơng trình các phản ứng xảy ra.

B.Bài toán:


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:5

Hai hỵp chất hữu cơ A, B có cùng công thức phân tử và đều chứa C, H, Br, khi đun nóng víi dd NaOH lo·ng
chÊt A t¹o ra chÊt C cã chứa một nhóm chức. Chất B không tác dụng với dd NaOH nh điều kiện ở trên. 5,4
gam chất C phản ứng hoàn toàn với Na cho 0,616 lít H 2 ở 27,3oC và 1atm. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam chất
C thu đợc 3,85 gam CO2.
Khi cho A hoặc B phản ứng với Br2 (có mặt bột Fe) đều thấy khi HBr thoát ra: sau phản ứng A tạo ra 3 chất D,
E, F còn B tạo ra 2 chất G, H.
1. Viết công thức cấu tạo của A, B, C và các công thức cấu tạo có thể cã cđa D, E, F, G, H. BiÕt r»ng

ph©n tư cđa D, E, F, G, H ®Ịu chøa 64% Br.
2. Cho hỗn hợp gồm 171gam chất A và 78 gam benzen phản ứng với Br 2 có mặt bột Fe. Sau phản ứng
thu đợc 125,6 gam brôm benzen, 90 gam chÊt D, 40 gam chÊt E vµ 30 gam chÊt F. H·y cho biÕt
chÊt A ph¶n øng víi Br2 khã (hoặc dễ) hơn benzen bao nhiêu lần?

-----o

o-----

Cho Br = 80; O = 16; H = 1.

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo


Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 2/3/1996
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I:
1. a) HÃy chỉ ra điểm sai ở mỗi cấu hình e- sau:
(1) 1s22s12p5
(2) 1s22s22p53s23p64s23d6
(3) 1s22s22p64p64s2
b) Viết lại cho đúng mỗi cấu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình của hạt nào? HÃy viết
một phơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học điển hình ( nếu có ) của hạt đó?
2. Ba nguyªn tè X, Y, Z trong cïng mét chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số hiệu của nguyên tử
Y bằng trung bình cộng số hiệu của nguyên tử X và Z. Nguyên tử của 3 nguyên tố này hầu nh
không phản ứng với H2O ở điều kiện thờng.
a) HÃy xác định vị trí các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Viết cấu hình

e của nguyên tử và gọi tên từng nguyên tố.
b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó.
c) So sánh tính bazơ của các hiđroxit.
d) Tìm cách tách từng oxit ra khỏi hỗn hợp oxit của 3 nguyên tố đó.
Câu II:
1.Khi hoà tan SO2 vào H2O, có các cân bằng sau:
SO2 + H2O ‡ ˆ† H2SO3
(1)
ˆ ˆˆ
H2SO3 ‡ ˆ† H+ + HSO3- (2)
ˆ ˆˆ
HSO3 ‡ ˆ† H+ + SO32(3)
ˆ ˆˆ
Nång ®é của SO2 ở cân băng thay đổi ra sao (có giải thích) ở mỗi trờng hợp sau:
a/ đun nóng dd.
b/ Thêm HCl
c/ Thêm NaOH
d/ Thêm KMnO4
2. Để xác định nhiệt sinh của NO bằng phơng pháp nhiệt lợng kế, ngời ta làm hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: đốt phốt pho trong luồng khí NO, sau 12 thu đợc 1,508 gam H3PO4.
Thí nghiệm 2: đốt phốt pho trong hỗn hợp ®ång thĨ tÝch N2, O2. Sau 10’ thu ®ỵc 2,123 gam H3PO4
a) HÃy viết phơng trình phản ứng xảy ra (trong bình nhiệt lợng kế có H2O)
b) Tính tốc độ trung bình của quá trình tạo ra H 3PO4 ở mỗi thí nghiệm trên. Tại sao có sự khác nhau về trị số
đó?
3. Bằng cách nào loại bỏ mỗi khí trong hỗn hợp khí sau:
a) SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2
b) SO3 trong hỗn hợp SO3 và SO2
c) CO2 trong hỗn hợp H2 và CO2
d) HCl trong hỗn hợp HCl và CO2
Câu III:

1.Từ thực nghiệm ngời ta xác định đợc: khi phản ứng
NH4HS (rắn) NH3(khí) + H2S(khí) (1)

đạt tới cân bằng thì tích số PNH3. PH2S = 0,109 (trị số này là hằng số ở nhiệt ®é 25oC)


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:6

a) H·y xác định áp suất chung của khí tác dụng lên hệ (1) nếu ban đầu bình chân không và chỉ đa vào đó
NH4HS rắn.
b) Nếu ban đầu đa vào bình đó (chân không) một lợng NH4HS rắn và khí NH3, khi đạt tới cân bằng hoá học
thì có PNH3 = 0,0549 atm.
HÃy tính áp suất khí NH3 trong bình trớc khi phản ứng (1) xảy ra tại 25oC
2.Một trong những phơng pháp điều chế Al2O3 trong công nghiệp trải qua một số giai đoạn chính sau đây:
- Nung Nefelin (NaKAl2Si2O8) với CaCO3 trong lò ở 1200oC
- Ngâm nớc sản phẩm tạo thành đợc dd muối aluminat.
Na[Al(OH)4(H2O)2]; K[Al(OH)4(H2O)2] và bùn quặng CaSiO3
- ChiÕt lÊy dd, sơc CO2 d qua dd ®ã.
- Nung kết tủa Al(OH)3 đợc Al2O3.
HÃy viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu IV:
1. Phản ứng nào xảy ra khi lµm b·o hoµ dd Na2CO3 (bá qua sù thủ phân) bằng:
a/ Khí Cl2
b/ Khí NO2
2. Có các cặp: Cr2O72-/2Cr3+; Fe3+/Fe2+; Cl2/2Cl-; MnO4-/Mn2+
HÃy hoàn thành phơng trình phản ứng sau (nÕu cã)

a) K2Cr2O7 + HCl → ?
b) Cl2
+ FeCl2 → ?
c) FeCl3
+ HCl → ?
d) Cl2
+ MnSO4 → ?
e) KMnO4 + FeCl3 → ?
f) KMnO4 + HCl → ?
(BiÕt tÝnh oxi hoá giảm dần theo thứ tự: MnO4- > Cr2O72- ≈ Cl2 > Fe3+)
3. Cã c¸c ion sau: Ba2+; Ag+; H+(H3O+); Cl-; NO3-; SO42-.
a) H·y cho biÕt c«ng thøc chÊt tan hoặc chất ít tan tạo thành.
b) Trong 5 dd, mỗi dd chỉ chứa một trong các chất ở phần (a). Nếu không dùng thêm chất khác, bằng
cách nào có thể nhận ra chất trong mỗi dd (có giải thích).
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 3/3/1996
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I:
Khi clo hoá C5H12 ở 100oC có chiếu sáng thu đợc các s¶n phÈm víi tØ lƯ % nh sau: 2-Clo-2Metyl-Butan:
28,4%
1-Clo-2Metyl-Butan: 24,4%
3-Clo-2Metyl-Butan: 35,0%
4-Clo-2Metyl-Butan: 12,2%
1. Viết phơng trình phản ứng (dùng công thức cấu tạo) và cơ chế phản ứng.
2. Nếu thay Clo bằng Brom thì các tỉ lệ % trên biến đổi thế nào? Giải thích.
3. HÃy dự đoán tỉ lệ % sản phẩm monoclo hoá Propan và IsoButan.

Câu II:
1. Có các hỵp chÊt sau: C 2H5OH; n-C10H21OH; C6H5OH; C6H5CH2OH; C6H5NH2; HOCH2CHOHCH2OH;
CH3COOH; n-C6H14; C5H6 và C6H12O6 (glucozơ)
a) Cho biết những chất tan tốt, những chất tan kém trong nớc? Giải thích.
b) HÃy viết công thức các dạng liên kết hiđro giữa các phân tử C 6H5OH và C2H5OH. Dạng nào bền nhất,
dạng nào kém bền nhất? Giải thích.
2. a) Khi nhìn Etan theo trục dọc liên kết C-C ta thấy rằng các nguyên tử H nối với 2 nguyên tử C không che
khuất nhau từng cặp một mà xen kẽ nhau. Mô tả hiện tợng này bằng công thức và giải thích.
b) Nếu nhìn phân tử n-Butan theo dọc trục liên kết C 2-C3 ta sẽ thấy có bao nhiêu dạng xen kẽ nh vậy? Dạng
nào chiếm u thế hơn? Vì sao?
Câu III:
Đặc điểm của phản ứng este hoá là thuận nghịch?
1. Nêu các biện pháp để phản ứng nhanh đạt tới trạng thái cân bằng. Nêu các biện pháp chuyển dịch cân bằng
hoá học về phía tạo thành este.
2. Thiết lập biểu thức tính hằng số cân bằng K, giả sử cho a mol axit axetic ph¶n øng víi b mol rợu etylic và
sau khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng đà thu đợc c mol este.


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:7

- TÝnh giá trị của K khi a =b =1mol và c = 0,655 mol
- Nếu a = 1mol và b tăng gấp 5 lần thì lợng este tăng gấp bao nhiêu lần?
Câu IV:
1. Hợp chất A (C18H18O2Br2) phản ứng đợc với dd NaOH nóng. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd axit
vô cơ loÃng, thu đợc B (C9H9O2Br) và C (C9H11OBr).
Oxi hoá B hoặc C đều thu đợc axit para-brom-benzoic.

Oxi hoá trong điều kiện thích hợp C chuyển thành B.
Từ B thực hiện chuyển hoá theo sơ đồ sau:
Cl2 ,as
ddHCl
H 2SO4 ,170o C
ddNaOH,t o
B  D  E  G  H




(D chøa 1 nguyªn tư Clo trong phân tử, H có đồng phân Cis-trans. Các sản phẩm D, E, G, H đều là sản phẩm
chính)
a) Viết công thøc cÊu t¹o cđa A, B, C, D, E, G, H và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) So sánh nhiệt độ nóng chảy của B và C. Giải thích.
2. Heliotropin C8H6O3 (chất định hớng trong công nghiệp hơng liệu) đợc điều chế từ chất safrol C10H10O2
(trong tinh dầu xá xị) bằng cách đồng phân hoá safrol thành Isosafrol C 10H10O2, sau đó oxi hoá isosafrol nhờ
chất oxi hoá thích hợp. Viết công thức cấu tạo của Heliotropin, safrol và isosafrol. Biết rằng heliotropin phản
ứng đợc với AgNO3 trong dd NH3 cho mi cđa axit 3,4-metylen dioxiBenzoic
vµ isosafrol có đồng phân cis-trans
3. Các chất Freon gây ra hiện tợng lỗ thủng ôzon.
Cơ chế phân huỷ ôzon bởi Freon (thÝ dơ CF2Cl2) viÕt nh sau:
COOH
hν →
CF2Cl2  Cl• + CF2Cl•
(a)
O3 + Cl•  O2 + ClO
(b)



O + ClO  O2 + Cl
(c)

a) Giải thích vì sao 1 phân tử CF2Cl2 có thể phân huỷ hàng chục ngàn phân tử Ozon? O
O CH
b) Trong khÝ qun cã 1 lỵng nhá khí Metan. Hiện tợng gì xảy ra đồng thời với hiện 2tợng lỗ thủng
ozon? Giải thích.
Câu V:
Tổng thể tích (ở 0oC) của Hiđrocacbon A (khí) và thể tích vừa đủ O2 để đốt cháy hoàn toàn A bằng 1/2 thể tích
của các sản phẩm cháy ở 195oC. Sau khi làm lạnh đến 0oC thể tích của các sản phẩm cháy còn bằng 1/2 thể
tích ban đầu của hỗn hợp A và O2. Các thể tích đều đo ở cùng áp suất.
1. Viết công thức cấu tạo A.
2. Thực hiện phản ứng tách Hiđro từ A thu đợc hỗn hợp sản phẩm B. Đốt cháy hoàn toàn 4,032 lít B (đktc) thu
đợc 6,72 lít CO2 (đktc). Dẫn 0,252 lít B (đktc) qua dd Br 2 làm cho khối lợng dd nặng thêm 0,21 gam. Tính
thành phần % thể tích của hỗn hợp B. Giả sử chỉ xảy ra sự tách Hiđro.
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 14/3/1997
(180 phút, không kể thời gian giao đề )
Bảng A: Làm tất cả các câu
Bảng B: Không làm phần V

Câu I:
1. HÃy xếp các công thức sau đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của N: N 2, NO, NH3, N2O, NH2OH,
HNO3, N2H4, NO2, HNO2.
HÃy chỉ rõ nguyên nhân về cấu tạo nguyên tử để N có số các oxi hoá đó.
2. Cho các chất sau:
a) Na2CO3; b) KNO3; c) (NH4)2SO4; d) BaCl2; e) KHSO4

Giải thích tính chất axit-bazơ của các dd nớc của các chất trên. Cho biết giá trị ớc lợng pH của các
dd đó (pH > 7; < 7 hoặc 7 ?).
3. ễ tầng trên của khí quyển có lớp ozon làm lá chắn bảo vệ trái đất khỏi tác hại của tia cực tím do mặt
trời rọi xuống nhờ duy trì cân bằng hoá học.
hv
O2 + O
O3
Gần đây cân bằng này bị phá vỡ, là một trong những hỉểm hoạ về môi tr ờng trên trái đất. Một trong các
nguyên nhân là con ngời thải vào khí quyển một lợng đáng kể NO và Cl (Cl do clo-flo cacbon từ các máy
lạnh thoát vào không khí tạo ra hv CF 2Cl2 CF2Cl + Cl ); Các khí này làm xúc tác cho quá trình biến đổi
O3 thành O2.
HÃy viết pt pứ (riêng rẽ và tổng cộng) để chứng minh vai trò xúc tác ®ã cđa Cl vµ NO.


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:8

C©u II:
KMnO4 là thuốc thử đợc dùng để xác định nồng độ các muối sắt (II). Phản ứng giữa KMnO 4 và FeSO4 trong
dung dịch H2SO4 diễn ra theo sơ đồ:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  K2SO4 + MnO4 + Fe2(SO4)3 + H2O (1)

1. HÃy viết phơng trình phản ứng (1) dới dạng phơng trình ion (kí hiệu phơng trình ion là (2)).
2. Giả thiết phản ứng đó là thuận nghịch, hÃy thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng dựa vào
(2) theo nồng độ cân bằng của các chất.
3. Giá trị logarit hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá-khử ở 25 oC dợc tính theo biểu thức:
lgK

= nE0
0.059
(E0 là hiệu thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp chất phản ứng, n là số electron tham gia vào quá trình
oxi hoá hoặc khử trong phản ứng).
HÃy tính hằng số cân bằng của phản ứng theo (2).
0
Cho E 0 -4 /Mn 2+ = 1,51V; E o 3+ /Fe2+ = 0,77V; E Cl2 /2Cl- = 1,36V
MnO
Fe
4. Trong mét hỗn hợp gồm có KMnO4 0,010M; H2SO4 0,500M; FéO4 0,020M và Fe2(SO4)3 0,005M.
HÃy tính nồng độ các ion khi phản ứng kết thúc.
5. Mỗi yếu tố sau đây ảnh hởng nh thế nào đến (2):
a) Tăng pH của dung dịch;
b) Thay H2SO4 bằng HCl
c) Thêm lợng nhỏ KSCN vào dung dịch.
Câu III:
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng hạt nh©n sau:
a)
?
 82Pb206 + 2He4

b)
F17
9
 8O17 + ?

c)
Pu239
94
 ? + 2He4


1
d)
H + ?  2He4
1

e)
? + 1D2  2 2He4

§èi với mỗi định luật bảo toàn dợc áp dụng để lập phơng trình trên, hÃy phân tích một ví dụ để minh hoạ.
2.a) Uran trong thiên nhiên chứa 99,28% U238 (có thời gian bán huỷ là 4,5.10 9năm) và 0,72% U235 (có thời
gian bán huỷ là 7,1.108năm). Tính tốc độ phân rà mỗi đồng vị trên trong 10gam U3O5 mới ®iỊu chÕ.
b) Mari vµ Pie Curi diỊu chÕ Ra226 tõ quặng Uran trong thiên nhiên. Ra226 dợc tạo ra từ đồng vị nào trong hai
đồng vị trên?
Câu IV:
1. HÃy viết phơng trình phản ứng xảy ra khi dẫn lợng d khÝ H2S sơc qua dung dÞch (cã pH ≈ 0,5) chøa c¸c ion
Ag+, Ba2+, Cr2O72-, Cu2+, Fe3+, Ni2+.
2. Cã dd muèi nitrat cña Mg2+, Ba2+, Al3+, Cr3+, Co2+, Ag+, Hg22+ (kí hiệu là dd 1).
HÃy viết phơng trình phản ứng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau đây:
a) Thêm dd NaCl vào dd 1 tới khi kết tủa đợc hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa (kí hiệu a), dd còn lại (kí hiệu là
dd2).
b) Rửa kết tủa a bằng nớc rồi cho tác dụng tiếp với dd NH3 6M.
c) Đun cách thuỷ tới nóng dd 2, thêm vào đó NH4Cl rắn, rồi thêm tiếp NH3 6M tới pH 9,0.
d) Cho kết tủa thu dợc ở c) tác dụng với NaOH 2M có một ít dd H2O2.
Câu V:
Xét phản ứng N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) (I)

1) Tại điều kiện tiêu chuẩn đối với các chất, T = 298K, cã:
∆So = -197,9J.K-1; ∆Ho = -91,8kJ.
TÝnh ∆Go vµ kÕt luËn về khả năng xảy ra phản ứng (I).

2) Cũng tại 298K, cã PN2 = PH2 = 10,0atm; PNH3 = 1,0atm.
a) TÝnh ∆G = ∆Go + 2,303RTlg K′p víi K′p = P2NH3/P3H2PN2 và R = 8,31 J.K-1.
b) Dựa vào các số liệu tính đợc ở trên, giải thích mức độ xảy ra phản ứng (I) ở hai trờng hợp 1) và 2). Kết
quả đó có phù hợp với nguyên lý Lơ Satơliê hay không? Tại sao?
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Häc Líp 12
Ngµy thi: 15/3/1997


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:9

(180 phót, không kể thời gian giao đề )
Bảng A: Làm tất cả các câu
Bảng B: Không làm câu VI
Câu I:
1. HÃy cho biết kiểu lai hoá của các nguyên tố và loại liên kết (, ) trong các hợp chất sau:
Cl-CH2-CH =O; CH2=CH - C≡N; CH2 = C = O
2. H·y sắp xếp các hợp chất cho dới đây theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích.
CH3-CH2-CH2-CH3 (A); CH3-CH2-CH2OH (B); CH3-CH2-CH2NH2 (C); (CH3)3CH (D); (CH3)3N (E).
3. Cã thÓ thùc hiện đợc các phản ứng sau hay không, vì sao?
C2H5ONa + CH3COOH → C2H5OH + CH3COONa (1)
NaNH2 + CH4
→ CH3Na + NH3
(2)

Câu II:
1. Hợp chất X chứa 60% C, 4,44%H và 35,56%O trong phân tử, dd nớc của X làm hồng quỳ tím. Thuỷ phân
X thu đợc axit axetic và axit o-hiđroxibenzoic.
a) Xác định công thức cấu tạo của X, biÕt MX = 180®vC.
b) TÝnh thĨ tÝch võa ®đ dd NaOH 0,5M để phản ứng hoàn toàn với 5,4g X.
2. Mannozơ (monosaccarit) HOCH2-(CHOH)4-CH=O là đồng phân của glucozơ. ở dạng vòng 6 cạnh
mannozơ chỉ khác glucozơ ở chỗ nhóm OH ë nguyªn tư C2 n»m cïng phÝa víi OH ë nguyên tử C3.
Oxi hoá mannozơ bằng dd HNO 3 ở 100oC thu đợc sản phẩm Y chứa 41,38%C; 3,45%H và 55,17%O. Y bị
thuỷ phân cả trong môi trờng axit cũng nh bazơ tạo ra axit polihiđroxiđicacboxylic hoặc muối tơng ứng.
Xác định công thức cấu tạo của Y, biết MY = 174 đvC.
Câu III:
Từ một loại tinh dầu ngời ta tách đợc chất A chứa 76,92%C; 12,82%H và 10,26%O trong phân tử, MA = 156
đvC. A còn đợc điều chế bằng cách hiđro hoá xúc tác chất 2-isopropyl-5-metylphenol (B).
1. Xác định công thức cấu tạo của A.
2. Viết công thức các đồng phân cis-trans của A.
3. Đun nóng A với H2SO4 đặc thu đợc hai chất có cùng công thức phân tử C 10H18. Viết công thức cấu tạo của
hai chất đó và viết cơ chế phản ứng.
4. So sánh tính chất axit của A với B.
Câu IV:
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol polipeptit X cho ta:
2 mol CH3- CH(NH2) - COOH (Alanin hay viết tắt là Ala)
1 mol HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (axit glutamic hay Glu)
1 mol H2N -(CH2)4 - CH(NH2) - COOH (Lizin hay Lys)
N

1 mol

CH2

CH


COOH

Histidin hay His

NH2

N
H

NÕu cho X t¸c dơng víi 2,4-(NO2)2C6H3F (kí hiệu ArF) rồi mới thuỷ phân thì thu đợc Ala, Glu, Lys và hợp
chất
N

CH2

N
H

CH

COOH

NH

Ar

Mặt khác nếu thuỷ phân X nhờ enzim cacboxipeptiđaza thì thu đợc Lys và một tetrapeptit. Ngoài ra khi thuỷ
phân không hoàn toàn X cho ta các đipeptit Ala-Glu, Ala-Ala và His-Ala.
1. Xác định công thức cấu tạo và tên của polipeptit X.

2. Sắp xếp các aminoaxit ở trên theo thứ tự tăng dần pH1 (pH 1 đợc gọi là điểm đẳng điện, tại pH đó aminoaxit
tồn tại ở dạng ion lỡng cực trung hoà về điện tích và không di chuyển về một điện cực nào cả), biết các giá trị
pH1 là 3,22; 6,00; 7,59 và 9,74.
3. Viết công thức cấu tạo dạng chủ yếu của mỗi aminoaxit trên ở các pH bằng 1 và 13.
4. Dới tác dụng của enzim thích hợp aminoaxit có thể bị đecacboxyl hoá (tách nhóm cacboxyl). Viết công
thức cấu tạo của các sản phẩm đecacboxyl hoá Ala và His. So sánh tính bazơ của các nguyên tử nitơ trong
phân tử giữa hai sản phẩm đó. Giải thích.
Câu V:
Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế axit cacboxylic theo sơ ®å sau:
+ HX
+CO
Mg
2 →
RX  RMgX  RCOOMgX → RCOOH

-MgX
ete khan
ete khan
2
Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết hÃy viết phơng trình các phản ứng điều chế:


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:10

1. Axit metylmaloic CH3CH(COOH)2
2. Axit -vinylacrilic.

Câu VI:
Có phơng trình phản ứng sau:
OH

0

H2SO4 85 % , 10 C

(A)

+ H2O
(B) h = 55%

1.ViÕt c¬ chế phản ứng.
2.Thay A bằng C6H5-CH(CH3)-CH2-CH2-C(CH3)2OH (A1), C6H5-CH2-CH2-C(CH3)2OH (A2) và tiến hành phản
ứng trong điều kiện tơng tự nh trên thu đợc sản phẩm hữu cơ tơng ứng B1 (hiệu st 86%), B2 (hiƯu st 65%).
a) ViÕt c«ng thøc cÊu tạo của B1, B2.
b) Tại sao hiệu suất phản ứng tạo ra B1, B2 cao hơn tạo ra B?
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 13/3/1998
(180 phút, không kể thời gian giao đề )
Bảng A: Làm tất cả các bài
Bảng B: Không làm những câu có dấu *

Bài I:
1. Trong thiên nhiên Brom có chủ yếu ở nớc biển dới dạng NaBr. Công nghiệp hoá học điều chÕ Brom tõ níc
biĨn theo qui tr×nh nh sau: Cho một lợng dd H2SO4 vào một lợng nớc biển; tiếp đến sục khí Clo vào dd mới

thu đợc; sau đó dùng không khí lôi cuốn hơi Brom vào dd Na 2CO3 tíi b·o hoµ Brom. Ci cïng cho H 2SO4
vµo dd đà bÃo hoà Brom, thu hơi Brom rồi hoá lỏng.
HÃy viết phơng trình các phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra trong quá trình đó và cho biết vai trò của H2SO4.
2. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. HÃy viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi dùng một hoá chất thông
thờng dễ kiếm để huỷ hết lợng Brom lỏng chẳng may bị làm đổ, bảo vệ môi trờng.
Bài II:
Dùng 94,96ml H2SO4 5% (D = 1,035g/ml) vừa đủ tác dụng hết với 2,80 g chất X, thu đợc muối Y và chất Z.
1. X, Y, Z có thể là những chất nào? HÃy giải thích cụ thể và viết phơng trình phản ứng hoá học để minh
hoạ.
2. Nếu sau quá trình trên thu đợc 7,60 g muối Y thì sẽ đợc bao nhiêu chất Z?
Biết rằng X có thể là một trong các chất: CaO, MgO, NaOH, KOH, Zn, Fe.
Bài III:
1.Tìm phơng trình cho mỗi phản ứng hoá học sau đây:
a) K2Cr2O7 + ? + H2O → Cr(OH)3 + S + NH3 + KOH
b) K2Cr2O7 + Na2SO3 + H2SO4 → ? + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
c) K2Cr2O7 + (NH4)2S + ? + H2O → K3[Cr(OH)6] + S + ?
2. H·y cho biÕt chÊt oxi hoá trong mỗi phản ứng trên. Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử, hÃy giải thích
tính chất oxi hoá của chất đó.
3*). HÃy cho biết vai trò của pH đối với các phản ứng hoá học trên trong sự tạo thành các sản phẩm chứa
crom.
Bài IV:
Có số liệu: Điện cực Thế điện cực tiêu chuẩn (V) ở 25oC
H / H+
-2,106.
Fe / Fe2+
-0.440.
Fe / Fe3+
-0.036.
H2 / 2H+
0,000.

1. H·y viÕt ph¬ng trình phản ứng giữa Fe với axit HCl và dùng số liệu trên để giải thích kết quả của phản ứng
đó.
2. Thực tế đà dùng tác nhân nào trong số các tác nhân: Fe, H, H 2, để khử nitrobenzen thành anilin? Viết phơng trình phản ứng và dùng số liệu trên để giải thích.
3*). HÃy đề nghị sơ đồ trong đó có chỉ rõ liên hệ giữa các chất bằng mũi tên () để dựa vào đó và dùng số
liệu trên tính đợc thế điện cực tiêu chuẩn của quá trình Fe 3+ Fe2+; kí hiệu trị số đó là x. HÃy đặt x vào vị trí
thích hợp trong dÃy số liệu mà đầu bài đà đa ra.


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:11

Bµi V:
1. HÃy so sánh độ tan của SO2 trong dd nớc có cùng nồng độ của các chất sau:
a) NaCl;
b) HCl;
c) NH4Cl;
d) Na2S.
2*). DÉn tõ tõ SO2 qua mét lÝt dd Ca(OH)2 (dd A). Sau phản ứng thu đợc dd có pH = 12,0 vµ kÕt tđa CaSO 3.
Läc lÊy kÕt tủa rồi làm khô cân nặng 1,200 gam.
a) HÃy tính thể tích SO2 ở 27,3oC, 1atm đà tan đợc vào dd A.
b) TÝnh nång ®é mol/lÝt cđa Ca(OH)2 trong dd A.
3. Cho NaOH d vào dd X chứa các ion H +, Cr2O72-, Pb2+, Ba2+, NH4+. §un nãng dd ta sẽ đợc khí mùi khai bay
ra và có kết tủa vàng.
Lọc kết tủa, rồi cho tác dụng với dd HCl. Khi ấy ta đợc dd màu da cam và một kết tủa màu trắng. Viết các phơng trình phản ứng để giải thích các hiện tợng.
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT

Môn Thi: Hoá Học Lớp 12
Ngày thi: 14/3/1998
(180 phút, không kể thời gian giao đề )
Bảng A: làm tất cả các bài
Bảng B: không làm những câu có dấu*

Bài I:
1. Cho 4 dẫn xuất clo của hiđrocacbon, chúng đều có công thức phân tử C4H9Cl.
a) Viết công thức cấu tạo thu gọn và gọi tên 4 chất đó theo danh pháp thông dụng và IUPAC. Sắp xếp chúng
theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích.
b*) Cho dẫn xuất clo mạch không nhánh ở trên tác dụng với clo (chiếu sáng) theo tỷ lệ mol 1:1. Trình bày cơ
chế của phản ứng. Cho biết sản phẩm nào chiếm tỉ lệ cao nhất; giải thích.
2. Viết công thức cấu trúc các đồng phân của:
a)
C3H5Cl
b)
ClCH =(C=)nCHCl, với n = 1, 2, 3.
Bài II:
1. Viết các phơng trình phản ứng tạo thành sản phẩm chính khi cho 1mol hiđrocacbon A tác dụng với các chất
sau:
a) 1mol HNO3(có H2SO4đặc);
b) 1mol Br2(có chiếu sáng);
c) KMnO4đặc,d(đun nóng).
d*) Trình bày giai đoạn quyết định tốc độ chung của mỗi phản ứng a)và b).
2*. Iotbenzen đợc điều chế với hiệu suất cao theo sơ đồ phản ứng sau:
300 C
C6H6 + I2 + HNO3  NO + NO2 + AgI
Cho biết vai trò của HNO3? Nêu tên cơ chế phản ứng.
Bài III:
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau(A, B, C, D, E, G, H, I, K, L viết dạng công

thức cấu trúc ):
0

H2, Ni, t C

A

a) C6H5 C C COOCH3
H2, Pd, PbCO3

B
o
dd HCl→ D HOCH2 -CH2OH, to
b. b) p-CH3C6H4CH3 dd KMnO4 d ,t
C 
E



→


c) o-CH3C6H4CH3

C 2H5OH(d )
dd KMnO d ,to
G dd HCl→ H I
4




H2SO4 đặc, to

dd NaOH, to K H2SO4 đặc, 1400 C
d) o-BrCH2C6H4CH2Br



L


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:12

Cho biÕt ứng dụng của E và I.
2. HÃy phân biệt 4 aminoaxit sau (có giải thích), biết rằng phòng thí nghiệm có các loại giấy quỳ, dd NaNO 2+
dd HCl, ddNaOH, C2H5OH và các dụng cụ cần thiết.
a) CH3-CH-COOH (Ala)
b) H2N-(CH2)4-CH-COOH (Lys)
NH2
NH2
c) HOOC-(CH2)2-CH-COOH (Glu)
d.

N

COOH (Pro)


H

Bài IV:
1. Trong thuốc lá có chất anabazin và một đồng phân cấu tạo của nó là nicotin (rất độc). Ngoài ra ngời ta còn
tổng hợp đợc chất nicotirin có cấu tạo tơng tự nicotin:
CH3
N
N

N
N

CH3
Nicotin

N

H

Anabazin

Nicotirin
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợp chất trên tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Sắp xếp
chúng theo trình tự tăng dần khả năng phản ứng đó. Giải thích.
b) Trong số 3 hợp chất trên, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.
2. Oxi hoá nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đợc axit nicotinic dùng để điều chế các amit của nó là
vitamin PP và cođiamin (thuốc chữa bệnh tim):
CONH2


C N(C2H5)2
O

N
Nicotiamit
Vitamin PP

Codiamin

Viết công thức cấu tạo của axit nicotinic và so sánh nhiệt độ nóng chảy của nó với axit benzoic. Giải
thích.
b*) Cho biết trạng thái lai hoá của các nguyên tử nitơ trong phân tử
vitamin PP. So sánh tính bazơ của các nguyên tử nitơ đó: giải thích.
c) Vitamin PP nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn cođiamin, mặc dù có phân tử khối nhỏ hơn. Tại sao?
Bài V:
1*) A là một đisaccarit khử đợc AgNO3 trong dd NH3, gồm hai đồng phân có khả năng làm quay mặt
phẳng ánh sáng phân cực trong những điều kiện thống nhất biểu thị bằng []25D là +92,6o và +34o. Dung dịch
của mỗi đồng phân này tự biến đổi về []25D cho tới khi cùng đạt giá trị ổn định là + 52o.
Thuỷ phân A (nhờ chất xúc tác axit) sinh ra B và C:

CHO

CHO
H
HO
H
H

OH
H

OH
OH
CH2OH

H
HO
HO
H

OH
H
H
OH
CH2OH

(B)
(C)
Cho A tác dụng với một lợng d CH3I trong môi trờng bazơ thu đợc sản phẩm D không có tính khử. Đun nóng
D với dd axit loÃng thu đợc dÉn xt 2,3,6-tri-O-metyl cđa B vµ dÉn xt 2,3,4,6-tetra-O-metyl cđa C.


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:13

a) ViÕt công thức cấu trúc (dạng vòng 6 cạnh phẳng) của B, C, A, D; biÕt r»ng trong ph©n tư A có liên kết 1,4 - glicozit. Giải thích và viết các phơng trình phản ứng.
b) Vì sao dd mỗi đồng phân của A tự biến đổi về []25D và cuối cùng đều đạt giá trị 52o? Tính thành phần phần
trăm các chất trong dd ở giá trị []25D = 525 và viết công thức cấu trúc của các chất thành phần đó.

2. Metyl hoá hoàn toàn các nhóm OH cđa 3,24 gam amilopectin b»ng c¸ch cho t¸c dơng víi CH 3I trong môi
trờng bazơ, rồi đem thuỷ phân hoàn toàn (xúc tác axit) thì thu đợc 1,66.10-3 mol 2,3,4,6 - tetra - O metylglucozơ và 1,66.10-3 mol 2,3 - đi - O - metylglucozơ; còn lại là 2,3,6 - tri - O - metylglucozơ.
a)Viết công thức cấu trúc (dạng vòng 6 cạnh phẳng) của 3 sản phẩm trên và cho biÕt xt xø cđa chóng.
b) Cho biÕt tØ lƯ phần trăm các gốc glucozơ ở những chỗ có nhánh cđa ph©n tư amilopectin.
c) TÝnh sè mol 2,3,6 - tri - O - metylglucozơ sinh ra trong phòng thí nghiệm trên.
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 12/3/1999
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu 1:
Dung dịch A gồm các chất tan FeCl3, AlCl3, NH4Cl và CuCl2 (nồng độ mỗi chất xấp xỉ 0,1M).
1. Dung dịch A có phản ứng axit, bazơ, trung tÝnh ? T¹i sao ?
2. Cho H2S léi chËm qua dung dịch A cho đến bÃo hoà thì thu đợc kết tủa và dung dịch B. HÃy cho biết
thành phần các chất trong kết tủa và trong dung dịch B.
3. Thêm dần NH3 vào dung dịch B cho đến d. Có hiện tợng gì xảy ra ? Viết các phơng trình phản ứng
ion để giải thích.
Câu 2:
1. Phôtgen đợc dùng làm chất clo hoá rất tốt cho phản ứng tổng hợp hữu cơ, đợc điều chế theo phơng
trình:
CO(k) + Cl2(k) COCl2(k)
;
Ho = -111,3 kJ.mol-1

Magiê đợc điều chế theo phơng trình:
MgO(r) + C(r) Mg(r) + CO(k)
;

Ho = 491,0 kJ.mol-1

Cần tác động nh thế nào vào nhiệt độ và áp suất riêng phần của khí để mỗi phản ứng trên thu đợc nhiều sản
phẩm hơn? Tại sao phải tác động nh vậy ?
2.Thực nghiệm cho biết tại 25oC tốc độ tiêu thụ khí NO trong phản ứng điều chế nitrozoni clorua khí :
2NO (k) + Cl2 (k) ‡ ˆ† 2NOCl (k)
(1)
ˆ ˆˆ
b»ng 3,5.10-4 mol.l-1s-1. H·y tính tốc độ (tại 298oK):
a) Của phản ứng (1)
b) Tiêu thụ khí Cl2
c) Tạo thành NOCl (k)
Câu 3:
ClO2 là chất hoá chất đợc dùng phổ biến trong công nghiệp. Thực nghiƯm cho biÕt:
1.a/ Dung dÞch lo·ng ClO2 trong níc khi gặp ánh sáng sẽ tạo ra HCl, HClO3.
b/ Trong dung dịch kiềm (nh NaOH) ClO2 nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit và clorat natri.
2.c/ ClO2 đợc điều chế nhanh chóng bằng cách cho hỗn hợp KClO3, H2C2O4 tác dụng với H2SO4 loÃng.
d/ Trong công nghiệp ClO2 đợc điều chÕ b»ng c¸ch cho NaClO3 t¸c dơng víi SO2 cã mặt H2SO4 4M.
HÃy viết phơng trình phản ứng và nói rõ đó là phản ứng oxi hoá- khử hay phản ứng trao đổi ? Tại sao ? (phân
tích từng phản øng a, b, c, d).
C©u 4:
1. Cã mét thÝ nghiƯm sau đây (làm trong tủ hút khí độc): lấy vào ống nghiệm 1ml axit sunfuric đặc, bỏ
một mảnh đồng vào ống nghiệm và đun nóng nhẹ.
a) Có hiện tợng gì xảy ra? Bằng cách nào nhận biết sản phẩm khí của phản ứng ? Viết phơng trình phản ứng
xảy ra.
b) Tại sao phải đun nóng nhẹ ?
2. Có 3 dung dÞch Ba(OH)2, Pb(CH3COO)2, MgSO4 bÞ mÊt nh·n hiƯu.
H·y chän 5 thuốc thử đợc dùng để phân biệt đợc 3 dung dịch trên. Viết các phơng trình phản ứng và giải
thích.
Câu 5:

Trị số thế điện cực tiêu chuẩn của một số diện cực cho trong bảng sau đây:
Điện cực
Số thứ tự cđa ®iƯn cùc
ThÕ ®iƯn cùc chn (V)
Fe2+/Fe3+
1
0,77
[Fe(CN)64-/[Fe(CN)632
0,36


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

NO, H2O/NO3-,H+
NO2-, OH-/NO3-,H2O
Al/Al3+

sau).

3
4
5

Trang:14

0,96
0,10
-1,66


Dựa vào số liệu trên, hÃy:
1. Lập các pin, tính hiệu thế của từng pin (ghi kết quả đo đợc theo thứ tự giảm dần, thành bảng nh
2. Chỉ rõ ¶nh hëng cđa pH ®Õn møc dé oxi hãa cđa NO3-.
Thø tù
Pin gåm
§iƯn cùc
§iƯn cùc

HiƯu thÕ cđa pin (theo V)

3. Viết phơng trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và phản ứng xảy ra trong mỗi pin đợc tạo ra:
a) Từ điện cực 2 với điện cực 5
b) Tõ diƯn cùc 3 víi ®iƯn cùc 5
c) Tõ ®iƯn cực 3 với điện cực 4
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 13/3/1999
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I:
1. HÃy gọi tên và sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích cách sắp xếp đó:
(CH3)4C ; CH3(CH2)4CH3 ; (CH3)2CHCH(CH3)2
CH3(CH2)3CH2OH
; (CH3)2C(OH)CH2CH3
2. HÃy cho biết các phản ứng dới đây thuộc loại phản ứng nào (oxi hoá, khử hoặc phản ứng khác)?
CrO ,piridin


H CrO

3
2
4
a. CH3CH2OH  CH3CH=O  CH3COOH

(1)
(2) →
(2)
(1) CH OH (2) H-COOH (3) H-CH=O (4) H CO
b. CH4 
3






→ 2 3
LiAlH

4
c. CH3CH2OH 
TiCl →
4

d.
e.


CHO

CH3CH3

CH3OH, H+

CH(OCH3)2 + H2O
Br

+ Br 2

Br
f.

Br

+ HBr

C©u II:
1. ViÕt các phơng trình phản ứng tạo thành A, B, C, D, M, N (viết ở dạng công thức cấu tạo) theo sơ đồ sau:
CH3OH, HCl khan
dd NaOH,t o
a) BrCH2CH2CH2CH =O 
→ A → B

o

1) dd NaOH, t
H+ ,to

b) BrCH2CH2CH2COOH  C  D

2) dd HCl →

Br2 , H2O
H+ ,to
c) HOCH2(CHOH)4CH =O

M N
2. Viết phơng trình phản ứng điều chế 1,3,5-triaminobenzen từ toluen và các hợp chất vô cơ thích hợp.
Câu III:
Từ một loại thực vật ngòi ta
CH=O
tách đợc hợp chất (A) có công
H
OH
thức phân tử C18H32O16. Thuỷ
HO
H
phân hoàn toàn (A) thu đợc
HO
H


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:15


glucoz¬ (B), fructozơ (C) và
H
OH
glucozơ (D):
CH2OH (D)
1. Viết công thức cấu trúc dạng vòng phẳng 5 cạnh và 6 cạnh của galactozơ.
2. Hiđro hoá glucozơ, fructozơ và galactozơ thu đợc các poliancol (rợu đa chức). Viết công thức cấu trúc của
các poliancol tơng ứng với (B), (C) và (D).
3. Thuỷ phân không hoàn toàn (A) nhờ enzim -galactozidaza (enzim xúc tác cho phản ứng thuỷ phân các galactozit) thu đợc galactozơ và saccarozơ.
Metyl hoá hoàn toàn (A) nhờ hỗn hợp CH 3I và Ag2O, sau đố thuỷ phân sản phẩm metyl hoá thu đợc
2,3,4,6-tetra-O-metyl galactozơ (E) và 2,3,4-tri-O-metyl glucozơ (G) và 1,3,4,6-tetra-O-metyl fructozơ (H).
Viết công thức cấu trúc của (E), (G), (H) và (A).
Câu IV:
1. a) Đun nóng một dẫn xuất tetraclo cđa benzen víi dd NaOH (theo tØ lƯ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản
phẩm thu đợc tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu đợc chất diệt cỏ 2,4,5-T.
Viết sơ đồ các phản ứng đà xảy ra, gọi tên chất đầu và các sản phẩm, nêu tên cơ chế các phản ứng đó.
b) Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đà sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành
phần gây độc mạnh nhất của chất độc màu da cam , đó là chất độc đioxin:
Cl
O
Cl
Cl
O
Cl
HÃy trình bày sơ đồ phản ứng tạo thành đioxin.
2. a)Khi chế hoá hỗn hợp các đồng phân không gian của 2,3-đibrom-3-metylpentan với kẽm thu đợc các
hiđrocacbon không no và kẽm bromua.
Viết công thức cấu trúc và gọi tên các hiđrocacbon đó.
b)Sẽ thu đợc sản phẩm nào bằng phản ứng tơng tự nh trên nếu xuất phát từ 2,4-đibrom-2-metylpentan.
Câu V:

1. Axit xinamic đợc điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
K 2CO3 , t o
C6H5CH=O + (CH3CO)2O 
C6H5CH=CHCOOH + CH3COOH

Khi kÕt thóc ph¶n ứng phải tiến hành tách benzanđehit d ra khỏi hỗn hợp. Có một học sinh đà thực hiện nh
sau: cho dd KMnO4 đặc vào hỗn hợp phản ứng để loại benzanđehit d, sau đó axit hoá hỗn hợp đến môi trờng
axit để thu lấy axit xinamic. Cách làm này đúng hay sai? Nêu một phơng pháp khác để tách đợc axit xinamic
từ hỗn hợp sản phẩm.
2. Trong phòng thí nghiệm ngòi ta điều chế etilen bằng cách đun nóng etanol với H 2SO4 đặc ở khoảng 170oC.
Giải thích tại sao cần dẫn sản phẩm lội qua dd NaOH loÃng.
3. Bình cầu A chứa đầy metylamin (tos = - 6,5oC)
đợc đậy b»ng nót cao su cã l¾p èng thủ tinh, óp bình cầu vào chậu B chứa n ớc có thêm phenolphtalein(xem
hình bên).
Nêu các hiện tợng xảy ra. Giải thích.
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 13/3/2000
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I:
1) Cho các chất sau: HNO3, Cu, Fe, Na, S, C, NaNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3. HÃy viết tất cả các phơng trình
phản ứng có thể tạo ra khí NO2, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
2) Muối amoni và muối kim loại kiềm giống và khác nhau cơ bản ở những điểm nào? Nêu ra một vài thí dụ
cụ thể.
3) Trong phòng thí nghiệm hoá học có 8 lọ hoá chất mất nhÃn đựng riêng biệt các dd: NaCl; NaNO 3; MgCl2;
Mg(NO3)2; AlCl3; Al(NO3)3; CrCl3;Cr(NO3)3. Bằng phơng pháp hoá học, làm thế nào nhận biết đợc mỗi dd?

Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và ghi điều kiện (nếu có)
4) HÃy hoàn thành các phơng trình phản ứng hạt nhân sau đây (có định luật bảo toàn nào đợc dùng khi hoàn
thành phơng trình trên ?)
a. 92U238 90Th230 + ...
b. 92U235 → 82Pb206 + ...
C©u II:


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:16

1) §Ĩ xác định hàm lợng oxi tan trong nớc ngời ta lÊy 100,00ml níc råi cho ngay MnSO4 (d) vµ NaOH vào nớc. Sau khi lắc kĩ (không cho tiếp xúc với không khí) Mn(OH) 2 bị oxi hoá thành MnO(OH)2. Thêm axit (d),
khi lấy MnO(OH)2 bị Mn2+ khử thành Mn3+. Cho Kl (d) vào hỗn hợp. Mn3+ oxi hoá I- thành I3-. Chuẩn độ I3hết 10,50ml Na2S2O3 9,800.10-3M
a. Viết các phơng trình ion của các phản ứng đà xảy ra trong thí nghiệm.
b. Tính hàm lợng (mol/l) của oxi tan trong nớc.
2) Từ các nguyên tố O, Na, S tạo ra đợc các muối A, B đều có 2 nguyên tử Na trong phân tử. Trong một thí
nghiệm hoá học ngời ta cho m1 gam muối A biến đổi thành m 2 gam muèi B vµ 6,16 lÝt khÝ Z tại 27,3 oC; 1atm.
Biết rằng hai khối lợng đó khác nhau 16,0 gam.
a. HÃy viết phơng trình phản ứng xảy ra víi c«ng thøc cơ thĨ cđa A, B.
b. TÝnh m1, m2.
Câu III:
1) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nÕu cã) cđa khÝ clo, tinh thĨ iot t¸c dụng với:
a. Dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thờng, khi đun nóng)
b. Dung dịch NH3.
2) Trong công nghệ hoá dầu, các ankan đợc loại hiđro để chuyển thành hiđrocacbon không no có nhiều ứng
dạng hơn. HÃy tính nhiệt của mỗi phản ứng sau đây:
C4H10 C4H6 + H2 ; Ho1 (1)

CH4 C6H6 + H2 ; Ho2
(2)
Biết năng lợng liên kết. E theo kJ.mol-1, của các liên kết nh sau:
E. theo kJ.mol-1
435,9
416,3
409,1
587,3
Liên kết
H-H
C-H
C-C
C=C
(Với các liên kết C-H, C-C, các trị số ở trên là trung bình trong các hợp chất hiđrocacbon khác nhau).
Câu IV:
1. HÃy viết phơng trình hoá học và cấu hình electron tơng ứng của chất đầu, sản phẩm trong mỗi trờng hợp
sau đây:
a. Cu2+ (z=29) nhận thêm 2e
b. Fe2+ (z=26) nhêng bít 1e
c. Bro (z=35) nhËn thªm 1e
d. Hgo (z=80) nhêng bít 2e
2. Hoµ tan 7,180 gam sắt cục chứa Fe 2O3 vào một lợng rất d dd H2SO4 loÃng rồi thêm nớc cất đến thể tích
đúng 500ml. Lấy 25ml dd đó rồi thêm dần 12,50 ml dd KMnO4 0,096M thì xuất hiện màu hồng tím trong dd.
a. Xác định hàm lợng (phần trăm về khối lợng) cđa Fe tinh khiÕt trong s¾t cơc.
b. NÕu lÊy cïng một khối lợng sắt cục có cùng hàm lợng của Fe tinh khiết nhng chứa tạp chất FeO và làm lại
thí nghiệm giống nh trên thì lơng dd KMnO4 0,096M cần dùng là bao nhiêu?
Câu V:
1. Cho: Eo ở 25oC của các cặp Fe2+ / Fe và Ag+ / Ag tơng ứng bằng -0,440V và 0,800V. Dùng thêm điện cực
hiđro tiêu chuẩn, viết sơ đồ của pin đợc dùng để xác định các thế điện cực đà cho. HÃy cho biết phản ứng xảy
ra khi pin đợc lập từ hai cặp đó hoạt động.

2. a. HÃy sắp xếp các nguyên tố Natri, Kali, Liti lùi theo thứ tự giảm trị số năng lợng ion hoá thứ nhất (I1).
Dựa vào căn cứ nào về cấu tạo nguyên tử để đa ra qui luật sắp xếp đó?
b. Dựa vào cấu hình electron, hÃy giải thích sự lớn hơn năng lợng ion hoá thø nhÊt (I 1) cđa Mg so víi Al (Mg
cã I1 = 7,644 eV; Al cã I1 = 5,984 eV).

-----o

Bé Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức
Câu I:
Cho sơ đồ sau:

o-----

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 14/3/2000
(180 phút, không kĨ thêi gian giao ®Ị )


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

axeton

C

n - Butan


D

G

A

Trang:17

1,4-®ibrom-2-buten

B

550-6000C
B1

D1

C1
1) CH2

A1
B2

Mg
ete khan

C2

glixerin trinitrat


CH2

O
2) H3O +

D2

isoamylaxetat

A, A1, B, B1, B2 ... D2 là các hợp chất hữu cơ.
1) HÃy ghi các chất cần thiết và điều kiện phản ứng trên các mũi tên.
2) Viết công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên.
3) Viết các phơng trình phản ứng tạo thành glixerin trinitrat từ n-butan theo sơ đồ trên.
Câu II:
1) Tám hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, G, H, I đều chứa 35,56%C; 5,19%H; 59,26%Br trong phân tử và đều
có tỉ khối hơi so với nitơ là 4,822. Đun nóng A hoặc B với dd NaOH đều thu đ ợc anđchit n-butiric, đun nóng
C hoặc D với dd NaOH đều thu đợc etylmetylxeton. A bền hơn B, C bền hơn D, E bền hơn G, H và I đều có
các nguyên tử C* trong phân tử.
a. Viết công thức cấu tróc cđa A, B, C, D, E, G, H vµ I.
b. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2) Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so víi metan b»ng 5,25. Khi monoclo ho¸ (cã chiÕu s¸ng) thì M
cho 4 hợp chất, N chỉ cho 1 hợp chất duy nhất.
a.HÃy xác định công thức cấu tạo của M và N.
b. Gọi tên các sản phẩm tạo thành theo danh pháp IUPAC.
c. Cho biết cấu dạng bền nhất của hợp chất tạo thành từ N, giải thích.
Câu III:
1) Axit xitric hay lµ axit limonic

COOH
COOH


HOOC - CH2 - C - CH2 có các giá trị pKa là 4,76; 3,13
- COOH
OH

và 6,40. HÃy gọi tên axit này theo danh pháp IUPAC và ghi (có giải thích) từng giá trị pKa vào nhóm chức
thích hợp.
2) Đun nóng axit xitric tới 176oC thu đợc axit aconitic (C6H6O6). Khử axit aconitic sinh ra axit tricacbalylic
(hay là axit propan-1,2,3-tricacboxylic). Nếu tiếp tục đun nóng axit aconitic sẽ thu đợc hỗn hợp gồm axit
itaconic (C5H6O4, không có đồng phân hình học) và axit xitraconic (C 5H6O4 có đồng phân hình học); hai axit
này chuyển hoá ngay thành các hợp chất mạch vòng cùng có công thức phân tử C5H4O3.
HÃy viết sơ đồ các phản ứng xảy ra dới dạng các công thức cấu tạo và cho biết axit aconitic có đồng phân
hình học hay không?
3)Ngời ta có thể tổng hợp axit xitric xuất phát từ axeton và các hoá chất vô cơ cần thiết. HÃy viết sơ đồ các
phản ứng đà xảy ra.
Câu IV:
1) X là một đisaccarit không khử đợc AgNO3 trong dd amoniac. Khi thuỷ phân X sinh ra sản phẩm duy nhất
là M (D-andozơ, có công thức vòng ở dạng ). M chỉ khác D-ribozơ ở cấu hình nguyên tử C2.
H 2O
CH3OH
CH3I
M  N  Q  dÉn xuÊt 2,3,4-tri-O-metyl cña M


HCl xt
baz xt
xt H+
a. Xác định công thức của M, N, Q và X (dạng vòng phẳng).
b. HÃy viết sơ đồ các phản ứng đà xảy ra.
2) Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu đợc 26,2 gam khí CO2; 12,6 gam hơi H2O và 2,24 lít

khí N2 (đktc). Nếu đốt cháy 1 mol A cần 3,75 mol O2.
a. Xác định công thức phân tử của A.
b. Xác định công thức cấu tạo và tên của A. BiÕt r»ng A cã tÝnh chÊt lìng tÝnh, ph¶n øng với axit nitơ giải
phóng nitơ; với ancol etylic có axit làm xúc tác tạo thành hợp chất có công thức C 5H11O2N. Khi đun nóng A
chuyển thành hợp chất vòng có công thức C6H10N2O2. HÃy viết đầy đủ các phơng trình phản ứng xảy ra và ghi
điều kiện (nếu có). A có đồng phân loại gì?
Câu V:
1) Có 5 lọ đựng riêng biệt các chất: cumen hay là isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B), anisol hay là
metyl phenyl ete (C), benzanđehit (D) vµ axit benzoic (E). BiÕt (A), (B), (C), (D) là các chất lỏng.
a. HÃy sắp xếp thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi, giải thích.


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:18

b. Trong quá trình bảo quản các chất trên, có 1 lọ ®ùng chÊt láng thÊy xt hiƯn tinh thĨ. H·y gi¶i thích hiện
tợng đó bằng phơng trình phản ứng hoá học.
c. HÃy cho biết các cặp chất nào nói trên có thể phản ứng với nhau. Viết các phơng trình phản ứng và ghi điều
kiện (nếu có).
2) Trong quá trình điều chÕ metyl tert-butyl ete (MTBE) tõ ancol, ngêi ta thu đợc thêm 2 sản phẩm khác.
a. Viết phơng trình phản ứng điều chế MTBE từ hiđrocacbon.
b. Viết công thức cấu tạo 2 sản phẩm nói trên.
c. Viết công thức cấu tạo các sản phẩm sinh ra và phơng trình phản øng khi cho MTBE t¸c dơng víi HI.
3) Cã 1 hỗn hợp các chất rắn gồm: p-toluiđin (p-metylanilin), axit benzoic, naphtalen. Trình bày ngắn gọn phơng pháp hoá học để tách riêng từng chất.
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức


Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 14/3/2001
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I (4 điểm):
1. Phơng pháp sunfat có thể điều chế đợc chất nào: HF , HCl , HBr , HI ? NÕu cã chÊt không điều chế
đợc bằng phơng pháp này, hÃy giải thích tại sao?
Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ ®iỊu kiƯn (nÕu cã) ®Ĩ minh ho¹.
2. Trong d·y oxiaxit của clo, axit hipoclorơ là quan trọng nhất. axit hipoclorơ có các tính chất: a) Tính
axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic; b) Cã tÝnh oxi ho¸ m·nh liƯt; c) Rất dễ bị phân tích khi có ánh sáng mặt
trời, khi đun nóng. HÃy viết các phơng trình phản ứng để minh hoạ các tính chất đó.
3. Có các dung dÞch (bÞ mÊt nh·n) : a) BaCl2 ; b) NH4Cl ; c) K2S ; d) Al2(SO4)3 ; e) MgSO4 ; g) KCl ; h)
ZnCl2 . Đợc dùng thêm dung dịch phenolphtalein (khoảng pH chuyển màu từ 8 - 10) hoặc metyl da cam
(khoảng pH chuyển màu từ 3,1 - 4,4).
HÃy nhận biết mỗi dung dịch trên, viết các phơng trình ion (nếu có) để giải thích.
4. Tìm cách loại sạch tạp chất khí có trong khí khác và viết các phơng trình phản ứng xảy ra: a) CO
có trong CO2 ; b) H2S cã trong HCl ; c) HCl cã trong H2S ;
d) HCl cã trong SO2 ; e) SO3 có trong SO2 .
Câu II (3,5 điểm):
1. HÃy dùng kí hiệu ô lợng tử biểu diễn các trờng hợp số lợng electron trong một obitan nguyên tử.
2. Mỗi phân tử XY3 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó, số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76.
a) HÃy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và XY3 .
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y.
c) Dựa vào phản ứng oxi hoá - khử và phản ứng trao đổi, hÃy viết phơng trình phản ứng (ghi rõ điều
kiện, nếu có) các trờng hợp xảy ra tạo thành XY3.
Câu III (5 điểm):
1. Hoàn thành phơng trình phản ứng a) , b) sau đây. Cho biết các cặp oxi hoá - khử liên quan đến phản
ứng và so sánh các giá trị Eo của chúng.

a) Zn[Hg(SCN)4] + IO3- + ClICl + SO42- + HCN + Zn2+ + Hg2+
2+ +
- + OHb) Cu(NH3)m
CN
Cu(CN)2- + CNO- +
H2O
2. Dung dÞch X cã chÊt tan lµ muèi M(NO3)2 . Ngêi ta dïng 200ml dung dịch K3PO4 vừa đủ phản ứng
với 200ml dung dịch X, thu đợc kết tủa M3(PO4)2 và dung dịch Y. Khối lợng kết tủa đó (đà đợc sấy khô) khác
khối lợng M(NO3)2 ban đầu là 6,825 gam.
Điện phân 400 ml dung dịch X bằng dòng điện I = 2 ampe tới khi thấy khối lợng catốt không tăng
thêm nữa thì dừng, đợc dung dịch Z. Giả thiết sự điện phân có hiệu suất 100%.
a) HÃy tìm nồng độ ion cđa dung dÞch X, dung dÞch Y, dung dÞch Z. Cho biết các gần đúng phải chấp
nhận khi tính nồng ®é dung dÞch Y, dung dÞch Z.
b) TÝnh thêi gian (theo giây) đà điện phân.
c) Tính thể tích khí thu đợc ở 27,3oC , 1atm trong sự điện phân.
Câu IV (4 điểm):
1. Sunfuryl điclorua SO2Cl2 là hoá chất phổ biến trong phản ứng clo hoá. Tại 350oC, 2 atm phản øng
SO2Cl2 (khÝ) ‡ ˆ†
SO2 (khÝ)
+ Cl2 (khÝ)
(1)
ˆ ˆˆ
Cã Kp = 50 .
a) HÃy cho biết đơn vị của trị số đó và giải thích: hằng số cân bằng Kp này phải có đơn vị nh vậy.
b) Tính phần trăm theo thể tích SO2Cl2(khí) còn lại khi (1) đạt tới cân bằng ở điều kiện đà cho.
c) Ban đầu dùng 150 mol SO2Cl2(khí), tính số mol Cl2(khí) thu đợc khi (1) đạt tới cân bằng.
Các khí đợc coi là khí lý tởng.
2. a) Tính độ điện li của dung dịch CH3NH2 0,010M.



Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

b) §é ®iƯn li thay ®ỉi ra sao khi
- Pha lo·ng dung dịch ra 50 lần.
- Khi có mặt NaOH 0,0010M.
- Khi cã mỈt CH3COOH 0,0010M.
- Khi cã mỈt HCOONa 1,00M.
BiÕt:
CH3NH2 + H+ ‡ ˆ† CH3NH3+
ˆ ˆˆ

;

Trang:19

K = 1010,64

+
ˆ ˆˆ
CH3COOH
; K = 10-4,76
CH3COO + H
Câu V(3,5 điểm):
Phản ứng
S2O82- + 2 I (1)
2 SO42- + I2

đợc khảo sát bằng thực nghiƯm nh sau: Trén dung dÞch KI víi dung dÞch hồ tinh bột, dung dịch S2O32- ; sau đó

thêm dung dịch S2O82- vào dung dịch trên. Các dung dịch đều có nồng độ ban đầu thích hợp.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra; tại sao dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh lam?
2. Ngời ta thu đợc số liệu sau đây:
Thời gian thí nghiệm(theo giây)
Nồng độ I- (theo mol . l -1)
0
1,000
20
0,752
50
0,400
80
0,010
Dïng sè liƯu ®ã, h·y tính tốc độ trung bình của phản ứng (1).

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
đề thi chính thức

Đề Thi Quốc Gia Chọn HọC SINH Giỏi THPT
Môn Thi: Hoá Học - Bảng A
Ngày thi: 15/3/2001
(180 phút, không kể thời gian giao đề )

Câu I (5 điểm):
1. Xuất phát từ brombenzen chứa 14 C ở vị trí 1 và các hoá chất vô cơ cần thiết không chứa 14 C, hÃy
điều chế các hợp chất thơm chứa 14 C ở vị trí 3 : a) Anilin ;
b) Iotbenzen ; c) Axit benzoic.
2. Hoµn thành sơ đồ các phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm từ A đến F :
Na2Cr2O4
2H

C
D
Cl2 (1 mol)
H2O
Benzen (1mol)
A
B
FeCl3
t0C, p
HNO3
Fe, HCl
E
F
3. Khi oxi hoá etylenglicol bằng HNO3 thì tạo thành một hỗn hợp 5 chất. HÃy viết công thức cấu tạo
phân tử của 5 chất đó và sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng (có giải thích).
Câu II (4 điểm):
N
Xinconiđin (X) có công thức cấu tạo :
Đó là đồng phân lập thể ở C9 của xinconin (Y).
1. HÃy ghi dấu * vào mỗi nguyên tử cacbon
CH
bất đối và khoanh vòng tròn nguyên tử nitơ có tính bazơ mạnh nhất trong phân tử X.= CH2
9
2. Cho từ từ dung dịch HBr vào X ở nhiệt độ phòng rồi đun nóngC HOH - ra các sản phẩm chính là A
nhẹ, sinh
(C19H23BrON2) , B (C19H24Br2ON2) , C (C19H25Br3ON2) , và
D (C19H24Br4N2). Chế hoá D với dung dịch KOH trong rợu 90o thu đợc E (C19H20N2)
HÃy viết công thức cấu tạo của A , B , C , D , E. Ghi dấu * vào mỗi nguyên tử cacbon bất đối trong
phân tử D và E.
3. Cho C6H5COCl vào X và Y thu đợc sản phẩm đều có công thức C26H26N2O2 (đặt là F và G). F và G

có đồng nhất (cùng là một chất) hay không? Chúng có nhiệt độ nóng chảy giống hay khác nhau? tại sao?
Câu III (4 điểm):
1.Có một hỗn hợp protit gồm pepsin (pHI = 1,1), hemoglobin (pHI = 6,8) vµ prolamin (pHI = 12,0). Khi
tiến hành điện di dung dịch protit nêu trên ở pH = 7,0 thì thu đợc 3 vết chất (xem hình):
Xuất phát
Cực
ã
ã
ã Cực
A
B
C
Cho biết mỗi vết chất đặc trng cho protit nào ? Giải thích.
2. Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X thu đợc 2 mol axit glutamic


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:20

( HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH ), 1 mol alanin ( CH 3CH(NH2)COOH ) vµ 1 mol NH3. X không phản ứng với
2,4-đinitroflobenzen và X chỉ cã mét nhãm cacboxyl tù do. Thủ ph©n X nhê enzim cacboxipeptiđaza thu đợc
alanin và một đipeptit Y.
Viết công thức cấu tạo của X , Y và gọi tên chúng.
Câu IV (4,5 điểm):
Melexitozơ (C18H32O16) là đờng không khử, có trong mật ong. Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol
melexitozơ bằng axit sẽ nhận đợc 2 mol D-glucozơ và 1 mol D- fructozơ. Khi thuỷ phân không hoàn toàn sẽ
nhận đợc D-glucozơ và đisaccarit turanozơ. Khi thuỷ phân nhờ enzim mantaza sẽ tạo thành D-glucozơ và Dfructozơ, còn khi thuỷ phân nhờ enzim khác sẽ nhận đợc saccarozơ.

Metyl hoá 1 mol melexitozơ rồi thuỷ phân sẽ nhận đợc 1 mol 1,4,6-tri-O-metyl-D-fructozơ và 2 mol
2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucozơ.
1. HÃy viết công thức cấu trúc của melexitozơ. Viết công thức cấu trúc và gọi tên hệ thống của
turanozơ.
2. HÃy chỉ ra rằng, việc không hình thành fomanđehit trong sản phẩm oxi hoá bằng HIO 4 chứng tỏ có
cấu trúc furanozơ hoặc piranozơ đối với mắt xích fructozơ và piranozơ hoặc heptanozơ (vòng 7 cạnh) đối với
mắt xích glucozơ.
3. Cần bao nhiêu mol HIO4 để phân huỷ hai mắt xích glucozơ có cấu trúc heptanozơ và sẽ nhận đợc
bao nhiêu mol axit fomic?
Câu V (2,5 điểm):
1. Clorofom tiếp xúc với không khí ngoài ánh sáng sẽ bị oxi hóa thành photgen rất độc. Để ngừa độc
ngời ta bảo quản clorofom bằng cách cho thêm một lợng nhỏ ancol etylic để chuyển photgen thành chất
không độc.
Viết phơng trình phản ứng oxi hóa clorofom bằng oxi không khí thành photgen, phản ứng của photgen
với ancol etylic và gọi tên sản phẩm.
2. Đun nóng vài giọt clorofom với lợng d dung dịch NaOH, sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch
KMnO4 thấy hỗn hợp xuất hiện màu xanh. Viết các phơng trình phản ứng và giải thích sự xuất hiện màu
xanh.
3. Khi tiến hành điều chế axit lactic từ anđehit axetic và axit xianhiđric, ngoài sản phẩm mong muốn
ta còn thu đợc hợp chất X (C6H8O4). Viết công thức cấu tạo của X và các phơng trình phản ứng xảy ra.
1. Viết phơng trình phản ứng điều chế D-fructozơ từ D-glucozơ, biết rằng D-glucozazon khi tác dụng với
benzandehit tạo thành ozon của D-glucozơ (HOCH2(CHOH)3COCHO).
2. Chitin (tách từ vỏ tôm, cua...) đợc coi nh là dẫn xuất của xenlulozơ, trong đó các nhóm hidroxyl ở các
nguyên tử C2 đợc thay thế bằng các nhóm axetylamino ( -NH-CO-CH3 ).
a) Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch của phân tử chitin.
b) Gọi tên một mắt xích của chitin.
c) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi đun nóng chitin với dung dịch HCl đặc (d), đun nóng chitin
với dung dịch NaOH đặc (d).
Câu III (5 điểm): (thay câu III bảng A, dùng cho bảng B)
1. Cho hỗn hợp đẳng phân tử gồm axit benzoic và axit p-metoxibenzoic tác dụng với hỗn hợp HNO3

đặc và H2SO4 đặc.
Viết công thức cấu tạo hai sản phẩm mononitro chính và cho biết chất nào tạo thành với số mol nhiều
hơn? HÃy so sánh tính axit của các chất gồm hai axit đầu và hai sản phẩm, giải thích.
2. Có các hợp chất sau: H3NCH2COO (A)
, H2NCH2CONH2 (B) , H2N-CO-NH2 (C) ,
CH3CHOHCOOH (D). Cho biÕt tõng hỵp chất trên thuộc loại hợp chất có chức hữu cơ nào? Viết phơng
trình phản ứng của từng hợp chất trên víi:
a) Dung dÞch HCl (d, nãng)
;
b) Dung dÞch NaOH (d, nóng).
bộ giáo dục và đào tạo
đề thi chính thức

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001
Môn : hoá học Bảng B

Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi : 13 / 3 / 2001
Câu I (5 điểm):
1. Xuất phát từ brombenzen chứa 14 C ở vị trí 1 và các hoá chất vô cơ cần thiết không chứa
các hợp chất thơm chứa 14 C ở vị trí 3 : a) Anilin ;
b) Iotbenzen ; c) Axit benzoic.
2. Hoµn thµnh sơ đồ các phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm từ A đến F :
Na2Cr2O4
2H
Cl2 (1 mol)
H2O
C
D

Benzen (1 mol)
A
B

14

C, h·y ®iỊu chÕ


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

FeCl3

tO , p

Trang:21

Fe, HCl
E
F
3. Khi oxi hoá etylenglicol bằng HNO3 thì tạo thành một hỗn hợp 5 chất. HÃy viết công thức cấu tạo phân tử
của 5 chất đó và sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng (có giải thích).
Câu II (3,5 điểm):
Xinconiđin (X) có công thức cấu tạo :

HNO3 (1 mol)

N

C9HOH

CH=CH2

Đó là đồng phân lập thể ë C9 cđa xinconin (Y).
N
1. H·y ghi dÊu Η vµo mỗi nguyên tử cacbon bất đối và khoanh vòng tròn nguyên tử nitơ có tính bazơ
mạnh nhất trong phân tử X.
2. Cho từ từ dung dịch HBr vào X ở nhiệt độ phòng rồi đun nóng nhẹ, sinh ra các sản phẩm chính là A
(C19H23BrON2) , B (C19H24Br2ON2) , C (C19H25Br3ON2) , và
D (C19H24Br4N2). Chế hoá D với dung dịch KOH trong rợu 90o thu đợc E (C19H20N2)
HÃy viết công thøc cÊu t¹o cđa A , B , C , D , E. Ghi dấu vào mỗi nguyên tử cacbon bất đối trong
phân tử D và E.
Câu III (5 điểm):
1. Cho hỗn hợp đẳng phân tử gồm axit benzoic và axit p-metoxibenzoic tác dụng với hỗn hợp HNO 3
đặc và H2SO4 đặc.
Viết công thức cấu tạo hai sản phẩm mononitro chính và cho biết chất nào tạo thành với số mol nhiều
hơn? HÃy so sánh tính axit của các chất gồm hai axit đầu và hai sản phẩm, giải thích.
2. Có các hợp chất sau:
H 3NCH2COO (A)
, H2NCH2CONH2(B) , H2N-CO-NH2 (C) ,
CH3CHOHCOOH (D). Cho biết từng hợp chất trên thuộc loại hợp chất có chức hữu cơ nào? Viết phơng trình
phản ứng của từng hợp chất trên với :
a) Dung dịch HCl (d, nóng)
;
b) Dung dịch NaOH (d, nóng).
Câu IV (4,5 điểm):
1. Viết phơng trình phản ứng điều chế D-fructozơ từ D-glucozơ, biết rằng
D-glucozazon khi tác dụng với benzanđehit tạo thành ozon của D-glucozơ (HOCH2(CHOH)3COCHO).
2. Chitin (tách từ vỏ tôm, cua...) đợc coi nh là dẫn xuất của xenlulozơ, trong đó các nhóm hiđroxyl

ở các nguyên tử C2 đợc thay thế bằng các nhóm axetylamino
( -NH-CO-CH3 ).
d) Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch của phân tử chitin.
e) Gọi tên một mắt xích của chitin.
c) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi đun nóng chitin với dung dịch HCl đặc (d), đun nóng chitin
với dung dịch NaOH đặc (d).
Câu V (2 điểm):
1. Clorofom tiếp xúc với không khí ngoài ánh sáng sẽ bị oxi hóa thành photgen rất độc. Để ngừa độc
ngời ta bảo quản clorofom bằng cách cho thêm một lợng nhỏ ancol etylic để chuyển photgen thành chất
không độc.
Viết phơng trình phản ứng oxi hóa clorofom bằng oxi không khí thành photgen, phản ứng của photgen
với ancol etylic và gọi tên sản phẩm.
2. Đun nóng vài giọt clorofom với lợng d dung dịch NaOH, sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch
KMnO4 thấy hỗn hợp xuất hiện màu xanh. Viết các phơng trình phản ứng và giải thích sự xuất hiện màu
xanh.
bộ giáo dục và đào tạo

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001
đề thi dự bị
Môn : hoá học Bảng A
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi thứ nhất : ( theo quyết định và thông báo của Bộ)

Câu I :

1. Viết các phơng trình hoá học từ Na2Cr2O7 , C (than đá), Al (bột nhôm) và các điều kiện cần thiết để
thu đợc Cr.
2. CrO2Cl2 (cromyl clorua) là một hoá chất quan trọng. HÃy viết các phơng trình hoá học tạo ra
CrO2Cl2 tõ:

a) CrO3 t¸c dơng víi axit HCl.
b) Cho K2Cr2O7 tác dụng với KCl tronh H2SO4 đặc, nóng.
3. Thêm chất thích hợp và hoàn thành phơng trình hoá học sau:


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:22

a) KNO2 + KNO3 + ?
K2CrO4 + NO
b) NaNO2 + ?
+ NaI
I2 + NaHSO4 + NO + H2O
c) HNO3 + P2O5
? + N2O5
C©u II :
1. VËn dơng lÝ thut Bronstet vỊ axit bazơ hÃy giải thích tính axit bazơ trong dung dịch nớc của
các chât sau:
a) BaCl2 ; b) K2S ; c) NH4HS ; d) NaHSO3
2. HÃy trình bày 3 thí nghiệm minh hoạ tính chất axit bazơ trong mỗi dung dịch : a)
NH4HSO4
;
b) Na2CO3 (mô tả cách thí nghiệm và giải thích).
3. Cho NaOH (d) vào hỗn hợp X gåm cã Zn 2+ ; Pb2+ ; Fe3+ ; Cu2+ ;
Mg 2+ ; NO3- sẽ đợc kết
tủa A và dung dịch B.
HÃy nêu phơng pháp hoá học để xác nhận các chất có mặt trong kết tủa A và dung dịch B(nêu rõ để

nhận biết) Viết phơng trình ion của các phản ứng xảy ra.
Câu III :
1. Thêm dần dung dịch NaOH vào dung dịch chứa H + 0,100M ; Fe3+ 1,0.10-3M và Mg2+ 0,100M cho
đến d. Cho biết có hiện tợng gì xảy ra?
2. Giả sử tổng nồng ®é NaOH ®· cho vµo lµ 0,2030 M. H·y tÝnh nồng độ các ion trong dung dịch (khi
tính không kể sự tạo phức hiđroxo của các ion kim loại).
Cho: Tích sè tan Mg(OH)2: 10 – 10,95
Fe(OH)3 : 10 – 37,5.
C©u IV :
1. Hai muối của cùng một axit làm đổi màu khác nhau đối với giấy quỳ tím, tạo kết tủa trắng với n ớc
vôi trong và tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO 3 là những muối nào? Viết các phơng trình phản ứng để
chứng minh.
2. a) Nêu dÉn chøng cơ thĨ cho thÊy Cu2O bỊn víi nhiƯt hơn CuO và CuCl bền với nhiệt hơn CuCl 2 ,
giải thích nguyên nhân.
b) Nêu dẫn chứng cụ thể cho thÊy ë trong níc CuCl kÐm bỊn h¬n CuCl2 , giải thích nguyên nhân.
c) Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/ Cu+ là 0,15V, của cặp I2/ 2I- là 0,54V nhng tại sao ngời ta có thể
định lợng ion Cu2+ trong dung dịch nớc thông qua tác dụng của ion đó với dung dịch KI? Cho biết dung dịch
bÃo hoà cđa CuI trong níc ë nhiƯt ®é thêng cã nång độ là10-6M.
Câu V :
1. HÃy thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin phóng điện thì xảy ra phản ứng khử ion Fe 3+ bởi Cu . Viết
phơng trình các nửa phản ứng xảy ra tại các điện cực.
2. Tính sức điện động tiêu chuẩn của pin (Eopin)
khi pin mới bắt đầu hoạt động.
3. Tính nồng độ các chất còn lại trong các dung dịch khi pin phóng điện hoàn toàn (giả sử nồng độ các
chất trớc phản ứng đều bằng 0,010M).
4. Sức điện động của pin sẽ tăng hay giảm nếu:
- Thêm một ít KI
- Thêm ít NH3
vào dung dịch ở cực đồng (dung dịch A).
- Thêm một ít KMnO4 (môi trờng axit)

- Thêm ít NaF
- Thêm ít NaOH
vào dung dịch của cực chứa Fe3+ (dung dịch B).
Cho Eo Cu2+/ Cu+ = 0,34V ; Eo Cu+/ Cu = 0,52V
Eo Fe3+/ Fe2+ = 0,77V ; Eo Fe2+/ Fe = - 0,40V
bộ giáo dục và đào tạo

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001
đề thi dự bị
Môn : hoá học Bảng B
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi thứ nhất : ( theo quyết định và thông báo của Bộ)

Câu I :

1. Viết các phơng trình hoá học từ Na2Cr2O7 , C (than đá), Al (bột nhôm) và các điều kiện cần thiết để
thu đợc Cr.
2. CrO2Cl2 (cromyl clorua) là một hoá chất quan trọng. HÃy viết các phơng trình hoá học tạo ra
CrO2Cl2 từ:
a) CrO3 tác dụng víi axit HCl.
b) Cho K2Cr2O7 t¸c dơng víi KCl tronh H2SO4 đặc, nóng.
3. Thêm chất thích hợp và hoàn thành phơng trình hoá học sau:
a) KNO2 + KNO3 + ?
K2CrO4 + NO
b) NaNO2 + ?
+ NaI
I2 + NaHSO4 + NO + H2O



Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

Trang:23

c) HNO3 + P2O5
? + N2O5
C©u II :
1. VËn dơng lÝ thut Bronstet về axit-bazơ hÃy giải thích tính axit-bazơ trong dung dịch n ớc của các
chât sau:
a) BaCl2 ; b) K2S ; c) NH4HS ; d) NaHSO3
2. HÃy trình bày 3 thí nghiệm minh hoạ tính chất axit bazơ trong mỗi dung dịch : a)
NH4HSO4
;
b) Na2CO3 (mô tả cách thí nghiệm và giải thích).
3. Cho NaOH (d) vào hỗn hợp X gåm cã Zn 2+ ; Pb2+ ; Fe3+ ; Cu2+ ;
Mg 2+ ; NO3- sẽ đợc kết
tủa A và dung dịch B.
HÃy nêu phơng pháp hoá học để xác nhận các chất có mặt trong kết tủa A và dung dịch B (nêu rõ để
nhận biết) Viết phơng trình ion của các phản ứng xảy ra.
Câu III :
1. Thêm dần dung dịch NaOH vào dung dịch chứa H + 0,100M ; Fe3+ 1,0.10-3M và Mg2+ 0,100M cho
đến d. Cho biết có hiện tợng gì xảy ra?
2. Giả sử tổng nồng độ NaOH đà cho vào là 0,2030 M. HÃy tính nồng độ các ion trong dung dịch (khi
tính không kể sự tạo phức hiđroxo của các ion kim loại).
Cho: TÝch sè tan Mg(OH)2: 10 – 10,95
Fe(OH)3 : 10 – 37,5.
Câu IV :
1. Hai muối của cùng một axit làm đổi màu khác nhau đối với giấy quỳ tím, tạo kết tủa trắng với n ớc

vôi trong và tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO 3 là những muối nào? Viết các phơng trình phản ứng để
chứng minh.
2. a) Nªu dÉn chøng cơ thĨ cho thÊy Cu2O bỊn víi nhiệt hơn CuO và CuCl bền với nhiệt hơn CuCl 2 ,
giải thích nguyên nhân.
b) Nêu dẫn chứng cụ thể cho thÊy ë trong níc CuCl kÐm bỊn h¬n CuCl2 , giải thích nguyên nhân.
c) Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/ Cu+ là 0,15V, của cặp I2/ 2I- là 0,54V nhng tại sao ngời ta có thể
định lợng ion Cu2+ trong dung dịch nớc thông qua tác dụng của ion đó với dung dịch KI? Cho biết dung dịch
bÃo hoà của CuI trong nớc ở nhiệt độ thờng có nồng độ là10 -6M.

bộ giáo dục và đào tạo

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001
đề thi dự bị
Môn : hoá học Bảng A
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi thứ hai : ( theo quyết định và thông báo của Bộ)

Câu I :

1.Viết các phơng trình phản øng (nÕu cã) cña:
a) Axit axetic (pKa = 4,76) , phenol (pKa = 10) víi :
- Dung dÞch NaHCO3
- Dung dịch Na2CO3
Biết H2CO3 có pKa1 = 6,4 và pKa2 = 10,3
b) Dung dÞch CH3COONa , dung dÞch C6H5ONa víi CO2
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng (các sản phẩm viết ở dạng công thức cấu tạo) theo các sơ đồ
chuyển hoá sau:
CH3OH(dung môi)
a)

C6H5CH=CH2 +
Br2
A
+
B
H2SO4 , to
b)
C6H5CH=CH2
C(C16H16)
Nêu tên các cơ chế của phản ứng a) và b).
COOH
CO2
H+ (CH3CO)2O
OCOCH3
f) C6H5ONa
M
N
6 at, 125oC
(Aspirin)
Câu II :
Hợp chất thiên nhiên X chứa 66,67% cacbon; 6,67% hiđro; còn lại là oxi. Biết phân tử khối của X là
180.
X tác dụng với (CH3CO)2O cho A(C14H16O5), với HBr ở lạnh cho B (C10H11BrO2, gồm hai đồng phân
câú tạo B1 và B2), với CH3I (có mặt bazơ) cho D (C11H14O3),víi HI nãng cho CH3I , vµ víi O3 råi Zn / HCl
(dung dÞch) cho E (C8H8O3).


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************


Trang:24

E t¸c dơng víi HI nãng cịng cho CH3I, ngoµi ra E còn khử đợc AgNO3. X , B , và E tan trong dung
dịch NaOH nhng không tan trong dung dịch NaHCO3.
A và D không tan trong dung dịch NaOH nhng dƠ lµm mÊt mµu KMnO4 lo·ng ngi vµ brom lo·ng.
1. Xác định công thức phân tử và các nhóm chức có trong phân tử X.
2. Xác định công thức cấu tạo của X , A , B , D và E ; biết rằng E là đồng phân có pKa gần thấp nhất.
3. Dùng các công thức cấu tạo thu gọn viết các phơng trình phản ứng đà xảy ra. Giải thích tại sao sinh
ra hai đồng phân của B.
4. Gọi tên X , B1 , E.
Câu III :
1. Viết phơng trình phản ứng monoclo hoá sec-butyl clorua, gọi tên các sản phẩm tạo thành.
2. Nếu xuất phát từ (S)-sec-butyl clorua thì sẽ nhận đợc bao nhiêu hợp chất quang hoạt? Viết công
thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp R , S.
3. Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm :
Cl2 (1 mol) HNO3 (1 mol) HN(C2H5)2
Fe, HCl
a) Benzen (1 mol)
A
B
C
D
AlCl3
H2SO4
CH3I (1 mol)
HNO3 (1 mol)
Fe, HCl
G
b) Phenol (1 mol)

E
F
ClCH2COOH
H
Câu IV :
Thành phần chính của tinh dầu hồi là anetol (C10H12O). Cho anetol phản ứng với dung dịch KMnO4
trong nớc thì tạo thành kali axetat, kali p-metoxi benzoat và MnO2.
1. Xác định công thức cấu tạo của anetol, viết công thức cấu trúc các đồng phân không gian có thể có
và gọi tên IUPAC của chúng.
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và đề nghị cách tách lấy axit p-metoxi benzoic từ hỗn hợp sau
phản ứng.
3. Dùng công thức cấu tạo, hÃy viết các phơng trình phản ứng của anetol với: a) Br2/ CCl4 ;
b)
HCl
;
c) Cl2 + H2O
4. Khi ®un nãng với xúc tác, anetol thờng bị hoá nhựa. HÃy giải thích.
bộ giáo dục và đào tạo

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001
đề thi dự bị
Môn : hoá học Bảng B
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi thứ hai : ( theo quyết định và thông báo của Bộ)

Câu I :

1.Viết các phơng trình phản ứng (nếu có) cña:
a) Axit axetic (pKa = 4,76) , phenol (pKa = 10) víi :

- Dung dÞch NaHCO3
- Dung dÞch Na2CO3
BiÕt H2CO3 có pKa1 = 6,4 và pKa2 = 10,3
b) Dung dịch CH3COONa , dung dịch C6H5ONa với CO2
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng (các sản phẩm viết ở dạng công thức cấu tạo) theo các sơ đồ
chuyển hoá sau:
CH3OH(dung môi)
a)
C6H5CH=CH2 +
Br2
A
+
B
H2SO4 , to
b)
C6H5CH=CH2
C(C16H16)
Nêu tên các cơ chế của phản ứng a) và b).
COOH
CO2
H+ (CH3CO)2O
OCOCH3

g) C6H5ONa
Câu II :

6 at, 125oC

M


N
(Aspirin)


Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Quốc Gia

*********************************************************************************************************************************

180.

Trang:25

Hỵp chÊt thiên nhiên X chứa 66,67% cacbon; 6,67% hiđro; còn lại là oxi. Biết phân tử khối của X là

X tác dơng víi (CH3CO)2O cho A(C14H16O5), víi HBr ë l¹nh cho B (C10H11BrO2, gồm hai đồng phân
câú tạo B1 và B2), với CH3I (có mặt bazơ) cho D (C11H14O3),với HI nóng cho CH3I , vµ víi O3 råi Zn / HCl
(dung dịch) cho E (C8H8O3).
E tác dụng với HI nóng cũng cho CH3I, ngoài ra E còn khử đợc AgNO3. X , B , và E tan trong dung
dịch NaOH nhng không tan trong dung dịch NaHCO3.
A và D không tan trong dung dịch NaOH nhng dễ làm mất màu KMnO4 loÃng nguội và bom loÃng.
1. Xác định công thức phân tử và các nhóm chức có trong phân tử X.
2. Xác định công thức cấu tạo của X , A , B , D vµ E ; biÕt r»ng E là đồng phân có pKa gần thấp nhất.
Câu III :
1. Viết phơng trình phản ứng monoclo hoá sec-butyl clorua, gọi tên các sản phẩm tạo thành.
2. Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm :
Cl2 (1 mol)
HNO3 (1 mol) HN(C2H5)2
Fe, HCl
a) Benzen (1 mol)
A

B
C
D
AlCl3
H2SO4

b) Phenol (1 mol)

HNO3 (1 mol)

E

Fe, HCl

CH3I (1 mol)
F

G

ClCH2COOH

H
Câu IV :
Thành phần chính của tinh dầu hồi là anetol (C10H12O). Cho anetol phản ứng với dung dịch KMnO4
trong nớc thì tạo thành kali axetat, kali p-metoxi benzoat và MnO2.
1. Xác định công thức cấu tạo của anetol, viết công thức cấu trúc các đồng phân không gian có thể có
và gọi tên IUPAC của chúng.
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và đề nghị cách tách lấy axit p-metoxi benzoic từ hỗn hợp sau
phản ứng.
3. Dùng công thức cấu tạo, hÃy viết các phơng trình phản ứng của anetol víi: a) Br2/ CCl4 ;

b)
HCl
;
c) Cl2 + H2O
4. Khi ®un nóng với xúc tác, anetol thờng bị hoá nhựa. HÃy giải thích.
bộ giáo dục và đào tạo
ẹE THI CHNH THệC

kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2001-2002
Môn : hoá học Bảng A
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi :
13 / 3 / 2002

Câu I:(4 điểm)
1. Khi xiclotrime hoá 1,3-butađien với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, ngời ta đà điều chế đợc (Z, E, E)1,5,9-xiclođođecatrien. Đây là một phơng pháp đơn giản để điều chế hidrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất
xúc tác thích hợp là các phức -alyl của kim loại chuyển tiếp ngời ta điều chế đợc (E, E, E)-1,5,9xiclododecatrien và (Z, Z, E)-1,5,9-xiclododecatrien. HÃy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên.
2. Sắp xếp sự tăng dần tính bazơ (có giải thÝch) cđa c¸c chÊt trong tõng d·y sau:
(a) CH3-CH(NH2)-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CHC-CH2-NH2 .
(b)
-NH-CH3 ,
-CH2-NH2 , C6H5-CH2-NH2, p-O2N-C6H4-NH2.
Câu II: (5,5 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (các chất từ A, ... G2 là các hợp chất hữu cơ, viết
ở dạng công thức cấu tạo):
Fe
Cl2 (1 mol)
Mg
1) Etilen oxit H2SO4 Br2 (1 mol)

E1 + E2
C6H5-CH3
A
B
C
D
(1 mol)

a.s.

ete khan

2) H2O/H+

15OC

(1 mol)

a.s.

G 1 + G2

2. (3,5 ®iĨm). ViÕt sơ đồ phản ứng điều chế các hợp chất sau đây, ghi rõ các điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Từ etanol và các hoá chất vô cơ cần thiết, ®iÒu chÕ:


×