Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng cạnh tranh hoàn toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.51 KB, 14 trang )

• Mơ hình bốn thị trường
• Cạnh tranh hồn tồn: các đặc điểm
• Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hồn
tồn
• Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn: hai cách tiếp
cận

Chương 8

• Tổng doanh thu – tổng chi phí
Doanh thu biên – chi
chi phí biên 
phí biên
• Doanh thu biên 
• Chi phí biên và đường cung ngắn hạn

Thịị trường cạnh tranh hịan tồn
g ạ

• Cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn
• Đường cung dài hạn
• Cạnh tranh hồn tịan và tính hiệu quả của nó

Th.S Lê Thị Kim Dung

6.1

Cạnh tranh hoàn toàn

Mô hình bốn thị trường
1)


2)
3)
4)

Cạnh tranh hòan toàn
Độc quyền hoàn toàn
Cạnh tranh (mang tính) độc quyền
Độc quyền nhóm (thiểu số độc quyền)

• Có rất nhiều doanh nghiệp
• Sản phẩm đồng nhất / chuẩn hoá
• Việc tham gia thị trường rất dễ dàng

6.2

6.3

1


Độc quyền hoàn toàn

Cạnh tranh mang tính độc quyền

• Chỉ có một doanh nghiệp duy nhất bán sản
phẩm hay dịch vụ
• Các doanh nghiệp khác không thể tham gia
thị trương,
trường vì vậy doanh nghiệp chính la


ngành
• Bởi vì chỉ có một sản phẩm duy nhất, không
có sản phẩm dị biệt

• Số lượng doanh nghiệp khá lớn
• Có sản phẩm dị biệt
• Doanh nghiệp mới tham gia vào ngành khá
dễ dàng

6.4

6.5

Doanh nghiệp cạnh tranh hịan tồn 
“chấp nhận giá”

Độc quyền nhóm

• Doanh nghiệp phải
chấp nhận giá thị
trường
$
– Khơng thể bán giá
D
cao hơn
– Khơng bán thấp
ấ hơnPm
• Bởi vì
– Nhiều doanh nghiệp
– Sản phẩm giống hệt

nhau
NGÀNH

• Chỉ một vài doanh nghiệp, có nghóa là các
quyết định về giá cả và sản lượng của các
doanh nghiệp phụ thuộc lẫn nhau.
• San
Sản phẩ
pham
m có
co the
thể la
là đong
đồng nhat
nhất hay dị biệt
• Doanh nghiệp mới tham gia vào ngành rất
khó khăn

6.6

$
S
d

Q

Q
DOANH NGHIỆP

7


2


Biểu cầu hay doanh thu bình quân của
doanh nghiệp
(2)
Lượng cầu (đã
bán)

(1)
giá sản phẩm
(doanh thu bình
quân)

Cầu co giãn hoàn toàn
– Đường cầu thị trường dốc xuống.
– Đường cầu mà một doanh nghiệp trong
thị trường cạnh tranh hoàn toàn p
phải đối
phó thì hoàn toàn co giãn

6.8

Doanh thu bình quân, tổng doanh thu và
doanh thu biên
TR = P. q
mà P khơng
đổi, nên
đường biểu

diễn TR là một
đường thẳng
và độ dốc
chính là P

Doanh thu
(3)
Tổng doanh thu

(4)
Doanh thu biên

$131

0

$0

$131

1

131

$131

$131

2


262

131

$131

3

393

131

$131

4

524

131

$131

5

655

131

$131


6

786

131

$131

7

917

131

$131

8

1048

131

$131

9

1179

131


$131

10

1310

131

9

Tối đa hoá lợi nhụân trong ngắn hạn: hai
cách tính toán
• Trong ngắn hạn, doanh nghiệp có số lượng máy
móc cố định.
• Lợi nhuận kinh tế = tổng doanh thu - tổng phí.
• Có hai cách để tính sản lượng tối đa hoá lợi nhuận
– So sánh tổng doanh thu (TR) và tổng phí (TC)
– So sánh doanh thu biên (MR) và chi phí biên
(MC)

6.10

6.11

3


Cách tính bằng tổng doanh thu—
thu—tổng phí


Cách tính bằng tổng doanh thu—
thu—tổng
phí

Vì giá do thị trường quyết định, doanh nghiệp
trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn đối
mặt với ba câu hỏi sau:
• Có nên sản xuất hay không?
• Nếu nên, thì sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
• Lợi nhuận (hay lỗ) là bao nhiêu?

Nên sản xuất trong ngắn hạn nếu
(1) có lợi nhuận hay
(2) lo
lỗ ít hơn định phí.
phí
Bao nhiêu? trong ngắn hạn, doanh nghiệp
nên sản xuất mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhụân hay tối thiểu hóa lỗ.

6.12

6.13

(1)
Tổng
sản
lượng

Cách tính bằng tổng doanh thu—

thu—tổng
phí
Có ba khả năng:
– Doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận bằng
cách sản xuất.
– Doanh
D h nghiệ
hi äp tố
t ái thiể
thi åu hoá
h ù lỗ
l ã bằ
b èng cáùch
sản xuất.
– Doanh nghiệp tối thiểu hoá lỗ bằng cách
đóng cửa

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6.14


(2)
Tổng
định
phí

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

(3)
Tổng
biến
phí

0
90
170
240
300
370
450
540

650
780
930

(4)
Tổng
phí

100
190
270
340
400
470
550
640
750
880
1030

Giá: $131
(5)
Tổng
Doan
h
thu

0
131
262

393
524
655
786
917
1048
1179
1310

Giá: $81

(6)
(7)
Lợi
Tổng
nhuận
do
an
h
thu
-100
-59
59
-8
+53
+124
+185
+236
+277
+298

+299
+280

0
81
162
243
324
405
486
567
648
729
810

(8)
Lợi
nh
uậ
n

-100
-109
109
-108
-97
-76
-65
-64
-73

-102
-151
-220

Giá: $71
(10)
(9)
Tổng Lợi
doanh nhuận
thu

0
71
142
213
284
355
426
497
568
639
710

-100
-119
119
-128
-127
-116
-115

-124
-143
-182
-241
-320
15

4


Trường hợp tối thiểu hoá lỗ (P = 81) và
trường hợp đóng cửa (P = 71)

Trường hợp tối đa hoá lợi nhuận
P = 131
• Trong trường hợp
tối đa hoá lợi
nhuận này lợi
nhuậ
h än llà $299.
$299
• Điểm hoà vốn (tại
vị trí lợi nhuận
thông thường): TR
= TC.
6.16

Trường hợp tối thiểu hoá lỗ

6.17


Trường hợp đóng cửa

Giả sử giá thị trường chỉ là $81.
Bảng 2 cho thấy mọi mức sản lượng đều bị lỗ.
Nhưng doanh nghiệp không đóng cửa, bởi vì
$100 định

bằng cách sản xuất, nó sẽ bịị lỗ ít hơn $
phí nếu đóng cửa.

Giả sử giá thị trường là $71.
Bảng 2 cho thấy ở mọi mức sản lượng, lỗ đều vượt
quá lỗ $100 định phí mà doanh nghiệp phải chịu
khi đóng cửa.

• Doanh nghiệp tối thiểu hoá lỗ bằng cách sản
xuất 6 đơn vị sản phẩm.
• Lỗ: $64 (định phí: $100). Lỗ < Định phí

Doanh nghiệp tối thiểu hoá lỗ bằng cách ngừng sản
xuất.
6.18

6.19

5


Cách tính bằng doanh thu biên và chi phí

biên
• Khi MR > MC: nên sản xuất.
• Khi MR < MC: không nên sản xuất.
• Khi MR = MC: tối đa hoá lợi nhuận hay tối thiểu
hoá lỗã

Ba đặc điểm
– MR ≥ AVC
– Quy luật MR = MC dùng để tính sản lượng tối
đa hoá lợi nhuận cho mọi doanh nghiệp.
– Trong
T
cạnh tranh
t h hoà
h øn toà
t øn, MR = P nêân quy
luật trên trở thành P = MC.

6.20

6.21

Trường hợp tối đa hoá lợi nhuận: P =
$131

Tính toán lợi nhuận: có 2 cách tính
• Khi có dữ liệu về chi phí đơn vị:
Lợi nhuận
=
tổng doanh thu – tổng phí

=
P . Q – ATC . Q
• Lợi nhuận đơn vị:
Lợi nhuận
=
lợi nhuận đơn vị . Q
= (P - ATC ) . Q
Chú ý: doanh nghiệp muốn tối đa hoá tổng lợi
nhuận, chứ không phải là lợi nhuận đơn vị.
6.22

• Q = < 9 : TR > TC và MR > MC
• Sản lượng sản xuất: 9 đơn vị

6.23

6


(1)
Tổng
sản
lượng

(2)
Định
phí
bình
quân


(3)
Biến
phí
bình
quân

0
1 100.00
2 50.00
3 33.33
4 25.00
5 20.00
6 16.67
7 14.29
8 12.50
9 11.11
10 10.00

90.00
85.00
80.00
75.00
74.00
75.00
77.14
81.25
86.67
93.00

(4)

Chi phí
bình
quân

(5)
Chi
phí
biên

190.00
135.00
113.33
100.00
94.00
91.67
91.43
93.75
97.78
103.00

90
80
70
60
70
80
90
110
130
150


(6)
(7)
Giá = Tổng lợi
Doan
nhuận
h thu kinh tế (+)
biên hay lỗ (-)
-100
131
-59
131
-8
-53
131
+124
131
+185
131
+236
131
+277
131
+298
131
+299
131
6.24
+280
131


Bảng 4: Sản lượng tối thiểu hoá lỗ đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
cách tính doanh thu biên bằng chi phí biên (giá = $81 và $71)
(1)
Tổng
sản
lượng

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

(2)
Định
phí
bình
quân

100.00
50.00
33.33
25.00

20.00
16.67
14.29
12.50
11.11
10.00

(3)
Biến
phí
bình
quân

90.00
85.00
80.00
75.00
74.00
75.00
77.14
81.25
86.67
93.00

(4)
Tổng
phí
bình
quân


190.00
135.00
113.33
100.00
94.00
91.67
91.43
93.75
97.78
103.00

(5)
Chi
phí
biên

90
80
70
60
70
80
90
110
130
150

(6)
Giá
$81

= MR

81
81
81
81
81
81
81
81
81
81

(7)
Lợi nhuận
(+) hay
lỗ (-),
giá $81
-100
-109
-108
-97
-76
-65
-64
-73
-102
-151
-220


(8)
Giá
$71
= MR

71
71
71
71
71
71
71
71
71
71

(9)
Lợi

nhuận
(+) hay lỗ
(-),
giá $71
-100
-119
-128
-127
-116
-115
-124

-143
-182
-241
-32026

Trường hợp tối thiểu hoá lỗ

6.25

Trường hợp đóng cửa
Không có mức sản lượng nào có thể lấy lại AVC.
Mức lỗ thấp nhất mà doanh nghiệp có khi sản
xuất lớn hơn mức lỗ $100 định phí khi đóng
cửa. Tốt nhất là nên đóng cửa.

6.27

7


Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu 
tố đầu vào thay đổi

Chi phí biên và đường cung ngắn hạn

Giá
($/sản phẩm)

phần MC
nằm trên

AVC là
l ø
đường
cung ngắn
hạn của
doanh
nghiệp.



Khi giá yếu tố
đầu vào thay
đổåi, doanh
nghiệp sẽ thay
đổi mức sản
lượng sao cho
chi phí biên
bằng giá bán

Tiết kiệm ròng của
doanh nghiệp khi
giảm sản lượng

MC2
MC1

P

q2


q1

Sản lượng

6.28

Đường cung thị trường trong ngắn hạn
s1

$/sản phẩm

s2

s3

S

P3

P2
P1

0

2

6

10 11


15

19

31

Đường cung
của ngành
g ngắ
g n
trong
hạn là
đường tổng
hợp theo
chiều ngang
của những
đường cung
của từng
doanhQ
nghiệ30p.

29

Doanh nghiệp và ngành
h:: giá cân bằng
Giả định rằng có 1000 doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn trong ngành, mỗi doanh nghiệp có
cùng tổng phí và chi phí đơn vị

6.31


8


Thặng dư của nhà sản xuất

Thặng dư của nhà sản xuất
• Thặng dư nhà sản xuất trong ngắn hạn

Giá
($/sản phẩm)

– Doanh nghiệp có thể thu được thặng dư
đối với tất cả các sản phẩm ngoại trừ sản
phẩm được
p
ợ sản xuất cuối cùng.
g
– Thặng dư nhà sản xuất là tổng chênh lệch
giữa giá bán trên thị trường với chi phí
biên đối với tất cả các hàng hóa được sản
xuất.

A

Thặng dư
sản xuất

MC
B


P

D

0

AVC

C

TVC = ∑MC hay ODCq* .
TR= P x q* = OABq*.
Thaëng dư nhà sản xuất =
TR - TVC hay ABCD.

Sản lượng

q*

32

Thặng dư của các nhà sản xuất trong
ngành

Thặng dư của nhà sản xuất
• Thặng dư nhà sản xuất trong ngắn hạn
khác với tổng lợi nhuận
PS  TR


-  MC

 TR

33

S

Giá
($/sản phẩm)

- TVC
P*

TR – TVC - TFC

Thặng dư
nhà sản xuất

PS  

D
Q*

34

Sản lượng
35

9



Cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn

Cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn
• Trong ngắn hạn:
• Số lượng doanh nghiệp cố định
• Số lượng máy móc cố định

• Trong dai
dài han:
hạn:
– Số lượng doanh nghiệp thay đổi
Số lượng máy móc thay đổi

Không có sự khác biệt giữa định phí và biến phí
vì mọi nguồn lực đều thay đổi.

• Lợi nhuận: doanh nghiệp mới tham gia ngành,
doanh nghiệp cũ mở rộng sản xuất
• Lỗ: doanh nghiệp cũ rời khỏi ngành, hoặc
thu hep
ïp
Việc tham gia hay rút lui khỏi ngành chỉ dừng
lại khi cung tăng làm giảm giá thị trường đến
lúc lợi nhuận kinh tế bằng không (nghóa là,
lợi nhuận thông thường)

6.36


Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn

Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
Giá
($/sản phẩm)

SMC
D

C
G

A

LMC
LAC
SAC

B

q1

E

q3

LMC
LAC

Giá

($/sản phẩm)

P = MR

F

q0

6.37

P= LAC min

Sản lượng
38

D

P

E

G

P = MR

F

q0

q3


Sản lượng
39

10


Tối đa hố lợi nhuận trong dài hạn
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn

• Lợi nhuận kinh tế =0
• Nếu TR > PLL + PKK, có lợi nhuận kinh tế, doanh 
nghiệp mới sẽ gia nhập ngành
nghiệp mới sẽ
gia nhập ngành
• Nếu TR = PLL + PKK, lợi nhuận kinh tế = 0,
tuy nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được
suất sinh lợi thông thường; cho biết ngành
sản xuất có tính cạnh tranh
• Nếu TR < PLL + PKK, doanh nghiệp sẽ xem xét 
rời khỏi ngành

Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh
tranh hịan hảo
1)  MC = MR = P
2) P = LAC
• Khơng có động lực để rời bỏ hoặc gia
nhập ngành
• Lợi nhuận kinh tế = 0


40

Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài
hạn

41

Việc điều chỉnh trong dài hạn khi cầu
thay đổi: Tác động của việc tăng cầu

• Trong dài hạn các doanh nghiệp sẽ điều chỉnh quy mô hoạt
động cho đến khi chi phí bình quân đạt cực tiểu.
• Tại điểm cân bằng dài hạn, P = MC = SR ATC = LR AC

6.42

6.43

11


Đường cung dài hạn

Việc điều chỉnh trong dài hạn khi cầu
thay đổi: Tác động của việc giảm cầu

• Trong dài hạn, doanh nghiệp tham gia hay rút
lui khỏi ngành cho đến khi đường cung dài
hạn của thị trường đạt đến điểm giá cân
bằng mà

bang
ma doanh nghiệp ơở mưc
mức lợ
lơii nhuận
thông thường.
• Liên kết những điểm cân bằng dài hạn này
tạo thành đường cung dài hạn của doanh
nghiệp, ký hiệu là S*.
6.44

Đường cung dài hạn

6.45

Ngành có chi phí không đổi
Đường cung dài hạn của ngành có chi phí không đổi thì
song song với trục hoành
Ví dụ: sản xuất viết chì

6.46

6.47

12


Ngành có chi phí tăng lên

Ngành có chi phí giảm xuống
Có một vài ngành chi phí

sản xuất sẽ giảm khi
sản lượng tăng lên
trong dài hạn, mặc dù
điềàu này ít khi xảûy ra.
Ví dụ: ngành khai thác
than đá.

Doanh nghiệp mới tham gia vào ngành cho đến khi lợi nhuận
kinh tế giảm xuống bằng không.
Đường cung dài hạn dốc lên.

6.48

Cạnh tranh hoàn toàn và tính hiệu quả của nó
Hai khái niệm về tính hiệu quả: hiệu quả sản xuất
và hiệu quả phân bổ.
Hiệu qua
quả san
sản xuat:
xuất: xay
xảy ra khi doanh nghiệp san
sản

xuất tại điểm cực tiểu trên đường chi phí bình quân
dài hạn (LRAC).

Hiệu quả phân bổ: xảy ra khi doanh nghiệp
sản xuất số lượng sản phẩm phù hợp nhất với
nguyện vọng của người tiêu dùng.


6.50

6.49

Cạnh tranh hoàn toàn và tính hiệu quả của

Đường cầu phản ánh giá trị biên (marginal
value/ marginal benefit) mà người tiêu
dùng gắn cho mỗi đơn vị sản phẩm, là số
tiền mà người ta sẵn sàng trả cho đơn vị
sản
ả phẩm
hẩ cuối
ối cùng.
ù
• Đường cung phản ánh chi phí biên mà người
bán phải chịu khi sản xuất sản phẩm
• Ngành CTHT có tổng thặng dư lớn nhất

6.51

13


Cạnh tranh hoàn toàn và tính hiệu quả của


6.52

14




×