Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh yusen logistics việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 112 trang )

i

ĐỀ TÀI: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM

HÀ NỘI, 08/2022


I

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi, các số liệu,
kết quả nêu trong Đề tài là trung thực, xuất phát từ tình hình thực tế
của Công ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam.
Sinh viên

Phạm Minh Đức


II

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................................................................I
MỤC LỤC..........................................................................................................................................................II
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................................................IV
DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................................................................V
DANH MỤC SƠ ĐỒ.....................................................................................................................................VI
DANH MỤC HÌNH ẢNH...........................................................................................................................VII
LỜI MỞ ĐÂU....................................................................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI..............................................................................................................1


2. KẾT CẤU CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI..............................................................................................................2
CHƯƠNG 1:......................................................................................................................................................3
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM.......................................3
1.1.

ĐẶC ĐIỂM DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM........3

1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Yusen Logistics
Việt Nam...................................................................................................................................................... 3
1.1.2. Đặc điểm doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh c ủa Công ty
TNHH Yusen Logistics Việt Nam........................................................................................................ 7
1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT
NAM 10
1.2.1.
Nam

Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lí của công ty TNHH Yusen Logistics Việt
10

1.2.2.

Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn...............................................................................13

CHƯƠNG 2:...................................................................................................................................................16
THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM..................................................16
2.1. VẬN DỤNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT
NAM 16
2.1.1.


Vận dụng hệ thống chứng từ kế toán tại công ty................................................16


III

2.1.2.

Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn tại cơng ty...............................................18

2.1.3 Hệ thống sổ kế toán............................................................................................................... 18
2.1.4 Hệ thống báo cáo kế tốn tại cơng ty.............................................................................18
2.1.5 Hình thức kế tốn vận dụng tại cơng ty........................................................................19
2.2.

THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM......................................................................................21
2.2.1.

Kế toán doanh thu tại cơng ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam....................21

2.2.2.

Kế tốn chi phí tại cơng ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam............................53

2.2.3.

Kế tốn xác định kết quả kinh doanh.........................................................................81

2.3.


NHẬN XÉT THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM................................................................82
2.3.1.

Ưu điểm.................................................................................................................................... 82

2.3.2.

Nhược điểm............................................................................................................................ 84

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................................................86
CHƯƠNG 3:...................................................................................................................................................87
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM...87
3.1.

SỰ CẦN THIẾT HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM................................................................87
3.2.

YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH.........................................................................................................................................88
3.3.

MỘT SỐ GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ GĨP PHẦN HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP..........................................................89
KIẾN NGHỊ 1: VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN.....................................................................................89
KIẾN NGHỊ 2: VỀ TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..............................................................................89
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................................................91

KẾT LUẬN CHUNG.....................................................................................................................................92


IV

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIẾT THƯỜNG

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

KQKD

Kết quả kinh doanh

TK

Tài khoản


GTGT

Giá trị gia tang

BVMT

Bảo vệ môi trường

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ

Tài sản cố định

WH

Warehouse (bộ phận kho)

CCS

TOS

Custom clearance section (bộ phận hải
quan)
Non-vessel operating common carier (bộ
phận xuất nhập khẩu)
Trucking operation section (bộ phận vận tải)


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNCN

Thu nhập cá nhân

CCDC

Công cụ dụng cụ

VCSH

Vốn chủ sở hữu

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

NVOCC


V

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm (2019-2021)........7
Bảng 2: Một số chỉ tiêu khác...............................................................................9
Bảng 3: Các loại chứng từ sử dụng tại cơng ty.................................................16
Bảng 4: Trích sổ chi tiết TK 51132100 – Doanh thu cung cấp dịch vụ bộ phận
Hải quan............................................................................................................35
Bảng 5: Trích sổ chi tiết TK 51131100 – Doanh thu cung cấp dịch vụ bộ phận
vận tải................................................................................................................37
Bảng 6: Trích sổ chi tiết TK 51134100 – Doanh thu cung cấp dịch vụ bộ phận
xuất nhập khẩu..................................................................................................39
Bảng 7: Trích sổ cái TK 511 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.............................41
Bảng 8: Trích sổ cái TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính........................46
Bảng 9: Trích sổ cái TK 711 – Doanh thu khác................................................51
Bảng 10: Trích sổ chi tiết TK 63224100 DWE tháng 2/2022...........................60
Bảng 11: Trích sổ cái TK 632 tháng 2/2022.....................................................62
Bảng 12: Trích sổ cái TK 642 tháng 2/2022.....................................................67
Bảng 13: Trích sổ cái TK 635 tháng 2/2022 ....................................................71
Bảng 14: Trích sổ cái TK 811 tháng 2/2022.....................................................76
Bảng 15: Trích sổ cái TK 821 tháng 2/2022.....................................................79
Bảng 16: Báo cáo kết quả HĐKD tạm tính tháng 2/2022.................................81


VI

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quá trình vận chuyển của YLVN..................................................4
Sơ đồ 1.2: Quy trình kinh doanh tại cơng ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam
.........................................................................................................................6
Sơ đồ 1.3: Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty TNHH Yusen
Logistics Việt Nam..........................................................................................11
Sơ đồ 1.4: Bộ máy kế toán Cơng ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam.........14

Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ kế tốn bằng máy vi tính áp dụng tại cơng ty.......20
Sơ đồ 2.2: Quy trình ln chuyển chứng từ....................................................24
Sơ đồ 2.3: Trình tự luân chuyển chứng từ mua hàng hóa dịch vụ bên ngồi
theo hình thức thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng.........................................57
Sơ đồ 2.4: Trình tự luân chuyển chứng từ mua hàng hóa dịch vụ bên ngồi
theo hình thức thanh tốn bằng tiền mặt.........................................................58


VII

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Giao diện phần mềm kế tốn Fast Financial 3.0....................................21
Hình 2: Debit note cho dịch vụ Xuất khẩu (Dịch vụ vận tải, hải quan, xuất nhập
khẩu)....................................................................................................................25
Hình 3: Debit note cho dịch vụ Nhập khẩu (Dịch vụ vận tải, hải quan, xuất nhập
khẩu)....................................................................................................................26
Hình 4: Hóa đơn số 00004413 cho dịch vụ Hải quan hàng Xuất khẩu...............28
Hình 5: Hóa đơn số 00003481 cho dịch vụ vận tải hàng Xuất khẩu...................29
Hình 6: Hóa đơn số 00003482 cho dịch vụ Xuất nhập khẩu cho hàng
xuất khẩu.............................................................................................................30
Hình 7: Hóa đơn số 0003484 cho dịch vụ vận tải hàng Nhập khẩu....................31
Hình 8: Hóa đơn số 0003483 cho dịch vụ Xuất nhập khẩu hàng Nhập..............32
Hình 9: Giao diện phần mềm kế tốn FAST khi kế tốn nhập Hóa đơn GTGT số
0004413...............................................................................................................34
Hình 10: Bảng kê tính lãi tháng 02/2022 của ngân hàng MUFG Hà Nội .......44
Hình 11: Giao diện phần mềm kế tốn FAST khi nhập GBC .........................45
Hình 12: Giấy báo có của ngân hàng MUFG Hà Nội ...................................49
Hình 13: Giao diện phần mềm kế tốn FAST khi ghi nhận doanh thu khác 50
Hình 14 : Hóa đơn GTGT mua dịch vụ............................................................58
Hình 15: Giao diện phần mềm kế toán FAST khi kế toán nhập hóa đơn mua

hàng hóa, dịch vụ .............................................................................................59
Hình 16: Hóa đơn GTGT của cơng ty TNHH Tân Hồng Hà .........................65
Hình 17: Giao diện phần mềm kế toán Fast khi kế toán ghi nhận chi phí quản lý
doanh nghiệp


VIII

...........................................................................................................................66
Hình 18: Giấy báo nợ của ngân hàng MUFG .................................................70
Hình 19: Giao diện phần mềm kế toán FAST khi kế tốn nhập Giấy báo nợ
...........................................................................................................................70
Hình 20: Đề nghị thanh tốn.............................................................................74
Hình 21: Giao diện phần mềm kế toán FAST khi ghi nhận chi phí khác .....75


1

LỜI MỞ ĐÂU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trước xu hướng quốc tế hóa, nền kinh tế Việt Nam đang dần
chuyển mình và hội nhập. Các doanh nghiệp khơng ngừng đưa ra những
phương pháp chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể
đạt được. Vì thế, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn
luôn luôn ổn định và phát triển. Trong bối cảnh dịch bệnh tác động
mạnh mẽ đến nền kinh tế như hiện nay, doanh nghiệp không chỉ phải
cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngồi nước mà cịn phải có
một chiến lược đúng đắn để vượt qua các ảnh hưởng xấu của dịch

bệnh. Để đạt được mục tiêu đó, doanh nghiệp phải có cách nhìn mới,
linh hoạt và có biện pháp sử dụng nguồn nhân lực một cách h ợp lý đ ể
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt kết quả tốt nhất.
Để làm được điều này, doanh nghiệp cần xác định rõ ràng phương
hướng đầu tư, quy mô sản xuất kinh doanh, nhu cầu thị trường và điều
kiện của doanh nghiệp để đưa ra quyết định hợp lý nhất. Chính vì thế,
việc tổ chức, quản lý và hạch toán kế toán phục vụ nhu cầu nắm bắt
thông tin để các nhà quản lý đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp là rất cần thiết. Gắn liền với công tác xác định kết quả
kinh doanh, các kết quả kế toán về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ luôn được các nhà kinh tế và nhà đầu tư quan tâm trong việc dự đoán
sự tăng trưởng hay suy thoái của doanh nghiệp.
Giống như các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ khác, công ty
TNHH Yusen Logistics Việt Nam cũng sử dụng kế toán như một công cụ
đắc lực trong điều hành và quản lý các hoạt động kinh doanh của mình.
Trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam, em
đã có cơ hội tiếp cận thực tế với quy trình kinh doanh và bộ máy kế
tốn, đặc biệt là cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả


2

kinh doanh của công ty. Cùng với sự chỉ bảo, hướng dẫn tận tình của
giáo viên hướng dẫn – TS Lê Thị Nhu và các anh chị trong phòng k ế tốn
cơng ty, em đã có những hiểu biết và kinh nghiệm nhất định cho bản
thân về công tác kế tốn tại cơng ty. Hiểu được tầm quan trọng của cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nên em
quyết định lựa chọn đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH
Yusen Logistics Việt Nam”.


2. Kết cấu chính của Đề tài
Ngoài Mục lục, Lời mở đầu, Kết luận và Danh mục tài liệu tham
khảo, Đề tài được kết cấu thành ba chương:

- Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Yusen Logistics Việt
Nam.

- Chương 2: Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác đ ịnh
kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Yusen Logistics Việt Nam.

- Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện về kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Yusen Logistics
Việt Nam.


3

CHƯƠNG 1:
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS VIỆT NAM
1.1.

Đặc điểm doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH Yusen
Logistics Việt Nam

1.1.1. Khái qt các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
Yusen Logistics Việt Nam
1.1.1.1. Lĩnh vực kinh doanh của Công ty TNHH Yusen

Logistics Việt Nam
Công ty TNHH Yusen logistics Việt Nam tiền thân là Cơng ty con của
tập đồn Nhật Bản Nippon Yusen Kabushiki Kaisha (NYK LINE) đ ược
thành lập vào ngày 29/9/1885 tại Nhật Bản. Công ty được thành lập
đầu tiên tại Việt Nam vào năm 1996 dưới tên Công ty TNHH Yusen Air &
Sea Service, có VPĐD tại Thành phố Hồ Chí Minh và đăng ký lại dưới tên
đăng ký lại dưới tên Công ty NYK Logistics Việt Nam vào năm 2007. Đến
năm 2014, Công ty sáp nhập với Công ty TNHH Yusen Logistics Vi ệt Nam,
chuyển bộ phận Quản lý vận tải thành Công ty TNHH Yusen Logistics và
vận tải (Việt Nam).
Cơng lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam lcó l7 lngành lnghề lchính lsau:

1. Cung lcấp ldịch lvụ lđại llý lvận ltải lhàng lhóa
2. Cung lcấp ldịch lvụ lđại llý llàm lthủ ltục lhải lquan
3. Cung lcấp ldịch lvụ lxếp ldỡ lhàng lhóa
4. Cung lcấp ldịch lvụ lkho lbãi lvà llưu lgiữ lhàng lhóa
5. Cung lcấp ldịch lvụ lkho lbãi lcontainer lvà lkho lxử llý lnguyên lliệu lvà lthiết lbị
6. Cung lcấp ldịch lvụ lvận ltải lđường lbộ
7. Cung lcấp ldịch lvụ lbổ ltrợ lkhác lcho lcác lngành lnghề lnêu ltrên
Trong l7 lnghành lnghề lkinh ldoanh lnày, ldịch lvụ lvận ltải lmang llại
ldoanh lthu llớn lnhất lcho lcông lty l– lchiếm lkhoảng l60%.


4

Với ldịch lvụ lvận ltải, lkể ltừ lđầu lnăm l2006, ltrước lkhi lCông lty lTNHH
lNYK lLogistics lViệt lNam ltiến lhành lhợp lnhất lthì ldịch lvụ lvận ltải lđường
lbiển lcủa lNYK lđã lliên ltục lphát ltriển lmạnh lmẽ lđóng lgóp lto llớn lvào lsự
lphát ltriển lchung lcủa ltoàn lbộ lmạng llưới lNYK ltrên ltồn lcầu. lSau lđó lNYK
lbắt lđầu lmở lrộng lphạm lvi lkinh ldoanh ltrong llĩnh lvực lvận ltải l- lgiao lnhận

lhàng lhoá lbằng lvận ltải lcontainer, lvận lchuyển lthan lvà lgỗ ltừ lViệt lNam lra
lthị ltrường lquốc ltế.
Đến lnăm l2007, lNYK ltrở lthành lcông lty lvận ltải lbiển lđầu ltiên lvà lduy
lnhất lcung lcấp ldịch lvụ lchuyên ltuyến ltrực ltiếp ltừ lNhật lBản ltới lcác lcảng
lbiển lở lViệt lNam lnhư lCái lLân lvà lthành lphố lHồ lChí lMinh.
Từ lđó lđến lnay, lCông lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam lđã ltiếp ltục
lduy ltrì lvà lcó lcó lnhững lthành lcơng ltrong lcác llĩnh lvực lvận ltải lbằng lcả
lđường lbộ lvà lhàng lkhơng.
Tầm lnhìn, lsứ lmệnh lvà lgiá ltrị

- Tầm lnhìn: lKết lnối lcon lngười, lhoạt lđộng lkinh ldoanh lvới lcộng lđồng lvì
lmột ltương llai ltốt lđẹp lhơn lthơng lqua lhoạt lđộng llogistics.

- Sứ lMệnh: lTrở lthành ltập lđoàn lcung ứ
l ng lchuỗi ldịch lvụ llogistics lđược lu l
lthích ltrên ltồn lcầu l– lvận ldụng lsự lhiểu lbiết lsâu lsắc lvề lkhách lhàng, lchất
llượng ldịch lvụ lvà lsáng lkiến lđể ltạo lnên lsự lphát ltriển lbền lvững lcho ltập
lđoàn lvà lxã lhội

- Giá ltrị: l
+ lKết lnối: lchúng lta lđầu ltư ltìm lhiểu lsâu lđể lbiết lđược lnhững lthách
lthức lthực lsự lcủa lkhách lhàng llà lgì? lChúng lta lcởi lmở, lminh lbạch ltrong
lcách llàm lviệc.
+ lCam lkết: ltham lgia lsâu lvào lxây ldựng lcác lmối lquan lhệ l- lmọi lthứ
lchúng lta llàm lđều lvì lmục lđích llâu ldài. lSự lđầu ltư lvề lchất llượng llà lnền
ltảng lcho lsự lthành lcông l– lchúng lta lđã llàm lđúng.


5


+ lSáng ltạo: lchúng lta lliên ltục lcải ltiến lcách llàm lviệc. lNếu lchúng lta
ltìm lra lcách llàm lhay lhơn lchúng lta lsẽ láp ldụng lvà lchủ lđộng lchia lsẻ.

Sơ lđồ l1.1: lQ ltrình lvận lchuyển lcủa lYLVN l(Nguồn: lPhịng lTổng lhợp lcủa lCông lty
lTNHH lYusen lLogicstic lViệt lNam)
1.1.1.2. Đặc lđiểm lcủa lngành lnghề lkinh ldoanh lvà lthị ltrường lkinh ldoanh
Từ lnăm l2001 lđến lnay, lđặc lbiệt llà lsau lkhi lViệt lNam lgia lnhập lWTO,
lthị ltrường lLogistics lViệt lNam lcó lsự lchuyển lbiến ltích lcực lvới lsố llượng
lcác ldoanh lnghiệp lhoạt lđộng ltrong llĩnh lvực lLogistics lphát ltriển lnhanh
lvới ltốc lđộ ltăng ltrưởng lcao. lCác lhoạt lđộng lxuất lnhập lkhẩu lhàng lhóa
lđang ldiễn lra lngày lmột lnhiều ldo lnhu lcầu ltrao lđổi lhàng lhóa lgiữa lcác
lnước lngày lmột ltăng, lchính lđiều lnày ltạo lcơ lhội lthuận llợi lcho lngành ldịch
lvụ lvận ltải l– lkho lbãi lngày lmột lphát ltriển lvà ltrở lthành lngành lthen lchốt
ltrong lviệc lđưa lsản lphẩm ltới ltay lngười ltiêu ldùng lở lbất l cứ lđâu. lNắm lbắt
l được lnhu l cầu lđó, l Yusen l Logistics l Việt lNam l đã lkhông lngừng lđẩy lmạnh
lviệc lcung lcấp lcác ldịch lvụ lvề lkho lbãi, lvận lchuyển, lxếp ldỡ lhàng lhóa lcũng
lnhư llàm lcác lthủ ltục lhải lquan.
Theo lsố lliệu lthống lkê, ldoanh lnghiệp lnước lngoài lchiếm ltới l75% lthị
ltrường lvà lcác ldoanh lnghiệp ltrong lnước lmới lchỉ lđáp lứng l25% lnhu lcầu
lthị ltrường llogistics. lTrong lđó lcơng lty lYLVN lcủa lNYK lđược lđánh lgiá llà
lmột ltrong lnhững ltập lđoàn lcung lcấp ldịch lvụ llogistics lchiếm ltỉ llệ lnhiều
lnhất ltại lthị ltrường lViệt lNam lvới lkhoảng l15,56% lthị lphần.
Kể ltừ lkhi lđi lvào lhoạt lđộng, lYusen lLogistics lViệt lNam lđã lphát ltriển
lvà lgiành lđược lnhiều lthành ltựu lto llớn ltrong llĩnh lvực lthương lmại lnói


6

lchung lvà llĩnh lvực lkinh ldoanh ldịch lvụ llogistics lnói lriêng. lKhách lhàng lcủa
lcông lty lhầu lnhư lđều llà lnhững lcơng lty llớn lvà lcó lảnh lhưởng llớn ltới lthị

ltrường lthương lmại lViệt lNam lnhư: lToyota, lNissan, lHonda, lCanon….
Về ldịch lvụ lLogistics: lTrong lcả lquá ltrình ltừ ltiền lsản lxuất, lphân lphối
llưu lthơng lđều lcó lsự lgóp lmặt lcủa ldịch lvụ lLogistics, lhỗ ltrợ lcho lcác lhoạt
lđộng lcủa lcác ldoanh lnghiệp lsao lcho lchi lphí lthấp lnhất lmà lhiệu lquả lkinh
ldoanh llớn lnhất: ldịch lvụ lLogistics lhoặc lcung lcấp ltrực ltiếp lcho lcác ldoanh
lnghiệp lnhững lyếu ltố lđầu lvào lnhư lngun lvật lliệu, lmáy lmóc, lthiết lbị,
lnhân lcơng… lhoặc ltư lvấn lcho lcác ldoanh lnghiệp lcác lnguồn lhàng lđảm lbảo
lđáp lứng lyêu lcầu lcủa lcác ldoanh lnghiệp. lĐặc lbiệt lcác lnhà lkinh ldoanh ldịch
lvụ lLogistics lcung lứng lcác ldịch lvụ lvận ltải lđảm lbảo lhàng lhóa lđến lvới
lngười ltiêu ldùng lđúng lthời lgian lvà lđịa lđiểm lvới lchi lphí lthấp lnhất. lLà lmột
lcông lty lcung lcấp ldịch lvụ lvận ltải lđa lphương lthức lcùng lcác ldịch lvụ lxếp
ldỡ lvà llàm lthủ ltục lhải lquan, lCông lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam lđã
lxây ldựng lcho lmình lquy ltrình lkinh ldoanh lnhư lsau:

Sơ lđồ l1.2: lQuy ltrình lkinh ldoanh ltại lcơng lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam l(Phòng


7

lKinh ldoanh lcông lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam)
Ngày lnay, ltheo lxu lhướng lphát ltriển lcủa lnền
lkinh ltế lthế lgiới lvà lcủa lđất lnước llà lphát ltriển
lnền lkinh ltế ltheo lxu lhướng lthị ltrường, lcông lty
ltiến lhành lkinh ldoanh lsao lcho lcó llợi lnhuận lcao
lnhất, ltrang ltrải lcác lchi lphí ltrong lquá ltrình lkinh
ldoanh lvà lchịu lđầy lđủ ltrách lnhiệm lvề lthuế lvà
lpháp lluật ldo lcơ lquan lNhà lnước lđặt lra. lHoạt
lđộng lkinh ldoanh lcủa lcông lty lTNHH lYusen
lLogistics lViệt lNam lkhông lngừng lphát ltriển
lmạnh lvà lđã lđạt lđược lrất lnhiều lthành lcơng lvà lvị

ltrí lnhất lđịnh l trên l thị l trường l Việt l Nam. l

1.1.2. Đặc lđiểm ldoanh lthu, lchi lphí lvà lkết lquả lhoạt lđộng lkinh ldoanh lcủa
lCông lty lTNHH lYusen lLogistics lViệt lNam
Bảng l1: lBáo lcáo lkết lquả lhoạt lđộng lkinh ldoanh ltrong l3 lnăm l(2019-2021) l
Chỉ ltiêu
1. lDoanh lthu lcung l
lcấp ldịch lvụ
1A. lTổng ldoanh lthu
lcung lcấp ldịch l lvụ
1B. lDoanh lthu n
l ội l
lbộ
2. lCác lkhoản lgiảm
ltrừ

201
9

202
0

202
1

445,327,236,619 419,721,414,675 405,036,353,939
451,487,209,913 431,434,713,769 451,774,633,417
6,159,973,294
-


11,713,299,094
-

46,738,279,478
-


8

3. lDoanh lthu lthuần l
lvề lcung lcấp ldịch lvụ 445,327,236,619 419,721,414,675 405,036,353,939
4. lGiá lvốn ldịch lvụ
4A. lTổng lgiá lvốn
ldịch lvụ
4B. lGiá lvốn ldịch lvụ
lnội lbộ
5. lLợi lnhuận lgộp
lvề lcung lcấp ldịch l
lvụ
6. lDoanh lthu lhoạt
lđộng ltài lchính
7. lChi lphí ltài lchính
- lTrong lđó: lChi lphí llãi
lvay
8. lChi lphí lquản llý
ldoanh lnghiệp
9. lLợi lnhuận lthuần l
ltừ lhoạt lđộng lkinh
ldoanh
10. lTổng llợi lnhuận l

lkế ltốn ltrước lthuế
11. lChi lphí lthuế
lTNDN
12. lLợi lnhuận lsau
lthuế lTNDN

372,449,779,336 326,964,489,050 329,257,205,356
378,609,752,630 338,677,788,144 375,995,484,834
6,159,973,294

11,713,299,094

46,738,279,478

72,877,457,283

92,756,925,625

75,779,148,583

661,245,338

1,194,848,284

24,304,767

24,316,396

246,183,169


19,059,151

-

-

-

32,358,125,424

26,130,241,412

18,015,304,765

38,548,858,664

67,575,349,328

57,769,089,434

38,548,858,664

67,575,349,328

57,769,089,434

9,637,214,666

16,893,837,332


14,442,272,359

28,911,643,998

50,681,511,996

43,326,817,076


9

(Nguồn: lPhịng lTài lchính l– lKế ltốn lcủa lcơng lty lTNHH lYusen lLogicstic lViệt
lNam)
- lNhận lxét lvề ltình lhình lkinh ldoanh lcủa lcông lty:
Lợi lnhuận lgộp lvề lcung lcấp ldịch lvụ lcó lsự lbiến lđộng lqua lcác lnăm,
lcụ lthể: lnăm l2020 lgiảm lso lvới lnăm l2019 llà l25,605,821,944 lVNĐ ltương
lứng lvới l5.7%, lnăm l2021 lgiảm lso lvới lnăm l2020 llà l14,685,060,736 lVNĐ
ltương ứ
l ng lvới l3.4%.

- Chi lphí lquản llý ldoanh lnghiệp lcác lnăm l2019 ltới l2021 lgiảm
l14,342,820,659 lVNĐ ltương lứng lvới l44.3%.

- Tổng llợi lnhuận lsau lthuế ltăng lliên ltục lqua lcác lnăm, lnăm l2021 ltăng
lso lvới lnăm l2019 llà l14,415,173,078 lVNĐ, ltương lđương l49.8%. lLợi lnhuận
lsau lthuế ltăng llà ldo ltổng llợi lnhuận lkế ltoán ltrước lthuế ltăng lvà llợi lnhuận
lthuần ltừ lhoạt lđộng lkinh ldoanh ltăng. lMặc ldù lLogistics lvẫn lđang llà lmột
lngành lmới, lchưa lphổ l lbiến lnhiều lở lViệt lNam lkhiến lcác lchỉ ltiêu llợi
lnhuận ltăng lở lmức lvừa lphải, lkhông ltăng lmạnh, lđột lbiến, ltuy lnhiên lcơng
lty lvẫn lcố lgắng lduy ltrì lmức ltăng lđều lđặn lnày lđến llúc ltình lhình lkinh ltế

lcó lkhởi lsắc lthì lsẽ lcó lnền ltảng lvững lvàng lđể ltạo lra lbước lnhảy lvọt lcao
lhơn.
Về lcác lchỉ ltiêu lchi lphí, lchi lphí lquản llý ldoanh lnghiệp lmỗi lnăm lcàng
ltăng, lnhưng lcông lty lđang lphát ltriển llớn lmạnh ltừng lngày lvà lđịa lbàn lhoạt
lđộng lngày lcàng lrộng lmở lhơn lnên lđiều lđó llà lhợp llý. lNhìn lchỉ ltiêu llợi
lnhuận lsau lthuế lta lcũng lcó lthể lthấy lrõ lđiều lnày. lCơng lty lđã lcó lnhững
lbước ltăng ltrưởng lngoạn lmục, lchứng ltỏ lban llãnh lđạo lđang ldẫn ldắt lcông
lty lđi lđúng lhướng. lLợi lnhuận lcao, lcùng lvới lý lthức lchấp lhành lnghiêm
lchỉnh lluật lpháp, lcơng lty lđã lđóng lgóp lmột lphần lnhỏ lvào lnguồn lthu lthuế
lcủa lnhà lnước.


10

Bảng l2: lMột lsố lchỉ ltiêu lkhác l
Chỉ ltiêu
Tổng lTSNH

2019

2020

202
1
467,721,951,941 487,121,250,041 433,520,880,268

Tiền lvà lcác lkhoản
ltương lđương ltiền

12,088,281,485


12,728,306,625

5,735,176,817

Các lkhoản lphải lthu
lngắn lhạn

454,297,641,556 472,297,461,859 425,437,885,227

Nợ lphải ltrả

315,629,842,575 301,686,922,020 268,118,518,192

Nợ lngắn lhạn

315,629,842,575 301,686,922,020 268,118,518,192

VCSH

167,654,180,115 206,203,038,779 186,080,657,245

Tổng lcộng lnguồn lvốn

483,284,022,690 507,889,960,799 454,199,175,437

Lợi lnhuận lsau lthuế

28,911,643,998


50,681,511,996

43,326,817,076

Nguồn: lPhịng lTài lchính l– lKế ltốn lcủa lcơng lty lTNHH lYusen lLogicstic lViệt lNam
Căn lcứ lvào lbảng lsố lliệu ltrên lra lcó lthể lnhận lthấy lmột lsố lvấn lđề lsau:

- Về lkhả lnăng lhuy lđộng lvốn, lta lthấy lrằng ltổng ltài lsản lvà ltổng
lnguồn lvốn ltăng llên lở lnăm l2020 lvà lgiảm lđáng lkể lở lnăm l2021. lCụ lthể
lnăm l2020 ltăng llên l22,605,938,109 lVNĐ ltương lđương l4.7% lvà lnăm l2021
lgiảm l53,690,784,362 lVNĐ ltương lđương l10.6%.

- Về lkhả lnăng lđộc llập ltài lchính:
+ lHệ lsố ltự ltài ltrợ l(= lVCSH l/ lTổng lnguồn lvốn) lta lcó lthể lthấy lnăm
l 2019 llà l0,35 llần, lnăm l2020 lvà l2021 ltăng llên l0,4 llần.
+ lHệ l số l tài l trợ l TSDH l (= l VCSH l / l TSDH) l năm l2019 l là l 10,77 l lần,
l năm l2020 lgiảm lxuống lcòn l9,92 lvà lnăm l2021 llà l8,99.


11

Có lthể lthấy lcác lhệ lsố ltài ltrợ lđều ldương, lnhư lvậy ltrong lgiai lđoạn ltừ
lnăm l2019-2021 ldoanh lnghiệp lluôn llàm lchủ lđược ltình lhình ltài lchính lcủa
lmình, ltuy lnhiên lnăm l2021 lkhả lnăng lđộc llập lcó lkém lhơn lso lvới lnăm
l2019 lvà l2020.

- Về lkhả lnăng lthanh ltoán ltổng lquát l(= lTổng ltài lsản l/ lNợ lphải ltrả):
lnăm l2019 llà l1,53 llần, lnăm l2020 ltăng llên l1,68 llần lvà lnăm l2021 ltiếp ltục
ltăng lnhẹ llên l1,69 llần. lChỉ ltiêu lnày lở lcác lnăm lđều llớn lhơn l1 lchứng ltỏ
lcông lty lđảm lbảo lđược lkhả lnăng lthanh ltoán ltổng lquát lcho lmình.


- Về ltổng ltài lsản lta lthấy lvẫn lcó lsự ltăng lgiảm lqua lcác lnăm, ltuy
lnhiên ltài lkhoản ltiền lvà lcác lkhoản ltương lđương ltiền lbiến lđộng lkhông
lđang lkể lở lnăm l2020, ltuy lnhiên lđã lgiảm lmạnh lở lnăm l2021. lCụ lthể llà
lgiảm l6,993,130,172 lVNĐ ltương lđương l54.9%.
Nhìn lvào lsố lliệu ltrên lta lcó lthể lthấy lđược lrằng lYusen lLogistics lViệt lNam
lđã lvà lđang lcó lmột lchiến llược lkinh ldoanh lđúng lđắn. lMặc ldù lhai lnăm lgần
lđây lnên lkinh ltế lthị ltrường lđang lchịu lnhững lảnh lhưởng lnhất lđịnh ldo lđại
ldịch ltoàn lcầu llàm lcho lmức ltăng llợi lnhuận lcủa lcơng lty ltăng lchậm lhơn,
lkhơng lđạt lđược lkì l lvọng lnhưng lcũng lcó lthể lcoi llà lmột lthành lcơng lvới ltình
lhình lchung lcủa lcác ldoanh lnghiệp lhiện lgiờ
1.2.

Tổ lchức lquản llý ldoanh lthu, lchi lphí lcủa lCơng lty lTNHH lYusen lLogistics
lViệt lNam
1.2.1. Đặc lđiểm ltổ lchức lbộ lmáy lquản llí lcủa lcơng lty lTNHH lYusen lLogistics
lViệt lNam

Trong lthời lkỳ lmới lcủa lnền lkinh ltế, lnhiều lthành lphần lcó lsự lquản
llý lcủa lpháp lluật, lcụ lthể llà lluật ldoanh lnghiệp lđể lnâng lcao lhiệu lquả
ltrong lsản lxuất lkinh ldoanh lđòi lhỏi ltổ lchức lbộ lmáy lphải lđược lcủng lcố lvà
lkiện ltoàn lvới lcơ lcấu lđơn lgiản lhiệu lquả lcao. lMặt lkhác, lđể lmở lrộng lsản
lxuất lkinh ldoanh, lcông lty lphải lcó lmột lbộ lmáy lquản llý lhợp llý.
Từ lnhững lyêu lcầu lvà lđịi lhỏi lnhư lvậy, lcơng lty lđã lcố lgắng lđiều
lchỉnh lvà lkiện ltoàn lcơ lcấu ltổ lchức, lxây ldựng lbộ lmáy lquản llý lđơn lgiản,
lgọn lnhẹ lđồng lthời lsắp lxếp lhợp llý ltheo ltừng lcông lviệc lphù lhợp lvới ltrình
lđộ lmỗi lngười.




×