1
1
Chng 4.
PHNG THC
THANH TOÁN NH THU
1. Khái nim nh thu
§Bên bán sau khi giao hàng hoc cung ng
dch v,
§ U thác cho ngân hàng tin hành thu tin t
ngi mua, hoc
§ Yêu cu ngi mua chp nhn thanh toán.
§ Theo các ni dung và điu kin quy đnh trong
ch th nh thu.
I. Khái quát v phng thc nh thu
2
Khái nim nh thu (URC522)
Nhà XK sau khi giao hàng hay cung ng dch v, y
thác cho NH phc v mình xut trình chng t
(thông qua NH thu h) cho nhà NK đ đc:
a/ Thanh toán (payment); hoc
b/ Chp nhn hi phiu (acceptance); hoc
c/ Chp nhn các điu kin và điu khon khác
3
2. Phân loi nh thu
v Cn c thi hn tr tin
§ Nh thu tr ngay (D/P)
§ Nh thu tr chm (D/A)
v Cn c theo b chng t thanh toán
§ Nh thu hi phiu trn
§ Nh thu hi phiu kèm chng t
4
3. u đim
vDung hoà đc tính an toàn và ri ro so vi
phng thc ng trc và phng thc ghi s,
gim đc chi phí so vi PT tín dng chng t.
§ Ghi s: an toàn cho nhà NK nhng ri ro đi vi
nhà XK.
§ ng trc: an toàn cho nhà XK nhng li ri ro
đi vi nhà NK
vHn ch đc s chm tr trong vic nhn tin
đi vi nhà XK và nhn hàng đi vi nhà NK.
vGim đc chi phí giao dch so vi L/C.
5
4. c đim ca nh thu
§ Cn c nh thu là chng t (Documents)
không phi là hp đng.
§ Vai trò ca ngân hàng ch là ngi trung gian
§ Nh thu trong thng mi ch xy ra sau khi
ngi bán đã hoàn thành ngha v giao hàng
(lp chng t)
6
2
5. Áp dng
§ Nh thu hi phiu thng mi.
§ Nh thu k phiu thng mi.
§ Nh thu Séc.
§ Nh thu hóa đn
§ Nh thu c tc, trái tc, lãi t các hp đng
tín dng.
§ Nh thu cc phí, phí bo him
7
6. C¸c bªn tham gia trong PT nhê thu.
1. Ngi u nhim thu (Principal)
2. Ngân hàng gi (chuyn) nh thu (Remitting bank
hay sending bank)
3.Ngân hàng thu h (Collecting bank)
4. Ngân hàng xut trình (presenting bank)
5. Ngi tr tin/ngi th trái (Drawee)
8
Remitting
bank
Collecting
bank
Principal Drawee
0
1
2
3
4
5
6
7
9
1. Giao hàng và lp
chng t giao hàng.
2. Ký phát HP và ch th
nh thu gi ngân hàng.
3. NH chuyn ch th nh
thu -> NH đi lý
6. NH ca nhà NK chuyn tr tin
đã thu đc cho NH nh thu
0. Ký hp đng mua bán 4. NH thu h thông báo cho nhà NK
5. Ngi NK tr tin.
7. NH nh thu chuyn giá tr
nh thu cho nhà XK
Thuyt minh quy trình nh thu
10
6.1. Ngi u thác thu (Principal)
Ngi yêu cu NH phc v mình thu h tin, và có
vai trò:
§Là mt xích đu tiên trong dây chuyn nh thu
§Là ngi quy đnh ni dung giao dch nh thu
§Là ngi phát ra các ch th cho tt c các bên
thc hin
§Là ngi th hng nh thu
§Là ngi chu chi phí cui cùng v nh thu
11
6.2. Ngân hàng nh thu (NHNT – Remitting Bank,
Sending Bank)
§Là Ngân hàng theo yêu cu ca ngi y thác,
chp nhn chuyn nh thu đn ngân hàng đi lý
§Là Ngân hàng phc v ngi y thác và chu
trách nhim vi ngi y thác
6.3. Ngân hàng thu h (NHTH – Collecting Bank)
§ Là Ngân hàng đi lý hay chi nhánh ca NHNT có
tr s nc ngi tr tin
§ Thc hin thu tin theo ch th trong Lnh nh thu
§ Chu trách nhim vi NHNT
12
3
6.4.Ngân hàng xut trình (NHXT-Presenting Bank)
§ Nu ngi tr tin có tài khon ti Ngân hàng thu
h, NHTH xut trình trc tip lnh nh thu và thu
tin t ngi tr tin. NHTH = NHXT
§ Nu ngi tr tin không có tài khon ti Ngân
hàng thu h, NHTH chuyn Lnh nh thu cho NH
gi tài khon ca ngi tr tin đ xut trình, thu
tin theo ch th trong Lnh nh thu. => NHXT
§ NHXT chu trách nhim vi NHTH
13
6.5. Ngi tr tin hay ngi th trái (Drawee)
§ Là ngi nhp khu, ngi s dng dch v
§ Là ngi phi tr tin theo lnh nh thu
§ NHXT chu trách nhim vi NHTH
14
7. Mèi quan hÖ gi÷a c¸c bªn tham gia
7.1. Ngi u thác/ngân hàng gi nh thu
§ Ngân hàng gi nh thu vi chc nng là ngân
hàng đi lý không đc hành đng khác vi ch th
do ngi y thác nêu ra.
§ Nu hành đng khác vi ch th nh thu phi chu
trách nhim v hu qu.
§ Nu hành đng đúng thì ngân hàng nh thu
không chu bt c trách nhim gì trong bt c hoàn
cnh nào.
15
7.2. Ngân hàng Nh thu/NH thu h
§ Ngân hàng gi nh thu phi gi nguyên vn các
ch th nh thu cho ngân hàng thu h và ngân hàng
thu h phi hành đng đúng vi ch th do ngi y
thác đa ra. Nu sai phi t chu trách nhim v
hu qu.
§ Nu hành đng đúng thì ngân hàng gi nh thu
không chu bt c trách nhim gì trong bt c
hoàn cnh nào.
16
7.3. Ngân hàng Thu h/Ngân hàng xut trình
§ Có trng hp nh thu đc chuyn tip ti ngân
hàng xut trình thông qua ngân hàng thu h và
ngân hàng xut trình phi hành đng đúng vi ch
th do ngi y thác đa ra. Nu sai phi t chu
trách nhim v hu qu.
§ Nu hành đng đúng thì ngân hàng gi nh thu
không chu bt c trách nhim gì trong bt c hoàn
cnh nào.
7.4. Ngi y thác/Ngi tr tin
- Quan h gia ngi y thác và ngi tr tin cn
c theo các điu khon trong hp đng mua bán
17
II. Vn bn pháp lý v nh thu
§ Quy tc Thng nht v Nh thu.
§(Uniform Rules for Collection – URC).
§ Ban hành các nm: 1956; 1967; 1978; 1995.
§ Bn hin hành nm 1995 “URC 522”.
§ Là vn bn pháp lý tùy ý
Dn chiu:“This Collection is subject to the Uniform
Rules for Collection, 1995 Revision ICC Pub. No. 522”.
18
4
§ 168 nc tuyên b áp dng.
§ Là vn bn quy tc mang tính cht hng dn
(statory codes).
§ Khi ngi bán và ngi mua tha thun áp dng,
s ràng buc các bên thc hin.
§ Các quy đnh này th hin trên ch th nh thu tr
nhng ni dung trái vi lut s ti.
Tóm li, URC là tp hp các nguyên tc tùy ý.
19
URC tp hp các nguyên tc tùy ý có ngha là:
1. Các bn URC sau không ph nhn URC trc
2. Các bên tha thun áp dng hay không áp dng
3. Các bên có th tho thun:
§Loi tr mt hay mt s điu khon.
§B sung thêm mt s điu khon URC không có
§Thay đi, điu chnh ni dung điu khon URC.
4. URC di lut quc gia
20
III. NI DUNG PHNG THC
THANH TOÁN NH THU
21
1. Nh thu Hi phiu trn
v Chng t nh thu ch da vào chng t tài
chính (hi phiu, k phiu, giy nhn n hay
công c TT khác)
v Chng t thng mi đc gi trc tip cho
ngi nhp khu không thông qua ngân hàng.
22
Remitting
bank
Collecting
bank
Principal
Drawee
0
1
2
3
4
5
6
7
Quy trình nh thu Hi phiu trn
23
Quy trình nh thu HP trn
(0) Ký hp đng mua bán
(1) Nhà XK giao hàng và B chng t
(2) Nhà XK gi đn yêu cu nh thu
(3) NHNT lp và gi Lnh nh thu cho NHTH
(4) NHTH Xut trình Lnh nh thu cho nhà NK
(5) Nhà NK tr tin hoc chp nhn tr tin
(6) NHTH chuyn tin hoc HP đã chp nhn
thanh toán cho NHNT
(7) NHNT chuyn tin hoc HP đã chp nhn
thanh toán cho ngi th hng
24
5
Nhn xột v nh thu phiu trn
u im:
- n gin, d thc hin.
- Cú li cho ngi nhp khu, vic nhn hng
khụng liờn quan ti vic thanh toỏn.
25
Ri ro i vi nh xut khu:
Đ Nh XK khụng nhn c tin khi nh NK b
v n.
Đ Vic thanh toỏn dõy da khi nng lc ti
chớnh ca nh nhp khu yu.
Đ Nh nhp khu ch tõm la o
Đ Tn kộm, mt uy tớn khi kin ra to
26
Ri ro i vi nh nhp khu:
Đ Lnh nh thu n trc hng hoỏ, tin ó tr,
nhng hng nhn c khụng ỳng nh tho
thun.
Đ Vic thanh toỏn ny c thc hin theo quy
ch riờng ca tng ngõn hng.
27
Tr- ờng hợp áp dụng
Đ Thanh toán các dịch vụ phí mà ng- ời
bán cấp cho ng- ời mua
Đ Hai bên mua và bán hoàn toàn tin cậy
nhau.
Đ Hai bờn có quan hệ nội bộ với nhau.
28
2. Nh thu kốm chng t
Khỏi nim:
- L loi nh thu da vo chng t ti chớnh cựng
vi chng t thng mi hoc ch da vo chng
t thng mi (trong trng hp ny húa n
thng mi thay cho hi phiu).
Nhn xột:
Ci tin v khc phc nhc im ca nh
thu phiu trn.
29
iu kin giao chng t:
1) Giao chng t khi c thanh toỏn
(Documents against Payment-D/P)
2) Giao chng t v thanh toỏn sau X ngy
(D/P X days sight)
3) Trao chng t khi chp nhn thanh toỏn
(Documents against Acceptance -D/A)
4) Giao chng t khi chp nhn cỏc iu kin khỏc
(Documents against others Terms -D/OT)
30
6
2.1. Nh thu tr tin đi chng t (Documents
against payment - D/P):
• Dùng trong trng hp thanh toán tr tin ngay
khi chng t đc xut trình.
• Thi gian thanh toán trong vòng 3 ngày làm vic
• Mc dù trong lý thuyt không cn phi có HP
nhng trong thc t cn có hi phiu kèm theo.
31
Remitting
bank
Collecting
bank
Principal
Drawee
0
1
2
3
5
7
Quy trình nh thu kèm chng t
4
6
8
32
Quy trình nh thu kèm chng t
(0) Ký hp đng mua bán quy đnh thanh toán NT
(1) Nhà XK giao hàng
(2) Nhà XK gi đn yêu cu nh thu và B chng t
(3) NHNT gi Lnh nh thu, B chng t cho NHTH
(4) NHTH Xut trình Lnh nh thu, B chng t cho
nhà NK
(5) Nhà NK tr tin
(6) NHTH trao b chng t nhn hàng cho nhà NK
(7) NHTH chuyn tin cho NHNT
(8) NHNT chuyn tin cho ngi th hng
33
2.2. Nh thu tr tin đi chng t sau X ngày
(Documents against payment - D/P X days sight):
• Dùng trong trng hp không phi tr tin ngay
khi nhìn thy chng t
• Trong trng hp chng t đn trc hàng hóa
• Có li hn cho nhà NK so vi D/P
34
2.3. Nh thu chp nhn đi chng t
(Documents against acceptance - D/A):
§ Dùng trong trng hp bán hàng vi điu kin
cp tín dng cho ngi mua.
§ Ngi mua ký chp nhn tr tin vào hi phiu
mi đc nhn hàng.
§ Ký chp nhn thanh toán vào hi phiu khi đc
xut trình.
§ Thi đim tính thi hn ca hi phiu: T ngày
nhìn thy HP; T ngày giao hàng; T ngày ký phát
hi phiu…
35
Remitting
bank
Collecting
bank
Principal
Drawee
0
1
2
3
5
7
Quy trình nh thu kèm chng t
4
6
8
36
7
Quy trỡnh nh thu kốm chng t
(0) Ký hp ng mua bỏn quy nh thanh toỏn NT
(1) Nh XK giao hng
(2) Nh XK gi n yờu cu nh thu v B chng t
(3) NHNT gi Lnh nh thu, B chng t cho NHTH
(4) NHTH Xut trỡnh Lnh nh thu, B chng t cho
nh NK
(5) Nh NK ký chp nhn tr tin
(6) NHTH trao b chng t nhn hng cho nh NK
(7) NHTH chuyn HP ó chp nhn thanh toỏn cho
NHNT
(8) NHNT chuyn HP ó chp nhn thanh toỏn cho
ngi th hng
37
Tho lun:
1. So sỏnh trỡnh t nghip v ca D/P v D/A
2. So sỏnh ri ro ca D/P v D/A
38
So sỏnh D/A v D/P:
D/A ri ro hn so vi DP
D/P: Ngi XK Kim soỏt c hng húa
Nu ngi NK khụng thanh toỏn, ngi XK cú th:
Đ Khỏng ngh HP v kin ngi NK ra tũa
Đ Tỡm ngi mua khỏc
Đ Thu xp bỏn u giỏ
Đ Ch hng quay v
39
IV. Quy tc phớ nh thu:
1. NH lm ỳng ch th nh thu s c hng phớ
2. NH thu phớ ngay sau khi cung cp dch v thu h
3. C ch tr phớ:
Đ Ngi y thỏc tr ton b
Đ Phớ bờn no bờn y chu
Đ Phớ dp ngi NK chu ton b
40
V. u im v ri ro
1.u im
Bộ chứng từ chỉ đ- ợc trao khi
ng- ời NK đồng ý thanh toán
hoặc chấp nhận TT
Có quyền kiện ng- ời NK ra toà
khi ng- ời Nhập khẩu từ chối
thanh toán
Chỉ định ng- ời đại diện tại n- ớc
ng- ời NK giảI quyết trong tr- ờng
hợp bị từ chối TT
Xuất khẩu
41
1. u im
Có cơ hội kiểm tra bộ chứng từ
tr- ớc khi đồng ý thanh toán
hoặc chấp nhận TT
ĐốI với D/A ng- ời NK có quyền
thanh toán chậm sau khi nhận
hàng
Ng- ời NK có quyền từ chối thanh
toán khi chứng từ đc trao
không hợp lệ
Nhập khẩu
1. u im (tip)
42
8
Có thu nhập từ phí nhờ thu, giao
dịch mua bán ngoại tệ, thanh
toán
Tăng c- ờng đ-ợc mối quan hệ
với các ngân hàng đại lý ở các
n- ớc
Có cơ hội mở rộng mạng l-ới
khách hàng, tăng doanh thu từ
các giao dịch này
Ngân
hàng
1. u im
43
2.Rủi ro
Ngân hàng làm tráI với lệnh nhờ thu
Chữ ký thanh toán bị giả mạo
Ngân hàng thu hộ không chuyển tiền
cho ng-ời XK
Chứng từ bị thất lạc
Ngân hàng không chịu trách nhiệm về
hàng hoá bị tổn thất
Ng- ời nhập khẩu từ chối TT
Rủi ro tỷ giá
Xuất
khẩu
44
Hàng hoá không đúng nh- quy định
trong HĐ
Chứng từ bị làm giả
2.Rủi ro
Hàng hoá bị thất lạc
Ngân hàng không chịu trách nhiệm về
chứng từ sai sót
Rủi ro tỷ giá
Nhập
khẩu
45
Ngân hàng nhờ thu
2. Rủi
ro
Ngân hàng xuất trrình
Ngân hàng thu hộ
Ngân
hàng
Chu ri ro khi ng trc
tin cho nh XK m khụng
thu c tin t NHTH
Chu ri ro khi chuyn tin
trc cho NHNT m khụng
thu c tin t nh NK
Chu ri ro khi lm trỏi vi
quy nh trong ch th nh
thu
46
VI. MU N YấU CU NH THU (1)
Đơn yêu cầu gửi chứng từ nhờ thu hàng xuất
Kính gửi:.(tên ngân hàng)
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Số phone, fax:
Chúng tôi gửi kèm theo đây một bộ chứng từ giao hàng gồm:
Ng- ời trả tiền (tên, địa chỉ đầy đủ):
Đề nghị Quý NH gửi NT qua NH (tên, địa chỉ đầy đủ):
Drafts Invoice P. List B/L C/O
47
(tip)
D/P at sight
D/P at .s igh t
D/A after days from/ after
D/OT
Invoice No:
B/L No:
Trị giá nhờ thu:
theo hình thức nhờ thu sau:
Phí trong n- ớc trừ: ng- ời h- ởng (Drawer) ng- ời trả tiền (Drawee)
Phí ngoài n- ớc trừ: ng- ời h- ởng (Drawer) ng- ời trả tiền (Drawee)
Đề nghị Ngân hàng ghi Có số tiền thu đ- ợc (sau khi đã trừ phí của NH) vào
tài khoản của chúng tôi số: tại Ngân hàng:
48
9
(tip)
Nhờ thu này đ- ợc thực hiện theo URC 522 ICC.
Đề nghị Ngân hàng chuyển chứng từ theo ph- ơng thức:
Dịch vụ gửi nhanh (Courier Express).
Gửi đảm bảo (Registered Airmail).
Gửi th- th- ờng (Airmail).
, ngày tháng năm
Khi cần liên hệ với: KT tr- ởng (nếu có) Chủ tài khoản
Số điện thoại: (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng ký nhận giờ , ngày
Tên ng- ời nhận:
Số điện thoại:
49
VII. Lnh nh thu (Collection order)
Tho lun: Quy tc ca URC 522 v ch
th nh thu
Trờn c s n yờu cu nh thu, NH lp mt lnh
nh thu vi cỏc ch th phự hp vi n yờu cu
nh thu ca nh XK ri gi cho NH thu h
50
COLLECTION ORDER
(tên ngân hàng)
Postal address:
Cab le ad d res s:
Tel: Fax: Telex: Code
Swift:
Place and date:
To:
Documentary collection
Please quote our ref::
Drawer:
Drawee:
Tenor:
51
COLLECTION ORDER (tip)
Dear Sirs,
We beg to hand you here - with the following documents for collection:
Covering shipment of: Amount:
Shipped per:
Documents Drafts Invoice P. List B/L
1
st
mail
2
nd
mail
52
COLLECTION ORDER (tip)
Instructions:
Deliver documents against acceptance
Deliver documents against payment
Advise the date of acceptance and payment, maturity by Tested Telex/ Swift.
In case of non-acceptance or non-payment please notify us by Tested Telex/
Swift.
Charges to be collected from drawee.
Special instructions:
Please cover the proceeds to our A/C No:
with under advice to us quoting our ref.
This Collection is subject to the "ICC URC 522 Yours faithfully
.(ký tên ngân hàng)
53
i vi nh xut khu:
Đ Thu thp thụng tin v nh nhp khu
Đ Thu thp thụng tin v nc nhp khu
Đ Kim tra hng húa
Đ iu kin c s giỏo hng
Đ Kh nng bo him xut khu
Đ Ngi i din
54
10
1. Quy trình x lý nh thu hàng xut
Bc 1: Nhn và đng ký h s nh thu:
§ H s: n, B chng t (Original, copy)
§ Kim tra s loi và s lng chng t
§ Ghi ngày gi nhn trên đn
§ n đnh s tham chiu
§ Ký nhn h s cho khách hàng
IX. Quy trình x lý nh thu ca NHTM
55
1.Quy trình x lý nh thu hàng xut (tip)
Bc 2: Kim tra chng t:
§ Kim tra các ch th trên đn
§ NH đc min trách kim tra ni dung chng t
§ Nu có kim tra ch đ phát hin li đ cnh báo
cho khách hàng (s khác bit s tin trên HP,
Invoice, n) hoc tên hàng, s lng hàng trên
các chng t…
56
1. Quy trình x lý nh thu hàng xut (tip)
Bc 3: Gi chng t nh thu:
§ NH lp Lnh nh thu gi cho NHTH
§ Nêu rõ:
ü Thanh toán qua tài khon nào
ü Thanh toán tng phn hay toàn b
ü Thu phí
57
1.Quy trình x lý nh thu hàng xut (tip)
Bc 4: X lý các trng hp phát sinh
§ Chng t tht lc trên đng đi
ü Cung cp thông tin cho KH
üThông báo cho NHTH thanh toán bng bn sao
§ Theo dõi NHTH thanh toán nh thu
ü NHTH t chi nh thu
ü Chp nhn thanh toán
ü Không thanh toán nh thu khi đn hn
58
2. Quy trình x lý nh thu hàng nhp
Bc 1: Nhn và thông báo nh thu:
§ Tip nhn chng t nh thu
ü Ký nhn vi vn th
ü M s theo dõi ngày nhn chng t
§ Kim tra và đng ký giao dch
ü Kim tra tên, đa ch NHTH
ü Kim tra tên, đa ch ngi tr tin
üKim tra s loi và s lng chng t
ü Kim tra ni dung ch th nh thu
59
Quy trình x lý nh thu hàng nhp (tip)
Bc 1: Nhn và thông báo nh thu (tip):
§ T chi nh thu
ü Ngi tr tin không có tài khon ti NHTH
ü Thông báo t chi và chuyn tr chng t
ü Yêu cu NHNT tr đin phí và phí chuyn tr
chng t
§ Thông báo chng t nh thu
ü in báo đã nhn đc chng t nh thu (nu
có yêu cu
ü Thu phí thông báo nh thu theo quy đnh
ü Thông báo NT in 3 bn (2 gi ngi tr tin, 1
bn lu ngân hàng)
60
11
Quy trình x lý nh thu hàng nhp (tip)
Bc 2: X lý nh thu:
§ Chp nhn nh thu
ü Lp đin thông báo NHNT v chp nhn tr tin
ü Thu phí chp nhn nh thu
§ Thanh toán nh thu
ü Kim tra ngun thanh toán
− Thanh toán nh thu bng vn t có
− Thanh toán nh thu bng vn vay NH
ü Thanh toán nh thu
ü Giao chng t nh thu cho ngi tr tin
ü Theo dõi chng t nh thu đã giao cho ngi tr
tin nhng cha đn hn thanh toán
61
Quy trình x lý nh thu hàng nhp (tip)
Bc 3: T chi thanh toán và tr chng t nh thu
§T chi thanh toán
ü Khi nhn đc s t chi thanh toán 1 phn hay
toàn b ca ngi tr tin, NHTH lp đin thông báo
cho NHNT
ü Quá 60 ngày, không có phn hi ca NHNT,
NHTH hy h s
§Tr chng t cho NHNT
ü òi cc chuyn tr chng t
ü Lp đin/th gi NHNT v chuyn tr chng t
ü óng h s nh thu
62