Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 31 trang )

Chương 5.
PHƯƠNG THỨC THANH
PHƯƠNG

THỨC

THANH

TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
1
I. Tổng quan về thư tín dụng
Khi thực hiện nghĩa vụ trong Hợp
đồ hibê thỏ th ậ l h
đồ
ng
h
a
i


n
thỏ
a
th
u

n
l
ựa c
h
ọn


phương thức để áp dụng.
Vì l

i ích của mỗi bên
,
thườn
g

p
hải

ợ , gp
đàm phán đ

quyết định lựa chọn
phương thức thanh toán nào.
Phương thức thanh toán tín dụng
Phương

thức

thanh

toán

tín

dụng

chứng từ dung hòa được lợi ích của

cả hai bên: linh hồn của nó là L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
2
Tín dụng là mộtsự thỏathuậnbấtkỳ cho dù đượcmôtả
hay
gọi
tên
thế
nào
thể
hiện
một
sự
cam
kết
chắc
chắn

hay
gọi
tên
thế
nào
,
thể
hiện
một
sự
cam
kết

chắc
chắn

không hủy ngang của NHPH về việc thanh toán khi xuất
trình
p
hù h
ợp
.
p
ợp
Thanh toán có nghĩalà:
a. Trả tiền ngay, nêu tín dụng có giá trị thanh toán ngay
b
Cam
kết
trả
chậm

trả
tiền
khi
đáo
hạn
nếu
tín
dụng

b
.

Cam
kết
trả
chậm

trả
tiền
khi
đáo
hạn
,
nếu
tín
dụng

giá trị thanh toán trả chậm
Chấ
hậ
hối
hiế
d
ời
th
h ở

hát
à
t ả
c.
Chấ

pn
hậ
n
hối
p
hiế
u
d
ongư
ời
th

h
ư

ng

p
hát
v
à
t
r

tiềnkhiđáo hạn, nếutíndụng có giá trị thanh toán bằng
chấp
nhận
(Điều
2
của

UCP
600
)
chấp
nhận
(Điều
2
của
UCP
600
)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
3
Tổ chức phát
hành L/C là
Cam kết thanh
toán cho người
hành

L/C



ngân hàng
thụ hưởng chỉ
định
Là lời cam kết

Cơ sở thanh
thanh toán ch


c
chắn


sở

thanh

toán là chứng từ
Cam kết không
Thanh toán có
điề kiệ h
Cam

kết

không

hủy bỏ trong
thời hạn của nó
điề
u
kiệ
n c
h
o
người thụ
hưởn
g

g
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
4
2. Khái niệmkhác
TDT là sự thỏathuận:

N
gân
hàng
mở
thư
tín
dụng
theo
yêu
cầu
của

N
gân
hàng
mở
thư
tín
dụng
theo
yêu
cầu
của
người yêu cầu mở thư tín dụng hoặc nhân danh

chính
mình
sẽ
trả
một
số
tiền
nhất
định
cho
người
chính
mình
sẽ
trả
một
số
tiền
nhất
định
cho
người
thụ hưởng

Hoặc
C
hấp
nhận
hối
phiếu

do
người
thụ
hưởng


Hoặc
C
hấp
nhận
hối
phiếu
do
người
thụ
hưởng

phát hoặc ủyquyềnchomột ngân hàng khác tiến
hành
thanh
toán
chấp
nhận
chiết
khấu
hối
phiếu
hành
thanh
toán

,
chấp
nhận
,
chiết
khấu
hối
phiếu
 Điềukiện: các chứng từ do ngườithụ hưởng lợilập

xuất
trình
phải
phù
hợp
với
các
quy
định
trong
L/C

xuất
trình
phải
phù
hợp
với
các
quy

định
trong
L/C
.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
5
Cụ thể hóa khái niệm thư tín dụng
Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) là cam kết thanh
toán

điều
kiện
bằng
văn
bản
của
một
tổ
chức
tài
toán

điều
kiện
bằng
văn
bản
của
một
tổ

chức
tài
chính (thông thường là ngân hàng) đốivớingườithụ
hưởng
L/C
hưởng
L/C
 Điềukiện: ngườithụ hưởng phảixuấttrìnhbộ chứng


từ phù hợpvớit

tcả các đi

ukhoản đượcquyđịnh
trong L/C, phù hợpvớiQuytắcthực hành thống nhất

v

tín dụng chứng từ (UCP)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
6
3. Cụ thể hóa khái niệm thư tín dụng
Thư tín dụng (Letter of credit – L/C), do ngân hàng viết
theo
yêu
cầu
của
công
ty

nhập
khẩu
hàng
hoá
theo
yêu
cầu
của
công
ty
nhập
khẩu
hàng
hoá
Trong đó, ngân hàng cam kếtsẽ trả cho người được



thanh toán mộts

ti

nnh

t định, trong khoảng thời
gian nhất định với điềukiệnngười này thựchiện đúng


và đ


y đủ những đi

ukhoản trong thưđó.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
7
4. Ví dụ về TTD
 Tổng Công ty XNK Xây dựng (VINACONEX) mua

y

y
d

n
g
từ hãn
g
Mishubishi
,
Nh

tBản để
p
h

c
y
y
ự g
g

,

p ụ
vụ hoạt động sảnxuất kinh doanh.
Trong
hợp
đồng
thương
mại
hai
bên

thoả
thuận

Trong
hợp
đồng
thương
mại
,
hai
bên

thoả
thuận
điềukhoản thanh toán bằng L/C qua Vietcombank.
 Để thựchiệnviệc thanh toán này, một chu trình sau
sẽ diễnra:
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

8
Vietcombak
Misubishi
Bk
(7) Hoàn tiền
(6)Chứng từ gửi hàng
Vietcombak
B
an
k
(2) Thư tín dụng
(8)
Money
(1)Giấy
ê
cầ
(3)Thông
báo
th tí
y
ê
u
cầ
u
mở
tín dụng
th
ư
(5) Shipping
documents

th
ư

n
dụng
Vinaconex
Misubishi Group
Giao hàng (4)
9
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
9
(
1
)
VINACONEX đếnVCB
(gọ
ilàn
g
ân hàn
g
p
hát hành L/C
)
xin mở L/C
Ví dụ về Thư tín dụng
(
)
(gọ
g
g

p
)
(2) VCB thông báo cho Misubishi Bank (gọi là ngân hàng tiếpnhậnL/C)kết
quả mở L/C và nội dung L/C
(
3
)
Misubishi
Bank
kiểm
tra
của
L/C
sau
đó
chuyển
nguyên
văn
nội
dung
L/C
(
3
)
Misubishi
Bank
kiểm
tra
của
L/C

,
sau
đó
chuyển
nguyên
văn
nội
dung
L/C
cho Misubishi Group mà không được ghi chú hay dịch thuậtbấtkỳ chi tiếtnào
trên L/C.
(4) Misubishi Group sau khi kiểmtranội dung L/C, nếuthấy hoàn toàn phù
hợpvớinhững điềukhoảncủahợp đồng và những nội dung đãthoả thuận
với
VINACONEX
thì
giao
hàng
cho
VINACONEX
Nếu
chưa
phù
hợp
thì
hai
với
VINACONEX
thì
giao

hàng
cho
VINACONEX
.
Nếu
chưa
phù
hợp
thì
hai
bên sẽ phảichỉnh sửa.
(5) Misubishi Group xuất trình cho Misubishi Bank bộ chứng từ chứng minh đã
hoàn thành nghĩavụ giao hàng.
(6) Misubishi Bank ngay lậptức chuyểnbộ chứng từ trên cho VCB.
(
7
)
Sau
khi
kiểm
tra
chi
tiết
tính
hợp
lệ
của
bộ
chứng
từ

thấy
Misubishi
Group
(
7
)
Sau
khi
kiểm
tra
chi
tiết
tính
hợp
lệ
của
bộ
chứng
từ
thấy
Misubishi
Group
thựchiện đúng quy định của L/C thì VCB chuyểntiền cho Misubishi Bank
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
10
5. Kết luận từ khái niệm L/C
 Doanh nghiệpsử dụng L/C trong thờikỳđầu quan
hệ
kinh
doanh

khi
các
bên
chưa
hiểu

nhau
hệ
kinh
doanh
khi
các
bên
chưa
hiểu

nhau
.
 Thanh toán qua L/C đượcthựchiện theo nguyên
tắc

thanh
toán
trước
khiếu
nại
sau

tắc
thanh

toán
trước
,
khiếu
nại
sau
,
 Khi sử dụng thanh toán L/C, phải tuân thủ UCP
600
600
.
 Nếu không hiểurõbảnchấtcủathư tín dụng,
doanh nghiệp không nên sử dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
11
Tập
đoàn
J
.
Corp
của
Nhật

hợp
đồng
nhập
khẩu
giầy
mùa
đông

của
Case study No.1
Tập
đoàn
J
.
Corp
của
Nhật

hợp
đồng
nhập
khẩu
giầy
mùa
đông
của
công ty G củaViệt Nam. Ngân hàng phát hành L/C là NH Tokyo. Ngườixin
mở L/C là J.Corp yêu cầu trong bộ chứng từđòi tiềnphảicóGiấychứng
hậ

ời
hứ
hậ

đã
hậ

t i


Ykh
n
hậ
nc

angư
ời
mua c
hứ
ng n
hậ
n

đã
n
hậ
n

ng
t

i
c

ng
Y
o
k
o

h
ama.
Một tháng sau khi mở tín dụng, chuyến hàng đãcậpcảng Yokohama
đún
g
thờih

n
g
iao hàn
g
q
u
y
đ

nh củaHĐ
,
nhưn
g
ct
y
G khôn
g
thể lấ
y
g

g
g

qy

,
g
y
g
y
đượcGiấychứng nhậntrêncủangười mua.
Ngân hàng mở L/C phía Nhật đãtừ chối thanh toán bộ chứng từđòi tiền
đó
Mặc

đã
nhiều
lần
cty
G
gửi
văn
bản
sang
cho
J
Corp

NH
Tokyo
đó
.
Mặc


đã
nhiều
lần
cty
G
gửi
văn
bản
sang
cho
J
.
Corp
.

NH
Tokyo
yêu cầu được thanh toán nhưng đềubị NH từ chối thanh toán.
Sau hơn1nămthương lượng, cuối cùng công ty G mớinhận được
thanh toán nhưng đãphảichịunhững tổnthấtnặng nề.
Phảichăng L/C là phương thức thanh toán đảmbảoantoànnhấtcho
người
XK
?
người
XK
?
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
12

6. Đặc điểm của giao dịch L/C.
 L/C là hợp đồng kinh tế hai bên.
L/C
độ
lậ
ới
h
đồ

à



L/C
độ
c
lậ
pv
ới
h
ợp
đồ
ng cơ s

v
à

ng

a

 L/C chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toán

ch

căncứ vào chứng từ
 L/C yêu cầu tuân thủ chặtchẽ quy định củabộ
chứng từ
 L/C và tính chất hai mặtcủa nó.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
13
II
UCP
văn
bản
pháp

quan
trọng
II
.
UCP
văn
bản
pháp

quan
trọng
nhất trong giao dịch tín dụng chứng từ
14
1.GIỚI THIỆU VỀ ICC

Thành lập 10/1919

Thành

lập

10/1919
• Là tập hợp những lực lượng kinh tế chủ
ế ấ ủ
y
ế
u nh

t c

a từng nước hội viên vào các
ủy ban quốc gia (National committes)
• Là một tổ chức Quốc tế phi chính phủ.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
15
1.1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA ICC
Về các văn bản do ICC ban hành
Là tập quán
quốctế không
Mang tính chất
pháp lý tùy ý và
Các bên có qyền
lựa chọn nguyên
ắ ể
quốc


tế
,
không

phải luật quốc tế
pháp



tùy

ý



đồng thuận
t

c phù hợp đ


áp dụng
Miễn trách cho T
ập

q
uán thấ
p


các nhà soạn
thảo văn bản đó
ậpq p
nhất trong bậc
thang pháp lý
16
Công ước và
L ật ố tế
L
u
ật
qu

c
tế
Luật quốc gia
Thông lệ và tập
ố ế
quán qu

c t
ế
17
Case Study No 2
Case

Study

No
.

2
THANH
TOÁN
QUỐC
TẾ
THỰC
HIỆN
THEO
PHÁN
THANH
TOÁN
QUỐC
TẾ
THỰC
HIỆN
THEO
PHÁN
QUYẾTCỦA TÒA HAY THÔNG LỆ QUỐCTẾ?
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
18
Túm ttni dung v vic
- Ngy 07/11/2006, Cụng ty X caVitNamkýhp ng nhpkhuvi Cụng
ty
Galaxy

n

Theo
ú
Cụng

ty
Galaxy

ngha
v
cung
cp
cho
Cụng
ty
Galaxy

n

.
Theo
ú
,
Cụng
ty
Galaxy

ngha
v
cung
cp
cho
Cụng
ty U 3.000 thựng chatụmsỳvụng lnh khụng uvi 32.400 kg tụm
n

g
u
y
ờn liu ụn
g
lnh, tn
g
g
iỏ tr 288.090 USD. Phn
g
thc thanh toỏn
gy
g
g
g
g
L/C. Ngy 08/11/2006, Cụng ty U m L/C v State Bank of India l ngõn hng
phcv nh xutkhu (Cụng ty Galaxy).
Ngy
15
/
12
/
2006
Hng
v
n
cng
Cỏt
Lỏi

TP
H
Chớ
Minh
Khi
n
nhn
Ngy
15
/
12
/
2006
,
Hng
v
n
cng
Cỏt
Lỏi
,
TP
.
H
Chớ
Minh
.
Khi
n
nhn

hng vis giỏm nh ca Cụng ty SGS, Cụng ty X ó phỏt hinthysn
phm tụm trong cỏc lụ hng ó giao khụng bo mchtlng theo tha



thun. Trong t

ng s

2.999 thựng calụhngtụmnhpkh

u, ch cú 1.751
thựng tụm nguyờn liu ụng lnh, s cũn li 1.248 thựng nc ỏ úng khuụn
(khụng

tụm)
Trc
s
vic
gian
ln
thng
mi
ca
Cụng
ty
Galaxy
Cụng
(khụng


tụm)
.
Trc
s
vic
gian
ln
thng
mi
ca
Cụng
ty
Galaxy
,
Cụng
ty X ónhiulnc gng liờn lcvi Cụng ty Galaxy gii quytvn
chtlng lụ hng tụm nhpkhunhng khụng nhn cbtc phnhi
C
G




no t phớa
C
ụng ty
G
alax
y
.Doú,


b

ov quy

nvliớchhp phỏp c

a
mỡnh, ngy 17 thỏng 01 nm 2007, Cụng ty U ókhikin Cụng ty Galaxy ti
Tũa
ỏn
nhõn
dõn
tnh
Súc
Trng
vi

do
Cụng
ty
Galaxy
ó
vi
phm
hp
Tũa
ỏn
nhõn
dõn

tnh
Súc
Trng
vi

do
Cụng
ty
Galaxy
ó
vi
phm
hp
ng mua bỏn ngoithng ký kt ngy 07 thỏng 11 nm 2006.
19
(tip)
Tũa ỏn nhõn dõn tnh Súc Trng óchpnhnth lý h s v gii quytv kintrờnc s
nhn
g
q
u
y
nh hin hnh di õ
y
ca
p
hỏ
p
lutVitNam:
g

qy
y
pp
-Khon2iu5caLutThng mi 2005: cỏc bờn cú quynthathunỏpdng tp quỏn
thng miquct nucỏctp quỏn thng mi ú khụng trỏi vi cỏc nguyờn tcc bnca
phỏp lutVitNam.





-

i

u51caLutThng mi 2005: n

u bờn mua cú b

ng chng v

vic bờn bỏn lad

ithỡ
cú quyntmngng vic thanh toỏn.
-Khon3iu2caB lutT tng Dõn s 2005: B lutT tng Dõn s VitNamcỏp










dng

ivivicgi

i quy

t cỏc tranh ch

pcúy

ut

nc ngoi, trng hp i

u cqu

ct

m Vit Nam ký kthocgianhp cú quy nh khỏc thỡ ỏp dng iu cquctú.
- iu19caB lutT tng Dõn s 2005: bn ỏn, quyt nh ca Tũa ỏn ócúhiulc phỏp
l t
hi

thi
h h


hi

i


t
h
tụ
t
Cỏ

l
u
t
p
hi

c
thi
h
n
h
v

p
hi

cm
i

c

ng

n, c quan,
t
c
h
c
tụ
n
t
rng.
Cỏ
n

n, c
quan, t chccúnghav chp hnh bn ỏn, quyt nh ca Tũa ỏn phi nghiờm chnh chp
hnh.
Trong
trng
hp
nờu
trờn
khi

kt
hp
ng
mua

bỏn
hng
húa
quc
t
(tụm
ụng
lnh)
Trong
trng
hp
nờu
trờn
,
khi

kt
hp
ng
mua
bỏn
hng
húa
quc
t
(tụm
ụng
lnh)
,
Cụng ty X v Cụng ty Galaxy khụng thathunv c quan giiquyt tranh chpvlutỏp

dng giiquyt tranh chp. Cho nờn, theo t phỏp quct,lutvc quan giiquyt tranh
chp
ca
nc
ni
thc
hin
hp
ng
s
c
u
tiờn
vin
dn
ti

gii
quyt
tranh
chp
chp
ca
nc
ni
thc
hin
hp
ng
s

c
u
tiờn
vin
dn
ti

gii
quyt
tranh
chp
phỏt sinh. Trng hp ny, vichngcgiaotiVit Nam l nguyờn nhõn trctipdn n
tranh chpv thanh toỏn. Do vy, Tũa ỏn nhõn dõn cú thm quyntiVitNamscxỏc
nh

gii
quyt
tranh
chp
t
hoc
liờn
quan
n
hai
hp
ng
mua
bỏn
hng

húa
quc
t
nh

gii
quyt
tranh
chp
t
hoc
liờn
quan
n
hai
hp
ng
mua
bỏn
hng
húa
quc
t
nờu trờn.
20
Ch khi
N UCP
Trong
Tt c
cỏc bn

UCP
Ch

khi

trong L/C
dn
hi ỏ
Cỏc bờn
cú th
N
u
UCP

xung t
viLut
Trong

giao dch
L/C
h
UCP


u
cũn
nguyờn
c
hi
u


p
dng,
UCP mi


th

tha
thun
L/C
vi

Lut

quc gia
thỡ dựng
L
tr

c
h
t
phi tuõn
th L/C
nguyờn

giỏ tr
UCP


mi

cú hiu
lc
trong
L/C
L
u

t
quc gia
th

L/C
,
sau mi
n UCP
21
Nid
Ni

d
ung c

n
b sung cho
phự hp i
Khc phc
nhn
g

bt c
p

phự

hp
v
i

thc tin
thng mi
g p
ni ti ca
UCP500
thng

mi
1.4. Taùi
shỷi
s
ao
ph
a
ỷi

sửỷa ủoồi
P
U
C
P

PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
22
Giithiuv UCP (Uniform Customs and
Practice
for
Documentary
credits)
-
Vn
bn
Practice
for
Documentary
credits)
-
Vn
bn
quctiuchnh phng thc thanh toỏn
tớn
dng
chng
t
tớn
dng
chng
t
UCP ln utiờnccụngb vo nm
1933
do
Phũng

thng
mi
quc
t
1933
do
Phũng
thng
mi
quc
t
(International Chamber of Commerce - ICC) ban
hnh
hnh
.
ó qua 6 lnsa i: 1951, 1962, 1974,
1983
1995
v
2006

n
phm
s
600

hiu
1983
,
1995

v
2006
.

n
phm
s
600

hiu
lct 01/07/2007 - gitt l UCP 600.
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
23
Gii
thi

UCP
(ti )
Gii
thi
uv

UCP
(ti
p
)
UCP sa ilnth nht 1951
UCP222 sa ilnth hai 1962

UCP

290
sa
i
ln
th
ba
1974

UCP
290
sa
i
ln
th
ba
1974
UCP400 sa ilnth t 1983

UCP
500
sa
i
ln
th
nm
1990

UCP
500
sa

i
ln
th
nm
1990
UCP600 sa ilnth sỏu 2007
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
24
L vnbntp quỏn: UCP khụng philvnbn
p
hỏ
p
l
ý
btbucmch cú tớnh cht
p
hỏ
p
l
ý
tự
y
ý
pp
ý
pp
ý
y
ý
Phmviỏpdng: mang tớnh cht ton cu


UCP
600

39
iu
khon
trong
ú
:

UCP
600

39
iu
khon
,
trong
ú
:
a. Nhng iukhonmangtớnhchtbtbuc
L
h
h


bờ
liờ
t

th
L
n
h
ng quy

n
h
m

c

c
bờ
n
liờ
nquan
t
rong
th

tớn dng bucphi tuõn th,nu lm trỏi s khụng
h
l


t

t
hi

th h
tỏ
h
h
p
l
v

s

m
t
quy

n
t
c
hi
th
an
h
t
o

nc
h
ng
t (ivi NH phỏt hnh, ngim th tớn dng),
h


khụ

t
ti
(i
i
i
th
h
o

cs

khụ
ng

c
t
r

ti
n
(i
v
i
ng
i
th

hng, NH chitkhu)

PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
25
b. Những điều khoản mang tính tuỳ ý
lựa chọn (option clauses)


h

điề
à
á

liê
t
L/C


n
h

n
g
điề
um
à
c
á
c

n

liê
n quan
t
ron
g
L/C
đợc quyền xem xét và lựa chọn áp dụng hay không
á
d
hặ
bổ
thê
á
điề
kiệ
á
d
á
p
dụ
n
g
,
h
o

c
bổ
sun
g

thê
mc
á
c
điề
u
kiệ
n
á
p
dụ
n
g
nhằm đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của các bên.
Nội dung các điều khoản này thờng quy đnh:
trừ khi tín d

n
g
q
ui đ

nh khác
;
Nếu điểm nà
y
khôn
g
ụg
q


;
y
g
ghi rõ trong L/C thì đợc hiểu nh là qui định trong
UCP600
;
Nếu tín d

n
g
cho
p

p

;
ụg
pp
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
26
1.6. p dng UCP
1.6.

p

dng

UCP
a. itng iuchnh:

Th tớn dng v th tớn dng d phũng

UCP
600
iu
chnh
TTD
khi
ó
c
phỏt
hnh

UCP
600
iu
chnh
TTD
khi
ó
c
phỏt
hnh
cho nkhihthnhiulc

Hai
ch
th
ch
yu

ca
th
tớn
dng
:
Ngõn
hng

Hai
ch
th
ch
yu
ca
th
tớn
dng
:
Ngõn
hng
phỏt hnh v ngith hng

TTD
l
t
kt
h
h
khụ
th

h
b

TTD
l
m
t
cam
kt
c
h
cc
h
n
khụ
ng
th
h
y
b
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
27
b. Phmviiuchnh UCP

Phmvii

uchnh cath tớn dng d
phũng: UCP600 chiuchnh nhng ni
dung ca TTD d
p

hũng tng thớch viqu
y
tcca UCP600
Phmviiuchnh cath tớn dng
thn
g
m

i:
g

Ngoi cỏc thathunkhỏccỏcquy tcca
UCP
600
iu
chnh
tt
c
cỏc
ni
dung
ca
UCP
600
iu
chnh
tt
c
cỏc
ni

dung
ca
TTD thng mi
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
28
c. iukinỏpdng



cth

hintrongni dung c

a TTD ph

i
dnchiu n UCP.
c imcatp quỏn quct:vnbn
sau khụng loib vnbntrcmsong
song tnti
Khi ỏ
p
d

n
g
cn
g
hi rừ s ban hnh ca
p

g
g
UCP

eUCP
1
1
/
2007
l
ph
trng
ca
UCP
600

eUCP
1
.
1
/
2007
l
ph
trng
ca
UCP
600
,
dnchiu eUCP1.1 ng nghavis dng

UCP
600
UCP
600
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
29
1.7. Dnchiu UCP trong TTD phỏt hnh qua
mng SWIFT MT700
SWIFT l gỡ?
SWIFT: Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication
SWIFT l mtt chcphili nhun.
Mc ớchlgiỳpcỏcngõnhngtrờnth gii (thnh viờn



caSWIFT),chuy

nti

n cho nhau hoctrao

ithụng
tin cho nhau. Mi thnh viờn ccp1mógiaodch
gi
l
SWIFT
code
gi
l

SWIFT
code
.
Cỏcthnhviờntraoi thụng tin/chuyntin cho nhau
di
dng
cỏc
SWIFT
message
l
cỏc
bc
in
c
di
dng
cỏc
SWIFT
message
,
l
cỏc
bc
in
c
chunhúadidng cỏc trng d liu, ký hiu mỏy
tớnh cú th nh

nbitvt




n
g
x l
ý
g
iao d

ch.


g
ý
g

PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
30
1.7. Dẫnchiếu UCP trong TTD phát hành qua
mạng SWIFT MT700
 Lý do sử dụng SWIFT củacácngânhàngtrênthế

giớilàdựa vào những ưu đi

mcủanónhư:
Nó là mộtmạng truyền thông chỉ sử dụng trong hệ
thố
â

à

á
tổ
hứ
tài
hí h
ê
tí h
bả
thố
ng ng
â
n

ng v
à
c
á
c
tổ
c
hứ
c
tài
c

n
h
n
ê
n


n
h
bả
o
mật cao và an toàn.

Tốc
độ
truyền
thông
tin
nhanh
cho
phép

thể
xử


Tốc
độ
truyền
thông
tin
nhanh
cho
phép

thể

xử

đượcsố lượng lớngiaodịch.

Chi
phí
cho
một
điện
giao
dịch
thấp

Chi
phí
cho
một
điện
giao
dịch
thấp
.
 Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩnthống nhất
trên
toàn
thế
giới
.
Đây


điểm
chung
của
bất
cứ
ngân
trên
toàn
thế
giới
.
Đây

điểm
chung
của
bất
cứ
ngân
hàng nào tham gia SWIFT có thể hòa đồng vớicộng
đồng ngân hàng trên thế giới.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
31
III. Giải thích các thuật ngữ
ề th tí d
v


th
ư


n
d
ụng
1Tại sao gọilàTíndụng chứng từ?
1
.
Tại

sao

gọi



Tín

dụng

chứng

từ?
Các bên liên quan
chỉ giao dịch với nhau
Không liên quan
đến hàng hóa hay
chỉ

giao


dịch

với

nhau

bằng chứng từ
đến

hàng

hóa

hay

dịch vụ.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
32
2Cáctêngọi khác nhau củathư tín dụng
2
.
Các

tên

gọi

khác

nhau


của

thư

tín

dụng
Tiếng Anh:
Tiếng

Anh:

Letter of Credit (L/C); Credit; Documentary Credit
(D/C)
Ti
ế
n
g
Vi

t:
ế
g

Tín dụng thư;Thư tín dụng; Tín dụng chứng từ

u
ý
:D

ù
cách
gọ
ith
ế
nàonóvẫn
p
hảituânth

ý
gọ
p
khái niệm trong điều2của UCP600 nói trên
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
33
3.Thuật ngữ: Credit - tín dụng
Theo nghĩarộng: “tín nhiệm” chứ không chỉ là

khoản
vay

thông
thường
khoản
vay
thông
thường
.
Trong phương thức TDCT, Ngân hàng đóng vai trò:


+Làngười đạidiện cho ngườinhậpkh

u.
+Làn
g
ườibảo đảm hàn
g
hóa cho n
g
ườinh
ập
g
g
g
ập
khẩu
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
34
4. Xuất trình và xuất trình phù hợp (Presentation)
 Xuất trình là gì?
Q
đị h

ất
tì h

Q
uy
đị
n

h
v

xu
ất
t
r
ì
n
h
 Địa điểmxuất trình,
 Xuấttrìnhchoai

Phương
tiện
xuất
trình

Phương
tiện
xuất
trình
 Hạn chót xuất trình, có gia hạnxuất trình không




 Xu

ttrìnhmộtl


n hay nhi

ul

n
 Tính riên
g
biếtcủamỗilầnxuấttrình
g
 Sự từ bỏ mộthoặcmộtsố quy tắcnhất định
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
35
Xuấttrình
(
Presentation
)
:
()
 Ngườithụ hưởng chuyểngiaochứng từ cho NHPH

N ời
th
h ở
h ể
i
hứ
từ
h
NH


N

ời
th

h
ư

ng c
h
uy

ng
i
ao c
hứ
ng
từ
c
h
o
NH
đượcchỉđịnh

 NH đượcchỉđịnh chuy

ngiaochứng từ cho NHPH
N
g

ườiXuấttrình
(
Presenter
)
g
()
 Là ngườithụ hưởng, ngân hàng hoặcmộtbên
khác
thực
hiện
xuất
trình
khác
thực
hiện
xuất
trình
.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
36
Xuất trình (tiếp)
N
g
ười thụ hưởn
g
NHđCĐ
Bộ chứng từ
X ấttì h
g g
X

u
ất

t
r
ì
n
h
Bộ chứng từ
Người thụ hưởng NHXN
Bộ

chứng

từ
Xuất trình
Remitting
Bk
Ngườithụ
B
an
k

NHPH
Người

thụ

hưởng
NHPH


Xuất trình
37
Î
Xuất trình (tiếp)
Î
Xuất

trình

(tiếp)
Bộ chứng từ
NHđCĐ NHPH
Bộ

chứng

từ
Xuất trình
NHđCĐ NHXN
Bộ chứng từ
Xuất trình
NHXN NHPH
Bộ chứng từ
X ấttì h
X
u
ất

t

r
ì
n
h
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
38
Xuất trình (tiếp)
Địa điểmxuất trình (Place of Presentation):

Là địa đi

mcủaNHmàtại đóL/Ccógiátrị TT hoặc
chiếtkhấu
NHPH
Xuấttrình
NHXN
Xuất

trình

tại
NHđCĐ
NHđCĐ
Tự do
39
Xuất trình (UCP600):
Xuất trình nghĩalàviệc chuyểngiaochứng từ theo
mộttíndụng cho ngân hàng phát hành hoặcngân
hàng ch


định hoặccácchứng từđược chuyểngiao
như thế.

Xu

t trình phù hợp (Complying Presentation)
 Thỏamãnđiềukiện, điềukhoảncủaThư tín dụng.

 Đúng theo các đi

ukhoản đã đượcápdụng của
UCP600 đốivớiTDTđó, trừ những gì đã đượcTDT

loạibỏ hoặc đi

uchỉnh.
Phù hợpvớithực hành NH theo tiêu chuẩnquốctế
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
40
Xuất trình phù hợp và trách nhiệm của Ngân hàng
Các
NHPH
Phải
Các
điều
khoản
củaL/C
thanh
toán


ĐK
NHXN
phải thanh
tá hặ

c
ĐK
của
UCP
được
áp
Phải
phù
hợp

XUẤT
TRÌNH
PHÙ
Trách
nhiệm
t
o
á
n
h
o

c
chiết khấu
và chuyển

CT cho
được
áp
dụng
đ

ng
thời
PHÙ
HỢP
của
CT

cho

NHPH
Tập
quán
NH đượcCĐ
Nếu thanh toán
hoặcchiếtkhấu
thì
hải
h ể
NHTCQ
T (ISBP)
thì
p
hải
c

h
uy

n
CT cho NHXN
or NHPH
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
41
5.Thanh toán (Honour):
T ả
tiề

T
r

tiề
n ngay
 Cam kếttrả sauvàtrả tiềnkhiđếnhạn
 Chấpnhậnhối phiếu
6
Chiết
khấu
(Negotiation)
:
6
.
Chiết
khấu
(Negotiation)
:

 Là việcNHđCĐ mua các HP (Ký phát đòi tiền
NH
khá )
à/h ặ
á
hứ
từ
ất
tì h

h
NH
khá
c
)
v
à/h
o

cc
á
cc
hứ
ng
từ
xu
ất
t
r
ì

n
h
p

h
ợp
bằng cách ứng trướchoặc đồng ý ứng trướctiền
h
ời
th
h ở
c
h
ongư
ời
th

h
ư

ng
42
7.Thươn
g


n
g
thanh toán
(

Ne
g
otiation
)
g
ợ g
(g )
Tại sao phảithương lượng thanh toán?
Đối
ới
th

d
t ả

Đối
v
ới
th
ư

n
d
ụng
t
r

ngay
• Cách 1. Đòi tiền NHPH
Cá h

2
Đòi
tiề
NH
t ả
tiề
t i

XK


c
h
2
.
Đòi
tiề
n
NH
t
r

tiề
n
t

i


c

XK
• Cách 3. Đòi tiền NHPH bằng điện
Cá h
4
Th

d
đ

th
l


c
h
4
.
Th
ư

n
d
ụng
đ
ượcp

p
th
ương
l

ượng
thanh toán
 Đốivớithư tín dụng trả chậm
• Côn
g
đo

nchấ
p
nh

nTTHối
p
hiếutrả ch

m
g

p

p

• Công đoạnnhờ thu HP khi đếnhạn
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
43
8. Xác nhận (Confirmation)

Người
thụ
hưởng

không
tin
sự
cam
kết
trả

Người
thụ
hưởng
không
tin
sự
cam
kết
trả
tiềncủa NHPH

Cam
kết
chắc
chắn
không
hủy
bỏ
của
NH

Cam
kết

chắc
chắn
,
không
hủy
bỏ
của
NH
khác

Cam
kết

điều
kiện

độc
lập

Cam
kết

điều
kiện

độc
lập
9. Ngân hàng xác nhận (Confirming bank)

Trách

nhiệm
giống
NHPH

Trách
nhiệm
giống
NHPH
 Có thể là NHTB, hoặcNHthứ ba

Nếu
không
phải

NH
phải

sự
chấp
thuận

Nếu
không
phải

NH
phải

sự
chấp

thuận
củangườithụ hưởng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
44
10.Thươn
g


n
g
thanh toán
(
Ne
g
otiation
)
g
ợ g
(g )
 Nội dung củathương lượng thanh toán
Chiết
khấ
hối
hiế
Chiết
khấ
u
hối
p
hiế

u
Đốivớithư tín dụng trả chậm
• Công đoạnchấpnhậnTTHối phiếutrả chậm

Công
đoạn
nhờ
thu
HP
khi
đến
hạn

Công
đoạn
nhờ
thu
HP
khi
đến
hạn
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
45
11.Ngânhàngchỉđịnh (Nominated Negotiation)
 Là ngân hàng đíchdanhcótrụ sở tạiquốc gia không
có NHPH
 Các nội dung ủy quyền:

Thanh
toán

cho
người
thụ
hưởng

Thanh
toán
cho
người
thụ
hưởng
 Thương lượng thanh toán
Chấ
hậ
th h


Chấ
pn
hậ
n
th
an
h
t
o
á
n
 Kiểmtrachứng từ
 Thanh toán dầnvề sau


Tiếp
nhận
chứng
từ
Tiếp
nhận
chứng
từ
 Chuyểnnhượng TTD
46
12. TTD là một cam kết không hủybỏ

NHPH
một
TTD
chỉ

thể

TTD
không
thể
hủy
bỏ

NHPH
một
TTD
chỉ


thể

TTD
không
thể
hủy
bỏ
 TTD không ghi từ “Không thể hủybỏ”vẫn đượchiểu


Không
thể
hủy
bỏ


Không
thể
hủy
bỏ
 Cam kếtchỉ có giá trị trong thờihạnhiệulực TTD


 Mọisửa đ

iphảicósựđ

ng thuậncủa các bên
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

47
Các định nghĩa và giải thích (tiếp)
-L/Ccógiátrị tại: L/C is available with by….
Available: L/C có giá trị thanh toán (Honour)
ho

cchiếtkhấut

i NHPH
,
NHXN
,
NHđCĐ
)


,
,
)
Available: L/C có giá trị tại…
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
48
13. Phân bi

t defered L/C và acce
p
tance L/C
ệ p
L/C
L/C at sight Usance L/C

acceptance L/Cdefered L/C
Ngân hàng
ế
Ngân hàng
ế
cam k
ế
t thanh
toán không
bằng hối phiếu
(khô ó HP)
cam k
ế
t thanh
toán bằng
chấp nhận hối
hiế
(khô
ng c
ó

HP)
p
hiế
u
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
49
14. Phân bi

t Pa

y
ment L/C và Ne
g
otiation L/C
ệ yg
Payment L/C Negotiation L/C
HP ký phát đòi tiền NH được
HP ký phát đòi tiền NHPH
chỉ định
HP



phát

đòi

tiền

NHPH
NHđCĐ
g
hi n

tài khoản NHPH
g
hi có cho NHđCĐ sau
g ợ
NHPH sau khi thanh toán
cho người thụ hưởng

g
khi nhận được điện đòi tiền
NH trả tiền gọi là Paying
Bank
NH chiết khấu gọi là
Ne
g
otiation Bank
g
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
50
15.Phân biệt Negotiation và Discount
Negotiation
Discount
Negotiation
Discount
Đ
ối tư

n
g
Hối
p
hiếu/
Giấytờ có giá
ợ g
mua bán
p
Bộ chứng từ
Giấy


tờ



giá
ề ằ
Giá trị
thanh toán
Tối đa bằng thị giá
Trả ti

n b

ng
thị giá
Điều kiện

Có truy đòi hoặc
iễ t đòi
Mua đứt, bán đứt
mua

n m
iễ
n
t
ruy
đòi
Mua


đứt,

bán

đứt
51
III. Hình thức của thư tín dụng
Thư tín truyềnthống
 Giám đốcNHKývàđóng dấu
Gửi
đờ
h ể

hh
Phát hành

Gửi
qua
đ
ư

ng c
h
uy

np

tn
h

an
h
cho ngườithụ hưởng
Tốc độ chậm, chí phí cao
Hình thức
bằng thư
 Sử dụng điệntínđể chuyểnnội
dun
g
cho NHTB.
Hình

thức

của thư tín
d

n
g
Phát hành
bằng điện
g
 NHTB khôi phụcbằng vănbảnvà
chuyển cho ngườithụ hưởng

Phương
tiện
điện
tín
:

TELEX
SWIFT
ụ g
Phát hành
hỗnhợp
Phương
tiện
điện
tín
:
TELEX
,
SWIFT
 Tốc độ nhanh, chi phí thấp

Phần
lớn
bằng
điện

một
phần
hỗn

hợp

Phần
lớn
bằng
điện


một
phần
bằng thư
 Do điềukhoảncủa L/C quá dài
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
52
1. Người yêu cầu mở Thư tín dụng
2. Ngân hàng phát hành thư tín dụng
2.

Ngân

hàng

phát

hành

thư

tín

dụng
3. Ngân hàng thông báo
4Ngườithụ hưởng thư tín dụng
4
.
Người


thụ

hưởng

thư

tín

dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
53
Ba mối quan hệ hợp đồng trong
Phát hành Thư tín dụng
Ngân hàng phát hành
Aliti
Ngân

hàng

phát

hành
A
pp
li
ca
ti
on
for L/C
-HĐ2

Issue L/C
-HĐ3
Sale
Contract
-HĐ1
Nhà Nhập khẩu Nhà xuất khẩu
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
54
1. Người yêu cầumở Thư tín dụng
1.

Người

yêu

cầu

mở

Thư

tín

dụng
Ngườiyêucầu NH phát hành một TTD để
cam kếttrả tiềnchomộtngười khác với
điềukiệnphảixuấttrìnhchứng từ phù hợp
Với điềukiệnvàđiềukhoảncủathư tín
dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

55
1. N
g
ười
y
êu cầu mở Thư tín d

n
g

(
tiế
p)
g y
ụ g( p)
Ali t
Là bên
mà L/C
đ ở
Trong
TMQT
A
pp
li
can
t

for L/C
đ
ược m



theo yêu
ầ ủ
TMQT

thường
là người
c

u c

a
họ.


người

NK
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
56
NHPH ở nước
NHPH



nước

người nhập khẩu
2. Ngân hàng phát

hành thư tín dụng
(I i B k)
NHPH ở nước
thứ ba
(I
ssu
i
ng
B
an
k)
thứ

ba
NHPH ở nước
ấ ẩ
người xu

t kh

u
57
Phát hành Thư tín d

n
g
ở nước n
g
ười nh
ập

khẩu
Ngân hàng PH
N
g
ân hàn
g
thôn
g

(2) L/C
ụ g g ập
ở nước
người NK
ggg
báo ở nước
người XK
(1)
Giấ đề
(3)
Giấ
y
đề

nghị
mở L/C
Thông
báo L/C
Người NK
Người XK
Hợp đồng

mua bán
58
Phát hành Thư tín dụng ở nước thứ ba
N
g
ân hàn
g
PH
N
g
ân hàn
g
thôn
g

(
2
)
Giấ
y
NHPH
(
3
)
gg
ở nước NK
ggg
báo ở nước XK
() y
yêu cầu

mở L/C
nước thứ
ba
()
L/C
(1)
Giấ đề
(4)
Giấ
y
đề

nghị mở
L/C
Thông
báo L/C
Người NK
Người XK
Hợp đồng
mua bán
59
Phát hành Thư tín dụng ở nước người xuất khẩu
Chi nhánh NH
N
g
ân hàn
g

(2)
ở nước NK

gg
PH mẹ
Yêu cầu
PHL/C
(3) Phát hành L/C
(1)
Giấy đề
NHTB

nghị mở
L/C
NHTB
c

a
ngườiXK
(4)Thông báo L/C
Người NK
Người XK
Hợp đồng
mua bán
60
3. Ngân hàng thông báo
Thư tín dụng
3.

Ngân

hàng


thông

báo

Thư

tín

dụng
ế
(Advising Bank)
Ngân hàng phát hành trựcti
ế
pTTD
cho ngườithụ hưởng.(vì sao?)

NHTB: NH được ủy quy

n thông
báo TTD.
NHTB là đạilýcủa NHPH xác minh
tính chân thựcbề ngoài củaTTD(chữ
ký hoặcKeytest)
 Trường hợp NHTB không có quan

hệ vớingườithụ hư

ng, TTD thông
báo qua NH khác
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

61
3
NH Thông báo Thư tín
dụng (tiếp)
3
.
NH

Thông

báo

Thư

tín

dụng

(tiếp)
Thườn
g
là NH Đ

i l
ý
của
g ạ ý
NHPH
Thựchiện thông báo L/C
Thực


hiện

thông

báo

L/C
Ch ờiTh h ở
Ch
o ngư
ời

Th

h
ư

ng
62
4
NgườiThụ hưởng Thư tín
dụng
4
.
Người

Thụ

hưởng


Thư

tín

dụng

(Benneficiary of L/C)
Không có
Người được
hưởn
g

Trong TTD
chuyển
nhượng: Có
Không



người thụ
hưởng thứ
g
quyền lợi và
thực hiện
các nghĩavụ
nhượng:




người thụ
hưởn
g
thứ

ba.
Trong TMQT
ờith
các

nghĩa

vụ

quy định
trong TTD
g
nh

t, Người
thụ hưởng
thứ hai
ngư
ời

th

hưởng TTD
thườn
g


thứ

hai
g
người XK
63
5. Ngân hàng xác nhận
(C fi i B k)
(C
on
fi
rm
i
ng
B
an
k)

NH
bổ
á
hậ

ìh
à

NH
bổ
sung sự x

á
cn
hậ
nc

am
ì
n
h
v
à
o
L/C theo yêu cầuhoặc theo sựủyquyền
của
NHPH
của
NHPH
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
64
XÁC NH

N L/C VÀ TRÁCH NHI

M CỦA NHXN
Ậ Ệ
Xác nhậnL/C:
 Là cam kếtchắcchắn, không hủy ngang củamộtNHbổ
sung vào sự cam kếtcủa NHPH để TT hay CK BCT.

ÎL/C XN đượcbảo đảm TT hai l


n.
Î Khi nào thì cần xác nhậnL/C?
 Quy tắcchọn NHXN?
Trách nhiệmcủa NHXN?
 Xác nhận (không hủy ngang) và bảo lãnh (dự phòng)?
Quy định tại Điều 8 UCP 600
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
65
XÁC NHẬN L/C VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHXN (2)
NHXN cần xem xét?
- L/C phải dẫn chiếu UCP600.
-
Phải được NHPH yêu cầu
Phải

được

NHPH

yêu

cầu
.
- NHPH và nước nhà NK phải tín nhiệm, ổn định.
Số tiề álớ
-
Số

tiề

n qu
á

lớ
n.
Từ chối xác nhận:
- Yêu cầu ký quỹ 100%
-
Tuyên bố không sẵn sàng xác nhậnL/C
Tuyên

bố

không

sẵn

sàng

xác

nhận

L/C
.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
66
6. Ngân hàng đượcchỉđịnh
(Nominated Bank)
Là NH bổ sung sự xác nhậncủa

mình vào L/C theo yêu cầuhoặc
th



NHPH
th
eo sự

y quy

nc

a
NHPH
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
67
CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆMCỦANHđCĐ
CHỈ

ĐỊNH



TRÁCH

NHIỆM

CỦA


NHđCĐ
Chỉ định:
-Là việc NHPH chỉ định một NH khác thay mặt mình thực
hi

n vi

c TT ho

c chiết khấu BCT.
ệ ệ ặ
-Bất kỳ L/C nào cũng phải chỉ định một NH đích danh hay có
giá trị tự do
giá

trị

tự

do
.
+ Available with Issuing bank by
+ Available with Confirming bank by
+ Available with Nominated bank b
y

y
+ Available with Any bank by
MộtL/C ó iátị t iNHđCĐ thì ũ óiátị t i NHPH
-

Một

L/C
c
ó
g


t
r


t

i

NHđCĐ

thì
c
ũ
ng c
ó
g


t
r



t

i

NHPH
.
68
CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHđCĐ
Trách nhiệmcủaNHđCĐ:
1. Trong 5 ngày làm việcphảiQĐ xem X.trình có phù hợp?
2. ViệcNHđCĐ thựchiện ủy quyềnlàtùyý.
3. Đốivới L/C Usance hay Deferred: NHđCĐđược phép trả tiền
trước hay CK hối phiếu.
4. Việcchỉ tiếpnhận, kiểm tra và chuyểnchứng từ không tạo nên


b

tkỳ trách nhiệm nào đ

ivớiNHđCĐ
5. Sau khi đã TT hay CK thì phải chuyển BCT cho NHPH.
ế

6. N
ế
u X.trình không phù hợpthìtừ ch

iT
T

hay CK BCT và phải
gửimộtTB(độclập) cho ngườixuất trình, đồng thờigửitrả lại
BCT
cho
người
xuất
trình
BCT
cho
người
xuất
trình
.
Trách nhiệmcủaNHđCĐđược quy định tài Điều 12 UCP 600
69
V. QUY TRÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Í Ứ Ừ
T
Í
N DỤNG CH

NG T

Gồm
hai
quy
trình
lớn
:
Gồm

hai
quy
trình
lớn
:
1/ Quy trình mở L/C
2/ Quy trình thanh toán L/C.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
70
Ngân hàng bên mua
Issuing/Opening
Ngân hàng thông báo
Notice bank
(7) Hoàn tiền
(Reimbursement
(6)Chứ từ ửihà
Issuing/Opening

bank/Payment bank
Notice

bank
(2) Thư tín dụng
(letter credit)
(6)Chứ
ng
từ
g
ửi



ng
(shipping document)
(10
)
(
R
(M
o
(1) Do
credit
(letter

credit)
(5) Sh
docu
m
(3)T
thư
(9) Chứ
n
(shippin
g
(8)
Chứn
g
Giấy
mở
)
Hoàntiề

n
R
eimburse
m
o
ney)
cumenta
r
applican
ipping
m
ents
hông bá
o
tín dụng
n
g từ hàn
g
docum
e
Trả tiền
g
từ gửi
yêu cầu
thư tín d

n
m
ent)
Ngườinhậpkhẩu

Ngườixuấtkhẩu
r
y
t
o

Giao hàn
g

(
4
)
g hoá
e
nt)
hàng

ng
Người

nhập

khẩu
(importer/Buyer/applicant
Người

xuất

khẩu
(Seller/ Beneficiary)

g()
(shipment of good)
Ký kết hợp đồng (0)
(contract)
71
71
Trình tự

(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đ

ng mua bán
(1) Người mua, dựa vào hợp đồng, làm đơn xin mở L/C.
(2) Ngân hàng mở thư tín dụng.
(
3
)
NH Thôn
g
báo cho n
g
ười XK
() g g
(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng.
(5) Sau khi giao hàng người bán lậpchứng từ thanh toán
(5)

Sau

khi


giao

hàng
,
người

bán

lập

chứng

từ

thanh

toán

(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH mở L/C.
(7) NH mở L/C kiểmtrachứng từ nếu phù hợp thì T/thanh
(7)

NH

mở

L/C

kiểm


tra

chứng

từ

nếu

phù

hợp

thì

T/thanh

(8) NHTB ghi có cho người XN
(9) Ngân hàng mở L/C ghi nợ người NK
(10) NH mở L/C chuyển giao chứng từ cho người NK.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
72
1. Quy trình mở L/C
Bước1
Lậpgiấy đề nghị mở L/C
Bước

1
Lập

giấy


đề

nghị

mở

L/C
Bước 2
Mở thư tín dụng
Bước3
Thông báo thư tín dụng
Bước

3
Thông

báo

thư

tín

dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
73
Quy trình mở L/C
Ngân hàng
mở L/C
Ngân hàng

thôn
g
báoL/C
(2)
L/C
g
(1)
Giấy đề
nghị mở
L/C
(3)
Thông
báo L/C
báo

L/C
Người xin
mở L/C
Người thụ
hưởng L/C
Hợp
đồng

mua

n
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
74
Bước1–Căncứ vào hợp
đồ


i
th
đồ
ng mua

nngoạ
i
th
ương
(hoặc đơn đặt hàng).
Ngườinhậpkhẩulậpgiấy
yêu cầumở L/C gửi đếnNH
phụcvụ mình để yêu cầuNH
mở mộtL/CchongườiBán
hay ngườiXKhưởng.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
75
Citigroup (1) APPLIACTION FOR L/C
Citigroup

(1)

APPLIACTION

FOR

L/C
application for irrevocable documentary credit (credit)
To

: citibank NA Branch
To
:

citibank
,
NA
.,
Branch
1 st floor, 17 ngo quyen street, hoan kiem district, hanoi, vietnam ("citibank")
Date of this Application:
W t t i i bl d t dit f t i d ith th
W
e reques
t
you
t
o
i
ssue your
i
rrevoca
bl
e
d
ocumen
t
ary cre
dit


f
or our accoun
t

i
n accor
d
ance w
ith

th
e
instructions below (mark (X) where appropriate)
Applicant (Name and Address)
Form of credit
Credit Number
 Transferable
 Revolving
Amount in Figures
CCY Cod
Amount

in

Figures

CCY

Cod
Beneficiary (Name, Address and Phone/Fax No.) Amount in Words

Allowance of Variance in credit amount:
+
/
-
%
Contract Person
Allowance

of

Variance

in

credit

amount: /
%
Advising Bank (Citibank, N.A. Branch if not specified) Date of Expiry (ddmmyy):
Pl f E i f thi C dit
(h d
Advising Bank SWIFT Code:
Pl
ace o
f

E
xp
i
ry o

f

thi
s
C
re
dit

(
w
h
ere
d
ocs
must be presented)
76
(tiếp)
Available with
 Nominated Bank

Issuing Bank
 Drafts not required
 Drafts required

At sight/

Issuing

Bank
 any Bank

By  sight payment/  negotiation/

At

sight/
 At days after date of ( B/L  invoice) drawn
on  Issuing bank/  Other for

flli i l f d

%i i l

acceptance/

deferred payment

f
u
ll

i
nvo
i
ce va
l
ue o
f
goo
d
s


%

i
nvo
i
ce va
l
ue
of goods
Loading on Board/Despatch/taking in
Patial Shipments
Transhipment
Loading

on

Board/Despatch/taking

in

charge/Delivery
At/from
Patial

Shipments
 Allowed
 not allowed
Transhipment
 Allowed

 not allowed
Not later than
For transportation to
Goods (brief description without excessive detail)
Trade Terms as per
Goods

(brief

description

without

excessive

detail)
Trade

Terms

as

per

INCOTERMS 1990/2000
 FOB  CFR  CIP

Others (please specify)

Others


(please

specify)
77
(tiếp)
Documents required

Signed commercial invoice in original and Copies

Signed

commercial

invoice

in

original

and

Copies
 Transport document (select one)  Marine  Air  Multimodal  Other Clean on board
Issued in

full set/

2/3 ori
g

inal/

Other
g
Consigned to the order of  Issuing bank/  Shipper, endorsed in blank,
Marked "Freight  Prepaid/  Collect" and "Notify  Applicant/  Other

Marine/

Air insurance Policy or certificate in duplicate in negotiable form and blank endorsed
for 110% of CIF value with claim payable at destination in the same currency as the draft, covering
Institute Car
g
o Clause A
,
Institute Strikes and Civil Commoditions Clauses
,
Theft
,
Pifera
g
e and
g, ,,g
Non-delivery Clauses.
 Certificate of origin in and copies issued by

Other documents (please specify):
For CFR or FOB Shipment insurance to be covered by

Ultimate buyer


Applicant
For

CFR

or

FOB

Shipment
,
insurance

to

be

covered

by


Ultimate

buyer


Applicant


( Cover Note no.  Insurance Co )
78
(
tiế
p)
(
p)
Additional Conditions
In case of query please telephone No
And ask for Mr/Ms
And

ask

for

Mr/Ms
Period for Presentation after transport doc. but
within DC validity (=21 days unless otherwise stated)
We hereby agree that this application
and the opening by you of this Credit
shall be subject in all respects to the
shall

be

subject

in


all

respects

to

the

terms and coditions attached hereto.
Please debit an amount equal to of the Credit amount
from our account no. with you as our prepayment for
any of our obligations under the Credit as well as any
it tf d h tht h lti t
i
n
t
eres
t
,
f
ees, an
d
c
h
arges
th
a
t
you may c
h

arge re
l
a
ti
ng
t
o
this Credit.
Cofirmation Instructions  Not required  Required
(Charges are for account of

Beneficiary/

Applicant
Charges
All bank charges outside Vietnam are for account of
Company's Stap and Authorised
S()
All

bank

charges

outside

Vietnam

are


for

account

of
 Applicant  Beneficiacy
Credit to be established by
S
ignature
(
s
)

of Applicant

Full teletransmission

Courier

Air mail
79
Những
điểm
cần
chú
ý
:
Những
điểm
cần

chú
ý
:
 Viết đúng nội dung theo mẫu
 Cân nhắccácđiềukiện ràng buộcngườiXK

Tôn
trọng
các
ĐK
của
Hợp
đồng

Tôn
trọng
các
ĐK
của
Hợp
đồng
 Số bảntốithiểu:02

ế

 Là cơ sở pháp lý đ

giải quy
ế
t tranh ch


pvớiNH
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
80
Nhữn
g
chứn
g
từ
g
ửikèm:
g
g
g
-Giấy phép kinh doanh XNK
Giấ

hậ
khẩ
(Q t
ế
ó)
-
Giấ
yp

pn
hậ
p
khẩ

u
(Q
uo
t
a-n
ế
uc
ó)
-H
ợp
đồ
n
g
t
h
ươ
n
g
m

i.
ợp
đồ g
t ươ g

-Phương án kinh doanh.
81
Bước2–Căncứ vào yêu
cầu
mở

L/C
nếu
đồng
ý
NH
cầu
mở
L/C
,
nếu
đồng
ý
NH
trích tài khoảncủa đơnvị mở
tài
khoản
tín
dụng
(hoặc

tài
khoản
tín
dụng
(hoặc

quỹ theo tỷ lệ quy định), mở
L/C
cho
người

XK
thụ
hưởng
L/C
cho
người
XK
thụ
hưởng
.
82
Bước
2
(lưu
ý)
Bước
2
(lưu
ý)
- Chính NH mở L/C là người thanh

h
ời
th
h ở
khi
h
t
o
á

nc
h
ongư
ời
th

h
ư

ng
khi
h

thựchiện đúng quy định trong L/C.
NHPH

đáh

khả
ă
=>
NHPH
c

n
đá
n
h
g


khả
n
ă
ng
KD, hiệuquả NK và khả năng tài
hí h

ời
NK
c

n
h
c

angư
ời
NK
-L/CdoNHPHlậpchứ không phải
do ngườiNKlập.
83
NHPH làm những gì vớiL/C?
NHPH

làm

những




với

L/C?
(1) Tiếpnhậnvàk.tra
(1)

Tiếp

nhận



k.tra

hồ sơ mở L/C
(2) Phát hành L/C
(3) Tu chỉnh or
hủy L/C (nếu có)
(
4
)
Nh

n và k.tra
(
5
)
Từ chối TT nếu
() ậ
bộ chứng từ

()
x.trình kh. phù hợp
(6) Thanh toán và
kết thúc hồ sơ L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
84
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
.
NH ét
Nhà NK làm đơn mở LC (form)
N
NH
xem x
ét
:
-HĐTM
-Nội dung đơn
-Khả năng TT của KH
-
Yêu cầukýquỹ
NHPH tiếp nhận đơn mở LC
Phát
-
Yêu

cầu



quỹ


Yêu cầu sửa
Quyết định
ở L/C
Từ chối
Sau khi
hành
L/C
đơn mở L/C
m


L/C
mở L/C
sửa đổi
Mở bằng thư:
Mở bằng điện:
L/C
Mở

bằng

thư:
- Theo mẫu
-2 chữ ký
Mở

bằng

điện:

- Telex
-Swift
Telex:
Ít nhất một NH
không là
TV ủ Sift
Swift: Dùng chủ yếu
-Mở: MT 700/701
-Sửa đổi: MT 707
Hạn chế:
-Chậm
-Mất an toàn
-
ít dùng
TV
c

a
S
w
ift
-
ít

dùng
85
Những
điểm
cần
chú

ý
:
Những
điểm
cần
chú
ý
:
- Ngân hàng cầnkiểmtraphương án kinh

doanh củangườinhậpkh

u
-
Khả
năng
tài
chính
của
người
nhập
khẩu
Khả
năng
tài
chính
của
người
nhập
khẩu

.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
86
Nội dung củaThư tín dụng:
1) Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C.
2
)
Loại
L/C
2
)
Loại
L/C
3) Tên và địachỉ củanhững người liên quan
4
)
Số
tiề

L/C
4
)
Số
tiề
nc

a
L/C
5) ThờihạnhiệulựccủaL/C
6) Thờihạntrả tiềncủaL/C

7
)
Thời
hạn
giao
hàng
7
)
Thời
hạn
giao
hàng
8) Điềukhoảnvề hàng hóa
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
87
Nội dung củaThư tín dụng:
9) Nội dung về vậntải, giao nhận hàng hóa.
10
)
Các
chứng
từ

người
xuất
khẩu
phải
xuất
10
)

Các
chứng
từ

người
xuất
khẩu
phải
xuất
trình.
11
)
Cam
kết
trả
tiền
của
ngân
hàng
mở
L/C
11
)
Cam
kết
trả
tiền
của
ngân
hàng

mở
L/C
12) Những điềukiện đặcbiệt khác
13) Chữ ký củaNHmở L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
88
MẪUL/C
MẪU

L/C
Appl/Serv = Mesg Creation
RP & Ft = MP creation
__
Date/Time = 08/06/06 09:57:09
Tex t
=
Tex t
27: Sequence of Total
1/1
40A: Form of Documentary Credit
40A:

Form

of

Documentary

Credit
IRREVOCABLE

20: Documentary Credit Number
03Q2306A00030080
03Q2306A00030080
31C: Date of Issue
060623
31D: Date and Place of Expiry
070601 IN THE NETHERLANDS
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
89
(tiếp)
50: Applicant
HONGHA COMPANY
HONGHA

COMPANY
LE THIEN, AN DUONG, HAI PHONG,
VIETNAM
TEL/FAX: 84 31 850651/549
TEL/FAX:

84
.
31
.
850651/549
59: Beneficiary - Name & Address
/33.53.28.121
ALL PUMPS HOLLAND B.V
ALL


PUMPS

HOLLAND

B.V
ADD: P.O. BOX. 41 4140 AA LEERDAM,
THE NETHERLANDS
TEL:
(
0031
)
- 345 - 621344
()
32B: Currency Code, Amount
Currency : EUR (EURO)
Amount : #254800,#
41A: Available With…By… - BIC
RABONL2U
RABOBANK NEDERLAND
(AND ALL MEMBER RABOBANKS)
UTRECHT NL
BY NEGOTIATION
BY

NEGOTIATION
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
90
MẪU L/C (tiếp)
42C: Drafts at…
SIGHT

42A: Drawee - BIC
MSCBVNVX
MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK HANOI VN
43P: Partial Shipments
ALLOWED BUT NOT OVER 03 LOTS
43T: Transhipment
ALLOWED
44A: On Board/Disp/Taking Charge at/f
ANY PORT IN EUROPE
ANY

PORT

IN

EUROPE
44B: For Transportation to…
HAIPHONG PORT, VIETNAM
44D: Shipment Period
+ FOR 1ST SHIPMENT AND 2ND
SHIPMENT: LATEST 060701
+ FOR 3RD SHIPMENT: LATEST 070101
BUT NOT BEFORE 061215
+ FOR 4TH SHIPMENT: LATEST 070501
BUT NOT BEFORE 070415
BUT

NOT

BEFORE


070415

PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
91
Bước3.Nhận đượcL/Ctừ
NH
mở
NH
thông
báo
tiến
NH
mở
,
NH
thông
báo
tiến
hành kiểmtravàchuyểnL/C
dưới
dạng

nguyên
văn

cho
dưới
dạng
nguyên

văn
cho
người XK.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
92
THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHI

M C

A NHTB
THÔNG

BÁO

L/C



TRÁCH

NHI

M

C

A

NHTB
Tại sao phải thông báo L/C qua NH:

-Mục đích TB L/C qua NH?
-Qu
y
tắc xác minh tính chân thật L/C?
y
Quy tắc chọn NHTB:
1/ NHTB luôn
p
hải do NHPH chỉ đ

nh.
p ị
2/ Là NH của nhà XK, là CN hay Đại Lý của NHPH.
3/ Cơ sở chỉ đ

nh:

- Theo đề nghị trong Đơn.
-
Nếu trong đơn không thể hiện
Nếu

trong

đơn

không

thể


hiện
4/ L/C và sửa đổi L/C phải được TB qua cùng một NH.
5/ NHTB thứ nhất và NHTB thứ hai.
5/

NHTB

thứ

nhất



NHTB

thứ

hai.
93
THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHI

M C

A NHTB
THÔNG

BÁO

L/C




TRÁCH

NHI

M

C

A

NHTB

Quyt

cTBL/C:
a/L/Ccógiátrị thựchiện:
‐ Bằngthư xácminhđượcchữ ký.
‐ Bằn
g
đi

n
,
xácminhđư

ckhóamãho

cSwiftcode.

g

,


Nếukhôngcóghichúgìthêm,thìcácL/Cnhư vậyluôncógiá
tr

th

chi

n.Nếucóvănbảnxácnh

nbằn
g
thư
,
bằn
g
đi

n




g
,
g


gửiđếnsauthìcũngkhôngcógiátrị gì.
94
THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHI

M C

A NHTB
THÔNG

BÁO

L/C



TRÁCH

NHI

M

C

A

NHTB
b/Thôngbáosơ bộ (Pre‐advised):
‐ NếuL/Cchuyểnbằngđiệnchânthậtvàcóghichú:
+M


ichitiết
g
ửisau.

g
+VănbảnXNbằngthư mớilàvănbảnthựchiện.
M

i h

i

TB
b

à L/C?

M

i
quan
h

g
i

a
TB
sơ

b

v
à

L/C?
c/TBvôhiệu:
‐ KhinàoTBlàvôhiệu?
+ Không xác minh đ
ượ
c tính chân th

t
+

Không

xác

minh

đ
ượ
c

tính

chân

th


t
.
+Cóghichúlàvôhiệu.
‐ NHphảilàmgìkhinhậnđượcTBvôhiệu?
95
THÔNG BÁO L/C VÀ TRÁCH NHI

M C

A NHTB
THÔNG

BÁO

L/C



TRÁCH

NHI

M

C

A

NHTB

d/TráchnhiệmkiểmtratínhchânthậtL/CcủaNHTB:
‐ Nếukhôngxácminhđược?

N
ế
u các ch

th

không hoàn ch

nh không rõ ràng?
N
ế
u

các

ch

th

không

hoàn

ch

nh
,

không



ràng?
‐ KhinàothìL/Ccóhiệulựcthựchiện?
/ Tá h hi

h

ê ă TB h KH
e
/

T
r
á
c
h
n
hi

mc
h
uy

nnguy
ê
nv
ă

n
TB
c
h
o
KH
:
‐ NHTBkhôngchịutráchnhiệmCKhayTT.
‐ Khôngchịutráchnhiệmdịch,giảithíchthuậtngữ
chu
y
ênmôn.
y
@TráchnhiệmcủaNHTBđượcquyđịnhtạiđiều9UCP
600 (trang 545)
600

(trang

545)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
96
(1) NhậnL/C
NHTB
(1)

Nhận

L/C


từ NHPH
.
NHTB

NHđCĐ
(2) Kiểm tra tính
chân thật L/C
YC tu chỉnh or
hủy L/C (nếu có)
Không phù hợp
NHđCĐ
làm
hữ
(3) Nhận, k.tra
bộ hứ từ XK
YC chỉnh sửa
ch từ (nếucó)
Không phù hợp
n
hữ
ng

ới
bộ
c
hứ
ng
từ

XK

ch
.
từ

(nếu

có)

v
ới
L/C?
(4) Xu

t trình
C.từ tại NHPH
(5) Báo có
cho nhà XK
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
97
.
NHTB
.
Thông báo
Nhận L/C(sửa đổi)
L/C
Kiểm tra chân thật L/C
-Thư: Signature
- Telex: testkey
-
Swift: Swift code

Có nghi ngờ,
kh. đún
g,
kh. rõ.
Chân thật
Swift:

Swift

code
TB cho
NHPH là õ
g,
TB bản sao
hhàXK
NHPH


m r
õ
Chu
y
ển L/C cho
Khôn
g
xác
c
h
o n



XK
Chân thật
y
người hưởng
g
minh được
Chân

thật
HủyL/C
Hủy

L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
98
NGÂN HÀNG PHỤC VỤ NHÀ XK
Tiếp
hậ
Nhận bộ chứng từ
n
hậ
n,
Thanh
toán
Là NH được chỉ định
Không là NH được chỉ định

Giúp nhà XK kiểm tra hoàn
toán


Bộ
chứng
Ki

mt ra chứng t

Giúp

nhà

XK

kiểm

tra
,
hoàn

thiện Bộ chứng từ
Phù h
Khô hù h
chứng

từ
Phù

h
ợp
Khô

ng p


h
ợp
NH xác nhận (phải)
NH được chỉ định ≠ (nếu)
XK hoàn thiện chứng từ
Chứng từ
hoàn hảo
Chứng từ
không
• Thanh toán
• Chấp nhận Hối phiếu
• Chiết khấu
Chấpnhận không Hối
• Thanh toán
• Chấp nhận Hối phiếu
• Chiết khấu
ấ ố




hoàn

hảo
không

hoàn hảo


Chấp

nhận

không

Hối

phiếu
• Ch

p nhận không H

i
phiếu
G

IBỘ CH

NGT

ĐÒITI

NNHPH
99
-Cáctrường hợp thông báo L/C củaVCB
NHmở L/C
VCB
Ngườithụ hưởng

L/C
Thôngbáo
L/C
NHmở
L
/
C
VCB
Ngườithụ
hưởng
L/C
Thông
báoL/C
NHthôngbáo
th

nhất
Thông
báoL/C
/
NH m

Ngân
hàng
N
g
ư

ith


L/C
Thông
VCB
Thôngbáo
NH

m

L/C
thông
báothứ
hai
g

hưởng
báoL/C
VCB
L/C
100
2. Quy trình thanh toán L/C
B
ướ
c 4
Giao hàng
B
ướ
c

4
Giao


hàng

B
ướ
5
L

p b

ch

ng t

thanh toán
B
ướ
c
5
L

p

b

ch

ng

t


thanh

toán
B

6
Ki

b

h


B
ư

c
6
Ki

mtra
b

c
h

ngt

Bước7 ThanhtoáncủaNHmở thư tíndụng

Bước8,9
Đốisoátcủacácbênliênquan
101
Nânhàn bên ma
(7)Hoàntiền
(6)Ch

t


i hà
N
g
ân

hàn
g
bên

m
u
a
Ngânhàngthôngbáo
(6)Ch

ng
t

g


i


ng
(10
)
(8)Th
(5)Chứn
(9)
C
)
Hoàntiề
n
anhtóan
gtừ gửih
C
hứngtừ
hoá
n
àng
hàng
Ngườinhậpkhẩu
Ngườixuấtkhẩu
(4)Giaohàng
102
102
Bước4. N
g
ườiX
K

khi nh

n
g

được L/C do NH thông báo
g
ửi đếnsẽ tiến hành kiểmtra
g
và đốichiếuvớiHĐ,nếu
đồn
g
ý
thì tiến hành
g
iao
g
ý
g
hàng. Nếu không đồng ý thì
đề n
g
h

tu chỉnh L/C
g ị
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
103
Cơ sởđểkiểm tra:
-Hợp đồng TMQT đã đượckýgiữa các bên

-
Người
kiểm
tra

người
nắm
chắc
hợp
đồng
đang
Người
kiểm
tra

người
nắm
chắc
hợp
đồng
đang
chuẩnbị thựchiện

sở
pháp

:

sở
pháp


:
- UCP600, ISBP.
Nội dung:
-
Không

hồ,
tối
nghĩa
Không

hồ,
tối
nghĩa
- Không mẫuthuẫngiữacácđiềukhoản


khô
á
-

uc

u
khô
ng qu
á
cao
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

104
Những nội dung cầnkiểm tra:
-Thờigianmở L/C.
-
Ngân
hàng
mở
L/C
Ngân
hàng
mở
L/C
-LoạiL/C

à
đị
điể
hết
hiệ
l
-
N
g
à
yv
à
đị
a
điể
m

hết
hiệ
u
l
ực
-Trị giá củaL/C
- Điềukiện giao hàng
Địa
điểm
gửi
hàng
nhận
hàng
-
Địa
điểm
gửi
hàng
,
nhận
hàng
-Bộ chứng từ thanh toán



- Đi

ukiệnv

hàng hóa và Đi


ukiện đặcbiệt khác
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
105
i) Kiểmtrathờigianmở L/C:
-NgườiNKcóyêucầumở L/C theo thời gian quy
định tron
g
hợ
p
đồn
g
khôn
g
=> bước đầu đánh
g

g
p
g
g
g
việcchấp hành HĐ củangườiNK
ii)
Kiểm
tra
loại
L/C
:
ii)

Kiểm
tra
loại
L/C
:
-LoạiL/Cmở có theo thỏathuận không
Thô
th ờ

IRREVOCABLE
-
Thô
ng
th
ư

ng

IRREVOCABLE
-NếuL/Cxácnhận, phí xác nhậnphải
do ngườiNKchịu
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
106
iii) Kiểmtrasố tiềnL/C
-Loạitiền đúng theo hợp đồng (USD,EURO,JPY…)
-

sử
dụng
dung

sai
đối
với
số
tiền
không

sử
dụng
dung
sai
đối
với
số
tiền
không
iv) Kiểm tra ngày hếthiệulựccủaL/C

hết
hiệ
l

L/C
hải
“h
lý”
-
N
g
à

y
hết
hiệ
u
l
ựcc

a
L/C
p
hải
“h
ợp
lý”
v) Kiểmtrađịa điểmhếthiệulựccủaL/C
- Địa điểmhếthiệulực L/C có phù hợpvớiHĐ không
vi)
Kiểm
tra
thời
hạn
giao
hàng
vi)
Kiểm
tra
thời
hạn
giao
hàng

-Quyđịnh thờihạn giao hàng rõ ràng
-Thờihạn giao hàng phải quy định “hợplý”
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
107
vii) Kiểm tra quy định cách giao hàng:

- Giao hàng từng ph

n
- Giao hàn
g
từn
g
p
hần
,
số lư

n
g
mỗichu
y
ến
g
g
p ,
ợ g
y
- Giao hàng từng phầnsố lượng mỗi
lần

như
nhau
lần
như
nhau
-Không nên chấpnhận giao hàng từng phầnnhưng

ế

s

lượng chuy
ế
n sau phụ thuộcvàoviệcch

pnhận
hàng của chuyếntrước
viii) Kiểm tra quy định cách vậntải:
-
Cho
phép
chuyển
tải
hay
không
Cho
phép
chuyển
tải
hay

không
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
108
ix) Kiểm tra quy định về chứng từ
-Số loạichứng từ,số lượng mỗiloại
-
Quy
định
trên
bề
mặt
chứng
từ
Quy
định
trên
bề
mặt
chứng
từ
-Thờigiangửichứng từ khôngcógiátrị thanh toán
cho
người
mua
cho
người
mua
x) Kiểm tra quy định về hàng hóa
- Điềukiện giao hàng
-

Địa
điểm
gửi
hàng,
nhận
hàng
Địa
điểm
gửi
hàng,
nhận
hàng
- Điềukiệnvề hàng hóa
Điề
kiệ
đặ
biệt
khá
-
Điề
u
kiệ
n
đặ
c
biệt
khá
c
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
109

Bước5. Sau khi hoàn thành
n
g

a
v

g
i
ao
h
à
n
g,
n
gườ
i
g a

gao
àg,
gườ
XK lậpbộ chứng từ thanh
toán theo đún
g
các điều
g
khoảnL/Cvàxuấttrìnhcho
NH thôn
g

báo để
y
êu cầu
g
y
thanh toán (phụ lục: thư yêu
cầu thanh toán hàn
g
xuất
)
g
)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
110
Quy trình thanh toán tại ngân hàng mở L/C:
Ngânhàngbênmua(mở
Ngânhàngphụcvụ người
XK
(7)Hoàntiền
L/C)
(Ngânhàngthôngbáo
(6)Chứngtừ gửihàng
(8)Trả triền
(9)Trả tiềnvànhận
chứngtừ
(5) Chứng từ
gửihàng
Ngườinhậpkhẩu
(ng
ườ

i xin m

L/C)
Ngườixuấtkhẩu
(Th

h
ưở
ng L/C)
Giaohàng(4)
(ng
ườ
i

xin

m

L/C)
(Th

h
ưở
ng

L/C)
111
Quy trình thanh toán tại ngân hàng chỉđịnh
Ngânhàngbênmua(mở
Ngânhàngphụcvụ người

XK
(8) Thanh toán
L/C)
(Ngânhàngchỉ định)
(7) Chứng từ gửi hàng
(6)
Chiết
khấu
(5) Ch

gửihà
n
(9) Trả tiền và
nhận chứng từ
khấu

ng từ
n
g
Ngườinhậpkhẩu
Ng
ườ
i xu

t kh

u
Giao hàng (4)
(ngườixinmở L/C)
Ng

ườ
i

xu

t

kh

u
(Thụ hưởngL/C)
112
Các
nhóm
chứng
từ
xuất
trình
:
Các
nhóm
chứng
từ
xuất
trình
:
Nhóm chứng từ tài chính: Hối phiếuhoặc hóa đơn
Nhóm chứng từ vậntải, bảohiểm, giao nhận:
Chứng từ vậntải, giấychứng nhậnbảohiểm, giấy
thông báo giao hàng

Nhóm chứn
g
t

thươn
g
m

i: Hóa đơnthươn
g
m

i
,
g
g

g
ạ ,
giấychứng nhậnsố lượng, trọng lượng, chấtlượng,
kiểmn
g
hi

m
,
bản
g
kê khai hàn
g

hóa
,
g
iấ
y
chứn
g
g ệ ,
g
g
,
g y
g
nhậnxuấtxứ

Thư
yêu
cầu
đòi
tiền
theo
thư
tín
dụng

Thư
yêu
cầu
đòi
tiền

theo
thư
tín
dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
113
Thư yêu cầu đòi tiền theo thư tín dụng
Kính
gửi
:
Kính
gửi
:
……………
Chúng tôi xuấttrìnhchứng từ thanh toán hàng xuấtkhẩu đến
Quý
NH
để
gửi
đòi
tiền
NHPH
LC
số
……
ngày
PH
.
Quý
NH

để
gửi
đòi
tiền
NHPH
LC
số
……
ngày
PH
.
Điềukiệntrả tiền: At sight
Số tiềnhối phiếu:……………………….

Bộ chứng từ g

m:……………………….
Số tiềnt hu được đề nghị Quý NH ghi vào tài khoản…… tại
Ngân
hàng
Ngân
hàng
……
NHký nhận
Nhậnlúc….giờ
Kế toántrưởng Thủ trưởngđơnvị
(Kýtên,đóngdấu)
Ngày…… ……
ĐạidiệnNgânhàng……
(Kýghirõhọ tên)

Đạidiệnđơnvị
Giaochứngtừ
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
114
Năm cách đòi tiền trong thư tín dụng
1. Đòi tiền NHTB





 NHPH

y quy

n cho NHTB tr

ti

n cho ngườithụ hư

ng
 Không loạibỏ trách nhiệm(trả tiền) cuối cùng của NHPH

C

 Đượcth

hiệntrongL
C

b

ng câu: Availble with advising
bank by payment – TTD có giá trị thanh toán tại NHTB)
NHTB
(
Pa
y
in
g
Bank
)
NHPH
(
Issuin
g
Bank
)
UQTT
(2) L/C quy định TT tại NHTB
(yg )
(g)
(7) L/C quy định TT tại NHTB
(3)
TB
(5)
XT
(6)
TT
Ngườithụ hưởng

(Beneficiary)
Ngườinhậpkhẩu
(Importer)
LC
(4) Giao hàng
CT
TT
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
(Beneficiary)
(Importer)
115
Năm cách đòi tiền trong thư tín dụng
Năm

cách

đòi

tiền

trong

thư

tín

dụng
2
Đòi
tiền

NH
thứ
ba
2
.
Đòi
tiền
NH
thứ
ba
 NHTB đượcUQkiểmtrachứng từ

NHTB
xuất
trình
01
HP
đòi
tiền
NH
thứ
3

NHTB
xuất
trình
01
HP
đòi
tiền

NH
thứ
3
 Chứng từ và 01 HP gửi NHPH

Do
NHPH
không
mở
TK
NOSTRO
tại
NHTB

Do
NHPH
không
mở
TK
NOSTRO
tại
NHTB
 Đượcthể hiệntrongLCbằng câu: Availble with the
Bank
A
by
Payment
TTD
này


giá
trị
thanh
toán
tại
Bank
A
by
Payment
-
TTD
này

giá
trị
thanh
toán
tại
NH A)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
116
Quy trình đòi tiền NH thứ ba
NgânhàngA
(PayingBank)
(2) UQTT
(2)

UQTT
(3) Cam
kết

hoàn
(6)
01
HP
(7)
TT
NHPH
(Issuing Bank)
(2) L/C quy định TT tại NHTB

hoàn
HP
NHTB
(Advising Bank)
(Issuing

Bank)
(6) 01HP+CT g

i NHPH
(Advising

Bank)
(3)
TB
(5)
XT
(7)
TT
Ngườithụ hưởng

(f )
Ngườinhậpkhẩu
(I t )
(4) Giao hàng
LCCT
TT
(
Bene
f
iciary
)
(I
mpor
t
er
)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
117
Năm cách đòi tiền trong thư tín dụng
3. Thương lượng TT tạinướcngườithụ hưởng

ế
 Nhà XK thương lượng vớiNHđCĐđ

bán HP hoặcth
ế
chấpbộ chứng từđểvay vốn

C


 Đượcth

hiệntrongL
C
b

ng câu: Availble with anybank
by negotiation, TTD có giá trị thanh toán tạibấtcứ NH nào)
NHTB
(
Ne
g
otiationBank
)
NHPH
(
Issuin
g
Bank
)
(2) L/C quy định TT tại any Bank
(g )
(g)
(7) XT CT yêu cầu TT
(3)
TB
(5)
XT
(6)
TT

Ngườithụ hưởng
(Beneficiary
Ngườinhậpkhẩu
(Importer)
LC
(4) Giao hàng
CT
TT
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
(Beneficiary
(Importer)
118
Quy trình thương lượng thanh toán
t ibất ứ NH à
NgânhàngTB
(Ad i i Bk)
t

i

bất
c


NH
n
à
o
(Ad
v

i
s
i
ng
B
an
k)
(7)
XT
(10)
TT
NHPH
XT
CT
TT

NHthư
ơ
n
g
lư

n
g
NHPH

(IssuingBank)
g

g

(NegotiationBank)
(
3
)
TB LC
q
u
y
đ

nh
(
5
)

(6)

N

i th
h

Ng
ườ
i nh

p kh

u
() qy ị

TT tại any Bank
()
XT
CT
(6)

TT
N


i

th

h
ư

ng
(Beneficiary)
Ng
ườ
i

nh

p

kh

u

(Importer)
(4) Giao hàng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
119
Năm cách đòi tiền trong thư tín dụng
4. Ngườithụ hưởng đòi tiềnNHbằng điệntín

Giúp
người
Bán
thu
hồi
vốn
nhanh

Giúp
người
Bán
thu
hồi
vốn
nhanh
 Tuy nhiên chi phí rất cao, cầnphải cân nhắc

Trong
nội
dung
LC

câu

:
Availble
with
the
issuing
bank

Trong
nội
dung
LC

câu
:
Availble
with
the
issuing
bank
by T.T.R – Telegraphic Transfer Reimbusement Claim
(2)PháthànhLC TTR
NHTB
(ExaminatingBank)
NHPH
(IssuingBank)
(2)

Phát

hành


LC

T
.
T
.
R
(6) Kiểm tra CT, XN và yêu
câu TT bằng TTR or từ chối
ề ấ
(7) NHPH trả ti

n hoặc ch

p
nhận HP
(3)
TB
LC
(5)
XT
CT
(8)
Báo

Ngườithụ hưởng
(Beneficiary
Ngườithụ hưởng
(Beneficiary

LC
(4) Giao hàng
CT

PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
120
Năm cách đòi tiền trong thư tín dụng
5. Đòi tiền NHPH


 Là cách cơ b

nc

a thanh toán LC
 Đượcthể hiện trong câu cuốicủaLC

C

 Đượcth

hiện trong L
C
b

ng câu: Availble with the
issuing bank by payment/acceptance
NHTB
(
Pa

y
in
g
Bank
)
NHPH
(
Issuin
g
Bank
)
(2) Phát hành LC
(6) Kiểm tra chứng từ và TT
(yg )
(g)
(5) Chuyển chứng từ
(3)
TB
(5)
XT
(6)
TT
Ngườithụ hưởng
(Beneficiary
Ngườinhậpkhẩu
(Importer)
LC
(4) Giao hàng
CT
TT

PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
(Beneficiary
(Importer)
121
Bước6. NHphụcvụ người
XK nh

n
,
ki

m
t
r
a
v
à
x

l
ý
ậ ,

ta
à

ý
bộ chứng từ do đơnvị XK
n
ộp

vào
ộp
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
122
Bước7. NH mở L/C nhận
đượcchứng từ do NH thông
báo gửi đếnsẽ tiến hành
kiểmtravàđốichiếubộ
chứng từ,nếuthấy phù hợp
thì thanh toán cho đơnvị XK
qua NH thông báo.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
123
Bước8. Nhận được điện báo
có khoản thanh toán chứng
từ hàng XK, NH thông báo,
báo có cho ngườiX
K
hoặc
thông báo Hối phiếukỳ hạn

đã đượcch

pnhận.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
124
Bước9. NH mở L/C yêu cầu
n
gườ
im


L
/C
t
h
a
nh
toá
nv
à
gườ

/C
ta
toá
à
chuyểnbộ chứng từ cho
n
g
ườixinmở L/C để nh

n
g

hàng.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
125
Quy trình thanh toán hoặctừ chối thanh toán
Quy


trình

thanh

toán

hoặc

từ

chối

thanh

toán

Ngân
hàng
phát
hành
thông
báo
kết
quả
kiểm
tra

Ngân
hàng
phát

hành
thông
báo
kết
quả
kiểm
tra
chứng từ bằng vănbản cho ngườiyêucầumở LC,
yêu
cầu
người
NK
kiểm
tra
lại

trả
lời
trong
2
ngày
yêu
cầu
người
NK
kiểm
tra
lại

trả

lời
trong
2
ngày
.
 NgườiNKdựavàochứng từ copy để kiểmtravà
t ả
lời
hấ
hậ
TT
h ặ
từ
hối
ế
khô
ất
t
r

lời
c
hấ
pn
hậ
n
TT
h
o


c
từ
c
hối
,n
ế
u
khô
ng m
ất
quyềntừ chối TT khi CT có sai biệt
NHPH
d
à
t ả
lời

ời
NK
để



NHPH
d
ựav
à
o
t
r


lời
c

angư
ời
NK
để
x


 NHPH chuyểngiaochứng từ cho ngườiNK
ế
 Trường hợp hàng đ
ế
ntrướcchứng từ, NHPH có
thể cấpthư bảo lãnh nhận hàng.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
126
Những nội dung cầnkiểmtra:
-Kiểmtrachitiếttừng loạichứng từ.
-Ki

m
t
r
a
các
l
oạ

i
c
h

n
g
từ
đã
đầy
đủ
c
h
ưa
.

ta
các
oạ
c ứ g
từ
đã
đầy
đủ
c ưa
-Kiểmtratổng quát về sự phù hợpcủabộ chứng
từ
so
với
yêu
cầu

của
L/C
từ
so
với
yêu
cầu
của
L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
127
Những trường hợpgiải quyếtcụ thể:
1
)
Nếu
L/C
không

sai
sót
thì
xem
xét
tiếp

L/C
1
)
Nếu
L/C

không

sai
sót
thì
xem
xét
tiếp

L/C
quy định trả tiền ngay hay là thương lượng để xử lý
*
Nếu
L/C
quy
định
trả
tiền
ngay
:
Nếu
L/C
quy
định
trả
tiền
ngay
:
-Trả tiền ngay tại Ngân hàng quy định
-Trả tiền ngay tại ngân hàng phát hành.

* Nếu L/C
q
u
y
đ

nh trả tiền thươn
g


n
g
:
qy ị g ợ g
- L/C không cho phép đòi tiền bằng điện
- L/C cho
p

p
đòi tiền bằn
g
đi

n
pp g ệ
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
128
Những trường hợpgiải quyếtcụ thể:
1
)

Nếu
L/C

sai
sót
thì
tất
cả
các
sai
sót
hoặc
bất
1
)
Nếu
L/C

sai
sót
thì
tất
cả
các
sai
sót
hoặc
bất
hợplệ củachứng từđều được thanh toán viên ghi
vào

phiếu
kiểm
tra
chứng
từ
xuất
khẩu
vào
phiếu
kiểm
tra
chứng
từ
xuất
khẩu
.
Chia và xử lý các sai sót ra thành hai loại:
*
Si
ót
ó
thể

hữ
đ
*
S
a
i
s

ót
c
ó
thể
s

ac
hữ
a
đ
ược
* Sai sót không thể sửachữa được
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
129
Các sai sót có thể sửachữa được:
-
Đánh
nhầm
hoặc
sai
lỗi
chính
tả
Đánh
nhầm
hoặc
sai
lỗi
chính
tả

-Hiểusaivàthể hiệnsainội dung chứng từ.
Ghi
ót
á
điề
kiệ
-
Ghi
s
ót
c
á
c
điề
u
kiệ
n
-Xuất trình không phù hợp: thiếusố lượng, chứng
từ không phảilàbảngốc, Hối phiếu cùng bản(VD
số 1, hoặc cùng số 2…)
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
130
Các sai sót không thể sửachữa được:
ế

1. Giao hàng thi
ế
uhoặc quá s

lượng

2. Giao hàn
g
ch

m
g

3. L/C hếthiệulực
4
Xuất
trình
chứng
từ
trễ
hạn
4
.
Xuất
trình
chứng
từ
trễ
hạn
5. Sai đơngiá.
6. Phương thức giao hàng, vận chuyển không đúng.
7
Bản
chất
hàng
hóa

không
đúng
với
L/C
7
.
Bản
chất
hàng
hóa
không
đúng
với
L/C
8. Trị giá bảohiểm không đúng yêu cầu
Si
đị h

ửi
hứ
từ
9.
S
a
i
quy
đị
n
h
v


g
ửi
c
hứ
ng
từ
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
131
Cách giải quyết đốivới các chứng từ có sai sót
khô
thể

hữ
đ
khô
ng
thể
s

ac
hữ
a
đ
ược:
1. Yêu cầu nhà XK liên hệ với nhà NK tu chỉnh lạiL/C
2. Thương lượng chứng từ với điềukiệnbảolưu
3
Gửi
chứng

từ
trên

sở
nhờ
thu
:
3
.
Gửi
chứng
từ
trên

sở
nhờ
thu
:
Các bấthợplệ sau thường áp dụng cách này:

- Giao hàng tr

-Xuấttrìnhchứn
g
từ khi L/C hếthiệulực.
g
- Giao hàng vượt quy định củaL/C
Sai
đơn
giá

hoặc
số
tiền
lớn
hơn
giá
trị
L/C
-
Sai
đơn
giá
hoặc
số
tiền
lớn
hơn
giá
trị
L/C
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
132

Ngânhàngbênmua
Issuing/Opening
Ngânhàngthôngbáo
Notice bank
(7)Hoànti

n

(Reimbursement
(6)Ch

t


i hà
Issuing/Opening

bank/Paymentbank
Notice

bank
(2)Thư tíndụng
(l tt dit)
(6)Ch

ng
t

g

i


ng
(shippingdocument)
(10
)
(

R
(M
o
(1)Do
c
credit
a
(l
e
tt
ercre
dit)
(5) Shi
p
docum
(3)T
h
thư
t
(9)Chứ
n
(shipping
(8)
T
Chứn
g
Giấy
mở
)
Hoàntiề

n
R
eimburse
m
o
ney)
c
umentary
a
pplicant
p
ping
ents
h
ôngbáo
t
índụng
n
gtừ hàn
g
documen
t
T
rả tiền
g
từ gửi
yêu cầu
thư tín d

n

m
ent)
Ng
ườ
i nh

p kh

u
Ng
ườ
i xu

t kh

u
Giaohàn
g

(
4
)
g
hoá
t
)
hàng

ng
Ng

ườ
i

nh

p

kh

u
(importer/Buyer/applicant
Ng
ườ
i

xu

t

kh

u
(Seller/Beneficiary)
g ()
(shipmentofgood)
Kýkếthợpđồng(0)
(contract)
133
133
VI. CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI

1. Thư tín dụng không thể hủybỏ (Irrevocable L/C)


sự
cam
kết
chắc
chắn
của
NHPH
sau
khi
pPH

sự
cam
kết
chắc
chắn
của
NHPH
,
sau
khi
pPH
không có quyềnsửa đổi, bổ sung nội dung TTD

Chú
ý
khi

sử
dụng
TTD
không
thể
hủy
bỏ

Chú
ý
khi
sử
dụng
TTD
không
thể
hủy
bỏ
+Muốn thay đổiphảicóthủ tụctuchỉnh TTD
+
Yêu
cầu
sửa
đổi
bằng
văn
bản
+
Yêu
cầu

sửa
đổi
bằng
văn
bản
+Thựchiện thông qua NH
+
Sửa
đổi

hiệu
lực
khi
NH
đồng
ý
+
Sửa
đổi

hiệu
lực
khi
NH
đồng
ý
+Hiệulực tính từ ngày sửa đổi
+
Phí
sửa

đổi
do
người
sửa
đổi
gánh
chịu
+
Phí
sửa
đổi
do
người
sửa
đổi
gánh
chịu
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
134
2
Thư
tín
dụng
xác
nhận
(Confirmed
L/C)
2
.
Thư

tín
dụng
xác
nhận
(Confirmed
L/C)
 Là TTD không thể hủybỏđược NH khác cùng cam
kết
thanh
toán
cho
người
thụ
hưởng
kết
thanh
toán
cho
người
thụ
hưởng
 Trách nhiệmgiống NHPH

hể
NH


hứ
b
NH


ời
h


t
hể
NH



ct
hứ
b
a,
NH


cngư
ời
t
h

hưởng, hoặc chính là NHTB
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
135
2. Thư tín dụng xác nhận(ConfirmedL/C)(tiếp)

Xác
nhận

bởi
NH
nước
thứ
ba

Xác
nhận
bởi
NH
nước
thứ
ba
NHXN
(
4
)
(3)
NHTB
NHPH
(2)
()
(3)
NhàXK
NhàNK
Hợp đồng
(1)
(5)
1
)

Yêu cầu
p
hát hành TTD xác nhận
)
p
2) Phát hành TTD xác nhận
3
)
Yêu cầuNHthứ ba xác nh

n TTD
)

4) Thông báo xác nhận TTD
5
)
Thôn
g
báo TTD đã xác nh

n
)
g

136
2. Thư tín dụng xác nhận(ConfirmedL/C)(tiếp)

Xác
nhận
bởi

NH
nước
xuất
khẩu

Xác
nhận
bởi
NH
nước
xuất
khẩu
NHXNNHPH
(3)
NHTB
(1)
(2)
(4)
NhàXK
NhàNK
Hợp đồng
(5)
1
)
Yêu cầu
p
hát hành TTD xác nhận
)
p
2) Phát hành TTD xác nhận

3
)
Yêu cầuNHthứ ba xác nh

n TTD
)

4) Thông báo xác nhận TTD
5
)
Thôn
g
báo TTD đã xác nh

n
)
g

137
2. Thư tín dụng xác nhận(ConfirmedL/C)(tiếp)

Xác
nhận
bởi
NH
thông
báo

Xác
nhận

bởi
NH
thông
báo
NHTBXNNHPH
(2)
(1)
(3)
NhàXK
NhàNK
Hợp đồng
1
)
Yêu cầu
p
hát hành TTD xác nhận
)
p
2) Phát hành TTD xác nhận
3
)
Thôn
g
báo TTD đã xác nh

n
)
g

PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội

138
3
Thư
tín
dụng
miễn
truy
đòi
(Without
recourse
3
.
Thư
tín
dụng
miễn
truy
đòi
(Without
recourse
L/C)

Sau
khi
người
thụ
hưởng
đã
được
NHđCĐ

trả
tiền

Sau
khi
người
thụ
hưởng
đã
được
NHđCĐ
trả
tiền
thì trong bấtcứ trường hợp nào NH này cũng không
được
đòi
lại
tiền
từ
người
thụ
hưởng
được
đòi
lại
tiền
từ
người
thụ
hưởng

 TTD phải được ghi câu “miễntruyđòi”
Hối
hiế
đ
hi
“iễ
t
đòi”

Hối
p
hiế
u
đ
ượcg
hi

m
iễ
n
t
ruy
đòi”
139
4
TTD
chuyển
nhượng
(Transferable
L/C)

:
4
.
TTD
chuyển
nhượng
(Transferable
L/C)
:
 Ngườithụ hưởng có thể yêu cầu NHPH hoặc
NHđCĐ
h ể
h

bộ
h ặ
ột
hầ
NHđCĐ
c
h
uy

nn
h
ượng
t
o
à
n

bộ
h
o

cm
ột
p
hầ
n
quyềnthụ hưởng TTD cho một hay nhiềungười
khá
TTD
hỉ
h ể
h
ột
lầ
khá
c.
TTD
c
hỉ
c
h
uy

nn
h
ượng m
ột

lầ
n
 Là thư tín dụng có quy định là “nó có thể

chuy

nnhượng”
 Việcchu
y
ểnnhượn
g
là làm cho TTD có
g
iá trị
y
g
g
thanh toán cho ngườithụ hưởng thứ hai bởimột
n
g
ân hàn
g
chu
y
ểnnhượn
g
.
(
Điều 38UCP600
)

g
g
y
g
(
)
 Áp dụng cho HĐ mua bán qua trung gian
140
Phân
biệt
giữa

Transfer



Assignment

Phân
biệt
giữa
Transfer

Assignment
 Transfer: Theo nghĩa thông thường là sự dịch
h ể
h ể
i
h ể
h

c
h
uy

n, c
h
uy

ng
i
ao, c
h
uy

nn
h
ượng.
 Trong giao dịch LC “Transfer”: Chuyểnnhượng

LC từ ngườihưởng thứ nh

t sang ngườihưởng
thứ hai (mộtphầnhoặc toàn bộ LC)
 Assignment: Chuyểnnhượng quyền được
hưởn
g
(q
u
y
ềnSH

)
mộtsố tiền, tài sảnhữu hình,
g
(q y
)
vô hình cho người khác: HP, Trái phiếu…
141
Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment”
Transfer Assignment
Tr
ê
nL
C
p
h

i
g
hi r
õ
Tr
a
n
s
f
er
tức
l
à
Kh

ô
n
g
cầ
n

quy
đị
nh
t
r
ê
nL
C,
ê
C
p ả
g
õ
ase
tức
à
phảicósựđồng ý củangườiNK,
NHPH
ôg
cầ

quy
đị


C,
tức là không cầnsựđồng ý của
người NK, NHPH
Chuyểnnhượng nghiã vụ thực
hiện LC và quyền đòi tiền theo LC
Chỉ nhượng lạitiềnthuđược
trên LC cho người khác
Có mộthaynhiềungườithụ
hưởng mớicủaLC
Không có mộtngườithụ hưởng
mới nào củaLC
142
Các
bên
tham
gia
trong
TTD
chuyển
nhượng
Các
bên
tham
gia
trong
TTD
chuyển
nhượng
 Nhà NK là ngườimở LC gốc.
Nhà

XK

ời
th
h ở
thứ
2
(bê
thứ
b)

Nhà
XK

ngư
ời
th

h
ư

ng
thứ
2
(bê
n
thứ
b
a
)

 Nhà trung gian (ngườihưởng thứ nhất)

 Ngân hàng phát hành LC g

c
 NH đượcchỉđịnh LC cho ngườihưởng thứ hai
 LC được thông báo qua NH Khác: NH củangười
thụ hưởn
g
thứ hai
g
 LC phát hành cho ngườithụ hưởng thứ nhấtlàLC
g
ốc.
g
 LC đượcchỉnh sửa để thôngbáochongườithụ
h
ưở
n
g
t
h

h
a
il
à
L
C
c

h
uyể
nnh
ượ
n
g
ưở g
t ứ
a
à
C
cuyể
ượ g
143
Trường
hợp
nào
thực
hiện
LC
chuyển
nhượng
Trường
hợp
nào
thực
hiện
LC
chuyển
nhượng

 Ngườihưởng thứ nhấtkýHĐXK nhưng không đủ

hải
h
ột
hầ
h
ời
XK
khá

ng, p
hải
n
h
ượng m
ột
p
hầ
nc
h
ongư
ời
XK
khá
c
 Ngườihưởng thứ nhấtlàngườinắm quyền bao




tiêu sảnph

m, đạilý,độc quy

n phân ph

i.
 Nhà XK tìm đượcthị trườn
g
tiêu thụ nhưn
g
khôn
g
g
g
g
có vốn để mua hàng

Nhà
nhập
khẩu
mở
LC
cho
người
môi
giới
Nhà
nhập
khẩu

mở
LC
cho
người
môi
giới
144
Điều
kiện
thực
hiện
LC
chuyển
nhượng
Điều
kiện
thực
hiện
LC
chuyển
nhượng
 Ngườinhậpkhẩuchấpnhậnmở LC có thể chuyển
h
đồ
ý
th
i




khá
n
h
ượng,
đồ
ng
ý
sự
th
am g
i
ac

an

cung c

p
khá
c
 Nhà xuấtkhẩu(ngườihưởng thứ hai đồng ý chấp

ế
nhận LC chuy

nnhượng), giao hàng trựcti
ế
pcho
nhà NK theo địachỉ quy định trong LC
 NHPH phải ghi rõ LC có thể chuyểnnhượng


Các
điều
khoản
của
LC

giá
trị
thực
hiện
Các
điều
khoản
của
LC

giá
trị
thực
hiện
 Ngườihưởng thứ nhấtphảitrả tấtcả các phí

LC
còn
hiệu
lực

còn
số

tiền
để
chuyển
nhượng

LC
còn
hiệu
lực

còn
số
tiền
để
chuyển
nhượng
145
Quytrìnhmở LCchuyểnnhượng
NhàNK/người
xinm

LC
Nhàtrunggian/ngườithụ


n
g
th

1

NhàXK/người
th



n
g
th

2
g

g
(1a) Contract 1 (1b) Contract 2
(2)
(5)
brokers
Applicant
LC
(4)
Notify
(6)
Transfer
brokers

instruct
to amend
bank
LC
(6)

Transfer
LC
Transfer

LC
transfer
LC
Ngânhàngphát
hànhLC
NH/NhàXK/người
thụ hưởngthứ 2
Ngânhàngchuyển
nhượng/NHTBLCgốc
(6)
(3) LC transferable
146
(7) Delivery
NhàXK Nhàtrunggian NhàNK
(8) Send
(12)
(10)
brokers
(8) Send
Documents
Documents
to the
Transfer
Bk
(9)
Notify

To
(12)

Test and
sent to
the
brokers

change
the
invoice
Documents

to the
Transfer
Bank
B
an
k
broker
the

importer
Ngânhàngnhà
XK
NgânhàngpháthànhLC
chuyểnnhượng
Ngânhàngchuyểnnhượng
phânbổ


(11)
8
thunh

p
Send Documents
Xuất trình chứng từ theo LC chuyển nhượng
147
TTD chuyÓn nh−îng (Transferable L/C): Lưuýkhi
sử dụng
 N
g
ườith

hưởn
g
ra l

nh cho NH chu
y
ểnnhư

n
g
g

g

y
ợ g

bằng thư yêu cầu chuyểnnhượng TTD

Chuyển
nhượng
từng
phần
theo
mẫu
Chuyển
nhượng
từng
phần
theo
mẫu
 Hình thức chuyểnnhượng
NH
h ể
h
PH
ới
ột
TTD

-
NH
c
h
uy

nn

h
ượng
PH
m
ới
m
ột
TTD
t
r
ê
ncơ
sở kếthợp TTD chuyểnnhượng gốcvàThư yêu

CN

ời
th
h ở
thứ
hất
c

u
CN
c

angư
ời
th


h
ư

ng
thứ
n
hất
.
- NH chuyểnnhượng nguyên TTD chuyển



nhượng g

ckèmthư yêu c

u chuy

nnhượng cho
ngườithụ hưởng kế tiếp
148
L
ý
đối
ới
L/C
h ể
h
L

ưu
ý
đối
v
ới
L/C
c
h
uy

nn
h
ượng
 Phí chuyểnnhượng do người chuyểnnhượng

thứ nh

tchịu.
 Đượcá
p
dụn
g
khi mua bán hàn
g
q
ua trun
g
g
ian.
p

g
g
q
g
g
 Trừ khi có quy định trong L/C, một L/C chuyển
nhượng
chỉ

thể
chuyển
nhượng
một
lần
.
nhượng
chỉ

thể
chuyển
nhượng
một
lần
.
 Cho phép tái chuyểnnhượng cho ngườithứ nhất.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trường ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
149
4. TTD chuyÓn nh−îng (Transferable L/C) (tiếp)





Chuy

nnhư

ng TTD tạinư

cngư

ithụ hư

ng
Ngườithụ
(3)
NH
p
hát
Ngườithụ
hưởng2
(1)
(2)
(4)
Ngườithụ
h

2
p
hành
hưởng1

(2)
(3)
(4)
(5)
1) NHPH chuyểnnhượng TTD mẹ cho ngườihưởng thứ nhất
h
ư

ng
2
2) Ngườithụ hưởng thứ nhấtyêucầuchuyểnnhượng TTD
thành 2 TTD con
3)

ời
th
h ở
thứ
hi
tiế
hà h
i

3)

cngư
ời
th

h

ư

ng
thứ
h
a
i
tiế
n

n
h
g
i
ao

ng
4) Tậpkếtchứng từ cho ngườithụ hưởng thứ nhất
150

×