Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

Slide bài giảng về nghiệp Nghiệp vụ đấu thầu - Chuyên đề lập HSMT và Hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 82 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Đấu Thầu
Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Đấu Thầu
Phần lập Hồ Sơ Mời Thầu – Hợp
Phần lập Hồ Sơ Mời Thầu – Hợp
đồng
đồng
Tender Documents
Tender Documents
2
2
Nội dung chương trình
Nội dung chương trình
1. Vòng đời dự án – Mô hình QLDA – Nhu cầu Mời
Thầu của Dự án
2. Nguyên tắc lập HSMT
3. Mẫu HSMT theo quy định Hiện hành : Sơ tuyển -
Mua sắm – Xây lắp – Tư vấn
Nghiên cứu Mẫu HSMT Xây lắp
4. Hợp đồng trong HSMT
5. Môt số vấn đề về đàm phán Hợp đồng, Nghiên cứu
tình huống - Khung Hợp đồng EPC
1. Vòng đời dự án
1. Vòng đời dự án
BC Sơ Bộ
Pre FS
FS
T.Kế KT
T Dự Toán
HSMT


ĐT, ký HĐ
Giám sát
N Thu, Bàn giao vận
hành
Vận hành, bảo trì, cải
tiến
Chuẩn bị đầu tư
Thực hiện đầu tư
Vận hành
QĐ đầu tư Nhà thầu
2 năm 2 năm 2-4 năm
Tư vấn F/S Tư vấn PMC
Quy hoạch tổng thể
Tender Documents
Tender Documents
4
4
Mô hình quản trị Dự án
Mô hình quản trị Dự án
DA quy mô lớn (Nhóm A) – Yêu cầu Kỹ thuật phức tạp

Chuẩn bị DA Thực hiện DA
QLNN
Chủ ĐT
N.Hàng
Cổ đông
Tư vấn F/S
Tư vấn
PMC
Nhà thầu xây lắp

EPC
Tư vấn KT
Nhà thầu
Nhà cung cấp
Các tổ chức
Xã hội
Dự
án
Tư vấn
FEED
Tư vấn
Kiểm định
Tender Documents
Tender Documents
5
5
Nhu cầu mời Thầu của Dự án
Nhu cầu mời Thầu của Dự án
- Tư vấn : F/S, TKKT (FEED), Tư vấn Quản
lý Dự án ( PMC), Tư vấn kiểm định
(Certify Agent)
-
Mua sắm hàng hoá
-
Dịch vụ xây lắp hoặc Tổng thầu EPC
-
Dịch vụ EPCM giao thầu toàn bộ
Tender Documents
Tender Documents
6

6
2. Nguyên tắc lập HSMT
2. Nguyên tắc lập HSMT

Khái niệm về đấu thầu – Cung ứng

Các nghiên cứu cần thiết trước khi lập
HSMT

Dữ liệu đầu vào của HSMT

Danh sách Nhà thầu tiềm năng

Đặc điểm Nhà thầu : Tư vấn – Cung cấp
thiết bị - Xây lắp

Nguyên tắc lập HSMT
Tender Documents
Tender Documents
7
7
Khái niệm Đấu thầu : Ưu & Nhược điểm
Khái niệm Đấu thầu : Ưu & Nhược điểm

Đấu thầu & Đấu giá : có từ trước công nguyên  phát triển mạnh
từ TK 17-18.

Ngày nay : Là một trong nhiều hình thức nhằm cung ứng hàng hoá,
dịch vụ, thiết bị, nhân lực cho dự án.


Sử dụng cho các dự án đầu tư bằng ngân sách quốc gia, tín dụng
từ các tổ chức tài trơ quốc tế : The World Bank, ADB, Bilateral fund,
NGO, UN Agencies

Ưu điểm :
-
Chủ đầu tư Có Thể nhận được giá Tốt.
-
Thực hiện đấu thầu  có tính công khai minh bạch cao.
-
Dễ hiểu, dễ thực hiện cho các bên liên quan.
-
Dễ dàng chấp nhận bởi nhiều hệ thống pháp luật.
-
Rất chủ động cho Chủ đầu tư : thiết lập điều kiện trong hợp đồng.
Tender Documents
Tender Documents
8
8
Nhược điểm của Đấu thầu
Nhược điểm của Đấu thầu

Nhược điểm
-
Chủ đầu tư & Nhà thầu : Có thể xảy ra tình trạng : kẻ
được & người mất  khó thực hiện hợp đồng  đặc
biệt HĐ EPC. Ví dụ : DA dầu khí
-
Phải có thời gian chuẩn bị : thiết kế-tiêu chuẩn quy cách,
hồ sơ, thủ tục pháp lý…vv.

-
Nhà thầu kém chất lượng có thể vẫn được chọn.
-
Nguy cơ phải đấu thầu lại  chậm dự án  mất cơ hội.
 Lựa chọn thầu Tốt + Lập hợp đồng chặt chẽ + Quản
trị hợp đồng tốt là khâu rất quan trọng quyết định
thành công dự án
Tender Documents
Tender Documents
9
9
Nghiên cứu các nhà thầu tiềm năng
Nghiên cứu các nhà thầu tiềm năng

Hiểu biết sâu về các nhà thầu tiềm năng là điều kiện
Cần để Lập hồ sơ mời thầu Tốt.

Hiểu cặn kẽ Hồ sơ mời thầu là điều kiện Cần để lập Hồ
sơ Dự thầu Tốt.

Phải quan tâm tìm hiểu các nhà thầu tiềm năng.

Các thông tin cần tìm hiểu :
-
Pháp lý, lịch sử nhà thầu, các công trình đã thực hiện,
đội ngũ chuyên gia, lý lịch chuyên gia, tài chính, kiểm
toán, sở trường, điểm yếu.
-
Quan trọng nhất là các công trình/DA đã thực hiện


Phân cấp sơ bộ chất lượng các nhà thầu tiềm năng
Tender Documents
Tender Documents
10
10
Nghiên cứu các nhà thầu tiềm năng
Nghiên cứu các nhà thầu tiềm năng
(tt.)
(tt.)

Hiểu rõ yêu cầu chất lượng và giới hạn ngân sách dự án

Nên lựa chọn Cấp Nhà thầu nào? Loại bỏ Cấp Nhà
thầu nào?

Tăng cường cung cấp thông tin “Tốt” cho nhà thầu
 tạo sự tin tưởng  tạo sự cạnh tranh lành mạnh.

Thông qua các Nhà thầu tìm hiểu về các nhà thầu
khác, tìm hiểu về tư vấn, về thiết bị, về tình hình thị
trường dịch vụ hay thiết bị, tập quán.

Qua các nghiên cứu Thị trường Nhà thầu tiềm năng 
Hiểu rõ  tiến hành lập Hồ sơ Mời thầu phù hợp với
Nhóm Nhà thầu phù hợp với Dự án
Tender Documents
Tender Documents
11
11
Dữ liệu đầu vào

Dữ liệu đầu vào

Các nghiên cứu/tài liệu thuộc dự án trước thời
điểm lập HSMT : tiền khả thi, khả thi, TKKT, tổng
dự toán được duyệt, quyết định đầu tư, phê
duyệt.

Các văn bản pháp luật chi phối HSMT và Công
tác đấu thầu.

Các tài liệu thuộc dự án tương tự tại thời điểm
gần nhất.

Kinh nghiệm các chuyên gia từ các dự án tương
tự đã hoàn thành.
Tender Documents
Tender Documents
12
12
Danh sách Nhà thầu tiềm Năng
Danh sách Nhà thầu tiềm Năng

Tên chính thức trên Giấy phép kinh doanh (thành lập,
đăng ký) : Certificate of registration (business,
establishment). Tên giao dịch, Tel/Fax/Email/ĐC

Người đại diện theo pháp luật và Người ủy quyền (nếu
có).

Hợp đồng Liên Danh ( Consortium Agreement)


Người liên lạc tại Việt Nam

Thông tin về năng lực Chuyên Gia, thiết bị, tài chính

Kinh nghiệm quốc tế & Việt Nam : danh sách chi tiết
các DA đã, đng thực hiện

Các Ngân hàng mà Nhà thầu có tài khoản, Các hiệp hội
Nhà thầu là hội viên, Công ty kiểm toán của Nhà Thầu

Thầu phụ mà Nhà thầu chính dự kiến ( Nếu có).
Tender Documents
Tender Documents
13
13
Danh sách Nhà thầu Tiềm Năng (tt.)
Danh sách Nhà thầu Tiềm Năng (tt.)

Nên lập danh sách càng sớm càng tốt

Nên theo dõi & cập nhật thường xuyên trên các khía
cạnh : pháp lý, tài chính, thay đổi chuyên gia, nhân sự
chủ chốt của Nhà thầu tình hình các dự án tương tự,
tình hình thị trường lĩnh vực tương tự dự án vv

Tạo điều kiện cho các Nhà thầu tham gia danh sách nếu
đủ điều kiện

Tạo điều kiện cho chuyên gia Nhà thầu tìm hiểu dự án


Cử các chuyên gia chuyên trách công tác quan hệ nhà
thầu
 Hãy là bạn của Nhà thầu tiềm năng
Tender Documents
Tender Documents
14
14
Đặc điểm Nhà thầu
Đặc điểm Nhà thầu
+ Tư vấn kỹ thuật :
- Là pháp nhân kinh tế, hoạt động trên cơ sở : Uy tín – Bí
quyết công nghệ - Bản quyền- Kinh nghiệm – Chất xám
(Con người), phòng thí nghiệm, phần mềm, thiết bị
chuyên dụng
-
Vốn tài chính không phải là yếu tố quan trọng hàng đầu
của Tư vấn.
-
Tư vấn thường đa quốc gia, hoặc khu vực
-
Tư vấn ngày nay phát triển chuyên ngành : dầu khí,
năng lượng, hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị, xây
dựng gia dụng, viễn thông.
+ Các loại tư vấn dự án cần : Tư vấn F/S, FEED, TK
Chi tiết, Quản lý DA (PMC), Kiểm định (Certify Agent)
Tender Documents
Tender Documents
15
15

Đặc điểm Nhà thầu (tt.)
Đặc điểm Nhà thầu (tt.)

Nhà cung cấp hàng hoá-thiết bị :
-
Có thể là Nhà sản xuất, hoặc Công ty thương mại liên
kết với Nhà sản xuất
-
Tính chuyên dụng của Nhà sản xuất ngày nay rất cao 
chỉ sản xuất một vài loại thiết bị cho một ngành.
-
Tính tiêu chuẩn hoá quá trình sản xuất thiết bị ngày càng
cao : ISO, ASTM, API
-
Tính nội địa hoá cao : Nhà sản xuất G7, đặt nhà máy tại
Indo-Malaysia
-
Tính tương thích phụ tùng thay thế ngày càng giảm 
duy tu phụ thuộc vào thiết bị chính hãng.
-
Bản quyền ngày càng nhiều  hạn chế sự tham gia của
nhà sản xuất mới.
Tender Documents
Tender Documents
16
16
Đặc điểm Nhà thầu (tt.)
Đặc điểm Nhà thầu (tt.)
+ Nhà thầu xây lắp :
-

Vốn, thiết bị thi công chuyên dụng, chuyên gia
chuyên ngành  là sức mạnh chính
-
Có thể có nhóm kỹ thuật/công ty con chuyên về
thiết kế chi tiết
-
Có khả năng gia công - chế tạo các thiết bị theo
đặc thù dự án
-
Có khả năng huy động nhân công-thiết bị thi
công lớn
-
Có khả năng bảo trì – sửa chữa lớn, định kỳ
(turn-around)
Tender Documents
Tender Documents
17
17
Nguyên tắc lập HSMT
Nguyên tắc lập HSMT

Tính pháp lý

Tính rõ ràng minh bạch

Tính đầu đủ và chi tiết

Tính nhất quán

Tính tương thích và phù hợp


Tính đơn giản và dễ thực hiện
Tender Documents
Tender Documents
18
18
Các loại HSMT
Các loại HSMT

HS Sơ tuyển Nhà thầu

HSMT Tư vấn F/S, FEED, CA

HSMT Xây Lắp

HSMT mua sắm

HSMT Tổng thầu

HSMT chìa khoá trao tay

HSMT lựa chọn Nhà đầu tư

HS Yêu cầu ( Chỉ định thầu)
Tender Documents
Tender Documents
19
19
3. Mẫu HSMT theo quy định Hiện hành : Sơ tuyển
3. Mẫu HSMT theo quy định Hiện hành : Sơ tuyển

- Mua sắm – Xây lắp – Tư vấn
- Mua sắm – Xây lắp – Tư vấn

TT 01/2010/BKHĐT ngày 6/1/2010, Quy định chi tiết lập HSMT Xây
Lắp, áp dụng từ 1/3/2010. ( thay thế 731/2008/QĐ-BKHĐT)

TT 02/2010/BKHĐT ngày 19/1/2010, Quy định chi tiết lập HSMT
Xây Lắp gói thầu Quy mô Nhỏ (<=8 tỷ) áp dụng từ 15/3/2010 ( thay
thế 1744/2008/QĐ-BKHĐT).

TT 03/2010/BKHĐT ngày 27/1/2010, Quy định chi tiết lập HS mời
ST Xây Lắp, áp dụng từ 15/3/2010 ( thay thế 937/2008/QĐ-
BKHĐT).

TT 04/2010/BKHĐT ngày 1/2/2010, Quy định chi tiết lập HS yêu cầu
Chỉ định Thầu Xây Lắp, áp dụng từ 25/3/2010.

TT 05/2010/BKHĐT ngày 10/2/2010, Quy định chi tiết lập HSMT
Mua Sắm HH, áp dụng từ 1/4/2010 ( thay thế 1118/2008/QĐ-
BKHĐT).

TT 06/2010/BKHĐT

Chữ in Đứng : muốn sửa phải giải trình

Chữ in Nghiêng : tham khảo

Chịu trách nhiệm về phần sửa đổi
Tender Documents
Tender Documents

20
20
Bố cục HSMT Xây lắp
Bố cục HSMT Xây lắp
+ Từ ngữ viết tắt
+ Phần thứ nhất : Chỉ dẫn đối với nhà thầu

Chương I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
A. Tồng quát
B. Chuẩn bị HSDT
C. Mở thầu và Đánh giá HSDT
E. Trúng thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định
giá đánh giá

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Tender Documents
Tender Documents
21
21
Bố cục HSMT Xây lắp (tt.)
Bố cục HSMT Xây lắp (tt.)
+ Phần thứ hai. Yêu cầu về xây lắp

Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu

Chương VI. Bảng tiên lượng


Chương VII. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

Chương VIII. Yêu cầu về kỹ thuật

Chương IX. Các bản vẽ
+ Phần thứ ba. Yêu cầu về hợp đồng

Chương X. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương XI. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương XII. Mẫu hợp đồng
Tender Documents
Tender Documents
22
22
Phn th nht : Ch dn i vi
Phn th nht : Ch dn i vi
nh thu
nh thu
+ Mục 3. Tính hợp lệ của vật t, máy móc, thiết
bị đợc sử dụng
1. Vật t, máy móc, thiết bị : phải có xuất xứ rõ
ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ
của vật t, máy móc, thiết bị; ký, mã hiệu, nhãn
mác (nếu có) của sản phẩm.
2. Xuất xứ của vật t, máy móc, thiết bị : d a
theo C/O.
3. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu : sự phù

hợp (đáp ứng) : Catalogue, S tay s d ng,
Certificate of Analysis,.
Tender Documents
Tender Documents
23
23
Phn th nht : Ch dn i vi
Phn th nht : Ch dn i vi
nh thu (tt.)
nh thu (tt.)
+ Mục 5 : HSMT và giải thích làm rõ HSMT
1. Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMT để
chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Giải thích làm rõ HSMT : phải gửi v n b n đề nghị
tr l i b ng v n bản , và gửi cho tất cả các nhà thầu mua
HSMT.
-
Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (Pre-tender
meeting/conference) Nội dung trao đổi sẽ đAợc bên mời
thầu ghi lại thành V n B n gửi cho tất cả nhà thầu mua
HSMT.
+ Mục 7. Sửa đổi HSMT

Sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp
HSDT) : gửi v n bản sửa đổi HSMT trAớc thời điểm
đóng thầu. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu là
đã nhận đAợc các tài liệu sửa đổi.
Tender Documents
Tender Documents
24

24
Phn th nht : Ch dn i vi
Phn th nht : Ch dn i vi
nh thu (tt.)
nh thu (tt.)
+ Mục 12. ề xuất phAơng án kỹ thuật thay thế trong HSDT
1. Trừ trờng hợp quy định tại BDL, đề xuất phơng án kỹ thuật M i thay
thế cho phơng án kỹ thuật nêu trong HSMT sẽ không đợc xem xét.
2. Khi nhà thầu đề xuất các phơng án kỹ thuật thay thế vẫn phải chuẩn bị
HSDT theo yêu cầu của HSMT (phơng án chính).
-
Phơng án thay thế chỉ đợc xem xét đối với nhà thầu có giá đánh giá thấp
nhất theo phơng án quy định trong HSMT.
Mục 14. Giá dự thầu và biểu giá
1. Giá dự thầu : giá trong đơn dự thầu (-) trừ phần giảm giá (nếu có)
2. Nhà thầu phải ghi đơn giá và thành tiền
- Nhà thầu phát hiện tiên lợng cha chính xác so với thiết kế, nhà thầu có
thể thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần
khối lợng sai khác này để chủ đầu t xem xét.
3. Th giảm giá : phải đảm bảo bên mời thầu nhận đợc trớc thời điểm đóng
thầu.
- Nộp cùng với HSDT : nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trớc
hoặc tại thời điểm đóng thầu.
Tender Documents
Tender Documents
25
25
Phn th nht : Ch dn i vi
Phn th nht : Ch dn i vi
nh thu (tt.)

nh thu (tt.)
+ M c 17 : B o m d th u : Nhà thầu không đợc nhận lại
bảo đảm dự thầu trong các trờng hợp sau đây:
a) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn còn hiệu lực;
b) Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đợc thông báo trúng
thầu của bên mời thầu mà không tiến hành hoặc từ chối tiến
hành thơng thảo, hoàn thiện hợp đồng hoặc đã thơng thảo,
hoàn thiện xong nhng từ chối ký hợp đồng mà không có lý do
chính đáng;
c) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trớc
khi ký hợp đồng hoặc trớc khi hợp đồng có hiệu lực.
- Trong liên danh : 1 vi phạm dẫn tất cả thành viên trong liên
danh đều bị tịch thu bảo đảm dự thầu.

×