Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Sách hướng dẫn kế hoạch hoá nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.32 KB, 74 trang )


Trang - 1




































K
K
K
Õ
Õ
Õ



h
h
h
o
o
o
¹
¹
¹
c
c
c
h
h
h




H
H
H
o
o
o
¸
¸
¸



N
N
N
g
g
g
u
u
u
å
å
å
n
n
n




n
n
n
h
h
h
©
©
©
n
n
n



l
l
l
ù
ù
ù
c
c
c






(
(
(
T
T
T
µ
µ
µ
i
i
i



L
L
L
i
i
i
Ö
Ö
Ö
u
u
u




H
H
H



í
í
í
n
n
n
g
g
g



D
D
D
É
É
É
n
n
n




T
T
T
h
h
h
ù
ù
ù
c
c
c



H
H
H
µ
µ
µ
n
n
n
h
h
h
)

)
)






Tªn c«ng ty:

Lo¹i hïnh kinh doanh:

Trang - 2

lời nói đầu


Xin chúc mừng! Bạn đã có trong tay cuốn sách hớng dẫn thực hành về kế hoạch hoá
nguồn nhân lực.

Nếu bạn đang đi tìm một cuốn sách dễ hiểu và thực tế để hớng dẫn bạn từng bớc trong
công tác kế hoạch hoá (KHH) nguồn nhân lực của công ty, thì đây chính là cuốn sách đó
cho bạn.

Cuốn sách này sẽ hớng dẫn bạn rất tỷ mỉ từng bớc để hoàn thành các nhiệm vụ của kế
hoạch hoá nguồn nhân lực. Nó đợc thiết kế để:

Giúp bạn đánh giá cái gì bạn có, cái gì bạn đã làm và cái gì bạn có thể làm hơn
nữa.
Tổ chức công tác kế hoạch hoá nguồn nhân lực của bạn với sự hỗ trợ của các công

cụ lý thuyết
Hớng dẫn bạn xác định những vấn đề u tiên và phác thảo các kế hoạch hành
động
Truyền cảm hứng cho bạn khi bạn gặp khó khăn trong việc thực hiện KHH nguồn
nhân lực bằng những hớng dẫn cụ thể và thực tế

Cuốn sách này là sự kết hợp giữa các ý tởng lý thuyết và các vấn đề về kinh nghiệm thực
tế trong công tác KHH nguồn nhân lực của các công ty vừa và nhỏ. Nó sẽ là công cụ rất
hữu ích cho các ông chủ hay những ngời quản lý các doanh nghiệp này.

Cuốn sách đợc kết cấu nh sau:

Phần 1: Kế hoạch hoá nguồn nhân lực: Nó là gì và tại sao bạn cần thực hiện nó?
Phần 2: Cái gì bạn nên biết trớc tiên?
Phần 3: Cái gì đang diễn ra?
Phần 4: Bạn cần gì? Và bạn muốn đi đến đâu?
Phần 5: Có khoảng cách không?
Phần 6: Bạn sẽ đi đâu từ đây?
Phần 7: Cái gì nữa?

Bạn hãy cố gắng đi theo trình tự các phần và các bài tập trong cuốn sách. Tuy nhiên, trong
trờng hợp bạn thấy có một số phần có thể giúp bạn giải quyết ngay các vấn đề thực tế mà
bạn đang gặp phải trong công tác KHH nguồn nhân lực tại công ty, bạn vẫn có thể bắt đầu
bằng các phần đó. Cuốn sách này đợc thiết kế theo cách rất dễ cho bạn thực hiện những
điều này.

Xin bạn nhớ rằng cuốn sách này nh cuốn sổ tay hớng dẫn bạn trong công việc, nh
ng
nó chỉ thực sự hữu ích khi bạn thực sự muốn nó làm việc đó.


Trang - 3



PHầN 1
KHH nguồn nhân lực :
Nó l gì v tại sao bạn
cần thực hiện nó?

Mục tiêu phần ny:

Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ bản chất, xác định rõ quan điểm và giá trị của KHH nguồn
nhân lực thông qua:

Đánh gía và xác định các vấn đề của kinh doanh liên quan đến việc không hiểu rõ bản
chất và mục tiêu của KHH nguồn nhân lực;
Kết hợp các kinh nghiệm của cá nhân với các lý thuyết về KHH nguồn nhân lực; và
qua đó,

Xác định những mục tiêu cụ thể của KHH nguồn nhân lực trong công ty bạn.

Hoạt động 1-1

Với thông tin thực tế, Bạn hãy hoàn thành Bảng thực tế dới đây để phát hiện cái gì
bạn đã làm trong lĩnh vực kế hoạch hoá nguồn nhân lực và cảm nhận của bạn về kết quả
của các công việc đó.

Sau đó hãy điền vào bảng mở tiếp theo. Trong bảng này, bạn hãy viết tất cả các nhiệm
vụ liên quan đến kế hoạch hoá nguồn nhân lực mà bạn không muốn làm, ví dụ nh các
nhiệm vụ mà bạn muốn phân cho ngời khác, hay các nhiệm vụ mà bạn cảm thấy không

nên làm vì nó không phù hợp.

Tiếp đến, hãy điền vào bảng nối tiếc: Viết những gì mà bạn cha làm, những gì bạn
cảm thấy thất vọng và tại sao bạn lại có những thất vọng đó.

Bây giờ, bạn hãy tiếp tục hoàn thành bảng mong muốn: Thể hiện những gì bạn muốn
hoàn thiện, bạn muốn làm, và những gì bạn đang rất quan tâm.

Những bảng này sẽ chỉ rõ sự hiểu biết của bạn về bản chất của KHH nguồn nhân lực và
tại sao bạn đang thực hiện nó. Hãy trao đổi với những chuyên gia về những bảng này.
Điều này sẽ hớng dẫn bạn hiểu rõ hơn và thấy đợc những yếu tố khác của KHH nguồn
nhân lực bạn cần phải học.

Hãy giữ và thờng xuyên xem xét lại các bảng này. Sau một thời gian, bạn sẽ thấy những
có những điểm trong bảng bạn đã điền là không phù hợp. Bạn hãy thay đổi những điểm
đó theo cách hiểu mới của bạn. Bạn có thể sẽ phải thay đổi nhiều lần nh vậy.

Trang - 4



Bảng thực tế

Bạn đã làm gì cho công tác KHH nguồn nhân lực
của công ty?

Bạn cảm thấy nh thế nào về các hoạt động này?











Bảng mở

Những nhiệm vụ nào liên quan đến KHH
nguồn nhân lực nên phân cho ngời
khác?
Những nhiệm vụ nào liên quan đến KHH nguồn nhân
lực không nên làm vì không phù hợp?










Bảng nối tiếc

Những gì cha đợc làm cho công
tác KHH nguồn nhân lực của công
ty?


Những thất vọng của bạn là gì?
Tại sao bạn có những
thất vọng này?










Trang - 5


B¶ng mong muèn

B¹n muèn lµm g× cho c«ng t¸c
KHH nguån nh©n lùc cña b¹n?
C¸i g× b¹n muèn hoµn thiÖn?
C¸i g× b¹n ®ang rÊt quan t©m?











Trang - 6



Phần 2
Cái gì bạn cần biết
trớc tiên?


Mục tiêu phần ny:

Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn, có quan điểm rõ ràng hơn và áp dụng cũng nh phát
triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:

Việc đánh giá sự tồn tại hay không tồn tại các vấn đề nguồn nhân lực liên quan đến
quá trình phân tích môi trờng kinh doanh
Xác định các thông tin đã có sẵn và yêu cầu về các thông tin cơ bản cho KHH nguồn
nhân lực; và
Xác định các u tiên của cá nhân bạn cũng nh kế hoạch hành động cho quá trình kế
hoạch hoá nguồn nhân lực.

Trang - 7


Hoạt động 2-1

Ngày tháng:


Bạn có đủ mọi thông tin không ?
Có Không
Các xu hớng phải biết

Những thông tin mà
bạn có là đủ và rất hữu
ích. Bạn không cần bất
kỳ TT nào nữa vào lúc

y

Tôi cần nhiều thông tin
hơn
Cái tôi dự định làm
Thời gian tôi dự định
làm việc này
Đây là số u tiên
Tôi không cần thông
tin vào thời điểm này
Tôi cần thông tin
Cái tôi dự định làm
Thời gian tôi dự định
làm vi
ệc

y

Đây là số u tiên
1. Nền kinh tế đang hoạt động
thế nào? Nó có những ảnh

hởng gì đến KD của bạn?

2. Những thay đổi nào về dân
số trong vùng địa lý kinh
doanh của bạn? Thu nhập
bình quân của ngời dân là
bao nhiêu? Việc chi tiêu của
họ thế nào? Có bao nhiêu cơ
sở kinh doanh mới ra đời?
Đối thủ cạnh tranh mới của
bạn là ai? Họ ở đâu? ảnh
hởng của tất cả các yếu tố
này đến KD của bạn thế
nào?

3. Bao nhiêu lao động đợc
tuyển dụng trong vùng?
Trong toàn bộ nền kinh tế?
Bao nhiêu thất nghiệp trong
vùng? Trong nền KT?
Ngành nào đang thải/thu hút
nhiều công nhân nhất?
Những điều này sẽ ảnh
hởng đến KD của bạn thế
nào?

4. Những yêu cầu kỹ năng nào
mới cho ngành kinh doanh
của bạn? Những ngành
khác? Liệu các loại hình KD

khác có yêu cầu các kỹ năng
mới này nhiều hơn không?
Liệu có đủ nguồn nhân lực
có các kỹ năng này cho
ngành KD của bạn cũng nh
các ngành khác không?


Trang - 8

Ngày tháng:

Bạn có đủ mọi thông tin không ?
Có Không
Các xu hớng phải biết

Những thông tin mà
bạn có là đủ và rất hữu
ích. Bạn không cần bất
kỳ TT nào nữa vào lúc

y

Tôi cần nhiều thông tin
hơn
Cái tôi dự định làm
Thời gian tôi dự định
làm việc này
Đây là số u tiên
Tôi không cần thông

tin vào thời điểm này
Tôi cần thông tin
Cái tôi dự định làm
Thời gian tôi dự định
làm vi
ệc

y

Đây là số u tiên
5. Những loại kỹ năng nào
trong các kỹ năng hiện tại có
thể sẽ lạc hậu trong tơng
lai? Tại sao? Và nó sẽ ảnh
hởng đến kinh doanh của
bạn thế nào?

6. Thực trạng và xu thế của giá
cả nguyên vật liệu thế nào?

7. Liệu có đủ nguyên vật liệu
cho ngành KD của bạn
không? Các ngành khác thế
nào? Nguồn nguyên vật liệu
từ đâu? Bạn có vấn đề gì với
nó không? Thực tế nguyên
vật liệu trong những năm
qua nh thế nào? Xu thế
trong tơng lai ra sao?


8. Những thay đổi gần đây nhất
về công nghệ có ảnh hởng
đến ngành KD của bạn là gì?
Khi nào nó sẽ ảnh hởng
trực tiếp đến KD của bạn?

9. Những thay đổi đáng kể nhất
về hành vi xã hội của ngời
Việt nam là gì? Còn những
ngời nớc ngoài liên quan
và ảnh hởng đến KD của
bạn thì nh thế nào?

10. Chi phí về lao động đang
tăng lên hay giảm đi? Tại
sao? Xu thế này có thể sẽ
diễn ra trong bao lâu nữa?



Trang - 9


Bây giờ bạn hãy chuyển các thông tin từ bảng trớc vào bảng các vấn đề u tiên dới đây. bạn có thể sử
dụng bảng này nh một kế hoạch hoạt động của cá nhân bạn.

Các vấn đề u tiên của bạn:
Các xu hớng để xem xét
Thứ tự u
tiên.

Loại thông tin cần thiết Cái bạn dự định làm Khi nào? Khoảng thời
gian bắt đầu (B) đến kết
thúc (K)

(B) (K )












Trang - 10


Phần 3
Bạn có gì?

Phân tích thực trạng nhân lực hiện tại-1

Mục tiêu phần ny:

Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:



Việc đánh giá sự tồn tại hay không tồn tại các vấn đề nhân lực liên quan đến việc lu
trữ thông tin về nguồn nhân lực;

Xác định các yếu tố và các thông tin cần thiết cho việc thiết lập hệ thống lu trữ thông
tin về nguồn nhân lực

Đánh giá các thông tin bạn có so với các thông tin cần thiết; và

Xác định bao nhiêu trong số cái bạn có có thể đợc tập hợp và xử lý để tạo ra hệ
thống lu trữ thông tin nguồn nhân lực và lu trữ thông tin về các loại kỹ năng.

Xác định các kỹ năng chuyên môn và kỹ thuật đang đợc sử dụng hoặc sẽ sẵn có
trong tơng lai của công ty.

Phát hiện các loại kỹ năng nào hiện nay đã sẵn có, và thông qua đó để xác định các kỹ
năng hiện nay cha có.

Chỉ rõ các phơng pháp thu hút và tuyển chọn nhân viên phù hợp để có các kỹ năng
theo yêu cầu.



Trang - 11

Hoạt động 3-1
Cái gì lm bạn lo lắng?
(Hiện tợng)

Tại sao nó xảy ra

(Những nguyên nhân có thể)
Bạn có thể lm gì ? Nó có thể lm gì ?








Bạn đang gặp khó khăn về xác định
và tính toán cơ cấu tiền lơng hay
tiền công?

Có Không
Bạn đang gặp khó khăn về xác định
và tính toán ngân sách đào tạo và các
loại ngân sách khác cho các hoạt
động nhân sự của công ty?

Có Không
Bạn đang gặp khó khăn về việc thiết
kế và thiết lại các chơng trình phát
triển nghề nghiệp của nhân viên ?

Có Không
Bạn đang gặp khó khăn về tuyển
dụng, đề bạt và thuyên chuyển nhân
viên?


Có Không
Bạn đang gặp khó khăn về việc xác
định kỷ luật và hình thức phạt đối
với những ngời có hành động sai
trái và vi phạm qui định của công ty?

Có Không
Công ty bạn có đang thừa hay thiếu
nhân viên không ?

Có Không


Bạn không có cơ sở về các
con số thực tế và các loại kỹ
năng cần thiết cho tuyển
dụng, thuyên chuyển hay đề
bạt.
Bạn không có cơ sở về các
con số thực tế và các loại kỹ
năng đã sẵn có.
Bạn không có cơ sở về các
con số thực tế và các loại
chơng trình đào tạo mà mỗi
nhân viên của bạn đã tham
gia.
Bạn không có cơ sở về công
việc quá khứ, kinh nghiệm
làm việc, đào tạo cũng nh
các kỹ năng của mỗi nhân

viên.
Bạn không có các cơ sở tài
liệu hay bằng chứng về
phạm vi và mức độ của các
hành động sai trái của nhân
viên.

Vấn đề th

c s

l gì ?
(
Các vấn đề của
Q
L nhân s
ự)

Bạn không có các cơ sở thông tin và không có hệ thống lu trữ thông tin nguồn
nhân l

c.

Thu thập tất cả các tài liệu
về nguồn nhân lực và các
nguồn thông tin nhân lực
khác.
Bắt đầu thiết lập hệ thống
lu trữ thông tin nhân lực.


Các bài tập ở các hoạt động 3-2
đến 3-4 sẽ hớng dẫn bạn thu
thập các số liệu và thiết lập hệ
thống lu trữ thông tin nguồn
nhân lực.

Các lĩnh vực phân tích kỹ hơn

Các chính sách nguồn NL
Thu hút và tuyển chọn
Dự toán ngân sách nguồn
nhân lực



HT lu trữ thông tin nguồn nhân
lực sẽ chỉ rõ Bao nhiêu và
những gì mà các bạn có

HT lu trữ thông tin nguồn nhân
lực phải bao gồm cả phần lu trữ
thông tin về kỹ năng thể hiện chi
tiết việc phân tích kỹ năng và
khả năng của mỗi cá nhân.
Xác định điểm?

Ưu tiên cao: Tình trạng khủng hoảng
(Hơn nửa câu trả lời của bạn là Có)
Bạn có vấn đề nghiêm trọng. Nó phải đợc xem xét xử lý ngay. Có thể nhờ ngời có chuyên môn giúp đỡ và thực hiện ngay những hoạt động kể trên. Giao
việc cho những ngời khác để xúc tiến nhanh việc giải quyết vấn đề.

Ưu tiên trung bình: Tình trạng báo động
(Gần nửa số câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn bắt đầu tăng lên cả về phạm vi và mức độ. Hãy đánh giá và xem xét kỹ hiện tợng và những nguyên nhân có thể. Tiến hành các công việc
đợc nêu ở trên, và xác định khung thời gian để giám sát các hiện tợng. Nếu các hiện tợng vẫn còn, thì hãy nghiên cứu các lĩnh vực cần phân tích kỹ hơn
ở trên.
Ưu tiên thấp: Khó đoán trớc
(Chỉ có một câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn vẫn cha rõ và có thể quá sớm để kết luận. Kiểm tra và xem xét lại tất cả các hiện tợng và nguyên nhân. Sử dụng các hoạt động nêu ở trên
nh những phơng tiện phòng xa vấn đề.

Trang - 12

Hoạt động. 3-2

Bắt đầu thiết lập hệ thống thông tin của bạn. Bạn có thể bắt đầu việc này bằng cách thu
thập tất cả các mẫu xin việc đã có. Sau đó, khi bạn đã có các thông tin cơ sở, bạn có thể
xác định yêu cầu về các thông tin khác cũng nh nguồn để có chúng.

Hãy nghiên cứu tất cả các số liệu sẵn có từ các mẫu xin việc. Hãy cố gắng xác định các
vấn đề sau đây:

1. Những loại thông tin nào bạn có thể có từ các mẫu xin việc (phân loại chúng)?
2. Các phân tích nào bạn có thể tiến hành từ các số liệu này?
3. Các thông tin nào khác bạn cần mà cha có từ nguồn này?
4. Tại sao bạn cần chúng?
5. Bạn có thể thu thập chúng ở đâu (Viết ra các nguồn này)?

Các nguồn số liệu khác mà bạn cũng có thể khai thác, tập hợp và tổ chức để có những Ghi
chép thông tin cá nhân cơ bản khi thiết lập hệ thống lu trữ thông tin nguồn nhân lực là:


Hồ sơ ban đầu và sơ yếu lý lịch nhân viên
Thông tin từ các kết quả thẩm vấn
Kết quả kiểm tra, thi tuyển
Kết quả đánh giá công việc
Bảng lơng quá khứ và hiện tại
Ghi chép về đào tạo
Các th giới thiệu
Các thông báo về kỷ luật
Các ghi chép về đề bạt, thuyên chuyển hay giáng chức
Các chi tiết và ghi chép về tai nạn.

Bạn có thể tổ chức hệ thống số liệu bằng cách tạo ra một danh mục gốc trên cơ sở các câu
trả lời của bạn đối với các câu hỏi ở trên.

Ví dụ về việc bắt đầu hệ thống số liệu

Ví dụ về danh mục gốc và việc phân loại các số liệu của các thông tin cá nhân

1. Các thông tin cá nhân chung

Theo tên
Theo địa chỉ liên hệ, số điện thoại
Theo các tiêu thức khác


Trang - 13

2. Tập hợp các thông tin cá nhân:

Theo tuổi

Theo giới tính
Theo tình trạng hôn nhân
Theo dân tộc
Theo trình độ: Bằng cấp và chứng chỉ
Theo lĩnh vực đào tạo: Các lĩnh vực cơ bản đã nghiên cứu học tập
Theo kinh nghiệm làm việc: Số năm, và loại công việc
Theo lĩnh vực chuyên môn sâu
Theo các kỹ năng: Loại và mức độ thành thạo
Theo khả năng ngoại ngữ: số lợng và mức độ thành thạo
Theo các tiêu thức khác

Sử dụng số liệu trong danh mục gốc

Là cơ sở và là đầu vào cho hệ thống lu trữ thông tin nguồn nhân lực và hoạt động
đánh giá thực trạng nguồn nhân lực: ví dụ các thông tin tổng số nam nữ trong công ty,
tổng số nhân viên có bằng kỹ s là các đầu vào cho hệ thống này.
Là cơ sở cho việc dự đoán các nhu cầu về nhân lực cũng nh việc kế hoạch hoá nguồn
NL một cách tơng ứng và dự đoán tổng ngân sách tiền lơng. Ví dụ: các thông tin
hiện tại về nguồn nhân lực sẽ là cơ sở ban đầu để xác định liệu trong vòng sáu tháng
nữa thì trình độ và các kỹ năng của nhân viên có giống nh hiện nay đang sử dụng
không.
Là cơ sở và là đầu vào của hoạt động đào tạo và phát triển.
Là cơ sở và là đầu vào của các hoạt động nhân lực khác, đồng thời cũng ảnh hởng tới
việc kế hoạch hoá các vấn đề sản xuất và kế toán


Trang - 14

Các thông tin khác có thể đợc đa vo hệ thống số liệu


Các thông tin cần
thiết
Sử dụng thông tin Các nguồn thông
tin
TT xác định về bộ phận làm
việc của từng cá nhân
Tất cả các vấn đề liên quan
đến nguồn nhân lực/KHH
sản xuất
Hợp đồng lao động/bảng
lơng
TT xác định vị trí hay tên
công việc của mỗi cá nhân
Tất cả các vấn đề liên quan
đến nguồn nhân lực
Hợp đồng lao động
Các mức lơng hiện tại và
trong quá khứ
Kế hoạch trả thù lao và tiền
lơng
Các ghi chép về dự toán
ngân sách / bảng lơng
Kết quả công việc Đề bạt, thuyên chuyển Báo cáo về đánh giá kết quả
công việc
Các chơng trình đào tạo đã
tham dự
Chơng trình phát triển
nghề nghiệp
Các báo cáo về các chơng
trình đào tạo

Các loại và các mức lợi ích
khác ở hiện tại và trong quá
khứ
Kế hoạch về các loại lợi ích
cho ngời lao động
Các ghi chép về dự toán
ngân sách /các báo cáo kế
toán
Các TT khác (lu ý là bạn
sẽ là ngời biết rõ nhất
những thông tin mà bạn cần.
Các công ty khác nhau
trong những ngành khác
nhau có thể cần các loại TT
nguồn nhân lực khác nhau).





Trang - 15

Hoạt động. 3-3

Hãy điền các thông tin theo mẫu bảng dới đây cho tất cả các nhân viên trong công ty
bạn. Bảng này sẽ giúp bạn tạo ra danh mục gốc. Từ danh mục gốc, bạn có thể xác định số
nhân viên theo từng tiêu thức cụ thể. Đây là những ví dụ về các bảng thông tin. Chú ý:
đây mới là bảng cho vị trí 1 trong bộ phận A. Bạn có thể tạo ra các bảng tơng tự cho các
vị trí khác trong tất cả các bộ phận của công ty. Bạn cũng có thể thay đổi một số chi tiết
trong bảng cho phù hợp với nhu cầu cụ thể của công ty bạn .




Thông tin lu trữ nguồn nhân lực

Bộ phận A / Vị trí 1
Tên 1 Tên 2 Tên 3 Tên Tên 10 Tổng
số/Bình
quân
Nam


Giới
tính
Nữ
21-30 tuổi
31-40 tuổi
41-50 tuổi


Tuổi
51-65 tuổi
(Theo loại nhân viên)
Quản lý cấp thấp
Quản lý cấp trung


Phân loại công việc
Quản lý cấp cao
Thử việc



Tình trạng
tuyển dụng
Thờng xuyên
5001000
1001-1500
1501-2000


Lơng
(Ngìn Đ)
>2000
>5 năm
5-10 năm
11-20 năm
21-30 năm

Thời
gian
lm
việc
>30 năm




Trang - 16



Thông tin lu trữ về các kỹ năng

Bộ phận A / Vị trí1
Tên1 Tên 2 Tên 3 Tên Tên 10 Tổng
số/Bình
quân
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng/dạy nghề
Trung học

Tình độ văn hoá
Tiểu học
Có bằng cấp hay giấy phép
chuên môn



Trình độ chuyên
môn
Không có bằng cấp hay giấy
phép chuyên môn

< 5 năm
5-10 năm
11-20 năm
21-30 năm
Số năm kinh
nghiệm

> 30 năm
Thông thạo
Bán thông
thạo

Kỹ năng 1:
(mô tả)
Không
thông thạo


Thông thạo
Bán thông
thạo



Khả năng về kỹ
năng
Kỹ năng 2:
(mô tả)
Không
thông thạo


Thông thạo
Bán thông
thạo

Kỹ năng 1:

(mô tả)
Không
thông thạo


Thông thạo
Bán thông
thạo



Các kỹ năng
khác
Kỹ năng 2:
(mô tả)
Không
thông thạo


Tồi
Tốt
Ngoại ngữ 1
Rất tốt

Tồi
Tốt
Ngoại ngữ 2
Rất tốt

Tồi

Tốt


Khả năng
ngoại ngữ
Ngoại ngữ 3
Rất tốt

Kinh nghiệm đối với những công việc
trớc đây: Vị trí v số năm
(Mô tả)

1. __
_
2. __
_
3. __
_

1. ____
2. ____
3. ____

1. ___
2. ___
3. ___

1. ___
2. ___
3. ___


1. ___
2. ___
3. ___



Trang - 17


Hoạt động. 3-4

Từ những thông tin mà bạn đã có từ mẫu lu trữ thông tin nguồn nhân lực, hãy liệt kê các
vấn đề mà bạn muốn nghiên cứu kỹ hơn, tại sao bạn lại muốn nghiên cứu chúng kỹ hơn
và bạn có thể sử dụng chúng vào những hoạt động nào. Bằng cách này, bạn sẽ có khả
năng tạo ra một hệ thống lu trữ thông tin nhân lực phù hợp với yêu cầu của công ty, và
có thể dễ dàng phân loại và sắp xếp thông tin theo yêu cầu của bạn.

Ví dụ về các câu hỏi bạn có thể muốn biết :

Bao nhiêu cán bộ kỹ thuật ở công ty, những ngời có bằng đại học có mức lơng
dới 1 triệu đồng?
Mức lơng trung bình của các nhân viên đã phục vụ cho công ty trong mời năm
là bao nhiêu ?
Mức lơng trung bình của nữ cán bộ quản lý so với nam cán bộ quản lý nh thế
nào ?
Tuổi bình quân của những ngời phục vụ cho công ty lâu nhất là bao nhiêu, và
mức lơng bình quân của họ nh thế nào?

Hãy xem liệu bạn có thể trả lời tất cả các câu hỏi mà bạn có từ các thông tin trong hệ

thống lu trữ thông tin nguồn nhân lực? Nếu bạn không thể trả lời hết đợc, thì hãy liệt kê
những câu hỏi này. Tại sao những thông tin này lại cha sẵn có? Và bạn có thể thu thập
chúng ở đâu.


Trang - 18


Phần
4
Cái gì đang
diễn ra ?
Phân tích thực trạng nguồn nhân lực-2


Mục tiêu phần ny:

Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:

Đánh giá sự tồn tại hay không tồn tại các vấn đề nhân lực liên quan đến việc đánh
giá thực trạng nguồn nhân lực;

Mô tả các thông tin/số liệu cần thiết cho kế hoạch hoá nguồn nhân lực; và

Xác định các u tiên cá nhân cũng nh kế hoạch hành động cho việc thực hiện
việc đánh giá nguồn nhân lực.





Trang - 19

Hoạt động 4-1
Cái gì lm bạn lo lắng?
(Hiện tợng)

Tại sao nó xảy ra
(Những nguyên nhân có thể)
Bạn có thể lm gì ? Nó có thể lm gì ?








Bạn đang chi tiêu vợt quá ngân
sách nguồn nhân lực hay đang gặp
phải vấn đề chi phí lao động quá
cao?

Có Không
Bạn đang phải đối đầu với những lời
kêu ca và phản đối về cơ cấu tiền
lơng/tiền công của công ty?

Có Không
Công ty bạn có đang thừa hay thiếu

nhân viên không ?

Có Không
Bạn đang phải trải qua tình trạng tỷ
lệ cao về sản phẩm hỏng/phải làm lại
cũng nh những lời kêu ca của
khách hàng?

Có Không
Bạn đang phải trải qua trình trạng
năng suất lao động của công ty thấp?

Có Không
Các đối thủ cạnh tranh trong cùng
ngành cũng nh các ngành khác
đang thu hút hết những nhân viên tốt
nhất, chỉ để lại cho bạn những ngời
yếu về kỹ năng và năng lực có phải
không ?

Có Không


Bạn đang lặp lại cùng một
sai lầm trong tuyển dụng vì
bạn thiếu thông tin cơ bản
về nguồn cung cấp lao động
trong vùng.
Bạn không có cơ sở để so
sánh các định mức công việc

theo thực tế và theo mức lý
tởng
Bạn không có cơ sở cho các
chơng trình phát triển kỹ
năng của nhân viên.
Bạn không có cơ sở cho việc
xác định chi tiết các chi phí
đào tạo.
Bạn không có các cơ sở cho
việc phân tích bảng lơng,
phân loại và các mức tiền
lơng.
Bạn không có cơ sở cho việc
xác định nguyên nhân tại
sao bạn lại có tỷ lệ luân
chuyển nhân viên cao hay
thấp

Vấn đề th

c s

l gì ?
(
Các vấn đề của
Q
L nhân s
ự)

Bạn không có các thông tin cơ bản về thực trạng nguồn nhân lực. Bạn không

tiến hành đánh
g
iá th

c tr

n
g
NNL của côn
g
t
y
b

n

Tiến hành đánh giá thực
trạng nguồn nhân lực.

Các bài tập ở các hoạt động 4-2
sẽ hớng dẫn bạn xác định các
khía cạnh cần đánh giá, và xử lý
các số liệu trong quá trình đánh
giá thực trạng NNL.

Các lĩnh vực phân tích kỹ hơn

Các chính sách nguồn NL
Cơ cấu tiền lơng/tiền công
Ngân sách nguồn nhân lực

Thu hút và tuyển chọn nhân
viên



Đánh giá thực trạng nguồn nhân
lực nhằm trả lời câu hỏi:

Cái gì đã và đang diễn ra đối
với nguồn nhân lực của công ty

Một cách cụ thể, việc đánh giá
bao gồm cả quá trình xem xét
các xu thế, các mô hình và
những lý do cho việc thuê tuyển
và thải hồi nhân viên, phân phối
tiền lơng, các tiêu chuẩn kết
quả công việc, các chi phí đào
tạo, những thay đổi về nhân khẩu
học cũng nh xu hớng của thị
trờng lao động.
Xác định điểm?

Ưu tiên cao: Tình trạng khủng hoảng
(Hơn nửa câu trả lời của bạn là Có)
Bạn có vấn đề nghiêm trọng. Nó phải đợc xem xét xử lý ngay. Có thể nhờ ngời có chuyên môn giúp đỡ và thực hiện ngay những hoạt động kể trên. Giao
việc cho những ngời khác để xúc tiến nhanh việc giải quyết vấn đề.
Ưu tiên trung bình: Tình trạng báo động
(Gần nửa số câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn bắt đầu tăng lên cả về phạm vi và mức độ. Hãy đánh giá và xem xét kỹ hiện tợng và những nguyên nhân có thể. Tiến hành các công việc

đợc nêu ở trên, và xác định khung thời gian để giám sát các hiện tợng. Nếu các hiện tợng vẫn còn, thì hãy nghiên cứu các lĩnh vực cần phân tích kỹ hơn
ở trên.
Ưu tiên thấp: Khó đoán trớc
(Chỉ có một câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn vẫn cha rõ và có thể quá sớm để kết luận. Kiểm tra và xem xét lại tất cả các hiện tợng và nguyên nhân. Sử dụng các hoạt động nêu ở trên
nh những phơng tiện phòng xa vấn đề.

Trang - 20

Hoạt động. 4-2

Bạn muốn biết: Cái gì đã và đang diễn ra đối với nguồn nhân lực của công ty?

Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực bao gồm quá trình xem xét các xu thế, các mô hình
và những lý do cho việc thuê tuyển và tải hồi nhân viên, phân phối tiền lơng, các tiêu
chuẩn kết quả công việc, các chi phí đào tạo, những thay đổi về nhân khẩu học cũng nh
xu hớng của thị trờng lao động. Dới đây là bảng liệt kê các danh mục đánh giá nguồn
nhân lực. Bảng liệt kê này sẽ hớng dẫn bạn xác định các u tiên và phác thảo một kế
hoạch hành động. Sau khi hoàn thành bảng liệt kê và xác định các u tiên, bạn có thể
tham khảo thêm phụ lục 1- Gồm 10 phần hớng dẫn đánh giá thực trạng nguồn nhân lực.
Các hớng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện công việc này tốt hơn.


Trang - 21

bảng liệt kê đánh giá nguồn nhân lực

1. Bạn có các thông tin về các hoạt động tuyển dụng và thải hồi nhân viên trong năm qua
và trong hai năm trớc đây không?




Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______





Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.

Có đầy đủ các thông tin không?
Có Không

Có Không
Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________

_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____

Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?

Đây là u tiên số. ____
Đây là u tiên số. ____



Trang - 22

2. Bạn có các thông tin về thu hút nhân viên của năm ngoái không?



Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________

_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______





Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.

Có đầy đủ các thông tin không?
Có Không

Có Không
Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____

________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____

Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?

Đây là u tiên số. ____
Đây là u tiên số. ____



Trang - 23

3. Bạn có các thông tin về các chi phí đào tạo không?



Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______

________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______





Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.

Có đầy đủ các thông tin không?
Có Không

Có Không
Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________

_____

Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?

Đây là u tiên số. ____
Đây là u tiên số. ____

Trang - 24

4. Bạn có các thông tin về phân phối tiền lơng/tiền công không?



Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______






Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.

Có đầy đủ các thông tin không?
Có Không

Có Không
Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____

Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?

Đây là u tiên số. ____

Đây là u tiên số. ____



Trang - 25

5. Bạn có các thông tin về các tiêu chuẩn định mức công việc không?





Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______






Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.

Có đầy đủ các thông tin không?
Có Không

Có Không
Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____

Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?

Đây là u tiên số. ____
Đây là u tiên số. ____

×