Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Đồ án dự toán bản chính thức buiminhkien (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.83 KB, 54 trang )

ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

----------

ĐỒ ÁN DỰ TOÁN

CƠNG TRÌNH : XÂY DỰNG NHÀ HỌC VIÊN , GIẢNG ĐƯỜNG HỆ 14

HẠNG MỤC : NHÀ HỌC VIÊN 3 TẦNG

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:

NGUYỄN THỊ THU HIỀN

LỚP:

70DCKX21

NHÓM THỰC HIỆN:

BÙI MINH KIÊN
NGÔ THU UYÊN
NGÔ THU NGÂN
NGUYỄN THỊ YẾN

Hà Nội, năm 2022

MỤC LỤC


I: NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH............................................................3
1.Giới thiệu cơng trình:.........................................................................................................................3
2.Các cơng tác chủ yếu..........................................................................................................................3
a)Phần móng......................................................................................................................................3
b)Phần thân........................................................................................................................................3
c)Phần hồn thiện..............................................................................................................................3
3.Trình tự xây dựng và biện pháp thi cơng..........................................................................................3
a) Trình tự thi cơng...........................................................................................................................3

1


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
b) Biện pháp thi công.........................................................................................................................5
4. Bảng diễn giải khối lượng công trình.............................................................................................17
II: LẬP GIÁ DỰ TỐN CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG..........................................................................29
2.1 Căn cứ lập dự tốn........................................................................................................................29
2.2 Phân tích giá vật liệu....................................................................................................................29
BẢNG 1:BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TẠI HIỆN TRƯỜNG..................................................................29
BẢNG 2: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CƠNG............................................................................30
BẢNG 3: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY....................................................................................31
BẢNG 4 : BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT GIÁ DỰ TOÁN..........................................38
BẢNG 5:BẢNG GIÁ DỰ TOÁN HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH......................................................51
BẢNG 6 :TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH........................................................56
BẢNG 7: TỔNG HỢP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH...........................................................................57

2


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH


I: NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH
1.Giới thiệu cơng trình:
- Tên cơng trình: Xây dựng nhà học viên , giảng đường hệ 14
- Chủ đầu tư: Trường SQ Lục Quân 1 – BQP
- Địa điểm xây dựng: Vĩnh Phúc
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp II
- Quy mơ: Nhà học viên 3 tầng .
- Phạm vi: Vĩnh yên , Vĩnh Phúc
2.Các cơng tác chủ yếu
a) Phần móng
1. Đào đất
2. Đổ bê tơng lót
3. Lắp dựng cốt thép
4. Lắp dựng ván khn
5. Đổ bê tơng móng
6. Xây phần ngầm :Bể phốt
7. Đắp đất nền móng
8. Vận chuyển đất đi đổ
b) Phần thân
9. Thi công bê tông cột BTCT (ván khuôn, cốt thép , đổ bê tông)
10. Thi công khung
11. Thi công dầm
12. Xây tường
13. Xây bậc tam cấp
14. Xây cầu thang
c) Phần hoàn thiện
15. Trát tường
16. Láng nền
17. Lát nền

18. Trát trần
19. Lát đá
20. Lắp dựng cửa
3.Trình tự xây dựng và biện pháp thi cơng
3.1. Trình tự thi cơng
*) Phần móng
- Đào móng
- Đổ bê tơng lót móng
- Lắp dựng cốt thép móng
- Lắp dựng ván khn móng
- Đổ bê tơng móng băng
- Ván khn cổ móng
- Đổ bê tơng cổ móng
- Đắp đất nền móng
- Vận chuyển đất đi đổ
*) Phần bể phốt
- Đào móng bể phốt
- Vận chuyển đất
- Đổ bê tơng lót móng
- Lắp dựng ván khn đáy bể phốt
- Lắp dựng cốt thép móng
- Đổ bê tông đáy bể phốt
3


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

- Xây thành bể phốt
- Xây tường bể phốt
- Đổ bê tông mặt bể

- Lắp dựng ván khuôn tấm đan
- Lắp dựng cốt thép tấm đan
- Đổ bê tông tấm đan
*) Phần cột
- Lắp dựng ván khuôn cột
- Lắp dựng cốt thép cột
- Đổ bê tông cột
*) Phần Khung
- Lắp dựng cốt thép
- Lắp dựng ván khuôn
- Đổ bê tông
*) Phần Dầm
- Lắp dựng ván khuôn
- Lắp dựng cốt thép dầm
- Đổ bê tông dầm
*) Phần Sàn
- Lắp dựng ván khuôn sàn
- Lắp dựng cốt thép sàn
- Đổ bê tông sàn
*) Phần Xây tường
- Xây tường
- Xây bậc tam cấp
*) Phần cầu thang
- Lắp dựng ván khuôn gỗ xà dầm
- Lắp dựng cốt thép cầu thang
- Đổ Bê tông cầu thang
- Xây các bộ phận kết cấu phức tạp
- Lắp dựng lưới thép
*) Phần hoàn thiện
- Trát tường ngoài

- Trát trần
- Láng nền
- Lát nền
- Lát đá bậc tam cấp
- Lát đá bậc cầu thang
- Lắp dựng cửa đi, cửa đơn cửa sổ , cửa cầu thang khung nhôm
3.2. Bảng mã hiệu thi cơng dự kiến cơng trình


CƠNG
TÁC

AB.25112
AB.11312
AB.11363
AB.11363
AB.41113
AB.41113

Danh mục cơng tác / Diễn giải KL

Đơn vị
tính

CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT

PHẦN MĨNG
Đào móng cơng trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất
cấp II
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II

Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp III
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp III

100m3
100m3
m3
m3
100m3
100m3
4


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

AF.81122
AF.81122
AF.81122
AF.81141
AF.81141
AF.81151
AF.81151
AF.81151
AF.81141
AF.81141
AF.61110
AF.61120
AF.61130

AF.61110
AF.61120
AG.13231
AG.13231
AG.13231
AF.61412
AF.61422
AF.61432
AG.13231
AG.13221
AF.61511
AF.61521
AF.11111
AF.11214
AF.11213
AF.15213
AG.11411
AF.11112
A
AG.11411
AF.22211
AG.11411

CƠNG TÁC VÁN KHN
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vng, chữ nhật ( ván khuôn
đáy bể )
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vng, chữ nhật
Ván khn móng cột - Móng vng, chữ nhật
Ván khn gỗ. Ván khn xà dầm, giằng
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng mái

Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 2
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 3
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
CƠNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 10mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 18mm
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
> 18mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 10mm
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 18mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép > 18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan,
hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép panen,
đường kính > 10mm
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
CƠNG TÁC ĐỔ BÊ TƠNG
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 4x6, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 1x2, mác 300
Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể phốt, đá 1x2, mác
250
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp
bể, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 4x6, mác 150
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp
bể đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm
đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150

100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2

100m2
100m2
100m2
100m2
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3

5



ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

AF.12313

Đổ bê tơng thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
<= 6m, đá 1x2, mác 250
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 2 , đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 3, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
<= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
CƠNG TÁC HỒN THIỆN
Trát tường ngồi, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

m3

m2

AK.56220


Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước
lót, 2 nước phủ
Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75

AI.63221
AK.83122
AI.63221
AI.63221
AI.63121
AI.63121
AK.83122

Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Sơn cửa sổ panô 3 nước
Lắp dựng hoa sắt cửa
Lắp dựng hoa sắt cửa
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Sơn cửa sổ panô 3 nước

m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

AF.22313

AF.12411
AF.12411
AF.12411
AF.12613
AE.22213
AE.22223
AE.28123
AK.21123
AK.84224

m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2

m2

4. Bảng diễn giải khối lượng cơng trình

ST
T

MÃ CƠNG
TÁC


1

AB.25112

2

AB.11312

3

AF.11111

4

AF.61110

Danh mục cơng tác / Diễn giải KL

PHẦN MĨNG
Đào móng cơng trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3,
đất cấp II
MB1 : 14*( 13,1*1,5*2,1)*1,3*90%/100 = 6,7592
MB2 : 2*(29,56*1,4*2,1)*1,3*90%/100 = 2,0336
MB3 : 2*(29,56*1,2*2,1)*1,3*90%/100 = 1,7431
MB1* : 2*(13,1*1,4*2,1)*1,3*90%/100 = 0,9012
MB2* : 2*(22,36 * 1,4 * 2,1 )*1,3*90%/100 = 1,5383
MB3* : 2*(22,36*1,2*2,1)*1,1*90%/100 = 1,1157
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II
MB1 : 14*( 13,1*1,5*2,1)*1,3*10%/100 = 0,751
MB2 : 2*(29,56*1,4*2,1)*1,3*10%/100 = 0,226

MB3 : 2*(29,56*1,2*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1937
MB1* : 2*(13,1*1,4*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1001
MB2* : 2*(22,36 * 1,4 * 2,1 )*1,3*10%/100 = 0,1709
MB3* : 2*(22,36*1,2*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1465
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 4x6, mác 150
MB1 : 14*( 13,1*1,3*0,1) = 23,842
MB2 : 2*(29,56*1,2*0,1) = 7,0944
MB3 : 2*(29,56*1,0*0,1) = 5,912
MB1* : 2*(13,1*1,4*0,1) = 3,668
MB2* : 2*(22,36 * 1,2 * 0,1 )*1,14 = 6,1177
MB3* : 2*(22,36*1,0*0,1)*1,14 = 5,0981
Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 10mm

Đơn vị
tính

Khối
lượng

100m3

14,0911

5,7193
1,7207
1,4749
0,7626
1,3016

1,1157
100m3
63,5481
19,1194
16,3881
8,4731
14,4624
12,3964
m3

1,5882

50,3548

tấn

1,0735

6


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

5

AF.61120

6

AF.61130


7

AF.81111

8

AF.11214

THÉP 10 :
(76,8+41,6+215,1+107,4+72,8+76,8+41,6+165,7+55+165,7+55)/1000
= 1,0735
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 18mm
THÉP 12 : (84,3+200,1+165,3+84,3+34,7+167,6)/1000 = 0,7363
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép > 18mm
THÉP 20 : (357,9+371,5+218,3+226,4+275+286,1+165+171,6)/1000 =
2,0718
Ván khn gỗ. Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy
MB1 :
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*13,1*14 = 73,36/100 = 0,7336
THÂN MÓNG : 0,5*2*13,1*14 = 183,4/100 = 1,834
CỔ MÓNG : 0,2*2*13,1*14 = 73,36/100 = 0,7336
MB2
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
THÂN MÓNG : 0,47*2*29,56*2 = 55,5728/100 = 0,5557
CỔ MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB3
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365

THÂN MÓNG : 0,4*2*29,56*2 = 47,296/100 = 0,473
CỔ MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB1*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*13,1*2 = 10,48/100 = 0,1048
THÂN MÓNG : 1,04*2*13,1*2 = 54,496/100 = 0,545
CỔ MÓNG : 0,2*2*13,1*2 = 10,48/100 = 0,1048
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB2*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
THÂN MÓNG : 0,47*2*22,36*2 = 42,0368/100 = 0,4204
CỔ MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
MB3*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
THÂN MÓNG : 0,4*2*22,36*2 = 35,776/100 = 0,3578
CỔ MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 1x2, mác 300
MB1 : 14*((0,26+0,2063+0,07)*13,1)*1,1 = 108,1932
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,3*0,2 = 0,26
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,3+0,35)*0,25)/2 = 0,2063
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB2 : 2*((0,24+0,1938+0,07)*29,56)*1,1 = 32,7631
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,2*0,2 = 0,24
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,2+0,35)*0,25)/2 = 0,1938
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB3 : 2*((0,2+0,1688+0,07)*29,56)*1,1 = 28,536
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,0*0,2 = 0,2
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,0+0,35)*0,25)/2 = 0,1688
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB1* : 2*((0,26+0,2063+0,07)*13,1)*1,1 = 15,4562

ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,3*0,2 = 0,26
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,3+0,35)*0,25)/2 = 0,2063
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB2* : 2*((0,24+0,1938+0,07)*22,36)*1,1 = 24,7829
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,2*0,2 = 0,24
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,2+0,35)*0,25)/2 = 0,1938
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB3* : 2*((0,2+0,1688+0,07)*22,36)*1,1 = 21,5854
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,0*0,2 = 0,2

tấn

0,7363

tấn

2,7314

100m2

7,5243

m3

231,3168

7


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH


9

AB.11363

10

AB.41113

11

AF.11112A

12

AF.81122

13

AF.61110

14

AF.61120

15

AF.11213

16


AF.15213

17

AE.22213

18

AG.11411

19

AE.22213

20

AG.13231

21

AG.13231

22

AB.11363

23

AB.41113


24

AF.11112A

THÂN MĨNG ( DT ) : ((1,0+0,35)*0,25)/2 = 0,1688
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
PHẦN BỂ PHỐT
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
2*(3,7*2,3*1,7) = 28,934
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp
III
2*(3,7*2,3*0,2)/100 = 0,034
Đổ bê tông thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 4x6, mác 150
B1: 2,5*3,9*0,1 = 0,975
B2: 2,5*3,9*0,1 = 0,975
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vuông, chữ nhật ( ván
khuôn đáy bể )
B1: 2*(2,3*0,2+3,7*0,2) = 2,4
B2: 2*(2,3*0,2+3,7*0,2) = 2,4
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 10mm
THÉP 10 : (66,2+61,6)/1000 = 0,1278
THÉP 6 : (12,3+1,8+2,0+3,5+2,7)/1000 = 0,0223
Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 18mm
THÉP 12 : (14,6+21,3)/1000 = 0,0359
THÉP 16 : 23,4/1000 = 0,0234
THÉP 18 : 95,9/1000 = 0,0959

Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
B1: 2*3,26*0,12*0,22+2*0,22*2,3*0,25 = 0,4251
B2: 2*3,26*0,12*0,22+2*0,22*2,3*0,25 = 0,4251

m3

28,934

100m3

0,034

m3

1,95

100m2

4,8

tấn

0,1501

tấn

0,1552

m3


0.8502

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể phốt, đá 1x2, mác
250
3,7*0,15*0,2 = 0,111
Xây tường BỂ 1
(2,3*0,22*1,23)*2 = 1,2448
(2,3*0,12*0,11)*2 = 0,0607
(3,7*0,22*1,23)*2 = 2,0024
(3,7*0,12*0,11)*2 = 0,0977
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
nắp bể, đá 1x2, mác 150
0,12*3,6*2,08 = 0,8986
lỗ thăm : 0,3*0,3*0,12 = 0,0108
Xây tường bể 2
(2,3*0,22*1,23)*2 = 1,2448
(2,3*0,12*0,11)*2 = 0,0607
(3,7*0,22*1,23)*2 = 2,0024
(3,7*0,12*0,11)*2 = 0,0977

m3

0,111

m3

3,4056

m3


0,9094

m3

3,4056

Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
TT 6 : 2,0/1000 = 0,002
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
TT 12 : 14,6/1000 = 0,0146
PHẦN BỂ NƯỚC
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
3,5*2,5*1,5 = 13,125
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp
III
(3,5*2,5*0,2)/100 = 0,0175
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <=

tấn

0,002

tấn

0,0146

m3


13,125

100m3

0,0175

m3

0,925
8


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

25

AG.13231

26

AG.13231

27

AF.81122

28

AF.11213


29

AE.22213

30

AG.11411

31

AF.61412

32

AF.61422

33

AF.61432

34

AF.81122

35

AF.22211

36


AG.11411

250 cm, đá 4x6, mác 150
3,7*2,5*0,1 = 0,925
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
sắt 6 : (12,3+1,8)/1000 = 0,0141
sắt 10 : (71,6+67,3)/1000 = 0,1389
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
sắt 18 : 95,9/1000 = 0,0959
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vng, chữ nhật
(3,5+2,5)*2*0,2 = 2,4
Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
(3,06*0,12*2,5)+(0,22*2,5*0,25) = 1,0555
Xây tường
(2*2,5*0,22*0,9)+(2*3,06*0,22*0,9) = 2,2018
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
nắp bể đá 1x2, mác 150
0,12*3,28*2,28 = 0,8974
PHẦN CỘT
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
C1 : sắt 6 : 19,5 = 19,5*28/1000 = 0,546
C2 : sắt 6 : 14,2*32/1000 = 0,4544
C1* : sắt 6 : 19,5*4/1000 = 0,078
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 18mm, chiều cao <= 28m

C1 : sắt 18 : 53,3*28/1000 = 1,4924
C2:
sắt 16 : 33,1*32/1000 = 1,0592
sắt 18 : 34,4*32/1000 = 1,1008
C1* : sắt 18 :62,9*4/1000 = 0,2516
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép > 18mm, chiều cao <= 28m
C1
sắt 20 : 63,6*28/1000 = 1,7808
sắt 22 :77*28/1000 = 2,156
C2
sắt 20 :42,4*32/1000 = 1,3568
C1*
sắt 20 : 63,6*4/1000 = 0,2544
sắt 22 :77*4/1000 = 0,308
Ván khn móng cột - Móng vng, chữ nhật
C1 : (28*((0,35+0,22)*2)*(3,25+3,25+3,25))/100 = 3,1122
C2 : 32*((0,22+0,22)*2*(3,25*3+0,3))/100 = 2,8301
C1* : (4*((0,35*2)+(0,22*2))*(11,55-0,35*4))/100 = 0,4628
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 150
C1 : 0,35*0,22*(10,8-0,35*3) = 0,7508
C2 : 0,22*0,22*(11,55-0,35*4)*32 = 15,7203
C1* : 0,35*0,22*(11,5-0,35*4)*4 = 3,1108
PHẦN LANH TÔ
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150
LT1 : 2,8*0,22*0,2*39 = 4,8048
LT2 : 1,3*0,22*0,07*39 = 0,7808
LT3 : 1,05*0,11*0,07*39 = 0,3153

LT4 : 1*0,11*0,07*39 = 0,3003
LC1 : 3,34*0,11*0,07*10 = 0,2572
LC2 : 3,56*0,11*0,07*1 = 0,0274

tấn

0,153

m3
tấn

0,0959

100m2

2,4

m3

1,0555

m3

2,2018

m3

0,8974

tấn


1,0784

tấn

3,904

tấn

5,856

100m2

6,4051

m3

19,5819

m3

7,4467

9


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

37


AG.13231

38

AG.13221

39

AF.61511

40

AF.61521

41

AF.81141

42

AF.12313

43

AF.22313

LC3 : 1,98*0,22*0,07*13 = 0,3964
OV : (1,6*0,4*0,07*6)+(1,6*0,22*0,14*6) = 0,5645
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan,
hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

sắt 6 : (2,6+0,4+0,3+0,3+0,8+0,8+0,4+1,2+1,4)/1000 = 0,0082
sắt 8 : 2,4/1000 = 0,0024
sắt 10 : (1,6+1,2+1,2+4,0+4,3+2,4)/1000 = 0,0147
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép panen,
đường kính > 10mm
sắt 12 : 5,5/1000 = 0,0055
sắt 14 : 13,3/1000 = 0,0133
PHẦN DẦM
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
THÉP 6 :
(39,8+45,4+34,3+34,3+6,1+4+11,8+5,6+11,8+8,9+70,6)/1000 =
0,2726
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
THÉP 18 :
(152+103,7+6,4+28,8+173,5+118,1+6,4+33,6+130,4+89,3+6,4+24+13
0,4+89,3+6,4
+24+22,7+17,5+6,4+9,5+11,9+11,6+10+11,6+15,6)/1000 = 1,2395
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Các đoạn dầm giao với cột :
D1 : mặt bên + mặt đáy : ((0,35*(25,2-0,22*3)*2)+(0,22*(25,20,22*3))*4)/100 = 0,3877
D2 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(28,8-0,22*3)*2)+(0,22*(28,80,22*3))*4 = 44,4612/100 = 0,4446
D3 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(21,6-0,22*3)*2)+(0,22*(21,60,22*3))*4 = 33,0852/100 = 0,3309
D3*: mặt bên + mặt đáy : (0,35*(25,2-0,22*3)*2)+(0,22*(25,20,22*3))*4 = 38,7732/100 = 0,3877
D4 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(3,6-0,22)*2)+(0,22*(3,6-0,22))*2 =
3,8532/100 = 0,0385
D5 : mặt bên + mặt đáy :
((0,35*1,58+0,5*5,82+0,35*1,98)*2+(0,22*10,3))*29 = 306,762/100 =
3,0676
D5* : mặt bên + mặt đáy :
((0,35*1,58+0,35*5,82+0,35*1,98)*2+(0,22*10,3))*29 = 256,128/100

= 2,5613
D6 : mặt bên + mặt đáy : ((0,35*1,98)*2+(0,22*1,98))*26 =
47,3616/100 = 0,4736
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều
cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D1: 4*0,22*0,35*(25,2+0,22)* 1,1 = 8,6123
D2 : 4*(28,8+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 9,832
D3: 4 *(21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 7,3926
D4: 2*3,82*0,22*0,35*1,1 = 0,6471
D6 : 26*2,42*0,22*0,35*1,1 = 5,3293
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D5: TRỤC A-B
29*1,91*0,22*0,35*1,1 = 4,6915
TRỤC B-C (1-1) : 29*((1,37+0,25)*2)*0,22*0,35*1,1 = 7,9584
TRỤC B-C (2-2) : 29*3,08*0,22*0,35*1,1 = 7,5654
D3* :
4*(21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 7,3926
D5*
A-B : 5*(0,11+1,4+1,58)*0,22*0,35*1,1 = 1,3086
B-C : 5*(0,11+6,3)*0,22*0,35*1,1 = 2,7146
C-D : 5*(0,11+1,98)*0,22*0,35*1,1 = 0,8851

tấn

0,0253

tấn

0,0188


tấn

0,2726

tấn
1,2395

100m2

7,6919

m3

31,8133

m3

33,3924

10


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

44

AF.81141

45


AF.12313

46

AF.81151

47

AF.81151

48

AF.81151

49

AF.12411

D2*
11,8*0,15*0,45*1,1 = 0,8762
PHẦN DẦM SÀN MÁI
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng mái
100m2
DM1
:
(((32,4-0,22*3)*0,35)*2+((32,4-0,22*3)*0,22))*4
=
116,8032/100 = 1,168
DM2 :

MẶT BÊN : ((0,35*1,58+0,5*5,82+0,35*1,98)*2)*16 = 132,992/100 =
1,3299
MẶT ĐÁY :(0,22*(10,3-0,22-0,35*2))*16 = 33,0176/100 = 0,3302
DM3
:
(((21,6-0,22*3)*0,35)*2+((21,6-0,22*3)*0,22))*4
=
77,0592/100 = 0,7706
DM4 : (((28,8-0,22*3)*0,35)*2+((28,8-0,22*3)*0,22)) = 25,8888/100 =
0,2589
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều
cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
DM1: (32,4+0,22)*(0,22*0,35)*4*1,1 = 11,0517
DM2 :
A-B : ( 0,22+1,58)*0,22*0,35*1,1*16 = 2,4394
B-C : (0,22+6,3)*0,22*0,5*1,1*16 = 12,6227
C-D : (1,98+0,22)+0,22*0,35*1,1*16 = 3,5552
DM3 : (21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1*4 = 7,3926
DM4 : (28,8+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 2,458
PHẦN SÀN
Ván khuôn gỗ. Ván khn sàn tầng 2
Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 13*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 86,7372/100 =
0,8674
Trục B-C : 13*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 267,1552/100 = 2,6716
Trục 8-9 : (2,3-0,22)*(3,6-0,22) = 7,0304/100 = 0,0703
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Ơ văng : (1,4-0,11)*(3,6-0,22)*2+((0,9-0,22)*(1,4-0,11)*2) =
10,4748/100 = 0,1047
Ván khn gỗ. Ván khn sàn tầng 3

Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 13*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 86,7372/100 =
0,8674
Trục B-C : 13*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 267,1552/100 = 2,6716
Trục 8-9 : (2,3-0,22)*(3,6-0,22) = 7,0304/100 = 0,0703
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Ván khn gỗ. Ván khn sàn mái
Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 14*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 93,4296/100 =
0,9343
Trục B-C : 14*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 287,7056/100 = 2,8771
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Trừ đi lỗ thăm : -1,4*1,4 = -1,96/100 = -0,0196
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 2 , đá 1x2, mác
150
Trục 1-8 và 9-15
(3,6*7+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 26,7418
(3,6*6+0,25+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 23,2176
trừ đi phần chiếm chỗ
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308

3,8576

m3


39,5196

100m2

4,4617

100m2

4,357

100m2

4,5395

m3

52,7853

11


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

50

AF.12411

51

AF.12411


52

AF.81141

53

AF.81141

54

AF.12613

55

AE.28123

56

AE.22223

ơ văng :
(1,4*9*0,1) = 1,26
ô cạnh cầu thang :
(2,3*3,6)+(1,8*3,6)*0,1 = 8,928
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 3, đá 1x2, mác
150
Trục 1-8 và 9-15
(3,6*7+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 26,7418
(3,6*6+0,25+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 23,2176

trừ đi phần chiếm chỗ
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308
ô cạnh cầu thang :
(2,3*3,6)+(1,8*3,6)*0,1 = 8,928
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 150
(50,65+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 53,5152
Trừ đi phần chiếm chỗ :
lỗ thăm mái : -(1,4*1,4*0,1) = -0,196
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308
PHẦN CẦU THANG
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván đáy nhịp : (3,4*1,5)*4 = 20,4
ván đáy chiếu nghỉ : (1,98*3,38)*2 = 13,3848
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván thành : 4*(3,4*0,12) = 1,632
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250
chiếu nghỉ : (1,98*3,38*0,12)*2 = 1,6062
nhịp cầu thang : (3,4*1,5*0,12)*4* = 2,448
DCT : (3,38*0,12*0,35)*2 = 0,2839

Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều
cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
khối lượng gạch xây cầu thang
(1,5*0,3*0,144)*46 = 2,9808
PHẦN XÂY TƯỜNG
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=
33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
TẦNG 1 +2 + 3
TRỤC D : 1>8
(3,38*7)*0,22*3,25 * 3 = 50,7507
TRỤC D : 9>15
(3,38*5+3,63)*0,22*3,25 *3 = 44,0369
TRỤC C :
(3,38*12+3,63)*0,22*3,25 *3 = 94,7876
TRỤC B :
(3,38*12+3,63)*0,22*3,25 *3 = 94,7876
TRỤC 1 ,15 :
(1,98+6,08)*0,22*3,25*2*3 = 34,5774
TRỤC 2;4,6,10,12,14 :
(6,08*0,11*3,25)*6*3 = 39,1248

m3

51,5253

m3

45,9571

100m2


33,7848

100m2

1,632

m3

4,3381

m3

2,9808

m3

115,5849

12


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

57

AK.21123

58


AK.84224

59

AK.56220

60

AI.63221

61

AK.83122

62

AI.63221

63

AI.63221

64

AI.63121

65

AI.63121


66

AK.83122

TRỤC 3,5,7,11,13 :
TRỤC 9,9A :
(1,98*0,47*3,25)+(6,08*0,47*3,25)*3 = 30,8861
TRỤC 8 :
(1,98*0,22*3,25)+(6,08*0,22*3,25)*3 = 14,4573
Tường Ngăn WC
(1,27*0,11*3,25)*13*3 = 17,707
trừ đi phần chiếm chỗ :
cửa S2 : -11,7 = -11,7
cửa D1 : -87,75 = -87,75
cửa D2 : -54,6 = -54,6
cửa S1 : -13,44 = -13,44
cửa DS1 : -191,88 = -191,88
PHẦN HỒN THIỆN
Trát tường ngồi, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
115,5849/0,22 = 525,3859
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước
lót, 2 nước phủ
115,5849/0,22 = 525,3859
Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75
Mặt trên: (46*0,3*1,5*0,02)+(2*2,2*(3,6-0,22)*0,02) = 0,7114
Mặt đứng : 48*((0,144-0,02)*1,5*0,02) = 0,1786
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
D1 : 39*0,9*2,5 = 87,75
D2 : 42*0,65*2,0 = 54,6
Sơn cửa sổ panô 3 nước

D1 : 39*(0,9-2*0,104)*(0,9-0,104-0,036) = 20,5109
D2 : 6*(0,65-0,17*2)*(0,9-0,104-0,036) = 1,4136
Lắp dựng hoa sắt cửa
S2 :
((1,6*0,016*0,16*8)+(1,3*0,016*0,016*3)+(1,2*0,016*0,016*4) )*6 =
0,21
nút giao : 56*(0,016*0,016*0,016) = 0,0002
Lắp dựng hoa sắt cửa
hoa sắt bảo vệ hiên sau :
((2,35*0,012*0,012*10)+(1,75*0,012*0,012*4)+(1,65*0,012*0,012*4)
)*39 = 0,2084
nút giao : 80*(0,012*0,012*0,012) = 0,0001
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
S1 : 1,4*1,6*6 = 13,44
S2 : 0,5*0,6*39 = 11,7
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
DS1 : 39*((2,4*1,6)+(0,9*1,2)) = 191,88
Sơn cửa sổ panô 3 nước
DS1 : (0,9-0,104)*(1,2-0,104*4) = 0,6241

m2

525,3859

m2

525,3859

m2


0,89

m2

142,35

m2

21,9245

m2

0,2102

m2

0,2085

m2

25,14

m2

191,88

m2

0,6241


II: LẬP GIÁ DỰ TỐN CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
2.1 Căn cứ lập giá xây dựng cơng trình
Định mức dự tốn cơng tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mái bờ kênh mương
được quy định tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban
hành định mức xây dựng, mã hiệu AF.81611 và mã hiệu AF.82611.
Do đó khi lập dự tốn cần căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công
trong thuyết minh bản vẽ thi công để áp dụng cho phù hợp.
13


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

Việc lập dự tốn xây dựng cơng trình thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Việc xác định định mức dự tốn mới cho cơng trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1
Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP.
Việc quản lý đầu tư xây dựng cơng trình khẩn cấp thực hiện theo quy định tại Điều 58
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
2.2 Phân tích giá vật liệu

BẢNG 1:BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TẠI HIỆN TRƯỜNG
ST
T

Mã số

Tên vật tư

I


 

VẬT LIỆU

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
15
16
17

A24.0176
A24.0180
A24.0293
A24.0008
A24.0010
A24.0054

A24.0383A
A24.0406
A24.0404
A24.0418
A24.0524
A24.0543
A24.0735
A24.0738
A24.0739
A24.0742
A24.0797A
A24.0796A

Cát mịn ML=1,5-2,0
Cát vàng
Dây thép
Đá 1x2
Đá 4x6
Đinh
Gạch đất sét nung 6,5x10,5x22
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ ván
Nước
Que hàn
Thép tròn
Thép tròn D<=10mm
Thép tròn D<=18mm
Thép tròn D>18mm
Xi măng PCB30

Xi măng PCB40

Đơn vị tính: đồng
Giá hiện
Đơn vị trường
(đ)
 
 
m3
m3
kg
m3
m3
kg
viên
m3
m3
m3
lít
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg

179.000
420.000
20.857

192.500
110.250
15.000
1.220
1.772.372
1.772.372
1.417.827
5
19.800
19.300
19.300
19.200
19.250
1.345
1.354

BẢNG 2: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CƠNG
(Theo QĐ 3795/2021 Vĩnh Phúc.)

ST
T

Mã số

1

N1.30

2
3

4
5
6

Tên nhân cơng

Nhân cơng 3,0/7 Nhóm 1
N2.30
Nhân cơng 3,0/7 Nhóm 2
N24.0008 Nhân cơng 3,5/7Nhóm I
N2.35
Nhân cơng 3,5/7 Nhóm 2
N3.40
Nhân cơng 4,0/7 Nhóm 3
N2.40
Nhân cơng 4,0/7 -

Đơn giá
NC bình
qn
(đ/cơng)

Hệ số
lương
bình
qn

Đơn giá
nhân
cơng

(đ/cơng)

Đơn
vị

Hệ số
lương
(HCB)

công

1,39

234.000

1,52

213.987

công

1,39

244.400

1,52

223.497

công


1,52

234.000

1,52

234.000

công

1,52

244.400

1,52

244.400

công

1,65

260.000

1,52

282.236,8

công


1,65

244.400

1,52

265.302,6
14


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

Nhóm 2

15


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

BẢNG 3: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY

(Theo Thơng tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 3795/2021 Vĩnh Phúc.)
STT

Mã số

1

M102.0302


2

M112.2601

Tên máy và thiết bị thi công / Diễn
giải
Cần cẩu bánh xích - sức nâng : 10,0
T
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
- Nhân cơng bậc 5,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy cắt uốn cốt thép - cơng suất :
5,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa


Đơn
vị

Nguyên giá
(đ)

Số ca
/1
năm

ca

1.085.398.000

250

1.745.728

240

372.134,9
372.134,9
609.473
280.120
280.120
329.353
329.353
764.120,2
351.669

195.371,6
217.079,6
268.663

Lít

Định
mức

36
1
1,65
1
1,94
9%
4,5 %
5%

ca
kwh

18.200.000

Đơn giá
(đ)

Hệ số

10.036


1,03

258.050

1,52

258.050

1,52

1.085.398.000
1.085.398.000
1.085.398.000

90 %

9

1.685

1,05

1
1,39

258.050

1,52

14 %

4,1 %

18.200.000
18.200.000

100 %

Chi phí
(đ)

15.923,3
15.923,3
235.980
235.980
235.980
16.759,2
10.616,7
3.109,2
16


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

3

4

5

 

 

M101.0104

M112.1301

 
 

M112.1101

- Chi phí khác
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
tích gầu : 0,80 m3
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công
suất : 1,5 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản

* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy đầm bê tơng, đầm bàn - công
suất : 1,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân cơng vận hành máy :

4%
ca

1.183.203.000

280

3.033,3
2.054.945

150

671.910,2
671.910,2
280.120
280.120
280.120
1.102.914,3
646.535,9
245.092,1

211.286,3
264.535

Lít

ca

7.395.000

kwh

ca
kwh

6.420.000

18.200.000

65

10.036

1,03

1
1,65

258.050

1,52


17 %
5,8 %
5%

1.183.203.000
1.183.203.000
1.183.203.000

90 %

7

1.685

1,05

1
1,39

258.050

1,52

20 %
8,8 %
4%

7.395.000
7.395.000

7.395.000

 
 
1,050

150
5

1.685

1,05

12.384,8
12.384,8
235.980
235.980
235.980
16.170,4
9.860
4.338,4
1.972
261.005
8.846,3
8.846,3
235.980
17


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH


6

7

M112.4002

M104.0101

- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao

1
1,39

258.050

1,52

25 %

6.420.000

100 %

- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy hàn xoay chiều - cơng suất :

23,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy trộn bê tơng - dung tích : 250,0
lít
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa

8,8 %
4%

6.420.000
6.420.000

ca

16.000.000


200

3.766,4
1.712
389.684

165

84.924
84.924
280.120
280.120
280.120
24.640
16.800
3.840
4.000
307.806

kwh

ca
kwh

30.210.000

235.980
235.980
16.178,4

10.700

48

1.685

1,05

1
1,65

258.050

1,52

21 %
4,8 %
5%

16.000.000
16.000.000
16.000.000

100 %

11

1.685

1,05


1
1,39

258.050

1,52

19 %
6,5 %

30.210.000
30.210.000

90 %

19.461,8
19.461,8
235.980
235.980
235.980
52.363,9
31.308,5
11.900,9
18


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

8


9

10

11

M104.0202

M106.0202

M109.0101

M102.0406

- Chi phí khác
Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Ơ tơ tự đổ - trọng tải : 5,0 T
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :

- Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Sà lan cơng trình - trọng tải : 200,0 T
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T

ca

17.828.000

437.559.000

721.153.000

ca

3.161.607.000

8

1.685

1,05


1
1,39

258.050

1,52

19 %
6,8 %
5%

17.828.000
17.828.000
17.828.000

100 %

41

10.036

1,03

1
1,18

258.050

1,18


17 %
7,5 %
6%

437.559.000
437.559.000
437.559.000

90 %

11 %
5,9 %
6%

721.153.000
721.153.000
721.153.000

90 %

260

Lít

ca

30.210.000

170


kwh

ca

5%

290

290

9.154,5
282.434
14.154
14.154
235.980
235.980
235.980
32.300,1
19.925,4
7.131,2
5.243,5
1.166.551
423.820,3
423.820,3
258.050
258.050
258.050
484.680,7
257.486,6

126.218,9
100.975,2
542.108
542.108,1
246.186,7
146.717,3
149.204,1
2.986.472

19


ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12

13

 


M102.0901

M102.1001

* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
- Nhân cơng bậc 6,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H
nâng 80 m
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0
T - H nâng 100 m
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện

* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4

kwh

120
1
1,39
1
2,3
11 %
3,8 %
6%

ca

187.683.000

kwh

590.336.000

1,05

258.050

1,52

258.050


1,52

3.161.607.000
3.161.607.000
3.161.607.000

90 %

290

kwh

ca

1.685

21

1.685

1,05

1
1,39

258.050

1,52

17 %

4,3 %
5%

187.683.000
187.683.000
187.683.000

90 %

290
47
1

1.685

1,05

212.310
212.310
626.450
235.980
235.980
390.470
390.470
2.147.712,3
1.079.307,2
414.279,5
654.125,6
432.341
37.154,3

37.154,3
235.980
235.980
235.980
159.207
99.019
27.828,9
32.359,1
806.671
83.154,8
83.154,8
235.980
235.980
20



×