ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
----------
ĐỒ ÁN DỰ TOÁN
CƠNG TRÌNH : XÂY DỰNG NHÀ HỌC VIÊN , GIẢNG ĐƯỜNG HỆ 14
HẠNG MỤC : NHÀ HỌC VIÊN 3 TẦNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
NGUYỄN THỊ THU HIỀN
LỚP:
70DCKX21
NHÓM THỰC HIỆN:
BÙI MINH KIÊN
NGÔ THU UYÊN
NGÔ THU NGÂN
NGUYỄN THỊ YẾN
Hà Nội, năm 2022
MỤC LỤC
I: NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH............................................................3
1.Giới thiệu cơng trình:.........................................................................................................................3
2.Các cơng tác chủ yếu..........................................................................................................................3
a)Phần móng......................................................................................................................................3
b)Phần thân........................................................................................................................................3
c)Phần hồn thiện..............................................................................................................................3
3.Trình tự xây dựng và biện pháp thi cơng..........................................................................................3
a) Trình tự thi cơng...........................................................................................................................3
1
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
b) Biện pháp thi công.........................................................................................................................5
4. Bảng diễn giải khối lượng công trình.............................................................................................17
II: LẬP GIÁ DỰ TỐN CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG..........................................................................29
2.1 Căn cứ lập dự tốn........................................................................................................................29
2.2 Phân tích giá vật liệu....................................................................................................................29
BẢNG 1:BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TẠI HIỆN TRƯỜNG..................................................................29
BẢNG 2: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CƠNG............................................................................30
BẢNG 3: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY....................................................................................31
BẢNG 4 : BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT GIÁ DỰ TOÁN..........................................38
BẢNG 5:BẢNG GIÁ DỰ TOÁN HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH......................................................51
BẢNG 6 :TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH........................................................56
BẢNG 7: TỔNG HỢP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH...........................................................................57
2
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
I: NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH
1.Giới thiệu cơng trình:
- Tên cơng trình: Xây dựng nhà học viên , giảng đường hệ 14
- Chủ đầu tư: Trường SQ Lục Quân 1 – BQP
- Địa điểm xây dựng: Vĩnh Phúc
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp II
- Quy mơ: Nhà học viên 3 tầng .
- Phạm vi: Vĩnh yên , Vĩnh Phúc
2.Các cơng tác chủ yếu
a) Phần móng
1. Đào đất
2. Đổ bê tơng lót
3. Lắp dựng cốt thép
4. Lắp dựng ván khn
5. Đổ bê tơng móng
6. Xây phần ngầm :Bể phốt
7. Đắp đất nền móng
8. Vận chuyển đất đi đổ
b) Phần thân
9. Thi công bê tông cột BTCT (ván khuôn, cốt thép , đổ bê tông)
10. Thi công khung
11. Thi công dầm
12. Xây tường
13. Xây bậc tam cấp
14. Xây cầu thang
c) Phần hoàn thiện
15. Trát tường
16. Láng nền
17. Lát nền
18. Trát trần
19. Lát đá
20. Lắp dựng cửa
3.Trình tự xây dựng và biện pháp thi cơng
3.1. Trình tự thi cơng
*) Phần móng
- Đào móng
- Đổ bê tơng lót móng
- Lắp dựng cốt thép móng
- Lắp dựng ván khn móng
- Đổ bê tơng móng băng
- Ván khn cổ móng
- Đổ bê tơng cổ móng
- Đắp đất nền móng
- Vận chuyển đất đi đổ
*) Phần bể phốt
- Đào móng bể phốt
- Vận chuyển đất
- Đổ bê tơng lót móng
- Lắp dựng ván khn đáy bể phốt
- Lắp dựng cốt thép móng
- Đổ bê tông đáy bể phốt
3
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
- Xây thành bể phốt
- Xây tường bể phốt
- Đổ bê tông mặt bể
- Lắp dựng ván khuôn tấm đan
- Lắp dựng cốt thép tấm đan
- Đổ bê tông tấm đan
*) Phần cột
- Lắp dựng ván khuôn cột
- Lắp dựng cốt thép cột
- Đổ bê tông cột
*) Phần Khung
- Lắp dựng cốt thép
- Lắp dựng ván khuôn
- Đổ bê tông
*) Phần Dầm
- Lắp dựng ván khuôn
- Lắp dựng cốt thép dầm
- Đổ bê tông dầm
*) Phần Sàn
- Lắp dựng ván khuôn sàn
- Lắp dựng cốt thép sàn
- Đổ bê tông sàn
*) Phần Xây tường
- Xây tường
- Xây bậc tam cấp
*) Phần cầu thang
- Lắp dựng ván khuôn gỗ xà dầm
- Lắp dựng cốt thép cầu thang
- Đổ Bê tông cầu thang
- Xây các bộ phận kết cấu phức tạp
- Lắp dựng lưới thép
*) Phần hoàn thiện
- Trát tường ngoài
- Trát trần
- Láng nền
- Lát nền
- Lát đá bậc tam cấp
- Lát đá bậc cầu thang
- Lắp dựng cửa đi, cửa đơn cửa sổ , cửa cầu thang khung nhôm
3.2. Bảng mã hiệu thi cơng dự kiến cơng trình
MÃ
CƠNG
TÁC
AB.25112
AB.11312
AB.11363
AB.11363
AB.41113
AB.41113
Danh mục cơng tác / Diễn giải KL
Đơn vị
tính
CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT
PHẦN MĨNG
Đào móng cơng trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất
cấp II
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp III
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp III
100m3
100m3
m3
m3
100m3
100m3
4
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
AF.81122
AF.81122
AF.81122
AF.81141
AF.81141
AF.81151
AF.81151
AF.81151
AF.81141
AF.81141
AF.61110
AF.61120
AF.61130
AF.61110
AF.61120
AG.13231
AG.13231
AG.13231
AF.61412
AF.61422
AF.61432
AG.13231
AG.13221
AF.61511
AF.61521
AF.11111
AF.11214
AF.11213
AF.15213
AG.11411
AF.11112
A
AG.11411
AF.22211
AG.11411
CƠNG TÁC VÁN KHN
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vng, chữ nhật ( ván khuôn
đáy bể )
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vng, chữ nhật
Ván khn móng cột - Móng vng, chữ nhật
Ván khn gỗ. Ván khn xà dầm, giằng
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng mái
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 2
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 3
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
CƠNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 10mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 18mm
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
> 18mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 10mm
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
<= 18mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép > 18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan,
hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép panen,
đường kính > 10mm
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
CƠNG TÁC ĐỔ BÊ TƠNG
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 4x6, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 1x2, mác 300
Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể phốt, đá 1x2, mác
250
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp
bể, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 4x6, mác 150
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp
bể đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm
đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
5
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
AF.12313
Đổ bê tơng thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
<= 6m, đá 1x2, mác 250
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 2 , đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 3, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 150
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
<= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
CƠNG TÁC HỒN THIỆN
Trát tường ngồi, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
m3
m2
AK.56220
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước
lót, 2 nước phủ
Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75
AI.63221
AK.83122
AI.63221
AI.63221
AI.63121
AI.63121
AK.83122
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Sơn cửa sổ panô 3 nước
Lắp dựng hoa sắt cửa
Lắp dựng hoa sắt cửa
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
Sơn cửa sổ panô 3 nước
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
AF.22313
AF.12411
AF.12411
AF.12411
AF.12613
AE.22213
AE.22223
AE.28123
AK.21123
AK.84224
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2
m2
4. Bảng diễn giải khối lượng cơng trình
ST
T
MÃ CƠNG
TÁC
1
AB.25112
2
AB.11312
3
AF.11111
4
AF.61110
Danh mục cơng tác / Diễn giải KL
PHẦN MĨNG
Đào móng cơng trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3,
đất cấp II
MB1 : 14*( 13,1*1,5*2,1)*1,3*90%/100 = 6,7592
MB2 : 2*(29,56*1,4*2,1)*1,3*90%/100 = 2,0336
MB3 : 2*(29,56*1,2*2,1)*1,3*90%/100 = 1,7431
MB1* : 2*(13,1*1,4*2,1)*1,3*90%/100 = 0,9012
MB2* : 2*(22,36 * 1,4 * 2,1 )*1,3*90%/100 = 1,5383
MB3* : 2*(22,36*1,2*2,1)*1,1*90%/100 = 1,1157
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II
MB1 : 14*( 13,1*1,5*2,1)*1,3*10%/100 = 0,751
MB2 : 2*(29,56*1,4*2,1)*1,3*10%/100 = 0,226
MB3 : 2*(29,56*1,2*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1937
MB1* : 2*(13,1*1,4*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1001
MB2* : 2*(22,36 * 1,4 * 2,1 )*1,3*10%/100 = 0,1709
MB3* : 2*(22,36*1,2*2,1)*1,3*10%/100 = 0,1465
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 4x6, mác 150
MB1 : 14*( 13,1*1,3*0,1) = 23,842
MB2 : 2*(29,56*1,2*0,1) = 7,0944
MB3 : 2*(29,56*1,0*0,1) = 5,912
MB1* : 2*(13,1*1,4*0,1) = 3,668
MB2* : 2*(22,36 * 1,2 * 0,1 )*1,14 = 6,1177
MB3* : 2*(22,36*1,0*0,1)*1,14 = 5,0981
Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 10mm
Đơn vị
tính
Khối
lượng
100m3
14,0911
5,7193
1,7207
1,4749
0,7626
1,3016
1,1157
100m3
63,5481
19,1194
16,3881
8,4731
14,4624
12,3964
m3
1,5882
50,3548
tấn
1,0735
6
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
5
AF.61120
6
AF.61130
7
AF.81111
8
AF.11214
THÉP 10 :
(76,8+41,6+215,1+107,4+72,8+76,8+41,6+165,7+55+165,7+55)/1000
= 1,0735
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 18mm
THÉP 12 : (84,3+200,1+165,3+84,3+34,7+167,6)/1000 = 0,7363
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép > 18mm
THÉP 20 : (357,9+371,5+218,3+226,4+275+286,1+165+171,6)/1000 =
2,0718
Ván khn gỗ. Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy
MB1 :
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*13,1*14 = 73,36/100 = 0,7336
THÂN MÓNG : 0,5*2*13,1*14 = 183,4/100 = 1,834
CỔ MÓNG : 0,2*2*13,1*14 = 73,36/100 = 0,7336
MB2
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
THÂN MÓNG : 0,47*2*29,56*2 = 55,5728/100 = 0,5557
CỔ MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB3
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
THÂN MÓNG : 0,4*2*29,56*2 = 47,296/100 = 0,473
CỔ MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB1*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*13,1*2 = 10,48/100 = 0,1048
THÂN MÓNG : 1,04*2*13,1*2 = 54,496/100 = 0,545
CỔ MÓNG : 0,2*2*13,1*2 = 10,48/100 = 0,1048
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*29,56*2 = 23,648/100 = 0,2365
MB2*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
THÂN MÓNG : 0,47*2*22,36*2 = 42,0368/100 = 0,4204
CỔ MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
MB3*
ĐÁY MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
THÂN MÓNG : 0,4*2*22,36*2 = 35,776/100 = 0,3578
CỔ MÓNG : 0,2*2*22,36*2 = 17,888/100 = 0,1789
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng móng, chiều rộng <= 250
cm, đá 1x2, mác 300
MB1 : 14*((0,26+0,2063+0,07)*13,1)*1,1 = 108,1932
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,3*0,2 = 0,26
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,3+0,35)*0,25)/2 = 0,2063
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB2 : 2*((0,24+0,1938+0,07)*29,56)*1,1 = 32,7631
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,2*0,2 = 0,24
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,2+0,35)*0,25)/2 = 0,1938
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB3 : 2*((0,2+0,1688+0,07)*29,56)*1,1 = 28,536
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,0*0,2 = 0,2
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,0+0,35)*0,25)/2 = 0,1688
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB1* : 2*((0,26+0,2063+0,07)*13,1)*1,1 = 15,4562
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,3*0,2 = 0,26
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,3+0,35)*0,25)/2 = 0,2063
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB2* : 2*((0,24+0,1938+0,07)*22,36)*1,1 = 24,7829
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,2*0,2 = 0,24
THÂN MÓNG ( DT ) : ((1,2+0,35)*0,25)/2 = 0,1938
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
MB3* : 2*((0,2+0,1688+0,07)*22,36)*1,1 = 21,5854
ĐÁY MÓNG ( DT ) : 1,0*0,2 = 0,2
tấn
0,7363
tấn
2,7314
100m2
7,5243
m3
231,3168
7
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
9
AB.11363
10
AB.41113
11
AF.11112A
12
AF.81122
13
AF.61110
14
AF.61120
15
AF.11213
16
AF.15213
17
AE.22213
18
AG.11411
19
AE.22213
20
AG.13231
21
AG.13231
22
AB.11363
23
AB.41113
24
AF.11112A
THÂN MĨNG ( DT ) : ((1,0+0,35)*0,25)/2 = 0,1688
CỔ MÓNG (DT) : 0,35*0,2 = 0,07
PHẦN BỂ PHỐT
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
2*(3,7*2,3*1,7) = 28,934
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp
III
2*(3,7*2,3*0,2)/100 = 0,034
Đổ bê tông thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 4x6, mác 150
B1: 2,5*3,9*0,1 = 0,975
B2: 2,5*3,9*0,1 = 0,975
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vuông, chữ nhật ( ván
khuôn đáy bể )
B1: 2*(2,3*0,2+3,7*0,2) = 2,4
B2: 2*(2,3*0,2+3,7*0,2) = 2,4
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 10mm
THÉP 10 : (66,2+61,6)/1000 = 0,1278
THÉP 6 : (12,3+1,8+2,0+3,5+2,7)/1000 = 0,0223
Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt
thép <= 18mm
THÉP 12 : (14,6+21,3)/1000 = 0,0359
THÉP 16 : 23,4/1000 = 0,0234
THÉP 18 : 95,9/1000 = 0,0959
Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
B1: 2*3,26*0,12*0,22+2*0,22*2,3*0,25 = 0,4251
B2: 2*3,26*0,12*0,22+2*0,22*2,3*0,25 = 0,4251
m3
28,934
100m3
0,034
m3
1,95
100m2
4,8
tấn
0,1501
tấn
0,1552
m3
0.8502
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể phốt, đá 1x2, mác
250
3,7*0,15*0,2 = 0,111
Xây tường BỂ 1
(2,3*0,22*1,23)*2 = 1,2448
(2,3*0,12*0,11)*2 = 0,0607
(3,7*0,22*1,23)*2 = 2,0024
(3,7*0,12*0,11)*2 = 0,0977
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
nắp bể, đá 1x2, mác 150
0,12*3,6*2,08 = 0,8986
lỗ thăm : 0,3*0,3*0,12 = 0,0108
Xây tường bể 2
(2,3*0,22*1,23)*2 = 1,2448
(2,3*0,12*0,11)*2 = 0,0607
(3,7*0,22*1,23)*2 = 2,0024
(3,7*0,12*0,11)*2 = 0,0977
m3
0,111
m3
3,4056
m3
0,9094
m3
3,4056
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
TT 6 : 2,0/1000 = 0,002
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
TT 12 : 14,6/1000 = 0,0146
PHẦN BỂ NƯỚC
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp III
3,5*2,5*1,5 = 13,125
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 300m, đất cấp
III
(3,5*2,5*0,2)/100 = 0,0175
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <=
tấn
0,002
tấn
0,0146
m3
13,125
100m3
0,0175
m3
0,925
8
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
25
AG.13231
26
AG.13231
27
AF.81122
28
AF.11213
29
AE.22213
30
AG.11411
31
AF.61412
32
AF.61422
33
AF.61432
34
AF.81122
35
AF.22211
36
AG.11411
250 cm, đá 4x6, mác 150
3,7*2,5*0,1 = 0,925
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=10mm
sắt 6 : (12,3+1,8)/1000 = 0,0141
sắt 10 : (71,6+67,3)/1000 = 0,1389
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
<=18mm
sắt 18 : 95,9/1000 = 0,0959
Ván khn gỗ. Ván khn móng cột, móng vng, chữ nhật
(3,5+2,5)*2*0,2 = 2,4
Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M200, đá 1x2
(3,06*0,12*2,5)+(0,22*2,5*0,25) = 1,0555
Xây tường
(2*2,5*0,22*0,9)+(2*3,06*0,22*0,9) = 2,2018
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
nắp bể đá 1x2, mác 150
0,12*3,28*2,28 = 0,8974
PHẦN CỘT
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
C1 : sắt 6 : 19,5 = 19,5*28/1000 = 0,546
C2 : sắt 6 : 14,2*32/1000 = 0,4544
C1* : sắt 6 : 19,5*4/1000 = 0,078
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 18mm, chiều cao <= 28m
C1 : sắt 18 : 53,3*28/1000 = 1,4924
C2:
sắt 16 : 33,1*32/1000 = 1,0592
sắt 18 : 34,4*32/1000 = 1,1008
C1* : sắt 18 :62,9*4/1000 = 0,2516
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt
thép > 18mm, chiều cao <= 28m
C1
sắt 20 : 63,6*28/1000 = 1,7808
sắt 22 :77*28/1000 = 2,156
C2
sắt 20 :42,4*32/1000 = 1,3568
C1*
sắt 20 : 63,6*4/1000 = 0,2544
sắt 22 :77*4/1000 = 0,308
Ván khn móng cột - Móng vng, chữ nhật
C1 : (28*((0,35+0,22)*2)*(3,25+3,25+3,25))/100 = 3,1122
C2 : 32*((0,22+0,22)*2*(3,25*3+0,3))/100 = 2,8301
C1* : (4*((0,35*2)+(0,22*2))*(11,55-0,35*4))/100 = 0,4628
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 150
C1 : 0,35*0,22*(10,8-0,35*3) = 0,7508
C2 : 0,22*0,22*(11,55-0,35*4)*32 = 15,7203
C1* : 0,35*0,22*(11,5-0,35*4)*4 = 3,1108
PHẦN LANH TÔ
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông
tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150
LT1 : 2,8*0,22*0,2*39 = 4,8048
LT2 : 1,3*0,22*0,07*39 = 0,7808
LT3 : 1,05*0,11*0,07*39 = 0,3153
LT4 : 1*0,11*0,07*39 = 0,3003
LC1 : 3,34*0,11*0,07*10 = 0,2572
LC2 : 3,56*0,11*0,07*1 = 0,0274
tấn
0,153
m3
tấn
0,0959
100m2
2,4
m3
1,0555
m3
2,2018
m3
0,8974
tấn
1,0784
tấn
3,904
tấn
5,856
100m2
6,4051
m3
19,5819
m3
7,4467
9
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
37
AG.13231
38
AG.13221
39
AF.61511
40
AF.61521
41
AF.81141
42
AF.12313
43
AF.22313
LC3 : 1,98*0,22*0,07*13 = 0,3964
OV : (1,6*0,4*0,07*6)+(1,6*0,22*0,14*6) = 0,5645
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan,
hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
sắt 6 : (2,6+0,4+0,3+0,3+0,8+0,8+0,4+1,2+1,4)/1000 = 0,0082
sắt 8 : 2,4/1000 = 0,0024
sắt 10 : (1,6+1,2+1,2+4,0+4,3+2,4)/1000 = 0,0147
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép panen,
đường kính > 10mm
sắt 12 : 5,5/1000 = 0,0055
sắt 14 : 13,3/1000 = 0,0133
PHẦN DẦM
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
THÉP 6 :
(39,8+45,4+34,3+34,3+6,1+4+11,8+5,6+11,8+8,9+70,6)/1000 =
0,2726
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
THÉP 18 :
(152+103,7+6,4+28,8+173,5+118,1+6,4+33,6+130,4+89,3+6,4+24+13
0,4+89,3+6,4
+24+22,7+17,5+6,4+9,5+11,9+11,6+10+11,6+15,6)/1000 = 1,2395
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Các đoạn dầm giao với cột :
D1 : mặt bên + mặt đáy : ((0,35*(25,2-0,22*3)*2)+(0,22*(25,20,22*3))*4)/100 = 0,3877
D2 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(28,8-0,22*3)*2)+(0,22*(28,80,22*3))*4 = 44,4612/100 = 0,4446
D3 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(21,6-0,22*3)*2)+(0,22*(21,60,22*3))*4 = 33,0852/100 = 0,3309
D3*: mặt bên + mặt đáy : (0,35*(25,2-0,22*3)*2)+(0,22*(25,20,22*3))*4 = 38,7732/100 = 0,3877
D4 : mặt bên + mặt đáy : (0,35*(3,6-0,22)*2)+(0,22*(3,6-0,22))*2 =
3,8532/100 = 0,0385
D5 : mặt bên + mặt đáy :
((0,35*1,58+0,5*5,82+0,35*1,98)*2+(0,22*10,3))*29 = 306,762/100 =
3,0676
D5* : mặt bên + mặt đáy :
((0,35*1,58+0,35*5,82+0,35*1,98)*2+(0,22*10,3))*29 = 256,128/100
= 2,5613
D6 : mặt bên + mặt đáy : ((0,35*1,98)*2+(0,22*1,98))*26 =
47,3616/100 = 0,4736
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều
cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D1: 4*0,22*0,35*(25,2+0,22)* 1,1 = 8,6123
D2 : 4*(28,8+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 9,832
D3: 4 *(21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 7,3926
D4: 2*3,82*0,22*0,35*1,1 = 0,6471
D6 : 26*2,42*0,22*0,35*1,1 = 5,3293
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D5: TRỤC A-B
29*1,91*0,22*0,35*1,1 = 4,6915
TRỤC B-C (1-1) : 29*((1,37+0,25)*2)*0,22*0,35*1,1 = 7,9584
TRỤC B-C (2-2) : 29*3,08*0,22*0,35*1,1 = 7,5654
D3* :
4*(21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 7,3926
D5*
A-B : 5*(0,11+1,4+1,58)*0,22*0,35*1,1 = 1,3086
B-C : 5*(0,11+6,3)*0,22*0,35*1,1 = 2,7146
C-D : 5*(0,11+1,98)*0,22*0,35*1,1 = 0,8851
tấn
0,0253
tấn
0,0188
tấn
0,2726
tấn
1,2395
100m2
7,6919
m3
31,8133
m3
33,3924
10
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
44
AF.81141
45
AF.12313
46
AF.81151
47
AF.81151
48
AF.81151
49
AF.12411
D2*
11,8*0,15*0,45*1,1 = 0,8762
PHẦN DẦM SÀN MÁI
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng mái
100m2
DM1
:
(((32,4-0,22*3)*0,35)*2+((32,4-0,22*3)*0,22))*4
=
116,8032/100 = 1,168
DM2 :
MẶT BÊN : ((0,35*1,58+0,5*5,82+0,35*1,98)*2)*16 = 132,992/100 =
1,3299
MẶT ĐÁY :(0,22*(10,3-0,22-0,35*2))*16 = 33,0176/100 = 0,3302
DM3
:
(((21,6-0,22*3)*0,35)*2+((21,6-0,22*3)*0,22))*4
=
77,0592/100 = 0,7706
DM4 : (((28,8-0,22*3)*0,35)*2+((28,8-0,22*3)*0,22)) = 25,8888/100 =
0,2589
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều
cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
DM1: (32,4+0,22)*(0,22*0,35)*4*1,1 = 11,0517
DM2 :
A-B : ( 0,22+1,58)*0,22*0,35*1,1*16 = 2,4394
B-C : (0,22+6,3)*0,22*0,5*1,1*16 = 12,6227
C-D : (1,98+0,22)+0,22*0,35*1,1*16 = 3,5552
DM3 : (21,6+0,22)*0,22*0,35*1,1*4 = 7,3926
DM4 : (28,8+0,22)*0,22*0,35*1,1 = 2,458
PHẦN SÀN
Ván khuôn gỗ. Ván khn sàn tầng 2
Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 13*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 86,7372/100 =
0,8674
Trục B-C : 13*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 267,1552/100 = 2,6716
Trục 8-9 : (2,3-0,22)*(3,6-0,22) = 7,0304/100 = 0,0703
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Ơ văng : (1,4-0,11)*(3,6-0,22)*2+((0,9-0,22)*(1,4-0,11)*2) =
10,4748/100 = 0,1047
Ván khn gỗ. Ván khn sàn tầng 3
Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 13*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 86,7372/100 =
0,8674
Trục B-C : 13*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 267,1552/100 = 2,6716
Trục 8-9 : (2,3-0,22)*(3,6-0,22) = 7,0304/100 = 0,0703
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Ván khn gỗ. Ván khn sàn mái
Diện Tích mặt đáy sàn từng ô sàn theo trục :
Trục C-D : 14*(2,2-0,22)*(3,6-0,22)-(0,22*2,2-0,22) = 93,4296/100 =
0,9343
Trục B-C : 14*(6,3-0,22)*(3,6-0,22) = 287,7056/100 = 2,8771
Trục A-B: 14*(1,8-0,22)*(3,6-0,22) = 74,7656/100 = 0,7477
Trừ đi lỗ thăm : -1,4*1,4 = -1,96/100 = -0,0196
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 2 , đá 1x2, mác
150
Trục 1-8 và 9-15
(3,6*7+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 26,7418
(3,6*6+0,25+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 23,2176
trừ đi phần chiếm chỗ
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308
3,8576
m3
39,5196
100m2
4,4617
100m2
4,357
100m2
4,5395
m3
52,7853
11
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
50
AF.12411
51
AF.12411
52
AF.81141
53
AF.81141
54
AF.12613
55
AE.28123
56
AE.22223
ơ văng :
(1,4*9*0,1) = 1,26
ô cạnh cầu thang :
(2,3*3,6)+(1,8*3,6)*0,1 = 8,928
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 3, đá 1x2, mác
150
Trục 1-8 và 9-15
(3,6*7+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 26,7418
(3,6*6+0,25+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 23,2176
trừ đi phần chiếm chỗ
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308
ô cạnh cầu thang :
(2,3*3,6)+(1,8*3,6)*0,1 = 8,928
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 150
(50,65+0,22)*(10,3+0,22)*0,1 = 53,5152
Trừ đi phần chiếm chỗ :
lỗ thăm mái : -(1,4*1,4*0,1) = -0,196
ABCD : -(3,6*13+0,22)*0,22*0,1*4 = -4,1378
1-8 và 9-15 : -(10,3*0,22*0,1)*16 = -3,6256
nút giao với cột :
C1 : 28*0,22*0,35*0,1 = 0,2156
C2 : 32*0,22*0,22*0,1 = 0,1549
C1* : 4*0,22*0,35*0,1 = 0,0308
PHẦN CẦU THANG
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván đáy nhịp : (3,4*1,5)*4 = 20,4
ván đáy chiếu nghỉ : (1,98*3,38)*2 = 13,3848
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
Ván thành : 4*(3,4*0,12) = 1,632
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250
chiếu nghỉ : (1,98*3,38*0,12)*2 = 1,6062
nhịp cầu thang : (3,4*1,5*0,12)*4* = 2,448
DCT : (3,38*0,12*0,35)*2 = 0,2839
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều
cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
khối lượng gạch xây cầu thang
(1,5*0,3*0,144)*46 = 2,9808
PHẦN XÂY TƯỜNG
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=
33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75
TẦNG 1 +2 + 3
TRỤC D : 1>8
(3,38*7)*0,22*3,25 * 3 = 50,7507
TRỤC D : 9>15
(3,38*5+3,63)*0,22*3,25 *3 = 44,0369
TRỤC C :
(3,38*12+3,63)*0,22*3,25 *3 = 94,7876
TRỤC B :
(3,38*12+3,63)*0,22*3,25 *3 = 94,7876
TRỤC 1 ,15 :
(1,98+6,08)*0,22*3,25*2*3 = 34,5774
TRỤC 2;4,6,10,12,14 :
(6,08*0,11*3,25)*6*3 = 39,1248
m3
51,5253
m3
45,9571
100m2
33,7848
100m2
1,632
m3
4,3381
m3
2,9808
m3
115,5849
12
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
57
AK.21123
58
AK.84224
59
AK.56220
60
AI.63221
61
AK.83122
62
AI.63221
63
AI.63221
64
AI.63121
65
AI.63121
66
AK.83122
TRỤC 3,5,7,11,13 :
TRỤC 9,9A :
(1,98*0,47*3,25)+(6,08*0,47*3,25)*3 = 30,8861
TRỤC 8 :
(1,98*0,22*3,25)+(6,08*0,22*3,25)*3 = 14,4573
Tường Ngăn WC
(1,27*0,11*3,25)*13*3 = 17,707
trừ đi phần chiếm chỗ :
cửa S2 : -11,7 = -11,7
cửa D1 : -87,75 = -87,75
cửa D2 : -54,6 = -54,6
cửa S1 : -13,44 = -13,44
cửa DS1 : -191,88 = -191,88
PHẦN HỒN THIỆN
Trát tường ngồi, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
115,5849/0,22 = 525,3859
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước
lót, 2 nước phủ
115,5849/0,22 = 525,3859
Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75
Mặt trên: (46*0,3*1,5*0,02)+(2*2,2*(3,6-0,22)*0,02) = 0,7114
Mặt đứng : 48*((0,144-0,02)*1,5*0,02) = 0,1786
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
D1 : 39*0,9*2,5 = 87,75
D2 : 42*0,65*2,0 = 54,6
Sơn cửa sổ panô 3 nước
D1 : 39*(0,9-2*0,104)*(0,9-0,104-0,036) = 20,5109
D2 : 6*(0,65-0,17*2)*(0,9-0,104-0,036) = 1,4136
Lắp dựng hoa sắt cửa
S2 :
((1,6*0,016*0,16*8)+(1,3*0,016*0,016*3)+(1,2*0,016*0,016*4) )*6 =
0,21
nút giao : 56*(0,016*0,016*0,016) = 0,0002
Lắp dựng hoa sắt cửa
hoa sắt bảo vệ hiên sau :
((2,35*0,012*0,012*10)+(1,75*0,012*0,012*4)+(1,65*0,012*0,012*4)
)*39 = 0,2084
nút giao : 80*(0,012*0,012*0,012) = 0,0001
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
S1 : 1,4*1,6*6 = 13,44
S2 : 0,5*0,6*39 = 11,7
Lắp dựng cửa nhựa lõi thép
DS1 : 39*((2,4*1,6)+(0,9*1,2)) = 191,88
Sơn cửa sổ panô 3 nước
DS1 : (0,9-0,104)*(1,2-0,104*4) = 0,6241
m2
525,3859
m2
525,3859
m2
0,89
m2
142,35
m2
21,9245
m2
0,2102
m2
0,2085
m2
25,14
m2
191,88
m2
0,6241
II: LẬP GIÁ DỰ TỐN CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
2.1 Căn cứ lập giá xây dựng cơng trình
Định mức dự tốn cơng tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mái bờ kênh mương
được quy định tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban
hành định mức xây dựng, mã hiệu AF.81611 và mã hiệu AF.82611.
Do đó khi lập dự tốn cần căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công
trong thuyết minh bản vẽ thi công để áp dụng cho phù hợp.
13
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Việc lập dự tốn xây dựng cơng trình thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Việc xác định định mức dự tốn mới cho cơng trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1
Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP.
Việc quản lý đầu tư xây dựng cơng trình khẩn cấp thực hiện theo quy định tại Điều 58
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
2.2 Phân tích giá vật liệu
BẢNG 1:BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TẠI HIỆN TRƯỜNG
ST
T
Mã số
Tên vật tư
I
VẬT LIỆU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
15
16
17
A24.0176
A24.0180
A24.0293
A24.0008
A24.0010
A24.0054
A24.0383A
A24.0406
A24.0404
A24.0418
A24.0524
A24.0543
A24.0735
A24.0738
A24.0739
A24.0742
A24.0797A
A24.0796A
Cát mịn ML=1,5-2,0
Cát vàng
Dây thép
Đá 1x2
Đá 4x6
Đinh
Gạch đất sét nung 6,5x10,5x22
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ ván
Nước
Que hàn
Thép tròn
Thép tròn D<=10mm
Thép tròn D<=18mm
Thép tròn D>18mm
Xi măng PCB30
Xi măng PCB40
Đơn vị tính: đồng
Giá hiện
Đơn vị trường
(đ)
m3
m3
kg
m3
m3
kg
viên
m3
m3
m3
lít
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
179.000
420.000
20.857
192.500
110.250
15.000
1.220
1.772.372
1.772.372
1.417.827
5
19.800
19.300
19.300
19.200
19.250
1.345
1.354
BẢNG 2: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CƠNG
(Theo QĐ 3795/2021 Vĩnh Phúc.)
ST
T
Mã số
1
N1.30
2
3
4
5
6
Tên nhân cơng
Nhân cơng 3,0/7 Nhóm 1
N2.30
Nhân cơng 3,0/7 Nhóm 2
N24.0008 Nhân cơng 3,5/7Nhóm I
N2.35
Nhân cơng 3,5/7 Nhóm 2
N3.40
Nhân cơng 4,0/7 Nhóm 3
N2.40
Nhân cơng 4,0/7 -
Đơn giá
NC bình
qn
(đ/cơng)
Hệ số
lương
bình
qn
Đơn giá
nhân
cơng
(đ/cơng)
Đơn
vị
Hệ số
lương
(HCB)
công
1,39
234.000
1,52
213.987
công
1,39
244.400
1,52
223.497
công
1,52
234.000
1,52
234.000
công
1,52
244.400
1,52
244.400
công
1,65
260.000
1,52
282.236,8
công
1,65
244.400
1,52
265.302,6
14
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Nhóm 2
15
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
BẢNG 3: BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Thơng tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 3795/2021 Vĩnh Phúc.)
STT
Mã số
1
M102.0302
2
M112.2601
Tên máy và thiết bị thi công / Diễn
giải
Cần cẩu bánh xích - sức nâng : 10,0
T
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
- Nhân cơng bậc 5,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy cắt uốn cốt thép - cơng suất :
5,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
Đơn
vị
Nguyên giá
(đ)
Số ca
/1
năm
ca
1.085.398.000
250
1.745.728
240
372.134,9
372.134,9
609.473
280.120
280.120
329.353
329.353
764.120,2
351.669
195.371,6
217.079,6
268.663
Lít
Định
mức
36
1
1,65
1
1,94
9%
4,5 %
5%
ca
kwh
18.200.000
Đơn giá
(đ)
Hệ số
10.036
1,03
258.050
1,52
258.050
1,52
1.085.398.000
1.085.398.000
1.085.398.000
90 %
9
1.685
1,05
1
1,39
258.050
1,52
14 %
4,1 %
18.200.000
18.200.000
100 %
Chi phí
(đ)
15.923,3
15.923,3
235.980
235.980
235.980
16.759,2
10.616,7
3.109,2
16
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
3
4
5
M101.0104
M112.1301
M112.1101
- Chi phí khác
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
tích gầu : 0,80 m3
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công
suất : 1,5 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy đầm bê tơng, đầm bàn - công
suất : 1,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân cơng vận hành máy :
4%
ca
1.183.203.000
280
3.033,3
2.054.945
150
671.910,2
671.910,2
280.120
280.120
280.120
1.102.914,3
646.535,9
245.092,1
211.286,3
264.535
Lít
ca
7.395.000
kwh
ca
kwh
6.420.000
18.200.000
65
10.036
1,03
1
1,65
258.050
1,52
17 %
5,8 %
5%
1.183.203.000
1.183.203.000
1.183.203.000
90 %
7
1.685
1,05
1
1,39
258.050
1,52
20 %
8,8 %
4%
7.395.000
7.395.000
7.395.000
1,050
150
5
1.685
1,05
12.384,8
12.384,8
235.980
235.980
235.980
16.170,4
9.860
4.338,4
1.972
261.005
8.846,3
8.846,3
235.980
17
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
6
7
M112.4002
M104.0101
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
1
1,39
258.050
1,52
25 %
6.420.000
100 %
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy hàn xoay chiều - cơng suất :
23,0 kW
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy trộn bê tơng - dung tích : 250,0
lít
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
8,8 %
4%
6.420.000
6.420.000
ca
16.000.000
200
3.766,4
1.712
389.684
165
84.924
84.924
280.120
280.120
280.120
24.640
16.800
3.840
4.000
307.806
kwh
ca
kwh
30.210.000
235.980
235.980
16.178,4
10.700
48
1.685
1,05
1
1,65
258.050
1,52
21 %
4,8 %
5%
16.000.000
16.000.000
16.000.000
100 %
11
1.685
1,05
1
1,39
258.050
1,52
19 %
6,5 %
30.210.000
30.210.000
90 %
19.461,8
19.461,8
235.980
235.980
235.980
52.363,9
31.308,5
11.900,9
18
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
8
9
10
11
M104.0202
M106.0202
M109.0101
M102.0406
- Chi phí khác
Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Ơ tơ tự đổ - trọng tải : 5,0 T
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel
* Nhân công vận hành máy :
- Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Sà lan cơng trình - trọng tải : 200,0 T
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T
ca
17.828.000
437.559.000
721.153.000
ca
3.161.607.000
8
1.685
1,05
1
1,39
258.050
1,52
19 %
6,8 %
5%
17.828.000
17.828.000
17.828.000
100 %
41
10.036
1,03
1
1,18
258.050
1,18
17 %
7,5 %
6%
437.559.000
437.559.000
437.559.000
90 %
11 %
5,9 %
6%
721.153.000
721.153.000
721.153.000
90 %
260
Lít
ca
30.210.000
170
kwh
ca
5%
290
290
9.154,5
282.434
14.154
14.154
235.980
235.980
235.980
32.300,1
19.925,4
7.131,2
5.243,5
1.166.551
423.820,3
423.820,3
258.050
258.050
258.050
484.680,7
257.486,6
126.218,9
100.975,2
542.108
542.108,1
246.186,7
146.717,3
149.204,1
2.986.472
19
ĐỒ ÁN DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
12
13
M102.0901
M102.1001
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
- Nhân cơng bậc 6,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H
nâng 80 m
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
Lương cơ bản
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao
- Sửa chữa
- Chi phí khác
Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0
T - H nâng 100 m
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
kwh
120
1
1,39
1
2,3
11 %
3,8 %
6%
ca
187.683.000
kwh
590.336.000
1,05
258.050
1,52
258.050
1,52
3.161.607.000
3.161.607.000
3.161.607.000
90 %
290
kwh
ca
1.685
21
1.685
1,05
1
1,39
258.050
1,52
17 %
4,3 %
5%
187.683.000
187.683.000
187.683.000
90 %
290
47
1
1.685
1,05
212.310
212.310
626.450
235.980
235.980
390.470
390.470
2.147.712,3
1.079.307,2
414.279,5
654.125,6
432.341
37.154,3
37.154,3
235.980
235.980
235.980
159.207
99.019
27.828,9
32.359,1
806.671
83.154,8
83.154,8
235.980
235.980
20