Học Viện
Nghiệp
Việt Nam
Học Viện
NơngNơng
Nghiệp
Việt Nam
KhoaKhoa
CơngCơng
NghệNghệ
ThựcThực
PhẩmPhẩm
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CHẾ BIẾN XÚC XÍCH
THỊT LỢN SẤY KHƠ
Người thực hiện
: Phạm Thị Hoàn
Mã sinh viên
: 610821
Lớp
: K61CNTPA
GV hướng dẫn
: TS. Trần Thị Nhung
Bộ môn
: Thực phẩm Dinh dưỡng
1
I
MỞ ĐẦU
II
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG,
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG
III
IV
KẾT QUẢ VÀ THẢO
LUẬN
KẾT QUẢ – KIẾN NGHỊ
2
MỞ ĐẦU
Xuất phát từ cuộc sống hiện đại, nhu cầu phát triển xã hội, nhu cầu tiêu
dùng, nhu cầu của nền công nghệ thực phẩm nhằm tạo sản phẩm mới đa
dạng, phong phú nên tôi tiến hành nghiêm cứu đề tài:
“ Nghiêm cứu xác định cơng thức xúc xích thịt lợn sấy khô”
3
MỞ ĐẦU
Nghiên cứu xây dựng
cơng thức chế biến xúc xích
sấy khơ, nhằm tạo ra sản
phẩm xúc xích có giá trị
dinh dưỡng, cấu trúc và cảm
quan tốt nhất
MỤC TIÊU CHUNG
4
MỞ ĐẦU
MỤC TIÊU CỤ THỂ
1
Xác định được chỉ tiêu nguyên liệu chính nguyên liệu
2
Xác định được tỉ lệ thịt và mỡ trong chế biến xúc xích hun khói khơ
3
Xác định được tỉ lệ muối trong chế biến xúc xích hun khói khơ
4
Xác định được tỉ lệ phụ gia trong chế biến xúc xích hun khói khơ
5
Khảo sát cảm quam đối với thị hiếu người tiêu dùng với sản phẩm nghiên cứu
5
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Đối tượng nghiên cứu
❖Ngun liệu chính
Thịt lợn nạc phần mơng, mỡ khổ mua tại nhà hàng thực phẩm sạch Ngân Khánh khu
đô thị đặng xá. Thịt khi giữ được trạng thái ấm nóng, nên lựa chọn thịt sau khi giết mổ
1 - 2 giờ. Mỡ phải là mỡ khổ lọc sạch da, không sót xương, lơng và các tạp chất.
❖Ngun liệu phụ
Gia vị: muối, nước mắm, mì chính, bột tiêu , tỏi, tinh bột năng được mua tại siêu thị
Vinmart, vỏ colagen.
Phụ gia tạo cấu trúc (TAKI K7)
Đá vảy được làm từ nước lọc.
6
Nội dung
nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG, NỘI2.DUNG,
PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊM CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1 Khảo sát chỉ tiêu chất lượng chính của nguyên liệu là thịt lợn mỡ sử dụng cho chế
biến xúc xích hun khói khơ
2
Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ thịt và mỡ trong chế biến xúc xích hun khói khơ đến
cấu trúc, chất lượng cảm quan, chất lượng dinh dưỡng đến sản phẩm
3
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ muối trong chế biến xúc xích hun khói khơ đến
cấu cấu, chất lượng cảm quan đến sản phẩm
4
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ phụ gia sử dụng cho xúc xích hun khói khơ đến
cấu trúc, chất lượng cảm quan, chất lượng dinh dưỡng
5
Khảo sát chất lượng dinh dưỡng, cảm quan và thị hiếu của người tiêu dùng với
xúc xích hun khói khơ
7
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Phương pháp nghiên cứu
Ngun
liệu
Làm sạch
(8°C-12°C)
Xay thơ
(3-5mm)
Xay nhuyễn
(<12°C)
Nhồi, định lượng
(10cm,Ø23mm)
Hấp
(5 phút, T° 90°C)
Xúc
xích
thành
phẩm
Đóng gói
Làm nguội
Hun khói, sấy
Hình 1: Sơ đồ q trình sản xuất xúc xích hun khói sấy khơ
8
h
ụ
g
i
a
,
g
i
a
v
ị
,
đ
á
v
ẩ
y
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Xác định tỉ lệ phối trộn giữa thịt và mỡ trong sản xuất
xúc xích hun khói sấy khơ
Bảng 1: Thiết kế thí nghiệm xác định tỉ lệ phối trộn giữa thịt và mỡ
trong sản xuất xúc xích hun khói sấy khơ
Cơng thức
Tỉ lệ Thịt/ Mỡ(%)
CT1
80/20
CT2
70/30
CT3
60/40
Chỉ tiêu theo dõi
Cấu trúc, chất lượng dinh dưỡng,
chất lượng cảm quan của xúc xích
9
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Thí nghiệm 2: Xác định tỉ lệ muối thích hợp trong sản xuất xúc xích
hun khói sấy khơ
Bảng 2: Thiết kế thí nghiệm xác định tỉ lệ muối thích hợp vào xúc xích
hun khói sấy khơ
Cơng thức
Tỉ lệ (%)
CTĐC
0
CT4
0.2
CT5
0.25
CT6
0.3
Chỉ tiêu theo dõi
Cấu trúc, chất lượng cảm
quan của xúc xích hun
khói sấy khơ
10
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Thí nghiệm 3: Xác định tỉ lệ phụ gia cấu trúc sử dụng cho xúc
xích hun khói sấy khơ
Bảng 3: Thiết kế thí nghiệm xác định tỉ lệ phụ gia bổ xung vào
xúc xích hun khói sấy khơ
Cơng thức
Tỉ lệ (%)
CTĐC
0
CT7
0.1
CT8
0.15
CT9
0.2
Chỉ tiêu theo dõi
Cấu trúc, chất lượng dinh
dưỡng, chất lượng cảm
quan của xúc xích
11
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Thí nghiệm 4: Khỏa sát thị hiếu của người tiêu dùng đối với xúc
xích nghiên cứu
Bảng 4: Khảo sát thị hiếu của người tiêu dùng
Cơng thức
CT10
Sản phẩm
Chỉ tiêu theo dõi
Xúc xích hun khói
sấy khô
Theo dõi chỉ tiêu chất lượng cảm
quan thị hiếu
12
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Phương pháp phân tích
Xác định độ ẩm
bằng phương pháp
sấy đến khối lượng
khơng đổi (Theo
TCVN 2620 : 2014)
Phương pháp đo cấu
trúc
Xác định hàm lượng
protein theo phương
pháp Kjeldahl theo
Hà Duyên Tư
(2009)
Xác định hàm lượng
lipid tổng số theo
phương pháp Soxhlet
theo Nguyễn Văn Mùi
(2001)
Phương pháp xác
định chỉ tiêu vi sinh
vật
Đánh giá cảm quan:
cho điểm thị hiếu
Đánh giá cảm quan:
sử dụng phép thử
cho điểm chất
lượng
Phương pháp xử lí
số liệu: minitab 16
và excel 2010
13
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU
Phương pháp xử lý số liệu
14
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của nguyên liệu chính( thịt, mỡ) trong sản xuất xúc xích
hun khói khơ
Bảng 5: Chỉ tiêu chất lượng chính của nguyên liệu thịt, mỡ lợn trong chế biến xúc xích
hun khói khơ
Chỉ tiêu
Hàm lượng
Đơn vị
Thịt lợn
72,05 ± 0,09
Mỡ
50,01 ± 0,09
19,04 ± 0,08
7,12 ± 0,07
Lipid
7,45 ± 0,08
39,5 ±0,04
Tổng số vsv hiếu khí
4.8 × 104
6,0 × 104
20
22
Màu hồng, mềm dẻo,
Màu trắng trong, khơng
nóng, khơng dính tạp chất
dính tạp chất
Hàm ẩm
Protein
Coliform
Nhận xét
%
CFU/g
15
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả nghiên cứu tỉ lệ phối trộn giữa thịt và mỡ
Hình 2: Kết quả đo độ cứng của xúc xích khi thay đổi ti lệ thịt và mỡ
16
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Bảng 6: Chất lượng dinh dưỡng của xúc xích thịt hun khói sấy khơ
khi thay đổi tỉ lệ thịt và mỡ
CTTN
Hàm lượng (%)
Tỉ lệ thịt/ mỡ
(%)
Hàm ẩm
Protein
Lipid
61.99a ± 0.03 22.09a ± 0,05 13,44c ± 0,04
Tro
0.7a ± 0.01
CT1
80/20
CT2
70/30
60.2b± 0.06 21.39b ± 0,06 14,88b ± 0,03 0.69b ± 0.01
CT3
60/40
58.74c ± 0.1 20.73c ± 0,05 16,57a ± 0,06
0.6C ± 0.01
Ghi chú: Trong cùng một hàng, các giá trị có chữ cái ở số mũ khác nhau thì khác nhau có ý
nghĩa ở mức ý nghĩa α = 0,05
17
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Bảng 7: Chất lượng cảm quan của xúc xích thịt hun khói sấy khơ khi thay đổi tỉ lệ
thịt và mỡ
CTTN
Màu
Vị
Trạng thái
Mùi
CT1
4.2ab ± 0.42
4.1a ± 0.31
3.9ab ± 0.56
3.9b ± 0.5
CT2
4.3a ± 0.4.83
4.2a ± 0.42
4.3a ± 0.48
4.2a ± 0.44
3.8b ± 0.42
3.9a ± 0.31
3.2b ± 0.42
3.8b ± 0.33
CT3
Ghi chú: Trong cùng một hàng, các giá trị có chữ cái ở số mũ khác nhau thì khác nhau có ý
nghĩa ở mức ý nghĩa α = 0,05
18
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả nghiên cứu tỉ lệ muối thích hợp bổ xung vào xúc xích hun
khói sấy khơ
Hình 3: Kết quả đo độ cứng của xúc xích hun khói sấy khơ khi thay đồi tỉ lệ muối
19
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Bảng 8: Chất lượng cảm quan của xúc xích hun khói sấy khơ
khi thay đổi tỉ lệ muối
Chỉ tiêu cảm quan
Tỉ lệ muối
CTTN
(%)
Màu sắc
Vị
Trạng thái
Mùi
CTĐC
0
3.7b ± 0.47
3.1c ± 0.38
3,3c ± 0.48
4.1a ± 0.31
CT4
0.2
4.1a ± 0.5
3.8b ± 0.42
3.7a ± 0.48
4.2a ± 0.42
CT5
0.25
4.2a ± 0.5
4.3a ± 0.48
4.3ab ± 0.48
4.3a ± 0.48
CT6
0.3
4.3a ± 0.48
4.1ab ± 0.31
4.0bc ± 0.47
4.1a ± 0.43
Ghi chú: Trong cùng một hàng, các giá trị có chữ cái ở số mũ khác nhau thì khác nhau có ý
nghĩa ở mức ý nghĩa α = 0,05
20
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả nghiên cứu tỉ lệ phụ gia Tari k7 thích hợp vào xúc xích hun khói
sấy khơ
Hình 4: Kết quả đo độ cứng của xúc xích hun khói sấy khơ khi thay đổi
tỉ lệ phụ gia Tari k7
21
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Bảng 9: Chất lượng dinh dưỡng của xúc xích thịt lợn hun khói sấy khơ
khi thay đổi tỉ lệ phụ gia
CTTN
Phụ gia(%)
CTĐC
Hàm lượng (%)
Tỉ lệ
0
Hàm ẩm
Protein
Lipid
58.36d ± 0.07 22.13a ± 0.07 16.26a ± 0.04
Tro
0.5d ± 0.01
CT7
0.1
59.04c ± 0.06 21.62b ± 0.03 15.72b ± 0.06 0.59c ± 0.01
CT8
0.15
60.29b ± 0.04 20.29c ± 0,08 14.81c ± 0.08 0.64b ± 0.01
CT9
0.2
61.10a ± 0.07 18.5d ± 0.06 14.61d ± 0.03 0.71a ±0.01
Ghi chú: Trong cùng một hàng, các giá trị có chữ cái ở số mũ khác nhau thì khác nhau có ý nghĩa
ở mức ý nghĩa α = 0,05
22
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Bảng 10: Chất lượng cảm quan của xúc xích thịt lợn hun khói sấy khơ khi thay
đổi tỉ lệ phụ gia Tari k7
Chỉ tiêu cảm quan
CTTN
Tỉ lệ (%)
Màu sắc
Vị
Trạng thái
Mùi
CTĐC
0
3.6c ± 0,5
3.8b ± 0.42
3.5c ± 0.5
4.1a ± 0.6
CT7
0.2
3.8b ± 0.42
4.1ab ± 0.31
4.1ab ± 0.31
4.2a ± 0.4
CT8
0.25
4.4a ± 0.5
4.3a ± 0.48
4.3a ± 0.48
4.3a ± 0.5
CT9
0.3
4ab ± 0.47
4.2ab ± 0.42
3.7bc ± 0.48
4.1a ± 0.3
Ghi chú: Trong cùng một hàng, các giá trị có chữ cái ở số mũ khác nhau thì khác nhau có ý
nghĩa ở mức ý nghĩa α = 0,05
23
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả phân tích chỉ tiêu dinh dưỡng thành phẩm
Bảng 11: Kết quả chỉ tiêu dinh dưỡng của thành phẩm
Chỉ tiêu
Đơn vị
Hàm lượng
Hàm ẩm
59.9 ± 0.07
Protein
21.72 ± 0.04
%
Lipit
14.7 ± 0.09
Tro
0.69 ± 0.01
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
2,5×104
CFU/g
Coliform
7
24
KẾT LUẬN VÀ THẢO LUẬN
Kết quả đánh giá chất lượng cảm quan về thị hiếu của sả phẩm nghiên
cứu
Công thức
Điểm thị hiếu
Mức độ ưa thích
CT10
6.85 ± 0.59
Hơi thích
25