ĐỀ THI THỬ ĐẶC BIỆT 2023
LẦN THỨ: 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Hợp chất n|o sau đ}y l| chất hữu cơ ?
A. CH3COONa.
B. CaC2.
C. Al4C3.
D. NaHCO3.
NAP 42: Este n|o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2 ?
A. Vinyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Propyl axetat.
NAP 43: Muối mononatri của amino axit n|o sau đ}y được dùng l|m bột ngọt (mì chính)?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m thuốc tăng lực trong y học v| tiêm tĩnh mạch để điều
trị thiếu hụt đường ?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
NAP 45: Polisaccarit X có m|u trắng, mạch không ph}n nh{nh, không tan trong nước, được hợp
th|nh từ c{c mắt xích β-glucozơ. X là
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Amilozơ.
D. Xenlulozơ.
NAP 46: Bột nhôm tự bốc ch{y khi tiếp xúc với khí n|o sau đ}y ?
A. Cl2.
B. O2.
C. N2.
D. CO2.
NAP 47: Kim loại M t{c dụng hết với Cl2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể l|
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
NAP 48: Hợp chất n|o sau đ}y của sắt m| sắt có số oxi ho{ l| +3?
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)2.
NAP 49: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp 2 khí ?
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. FeCO3.
D. Fe2(SO4)3.
NAP 50: Kim loại n|o sau đ}y không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Mg.
B. Al.
C. Be.
D. K.
C. Axit panmitic.
D. Axit ađipic.
NAP 51: Axit n|o sau đ}y l| axit béo không no?
A. Axit stearic.
B. Axit oleic.
NAP 52: Kim loại n|o sau đ}y có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Na.
B. Li.
C. Mg.
D. K.
NAP 53: Ion n|o sau đ}y oxi hóa được ion Fe thành Fe ?
2+
A. Al3+.
B. Mg2+.
3+
C. Ag+.
D. Cu2+.
NAP 54: Th|nh phần chính của quặng hematit n}u l|
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3.nH2O.
D. FeCO3.
NAP 55: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
NAP 56: Dung dịch muối n|o sau đ}y có pH nhỏ hơn 7?
A. HCl.
B. KCl.
C. NH4Cl.
D. KNO3.
NAP 57: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh?
A. Alanin.
B. Saccarozơ.
C. Anilin.
D. Etylamin.
NAP 58: Kim loại n|o sau đ}y chỉ có thể điều chế được bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy ?
A. Cu.
B. K.
Thay đổi tư duy
C. Ag.
1 Bứt phá thành công
D. Zn.
NAP 59: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để l|m sạch nước v| có t{c dụng bảo vệ c{c sinh vật
trên tr{i đất không bị bức xạ cực tím. Chất n|y l|
A. cacbon đioxit.
B. oxi.
C. ozon.
D. lưu huỳnh đioxit.
NAP 60: Polime n|o sau đ}y không phải l| th|nh phần chính của chất dẻo ?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 61: Geranyl axetat l| chất lỏng dạng đặc, có m|u v|ng đẹp, l|
th|nh phần tự nhiên của hơn 60 loại tinh dầu như cỏ chanh, hoa cam,
phong lữ, rau mùi, <, được sử dụng l|m hương liệu trong nước hoa,
c{c loại kem, x| phịng. Cơng thức cấu tạo thu gọn nhất của geranyl
axetat như hình bên. Cơng thức ph}n tử của geranyl axetat l|
A. C12H20O2.
B. C11H18O2.
C. C10H16O2.
D. C12H18O2.
NAP 62: Cho hỗn hợp Cu v| Fe3O4 t{c dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn không tan v|
dung dịch X. Tất cả c{c chất tan trong dung dịch X đều phản ứng được với chất n|o sau đ}y ?
A. Ni.
B. Na2SO4.
C. AgNO3.
D. Cu.
NAP 63: Hòa tan ho|n to|n 9,2 gam hỗn hợp Zn v| Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H2 (đktc) v| dung dịch chứa 26,95 gam muối. Gi{ trị của V l|
A. 5,6.
B. 2,24.
C. 11,2.
D. 6,72.
NAP 64: Nguyên tắc l|m mềm nước cứng l|
A. Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để l|m mất tính cứng tạm thời v| tính cứng vĩnh cửu.
C. Giảm nồng độ ion Cl và SO24 trong nước cứng.
D. Giảm nồng độ ion HCO3 , Cl và SO24 trong nước cứng.
NAP 65: X| phịng hóa ho|n to|n hỗn hợp phenyl axetat v| benzyl fomat bằng NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 3 muối v| 2 ancol.
B. 2 muối v| 1 ancol.
C. 3 muối v| 1 ancol.
D. 2 muối v| 2 ancol.
NAP 66: Thủy ph}n m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam hỗn hợp glucozơ v| fructozơ. Gi{ trị của m l|
A. 9,25.
B. 11,4.
C. 8,55.
D. 10,25.
NAP 67: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH l|
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
NAP 68: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 t{c dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam
FeCl3. Gi{ trị của m là
A. 6,50.
B. 7,80.
C. 8,75.
D. 9,75.
NAP 69: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
H ,t 0
t
2
3
4
M
X2
X1
X3
X1
dd FeCl
dd X
Biết muối X1 l| muối nitrat của kim loại M. C{c chất X1, X2 và X4 lần lượt l|:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.
B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.
D. Fe(NO3)3, Fe2O3, KNO3.
Thay đổi tư duy
2 Bứt phá thành công
NAP 70: Cho butan qua xúc t{c (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4
và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc t{c Ni) đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được
hỗn hợp Y. Đốt ch{y ho|n to|n Y thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản
ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 30.
B. 15.
C. 24.
D. 12.
NAP 71: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + NaOH → Y + Z
F + 2NaOH → 2Z + T
Biết E, F đều l| este mạch hở lần lượt có cơng thức ph}n tử l| C4H6O2 và C4H6O4. Biết Z l| muối của
axit cacboxylic, Y v| T chứa cùng một loại chức. Cho c{c ph{t biểu sau:.
(a) Chất E v| F đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(b) Chất Y l| hợp chất hữu cơ khơng no.
(c) Dẫn khí etilen v|o dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T.
(d) Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được số mol CO2 bằng số mol Na2CO3.
(e) Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
NAP 72: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X v| c{c axit béo tự do với 220ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa c{c muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt ch{y
0,03 mol E, thu được 1,0275 mol CO2. Mặt kh{c m gam E t{c dụng vừa đủ với 0,06 mol Br2. C{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của m l|:
A. 64,26.
B. 68,32.
C. 57,16.
D. 62,08.
NAP 73: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Rót v|o 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng v| cho v|o mỗi
ống một mẩu kẽm như nhau.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch muối CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất.
Cho c{c nhận định sau:
(a) Ở bước 1, chỉ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học ở cả hai ống.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ 2 xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(c) Khi cho thêm v|i giọt CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí tho{t ra nhanh hơn so với
ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số nhận định đúng l|
A. 1.
B. 2.
C. 2.
D. 3.
NAP 74: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Đun nóng nước cứng to|n phần có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Gang l| hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(c) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ d|y).
(d) Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể l|m mất m|u dung dịch KMnO4.
(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước v| dạng khan.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5.
B. 6.
Thay đổi tư duy
C. 4.
3 Bứt phá thành công
D. 3
NAP 75: Cho c{c nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 4 đipeptit nhờ phản ứng trùng hợp hỗn hợp Gly v| Ala.
(2) Kh{c với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl.
(3) Dung dịch axit α‒ amino axetic v| axit α‒amino glutaric l|m đổi m|u q tím th|nh hồng.
(4) C{c loại tơ poliamit đều bền trong môi trường axit nhưng không bền trong môi trường bazơ.
(5) Trong môi trường kiềm, anbumin t{c dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất m|u tím.
(6) Ancol etylic l| chất lỏng, ít tan trong nước.
Số nhận xét đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
NAP 76: Hỗn hợp E chứa 0,2 mol axit HCOOH v| 0,15 mol một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt ch{y
ho|n to|n hỗn hợp E trên trong 1,15 mol khí O2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,9 mol hỗn hợp c{c
khí v| hơi T gồm (CO2, H2O, O2). Phần trăm khối lượng của CO2 có trong T là
A. 56,19%.
B. 61,65%.
C. 48,94%.
D. 43,08%.
NAP 77: Hịa tan ho|n to|n 37,06 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Fe2O3 v| Cu bằng dung dịch chứa
0,42 (mol) H2SO4 loãng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) v| dung dịch Y chỉ chứa m gam
hai muối sunfat. Cho tiếp bột Cu v|o dung dịch Y khơng thấy có phản ứng xảy ra. Gi{ trị của m gần
nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 66.
B. 68.
C. 62.
D. 58.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X v| hai hiđrocacbon Y, Z (đều l| chất
lỏng ở điều kiện thường, liên tiếp trong dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt ch{y ho|n to|n 0,13 mol E
cần vừa đủ 0,565 mol O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E l|
A. 27,06%.
B. 38,91%.
C. 21,88%.
D. 39,21%.
NAP 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X ngun tố oxi chiếm
30,877% về khối lượng) v|o bình kín (thể tích khơng đổi) chứa 1,2 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến
khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì {p suất trong bình tăng 10% so
với {p suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi khơng đ{ng kể). Mặt kh{c, hòa tan hết m gam X
bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy có a mol axit phản ứng thu được dung dịch Y chứa
110m/57 gam hỗn hợp muối v| 0,6 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Gi{ trị của a l|
A. 0,88.
B. 0,94.
C. 0,96.
D. 0,92.
NAP 80: Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều thuần chức, mạch hở (MX
bằng a mol O2 vừa đủ thu được a mol CO2 và 5,4 gam H2O. Mặt kh{c thủy ph}n ho|n to|n 0,1 mol E
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol M no, đơn chức duy nhất và 11,28 gam hỗn hợp T
gồm 3 muối. Cho ancol M qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 4,65 gam. Đốt
ch{y ho|n to|n T thu được 1,35 gam H2O. Cho c{c khẳng định sau:
(a) Khối lượng của X có trong 0,1 mol E l| 1,8 gam.
(b) Khối lượng của 0,1 mol E l| 10,08 gam.
(c) Khối lượng của Y có trong 0,1 mol E l| 1,96 gam.
(d) Hỗn hợp 0,1 mol E l|m mất m|u dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong c{c khẳng định trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
----------------- HẾT ----------------KHÓA HỌC: VỀ ĐÍCH – LUYỆN ĐỀ - TỔNG ƠN (chỉ cịn 500K trong tháng 3)
Đăng kí tại fanpage: Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy
4 Bứt phá thành cơng
D. 4.