kim loại nhóm IA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
2Na + O
2
0
t
Na
2
O
2
2Na + Cl
2
0
t
2NaCl
2Na + H
2
0
t
2NaH
2- Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl
2NaCl + H
2
Nếu Na d: 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
3- Tác dụng với nớc:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
2K + 2H
2
O
2KOH + H
2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nớc
dung dịch bazơ, bazơ tạo thành
có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
xảy ra các phơng trình:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
5- Điều chế:
2NaCl
pnc
2Na + Cl
2
4NaOH
pnc
4Na + O
2
+ 2H
2
O
II- oxit
1- Tác dụng với nớc
dung dịch bazơ kiềm:
Na
2
O + H
2
O
2NaOH
K
2
O + H
2
O
2KOH
2- Tác dụng với axit
muối + nớc:
3- Tác dụng với oxit axit
muối:
Na
2
O + CO
2
Na
2
CO
3
Na
2
O + SO
3
Na
2
SO
4
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit
muối + nớc:
K
2
O + 2HCl
2KCl + H
2
O
2- Tác dụng với oxit axit
muối + nớc:
CO
2
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH
NaHCO
3
- Nếu
2
n
n
2
CO
NaOH
: Tạo muối Na
2
CO
3
- Nếu
2
n
n
1
2
CO
NaOH
<<
: Tạo 2 muối NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
3- Tác dụng với dung dịch muối
muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
Al + NaOH + H
2
O
NaAlO
2
+
2
3
H
2
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
Zn + 2NaOH
Na
2
ZnO
2
+ H
2
Zn(OH)
2
+ 2NaOH
Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trờng kiềm (quỳ tím
xanh; phenoltalein
hồng)
CO
2
3
+ H
2
O
HCO
3
+ OH
-
- Tác dụng với dung dịch axit:
- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
:
Na
2
CO
3
+ HCl
NaHCO
3
+ NaCl (giai đoạn 1)
NaHCO
3
+ HCl
NaCl + CO
2
+ H
2
O (giai đoạn 2)
- Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch axit HCl:
Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + CO
2
+ H
2
O
- Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
:
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
2NaHCO
3
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
2NaCl + CaCO
3
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
KHCO
3
+ HCl
KCl + CO
2
+ H
2
O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
(d)
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
- Phản ứng nhiệt phân:
2NaHCO
3
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
2NaCl + 2H
2
O
mn pdd,
2NaOH + Cl
2
+ H
2
2NaCl
pnc
Na + Cl
2
- Phản ứng với H
2
SO
4
đặc (điều chế HCl trong PTN):
NaCl (tinh thể) + H
2
SO
4
(đặc)
NaHSO
4
+ HCl
2NaCl (tinh thể) + H
2
SO
4
(đặc)
0
t
Na
2
SO
4
+ 2HCl
- Phản ứng nhận biết:
NaCl + AgNO
3
AgCl
(trắng) + NaNO
3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:
2KNO
3
0
t
2KNO
2
+ O
2
- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H
2
SO
4
loãng (tơng đơng HNO
3
!)
Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO
3
và H
2
SO
4
loãng:
Phơng trình điện li: KNO
3
K
+
+ NO
3
và H
2
SO
4
2H
+
+ SO
2
4
Phơng trình phản ứng: 3Cu + 2NO
3
+ 8H
+
3Cu
2+
+ 2NO
+ 4H
2
O
Phần B- chuỗi pHảN ứNG
1. Sơ đồ 1
Na NaOH Na
2
CO
3
NaHCO
3
NaOH NaCl
NaOH
Na NaH NaOH NaCl + NaOCl
Đáp số:
(1): 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(2): 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
(3): Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O 2NaHCO
3
(4): 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
(d) CaCO
3
+ 2NaOH + 2H
2
O
(5): NaOH + HCl NaCl + H
2
O
(6): 2NaCl + 2H
2
O
mn pdd,
2NaOH + Cl
2
+ H
2
(7): 4NaOH
pnc
4Na + O
2
+ 2H
2
O
(8): 2Na + H
2
2NaH
(9): NaH + H
2
O NaOH + H
2
(10): 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaOCl + H
2
O
2. Sơ đồ 2
KClO KClO
3
KCl
K KCl KNO
3
KNO
2
K
2
SO
4
KCl KOH
t
0
(1)
(3)
(4)
(10)
(8) (7)
(5)
(9)
(2)
(6)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(10)
(8) (9)
§¸p sè:
(1): 2K + Cl
2
2KCl
(2): 2KCl (tinh thÓ) + H
2
SO
4
(®Æc)
→
0
t
K
2
SO
4
+ 2HCl
↑
(3): K
2
SO
4
+ BaCl
2
2KCl + BaSO
4
(4): 2KCl + 2H
2
O
→
mn đpdd,
2KOH + Cl
2
+ H
2
(5): KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O
(6): KCl + H
2
O
→
kmn đpdd,
KClO + H
2
(7): 3KClO
→
C
0
100
KClO
3
+ 2KCl
(8): 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(9): KCl + AgNO
3
KNO
3
+ AgCl
↓
(10): 2KNO
3
2KNO
2
+ O
2
3. S¬ ®å 3
KOH K[Al(OH)
4
] KHCO
3
K
2
CO
3
K
2
O KOH
KCl K KOH KClO
3
KCl
§¸p sè:
(1): K
2
O + 2HCl 2KCl + H
2
O
(2): 2KCl
→
đpnc
2K + Cl
2
(3): 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
(4): 6KOH + 3Cl
2
→
C
0
100
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
(5): 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(6): 2KCl + 2H
2
O
→
mn đpdd,
2KOH + Cl
2
+ H
2
(7): K
2
O + H
2
O 2KOH
(8): 4KOH (d) + AlCl
3
K[Al(OH)
4
] + 3KCl
(9): K[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
↓
+ KHCO
3
(10): 2KHCO
3
K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(11): K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
↓
+ 2KOH
4. S¬ ®å 4
Na NaCl
Na
2
O NaOH NaAlO
2
NaHCO
3
NaCl Na
2
SO
4
t
0
t
0
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
t
0
t
0
(2)
(3)
(9)
(8)
(6)
(11)
(1)
(5)
(10)
(4)
(7)
t
0
Đáp số:
(1): 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(2): Na
2
O + H
2
O 2NaOH
(3): 2NaCl + 2H
2
O
mn pdd,
2NaOH + Cl
2
+ H
2
(4): 4NaOH (d) + AlCl
3
Na[Al(OH)
4
] + 3NaCl
(5): 2NaOH + 2Al + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
(6): 2NaOH + Al
2
O
3
+ 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(7): Na[Al(OH)
4
] + 4HCl AlCl
3
+ NaCl + 4H
2
O
(8): Na[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(9): 2Na[Al(OH)
4
] + 4H
2
SO
4
(loãng) Al
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
SO
4
+ 8H
2
O
5. Sơ đồ 5
KH KCl KOH
K[Al(OH)
4
KOH
K KHCO
3
K
2
SO
4
KOH KClO
3
KCl K
2
CO
3
Đáp số:
(1): 2K + H
2
2KH
(2): 2K + H
2
SO
4
(loãng) K
2
SO
4
+ H
2
(3): 2K + Cl
2
2KCl
(4): 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
(5): 2KCl + 2H
2
O
mn pdd,
2KOH + Cl
2
+ H
2
(6): 4KOH (d) + AlCl
3
K[Al(OH)
4
] + 3KCl
(7): 6KOH + 3Cl
2
C
0
100
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
(8): 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(9): K[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
+ KHCO
3
(10): KHCO
3
+ HCl KCl + CO
2
+ H
2
O
(11): KHCO
3
+ Ba(OH)
2
(d) BaCO
3
+ KOH + H
2
O
(12): K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O 2KHCO
3
kim loại nhóm IIA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với dung dịch axit:
Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
2- Tác dụng với nớc: (chỉ các kim loại Ca, Sr, Ba phản ứng)
t
0
(1)
(2)
(4)
(3)
(9)
(10)
(12)
(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
t
0
t
0
,xt
Ca + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nớc
dung dịch
bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Ca kim loại vào dung dịch CuSO
4
xảy ra các phơng trình:
Ca + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
Ca(OH)
2
+ CuSO
4
CaSO
4
+ Cu(OH)
2
4- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua:
CaCl
2
pnc
Ca + Cl
2
II- oxit
1- Tính tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO không tan.
2- Tác dụng với nớc
dung dịch bazơ kiềm: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + H
2
O = Ca(OH)
2
3- Tác dụng với axit
muối + nớc:
4- Tác dụng với oxit axit
muối: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + CO
2
CaCO
3
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit
muối + nớc:
2- Tác dụng với oxit axit
muối + nớc: (chỉ Ca(OH)
2
, Sr(OH)
2
và Ba(OH)
2
tác dụng)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành muối axit:
- Đun nóng dung dịch sau phản ứng , xuất hiện kết tủa:
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
- Cho dung dịch kiềm vào dung dịch sau phản ứng, xuất hiện kết tủa:
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
2CaCO
3
+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
- Cho dung dịch axit mạnh vào dung dịch sau phản ứng, có khí bay ra:
Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl
CaCl
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4
CaSO
4
+ 2NaOH
Ca(OH)
2
(d) + NaHCO
3
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O
Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng nhiệt phân: Các muối cacbonat của kim loại nhóm IIA đều bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại
và CO
2
:
- Tác dụng với dung dịch axit:
CaCO
3
+ 2HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
- Phản ứng hoà tan kết tủa khi sục khí CO
2
:
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl
CaCl
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
2CaCO
3
+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
- Phản ứng nhiệt phân khi đun nóng trong dung dịch::
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
CaCl
2 loãng
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ Cl
2
+ H
2
CaCl
2
Ca + Cl
2
- Phản ứng nhận biết.
VI- Muối sunfat
1- Tính tan: MgSO
4
tan, CaSO
4
không tan, BaSO
4
không tan.
2- Tác dụng với dung dịch bazơ kiềm:
MgSO
4
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
3- Tác dụng với dung dịch muối:
MgSO
4
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ Na
2
SO
4
1. Sơ đồ 1
CaH
2
CaO Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
Ca CaCO
3
CaCl
2
Ca(OH)
2
CaOCl
2
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
Đáp số:
(1): Ca + H
2
CaH
2
(2): Ca + Cl
2
CaCl
2
(3): 2Ca + O
2
2CaO
(4): Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
(5): CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(1)
(2)
(4)
(3)
(7)
(10)
(12)
(11)
(5)
(6)
(8)
(9)
t
0
t
0
t
0
(6): Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
(7): Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
↓
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(8): Ca(OH)
2
(huyÒn phï) + Cl
2
CaOCl
2
+ H
2
O
(9): 2CaOCl
2
2CaCl
2
+ O
2
(10): CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
(11): CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(12): CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
2. S¬ ®å 2
Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
] Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
BaO BaCl
2
BaCO
3
BaO BaCl
2
Ba Ba(OH)
2
§¸p sè:
(1): BaO + CO
2
BaCO
3
(2): BaCO
3
BaO + CO
2
(3): BaO + 2HCl BaCl
2
+ H
2
O
(4): BaCl
2
→
đpnc
Ba + Cl
2
(5): Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
(6): Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O
(7): BaO + H
2
O Ba(OH)
2
(8): 2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
(9): Ba(AlO
2
)
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O 2Al(OH)
3
+ Ba(HCO
3
)
2
(10): Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(11): BaCO
3
+ 2HCl BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
3. S¬ ®å 3
Ca(OH)
2
Ca(ClO)
2
CaCl
2
Ca CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaSO
4
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
§¸p sè:
(1): Ca + Cl
2
CaCl
2
(2): CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
(3): CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(4): Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(5): CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
t
0
(2) (3)
(9) (8)
(6)
(11)
(1)
(5)
(10)
(4)
(7)
t
0
t
0
(1)
(3) (4)
(10)
(8)
(7)
(5)
(9)
(2)
(6)
t
0
t
0
(6): CaCl
2
(loãng) + 2H
2
O
mn pdd,
Ca(OH)
2
+ Cl
2
+ H
2
(7): 2Ca(OH)
2
(loãng) + 2Cl
2
CaCl
2
+ Ca(OCl)
2
+ 2H
2
O
(8): Ca(OCl)
2
CaCl
2
+ O
2
(9): CaCl
2
+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
(10): Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
CaSO
4
+ 2NaNO
3
4. Sơ đồ 4
Chọn các muối A, B thích hợp của bari để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
A Ba(OH)
2
B
Ba BaO BaCO
3
Đáp số:
A l muối BaCl
2
, B là muối Ba(HCO
3
)
2
(1): Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O
(2): BaCl
2
(loãng) + 2H
2
O
mn pdd,
Ba(OH)
2
+ Cl
2
+ H
2
(3): Ba(OH)
2
+ 2CO
2
Ba(HCO
3
)
2
(4): Ba + Cl
2
BaCl
2
(5): BaCl
2
pnc
Ba + Cl
2
(6): BaO + H
2
O Ba(OH)
2
(7): Ba(OH)
2
BaO + H
2
O
(8): Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(9): BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
(10): 2Ba + O
2
2BaO
(11): BaO + CO
2
BaCO
3
(12): BaCO
3
BaO + CO
2
5. Sơ đồ 5
CaCl
2
Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
CaSO
4
CaO
Ca CaSO
4
CaO
CaCO
3
CaCl
2
Ca Ca(OH)
2
Đáp số:
(1): Ca + Cl
2
CaCl
2
(2): CaCl
2
(loãng) + 2H
2
O
mn pdd,
Ca(OH)
2
+ Cl
2
+ H
2
(3): Ca(OH)
2
+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2
(4): Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
CaSO
4
+ Na
2
SO
4
(5): 2CaSO
4
2CaO + 2SO
2
+ O
2
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(11)
(5)
(10)
(4) (6)
(12)
t
0
(12)
(6)
(7)
(1)
(8)
(3)
(2)
(4)
(13)
(5)
(9)
(10) (11)
(14) (15)
(16)
(18)
(17)
t
0
t
0
(1)
(3)
(2)
(8)
(4)
(12)
(6): CaO + SO
3
CaSO
4
(7): 2Ca + O
2
2CaO
(8): CaO + CO
2
CaCO
3
(9): CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(10): CaCl
2
→
đpnc
Ca + Cl
2
(11): Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
(12): Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4
CaSO
4
+ 2NaOH
(13): CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
(14): Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
(15): Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(16): Ca + H
2
SO
4
(lo·ng) CaSO
4
+ H
2
(17): CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(18): Ca(OH)
2
CaO + H
2
O
6. S¬ ®å 6
BaCl
2
BaO BaCO
3
BaCl
2
Ba(OH)
2
Ba
BaH
2
Ba(OH)
2
Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
BaO
§¸p sè:
(1): BaCl
2
→
đpnc
Ba + Cl
2
(2): Ba + Cl
2
BaCl
2
(3): Ba + H
2
BaH
2
(4): 2Ba + O
2
2BaO
(5): BaO + CO
2
BaCO
3
(6): BaCO
3
+ 2HCl BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(7): BaCl
2
(lo·ng) + 2H
2
O
→
mn đpdd,
Ba(OH)
2
+ Cl
2
+ H
2
(8): Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
(9): Ba(OH)
2
+ 2CO
2
Ba(HCO
3
)
2
(10): Ba(HCO
3
)
2
→
nóngđun
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(11): BaCO
3
BaO + CO
2
(12): Ba(OH)
2
BaO + H
2
O
(13): BaO + 2H
2
O Ba(OH)
2
t
0
t
0
(9)
(10)
(11)
(6) (5)
(7)
(13)
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
7. Sơ đồ 7
A
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(OCl)
2
CaCl
2
B
Đáp số: A là Ca(OH)
2
; B là CaCO
3
.
(1): Ca(OH)
2
+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2
(2): CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(3): Ca(HCO
3
)
2
núngun
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(4): Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(5): CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(6): CaCl
2
(loãng) + 2H
2
O
mnk pdd,
Ca(OCl)
2
+ 2H
2
(7): CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 4NaOH
mnk pdd,
Ca(OCl)
2
+ 2H
2
+ 4NaCl
(8): Ca(OCl)
2
+ 4HCl (đặc)) CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 2H
2
O
(9): Ca(OCl)
2
CaCl
2
+ O
2
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(5)
t
0
Nhôm và hợp chất
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I. nhôm
1. Tác dụng với phi kim
Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim nh oxi, lu huỳnh, halogen.
4Al + 3O
2
0
t
2Al
2
O
3
2Al + 3S
0
t
Al
2
S
3
2Al + 3Cl
2
0
t
2AlCl
3
2. Tác dụng với axit
a. Dung dịch axit HCl và H
2
SO
4
loãng giải phóng hidro:
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3 H
2
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng:
2Al + 6H
2
SO
4
(đặc)
0
t
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội!
c. Dung dịch HNO
3
:
Nhôm tác dụng với dung dịch HNO
3
tạo thành Al(NO
3
)
3
, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn
của nitơ: NH
4
NO
3
; N
2
; N
2
O ; NO ; NO
2
.
10Al + 36HNO
3
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18H
2
O
8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O
+ 15H
2
O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội!
3. Tác dụng với nớc
2Al + 6H
2
O
2Al(OH)
3
+ 3H
2
Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH)
3
tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng.
Thực tế coi Al không tác dụng với nớc!
4. Tác dụng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
hoặc:
2Al + 2NaOH + 4H
2
O
Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O
Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
5. Tác dụng với dung dịch muối
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):
a. Khái niệm
Nhiệt nhôm là phơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở
nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí.
2Al + Fe
2
O
3
0
t
Al
2
O
3
+ 2Fe (*)
b. Phạm vi áp dụng
Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu nh: oxit sắt, (FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
) oxit đồng, oxit chì
Không sử dụng phơng pháp này để khử các oxit kim loại mạnh nh: ZnO, MgO
II. nhôm oxit
1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Tác dụng với dung dịch bazơ
muối aluminat:
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
hoặc:
Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O
2Na[Al(OH)
4
]
Al
2
O
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O
3. Điều chế:
- Cho Al tác dụng với oxi.
- Nhiệt phân Al(OH)
3
: 2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
III. nhôm hidroxit
1. Tính chất vật lý: Là chất kết tủa keo màu trắng, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
Al(OH)
3
+ 3HCl
AlCl
3
+ 3H
2
O
Tác dụng với dung dịch bazơ
muối aluminat:
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
hoặc:
Al(OH)
3
+ NaOH
Na[Al(OH)
4
]
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
Chú ý: Al(OH)
3
không tan đợc trong các dung dịch bazơ yếu nh NH
3
, Na
2
CO
3
3. Điều chế
a. Từ dung dịch muối Al
3+
nh AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
:
- Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dịch NH
3
, dung dịch Na
2
CO
3
):
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
2AlCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O
2Al(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2
- Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)
2
):
AlCl
3
+ 3NaOH
Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
tạo thành tan dần khi cho kiềm d:
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
Tổng quát:
AlCl
3
+ 4NaOH
NaAlO
2
+ 3NaCl + 2H
2
O
b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO
2
, Ba(AlO
2
)
2
):
- Tác dụng với dung dịch axit yếu (khí CO
2
, dung dịch NH
4
Cl, dung dịch AlCl
3
:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
NaAlO
2
+ NH
4
Cl
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaCl + NH
3
3NaAlO
2
+ AlCl
3
+ 3H
2
O
4Al(OH)
3
+ 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl ):
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O
Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
tạo thành tan dần khi cho axit d:
Al(OH)
3
+ 3HCl
AlCl
3
+ 3H
2
O
Tổng quát:
NaAlO
2
+ 4HCl
AlCl
3
+ NaCl + 2H
2
O
IV. muối nhôm
Hầu hết các muối nhôm đều tan trong nớc và tạo ra dung dịch có môi trờng axit yếu làm chuyển quỳ tím
thành màu hồng:
[Al(H
2
O)]
3+
+ H
2
O [Al(OH)]
2+
+ H
3
O
+
Một số muối nhôm ít tan là: AlF
3
, AlPO
4
Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Điều chế phèn nhôm:
Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 24H
2
O 2KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
V. Sản xuất nhôm
Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al
2
O
3
.nH
2
O. Quặng boxit thờng lẫn các tạp chất là Fe
2
O
3
và
SiO
2
. Ngời ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau:
Quặng boxit đợc nghiền nhỏ rồi đợc nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180
o
C. Loại bỏ đợc tạp chất
không tan là Fe
2
O
3
, đợc dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat:
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
SiO
2
+ 2NaOH
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Sục CO
2
vào dung dịch, Al(OH)
3
tách ra:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
Lọc và nung kết tủa Al(OH)
3
ở nhiệt độ cao (> 900
o
C) ta đợc Al
2
O
3
khan.
Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với criolit (3NaF.AlF
3
hay Na
3
AlF
6
) trong bình điện phân với hai điện cực bằng
than chì, thu đợc nhôm:
2Al
2
O
3
dpnc
4Al + 3O
2
Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy dơng cực là cacbon, sinh ra hỗn
hợp khí là CO và CO
2
theo các phơng trình:
C + O
2
CO
2
2C + O
2
2CO
Sự khử ion Al
3+
trong Al
2
O
3
là rất khó khăn, không thể khử đợc bằng những chất khử thông thờng nh C, CO,
H
2
kết tinh
Phần B- chuỗi pHảN ứNG của nhôm
1. Sơ đồ 1
Al Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3
Na[Al(OH)
4
]
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Na[Al(OH)
4
] Al
2
(SO
4
)
3
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Đáp số:
(1): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(2): Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(3): Al(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
NO
3
(4): Al(OH)
3
+ NaOH Na[Al(OH)
4
]
(5): K[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
+ KHCO
3
(6): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(7): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(8): 2K[Al(OH)
4
] + 4H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 4H
2
O
(9): Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 24H
2
O 2KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
2. Sơ đồ 2
Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
KAlO
2
Al AlCl
3
Al Fe
NaAlO
2
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Đáp số:
(1): 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
(2): AlCl
3
+ 4NaOH Na[Al(OH)
4
] + 3NaCl
(3): Na[Al(OH)
4
] + HCl Al(OH)
3
+ NaCl + H
2
O
(4): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(5): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
(6): Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
(7): 2Al + 2NaOH + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
(8): K[Al(OH)
4
] + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ KNO
3
+ 4H
2
O
(9): 2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
(10): Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
3. Sơ đồ 3
(1)
(2) (3) (4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
kết tinh
t
0
t
0
(1)
(3) (4)
(6)
(8) (9)
(5)
(7)
(2)
(10)
đpnc
t
0
t
0
t
0
200
0
C
1500
0
C
(5)
(10)
(1)
(6)
t
0
điện phân
nóng chảy
+ HCl
+ X + Z
Al
2
S
3
Al(OH)
3
Ba(AlO
2
)
2
Al(OH)
3
Al Al
2
O
3
Al
4
C
3
Al(OH)
3
K[Al(OH)
4
Al(NO
3
)
3
Đáp số:
(1): 4Al + 3C (grafit) Al
4
C
3
(2): Al
4
C
3
+ 12H
2
O 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
(3): Al(OH)
3
+ KOH K[Al(OH)
4
]
(4): K[Al(OH)
4
] + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ KNO
3
+ 4H
2
O
(5): 2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
(6): 2Al + 3S Al
2
S
3
(7): Al
2
S
3
+ 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S
(8): 2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
(9): Ba(AlO
2
)
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O 2Al(OH)
3
+ Ba(HCO
3
)
2
(10): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
4. Sơ đồ 4
Al KAlO
2
Al
2
O
3
NaAlO
2
Al(OH)
3
Ba(AlO
2
)
2
AlCl
3
Al
2
(SO
4
)
3
Đáp số:
(1): 2Al + 2NaOH + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
(2): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(3): AlCl
3
+ 4NaOH Na[Al(OH)
4
] + 3NaCl
(4): Na[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(5): Na[Al(OH)
4
] + NH
4
Cl Al(OH)
3
+ NaCl + NH
3
(6): Na[Al(OH)
4
] + HCl (vừa đủ) Al(OH)
3
+ NaCl
(7): Al(OH)
3
+ KOH K[Al(OH)
4
]
(8): 2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
(9): 2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
5. Sơ đồ 5
Cho M là một kim loại. Viết các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
B
(2) (3)
(8) (7)
(4)
(9)
200
0
C
200
0
C
t
0
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
+ NaOH + Z
+ Y + Z
M D E M
C
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003)
Đáp số: Các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(C) (Y) (Z) (D)
2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(D) (E)
2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
(E) (M)
6. Sơ đồ 6
Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
A Al(OH)
3
B
Al Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
Đáp số: A là muối nhôm clorua; B là muối natri aluminat.
(1): Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
(2): AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
(3): Na[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(4): Al(OH)
3
+ NaOH Na[Al(OH)
4
]
(5): Na[Al(OH)
4
] + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NaNO
3
+ 4H
2
O
(6): Al(NO
3
)
3
+ 4NaOH Na[Al(OH)
4
] + 3NaNO
3
(7): 2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
(8): Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(9): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(10): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
(11): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(12): 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
7. Sơ đồ 7
t
0
đpnc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
200
0
C
t
0
đpnc
t
0
t
0
Hãy chọn các chất A, B, C, D thích hợp từ các chất Al
2
O
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], Al(NO
3
)
3
để hoàn thành sơ đồ
biến hóa sau:
Đáp số: A là AlCl
3
; B là Al(NO
3
)
3
; C là Al
2
O
3
; D là Na[Al(OH)
4
].
(1): AlCl
3
+ 4NaOH Na[Al(OH)
4
] + 3NaCl
(2): Na[Al(OH)
4
] + 4HCl AlCl
3
+ NaCl + 4H
2
O
(3): AlCl
3
+ 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3AgCl
(4): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(5): 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
(6): AlCl
3
+ 3Na Al + 3NaCl
(7): 2Al + 2NaOH + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
(8): Al + 4HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
(9): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
(10): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(11): 2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
(12): Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
8. Sơ đồ 8
Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al(NO
3
)
3
Na[Al(OH)
4
]
Al Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
K[Al(OH)
4
] Al(OH)
3
Al
Đáp số:
(1): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(2): Al + 4HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
(3): 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
(4): 2Al + 2KOH + 6H
2
O 2K[Al(OH)
4
] + 3H
2
(5): AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
(6): Al(OH)
3
+ 3HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(7): K[Al(OH)
4
] + HCl Al(OH)
3
+ KCl + H
2
O
(8): Al(OH)
3
+ KOH K[Al(OH)
4
] + H
2
O
(1)
(2)
(4)
(3)
(9)
(10) (12)
(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
Al
(5)
(6)
(8)
(9)
(11)
(12)
(7)
(10)
(1)
(2)
(3)
(4)
D C
A
B
t
0
t
0
đpnc
t
0
200
0
C
t
0
t
0
(9): Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(10): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(11): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(12): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
9. S¬ ®å 9
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
K[Al(OH)
4
]
Al Na[Al(OH)
4
]
Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al
2
O
3
AlCl
3
Ba(AlO
2
)
2
§¸p sè:
(1): 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
(2): AlCl
3
+ 4NaOH Na[Al(OH)
4
] + 3NaCl
(3): 2Al + 2NaOH + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
↑
(4): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(5): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(6): Na[Al(OH)
4
] + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NaNO
3
+ 4H
2
O
(7): Al(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
↓
+ 3NH
4
NO
3
(8): Na[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
↓
+ NaHCO
3
(9): Na[Al(OH)
4
] + 4HCl AlCl
3
+ NaCl + 4H
2
O
(10): AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
↓
+ 3NH
4
Cl
(11): Al(OH)
3
+ KOH K[Al(OH)
4
] + 2H
2
O
(12): 2Na[Al(OH)
4
] + 4H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
SO
4
+ 8H
2
O
(13): 2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
(14): 2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
(15): Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ BaSO
4
↓
+ 4H
2
O
10. S¬ ®å 10
Al
A B D B E
F G + H I D A Al
§¸p sè:
(1): 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(A)
(2): Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
(A) (B)
®pnc
(11)
+ O
2
, t
0
(1)
+ CO
2
(3)
+ dd HCl d•
(5)
kÕt tinh
(8)
+ dd NH
3
(9)
t
0
(10)
+ dd H
2
SO
4
l, d•
(7)
+ dd NaOH
(2)
+ dd NaOH
(4)
+ dd KOH d•
(6)
®pnc
t
0
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
t
0
t
0
t
0
(3): Na[Al(OH)
4
] + CO
2
Al(OH)
3
↓
+ NaHCO
3
(B) (D)
(4): Al(OH)
3
+ NaOH Na[Al(OH)
4
] + 2H
2
O
(D) (B)
(5): Na[Al(OH)
4
] + 4HCl AlCl
3
+ NaCl + 4H
2
O
(B) (E)
(6): AlCl
3
+ 4KOH K[Al(OH)
4
] + 3KCl
(E) (F)
(7): 2K[Al(OH)
4
] + 4H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
(F) (G) (H)
(7): Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 24H
2
O K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
(G) (H) (I)
(8): K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O + 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
↓
+ K
2
SO
4
3NH
4
NO
3
+ 24H
2
O (D)
(9): 2Al(OH)
3
2Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(D) (A)
(12): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
®pnc
t
0
sắt
Phần a. tóm tắt lý thuyết
I. sắt
1. Tác dụng với phi kim:
3Fe + 2O
2
(không khí)
0
t
Fe
3
O
4
Fe + S
0
t
FeS
2Fe + 3Cl
2
0
t
FeCl
3
2. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H
2
SO
4
loãng
Muối sắt(II) + H
2
:
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
- Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng:
2Fe + 6H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Nếu Fe d:
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội!
- Dung dịch HNO
3
: Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
tạo thành Fe(NO
3
)
3
, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi
hoá thấp hơn của nitơ (NH
4
NO
3
; N
2
; N
2
O ; NO ; NO
2
). Ví dụ:
Fe + 6HNO
3
(đặc)
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Nếu Fe d:
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3
)
2
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội!
3. Tác dụng với hơi nớc
3Fe + 4H
2
O
< C570
0
Fe
3
O
4
+ 4H
2
Fe + H
2
O
> C570
0
FeO + H
2
4. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
II. Hợp chất sắt(II):
Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III).
1. Sắt(II) oxit: FeO
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
FeO + H
2
SO
4
(loãng)
FeSO
4
+ H
2
O
- Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh dung dịch HNO
3
, dung dịch H
2
SO
4
đặc
2FeO + 4H
2
SO
4
(đặc)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử nh C, CO, H
2
, Al:
FeO + H
2
0
t
Fe + H
2
O
c. Điều chế:
- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí:
Fe(OH)
2
0
t
FeO + H
2
O hoặc FeCO
3
0
t
FeO + CO
2
2. Sắt(II) hidroxit: Fe(OH)
2
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ: Fe(OH)
2
+ 2HCl
FeCl
2
+ 2H
2
O
- Tính khử: ở nhiệt độ thờng Fe(OH)
2
bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Fe(OH)
3
màu nâu
đỏ:
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
4Fe(OH)
3
c. Điều chế:
Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiềm.
3. Muối sắt(II):
a. Muối tan: FeCl
2
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
:
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeSO
4
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
- Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh khí Cl
2
, dung dịch HNO
3
, dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
loãng
2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4
(đặc)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2H
2
O
3Fe
2+
+ NO
3.
+ 4H
+
3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
Dạng ion thu gọn:
5Fe
2+
+ MnO
4.
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + FeSO
4
MgSO
4
+ Fe
b. Muối không tan
- Muối FeCO
3
:
Phản ứng nhiệt phân: FeCO
3
0
t
FeO + CO
2
Nếu nung trong không khí: 4FeO + O
2
0
t
2Fe
2
O
3
Phản ứng trao đổi: FeCO
3
+ 2HCl
FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Tính khử: FeCO
3
+ 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
2FeCO
3
+ 4H
2
SO
4
(đặc)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O
- Muối FeS:
Phản ứng trao đổi: FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S
Tính khử: FeS + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 3NO + 2H
2
O
c. Muối FeS
2
:
- Tính khử: 4FeS
2
+ 11O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
FeS
2
+ 18HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O
III. Hợp chất sắt(III)
1. Sắt(III) oxit: Fe
2
O
3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H
2
, Al:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
0
t
2Fe + 3H
2
O
c. Điều chế:
- Nhiệt phân Fe(OH)
3
: 2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
2. Sắt(III) hidroxit: Fe(OH)
3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ:
Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
- Phản ứng nhiệt phân: 2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c. Điều chế:
- Cho dung dịch muối Fe(III) tác dụng với dung dịch NH
3
hoặc các dung dịch bazơ kiềm:
FeCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
3. Muối sắt(III):
a. Muối tan: FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
:
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
- Tính oxi hoá (Thể hiện khi tác dụng với chất khử nh Cu, Fe ):
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3
)
2
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
- Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + 2FeCl
3
MgCl
2
+ 2FeCl
2
Mg + FeCl
2
MgCl
2
+ Fe
b. Muối không tan: FePO
4
IV. oxit sắt từ : Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
1. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học:
- Tính bazơ: Fe
3
O
4
+ 8HCl
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
(loãng)
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
- Tính khử: 2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
(đặc)
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O
- Tính oxi hoá (tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H
2
, Al):
Fe
3
O
4
+ 4CO
0
t
3Fe + 4CO
2
V. Sản xuất gang
1. Nguyên liệu
- Quặng hematit, chứa Fe
2
O
3
- Quặng manhetit, chứa Fe
3
O
4
- Quặng xiđerit, chứa FeCO
3
- Quặng prit, chứa FeS
2
2. Nguyên tắc sản xuất gang
Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao (phơng pháp nhiệt luyện)
Trong lò cao, sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp theo sơ đồ:
Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
FeO
Fe
3. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất khử CO:
C + O
2
CO
2
và CO
2
+ C
2CO
- CO khử sắt trong oxit:
Phần trên thân lò có nhiệt độ khoảng 400
o
C: 3Fe
2
O
3
+ CO
2Fe
3
O
4
+ CO
2
Phần giữa thân lò có nhiệt độ khoảng 500 - 600
o
C: Fe
3
O
4
+ CO
3FeO + CO
2
Phần dới thân lò có nhiệt độ khoảng 700 - 800
o
C: FeO + CO
Fe + CO
2
(1)
(3)
(2)
(8)
(4)
(12)
Phần b. chuỗi Đồ PHảN ứNG của sắt
1. Sơ đồ 1
Fe FeS FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
Đáp số:
(1): Fe + S FeS
(2): FeS + H
2
SO
4
(loãng) FeSO
4
+ H
2
S
(3): 2FeSO
4
+ 4H
2
SO
4
(đặc) Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
(4): Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(5): 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(6): Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
(7): Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
(8): 3Fe(NO
3
)
2
+ 4HNO
3
(loãng) 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ 2H
2
O
(9): 2Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
(10): Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(11): Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe 3FeSO
4
2. Sơ đồ 2
Fe
3
O
4
FeO FeCl
2
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
Fe(NO
3
)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
Fe FeCl
3
Đáp số:
(1): Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe + 4CO
2
(2): 3Fe + 2O
2
(không khí) Fe
3
O
4
(3): Fe + 4HNO
3
(loãng) Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ 2H
2
O
(4): Fe + H
2
O FeO
+ H
2
(5): FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O
(6): 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
(7): FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(8): 2Fe + 6H
2
SO
4
(đặc) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
(9): Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe 3FeSO
4
(1) (2)
(3) (4)
(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(6)
t
0
t
0
t
0
(11)
t
0
(9)
(10)
(11)
(6) (5)
(7)
t
0
t
0
t
0
>570
0
C
t
0