PHUÏ
GIA TRONG CHEÁ
BIEÁN
THÖÏC PHAÅM
ADDITIVES IN FOOD PROCESSING
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
2
2
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1
1
ĐẠI CƯƠNG VỀ
PHỤ
GIA &
CÁC CHẤT HỔ
TR
KỸ THUẬT
(INTRODUCTION TO FOOD ADDITIVES
&TECHNOLOGYCAL AUXILIARIES)
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH 3
3
PHU
PHU
Ï
Ï
GIA TH
GIA TH
Ự
Ự
C PHA
C PHA
Å
Å
M
M
HP CHẤT
HỖN HP
PHỤ GIA
THÀNH
PHẨM
PHỤ GIA
CHẾ BIẾN
ĐÓNG GÓI
BẢO QUẢN
GIA TĂNG
GIÁ TRỊ DINH DƯỢNG
vitamin; khoáng,
amino acid…
GIÁ TRỊ CẢM QUAN
chất thơm, tạo màu,
tạo vò, tạo cấu trúc
THỜI GIAN BẢO QUẢN
vi sinh, phản ứng hóa học, cấu
trúc.
NGUYÊN
LIỆU
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH 4
4
PHU
PHU
Ï
Ï
GIA LA
GIA LA
Ø
Ø
GÌ?
GÌ?
Th.s TRUONG THI MY LINH 5
)Các chế phẩm tự nhiên hoặc tổng hợp.
)Không là thực phẩm hay một phần của thực
phẩm.
)Được cho vào thực phẩm với mục đích cố ý,
nhằm mục đích kỹ thuật.
) Có thể lưu lại trong thực phẩm ở dạng
nguyên thủy hoặc phức hợp nhưng vẫn đảm
bảo tính an toàn cho người sử dụng.
PHỤ
GIA THỰC PHẨM
Th.s TRUONG THI MY LINH 6
FOOD
ADDITIVE
Hợp
chất
Hỗn
hợp
PHỤ
GIA
Không
được
tiêu
dùng
như
một
thực
phẩm
Không
được
sử
dụng
như
một
thành
phần
trong
công
thức
chế
biến
Cóhoặckhôngcógiátrò
dinh
dưỡng
Cốýthêmvàotrongthực
phẩm
với
mục
đích
công
nghệ
≠
food
≠
ingredient
nutritional
intentional
componential
Trở
thành
một
hợp
phần
của
thực
phẩm
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
7
7
CHA
CHA
Á
Á
T HO
T HO
Å
Å
TRÔ
TRÔ
Ï
Ï
KYÕ THUA
KYÕ THUA
Ä
Ä
T
T
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
8
8
CH
CH
Ấ
Ấ
T H
T H
Ổ
Ổ
TR
TR
Ợ
Ợ
K
K
Ỹ
Ỹ
THU
THU
Ậ
Ậ
T
T
Ca
Ca
ù
ù
c
c
che
che
á
á
pha
pha
å
å
m
m
t
t
ự
ự
nhiên
nhiên
hoa
hoa
ë
ë
c
c
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
.
.
Không
Không
la
la
ø
ø
th
th
ự
ự
c
c
pha
pha
å
å
m
m
, hay
, hay
mo
mo
ä
ä
t
t
pha
pha
à
à
n
n
cu
cu
û
û
a
a
th
th
ự
ự
c
c
pha
pha
å
å
m
m
.
.
Đư
Đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
cho
cho
va
va
ø
ø
o
o
th
th
ự
ự
c
c
pha
pha
å
å
m
m
vơ
vơ
ù
ù
i
i
mu
mu
ï
ï
c
c
đí
đí
ch
ch
co
co
á
á
y
y
ù
ù
nha
nha
è
è
m
m
va
va
ø
ø
o
o
mu
mu
ï
ï
c
c
đí
đí
ch
ch
kỹ
kỹ
thua
thua
ä
ä
t
t
.
.
Khơng
Khơng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
lưu
lưu
l
l
ạ
ạ
i
i
trong
trong
th
th
ự
ự
c
c
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
,
,
sau
sau
khi
khi
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
xong
xong
ch
ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t.
t.
CHẤT HỔ
TR
KỸ THUẬT
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH 9
9
Cốýthêmvàotrong
quá
trình
chế
biến
Hợp
chất
Hỗn
hợp
HỔ
TR
KỸ THUẬT
Không
được
sử
dụng
như
một
thành
phần
trong
công
thức
chế
biến
Nhằm
đáp
ứnng
nhu
cầu
công
nghệ
Để
lại
dư
lượng
trong
thực
phẩm
≠
Ingredient
≠
Intentional
Technological
Residual
Dư
lượng
không
ảnh
hưởng
đến
vệ
sinh
an toàn
thực
phẩm
TECH
NOLOGYCAL
AUXILARY
Non sanitary risk
Th.s TRUONG THI MY LINH 10
VAI TRÒ
CỦA PHỤ
GIA
PHỤ
GIA
THỰC PHẨM
CẢI THIỆN
VIỆC BẢO
QUẢN TP
CẢI THIỆN CHẤT
LƯNG CẢM QUAN
CỦA TP
CẢI THIỆN GIÁ
TRỊ DINH DƯỢNG
CỦA TP
Đáp
ứng
các
khuynh
hướng
mới
trong
tiêu
dùng
TP
(Người
tiêu
dùng
quan
tâm)
-Sức
khỏe
TP nghèo
năng
lượng, giàu----
-Cảm
quan
chất
xơ, …
-Kiêng
cử
CHỐNG VSV
CHỐNG OXY HÓA
CẤU TRÚC
MÀU SẮC
MÙI
VỊ
Th.s TRUONG THI MY LINH 11
MỘT SỐ
NGUYÊN TẮC CHỌN &
SỬ
DỤNG PHỤ
GIA THỰC PHẨM
1.
Chọn
phụ
gia
thực
phẩm
Nằm
trong
danh
mục
các
phụ
gia
cho
phép
sử
dụng
của
Bộ
Y tế.
Đạt
độ
tinh
khiết
cần
thiết.
Đầy đủ
thông
tin từ
nhà
sản xuất.
2.
Sử
dụng
•
Thực
hiện
đúng
cẩm
nang
hướng
dẫn
sử
dụng
phụ
gia.
•
Nên
sử
dụng
phối
hợp
nhiều
loại
phụ
gia
trong
cùng
một
nhóm.
•
Ghi
rõ
và
đầy
đủ
các
loại
phụ
gia
sử
dụng
cho
từng loại
thực
phẩm.
Th.s TRUONG THI MY LINH 12
NGUY CƠ NGỘ
ĐỘC PHỤ
GIA
SỬ
DỤNG
QUÁ
LIỀU
PG CẤM SỬ
DỤNG
SAI
CHỦNG
LOẠI
Th.s TRUONG THI MY LINH 13
TÁC HẠI
NGỘ ĐỘC PHỤ
GIA
Dựa
trên
:
•
Hiểu biết về
độc tính.
•
Yêu cầu công nghệ
NỒNG ĐỘ
SỮ DỤNG
PHỤ
GIA
và
DẪN XUẤT
ĐỘC
CẤP TÍNH
MÃN TÍNH
:
•
Ung thư
•
Thai dò
dạng
•
Đột biến
PHÁP CHẾ
QUỐC GIA
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
14
14
M
M
Ứ
Ứ
C
C
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
NGO
NGO
Ä
Ä
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
C
C
•
1.
Cấp
tính
(acute) : hiệu
ứng
ngay
tức
khắc.
•
2. Cận
cấp
tính: (subacute) : hiệu
ứng
xảy
ra
ở
nồng
độ
cao
trong
thời
gian
ngắn.
•
3. Mãn
tính
: hiệu
ứng
xảy
ra
ở
nồng
độ
thấp
sau
thời
gian
dài.
•
Khảo
sát
cơ
quan
nội
tạng
trong
thời
gian
dài
(2 hoặc
3 thế
hệ). Khả
năng
gây
ung
thư, thai
dò
dạng…
•
LIỀU GÂY CHẾT (LETHAL DOSE)
•
Ký
hiệu
: LD #
•
Gây
chết
cấp
tính
trên
½
số
lượng
đàn
thú: LD50
Th.s TRUONG THI MY LINH 15
HÀN THE
(
Natri
borat)
81%
NƯỚC
TIỂU
1%
PHÂN
3%
MỒ
HÔI
15%
Tích
luỹ
trong
mô
mỡ, mô
thần
kinh
Tác
hại
đến
nguyên
sinh
chất, đồng
hoá
các
aminoit
-
Gây
ngộc
độc
mãn
tính: ăn
không
ngon, da
xanh, giảm
trí
tuệ…
-
Gây
ung
thư
:quái
thai, đột
biến
gen…
-
Phá
huỷ
các
chất
dinh
dưỡng
:vit,…
NGUY CƠ NGỘ
ĐỘC PHỤ
GIA
Na
2
B
4
O
7
.H
2
O
Th.s TRUONG THI MY LINH 16
MỘT SỐ
THUẬT NGỮ PHỤ
GIA
•
INS:(International
numbering system) hệ
thống
chỉ
số
quốc
tế,
•
Mọi
chất
phụ
gia
có
một
mã
số
riêng.
¾ Hệ thống chỉ số quốc tế năm 1989, cho phép dùng chỉ số này
thay cho tên gọi chất phụ gia tương ứng khi ghi thông tin trên
nhãn sản phẩm.
•
ADI:(Acceptable
daily intake)
lượng
ăn
vào
hằng
ngày
được
chấp
nhận
(tính
theo
mg/kg trọng
lượng
cơ
thể
/ngày)
ADI không giới hạn
ADI giới hạn
•
MTDI:(Maximum
tolerate daily intake
) lượng
tối
đa
ăn
vào
hằng
ngày
có
thể
chấp
nhận
được
(tính
theo
mg/người/ngày)
Lưu ý : khi dùng phối hợp hai hay nhiều phụ gia, tổng lượng
dùng phải tương ứng lượng tối đa cho phép riêng của một chất
nếu dùng một mình.
•
DL 50
(Dose lethal) liều
gây
chết
50% vật
thí
nghiệm.
Th.s TRUONG THI MY LINH 17
PHÂN LOẠI PHỤ
GIA
-Tùy
theo
mục
đích
sử
dụng
mà
phụ
gia
được
phân
theo
nhiều
nhóm
khác
nhau, bahành
kèm
theo
Quyết định
số BYT/QĐ củaBộ
trưởng
Bộ
Y tế
ngày
13 tháng 4 năm 1992.
- Căn cứ Điều7 Chương
II Luật Bảo vệ
sứckhỏe
nhân
dân
và Điềulệ
vệ
sinh
ban hành
kèm
theo
Nghị định
số 23/HĐBT ngày
24/01/1997 củaHội đồng
Bộ
trưởng,
về
việc
ban hành
26 tiêu
chuẩn vệ
sinh
tạm thờiphụ
gia
bao
gồm
các
nhóm
sau
-Nhóm
các
chấtphụ
gia
1.
Các chất bảo quản (Preservatives) (20 chất)
2.
Các
chất
chóng
đóng
vón
(Anticaking
agents) ( 11 chất)
3.
Các
chấtchống
oxy hóa
(Antioxydants) (9 chất)
4.
Các
chấtchống
tạobọt(Antifoaming agents) (2 chất)
5.
Các
chất
điềuchỉnh
độ
axit
(Acidity regulators) (31 chất)
6.
Các
chất
điềuvị
(Flavous
enhancers)(6 chất)
7.
Các
hương
liệu(Flavours)(14 chất)
Th.s TRUONG THI MY LINH 18
PHÂN LOẠI PHỤ
GIA
8.
Các
chấtlàmđộng
đặcvàlàmdày
(Thickeners,
Gelling Agents) (20 chất)
9.
Các
chấtlàmchắc(Firming agent) (11 chất
)
10.Các
men (Enzymes) (5 chất)
11.Các
chấtnhũ
hoá
(Emulsifiers) (24 chất)
12.Các
chất
ổn
định
(Stabilisers)(32 chất
)
13.Các
phẩmMàu(Colours) (11 chất)
14.Các
chấttạophứckimloạihoàtan
15.Các
chấttạongọt(Artificical
Sweeteners)(4 chất)
16.Các
chế
phẩmtinhbột(Modified starches)(16 chất)
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
19
19
PHÂN
PHÂN
NHO
NHO
Ù
Ù
M PHU
M PHU
Ï
Ï
GIA
GIA
•
Sáu nhóm
chính:
• 9Chất bảo quản.
• 9 Phụ gia dinh dưỡng.
• 9 Các chất mùi.
• 9 Các chất màu.
• 9 Các chất cải tạo cấu trúc.
• 9 Các phụ gia có đặc tính khác.
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
20
20
•
CHÖÔNG 2:
•
CHAÁT BAÛO QUAÛN
Th.s TRUONG THI MY LINH 21
ĐỊNH NGHĨA
•
Các chế
phẩm
tự
nhiên
hoặc
tổng
hợp,
được
đưa
vào
thực
phẩm,
nhằm
mục
đích
ngăn
cản
sự
phát
triển
của
vi khuẩn, nấm
mốc,
kéo
dài
thời
gian
bảo
quản
thực
phẩm.
•
Sử
dụng
phụ
gia
không
có
nghóa
là
bảo
tồn
mãi
mãi
thực
phẩm
bất
kể
đến
chất
lượng,
mà
là
kéo
dài
thời
gian
sử
dụng
so với
điều
kiện
thông
thường.
)Cần xem xét các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
trước khi quyết đònh loại phụ gia sử dụng.
Th.s TRUONG THI MY LINH 22
CÁC CHẤT BẢO QUẢN
INS TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH CHỨC NĂNG KHÁC
1105
Lysozym Lysozyme
200
Axit
sorbic Sorbic
Acid
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
201
Natri
sorbat Sodium sorbate
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
202
Kali sorbat Potassium sorbate
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
203
Canxi
sorbat Calcium sorbate
Th.s TRUONG THI MY LINH 23
CAÙC CHAÁT BAÛO QUAÛN
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
211
Natri
benzoat
Sodium Benzoate
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
213
Canxi
benzoat
Calcium Benzoate
214
Etyl
p-hydroxyl benzoat
Etyl
p-hydroxyl benzoate
216 Metyl
p-hydroxyl benzoat Propyl
p-hydroxyl
benzoate
CAÙC CHAÁT BAÛO QUAÛN
Th.s TRUONG THI MY LINH 24
218
Metyl
p-
hydroxyl
benzoat
Metyl
p-hydroxyl benzoate
220
Sulphua
dioxit Sulfur dioxide Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
221
Natri
sulfit
Sodium sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
222 Natri
hydro
sulfit
Sodium hydrogen sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
223 Natri
metabisulfit
Sodium metabisulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
CÁC CHẤT BẢO QUẢN
Th.s TRUONG THI MY LINH 25
224 Kali
metabisulfit
Potassium bisulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
225 Kali sulfit
Potassium sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
227
Canxi
hydro
sulfit
Calcium hydrogen
sulphite
Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
234
Nisin
Nisin
CÁC CHẤT BẢO QUẢN