Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng sỏi hệ tiết niệu ở người lớn tại một số vùng thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.9 KB, 24 trang )

MÅÍ ÂÁƯU

1. Tênh cáúp thiãút thỉûc hiãûn âãư ti
Si hãû tiãút niãûu l mäüt bãûnh khạ thỉåìng gàûp trong thỉûc tãú lám sng ca
Viãût Nam v trãn thãú giåïi. Triãûu chỉïng lám sng chè cọ khi si di chuøn
hồûc gáy tàõc nghn. Trong nhiãưu trỉåìng håüp, si cọ thãø ráút låïn m khäng cọ
triãûu chỉïng, vç váûy bãûnh nhán âãún bãûnh viãûn thỉåìng mün, khi â cọ biãún
chỉïng.
Âãø cọ cạc biãûn phạp âiãưu trë thêch håüp cáưn tçm hiãøu cạc âàûc âiãøm ca si
hãû tiãút niãûu vãư màût lám sng, hçnh thại kêch thỉåïc,vë trê si trong hãû tiãút niãûu
cng nhỉ cạc biãún chỉïng ca nọ.
ÅÍ nỉåïc ta, cn ráút êt âãư ti nghiãn cỉïu vãư dëch tãù hc si hãû tiãút niãûu
trong dán. Xút phạt tỉì thỉûc tãú v nhu cáưu âọ chụng täi â chn âãư ti”
Nghiãn cỉïu dëch tãù hc lám sng si hãû tiãút niãûu åí ngỉåìi låïn tải mäüt säú
vng thüc tènh thỉìa Thiãn Hú”
2. Mủc âêch nghiãn cỉïu
2.1. Xạc âënh t lãû si hãû tiãút niãûu åí ngỉåìi låïn tải mäüt säú vng thüc tènh
Thỉìa Thiãn Hú .
2.2. Tçm hiãøu âàûc âiãøm lám sng, cáûn lám sng v biãún chỉïng ca si
hãû tiãút niãûu trong cạc vng nghiãn cỉïu.
3. nghéa khoa hc v thỉûc tiãùn ca âãư ti
- nghéa khoa hc: Qua nghiãn cỉïu tçnh hçnh v âàûc âiãøm ca si hãû
tiãút niãûu åí mäüt säú vng ca tènh Thỉìa Thiãn Hú nhàòm cung cáúp nhỉỵng
thäng tin cọ giạ trë khoa hc vãư tçnh hçnh, t lãû si hãû tiãút niãûu trong dán
mäüt cạch chênh xạc bàòng phỉång phạp khạm lám sng tải cäüng âäưng, kãút
håüp nghiãn cỉïu thàm d hçnh nh tải bãûnh viãûn nhỉ siãu ám, X quang hãû
tiãút niãûu âãø xạc âënh v phạt hiãûn cạc biãún chỉïng ca säú ngỉåìi bë si hãû tiãút
niãûu.
- nghéa thỉûc tiãùn: Giụp cho cå såí y tãú âëa phỉång nàõm r tçnh hçnh
bãûnh si hãû tiãút niãûu âãø cọ kãú hoảch âáưu tỉ nhán lỉûc, phỉång tiãûn phủc vủ
âiãưu trë, theo di, dỉû phng nháút l cạc biãún chỉïng nàûng ca si nhỉ suy


tháûn, gọp pháưn lm gim chi phê täún kẹm cho âiãưu trë v nh hỉåíng nhiãưu
âãún nàng sút lao âäüng x häüi m nhán dán ta väún cn ngho.
1
4. Âọng gọp måïi ca lûn ạn
Âãư ti nghiãn cỉïu vãư tçnh hçnh v âàûc âiãøm ca si hãû tiãút niãûu åí cạc
vng dán cỉ khạc nhau. Âọng gọp måïi ca lûn ạn l cung cáúp säú liãûu vãư t
lãû màõc bãûnh si hãû tiãút niãûu trong dán, cạc âàûc âiãøm ca si vãư lám sng,
cáûn lám sng, biãún chỉïng, úu täú thûn låüi ca si hãû tiãút niãûu tải cạc vng
nghiãn cỉïu, âãø tỉì âọ cọ cạc biãûn phạp dỉû phng lm gim t lãû si v háûu
qu do si gáy nãn.
Bäú củc ca lûn ạn: Lûn ạn di 135 trang: Måí âáưu 4 trang, täøng quan
ti liãûu 39 trang, âäúi tỉåüng v phỉång phạp nghiãn cỉïu 20 trang, kãút qu
nghiãn cỉïu 32 trang, bn lûn 37 trang, kãút lûn v kiãún nghë 3 trang. Cọ 41
bng, 6 biãøu âäư, 1 så âäư. Cọ 4 cäng trçnh nghiãn cỉïu khoa hc v 154 ti
liãûu tham kho.

CHỈÅNG 1. TÄØNG QUAN TI LIÃÛU

1.1. SÅ LỈÅÜC VÃƯ LËCH SỈÍ BÃÛNH SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
Si hãû tiãút niãûu (SHTN) â âỉåüc mä t tỉì thiãn niãn k thỉï 5 trỉåïc Cäng
ngun åí Ai Cáûp. Hippocrate â viãút vãư si tháûn v si bng quang tỉì
nhỉỵng nàm trỉåïc Cäng ngun. Celsus dỉåïi thåìi cäø La m, l ngỉåìi âáưu
tiãn â mä t trong cún sạch vãư “ Y hc “. Tỉì sau chiãún tranh thãú giåïi thỉï
2, t lãû màõc SHTN â tàng gáúp 3 láưn åí nhỉỵng nỉåïc cäng nghiãûp song song
våïi gia tàng mỉïc säúng. Trãn thãú giåïi cọ nhiãưu vng, nhiãưu nỉåïc cọ t lãû cao
vãư bãûnh ny v âỉåüc gi l “vng si”nhỉng váùn khäng tháúy tãn Viãût Nam,
màûc dáưu trãn thỉûc tãú Viãût Nam l mäüt vng si.
1.2. DËCH TÃÙ HC SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
1.2.1. Dëch tãù hc si hãû tiãút niãûu åí ngoi nỉåïc
ÅÍ cạc nỉåïc Áu M

Tải bãûnh viãûn Manriziano Umberto, Italy(2000): T lãû màõc si tháûn åí
Cháu Ạ (1-5%), Cháu Áu (5-9%) v Bàõc M (12% åí Canâa, 13 % åí Hoa
K), ráûp Xã ụt (20,1%). ÅÍ Phạp, theo Jacger Ph(1994), t lãû màõc si
tháûn trong dán l 12 %.
ÅÍ cạc nỉåïc Cháu Ạ
ÅÍ Âi Loan (2002), t lãû màõc SHTN l 9,6% (14,5% åí Nam v 4,3% åí
nỉỵ ).
2
ÅÍ Hn Qúc (2002), t lãû màõc SHTN l 6% åí nam v 1,8% åí nỉỵ . ÅÍ
Nháût Bn(1999), t lãû måïi màõc hàòng nàm gia tàng trong táút c cạc nhọm
tøi, ngoải trỉì trỉåïc tøi 30.
ÅÍ cạc nỉåïc Cháu Phi
ÅÍ Maroc(1997), theo Joual A, tøi trung bçnh ca bãûnh nhán l 45, 2/3
l nam giåïi. ÅÍ Tunisi(2001), SHTN gàûp åí nam nhiãưu hån nỉỵ våïi t lãû 2,4.
Tøi trung bçnh l: 40 ± 14 tøi trong c 2 giåïi. Si åí pháưn trãn hãû tiãút niãûu
chiãúm 94 % cạc trỉåìng håüp.
1.2.2. Dëch tãù hc si hãû tiãút niãûu åí trong nỉåïc
T lãû màõc bãûnh si hãû tiãút niãûu trong dán
- Tải cäüng âäưng: Theo tạc gi V Phủng v cäüng sỉû (1996-1997), t lãû
màõc SHTN l 2,00 % åí Qung Th; 2,29 % åí Phong Sån, tènh Thỉìa Thiãn
Hú. Theo Hong Viãút Thàõng (1999), t lãû màõc SHTN trong dán l 7,71%.
- Tải bãûnh viãûn: Theo tạc gi Ngä Gia Hy (1980) TLMB ca SHTN l
22%. Theo tạc gi Nguùn K v cäüng sỉû (1982-1991), tênh trãn säú bãûnh
nhán âãún khạm bãûnh cọ 30-40% SHTN.
1.3. NGUN NHÁN SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
Sỉû hçnh thnh SHTN thỉåìng do nhiãưu ngun nhán kãút håüp: Báút thỉåìng
vãư hçnh thại ca âỉåìng niãûu, báút thỉåìng thnh pháưn nỉåïc tiãøu, räúi loản vãư
âiãưu kiãûn l họa nỉåïc tiãøu, úu täú dinh dỉåỵng, di truưn v khê háûu.
1.4. CÅ CHÃÚ BÃÛNH SINH SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
Sỉû kãút tinh, tàng trỉåíng ca cạc tinh thãø âãø tảo si chè cọ thãø xy ra nãúu

näưng âäü ca cạc cháút håüp thnh cao hån tênh ha tan ca chụng. Nọ khäng
chè phủ thüc vo näưng âäü cạc cháút tảo si m cn ty thüc nhỉỵng úu täú
khạc nhỉ pH nỉåïc tiãøu, lỉûc ion hiãûn diãûn nhỉỵng cháút ỉïc chãú hồûc cọ kh
nàng kãút tinh.
1.5. CHÁØN ÂOẠN SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
1.5.1. Cháøn âoạn xạc âënh si hãû tiãút niãûu: dỉûa vo cạc triãûu chỉïng lám
sng v cháøn âoạn hçnh nh
Tu vo vë trê si m cạc triãûu chỉïng lám sng cọ khạc nhau.
3
1.5.1.1. Lám sng:
+ Si tháûn: Cån âau qûn tháûn, âau vng thàõt lỉng, tiãøu mạu, tiãøu âủc
hồûc tiãøu m. Khạm tháúy tháûn låïn do ỉï nỉåïc hay ỉï m, bãûnh nhán cọ tiãưn
sỉí si tháûn, tiãøu ra si.
+ Si niãûu qun: Cån âau qûn tháûn âiãøn hçnh, tiãøu mạu, cạc âiãøm niãûu
qun âau, tiãưn sỉí cọ si niãûu qun hồûc si tháûn.
+ Si bng quang: tiãøu bút, tiãøu âủc, tiãøu mạu cúi bi, tiãøu tàõc giỉỵa
dng.
+ Si niãûu âảo: tiãøu tàõc âäüt ngäüt, tiãøu khọ, tiãøu bút, tiãøu mạu âáưu bi,
cọ thãø såì tháúy si niãûu âảo, cọ thãø cọ bê tiãøu, cáưu bng quang dỉång tênh.
1.5.1.2. Thàm d hçnh nh
Cọ hçnh nh SHTN trãn siãu ám v XQ hãû tiãút niãûu KCB
1.6. BIÃÚN CHỈÏNG SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU
1.6.1. Biãún chỉïng tàõc nghn
- Tháûn ỉï nỉåïc: Tháûn bë ỉï nỉåïc khi täưn tải mäüt lỉåüng dëch åí trong vng
trung tám xoang tháûn biãøu hiãûn bàòng mäüt vng Echo träúng (Echo Free) lm
cho âi bãø tháûn gin ra. Cọ 3 mỉïc âäü ỉï nỉåïc. Cháøn âoạn dỉûa vo siãu ám
v chủp tiãút niãûu cọ thúc cn quang qua ténh mảch.
- Vä niãûu: Theo nghiãn cỉïu ca Joual v cäüng sỉû (1996) vä niãûu chiãúm
8,7 % cạc trỉåìng håüp suy tháûn cáúp do si. Theo tạc gi Nguùn Vàn Xang
thç vä niãûu cng hon ton, cng kẹo di thç cng cọ kh nàng l tàõc do si

niãûu qun.
1.6.2. Biãún chỉïng nhiãùm trng niãûu
Cạc triãûu chỉïng ca viãm bng quang cáúp l biãøu hiãûn thỉåìng gàûp nháút
ca nhiãùm trng niãûu: Tiãøu bút, tiãøu lạu; lỉåüng nỉåïc tiãøu êt; tiãøu mạu cúi
bi. Nỉåïc tiãøu âủc. Bãûnh nhán thỉåìng khäng säút, hồûc nhiãût âäü ≤ 38
0
5C l
mäüt dáúu ám tênh quan trng. Cháøn âoạn xạc âënh khi vi khøn (
≥ 10
5
kl/
ml).

1.6.3. Suy tháûn do si hãû tiãút niãûu
Cọ nhiãưu úu täú tham gia lm täøn thỉång nhu mä tháûn: sỉû gia tàng ạp
lỉûc gáy teo ty tháûn, tro ngỉåüc bng quang - niãûu qun lãn tháûn, nhiãùm
trng våïi VTBT, thiãúu mạu våïi cạc mảch mạu bë chn ẹp do bãø tháûn gin.

4
CHỈÅNG 2. ÂÄÚI TỈÅÜNG V PHỈÅNG PHẠP NGHIÃN CỈÏU

2.1. ÂÄÚI TỈÅÜNG NGHIÃN CỈÏU
Ngỉåìi dán 15 tøi tråí lãn tải 3 x âải diãûn cho 3 vng thüc tènh Thỉìa
Thiãn Hú. Âãø âảt âỉåüc mủc tiãu ca nghiãn cỉïu â âãư ra, chụng täi chn
ngáùu nhiãn x Thu Ván (x âäưng bàòng), x Hỉång phụ ( x miãưn nụi), x
Phụ Thûn ( x ven biãøn).
2.2. PHỈÅNG PHẠP NGHIÃN CỈÏU
2.2.1. Cạch chn cåỵ máùu
2.2.1.1. Säú n cáưn khạm - cåỵ máùu:
Dỉûa vo cäng thỉïc tênh cåỵ máùu: n = Z

2

(1-
2/
α
)

2
).(
)1(
p
pp
ε


Trong âọ :
- n : cåỵ máùu (säú lỉåüng ngỉåìi cáưn khạm)
- Z: âäü tin cáûy.
-
α
: l mỉïc nghéa thäúng kã, chn
α
= 0,05 thç mỉïc âäü tin cáûy l 95%
khi âọ Z
α
/
2
= 1,96.
- p: l t lãû màõc SHTN ỉåïc lỉåüng bàòng 0,0771 (7,71%).
- ε: Hãû säú chênh xạc tỉång âäúi = 0,2.

Nhỉ váûy cåỵ máùu n ca nghiãn cỉïu chụng täi nhỉ sau :
n =
1149
)0771,0.2,0(
)0771,01.(0771,0.)96,1(
2
2
=


n = 1149
Säú ngỉåìi cáưn khạm trong nghiãn cỉïu l: 1149 ngỉåìi
Thỉûc tãú chụng täi â âiãưu tra âỉåüc täøng cäüng 1781 ngỉåìi. Täøng säú ngỉåìi
âỉåüc khạm / cåỵ máùu nghiãn cỉïu l 1781/ 1149 chiãúm t lãû 155 %.
2.2.1.2. Cạch chn máùu:
Dỉûa theo phỉång phạp dëch tãù hc lám sng, trong âãư ti nghiãn cỉïu
chụng täi chn máùu thäng dủng cho âiãưu tra cå bn l chn máùu nhiãưu báûc
âãø ph håüp våïi mủc âêch nghiãn cỉïu t lãû màõc bãûnh theo tỉìng vng dán cỉ,
âëa l.
5
2.2.2. Tiãu chøn chn bãûnh
2.2.2.1. Tiãu chøn cháøn âoạn xạc âënh si hãû tiãút niãûu
Lám sng: C
ån âau qûn tháûn, tiãøu ra si, tiãøu mạu, tiãøu âủc. Tháûn låïn,
càng v âau tỉïc.
Thàm d hçnh nh
+ Siãu ám vng bủng v cháûu: Phạt hiãûn cáúu trục cn ám, dáúu bọng lỉng
phêa sau.
+ Chủp XQ hãû tiãút niãûu khäng chøn bë: Cọ hçnh nh cn quang âàûc th
nàòm åí vë trê tháûn 2 bãn, trãn âỉåìng âi ca 2 niãûu qun, bng quang, niãûu

âảo.
Trong cạc tiãu chøn trãn, cọ hçnh nh SHTN trãn siãu ám v X quang
l tiãu chøn quút âënh.
2.2.2.2. Tiãu chøn cháøn âoạn mäüt säú bãûnh l cọ liãn quan
- Tháûn ỉï nỉåïc: Tháûn bë ỉï nỉåïc khi täưn tải mäüt lỉåüng dëch åí trong vng
trung tám xoang tháûn biãøu hiãûn bàòng mäüt vng Echo träúng (Echo Free) lm
cho âi bãø tháûn gin ra.
- Nhiãùm trng niãûu mản tênh: Cọ tiãưn sỉí nhiãùm khøn niãûu tại phạt
nhiãưu láưn. Âau vng thàõt lỉng, cọ häüi chỉïng bng quang (tiãøu rạt, tiãøu bút,
tiãøu âủc, tiãøu mạu). Nitrite niãûu (+), bảch cáưu niãûu (+), vi khøn niãûu (+),
protein niãûu (+).
- Suy tháûn mản: Dỉûa vo cạc tiãu chøn cháøn âoạn ca Viãût Nam
(2002), bao gäưm cạc tiãu chøn nhỉ sau:
Cọ ph hồûc khäng ph ty theo ngun nhán, tàng huút ạp, thiãúu mạu.
Protein niãûu (+), urã, creatinin mạu tàng, mỉïc lc cáưu tháûn gim (HSTT
creatinin dỉåïi 60ml/ phụt). Hai tháûn cọ thãø bë teo nh hån bçnh thỉåìng.
2.2.3. Cạch tiãún hnh nghiãn cỉïu
- Bỉåïc 1: Khạm lám sng, siãu ám cho táút c nhỉỵng ngỉåìi âãún khạm.
- Bỉåïc 2: Khi tiãún hnh åí bỉåïc 1, nhỉỵng ngỉåìi cọ cạc triãûu chỉïng gåüi
SHTN v siãu ám cọ hçnh nh SHTN, hồûc chè cọ hçnh nh SHTN trãn siãu
ám m khäng cọ triãûu chỉïng lám sng, âãưu âỉåüc thỉí nỉåïc tiãøu bàòng giáúy
thỉí 8 thäng säú Multistix 8 SG âãø xạc âënh protein, HC, BC, pH, nitrite niãûu
v chủp phim bủng khäng chøn bë âãø xạc âënh SHTN hồûc loải trỉì khi
âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu. Xẹt nghiãûm Ca
2+
, PO
4
2-
, axit uric, urã, creatinin mạu.
6

- Bỉåïc 3: Âäúi våïi nhỉỵng ngỉåìi cọ kãút qu urã, creatinin mạu cao, tiãún
hnh tênh hãû säú thanh thi creatinin näüi sinh theo cäng thỉïc Cockcroft -
Gault.
- Bỉåïc 4: Phán têch thnh pháưn si v mäüt säú máùu nỉåïc sinh hoảt.
2.2.4. Phỉång phạp xỉí l säú liãûu
Säú liãûu âỉåüc xỉí l theo phỉång phạp toạn thäúng kã y hc, sỉí dủng
chỉång trçnh Epi Info 2000.

CHỈÅNG 3. KÃÚT QU NGHIÃN CỈÏU

3.1. PHÁN BÄÚ THEO TØI, GIÅÏI CA NGỈÅÌI ÂỈÅÜC KHẠM
3.1.1. Vãư säú lỉåüng ngỉåìi âỉåüc khạm
- Vng Âäưng bàòng: T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ âån vë máùu nghiãn cỉïu:
500/500 = 100 %. T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ qưn thãø nghiãn cỉïu:
500/4242=11,79 %.
- Vng miãưn nụi: T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ âån vë máùu nghiãn cỉïu:
565/450 = 125,56 %. T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ qưn thãø nghiãn cỉïu:
565/1936 = 29,18 %.
- Vng ven biãøn: T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ âån vë máùu nghiãn cỉïu:
716/550 = 130,18 %. T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ qưn thãø nghiãn cỉïu:
716/5630 = 12,72 %.
- Chung c 3 vng: T lãû ngỉåìi âỉåüc khạm/ cåỵ máùu nghiãn cỉïu:
1781/1149 = 155 %. Cỉï khong 6 ngỉåìi l cọ 1 ngỉåìi âỉåüc khạm.
3.1.2. Phán bäú theo giåïi, tøi ca säú ngỉåìi âỉåüc khạm
Bng 3.1:
Phán bäú theo giåïi, tøi ca ngỉåìi âỉåüc khạm
Âäü tøi

Nghiãn cỉïu
15-

19
20-
29
30-
39
40-
49
50-
59
60-
69

70 Cäüng
Nam 85 150 187 152 107 96 63 840
Nỉỵ 95 166 205 173 123 109 70 941
Täøng 180 316 392 325 230 205 133 1781
% 10,11 17,74 22,01 18,25 12,91 11,51 7,47 100
Chung
cạc
vng
(n=112)
p >0,05
7
Sọỳ ngổồỡi õổồỹc khaùm phỏn bọỳ õóửu trong caùc lổùa tuọứi; tyớ lóỷ nam, nổợ ồớ
caùc lổùa tuọứi khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó (p >0,05).
3.2. TY L SOI H TIT NIU CAẽC VUèNG NGHIN CặẽU
3.2.1. Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu theo vuỡng nghión cổùu
* Tyớ lóỷ mừc SHTN ồớ vuỡng õọửng bũng laỡ: 43/500 = 8,60 %.
* Tyớ lóỷ mừc SHTN ồớ vuỡng mióửn nuùi laỡ 33/565 = 5,84 %.
* Tyớ lóỷ mừc SHTN ồớ vuỡng ven bióứn laỡ 36/716 = 5,03 %.

* Tyớ lóỷ mừc SHTN chung cuớa caùc vuỡng nghión cổùu laỡ: 112/1781=
6,29%.
3.2.2. Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu theo giồùi
Baớng 3.2:
Tyớ lóỷ soới hóỷ tióỳt nióỷu theo giồùi

Nghión cổùu Giồùi SL
khaùm
SHTN % p
Nam 220 21 9,55 ọửng bũng(1)
Nổợ 280 22 7,86
Nam 311 22 7,07 Mióửn nuùi(2)
Nổợ 254 11 4,33
Nam 309 16 5,18 Ven bióứn (3)
Nổợ 407 20 4,91
Nam 840 59 7,02
Nổợ 941 53 5,63



>0,05
Chung caùc vuỡng (4)

Nam/Nổợ: 1,11; Nam 52,68 %. Nổợ 47,32 %

Tyớ lóỷ mừc SHTN phỏn bọỳ theo giồùi nam/ nổợ cuớa ngổồỡi õổồỹc khaùm cuớa
tổỡng vuỡng nghión cổùu khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó (p > 0,05).
3.2.3. Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu theo lổùa tuọứi








1.79
11.61
16.07
29.46
10.71
23.21
7.14
0
5
10
15
20
25
30
35
15-19 20-29 30-39 40-49 50-59 60-69 > =70
Lổùa tuọứi
Tyớ lóỷ %
Tyớ lóỷ soới
tióỳt nióỷu
Bióứu õọử 3.3:
Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu theo lổùa tuọứi ồớ caớ 3 vuỡng nghión cổùu
8
T lãû màõc SHTN cao nháút l tỉì 20-69 tøi chiãúm 91,07 % (102/112).
3.2.4. T lãû màõc si hãû tiãút niãûu theo nghãư nghiãûp

Trong säú 112 bãûnh nhán SHTN nghãư nghiãûp ch úu theo thỉï tỉû l:
sn xút näng nghiãûp 58,93 %, cạn bäü cäng chỉïc, sinh viãn, hc sinh 14,29
%, âạnh cạ 13,39 %; näüi tråü 6,25 %, bn bạn 5,36 %.
3.3. ÂÀÛC ÂIÃØM SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU ÅÍ CẠC VNG NGHIÃN CỈÏU
3.3.1. Âàûc âiãøm lám sng
Bng 3.7:
Triãûu chỉïng lám sng åí bãûnh nhán SHTN âỉåüc phạt hiãûn qua SA
Âäưng bàòng
(1)
Miãưn nụi
(2)
Ven biãøn
(3)
Chung cạc
vng (4)
N
g
hiãn cỉï
u


Triãûu chỉïng
n= 43 % n=33 % n= 3
6
% n=112 %
Âau thàõt lỉng 21 48,84 15 45,45 17 47,22 53 47,32
Cån âau qûn tháûn 7 16,28 4 12,12 5 13,89 16 14,29
Tiãøu mạu 8 18,60 6 18,18 6 16,67 20 17,86
Tiãøu âủc 5 11,63 4 12,12 4 11,11 13 11,61
Tiãøu bút, tiãøu lạu 12 27,91 9 27,27 10 27,78 31 27,68

Tiãøu khọ 4 9,30 2 6,06 3 8,33 9 8,04
Thiãøu niãûu 1 2,33 0 0,00 0 0,00 1 0,89
Tháûn låïn 5 11,63 3 9,09 4 11,11 12 10,71
THA 4 9,30 2 6,06 3 8,33 9 8,04
Tiãưn sỉí tiãøu ra si 5 11,63 4 12,12 4 11,11 13 11,61
Tiãưn sỉí mäø si 6 13,95 2 6,06 3 8,33 11 9,82
Gia âçnh cọ ngỉåìi
bë SHTN
10 23,26 6 18,18 9 25,00 25 22,32
SHTN khäng triãûu
chỉïng
19 44,19 16 48,48 15 41,67 50 44,64
Trong cạc triãûu chỉïng t lãû gàûp cao nháút l âau thàõt lỉng, tiãúp âọ l räúi
loản âi tiãøu (tiãøu bút, tiãøu lạu), cån âau qûn tháûn, tiãøu mạu, tiãøu âủc v
tiãøu ra si. Khäng cọ sỉû khạc biãût giỉỵa cạc vng nghiãn cỉïu (p > 0,05).

9
3.3.2. ỷc õióứm cỏỷn lỏm saỡng
Baớng 3.8:
ọỳi chióỳu giổợa sióu ỏm vaỡ X quang ồớ bóỷnh nhỏn phaùt hióỷn SHTN
X quang
Phaùt hióỷn soới
Nghión cổùu
Sióu ỏm
(+)
(+) (-)
Chỏứn õoaùn xaùc
õởnh
ọửng bũng (1) 43 41 2 43
Mióửn nuùi (2) 33 33 0 33

Ven bióứn (3) 36 35 1 36
Chung caùc vuỡng (4) 112 109 3 112
Coù 3 trổồỡng hồỹp soới khọng caớn quang chióỳm tyớ lóỷ 2,68 % (3/112) .
Baớng 3.9:
Vở trờ soới hóỷ tióỳt nióỷu
Thỏỷn Nióỷu quaớn Thỏỷn+Nióỷu quaớn Baỡng quang Tọứng
n % n % n % n % n %
95 84,82 6 5,36 10 8,93 1 0,89 112 100
Vở trờ SHTN ồớ 3 vuỡng nghión cổùu: gỷp chuớ yóỳu soới thỏỷn õồn thuỏửn
(84,82%) . Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó giổợa caùc vuỡng nghión
cổùu (p>0,05).
Baớng 3.11:
Kờch thổồùc cuớa soới thỏỷn vaỡ nióỷu quaớn
Thỏỷn Nióỷu quaớn
K T(mm
)

NC
10 >10-20 >20-30 > 30 Tọứng 10 >10-20 Tọứng
n 53 41 4 7 105 12 4 16 Chung
caùc vuỡng
% 50,48 39,04 3,81 6,67 100 75,00 25,00 100
Kờch thổồùc soới thỏỷn vaỡ soới nióỷu quaớn 10 mm laỡ chuớ yóỳu. Khọng coù sổỷ
khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó vóử kờch thổồùc soới giổợa caùc vuỡng ( p> 0,05).
Baớng 3.12:
Sọỳ lổồỹng cuớa soới thỏỷn vaỡ nióỷu quaớn
Thỏỷn Nióỷu quaớn
SLsoới(vión
)


Nghión cổùu
1 2 3 >3 Tọứng 1 2 Tọứng
n 64 9 15 17 105 15 1 16 Chung caùc vuỡng
(n=112)
% 60,95 8,57 14,29 16,19 100 93,75 6,25 100
10

Soới thỏỷn vaỡ soới nióỷu quaớn phỏửn lồùn laỡ 1 vión. khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù
yù nghộa thọỳng kó giổợa caùc vuỡng nghión cổùu (p>0,05).

Kóỳt quaớ phỏn tờch nổồùc tióứu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
Baớng 3.13:
Kóỳt quaớ họửng cỏửu nióỷu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
m tờnh
(-)
Dổồng tờn
h

+ (25)
Dổồng tờn
h

++ (80)
Dổồng tờn
h

+++ (200)
Dổồng tờn
h


(tọứng)
HC(
à
l
)


NC
n n % n % n % n % %
Chung caùc
vuỡng(n=112)
84 75,00 16 14,29 8 7,14 4 3,57 28 25,00
Họửng cỏửu nióỷu dổồng tờnh chióỳm tyớ lóỷ 25 %. Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù
yù nghộa giổợa caùc vuỡng nghión cổùu õọỳi vồùi họửng cỏửu nióỷu dổồng tờnh
(p>0,05).
Baớng 3.14:
Protein nióỷu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
Protein nióỷu
Dổồng tờnh
Protein nióỷu
Nghión cổùu
m tờnh
0,5g/l 1g/l 2g/l Cọỹng
n 99 6 6 1 13 Chung caùc vuỡng
(n=112)
% 88,39 5,36 5,36 0,89 11,61
Kóỳt quaớ protein nióỷu dổồng tờnh 13/112 mỏựu nổồùc tióứu chióỳm tyớ lóỷ
11,61%, khọng coù sổỷ khaùc bióỷt giổợa caùc vuỡng nghión cổùu vóử protein nióỷu
(p>0,05).


Baớng 3.16:
Kóỳt quaớ pH nổồùc tióứu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
pH nióỷu
Nghión cổùu
pH4 pH5 pH6 pH7 pH8 pH9
n=112 4 33 44 18 12 1 Chung caùc
vuỡng
% 3,57 29,47 39,29 16,07 10,71 0,89
pH nổồùc tióứu cuớa 112 bóỷnh nhỏn SHTN ồớ 3 vuỡng nghión cổùu hỏửu hóỳt
nũm trong giồùi haỷn bỗnh thổồỡng (pH 5-7: 84,82 %). Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt
coù yù nghộa giổợa caùc vuỡng nghión cổùu vóử pH nióỷu (p>0,05).

11
61.11
57.58
56.25
51.16
37.21
32 14
30 56
40
50
60
70
TTN ỏm tờnh Calcium oxalate Amoni phosphate









Bióứu õọử 3.5:
Tinh thóứ nióỷu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
Trong 49 mỏựu nổồùc tióứu coù tinh thóứ nióỷu dổồng tờnh: canxi oxalat
chióỳm 73,47 %, amoni phosphat 42,86 % ( trong õoù coù 8 mỏựu vổỡa coù canxi
oxalat vổỡa coù amoni phosphat chióỳm 16,33 %). Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt giổợa
caùc vuỡng nghión cổùu vóử tinh thóứ nióỷu (p>0,05).
3.3.3. ỷc õióứm soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng coù trióỷu chổùng lỏm saỡng
Baớng 3.18:
Vở trờ soới thỏỷn khọng trióỷu chổùng vaỡ coù trióỷu chổùng lỏm saỡng
Trióỷu chổùng L
S

Vở trờ soới
Khọng trióỷu
chổùng (n=50)
Coù trióỷu chổùng
(n=65)

Tọứng
(n=112)

p
n 3 0 3

Nhu mọ
% 6,00 0 2,68
n 5 12 17

Trón
% 10,00 19,35 15,18 >0,05
n 7 9 16
Giổợa
% 14,00 14,52 14,29 >0,05
n 31 11 42


aỡi
thỏỷn
Dổồùi
% 62,00 17,74 37,50 <0,001
n 3 11 14
Bóứ thỏỷn
% 6,00 17,14 12,50 >0,05
n 0 13 13
aỡi bóứ thỏỷn
% 0 20,97 11,61
n 0 6 6
Nióỷu quaớn
% 0 9,68 5,36
n 1 0 1
Baỡng quang
% 2,00 0 2,89
12
Soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng coù bióứu hióỷn lỏm saỡng chố phaùt hióỷn ồớ thỏỷn, chuớ
yóỳu laỡ ồớ õaỡi thỏỷn (43/50) chióỳm tyớ lóỷ 86,00 %, trong õoù õaỡi dổồùi chióỳm
62,00%. Soới õaỡi dổồùi giổợa hai nhoùm soới khọng coù vaỡ coù trióỷu chổùng coù sổỷ
khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó (p <0,001).
Baớng 3.19:

Kờch thổồùc soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng trióỷu chổùng vaỡ coù trióỷu chổùng
SHTN
KT soới (mm)
Khọng trióỷu
chổùng (n=50)
p
Coù trióỷu chổùng
(n=65)
Tọứng
(n=112)
n 46 9 55
10
% 92,00 <0,001 14,52 49,11
n 4 41 45
>10-20
% 8,00 <0,001 66,13 40,18
n 0 5 5
>20-30

% 0 8,06 4,46
n 0 7 7
>30

% 0 11,29 6,25
Kờch thổồùc giổợa nhoùm soới khọng trióỷu chổùng vaỡ coù trióỷu chổùng lỏm
saỡng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó ( p < 0,001).
Baớng 3.20:
Kóỳt quaớ xeùt nghióỷm nổồùc tióứu vaỡ sióu ỏm cuớa SHTN khọng trióỷu
chổùng vaỡ coù trióỷu chổùng
SHTN

XN dổồng tờnh
Khọng coù trióỷu chổùng
( n = 50)
Coù trióỷu chổùng
(n= 62)
p
n 3 25 Họửng cỏửu
(n= 28)
% 10,71 89,29 <0,05
n 5 8 Protein
(n=13)
% 38,46 61,54 <0,01
n 5 42 Baỷch cỏửu
(n = 47)
% 10,64 89,36 <0,001
n 2 19 Nitrit
(n = 21)
% 9,52 90,48 <0,001
n 0 12 Cỏỳy nổồùc
tióứu(n =12)
% 0 100,00
n 12 37 Tinh thóứ
nióỷu(n=49)
% 24,49 75,51 <0,05
n 1 17 Thỏỷn ổù
nổồùc(n=18)
% 5,56 94,44 <0,001
n 0 16 Suy thỏỷn
(n = 16)
% 0 100,00

13
Vóử cỏỷn lỏm saỡng SHTN khọng trióỷu chổùng khọng õỷc hióỷu, coù sổỷ
khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó giổợa SHTN khọng trióỷu chổùng vaỡ coù trióỷu
chổùng( p< 0,05).
3.3.4. Thaỡnh phỏửn soới hóỷ tióỳt nióỷu
Baớng 3.21:
Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc soới hóỷ tióỳt nióỷu
Thaỡnh phỏửn soới
(Tón hoùa hoỹc )
Cọng thổùc hoùa
hoỹc
Tinh thóứ n
=3
0

%
Canxi oxalat C
2
CaO
4
.H
2
O Whewellite 11 36,67
Canxi oxalat +
canxiphosphat+
Amonium
magne phosphat
C
2
CaO

4
.H
2
O
Ca
5
(PO
4
)
3
(OH)

NH
4
MgPO
4
.6H
2
O
Whewellite
Hydroxylfluoroxy-
apatite
Struvite
7 23,33
Canxi oxalat +
Canxi phosphat
C
2
CaO
4

.H
2
O
Ca
5
(PO
4
)
3
(OH)
Whewellite
Hydroxylfluoroxyapatite
8 26,67
Canxi oxalat +
canxi phosphat +
Canxi magne
phosphat
C
2
CaO
4
.H
2
O
Ca
5
(PO
4
)
3

(OH)
Ca
7
Mg
2
P
6
O
24
Whewellite
Hydroxylfluoroxy-
apatite

3 10,00
Canxi oxalat +
thaỡnh phỏửn khaùc
C
2
CaO
4
.H
2
O
Ca
5
(PO
4
)
3
(OH)


C
2
CaO
4
.2H
2
O
Whewellite
Hydroxylfluoroxy-
apatite
Weddellite
1 3,33
Trong 30 mỏựu soới õổồỹc phỏn tờch thỗ tỏỳt caớ õóửu coù thaỡnh phỏửn canxi
oxalat chióỳm tyớ lóỷ 100 %, canxi oxalat õồn thuỏửn chióỳm tyớ lóỷ 36,67 %,
canxi oxalat vaỡ canxi phosphat hióỷn dióỷn trong 19 mỏựu soới chióỳm tyớ lóỷ
63,33 %.




14
3.3.5. Phỏn tờch nổồùc sinh hoaỷt ồớ caùc vuỡng nghión cổùu
Baớng 3.22:
Phỏn tờch nổồùc sinh hoaỷt ồớ caùc vuỡng nghión cổùu
Haỡm lổồỹng (mg/l)
Nghión cổùu
CaCO
3
PO

4
3-
ọửng bũng (1) 129,67 88,28 0,45 0,13
Mióửn nuùi (2) 29,38 11,12 0,32 0,04
Ven bióứn (3) 21,40 1,92 0,75 0,59
p < 0,05 > 0,05
Chung caùc vuỡng (4) 66,83 75,11 0,51 0,38

Haỡm lổồỹng CaCO
3
vaỡ PO
4
3-
nũm trong giồùi haỷn cho pheùp vóử tióu
chuỏứn nổồùc uọỳng.
3.3.6. Bióỳn chổùng cuớa soới hóỷ tióỳt nióỷu
3.3.6.1. Bióỳn chổùng thỏỷn ổù nổồùc trón sióu ỏm
Baớng 3.23:
Thỏỷn ổù nổồùc trón sióu ỏm ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
ọửng
bũng (1)
Mióửn nuùi
(2)
Ven bióứn
(3)

p Chung caùc
vuỡng (4)
Nghión c


ù
u


SA
n % n % n % n %
Khọng ổù nổồùc 35 81,39 29 87,88 30 83,33 >0,05 94 83,93
ọỹ I 4 9,30 3 9,09 2 5,56 >0,05 9 8,04
ọỹ II 1 2,33 0 0 3 8,33 4 3,57
ọỹ III 3 6,98 1 3,03 1 2,78 >0,05 5 4,46

ặẽ nổồùc

8 18,61 4 12,12 6 16,67 >0,05 18 16,07
Tọứng 43 38,39 33 29,46 36 32,14 112 100
Chung cho caùc vuỡng nghión cổùu, thỏỷn ổù nổồùc chióỳm tyớ lóỷ 16,07 %,
trong õoù thỏỷn ổù nổồùc õọỹ I chióỳm 8,04 %, ổù nổồùc õọỹ II 3,57 % vaỡ ổù nổồùc õọỹ
III 4,46 %.

15
3.3.6.2. Bióỳn chổùng nhióựm truỡng nióỷu


44.19
18.6
45.45
18.18
36.11
19.44
41.96

18.75
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
ọửng bũng Mióửn nuùiVen bióứn Chung
Baỷch cỏửu (+)
Nitrit (+)
Cỏỳy NT (+)












Bióứu õọử 3.6:
Baỷch cỏửu, nitrit nióỷu, cỏỳy nổồùc tióứu dổồng tờnh


Trong 112 mỏựu nổồùc tióứu cuớa bóỷnh nhỏn SHTN ồớ caùc vuỡng nghión cổùu,
coù 21 mỏựu vổỡa dổồng tờnh õọỳi vồùi baỷch cỏửu vaỡ dổồng tờnh õọỳi vồùi nitrit,
chióỳm tyớ lóỷ 18,75 %. Chuùng tọi lỏỳy sọỳ mỏựu naỡy õem cỏỳy vi truỡng thỗ chố coù
12 trổồỡng hồỹp dổồng tờnh chióỳm 57,14 % ( 10
5
kl/ml nổồùc tióứu).

3.3.6.3. Bióỳn chổùng suy thỏỷn maỷn
Baớng 3.25:
Hóỷ sọỳ thanh thaới creatinin nọỹi sinh.
Suy thỏỷn
Chổùc nng thỏỷn
Nghión cổùu
Bỗnh
thổồỡng
I II III IV Cọỹng
n 96 11 4 1 0 16 Chung caùc vuỡng
(n=112)
% 85,71 9,83 3,57 0,89 0 14,29
Trong 112 bóỷnh nhỏn SHTN coù 16 bóỷnh nhỏn coù bióứu hióỷn suy thỏỷn
chióỳm tyớ lóỷ 14,29 % trong õoù suy thỏỷn õọỹ I laỡ chuớ yóỳu: 9,83%. Khọng coù sổỷ
khaùc bióỷt giổợa caùc vuỡng nghión cổùu vóử mổùc õọỹ suy thỏỷn (p> 0,05).
16
CHặNG 4. BAèN LUN

4.1. C IỉM I TặĩNG NGHIN CặẽU
Sọỳ lổồỹng ngổồỡi õổồỹc khaùm
- Cồợ mỏựu dổỷ kióỳn khaùm laỡ 1149, õaợ khaùm õổồỹc 1781 ngổồỡi.
- Tọứng sọỳ ngổồỡi õổồỹc khaùm / cồợ mỏựu nghión cổùu õaỷt tyớ lóỷỷ 155 %.

Nhổ vỏỷy caùc sọỳ lióỷu thu õổồỹc qua õióửu tra cuớa õồn vở mỏựu nghión cổùu
seợ coù tờnh õaỷi dióỷn, mỏựu caỡng lồùn thỗ tờnh õỷc hióỷu caỡng cao, caỡng gỏửn vồùi
giaù trở thỏỷt cuớa quỏửn thóứ nghión cổùu.
- Caùch choỹn mỏựu: Nghión cổùu trón 3 xaợ õaỷi dióỷn cho 3 vuỡng: ọửng
bũng, mióửn nuùi vaỡ ven bióứn, aùp duỷng theo caùch choỹn mỏựu nhióửu bỏỷc cuớa
phổồng phaùp õióửu tra dởch tóự hoỹc lỏm saỡng.
4.2. TY L MếC SOI H TIT NIU
4.2.1. Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu
Trong nghión cổùu cuớa chuùng tọi, tyớ lóỷ SHTN ồớ vuỡng õọửng bũng laỡ 8,60 %,
vuỡng mióửn nuùi laỡ 5,84 %, vuỡng ven bióứn laỡ 5,03 %. Chung caớ 3 vuỡng
6,29%.
* Kóỳt quaớ cuớa chuùng tọi thỏỳp hồn kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa taùc giaớ Lee
YH vaỡ cọỹng sổỷ (2002, ồớớ aỡi Loan), tyớ lóỷ mừc SHTN ồớ aỡi Loan laỡỡ 9,6%,
khọng khaùc bióỷt nhióửu so vồùi kóỳt quaớ cuớa Hoaỡng Vióỳt Thừng khi nghión cổùu
ồớ xaợ Lọỹc Thuyớ, huyóỷn Phuù Lọỹc tốnh Thổỡa Thión Huóỳ, tyớ lóỷ mừc SHTN
trong dỏn laỡ 7,71%. Nhỗn chung khi so saùnh vồùi caùc taùc giaớ trong vaỡ ngoaỡi
nổồùc, kóỳt quaớ caùc nghión cổùu taỷi bóỷnh vióỷn tyớ lóỷ cao hồn so vồùi kóỳt quaớ cuớa
chuùng tọi, trong khi õoù caùc kóỳt quaớ nghión cổùu taỷi cọỹng õọửng thỗ gỏửn tổồng
õổồng.
* TLM SHTN giổợa caùc vuỡng nghión cổùu cuớa chuùng tọi khọng coù sổỷ
khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó (p>0,05).
* Tỗnh hỗnh bóỷnh soới hóỷ tióỳt nióỷu trong dỏn khaùc nhau giổợa nổồùc naỡy
vaỡ nổồùc khaùc, ngay trong cuỡng mọỹt nổồùc cuợng khọng giọỳng nhau giổợa caùc
vuỡng naỡy vaỡ vuỡng khaùc, phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳỳ nhổ tỏỷp quaùn n uọỳng,
nguọửn nổồùc, khờ hỏỷu, chuớng tọỹc, tỗnh hỗnh kinh tóỳ xaợ họỹi vaỡo mọỹt thồỡi õióứm
nhỏỳt.
17
4.2.2. Si hãû tiãút niãûu phán bäú theo giåïi, tøi, nghãư nghiãûp
* SHTN theo giåïi: Trong 1781 ngỉåìi âỉåüc khạm gäưm 840 nam v
941 nỉỵ, thç cọ 59 nam bë SHTN chiãúm t lãû l 7,02 % v 53 nỉỵ chiãúm t lãû

5,63 %. T lãû màõc SHTN nam/nỉỵ ca ngỉåìi âỉåüc khạm, ca tỉìng vng
nghiãn cỉïu v chung cho c 3 vng nghiãn cỉïu khäng cọ sỉû khạc biãût
(p>0,05). T lãû nam/ nỉỵ ca SHTN l 59/53 = 1,11; nam 52,68% v nỉỵ
47,32%.
* SHTN theo tøi: Tøi trung bçnh ca bãûnh nhán SHTN åí cạc vng
nghiãn cỉïu l 47,37 ±15,29. T lãû màõc SHTN cao nháút l tỉì 20-69 tøi
chiãúm 91,07 % (102/112).
* SHTN theo nghãư nghiãûp: ÅÍí vng âäưng bàòng v vng miãưn nụi, nghãư
nghiãûp ch úu l sn xút näng nghiãûp, trong khi åí vng ven biãøn thç nghãư
ch úu l âạnh cạ. Do âọ trong säú bãûnh nhán SHTN thç cạc nghãư trãn cng
chiãúm t lãû cao nháút. Củ thãø l sn xút näng nghiãûp chiãúm t lãû 58,93 %,
cạn bäü cäng chỉïc, sinh viãn, hc sinh 14,29 %, âạnh cạ 13,39 %; näüi tråü
6,25 %, bn bạn 5,36 %.
Kãút qu nghiãn cỉïu ca chụng täi tỉång âỉång våïi kãút qu ca mäüt
säú tạc gi: Hong Viãút Thàõng (1999) , Lã Âçnh Khạnh (2000), Adriano
Ramello (2000).
4.3. ÂÀÛC ÂIÃØM SI HÃÛ TIÃÚT NIÃÛU ÅÍ CẠC VNG NGHIÃN CỈÏU
4.3.1. Âàûc âiãøm lám sng
Triãûu chỉïng lám sng ca bãûnh nhán si hãû tiãút niãûu
+ Trong 112 bãûnh nhán màõc SHTN åí 3 x âải diãûn cho 3 vng thüc
tènh Thỉìa Thiãn Hú, âau thàõt lỉng l triãûu chỉïng cọ t lãû cao nháút 47,32%,
sau âọ l tiãøu bút, tiãøu lạu: 27,68%. Âáy l nhỉỵng triãûu chỉïng thỉåìng gàûp
nhỉng khäng âàûc hiãûu âäúi våïi SHTN, trong khi triãûu chỉïng âàûc hiãûu nhỉ
âau qûn tháûn, tiãøu mạu, tiãøu ra si chiãúm t lãû tháúp hån: Cån âau qûn
tháûn 14,29%, tiãøu mạu 17,86% v tiãøu ra si 11,61%. Tiãøu mạu 17,86 % v
tiãøu ra si 11,61%, tiãøu mạu cọ thãø âải thãø hồûc vi thãø, tại phạt hay khäng,
cọ thãø phäúi håüp våïi âau v cạc dáúu hiãûu tiãút niãûu khạc, âọ l háûu qu täøn
thỉång niãm mảc âỉåìng niãûu do tiãúp xục våïi si. Tiãøu mạu âải thãø do si l
tiãøu mạu gàõng sỉïc, thỉåìng khäng nhiãưu, cọ thãø km theo cạc củc mạu âäng
dảng såüi. Sau khi hãút tiãøu mạu âải thãø, tiãøu mạu vi thãø cọ thãø täưn tải.

18
Trong nghiãn cỉïu tçnh hçnh SHTN åí x Läüc Thu huûn Phụ Läüc tènh
Thỉìa Thiãn Hú, âau qûn tháûn chiãúm t lãû 17,24%, gáưn tỉång âỉång kãút
qu nghiãn cỉïu ca chụng täi.
4.3.2. Âàûc âiãøm cáûn lám sng
4.3.2.1. Thàm d hçnh nh
Chụng täi lm siãu ám tháûn tiãút niãûu cho táút c âäúi tỉåüng âỉåüc khạm,
âäúi tỉåüng no cọ dáúu hiãûu ca SHTN chụng täi cho tiãún hnh bỉåïc tiãúp
theo l chủp X quang bủng khäng chøn bë âãø xạc âënh SHTN. Våïi cạch
lm nhỉ váûy chụng täi â phạt hiãûn âỉåüc 112 trỉåìng håüp cọ SHTN trãn
täøng säú 1781 ngỉåìi âỉåüc khạm ( trong âọ cọ 3 trỉåìng håüp si khäng cn
quang) .
Viãûc sỉí dủng âäưng thåìi siãu ám v X quang bäø sung cho nhau trong
cháøn âoạn SHTN l cạch täút nháút hiãûn nay khi nghiãn cỉïu åí cäüng âäưng.
4.3.2.2. Vë trê, säú lỉåüng, kêch thỉåïc si hãû tiãút niãûu
Nhỉỵng trỉåìng håüp SHTN chụng täi phạt hiãûn âỉåüc ch úu l si
tháûn: Vng âäưng bàòng si tháûn chiãúm t lãû 83,72%, miãưn nụi 84,85 %, ven
biãøn 86,11 %. Khäng cọ sỉû khạc biãût giỉỵa 3 vng nghiãn cỉïu vãư t lãû si
tháûn (p> 0,05).
Chung cho c 3 vng nghiãn cỉïu: si tháûn chiãúm t lãû 84,82%, si
niãûu qun 14,29 %, si bng quang 0,89 %.
Si tháûn chụng täi gàûp tỉì mäüt hồûc nhiãưu viãn si trãn mäüt bãûnh
nhán. Säú lỉåüng si tháûn giỉỵa cạc vng nghiãn cỉïu khäng cọ sỉû khạc biãût
âạng kãø (p>0,05). Si niãûu qun háưu hãút l mäüt viãn, chè cọ mäüt trỉåìng håüp
åí vng âäưng bàòng, chụng täi gàûp hai viãn si niãûu qun trãn mäüt bãûnh
nhán.
Trong 112 trỉåìng håüp si tháûn thç âa säú cọ kêch thỉåïc ≤ 20mm, chiãúm
t lãû 89,52%. Si niãûu qun cọ kêch thỉåïc ≤ 10mm: 75%. Kêch thỉåïc trung
bçnh ca SHTN giỉỵa cạc vng nghiãn cỉïu khäng cọ sỉû khạc biãût (p>0,05).
4.3.3. Âàûc âiãøm ca si hãû tiãút niãûu khäng triãûu chỉïng

Trong säú bãûnh nhán SHTN chụng täi phạt hiãûn âỉåüc 50 trỉåìng håüp
khäng cọ triãûu chỉïng lám sng, phạt hiãûn nhåì siãu ám hng loảt sau âọ
kiãøm tra lải bàòng X quang, chiãúm t lãû (50/112) 44,64 %, khi tênh trãn täøng
säú ngỉåìi âãún khạm thç SHTN khäng triãûu chỉïng chiãúm t lãû (50/1781) 2,81
19
%. Theo taùc giaớ Buchholz NP vaỡ cọỹng sổỷ SHTN im lỷng chióỳm tyớ lóỷ 3% sọỳ
ngổồỡi õổồỹc khaùm. Kóỳt quaớ naỡy tổồng tổỷ vồùi sọỳ lióỷu chuùng tọi thu õổồỹc.
SHTN khọng trióỷu chổùng phỏửn lồùn phaùt hióỷn ồớ thỏỷn, chuớ yóỳu ồớ õaỡi thỏỷn
(43/50) 86,86 %. Trong khi õoù SHTN coù bióứu hióỷn lỏm saỡng thỗ phỏửn lồùn ồớ
nióỷu quaớn vaỡ ồớ õaỡi bóứ thỏỷn. Kờch thổồùc SHTN khọng trióỷu chổùng laỡ 7,38
3,09 mm, trong khi õoù kờch thổồùc trung bỗnh cuớa SHTN coù trióỷu chổùng laỡỡ
17,13 8,17 mm. Coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó vóử kờch thổồùc giổợa
SHTN khọng trióỷu chổùng vaỡ coù trióỷu chổùng ( p < 0,001).
Theo Paul Zech (1990), caùc soới õaỡi thỏỷn thổồỡng khọng coù trióỷu chổùng.
Trióỷu chổùng cuớa soới hóỷ tióỳt nióỷu chố xuỏỳt hióỷn khi coù từc ồớ cọứ õaỡi thỏỷn gỏy ổù
nổồùc õaỡi thỏỷn, chióỳm tyớ lóỷ 32%.
Vóử cỏỷn lỏm saỡng giổợa SHTN coù vaỡ khọng coù trióỷu chổùng lỏm saỡng coù sổỷ
khaùc bióỷt coù yù nghộa thọỳng kó ( p< 0,05).
Nhổ vỏỷy, lỏm saỡng vaỡ kóỳt quaớ xeùt nghióỷm cuớa soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng
trióỷu chổùng õóửu khọng õỷc hióỷu. Sióu ỏm coù giaù trở trong chỏứn õoaùn sồùm
SHTN khọng trióỷu chổùng, nóỳu khọng coù sióu ỏm vaỡ X quang maỡ chố õồn
thuỏửn dổỷa vaỡo caùc trióỷu chổùng lỏm saỡng thỗ coù thóứ boớ soùt mọỹt tyớ lóỷ soới õaùng
kóứ.
4.3.4. Kóỳt quaớ phỏn tờch soới vaỡ nổồùc uọỳng cuớa bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
4.3.4.1. Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc soới hóỷ tióỳt nióỷu ồớ caùc vuỡng nghión cổùu
Chuùng tọi thu thỏỷp vaỡ phỏn tờch õổồỹc 30 mỏựu soới cuớa bóỷnh nhỏn SHTN
ồớ caùc vuỡng nghión cổùu. Phỏn tờch thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa soới bũng phổồng
phaùp nhióựu xaỷ tia X taỷi Vióỷn Khoa hoỹc vỏỷt lióỷu Haỡ Nọỹi, Vióỷt Nam. Kóỳt quaớ:
100 % soới õóửu coù canxi oxalat, trong õoù canxi oxalat vaỡ canxi phosphat
chióỳm tyớ lóỷ 63,33 %, canxi oxalat õồn õọỹc chióỳm tyớ lóỷ 36,67 %. Khi so saùnh

vồùi caùc taùc giaớ trong vaỡ ngoaỡi nổồùc, thaỡnh phỏửn canxi trong soới vỏựn laỡ chuớ
yóỳu: Nguyóựn Thanh Hổồng vaỡ CS (2000) 87,1 % SHTN coù canxi, Adriano
Ramello vaỡ CS (2000) ồớ Yẽù: soới canxi oxalat chióỳm tyớ lóỷ 70,1 %, Fredric L
Coe, Murray J Favus (2000) soới canxi chióỳm tyớ lóỷ 75-85 %, caùc thaỡnh phỏửn
khaùc thỗ coù khaùc nhau theo caùc taùc giaớ.
4.3.4.2. Kóỳt quaớ phỏn tờch mỏựu nổồùc sinh hoaỷt ồớ caùc vuỡng nghión cổùu
20
Chuùng tọi lỏỳy tỏỳt caớ 30 mỏựu nổồùc sinh hoaỷt khaùc nhau ồớ caùc vuỡng
nghión cổùu
( trổồùc õỏy khi chổa coù nổồùc maùy, ngổồỡi dỏn ồớ õỏy thổồỡng duỡng). Caùc mỏựu
nổồùc õổồỹc xaùc õởnh haỡm lổồỹng PO
3-
4
vaỡ CaCO
3
(mg/l), kóỳt quaớ haỡm lổồỹng
PO
4
3-
0,51 0,38 mg/l, CaCO
3
66,83 75,11mg/l. Nóỳu dổỷa theo tióu chuỏứn
vóỷ sinh nổồùc uọỳng cuớa Bọỹ Y tóỳ Vióỷt Nam, ban haỡnh ngaỡy 18/4/2002 cuớa Bọỹ
trổồớng Bọỹ Y tóỳ thỗ kóỳt quaớ ồớ trón nũm trong giồùi haỷn bỗnh thổồỡng.
4.4. BIN CHặẽNG CUA SOI H TIT NIU
4.4.1. Thỏỷn ổù nổồùc trón sióu ỏm
Chuùng tọi phaùt hióỷn õổồỹc 18 trổồỡng hồỹp thỏỷn ổù nổồùc trón sióu ỏm, chióỳm tyớ
lóỷ 16,07 % bóỷnh nhỏn SHTN. Trong khi trón lỏm saỡng chuùng tọi chố phaùt
hióỷn õổồỹc 12 trổồỡng hồỹp thỏỷn lồùn. ióửu naỡy cho thỏỳy coù nhổợng trổồỡng hồỹp
thỏỷn ổù nổồùc trón sióu ỏm, nhổng trón lỏm saỡng khọng phaùt hióỷn thỏỷn lồùn khi

khaùm thổỷc thóứ. Trong thổỷc tóỳ, thỏỷn lồùn coù thóứ khaùm õổồỹc trón lỏm saỡng khi
thỏỷn ổù nổồùc nhióửu.
Kóỳt quaớ cuớa chuùng tọi thỏỳp hồn kóỳt quaớ nghión cổùu taỷi bóỷnh vióỷn cuớa
A.Joual (1993, ồớ Phaùp), thỏỷn ổù nổồùc chióỳm tyớ lóỷ 87 %.
4.4.2. Nhióựm truỡng nióỷu ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
Vồùi nhổợng khoù khn nhỏỳt õởnh cuớa nghión cổùu ồớ cọỹng õọửng õóứ chỏứn
õoaùn nhióựm truỡng nióỷu, trong nghión cổùu cuớa chuùng tọi chuớ yóỳu dổỷa vaỡo caùc
trióỷu chổùng lỏm saỡng gồỹi yù, kóỳt quaớ nitrit nióỷu vaỡ baỷch cỏửu nióỷu dổồng tờnh.
Kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa chuùng tọi vóử nhióựm truỡng nióỷu ồớ nhổợng ngổồỡi
mừc SHTN: ồớ vuỡng õọửng bũng coù tyớ lóỷ laỡ 18,60 %, vuỡng mióửn nuùi 18,18 %,
vuỡng ven bióứn 19,44 %. Tờnh chung caớ 3 vuỡng nghión cổùu thỗ nhióựm truỡng
nióỷu chióỳm tyớ lóỷ 18,75% sọỳ bóỷnh nhỏn SHTN. Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù
nghộa giổợa caùc vuỡng nghión cổùu vóử tyớ lóỷ nhióựm truỡng nióỷu (p> 0,05). Nóỳu
tờnh trón tọứng sọỳ ngổồỡi õóỳn khaùm thỗ nhióựm truỡng nióỷu chióỳm tyớ lóỷ
(21/1781) = 1,18 % (baớng 3.19). Kóỳt quaớ cuớa chuùng tọi thỏỳp hồn so vồùi kóỳt
quaớ cuớa taùc giaớ Họử Vn Lọỹc vaỡ cọỹng sổỷ (2000) 2,38 % khi nghión cổùu taỷi
Tốnh Thổỡa Thión Huóỳ.
4.4.3. Suy thỏỷn ồớ bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu
21
Chung cho caớ 3 vuỡng: Suy thỏỷn maỷn do soới chióỳm tyớ lóỷ 14,29 % trong
õoù suy thỏỷn õọỹ I laỡ chuớ yóỳu 9,83 %, suy thỏỷn õọỹ II 3,57%, õọỹ III 0,89 %.
Khọng coù sổỷ khaùc bióỷt coù yù nghộa giổợa caùc vuỡng nghión cổùu vóử sọỳ bóỷnh
nhỏn suy thỏỷn vaỡ mổùc õọỹ suy thỏỷn (p >0,05). Kóỳt quaớ cuớa chuùng tọi thỏỳp
hồn so vồùi kóỳt quaớ cuớa Voợ Tam (2004), tyớ lóỷ suy thỏỷn maỷn 0,92%. ióửu naỡy
cuợng phuỡ hồỹp vỗ ồớ õỏy nguyón nhỏn chuớ yóỳu dỏựn õóỳn STM laỡ do vióm thỏỷn
bóứ thỏỷn maỷn do SHTN.

KT LUN

Qua nghión cổùu tỗnh hỗnh mừc bóỷnh soới hóỷ tióỳt nióỷu trong nhỏn dỏn cuớa

caùc vuỡng õọửng bũng, mióửn nuùi, ven bióứn thuọỹc tốnh Thổỡa Thión Huóỳ. Chuùng
tọi coù mọỹt sọỳ kóỳt luỏỷn sau:
1. Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu ồớ ngổồỡi lồùn taỷi mọỹt sọỳ vuỡng thuọỹc tốnh Thổỡa
Thión Huóỳ
- Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu ồớ vuỡng õọửng bũng laỡ 8,60 %, vuỡng mióửn
nuùi 5,84 %, vuỡng ven bióứn laỡ 5,03 %. Chung cho tỏỳt caớ caùc vuỡng laỡ 6,29 %.
- Tyớ lóỷ mừc soới hóỷ tióỳt nióỷu ồớ nam cao hồn nổợ: nam 52,68 %, nổợ
47,32% , tyớ lóỷ nam/ nổợ laỡ 1,11.
- Tuọứi trung bỗnh cuớa bóỷnh nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu laỡ 47,37 15,29 tuọứi;
lổùa tuọứi tổỡ 20-69 chióỳm tyớ lóỷ 91,07 %.
2. ỷc õióứm lỏm saỡng, cỏỷn lỏm saỡng vaỡ bióỳn chổùng soới hóỷ tióỳt nióỷu ồớ caùc
vuỡng nghión cổùu
2.1. ỷc õióứm lỏm saỡng
- Gia õỗnh coù ngổồỡi bở soới hóỷ tióỳt nióỷu 22,32 %
- au quỷn thỏỷn 14,29 %, tióứu maùu 17,86 %, tióứu ra soới 11,61%.
- Tióứu buọỳt, tióứu laùu: 27,68 %
- au thừt lổng 47,32 %
22
- Soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng trióỷu chổùng chióỳm tyớ lóỷ 44,64 % trong sọỳ bóỷnh
nhỏn soới hóỷ tióỳt nióỷu.
2.2. ỷc õióứm cỏỷn lỏm saỡng
2.2.1. Vở trờ, kờch thổồùc, sọỳ lổồỹng soới hóỷ tióỳt nióỷu
- Soới thỏỷn 84,82 %, soới nióỷu quaớn 5,36 %, vổỡa soới thỏỷn vổỡa soới nióỷu
quaớn chióỳm tyớ lóỷ 8,93 %, soới baỡng quang 0,89 %. Soới hóỷ tióỳt nióỷu bón phaới
nhióửu hồn bón traùi.
- Kờch thổồùc soới thỏỷn 20mm: 89,52%; >20-30mm: 3,81%; >30mm:
6,67 %.
- Kờch thổồùc soới nióỷu quaớn 10mm: 75,00%; >10-20 mm: 25,00%
- Sọỳ lổồỹng soới thỏỷn mọỹt vión 60,95%, 2 vión 8,57 %, 3 vión 14,29%,
>3 vión: 16,19 %. Sọỳ lổồỹng soới nióỷu quaớn mọỹt vión: 93,75%, 2 vión 6,25%.

2.2.2. Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc soới hóỷ tióỳt nióỷu(n=30)
- Soới Canxi Oxalat õồn thuỏửn chióỳm tyớ lóỷ 36,67 %.
- Soới Canxi Oxalat + Canxi phosphat chióỳm tyớ lóỷ 63,33 %.
2.3. ỷc õióứm soới hóỷ tióỳt nióỷu khọng trióỷu chổùng
- Khọng coù bióứu hióỷn lỏm saỡng, phaùt hióỷn bũng sióu ỏm
- Soới chố phaùt hióỷn ồớ thỏỷn, trong õoù ồớ õaỡi thỏỷn chióỳm tyớ lóỷ 86,00 %,
chuớ yóỳu laỡ õaỡi dổồùi: 62,00 %.
- Kờch thổồùc soới nhoớ: 10 mm ( 92,00 %), > 10 -20 mm ( 8,00 %).
- Caùc xeùt nghióỷm nổồùc tióứu khọng õỷc hióỷu.
2.4. Bióỳn chổùng soới hóỷ tióỳt nióỷu
- Thỏỷn ổù nổồùc qua sióu ỏm chióỳm tyớ lóỷ 16,07 % trong õoù thỏỷn ổù nổồùc
õọỹ I chióỳm 8,04 %, õọỹ II 3,57 %, õọỹ III 4,46 %.
- Nhióựm truỡng nióỷu chióỳm tyớ lóỷ: 18,75 %.
- Suy thỏỷn maỷn chióỳm tyớ lóỷ 14,29 % trong õoù suy thỏỷn maỷn õọỹ I laỡ
9,83 %, suy thỏỷn õọỹ II laỡ 3,57 %, suy thỏỷn õọỹ III laỡ 0,89 %.


23
KIÃÚN NGHË

1. Trong cäng tạc chàm sọc sỉïc kho ban âáưu cáưn náng cao viãûc giạo
dủc truưn thäng trong cäüng âäưng âãø ngỉåìi dán hiãøu r cạc triãûu chỉïng ca
bãûnh tháûn tiãút niãûu nọi chung v si hãû tiãút niãûu nọi riãng âãø giụp phạt hiãûn
bãûnh såïm, âäưng thåìi cung cáúp thäng tin v cng cäú mảng lỉåïi y tãú cå såí âãø
cọ nhỉỵng biãûn phạp phạt hiãûn, theo di, âiãưu trë thêch håüp si hãû tiãút niãûu
trong cäüng âäưng.
2. Tuún y tãú cå såí, ngoi khạm lám sng, cáưn ạp dủng nhỉỵng xẹt
nghiãûm täúi thiãøu vãư nỉåïc tiãøu nhỉ dng giáúy thỉí nỉåïc tiãøu, xem nhỉ mäüt
xẹt nghiãûm sng lc giụp phạt hiãûn cạc bãûnh tháûn tiãút niãûu trong âọ cọ si
hãû tiãút niãûu .

3. Trong tỉång lai khi âáút nỉåïc ngy cng phạt triãøn, cåí såí y tãú ngy
cng hiãûn âải hoạ, lục báúy giåì siãu ám tråí thnh mäüt thàm d sng lc cọ
âënh k âäúi våïi si hãû tiãút niãûu âàûc biãût l si hãû tiãút niãûu khäng triãûu
chỉïng.

24

×