Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn thi môn Tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.13 KB, 12 trang )

PHẦN I – WINDOW EXPLORER
1/ Để vào Window Explorer ta chon:
b. Chuột phải vào Start, Explore
2/ Trong Windows, để chạy 1 chương trình ta chọn:
a. Start, Programs …
3/ Để thoát khỏi 1 chương trình trong ứng dụng Win, ta dùng tổ hợp phím:
a. Alt – F4
4/ Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của
cửa sổ: a. Drag and drop
5/ Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho
phép:a. Thay đổi kích thước cửa sổ.
6/ Muốn thực hiện chạy chương trình trong Win theo mặc đònh thì trỏ chuột
đến Shortcut và:a. Double Click
7/ Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối
đa, ta thực hiện
a. Tất cả các câu trên đều đúng (Clrt – F5; Nhấp nút Restore; Nhấp
Double trên Title bar)
8/ Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Win, ta nhấn tổ
hợp phím: a. Alt + Tab
9/ Trong Win, thu nhỏ cửa sổ cực tiểu
a. Các câu trên đúng (Chọn nút Minimize; Nhấp chuột vào Taskbar; Chọn
Control box, Minimize)
10/ Cho các cửa sổ ứng dụng cùng 1 lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta
thực hiện như sau:
a. a và b đúng (Nhấn fải trên thanh Taskbar, Show the desktop; Nhấn tổ
hợp phím Start + D)
11/ Trong môi trường win bạn có thể chạy cùng lúc:
a. Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau:
12/ Muốn tạo một shortcut trong Win, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn:
a. New - Shortcut
13/ Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn fải chuột, và chọn: a. Properties,


shortcut, change icon
14/ Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Win, ta kích
chuột fải lên màn hình nền và chọn: a. Arrange Icons, chọn Auto Arrange
15/ Trong Win, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
a. Kích chuột fải tại 1 vò trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn
Background
16/ Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta
dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng 1 đồng thời bấm giữ fím: a. Ctrl
17/ Muốn tạo 1 thư mục trên Desktop của Win, ta click fải chuột và chọn:
a. New, Folder
18/ Muốn khởi động chương trình Win Explore, ta thực hiện: a. Nhấn tổ
hợp Start + E
19/ Trong Win Explorer, để hiển thò các thông tin về kích thước, ngày giờ
tạo của các tập tin, ta thực hiện:
a. View -> Details
20/ Thao tác nhấp chuột fải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties
là để: a. Xem thuộc tính tập tin
21/ Để xoá 1 biểu tượng trên Desktop
a. 3 câu trên đúng ( dùng chuột kéo thả biểu tượng đó vào Recycle bin;
nhấn fín Delete; nhấn fải và chọn delete)
22/ Chọn fát biểu đúng
a. Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
23/ Đổi tên tập tin: a/ File, rename
24/ Trong Win Explorer, để xoá tập tin or thư mục đã chọn ta dùng lệnh: a.
File, Delete
25/ Trong Win Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh a. File –
New - Folder
26/ Chọn fát biểu sai:
a. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời
gian hệ thống

27/ Tìm các tập tin có fần mở rộng là Doc và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự
thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện:
a. ?a?.doc
28/ Trong Win muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
d. Các câu trên đúng (Start – control panel – date and times; Double vào
biểu tượng đồng hồ trên góc fải trên thanh taskbar; Properties, General,
Accessed)
PHẦN II – MICORSOFT WORD
1/ Trong Micorsoft Word để tạo 1 tập tin văn bản mới (tờ giấy trắng) ta
chọn: a. File - New
2/ Trong Micorsoft Word để lưu tập tin ta chọn:
a. File - Save
3/ Trong MW để tạo 1 tập tin văn bản mới (tờ giấy trắng) ta bấm vào: a.
4/ Trong Micorsoft Word để lưu tập tin ta bấm vào:
c.
5/ Trong MW để lưu dổi tên một tập tin ta chọn:
b. File – Save As
6. Trong MW để lưu đổi tên 1 tập tin ta bấm tổ hợp phím: c. Alt + F + A
7/ Trong MW để lưu 1 tập tin ta bấm tổ hợp phím:
b. Alt + F + S
8/Trong MW để tạo 1 tập fin văn bản mới (tờ giấy trắng) ta bấm tổ hợp
fím: b. Ctrl + F + N
9/ Trong MW để mở 1 tập tin có sẵn ta bấm tổ hợp fím:
a. Ctrl + O
10/ Trong MW để mở hợp thoại Page Setup ta chọn:
a. File -> Page Setup
11/ Trong Word để mở hộp thoại Page Setup ta bấm tổ hợp fím: c. Alt + F
+ U
12/ Trong Word để in 1 tập tin ra giấy ta chọn:
a. File - Print

13/ Trong W để in 1 tập tin ra giấy ta bấm tổ hợp fím:
d. hai câu trên đúng (Ctrl + P; Alt + F + P)
14/ Trong W để in 1 tập tin ra giấy ta bấm vào nút nào dưới đây: b.
15/ Trong W để xem trước in một tập tin ra giấy ta bấm vào nút nào dưới
đây: a.
16/ Trong W để sao chép văn bản ta bấm tổ hợp fím:
d. Câu a, c đúng (Ctrl + C; Alt + E + C)
17/ Trong W để sao chép văn bản ta bấm vào nút nào dưới đây: b.
18/ Trong W để di chuyển văn bản ta bấm tổ hợp fím:
d. Tất cả đều sai (Ctrl + K;Ctrl + X; Ctrl + X )
19/ Trong W để di chuyển văn bản ta bấm tổ hợp fím:
d. Tất cả đều sai (Ctrl + J; Ctrl + L; Alt + E + T)
20/ Trong W để di chuyển ta bấm nút nào dưới đây:
d. Tất cả đều sai
21/ Trong W để chọn tất cả văn bản ta chọn:
b. Edit -> Select All
22/ Trong W để chọn tất cả văn bản ta bấm tổ hợp fím:
d. Tất cả đều sai (Ctrl + A + E; Alt + E + L; Ctrl + E + L)
23/ Trong W để chọn tất cả văn bản ta bấm tổ hợp fím:
a. Ctrl + A
24/ Trong W nút nào dưới đây dùng để tô màu nền cho đối tượng vẽ(hình
vẽ): a.
25/ Trong W nút nào dưới đây dùng để tô màu viền cho hình: a.
26/ Trong W nút nào dưới đây dùng để tô màu cho chử:
c.
27/ Trong W để tìm 1 từ or 1 chuổi ký tự ta chọn:
a. Edit - Find
28/ Trong W để tìm 1 từ or 1 chuổi ký tự ta bấm tổ hợp fím: b. Ctrl + F
29/ Trong W để tìm và thay thế 1 từ or 1 chuổi ký tự = 1 chuổi ký tự khác
ta bấm: b. Ctrl + H

30/ Trong W để tìm và thay thế 1 từ or 1 chuổi ký tự = 1 chuổi ký tự khác
ta bấm: a. Edit - Replace
31/ Trong W để tìm 1 từ or 1 chuổi ký tự ta bấm tổ hợp fím: d. Alt + E + F
32/ Trong W để tìm và thay thế 1 từ or 1 chuổi ký tự = 1 chuổi ký tự khác
ta bấm: d. Alt + E + E
33/ Trong W để chèn ký tự đặc biệt ta chọn:
a. Insert -> Symbol
34/ Trong W để đònh dạng Font cho chữ ta ấn tổ hợp fím:
c. hai câu trên đúng (Ctrl + D; Alt + O + F)
35/ Trong W để chèn hình ta chọn:
d. Câu a, b đúng (Insert – Picture – ClipArt…; Insert – Picture – From
File )
36/ Trong W để đònh dạng Font cho chữ ta chọn:
b. Format – Font
37/ Trong W để canh giữa văn bản ta bấm nút nào dưới đây: a.
38/ Trong W để thu nhỏ cửa sổ làm việc ta ấn tổ hợp fím: d. Ctrl + F5
39/ Trong W để fóng to cửa sổ làm việc ta ấn tổ hợp fím:
d. Ctrl + F10
40/ Trong W để thay đổi kích thước của chữ (làm chữ to) ta bấm tổ hợp
fím: c. Ctrl + ]
41/ Trong W để thay đổi kích thước của chữ (chữ nhỏ) ta bấm tổ hợp fím:
c. Ctrl + [
42/ Trong W để tạo chữ nghệ thuật ta bấm nút: a.
43/ Trong W để tạo bóng cho hình hay cho đối tượng vẽ ta chọn: c.
44/ Trong W để tạo cột cho văn bản bạn fải chọn:
b. Format – Columns
45/ Trong W để đặt Tab bạn fải chọn: a. Format – Tabs…
46/ Trong W để đổi qua lại giữa chữ hoa và chữ thường or đổi chữ thường
thành chữa hoa ấn tổ hợp fím:
c. Shift + F3

47/ Trong W các nút dưới đây nút nào thuộc tổ hợp của hộp điều khiển: d.
Cả hai đều sai.
48/ Trong W để canh giữ cho văn bản bạn fải bấm tổ hợp fím nào dưới
đây: a. Ctrl + E
49/ Trong W để canh trái cho văn bản bạn fải bấm tổ hợp fím nào dưới
đây: a. Ctrl + L
50/ Trong W để canh fải cho văn bản bạn fải bấm tổ hợp fím nào dưới
đây: a. Ctrl + R
51/ Trong W để chuyển qua lại giữa chữ in và chữ thường ta dùng cặp fím:
b. Shift + F3
52/ Trong W để tạo chỉ số trên cho chữ bạn bấm tổ hợp fím:
b. Ctrl + Shift + =
53/ Trong W để tạo chỉ số dưới cho chữ bạn bấm tổ hợp fím:
a. Ctrl + =
54/ Trong W để tạo bảng biểu bạn fải chọn:
c. Table – Insert Table
55/ Trong W ở bảng biểu để chèn thêm dòng vào bảng bạn chọn: a. Table
– Insert Rows…
56/ Trong bảng biểu để xoá dòng bạn chọn:
c. Table – Delete Rows …
57/ Trong bảng biểu để sắp xếp dữ liệu bạn fải chọn nút nào dưới đây: d.
Chỉ có a, b đúng ( )
58/ Trong bảng biể để sắp xếp dữ liệu bạn fải chọn:
d. Table – Sort …
59/ Trong W để canh đều cho đoạn văn bản bạn fải bấm tổ hợp fím: c. Ctrl
+ J
60/ Trong W để lưu bài tập thành tập tin bạn chọn:
d. Tất cả đều đúng (File – Save; F12; )
61/ Trong W để mở tập tin có sẵn bạn chọn:
d. Chỉ có a, c đúng (File – Save; )

62/ Trong W để đònh dạng Font cho chữ bạn chọn:
d. Cả 2 đều đúng (Ctrl + D; Format – Font)
63/ Trong W để làm chữ đậm bạn chọn:
d. chỉ có b, c đúng (Ctrl + B; B)
64/ Trong W để tạo bảng biểu bạn chọn:
d. Chỉ có a, c đúng (Table – Insert Table; )
65/ Trong W để mở thanh Drawing bạn chọn:
d. Câu a, b đúng (View – Toolsbar – Drawing; )
66/ Trong W để mở thanh công cụ chuẩn (Standar Toolbar) bạn chọn: c.
View – Toolbar – Standard
67/ Trong W để ngắt dòng từ cột này sang cột khác bạn chọn:
b. Insert – Beak – Column Break
68/ Trong W để sao chép khối văn bản đã chọn bạn bấm:
b. Ctrl + C và Ctrl + V
69/ Trong W để đóng tập tin đang mở bạn bấm:
d. Câu a, c đúng (Ctrl + F4; Alt + F + C)
70/ Trong 1 bản of văn bản W, hàm AVRAGE dùng để:
b. Tính trung bình cộng
71/ Trong 1 bảng của văn bản W, hàm SUM dùng để:
b. Tính tổng
72/ Trong W để lưu đổi tên 1 tập tin bạn chọn:
c. File – Save As …
PHẦN III – MICORSOFT EXCEL
1/ Trong E để tìm và thay thế dữ liệu bạn bấm tổ hợp fím:
b. Ctrl + H
2/ Trong E để xoá Sheet hiện hành ta chọn:
c. Edit – Delete Sheet
3/ Trong e để chèn thêm 1 Sheet mới bạn chọn:
c. Insert – WorkSheet
4/ Để thoát khỏi E bạn chọn:

d. Câu a, c đúng (File – Exit; )
5/ Trong E để đổi tên cho Sheet hiện hành bạn chọn:
d. Format – Sheet – Rename
6/ Trong E để đònh dạng dữ liệu bạn chọn:
d. Câu a, b đúng (Format – Cells; Ctrl + 1)
7/ Trong E để làm ẩn Sheet hiện hành bạn chọn:
a. Format – Sheet - Hide
8/ Trong E để thay đổi độ rộng của cột ta chọn:
b. Format – Column – Width ….
9/ Trong E để thay đổi độ rộng của hàm ta chọn:
a. Format – Rows – Height …
10/ Trong E để chèn thêm 1 dòng bạn chọn:
c. Insert – Rows
11/ Trong E để chèn thêm 1 cột bạn chọn: a. Insert – Column
12/ Trong E để chèn thêm 1 ô bạn chọn: d. Insert – Cells
13/ Trong E để điền công thức cho 1 ô bạn fải chọn:
d. Tất cả đều đúng (Insert- Function; ; bấm = rồi gõ công thức vào)
14/ Trong E để gôm nhiều dòng hay nhiều cột hay nhiều ô thành 1 ô bạn
chọn: b.
15/ Trong E để đònh dạng Font chữ bạn chọn:
b. Format – Cells – Font
16/ Trong E để đònh dạng ký tự chữ bạn chọn:
b. Format – Cells – Alignment
17/ Trong E để sắp xếp dữ liệu bạn chọn: c. Data – Sort …
18/ Trong E nút nào dưới đây tăng thêm số thập phân: a.
19. Trong e nút nào dưới đây dùng để tô màu nền:
c.
20/ Trong E để rút trích dữ liệu bạn chọn:
a. Data – Filter – Advanced Filter
21/ Để chỉnh sửa dữ liệu của 1 ô trong E bạn bấm: c. F2

22/ Để ô G5 chứa tổng số đơn vò hoa mà 4 khách hàng đã mua, thì công
thức nhập vào ô G5 là: a. = Sum (B2: Ẹ)
23/ Ô G7 chứa công thức = ROUND (AVERAGE(B2:E5),0) thì kết quả sẽ
là: c. 51
24/ Giả sử ô F2 đã có công thức đúng tính tiền của khách hàng 1 fải trả, ta
copy (Ctrl + C) công thức đó và Paste (Ctrl + V) vào ô F3 thì kết quả là: d. Tất
cả đều sai (80500, 90500, 100500)
25/ Ô G6 chứa công thức = 2000*Sum(B2:B5) thì kết quả có ý nghóa là: d.
Tất cả đều sai (Tổng số tiền 4 KH mua hoa hồng; Tổng số hoa hồng mà 4 KH
đã mua; Tổng số tiền KH 1 fải trả)
26/ Ô G8 chứa công thức =C4+B2+D3 thì kết quả là: d. Báo lỗi
27/ Ô C2 (ngành thi là kí tự đầu vủa MASO) chứa công thức nào dưới đây
là đúng nhất: b. LEFT(B2,1)
28/ Ô D2 tên ngành thi sẽ chứa công thức =IF(C2=”A”,”Máy
tính”,IF(C2=”B”,”Sinh Vật”,”Đòa Lý”)) kết quả sẽ là: b. Máy tính

×