Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

các bài tập trắc nghiệm hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.45 KB, 39 trang )

CHƯƠNG III -HÓA 9- HKII
A.Kiến thức cần nhớ
Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit,muối cacbonnat.
Ứng dụng chính của clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonnat.
Các khái niệm: dạng thù hình của một nguyên tố,chu kì. nhóm nguyên tố.
Dự đoán cấu tạo và tính chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố đó trong
bảng tuần hoàn.
B. Bài tập
Bài 1: Viết phương trình hóa học để chứng tỏ rằng :
a) Cacbon (C)có tính khử? (1đ)
b) Cacbon oxit (CO) có tính khử? (1đ)
c) Cacbon đioxit (CO
2
) là một oxit axit? (1đ)
d) Silic đioxit (SiO
2
) là một oxit axit? (1đ)
Bài 2: Giải thích vì sao nói :
a) CO là một oxit trung tính? (1đ)
b) CO
2
là một oxit axit? (1đ)
Bài 3: Trong một chu kì ,đi từ trái sang phải,tính kim loại và tính phi kim của các nguyên
tố thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 4: Trong một nhóm ,đi từ trên xuống, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố
thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 5:Cho một luồng khí clo dư tác dụng hết vời 9,2g kim loại hóa trị (I),sinh ra 23,4 g
muối clorua. Xác định tên kim loại? (2 đ)
Bài 6: 10,8 g kim loại hóa trị (III) tác dụng với clo dư thu được 53,4 g muối. xác định tên
kim loại? (2đ)
Bài 7: Khi cho 10,2g oxit kim loại (III) tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch H


2
SO
4
2M. Xác
định tên kim loại? (2đ)
Bài 8: Khử 9,95 g oxit kim loại (II) bằng khí hiđro thu được 7,82 g kim loại. (3đ)
a) Xác định tên kim loại?
b) Tính thể tích hiđro đã phản ứng ở đktc?
Bài 9: Cho m (g) kim loại (II) tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 g muối. Mặt khác cũng
m (g) tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1 M. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 10 : 4,8 g kim loại (II) tác dụng vừa đủ 4,48 lít Cl
2
đktc. (3đ)
a. Xác định tên kim loại?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 11: Hòa tan 2,4 g ôxit kim loại (II) cần dùng 10g dung dịch HCl 21,9%. Xác định
CTHH của oxit? (2đ)
Bài 13: 6,5 g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 17,22 g kết
tủa. Xác định CTHH của muối sắt? (2đ)
Bài 14: Cho khí clo tác dụng với bột sắt thu được 16,25 g muối A, cho muối A tác dụng
với dung dịch AgNO
3
dư thu được 43,05 g kết tủa.Xác định CTHH của muối A? (2đ)
Bài 15: Hòa tan hết 5,1 g oxit kim loại (III) cần dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Tìm tên
kim loại? (2đ)
Bài 16: Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau; (3,5đ)
C → CO→CO
2

→CaCO
3
→ CaO→ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
→CaCO
3
Bài 17: Dẫn 22,4 l CO
2
( đktc) vào 200g dd NaOH 20%. Muối nào được tạo thành, khối
lượng bao nhiêu gam? (2đ)
B ài 18 : Dẫn 6.72 l CO
2
( đktc) vào 400ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối
lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 19: Dẫn 17.6 g CO
2
( đktc) vào 200g dd NaOH 12%. Muối nào được tạo thành, khối
lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 20:Dẫn 26,6 g CO
2
( đktc) vào 300g dd NaOH 15% Muối nào được tạo thành, khối
lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 21:Dẫn 16,8 lít CO
2
( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao
nhiêu gam? (2đ)

Bài tập 22: Cho 38 g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng với 200g dung dịch HCl
sinh ra 8,96 lít khí đktc. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? (2đ)
Bài tập 23 : Nung 150 kg CaCO
3
thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng?
(2đ)
Bài 24:khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
phải dùng vừa đủ 31,36lít
CO(đktc). Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 25: Nhiệt phân hoàn toàn 142 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thu được 76 gam hỗn
hợp hai oxit.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 26: Nhiệt phân 200 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3

thu được 138 gam chất
rắn. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
CHƯƠNG IV- HÓA 9 -HKII
A.Kiến thức cần nhớ:
Các khái niệm: hợp chất hữu cơ, hóa học hữu cơ, hiđro cacbon, dẫn xuất hiđro
cacbon.công tức cấu tạo, mạch cacbon, nhiên liệu, dầu mỏ.
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính
các phản ứng hóa học điều chế metan, etilen,axetilen,benzen.
B. Bài tập
Bài 1: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu
được 5,4 gam H
2
O. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là
30 gam.
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố thu được 11 gam
CO
2
và 6,75 gam H
2
O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết PTK của A là 30 ?
Bài 3: Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Hãy
xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 60.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam
H

2
O.
a) Trong chất hữu cơ A chứa những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A?
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.
Bài 5: Hợp chất hữu cơ A có tỷ khối đối với hiđro là 14. Đốt cháy 1,4 gam A thu được
sản phẩm gồm 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A?
Bài 6: Khi đốt hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6
gam H
2
O.Tỷ khối của X đối với hiđro là 22. Xác định công thức phân tử của hợp chất
hữu cơ X?
Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO
2
, và 4,5 gam
H
2
O.Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 5,8 gam. Xác định công thức phân tử và công
thức cấu tạo của A?
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn (m) gam chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam oxi và thu được
8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H

2
O. Xác định công thức phân tử của A biết 25g < M
A
< 35g.
Bài 9: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O. Trong đó % C= 60 %, %H =13,33
%. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60 gam.
Bài 10:Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hiđrocacbon A thu được 1,32 gam CO
2
. Biết
rằng tỉ khối hơi của B đối với hiđro là 15. Xác định công thức phân tử của A?
Bài 11: Công thức thực nghiệm của hiđrocacbon A là (CH
2
)
n
. Biết tỉ khối của A đối với
oxi bằng 0,875. Tìm công thức phân tử của A?
Bài 12: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 70,59%C,
12,94%H, 16,47%N, phân tử khối bằng 85. Xác định công thức phân tử của X?
Bài 13: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:54,5%
C,9,1%H,36,4%O. Biết 0,88 gam hơi A chiếm thể tích bằng 0,224 lít, xác định công thức
phân tử của A?
Bài 14: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33%C,
15,55%H, 31,12%N,.Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử A có một nguyên tử
nitơ?
Bài 15: Khi đốt hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4
gam H
2
O.phân tử khối của X là 180. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X?

Bài 16: Một hid9rocacbon chứa 92,3% C, 7,7% H. 1 lít khí này ở đktc có khối lượng
1,16gam. Xác định công thức phân tử của hợp chất?
Bài 17Viết công thức cấu tạo dạng đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức
phân tử sau:
a) C
3
H
8
( ankan) b) C
4
H
6
(anken ) c) C
5
H
4
(ankyl) .(3đ)
Bài 18: Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau: .
(3đ)
a) C
3
H
6
b) C
4
H
8
c) C
5
H

10
Bài 19:Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân
tử các chất sau:
a) CH
3
─ CH
3
b)CH
2
= CH
2
c) CH
2
= CH – CH = CH
2
.(3đ)
Bài 20 : Hãy tính tổng số liên kết trong phân tử các chất có CTPT sau: .(4đ)
a)CH
3
─ CH
3
b) CH
2
= CH
2
c)

CH ≡ CH d) CH
4
e) CH

2
≡ CH – CH
3

Bài 21: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO
2
sinh ra.
c) Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở
trên.Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam ?thể tích các khí đo ở
đktc.
Bài 22 .(3đ):Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH
4
).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO
2
và H
2
O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, cho
biết dung dịch thu được sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể
tích các khí đo ở đktc
Bài 23: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít khí metan (C
2
H
4

).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO
2
và H
2
O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH lấy dư, cho biết dung
dịch thu được sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí
đo ở đktc
Bài 24: .(3đ) Cho các chất sau: CH
3
-CH
3
; CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH
2
Chất nào tham gia:
a) Phản ứng cháy?
b) Phản ứng cộng?
c) Phản ứng trùng hợp?
d) Chất nào chỉ tham gia phản ứng thế?
Bài 25: (3đ)Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etilen C
2
H

4
(đktc).
a) Viết PTHH.
b) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng etilen ở trên( oxi chiếm 1/5
thể tích không khí).
c) Dẫn toàn bộ lượng khí CO
2
sinh ra ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Muối
nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 26: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí ( chứa 1/5 oxi) cần dùng ,?
b) Thể tích CO
2
sinh ra ?
c) Dẫn toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng
muối tạo thành? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 27: .(2đ)Nhận biết 2 khí không màu metan và etilen?
Bài 28 : .(3đ) Đốt cháy hết 2,8 lít hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
cần dùng 7,28 lít O
2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư .Tính
khối lượng muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )

Bài 29: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO
2
sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 0,5 M lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở trên.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 30: .(3đ) Đốt cháy hết 5,6 lít hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
cần dùng 14,56 lít O
2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5 M. Tính
khối lượng muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )
Bài 31 .(3đ): Đốt cháy hoàn toàn 56 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 13,44
ml khí oxi.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
b) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
c) Tính thể tích khí CO
2
sinh ra sau phản ứng .
( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )

Bài 32.(3đ): Một hỗn hợp gồm metan và etilen có khối lượng 3 gam, ở đktc chiếm thể
tích 3,36 lít.
a) Tính phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ?
b) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí trên qua bình chứa dung dịch brom.Thấy dung dịch brom
bị mất mất màu và khối lượng tăng lên m gam. Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn
Bài 33.(3đ): Khi có mặt bột sắt làm xúc tác, benzen phản ứng với clo tương tự như phản
ứng với brom. Hãy tính khối lượng clo benzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác
dụng với clo .Biết hiệu suất phản ứng đạt 80 %.
Bài 34: .(3đ)Cho một lượng benzen tác dụng với brom thu được 75,36 gam brom benzen.
Tính thể tích benzen cần dùng cho phản ứng, hiệu suất phản ứng 80 %, khối lượng riêng
của benzen là 0,9 g/ml.
Bài 35: .(3đ) Cho 45 ml benzen, khối lượng riêng 0,9 g/ml .Tác dụng với brom có bột sắt
làm xúc tác
a) Tính khối lượng brom đã phản ứng.
b) Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 gam brombenzen. Tính hiệu suất của phản ứng.
Bài 36: .(3đ) Đem đốt hoàn toàn 52 ml benzen có khối lượng riêng 0,9 g/ml.
a) Cần bao nhiêu lít oxi?
b) Tính khối lượng khí CO
2
sinh ra ?
Bài 37: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C,H,O thu
được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A tỉ khối hơi
của A đối với hiđro là 23.
Bài 38: Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:Viết đúng mỗi phản ứng: 0,5 đ)
a)CH

4
(1) → CH
3
Cl (2) → CH
2
Cl
2
(3) → CHCl
3
(4) → CCl
4
b) CaC
2
(1)→ C
2
H
2
(2)→ C
2
H
4

(3)↑
CH
4


(1) (2) (3) (4)
c) CaC
2 →

C
2
H
2


C
2
H
4 →
C
2
H
6 →
C
2
H
5
Cl
(5)↓
C
2
H
4
Br
2


(2) (3)
d)


C
2
H
2
→ C
2
H
2
Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
(5)
↓(1)
(4)
C
6
H
6
Cl
6
← C
6
H
6

→ C
6
H
5
Cl
Bài 39: Có các lọ đựng riêng biệt các khí sau (Mỗi câu 2 đ)
a) Metan, etilen. b) Metan, etilen và Hiđro
c) CO
2
, CH
4
, H
2
d) O
2
, CO
2
, H
2.
Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các khí trên?
Câu 40 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của
rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A (Cho biết : C= 12 ; H=
1 ; O = 16 )
Bài 41 :Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom
dư,sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?

c) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể
tích không khí,biếtthể tích o xi chiếm 20% thể tích không khí ? ( thể tích đo ở
đktc)
Bài 42: Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom
dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
d) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
e) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?
f) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể
tích không khí, biết thể tích o xi chiếm 20% thể tích không khí? ( thể tích các khí
đo ở đktc)
Bài 43: Dẫn khí etilen qua bình đựng dung dịch brom dư thu được 18,8 gam đibrometan.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí etilen (đktc)đã phản ứng?
c) Tính khối lượng brom đã phản ứng?
Bài 44: X là hỗn hợp gồm metan và etilen. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy có 8
gam brom đã phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình hóa học?
b) Tính thẻ tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
Bài 45 : Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy khối lượng bìn tăng 6,8 gam.
Viết các phương trình hóa học?
Tính % thể tích các khí trong X?
Bài 46: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp gồm ba khí metan, etilen,axetilen đi qua nước brom
dư thấy khối lượng bình tăng 4 gam và có 7,84 lít khí thoát ra khỏi bình.
a) Viết các phương trình hoá học?
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài 47 Cho 11,2 lít hỗn hợp gồm mêtan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brôm.
d) Viết phương trình hoá học?
e) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn

phải cần hết 640 gam dung dịch brôm 5%, thể tích các khí đo ở đktc?
Bài 48: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn họp khí gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
qua bình đựng nước brom
dư thấy có 6,72 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình, đồng thời khối lượng bình tăng 5,4 gam.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b)Tính % thể tích các chất trong X?
CHƯƠNG V- HÓA 9-HKII
A.Kiến thức cần nhớ:
Các khái niệm: độ rượu, este, phản ứng este hóa, phản ứng xà phòng hóa,
Công thức phân tử công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính
và phản ứng điều chế rượu etylic. Axit axetic, glucozơ.
B. Bài tập
Bài 1( 1đ):Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 2,5 lít rượu 40
0
?
Bài 2: ( 1đ): pha loãng 2 lít rượu với 18 lít nước, rượu thu được bao nhiêu độ?
Bài 3: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 11,5 g rượu etylic tuyệt đối.
a) Tính thể tích không khí (chứa 1/5 thể tích oxi) cần dùng?
b) Tính thể tích cacbon đi oxit sinh ra?
c) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6 %, D= 1,045 g/ml dùng để hấp thụ hết lượng CO
2

sinh ra ở trên?
Bài 4: ( 3đ): Cho 300 ml rượu 96
0
tác dụng với Natri dư.
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng, biết khối lượng riêng của
rượu là 0,8 g/ml.
c) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 5: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 45 ml rượu etylic (chưa rõ độ rượu). Cho toàn bộ sản
phẩm thu được vào nước vôi trong lấy dư.thu được 150g kết tủa
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) để đốt cháy hết lượng rượu trên.
c) Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất bằng 0,8
g/ml.
Bài 6: ( 3đ): Nêu một số phương pháp hóahọc nhận biết rượu etylic và axit axetic?
Bài 7: ( 3đ): Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:
C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2

H
5
↓ ↓
C
2
H
5
OK CH
3
COOK
Bài 8 ( 3đ) ::Người ta dùng 45 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với một lượng rượu
etylic.Tính khối lượng este tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%?
Bài 9: ( 3đ): Cho axit axetic tác dụng vừa đủ với 20 g đá vôi ( chứa 20% tạp chất)
a. Tính khối lương axit đã dùng?
b.Tính thể tích khí cacbonic thoát ra?
Bài 10: ( 3đ): Cho 400 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với bột magie thu được
14,2 g muối.
a) Tính nồng độ m của dung dịch axcit đã dùng?
b) Tính thể tích khí hiđro sinh r ở đktc?
c) Để trung hòa hết lượng axit trên có thể dùng bao nhiêu ml dng dịch NaOH 0,75
M?
Bài 11 ( 3đ) ::Cho magie dư vào 16,6 g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic thấy thoát ra
2,24 lít khí đktc.Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 12 ( 3đ) ::Cho 21,2 g hỗn hợp rượu etylic và axitaxetic tác dụng với natri dư thu được
4,48 lít khí ở đktc. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 13: Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
a) C
2
H
5

OH + ? → CH
3
COOH + ?
b) C
2
H
5
OH + ? → CO
2
+ H
2
O
c) C
2
H
5
OH + ? → CH
3
COOC
2
H
5
+ ?
d) C
2
H
5
OH + ? → C
2
H

5
OK + ?
e) CH
3
COOH + ? →CH
3
COOK + ?
f) CH
3
COOC
2
H
5
+ ? →CH
3
COOH + ?
g) CH
3
COOH + ? → (CH
3
COO)
2
Mg
h) CH
3
COOH + ? → (CH
3
COO)
2
Mg + ? + ?

Bài 14 ( 3đ) ::Cho 12 g axit axetic tác dụng với 1,38 a rượu etylic có axit sunfuric đặc làm
xúc tác, hiệu suất phản ứng đạt 75 % . Tính khối lượng etyl axetat thu được?
Bài 15: ( 3đ): Để điều chế axit axetic người ta lên men 1,5 lít rượu etylic 20
0
.
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng, biết khối lượng riêng của rượu bằng
0,8 g/ml.
b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành?
Bài 16: ( 3đ): Có hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic .
Nếu cho A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí không màu .
Nếu cho A tác dụng với Na
2
CO
3
dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi
trong dư thì thu được 10 g kết tủa.
a)Viết các PTHH?
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
(thể tích các khí đo ở đktc)
Bài 17(3đ) Cho 35 ml rượu etylic 92
0
tác dụng với kali dư, khối lượng riêng của rượu
bằng 0,8 g/ml, của nước bằng 1 g/ml.
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng?
b) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 18:Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
C
2
H
5

OK

(1)
↑(3)
(2)
C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH
↓(4)
CH
3
COOC
2
H
5
Bài 19: Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các hóa chất đựng riêng biêt
trong các lọ sau:
a) Rượu etylic và benzen? (1đ)
b) Rượu etylic và axit axetic? (1đ)
c) Axit axetic , rượu etylic và benzen?(1,5đ)
d) Benzen và glucozơ?(1đ)
Bài 20: Cho 2,4 gam Mg vào 200ml dung dịch CH

3
COOH 1,5M. Tính thể tích khí
hiđrothu được?
Bài 21: có 3 ống nghiệm:
Ống 1: đựng rượu etylic
Ống 2: đựng rượu etylic 96
o
Ống 3: đựng nước
Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, Hãy viết phương trình hóa học?
Bài 22: Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây:
CuO, K
2
SO
4
, NaOH, K
2
CO
3
, Cu, Mg? Viết phương trình hóa học ( nếu có)
Bài 23:Trong các chất sau đây: C
2
H
5
OH,CH
3
COOH,CH
3
CH
2
CH

2
-OH, CH
3
-
CH
2
COOH.chất nào tác dụng được với:
a)Natri b)Magie
Viết các phương trình hóa học(nếu có)
Bài 24: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
Natri axetat.

a) Glucozơ → Rượu Êtylic → Axit axetic

Etyl axetat.
b)C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H

5
→ CH
3
COONa
Bài 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO
2
và 0,54 g H
2
O
a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối
lượng mol của axit axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
( Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )
Câu 26:Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với natri.
a) Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích rượu đã dùng. Biết khối lương riêng của rượu là 0,8g/ml
c) Nếu pha rượu trên với 8,25ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ?(Cho H = 1; C =
12;O =16; )
Câu 27 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2
gam H
2
O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của
rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
Bài 28:Viết PTHH thực hiện sự biến đổi sau:
C

2
H
2
→ C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH→ CH
3
COOH→ CH
3
COOC
2
H
5
Các bài tập trắc nghiệm:
(Các câu hỏi TN được biên soạn để đưa thẳng vào phần mềm trộn đề trắc nghiệm
MCMix – gồm 385 câu cho cả chương 4 và chương 5)
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, C
2
H
6
, CO

2
.
B. C
6
H
6
, CH
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
4
, C
2
H
2
, CO.
D. C
2
H
2
, C
2
H
6
O, CaCO
3

.
[<br>]
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
4
.
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
7
Cl.
C. C
2
H

4
, CH
4
, C
2
H
5
Cl.
D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
[<br>]
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của
hiđrocacbon ?
A. C
2
H
6
O, CH
4

, C
2
H
2
.
B. C
2
H
4
, C
3
H
7
Cl, CH
4
.
C. C
2
H
6
O, C
3
H
7
Cl, C
2
H
5
Cl.
D. C

2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
[<br>]
Trong các chất sau: CH
4
, CO
2
, C
2
H
4
, Na
2
CO
3
,
C
2
H
5

ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
[<br>]
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
[<br>]
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với
các hợp chất khác.
[<br>]
Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có
liên kết đơn ?
A. C
6
H
6
.
B. C
2

H
4
.
C. CH
4
.
D. C
2
H
2
.
[<br>]
Số liên kết đơn trong phân tử C
4
H
10

A. 10.
B. 13.
C. 14.
Thành phần phần trăm về khối lượng của các
nguyên tố C, H, O trong C
2
H
6
O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%.
D. 34,8%; 13%; 52,2%

[<br>]
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu
cơ lần lượt là
A. IV, II, II.
B. IV, III, I.
C. II, IV, I.
D. IV, II, I.
[<br>]
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị

A. I.
B. IV.
C. III.
D. II.
Có các công thức cấu tạo sau:
1. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
3
3 2 2 2
3
2. CH - CH - CH - CH
CH


2 2 2
3 3
3. CH - CH - CH
CH CH
 

2 2 2 3
3
4. CH - CH - CH - CH
CH

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 1 chất.
D. 4 chất.
[<br>]
Số công thức cấu tạo của C
4
H
10
là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
[<br>]
Một hợp chất rượu có công thức C
3
H

7
OH. Số công
thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
[<br>]
Cho các công thức cấu tạo sau:
1. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH
D. 12.
[<br>]
Số liên kết đơn trong phân tử C
4
H
8

A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 13.
[<br>]

Hợp chất C
3
H
6
có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng
mạch vòng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[<br>]
Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C
2
H
4
(etilen).
B. CH
4
(metan).
C. C
2
H
2
(axetilen).
D. C
6
H
6
(benzen).

[<br>]
Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên
kết đơn ?
A. CH
4
, C
2
H
2
.
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
.
C. CH
4
, C
2
H
6
.
D. C
2
H
2

, CH
4
.
[<br>]
Một hợp chất hữu cơ có công thức C
3
H
7
Cl , có số
công thức cấu tạo là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
[<br>]
Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể
tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được
hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
[<br>]
Cho các chất sau: H
2
O, HCl, Cl
2
, O
2
, CO

2
. Khí
metan phản ứng được với:
A. H
2
O, HCl.
B. Cl
2
, O
2
.
C. HCl, Cl
2
.
D. O
2
, CO
2
.
[<br>]
Phản ứng đặc trưng của metan là:
A. phản ứng cộng.
3 2 3
2. CH - CH - CH - CH
OH

3 2
3
3. CH - CH - CH - OH
CH


3
3
3
CH
4. CH - C - OH
CH


Các công thức trên biểu diễn mấy chất ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[<br>]
Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82%
cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C
3
H
8
.
B. C
3
H
6
.
C. C
2
H

4
.
D. C
4
H
10
.
[<br>]
Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối
nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không
khí. Công thức phân tử của (X) là
A. C
4
H
10
.
B. C
4
H
8
.
C. C
4
H
6
.
D. C
5
H
10

.
[<br>]
Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là:
A. CH
4
.
B. CH
3
Cl.
C. CH
2
Cl
2
.
D. CHCl
3
.
[<br>]
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công
thức phân tử của A là
A. CH
4
.
B. C
2
H
6
.
C. C
3

H
8
.
D. C
2
H
4
.
[<br>]
Tỉ khối hơi của khí A đối với CH
4
là 1,75 thì khối
lượng phân tử của A là
A. 20 đvC.
B. 24 đvC.
C. 29 đvC.
D. 28 đvC.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu
B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp.
D. phản ứng cháy.
[<br>]
Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH
4
+ Cl
2

as

→
CH
2
Cl
2
+ H
2
.
B. CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
3
Cl + HCl.
C. CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
2
+ 2HCl.
D. 2CH
4

+ Cl
2

as
→
2CH
3
Cl + H
2
.
[<br>]
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng
sau:
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số
mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Công thức phân tử
hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4

.
B. C
2
H
6
.
C. CH
4
.
D. C
2
H
2
.
[<br>]
Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta
dùng
A. dung dịch nước brom dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư.
D. dung dịch nước vôi trong dư.
[<br>]
Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol
khí CO
2
nhỏ hơn số mol hơi nước ?

A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
[<br>]
Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon
X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích
hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện
về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là:
A. C
2
H
2
.
B. C
2
H
4

.
C. CH
4
.
D. C
3
H
6
.
[<br>]
Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan
được H
2
O và 13,2 gam CO
2
. Công thức phân tử của
(A) là
A. CH
4
.
B. C
2
H
6
.
C. C
3
H
6
.

D. C
3
H
8
.
[<br>]
Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn
không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không
khí, ít tan trong nước.
[<br>]
Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
[<br>]
Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế
với clo, không có phản ứng cộng với clo ?
A. C
6
H
6

B. C
2
H

2
C. C
2
H
4
D. CH
4
[<br>]
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi
cháy là
A. khí nitơ và hơi nước.
B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon.
D. khí cacbonic và hơi nước.
[<br>]
Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản
ứng cộng là:
A. metan.
B. benzen.
C. etilen.
D. axetilen.
Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì
axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 2 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 4 lít khí O
2
.

B. 2 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 5 lít khí O
2
.
C. 3 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 2 lít khí O
2
.
D. 3 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 1 lít khí O
2
.
[<br>]
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon

A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic ?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H

2
SO
4
.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.
[<br>]
Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan
người ta dùng
A. nước.
B. khí hiđro.
C. dung dịch brom.
D. khí oxi.
[<br>]
Cho các chất sau: CH
4
, Cl
2
, H
2
, O
2
. Có mấy cặp
chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[<br>]
Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH
4


và C
2
H
4
?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím.
D. Dung dịch bari clorua.
[<br>]
Thành phần phần trăm về khối lượng của các
nguyên tố cacbon và hiđro trong CH
4
lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
[<br>]
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta
thu được một lượng khí CO
2
(đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
[<br>]
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn

toàn 8 gam khí metan là.
A. 11,2 lít.
B. 4,48 lít.
C. 33,6 lít.
D. 22,4 lít.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ
sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
[<br>]
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay

A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
[<br>]
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm
nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là

A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan.
[<br>]
Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong

nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong
nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong
nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong
nước, nặng hơn không khí.
[<br>]
Khi đốt khí axetilen, số mol CO
2
và H
2
O được tạo
thành theo tỉ lệ là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
[<br>]
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau
đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
[<br>]
Liên kết C

C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản

ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết
bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các
phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các
phản ứng hóa học.
[<br>]
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 10 gam.
[<br>]
Khối lượng khí CO
2
và khối lượng H
2
O thu được
khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là
A. 44 gam và 9 gam.
B. 22 gam và 9 gam.
C. 22 gam và 18 gam.
D. 22 gam và 36 gam.
[<br>]
Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở
đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là:
A. 8,96 lít.
B. 22,4 lít.
C. 44,8 lít.
D. 17,92 lít.
[<br>]

Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH
4

và H
2
(đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần
phần trăm theo thể tích của khí CH
4
và H
2
trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 60% và 40%.
B. 80% và 20%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
[<br>]
Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là
1,875. Công thức phân tử của ankan là
A. C
3
H
8
.
B. C
2
H
6
.
C. C

4
H
10
.
D. C
5
H
12
.
[<br>]
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết ba.
[<br>]
Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO
2
và H
2
O được
tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
[<br>]
Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí
etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C

2
H
4
phản ứng với 3 lít khí O
2
.
B. 1 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 2 lít khí O
2
.
C. 2 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 2 lít khí O
2
.
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung
dịch brom?
A. CH
4
; C
6
H
6
.



B. C
2
H
4
; C
2
H
6
.
C. CH
4
; C
2
H
4
.
D. C
2
H
4
; C
2
H
2
.
[<br>]
Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương
trình hóa học sau:
2X + 5O

2

0t
→
4 Y + 2H
2
O
Hiđrocacbon X là
A. etilen.
B. axetilen.
C. metan.
D. benzen.
[<br>]
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C
2
H
2
.
B. C
2
H
4

.

C. C
2
H
6

.
D. CH
4
.
[<br>]
1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol
brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH
4
.
B. C
2
H
4
.
C. C
2
H
2
.
D. C
6
H
6
.
[<br>]
Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.

D. benzen.
[<br>]
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H
2
O

Y + Z
Y + O
2
0t
→
T +H
2
O
T + Ca(OH)
2


CaCO
3

+H
2
O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC
2
, CO
2

, C
2
H
2
, Ca(OH)
2
.
B. CaC
2
,

C
2
H
2
, CO
2
, Ca(OH)
2
.
C. CaC
2
, C
2
H
2
, Ca(OH)
2
, CO
2

.
D. CO
2
, C
2
H
2
, CaC
2
, Ca(OH)
2
.
[<br>]
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom
dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
D. 2 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 3 lít khí O
2
.
[<br>]
Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi
đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 8.
[<br>]
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một
lượng nhỏ chất khí là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
[<br>]
Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí
etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi.
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
[<br>]
Khí CH
4
và C
2
H
4
có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí
cacbonic và nước.

[<br>]
Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí
metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
[<br>]
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
[<br>]
Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong
nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong
nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong
nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong
nước, nặng hơn không khí.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao
nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi
chiếm 20% thể tích không khí) ?
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 240 lít.

D. 120 lít.
[<br>]
Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về
khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%.
Hiđrocacbon X là
A. C
2
H
2
.
B. C
2
H
4
.
C. C
3
H
6
.


D. C
3
H
8
.
[<br>]
Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác
dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất

khí là
A. C
2
H
4
.
B. C
2
H
6
.
C. C
3
H
4,

D. C
3
H
6
.
[<br>]
Biết rằng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tối
đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí
axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể
tích dung dịch brom trên là
A. 200 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.

[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C
2
H
2
trong bình chứa
khí oxi dư. Thể tích khí CO
2
thu được (trong cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất) là
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
[<br>]
Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen
tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã
tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần
trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là
A. 20%; 80%.
B. 30%; 70%.
C. 40% ; 60%.
D. 60%; 40%.
[<br>]
n và oxi cần dùng là (Các khí đo ở đktc)
A. 5,6 lít; 16,8 lít.
B. 2,8 lít; 8,4 lít.
C. 28 lít; 84 lít.
D. 2,8 lít; 5,6 lít.

[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 25 cm
3
một hỗn hợp gồm metan
và etilen thì cần 60 cm
3
oxi ( các khí đo ở đktc).
Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 60% ; 40%.
B. 50% ; 50%.
C. 40% ; 60%.
D. 30% ; 70%.
[<br>]
Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với
dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom
tham gia phản ứng là
A. 160 gam.
B. 1600 gam.
C. 320 gam.
D. 3200 gam.
[<br>]
Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với
dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom
tham gia phản ứng là
A. 2 lít.
B. 1,5 lít.
C. 1 lít.
D. 0,5 lít.
[<br>]

Biết rằng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm
mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng
0,1 lít khí etilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối
đa thể tích dung dịch brom trên là
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.
[<br>]
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước
và khí cacbonic, khí nito. Trong X chứa các nguyên
tố nào ?
A. C, H ,O. B. C, H, N.
C. C, H, S. D. C, H, P.
[<br>]
[<br>]
Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan
phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc).
Thể tích khí CO
2
sinh ra là
A. 24 ml.
B. 30 ml.
C. 36 ml.
D. 42 ml.

[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và
axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi
chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,8 ml ; 11,2 ml.
B. 5,6 ml ; 22,4 ml.
C. 22,4 ml ; 5,6 ml.
D. 11,2 ml ; 16,8 ml.
[<br>]
Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen có khối
lượng 3 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích
là 3,36 lít. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp
lần lượt là
A. 1,44 gam; 1,56 gam
B. 1,56 gam; 1,44 gam
C. 1,5 gam; 1,5 gam
D. 2 gam; 1 gam
[<br>]
Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen
qua bình đựng dung dịch brom dư có 16 gam brom
tham gia phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
ban đầu lần lượt là
A. 4,48 lít; 1,12 lít.
B. 3,36 lít; 2,24 lít.
C. 1,12 lít; 4,48 lít.
D. 2,24 lít; 3,36 lít.
[<br>]
Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch
brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản

ứng là
A. 34,6 gam.
B. 17,3 gam.
C. 8,65 gam.
D. 4,325 gam.
[<br>]
Cho một lít hỗn hợp C
2
H
2
và N
2
(ở đktc) tác dụng
với dung dịch brom dư, có 2,4 gam brom tham gia
phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các
khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 16,8 %; 83,2 %.
B. 83,2% ; 16,8 %.
C. 33,6% ; 66,4 %.
D. 66,4%; 33,6 %.
Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế. B.
Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D.
Phản ứng phân hủy.
[<br>]
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố
C và H trong hợp chất metan lần lượt là:
A. 70%; 30%. B.
75%; 25%.

C. 80%; 20%. D.
90%; 10%.
[<br>]
Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có
tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1.
Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là:
A. (CH
2
)
2
. B. (CH
4
)
n
.
C. (CH
4
). D. (CH
2
)
n
[<br>]
Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng
cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng
phân hủy.
[<br>]
Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết
rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể

tích không khí ở đktc cần dùng là:
A.336 lít B. 3,36 lít.
C. 33,6 lít D. 0,336 lít.
[<br>]
Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ.
Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy
brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của
khí axetilen và nitơ lần lượt là:
A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %;
88,8 %.
C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %;
77,8 %.
Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm:
A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
B. Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết
đơn.
C. Vòng 6 cạnh , 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết
đơn.
D. Vòng 6 cạnh , 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết
đơn.
[<br>]
Đun nóng clo với 7,8g benzen (có bột sắt), người ta
thu được 11,25g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng
là:
[<br>]
Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu
cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ?
A. Axetilen.
B. Propan.

C. Benzen.
D. Xiclohexan.
[<br>]
Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt).
D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).
[<br>]
Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
A. C
6
H
6
+Br  C
6
H
5
Br + H
B. C
6
H
6
+ Br
2

o
Fe, t
→
C

6
H
5
Br + HBr
C. C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
6
Br
2
D. C
6
H
6
+2Br
o
Fe, t
→
C
6
H
5
Br + HBr
[<br>]

Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào
sinh ra nhiều muội than ?
A. C
2
H
6
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
[<br>]
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC.
Vậy A là
A. C
2
H
2
.
B. C
6
H
12
.
C. C

2
H
4
.
D. C
6
H
6
.
[<br>]
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được
31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là
85%
A. 15,6 gam.
B. 13,26 gam.
C. 18,353 gam.
D. 32 gam.
[<br>]
Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen
chứa 2,5% tạp chất không cháy ?
A. 24 kg
B. 12 kg
C. 16 kg
D. 36 kg
[<br>]
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột
sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng
A. 5 % B. 15 %.
C. 10 %. D. 20 %.
[<br>]

Dầu mỏ có nhiệt độ sôi:
A. Tăng dần. B.
Giảm dần.
C. Không thay đổi. D.
Không có nhiệt độ sôi nhất định.
[<br>]
Cho sơ đồ biến hóa sau:
→ →
2 2
0
0
+H +H
X Y Z
Pd,t
Ni,t
thì X; Y; Z lần lượt là:
A. C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
6
. B.
C

2
H
4
; C
2
H
2
; C
6
H
6
.
C. C
2
H
2
; C
2
H
6
; C
2
H
4
. D.
C
2
H
2
; C

3
H
4
; C
3
H
6
.
[<br>]
Có hỗn hợp gồm C
2
H
2
; CH
4
; CO
2
. Để nhận ra từng
khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt
các hóa chất là
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.
B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom.
D. Ca(OH)
2
; dung dịch nước brom.
[<br>]
Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào
canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dung
dịch brom. X là

A. CH
4
. B. C
6
H
6
.
C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
[<br>]
Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi,
người ta đo thể tích CO
2
với H
2
O, thấy tỉ lệ về thể
tích của CO
2
với H
2
O là 1:1. Vậy X là
A. CH
4

. B. C
6
H
6
.
C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2
nguyên tố, người ta thu được 22g CO
2
và 18g H
2
O.
Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa
học của A là:
A. CH
4
. B. C
6
H
6
.

C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
[<br>]
Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các
nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết
phân tử khối của A là 28 đvC.Công thức hóa học
của A là:
A. CH
4
. B. C
6
H
6
.
C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.

[<br>]
Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước
brombenzen thu được là
A. 12,56 gam.
B. 15,7 gam.
C. 19,625 gam.
D. 23,8 gam.
[<br>]
Thành phần chính của khí đồng hành là
A. C
2
H
2
.
B. CH
4
.
C. C
2
H
4
.
D. H
2
.
[<br>]
Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta
dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
[<br>]
Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu
huỳnh là
A. nhỏ hơn 0,5%.
B. lớn hơn 0,5%.
C. bằng 0,5%.
D. bằng 0,05%.
[<br>]
Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có
gắn
A. thép tốt.
B. đá thạch anh.
C. kim cương.
D. đá hoa cương.
[<br>]
Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối
nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối
lớn hơn.
C. dầu thô.
D. hiđrocacbon nguyên chất.
[<br>]
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít
khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2%
khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,6 lít.

B. 19,2 lít.
C. 28,8 lít.
D. 4,8 lít.
[<br>]
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 lít
khí thiên nhiên chứa 95% metan; 2% nitơ; 2% khí
brom, thấy dung dịch brom nhạt màu và thu được
18,8 g đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản
ứng là:
A. 160 g B. 8 g
C. 1,6 g D. 16 g
[<br>]
Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng
hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
2
H
4
[<br>]
Một khí thiên nhiên chứa 90% CH

4
, 4% C
2
H
6
, 3%
CO
2
, 3% N
2
về thể tích. Để đốt cháy 1m
3
khí thiên
nhiên trên thì thể tích không khí cần dùng là:
A. 9700 lít B. 9600 lít
C. 1940 lít D. 194 lít
[<br>]
Cho benzen tác dụng hết với Cl
2
thu được 29,1 g
thuốc trừ sâu 666. Khối lượng benzen cần dùng là:
A. 7,7g B. 7,8g
C. 7,6g D. 7,5g
[<br>]
Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. Na
2
CO
3
, C

6
H
6
, C
2
H
5
OH B.
CH
3
Cl, C
2
H
6
O, C
6
H
6
C. C
2
H
4
, CH
3
COOH, CaCO
3
D.
C
2
H

2
, CH
4
, CO
2
[<br>]
Phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử metan là:
A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom
B. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuyếch
tán
C. Phản ứng cháy
D. Phản ứng cộng hiđro
[<br>]
Metan tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh
sáng khếch tán là do:
A. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đơn
B. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đôi
C. Trong phân tử metan chỉ có liên kết ba.
D. Trong phân tử metan chỉ có nguyên tử C và
nguyên tử H
[<br>]
Để phân biệt metan và hiđro người ta dùng phương
pháp:
A. Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch
nước vôi trong.
B. Đốt cháy rồi làm lạnh nhanh sản phẩm.
C. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa.
D. Dẫn từng khí qua bình đựng khí clo rồi cho ra
ngoài ánh sáng.
[<br>]

cacbon monooxit và 1% cacbon đioxit là (các thể
tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,55 lít.
B. 9,5 lít.
C. 4,75 lít.
D. 5 lít.
[<br>]
Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa
96% CH
4
; 2% N
2
và 2% CO
2
rồi dẫn toàn bộ sản
phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được
29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,86 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
[<br>]
Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa
95% CH
4
; 2% N
2
; 1% H
2
và 2% CO rồi dẫn toàn bộ

sản phẩm vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
98%.
Nồng độ dung dịch axit giảm còn 72,93 %. Giá trị
của V là
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 6,72 lít.
D. 67,2 lít.
[<br>]
Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có
hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
[<br>]
Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên
liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là
A. CH
4
.
B. H
2
.
C. C
4
H

10
.
D. CO.
[<br>]
Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có
hàm lượng cacbon thấp nhất là
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
[<br>]
Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C
2
H
2
.
B. CH
4
.
C. C
2
H
4
.
D. C
2
H
4
O.

Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch
brom?
A. CH
4
, CH
2
=CH
2
, CH ≡ CH. B. CH
3
- CH
3
,
CH
2
= CH - CH
3
, CH ≡ CH
C. CH ≡ CH, CH
4
, CH
3
= CH - CH
3
D.
CH
2
= CH
2
, CH ≡ CH, CH

2
= CH - CH
3
[<br>]
Để phân biệt khí CH
4
với C
2
H
2
người ta dùng
phương pháp nào sau đây?
A. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
B. Sự vẩn đục nước vôi trong
C. Sự thay đổi màu của khí clo
D. So sánh phân tử khối
[<br>]
Phản ứng hoá học đặc trưng của etilen là phản ứng
cộng do:
A. Trong phân tử có liên kết đơn B.
Trong phân tử có liên kết đôi
C. Trong phân tử có C và H D.
Trong phân tử có liên kết hiđro
[<br>]
Nhận định nào đúng:
A. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6
liên kết đơn.
B. Phân tử benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên
kết đôi.
C. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 3

liên kết đôi.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6
liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
[<br>]
Cho sơ đồ sau:
C
6
H
6
+ X → Y + HCl
X, Y, lần lượt là:
A. Cl
2
, C
6
H
5
Br B. Cl
2
, C
6
H
12
C. Cl
2
, C
6
H
5
Cl D. H

2
,
C
6
H
5
Cl
PA: C
[<br>]
Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính

A. metan B.
etilen
C. axetilen D.
cacbonic
[<br>]
Trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

+X
C
2
H
4

+Y
C

2
H
4
Br
2

+Y
C
2
H
2
Br
2

+Y
C
2
H
2
Br
4
X, Y lần lượt là:
A. HCl, Br
2
B. H
2
, Br
2
C. H
2

,Cl
2
D. Cl
2
, Br
2
[<br>]
Khi đốt khí H
2
với O
2
sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ
mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H
2
và O
2

A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 3 : 1.
[<br>]
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 8,96 m
3
.
B. 4,48 m
3
.

C. 9,33 m
3
.
D. 6,72 m
3
.
[<br>]
Đốt hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m
3
oxi
(ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng cacbon
có trong than là
A. 9,6%.
B. 96%.
C. 48%.
D. 4,8%.
[<br>]
Đốt hoàn toàn 6 kg than có chứa 2% tạp chất lưu
huỳnh và 3% tạp chất không cháy thì thể tích oxi (ở
đktc) cần dùng là
A. 10,724 m
3
.
B. 10,640 m
3
.
C. 4,7845 m
3
.
D. 8,50 m

3
.
[<br>]
Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất
không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua
dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 10 kg.
B. 20 kg.
C. 25 kg.
D. 40 kg.
[<br>]
Đốt hoàn toàn 24 gam than chứa 98% cacbon.
Nhiệt lượng tỏa ra là (Biết rằng khi đốt 1 mol
cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)
A. 788 kj.
B. 772,24 kj.
C. 1576 kj.
D. 896 kj.
[<br>]
Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH
4
.
B. CH
2
= CH – CH
3
.
C. CH

3
– CH
3
.
[<br>]
Cả etilen và axetilen đều có phản ứng cộng brom là
do:
A. Trong phân tử đều có liên kết đơn B.
Trong phân tử đều có liên kết kép
C. Trong phân tử đều có C và H D.
Trong phân tử đều có 2 nguyên tử C
[<br>]
Để loại bỏ tạp chất etilen và axetilen có lẫn trong
khí metan, người ta dùng:
A. Dung dịch nước vôi trong. B.
Dung dịch nước brom
C. Khí clo. D.
Dung dịch HCl.
[<br>]
Đốt cháy hiđrocacbon A thu được CO
2
và H
2
O có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1:2. A là chất nào sau đây
A. C
2
H
2
B.

C
2
H
4
C. CH
4
D.
C
6
H
6
[<br>]
Đốt cháy hiđrocacbon A, tỉ lệ số mol của A với số
mol CO
2
và H
2
O là 1:2:1. A là :
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
2
H
4
D.
C

2
H
6
[<br>]
Chưng cất dầu mỏ thu được ?
A. Một hiđrocacbon B. Một
dẫn xuất hiđrocacbon
C. Hỗn hợp hiđrocacbon ở thể khí D.
Xăng và hỗn hợp các chất khác
[<br>]
Đốt cháy hết 6 gam hiđrocacbon A, thu được 17,6
gam khí CO
2
và 10,8 gam H
2
O, tỉ khối của A so với
H
2
là 15. A là hợp chất nào sau đây:
A. C
3
H
6
B. CH
4
C. C
3
H
6
D.

C
2
H
6
[<br>]
Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua
bình đựng dung dịch brom đã làm mất màu một
dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan
có trong hỗn hợp đó là:
A. 2,24 lít B.
2,42 lít
C. 4,22 lít D. 5.6
lít
[<br>]
Metan cháy trong oxi tạo ra CO
2
và hơi nước theo
PTHH sau:
D. CH
3
– CH
2
– CH
3
.
[<br>]
Khí tác dụng với nước có xúc tác thích hợp tạo
thành rượu etylic chỉ qua 1 giai đoạn là
A. CH
4

.
B. C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
.
D. C
3
H
8
.
[<br>]
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al
4
C
3
.
B. CaC
2
.
C. Ca.
D. Na.
[<br>]
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là

A. Al
4
C
3
.
B. CaC
2
.
C. CaCO
3
.
D. Na
2
CO
3
.
[<br>]
Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH
4
.
B. C
2
H
4
.
C. C
3
H
8

.
D. C
2
H
6
.
[<br>]
0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1
mol brom trong dung dịch. X là
A. CH
4
.
B. C
2
H
6
.
C. C
3
H
8
.
D. C
2
H
4
.
[<br>]
Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu
được số mol CO

2
và số mol H
2
O bằng nhau. Vậy A

A. CH
4
.
B. C
2
H
6
.
C. C
2
H
2
.
D. C
3
H
6
.
[<br>]
Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số
mol CO
2
nhỏ hơn số mol của H
2
O. Vậy A là

A. C
2
H
6
.
B. C
2
H
2
.
C. C
3
H
4
.
D. C
2
H
4
.
[<br>]
Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. C
2
H
6
.
B. C
2
H

2
.
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì:
A. 1 lít khí O
2
phản ứng hết với 2 lít CH
4
B. 1 lít khí CH
4
phản ứng hết với 2 lít khí O
2
C. 1 lít khí O
2
tạo ra được 2 lít CO
2
D. 1 lít CH
4
tạo ra được 2 lít CO
2
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C

6
H
6
cần dùng thể tích
không khí ở đktc là (coi O
2
chiếm 20% thể tích
trong không khí):
A. 47 lít
B. 74 lít
C. 48 lít
D. 84 lít
[<br>]
Cho các chất sau: C
4
H
10
, CH
4
O, NaHCO
3
,
NaOC
2
H
5
, HNO
3,
CaCO
3

, C
6
H
6
, CH
3
Br, C
2
H
6
O.
Dãy các chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH
3
NO
2
; NaHCO
3
; CaCO
3
; HNO
3
; C
2
H
6
O;
C
4
H

10
.
B. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; C
4
H
10
; C
6
H
6
; CH
3
Br;
C
2
H
6
O.
C. NaOC
2
H
5
; C
4

H
10
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O, CH
4
O.
D. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; CH
3
Br; C
2
H
6
O; C
4
H

10
;
C
6
H
6
.
[<br>]
Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng với nước brom.
B. Phản ứng thế với Cl
2
(điều kiện ánh
sáng).
C. Phản ứng cộng với Cl
2
(điều kiện ánh sáng).
D. Phản ứng cộng với H
2
.
[<br>]
Để phân biệt hai khí CO
2
và CH
4
bằng phương
pháp hóa học có thể dùng cách
A. Đốt cháy hai khí trong oxi.
B. Sục hai khí vào nước.
C. Sục hai khí vào dung dịch nước brom.

D. Sục hai khí vào nước vôi trong.
[<br>]
Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối
lượng bằng 1 lít oxi. X có công thức phân tử nào
sau đây
A. CH
4
. B.
C
2
H
4
.
C. C
2
H
6
. D.
C
4
H
10
.
[<br>]
Dãy các chất sau đây đều ở trạng thái khí và làm
mất mầu dung dịch brom:
A. CH
4
; C
2

H
2
. B.
C
2
H
4
; C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
.
D. C
3
H
4
.
[<br>]
Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm
khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là
A. C
2
H
4
.

B. C
2
H
6
.
C. CH
4
.
D. C
2
H
2
.
[<br>]
2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A

A. C
3
H
8
.
B. CH
4
.
C. C
4
H
8
.
D. C

4
H
10
.
[<br>]
Một hợp chất hữu cơ X có chứa 12,8% cacbon; 2,1
% hiđro; 85,1% brom về khối lượng. Vậy X là
A. C
2
H
4
Br
2
.
B. C
2
H
2
Br
4
.
C. C
6
H
5
Br.
D. C
6
H
6

Br
6
.
[<br>]
Cho 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH
4
và C
2
H
4

tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam
brom. Khối lượng brom còn dư là (Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn)
A. 12 gam.
B. 4 gam.
C. 16 gam.
D. 8 gam.
[<br>]
Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
4
đi qua
dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải
dùng 80 gam dung dịch brom 5%. Phần trăm theo
khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là
A. 56,25% CH

4
và 43,75% C
2
H
4
.
B. 70% CH
4
và 30% C
2
H
4
.
C. 43,75% CH
4
và 56,25% C
2
H
4
.
D. 87,5% CH
4
và 12,5 % C
2
H
4
.
[<br>]
Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít
CO

2
. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và
nhiệt độ. Vậy X là
A. C
3
H
8
.
B. CH
4
.
C. C
2
H
2
.
D. C
2
H
4
.
[<br>]
Cho 3 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và C
2
H
4
(đktc) vào
dung dịch brom dư, người ta thu được 16,92 gam

C. CH
4
; C
6
H
6
. D.
C
2
H
2
; C
6
H
6
.
[<br>]
Trong các dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H O
2
CaC A B C→ → →
thì A, B, C lần lượt là
A. C
2
H
4
; C
2
H

6
; CO
2
. B.
CH
4
; C
2
H
6
; CO
2
.
C. CH
4
; C
2
H
4
; CO
2
. D.
C
2
H
2
; C
2
H
4

; CO
2
.
[<br>]
Muốn loại SO
2
khỏi hỗn hợp SO
2
và C
2
H
2
ta dùng
A. Dung dịch brom. B.
Nước.
C. Dung dịch NaCl. D.
Dung dịch NaOH.
[<br>]
Phân tử một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H
bằng số nguyên tử C, hợp chất có phân tử khối là
78 đvC. Hợp chất đó là
A. Metan. B.
Benzen.
C. Etilen. D.
Axetilen.
[<br>]
Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g
brombenzen với hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 8,67 g. B.
8,35 g.

C. 12,99 g. D.
15,7 g.
[<br>]
Câu nào sau đây không đúng?
A. Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu
thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.
B. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ
C. Nhiên liệu lỏng gồm các sản phẩm chế biến từ
dầu mỏ (xăng, dầu hỏa ).
D. Nhiên liệu khí được dùng chủ yếu cho động cơ
đốt trong
[<br>]
Trong dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H Br
2
CaC X Y Z→ → →
thì X, Y, Z lần lượt là
A. Ca(OH)
2
; C
2
H
2
; C
2
H
2
Br
4

.
B. C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
Br
2
.
C. C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
Br
2

.
D. CH
4
; C
2
H
4
, C
2
H
4
Br
2
.
[<br>]
Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen,
benzen có tính chất hóa học chung là
đibrometan. Phần trăm về thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 67,2 % C
2
H
4
và 32,8 % CH
4
.
B. 32,8 % C
2
H
4

và 67,2 % CH
4
.
C. 33,6 % C
2
H
4
và 66,4 % CH
4
.
D. 66,4 % C
2
H
4
và 33,6 % CH
4
.
[<br>]
Đốt hoàn toàn V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CH
4

và C
2
H
4
(tỉ lệ mol 1 : 1) rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất
hiện 3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,448 lít.
B. 4,48 lít.

C. 0,672 lít.
D. 6,72 lít.
[<br>]
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp gồm 4,48 lít C
2
H
2
và 2,24 lít C
2
H
4
(các thể tích
ở đktc) là
A. 6,72 lít.
B. 15,68 lít.
C. 13,44 lít.
D. 17,92 lít.
[<br>]
Khối lượng dung dịch brom 5% cần dùng để tác
dụng hết 5,6 lít hỗn hợp gồm 40% C
2
H
4
và 60%
C
2
H
2
(ở đktc) là

A. 640 gam.
B. 800 gam.
C. 1280 gam.
D. 400 gam.
[<br>]
Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
2
(ở đktc) đi
qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom
tăng 2,6 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp là
A. 33,33% C
2
H
2
và 66,67 % CH
4
.
B. 66,67,% C
2
H
2
và 33,33% CH
4
.
C. 2,5% C

2
H
2
và 97,5 % CH
4
.
D. 97,5 % C
2
H
2
và 2,5 % CH
4
.
[<br>]
Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC
2
vào nước dư.
Thể tích khí thu được (ở đktc) là
A. 0,896 lít.
B. 1,12 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,24 lít.
[<br>]
6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và C
2
H
4
(ở đktc)

nặng 7,2 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp là
A. 66,67 % CH
4
và 33,33 % C
2
H
4
.
A. Có thể tác dụng với khí clo. B. Có
thể tác dụng với khí oxi.
C. Có thể tham gia trùng hợp. D. Có
thể tác dụng với dung dịch brom.
[<br>]
Có hỗn hợp khí CH
4
; C
2
H
2
, C
2
H
4
. Để thu được khí
CH
4
tinh khiết có thể cho hỗn hợp khí đi qua
A. Dung dịch brom.
B. Nước.

C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Khí clo (điều kiện ánh sáng).
[<br>]
Phân biệt 3 bình khí không màu: C
2
H
2
, CO
2
, CH
4
ta
có thể cho các khí lần lượt đi qua
A. Nước và dung dịch Ca(OH)
2
.
B. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaCl và dung dịch brom.
D. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch brom.
[<br>]
1 mol etilen cháy hòan thành tỏa ra một nhiệt
lượng là 432KJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1,4
kg etilen là
A. 21600 KJ. B.
25400 KJ.
C. 25064 KJ. D.

25410 KJ.
[<br>]
Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy 12 g CH
4

A. 50,4 lit. B.
33,6 lit.
C. 16,8 lit. D.
6,72 lit.
[<br>]
Khi cho hỗn hợp khí metan, etilen, axetilen qua
dung dịch brom thấy khối lượng bình brom tăng lên
a g. Đó là khối lượng của
A. etilen và axetilen. B.
eitilen và metan.
C. axetilen và metan. D.
axetilen, etilen và metan.
[<br>]
Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) đi
qua bình đựng dung dịch brom dư. Phản ứng kết
thúc, khối lượng bình brom tăng thêm 1,4 g. Thành
phần phần trăm của khí metan và etilen theo thể
tích lần lượt là
A. 60% và 40%. B.
20% và 80%.
C. 70% và 30%. D.
80% và 20%.
[<br>]
Đốt cháy hòan tòan 5,824 lít hỗn hợp hai khí CH
4


B. 33,33 % CH
4
và 66,67 % C
2
H
4
.
C. 22,22 % CH
4
và 77,78 % C
2
H
4
.
D. 77,78 % CH
4
và 22,22 % C
2
H
4
.
[<br>]
Các chất đều phản ứng được với Na và K là
(chương 5/ bài 46 / mức 1)
A. rượu etylic, axit axetic.
B. benzen, axit axetic.
C. rượu etylic, benzen.
D. dầu hoả, rượu etylic.
[<br>]

Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần
lượt là (chương 5/ bài 46 / mức 1)
A. C
2
H
6
O
2
, C
2
H
4
O
2
.
B. C
3
H
6
O, C
2
H
4
O
2
.

C. C
2
H

6
O, C
3
H
4
O
2
.
D. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
.
[<br>]
Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic
là (chương 5/ bài 46 / mức 1)
A. nước.
B. rượu etylic.
C. axit axetic.
D. rượu etylic và axit axetic
[<br>]
Chọn câu đúng trong các câu sau. (chương 5/ bài 46
/ mức 1)
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác

dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH
nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH
cùng tác dụng với K và KOH.
[<br>]
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
2
H
6
O
biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức
cấu tạo của A là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. CH
3
-CH
2
OH.
B. CH
3
-O-CH
2
.
C. CH
3
-O-H-CH
2
.
D. CH

3
-O-CH
3
[<br>]
Các chất hữu cơ có công thức phân tử C
6
H
6
,
C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C.
Biết :
- Chất A và B tác dụng với K.
- Chất C không tan trong nước.
- Chất A phản ứng được với Na
2
CO
3
.
Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là
(chương 5/ bài 46 / mức 2)

A. C
2
H
6
O, C
6
H
6
, C
2
H
4
O
2
.
và C
2
H
4
. Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong thu được 40 g kết tủa. Thành
phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí lần lượt là
A. 44,15% và 55,85%. B.
46,15% và 53,85%.
C. 40,15% và 59,85%. D.
50,15% và 49,85%.
[<br>]
Đốt cháy 14,56 lít một hiđrocacbon A thu đượcc
43,68 lít CO
2

và 46,8 g H
2
O (các thể tích chất khí
đo ở đktc). Công thức phân tử của A là
A. C
3
H
6
. B.
C
4
H
8
.
C. C
2
H
6
. D.
C
3
H
6
.
Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600ml
rượu 40
o
là:
A. 150 ml B. 240
ml

C. 480 ml D. 560
ml
[<br>]
Khối lượng kim loại Na cần lấy để tác dụng vừa đủ
với 69 gam rượu etylic là:
A. 34,5gam B.
445,3gam
C. 54,3gam D.
63,5gam
[<br>]
Chất tác dụng được với Na là:
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
- O-
CH
3
C. CH
3
- CH
2
- CH
3
D. CH
3
- CH
2

-
OH
[<br>]
Axit axetic không tác dụng được với:
A. Mg B. CuO
C. NaOH D. Ag
[<br>]
Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit
axetic người ta dùng :
A. Kim loại natri (Na) B.
Kim loại đồng (Cu)
C. Kim loại magie (Mg) D.
Kim loại bạc (Ag)
[<br>]
Hiện tượng xảy ra khi thả đinh sắt vào cốc giấm:
A. Có kết tủa tạo thành
B. Đinh sắt tan một phần, trên bề mặt đinh sắt có
xuất hiện khí không màu bay lên.
C. Đinh sắt không thay đổi, có khí bay lên
D. Đinh sắt tan một phần, không có khí bay lên.
B. C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6

O, C
6
H
6
.
C. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
, C
6
H
6
.
D. C
2
H
4
O
2
, C
6
H
6

, C
2
H
6
O.
[<br>]
Cho sơ đồ sau:
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
úc tácx
→
X
X + O
2
men giâm
→
Y + H
2
O
X + Y
2 4
H SO
o
t
→

CH
3
COO-C
2
H
5
+ H
2
O
X, Y là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH.
B. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa.
C. C
2
H
5

OH, CH
3
COOH.
D. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
[<br>]
Cho chuỗi phản ứng sau :
X
→
C
2
H
5
OH
→
Y
→
CH
3
COONa
→
Z
→

C
2
H
2

Chất X, Y, Z lần lượt là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
4
.
B. C
6
H
6
, CH
3
COOH, CH
4
.
C. C
6
H
12

O
6
, C
2
H
5
ONa, CH
4
.
D. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
ONa.
[<br>]
Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic
tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na
2
CO
3
.
Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn
hợp ban đầu là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. CH

3
COOH (16%), C
2
H
5
OH (84%).
B. CH
3
COOH (58%), C
2
H
5
OH (42%).
C. CH
3
COOH (84%), C
2
H
5
OH (16%).
D. CH
3
COOH (42%), C
2
H
5
OH (58%).
[<br>]
Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu
etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản

ứng là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. 65,2 %.
B. 62,5 %.
C. 56,2%.
D. 72,5%.
[<br>]
Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic
dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu
suất phản ứng 30%) (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. 26,4 gam.
B. 13,2 gam.
C. 36,9 gam.
D. 32,1 gam.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa
C, H và O thu được 19,8 gam khí CO
2
và 10,8 gam
H
2
O. Vậy X là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
[<br>]
Glucozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch AgNO
3


[<br>]
Trong dãy biến hoá sau:
C
12
H
22
O
11

thuỷ phân
X
lên men
Y
X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
B. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6

.
C. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH
D. C
6
H
12
O
6
, C
6
H
6
.
[<br>]
Để giặt áo bằng lụa tơ tằm cần dùng loại xà phòng
có tính chất nào sau đây:
A. Xà phòng có tính kiềm
B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính
D. Xà phòng nào cũng được

[<br>]
Polietilen (viết tắt là PE) có cấu tạo mạch như sau:
…- CH
2
– CH
2
- CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
-
CH
2
-…
Công thức chung của polime này là:
A. (- CH
2
– CH
2
- )n
B. (- CH
2
-)n
C. (- CH

2
– CH
2
– CH
2
- )n
D. (- CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
- )n
[<br>]
Trong dãy biên shoá sau:
C
2
H
5
OH
+O
2
X
+ C
2
H
5
OH

Y
Thuỷ phân

C
2
H
5
OH
X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
B. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
C. C
2
H
5
OH, CH
3

COOC
2
H
5
D. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
[<br>]
Để phân biệt các chất là rượu etylic, axit axetic,
etyl axetat người ta dùng nước và thêm một hóa
chất sau:
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Na
C. Kim loại K
D. Kim loại Cu
PA: A
[<br>]
Xét phản ứng giữa hai chất sau:
1. CH
3
COOH + CaCO
3
2. CH
3
COOH + NaCl

×