Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ôn thi môn Tiếng Việt Thực Hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 22 trang )

âm ỉ: Ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài.
Lửa cháy âm ỉ. Đau âm ỉ.
ầm ĩ: tt. (âm thanh) ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu: quát
tháo ầm ĩ khóc ầm ĩ khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.
ám sát: giết 1 cách lén lút
an dưỡng: nghỉ ngơi và tẩm bổ khi già yếu hay ốm đau
ăn năn: cảm thấy đau xót, ray rứt về lỗi lầm của mình
ăn sương: kiếm ăn 1 cách lén lút về ban đêm.
ăn vã: chỉ ăn thức ăn, ko ăn cơm
ăn vạ: nằm ỳ ra để đòi cho được, or bắt đền
anh hùng như lá mùa thu: anh hùng rất ít
ảo ảnh: hình ảnh ko có thực
ảo mộng: giấc mộng hão hyền
ảo tưởng: ý nghĩ, mơ hồ viển vông
ảo vọng: hi vọng hão huyền
Ba gai: bướng bỉnh hay gây sự
ba hoa: nói nhiề, có ý phô trương
ba phải: đằng nào cũng cho là đúng
ba que: xảo trá, đểu giả
bả: 1 Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ. Bả
chuột. Đánh bả.
2 Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm
hoặc xấu xa, hư hỏng. Ăn phải bả. Bả vinh hoa.
bã: Mệt quá, rã rời cả người: Trời nóng quá, bã cả người.
bạc bẽo: sống ko có tình nghĩa
bác cổ: uyên bác
bạc đãi: cư xử 1 cách rẻ rúng
bạc mệnh: chỉ số phận mỏng manh
bản đồ: bản vẽ thể hiện 1 phần or toàn bộ trái đất, bầu trời, thiên thể khác
bàn hoàn: nghĩ quanh quẫn không dứt
băn khoăn: không yên lòng vì có những điều phải lo lắng, suy nghĩ


bàng hoàng: choáng váng, ko được tỉnh táo
bâng khuâng: có những cảm xúc, luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau,
gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ
bàng quan: đứng ngoài cuộc mà nhìn
bàng quang: chỉ bộ phận trong cơ thể (bọng đái)
bao biện: gánh lấy, làm thay công việc cho người khác
bao bọc: che chắn xung quanh
bao che: che chở, bảo vệ kẻ xấu
bảo đảm: cam đoan chịu trách nhiệm, đáng tin được, chắc chắn
bảo tàng: nơi cất giữ những di tích lịch sử-văn hoá
bảo thủ: khăng khăng giữ tư tưởng cũ, ý kiến cũ, ko chịu thay đổi
bảo tồn: giữ khỏi cho mất
1
bao vây: khép chặt chung quanh làm cho cô lập
bấp bênh: ko vững vàng, ko ổn định, ko chắc chắn
bập bênh: một troò chơi của trẻ con
bập bềnh: trôi nổi trên mặt nước
bập bõm: nhớ or nói câu được câu ko
bập bùng: lửa cháy bập bùng
bất định: ko yên ổn hay thay đổi
bất hủ: giữ nguyên giá trị, ko mục nát, tồn tại mãi
bất lương: ko lương thiện, trái với đạo lý
bạt mạng: ăn chơi quá độ
bất tận: ko có nơi tận cùng, ko có lúc kết thúc, ko chấm dứt
bất tất: ko nhất thiết phải …?
bất thần: xảy ra đột ngột
bất thường: không theo lệ thường, đặc biệt. Hội nghị bất thường. Khoản
chi bất thường.
bất thường: ko bình thường
bất trị: ko dạy được hay ko chữa trị được

bất tử: ko chết, có giá trị đời đời
bất tử: tồn tại mãi
bất ý: ko để ý đến
bê bết: lấm láp, dính nhiều vết bùn
be bét: nát, hư hỏng, sai nhiều quá
bê bối: những chuyện xấu xa làm cho lôi thôi, rắc rối khó che giấu
bê tha: phóng đãng đến mất nhân cách
bẻ: có ý định or đã làm cho gãy
bên nguyên: phía, người đưa đơn kiện
bét nhè: ông ấy say bét nhè tối ngày
bí ẩn: được giữ kín, ko để lộ ra ngoài
bị can: người đã thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, đã bị khởi tố về
hình sự, nhưng toà án chưa quyết định đưa ra xử
bị cáo: người bị buộc tội và đưa ra xử trước toà án
bí quyết: phương kế bí mật or điều quan trọng khó biết có tác dụng quyết
định
bí truyền: khó hiểu và hóc hiểm
biến cố: sự việc lớn xảy ra bất thường
biến đổi: sự thay đổi diễn ra có quá trình và có thể theo dõi được
biến động: thay đổi đột ngột, ko bình thường
biến hoá: sự thay đổi dđột ngột ko theo dõi được, gây ngạc nhiên
biển lận: gian tham, keo kiệt
biển thủ: lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ
bình đẳng: ngang hàng với nhau ko ai hơn, ai kém
bình phẩm: cân nhắc, xét kĩ để đánh giá, khen, chê
2
bình thản: tự nhiên như ko có việc gì xảy ra
bình thường: ko có gì đặc biệt, khác thông thường
bỏ bê: bỏ không chăm nom gì đến, để tình hình bê bết
bộc phát: phát sinh ra, xảy ra thình lình và mạnh mẽ

bồi dưỡng: tẫm bổ or chỉ ý giáo dục, tăng thêm phẩm chất, đạo đức, khả
năng
bỗng: (Hành động, quá trình) xảy ra 1 cách tự nhiên và ko lường trước
cà mèng: tồi, kém, đáng chê
cải biến: sửa 1 tác phẩm cũ theo yêu cầu mới
cải cách: thay cái cũ bằng cái mới
cải tiến: sửa đổi cho tiến bộ hơn
cải trang: thay đổi quần áo, trang sức làm khác đi vẻ bên ngoài
căn vặn: hỏi cặn kẽ đến cùng
cảnh cáo: nói cho biết, phê bình nhẹ để lần sau khỏi mắc sai lầm
cảnh giác: tỉnh táo để đề phòng
cảnh tỉnh: laàm cho người ta giác ngộ
cảnh tượng: tình hình. Sự việc trước mắt gây ấn tượng nào đó
cao cường: võ nghệ anh rất cao cường
cao tần: dòng điện
cấp bách: tình hình cấp bách phải nhanh chóng nghĩ cách giải quyết kẻo
không còn kịp nữa
cật lực: phản đối mạnh mẽ, kiên quyết
cậy: 1. Nhờ vả việc gì: việc này phải cậy người quen mới được chẳng cậy
được ai.
2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy lắm tiền
nhiều của.
cày: Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật
đất: Một cày, một cuốc, thú nhà quê (NgTrãi).
chả: Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
chăm bẵm: chăm một cách chu đáo
châm ngôn: caâu nói để khuyên răng, chỉ cách cư xử, hành động
chèo chẹo: đòi điều gì rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường
nói về trẻ con): Khóc chèo chẹo
chí sĩ: NgườI có tri thức, thường là nhà nho, có chí khí, quyết tâm đấu

tranh vì chính nghĩa. Một chí sĩ yêu nước
chia sẻ: chia với nhau cùng hưởng or cùng chịu
chia xẻ: lực lượng bị phân tán
chích: 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc.
3. Đốt: muỗi chích.
chiến lược: phương châm, biện pháp quân sự áp dụng trong suốt cuộc
chiến tranh
Chiến thuật: cách đánh trong từng trận
chiều chuộng:đg. Hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát). Vợ
3
chồng biết chiều chuộng nhau.
chim chích: chim nhỏ, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "chim chích". Bỡ ngỡ như
chim chích vào rừng.
chim trích: tên loài chim lông xanh mỏ đỏ, sống ở ruộng.
chinh: có vẻ chậm chạp ít nói
chơi khăm: bày trò ác ngầm để hại người
chọn: Xem xét, so sánh để lấy cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
Chọn nghề. Chọn giống. Chọn bạn mà chơi.
chõng: đồ dùng bằng tre nứa, hình giống cái giường, hẹp và thấp
cơ cấu: bộ phận hoàn chỉnh trong máy, gồm nhiều vật tiếp xúc với nhau
từng đôi 1 và truyền chuyển động cho nhau theo quy luật nhất định.
Cơ cấu tay quay - thanh truyền
cơ cầu: chịu cảnh sống cơ cực, lao đao lận đận
cơ cầu: nghiệt ngã, hiểm độc. Ăn ở cơ cầu
cơ chế: cách thức theo đó 1 quá trình được thực hiện
cô đơn: chỉ có 1 mình, ko có bè bạn để trò chuyện, chung sống
cơ ngơi: toàn bộ nhà cửa, vườn tược, ruộng đất và nh74ng tài sản khác
của 1 người làm ăn phát đạt.
cố nhân: Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
cổ nhân: Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ nhân. // tt. Chất phác;

theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.
cô quạnh: lẻ loi trong cảnh vắng vẻ
cố sát: cố ý giết người
con cáy: cua sống ở nước lợ, có 1 càng rất lớn
công bố: đưa ra công khai cho mọi người biết
công chúng: số đông người chứng kiến hay thưởng thức điều gì đó
Công hiệu: kết quả, tác dụng thấy rõ
công luận: lời bình luận công bằng, hay lời bàn của công chúng
công nghệ: tổng thể những phương pháp chế tạo, sản xuất những sản
phẩm hoàn chỉnh
công nghiệp: ngành kinh tế bao gồm các xí nghiệp khai thác, chế biến các
loại sản phẩm
công phẫn: nỗi căm giận chung của mỗi người
công phu: tỉ mỉ, cẩn thận tốn nhiều thời gian và công sức
công tố: điều tra, buộc tội kẻ phạm pháp và phát biểu trước toà
cụ kị: những người sinh ra ông bà
cũ kĩ: theo kiểu cũ, or đã được dùng quá lâu. Chiếc đồng hồ cũ kĩ
cụ: 1. Người sinh ra ông bà. 2. Từ dùng để gọi người già cả với ý tôn kính:
kính cụ cụ ông bà cụ già.
cú: Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm,
thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành: hôi như cú.
2. Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa một
cú đau.
4
cũ: Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo
cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt.
củ: Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ,
nằm ở dưới đất hoặc sát đất. Củ su hào. Củ khoai sọ. Củ lạc.
cực hình: hình phạt làm tội nhân đau đớn về thể xác
đại sứ: đại diện ngoại giao cấp cao nhất có đủ quyền hạn để nhân danh

NN mình giao thiệp với NN sở tại
dải yếm: tạp dề
dằn vặt: laàm cho phải đau đớn, khổ tâm 1 cách dai dẳng
dằng dặc: kéo dài mãi, nhưng ko dứt, ko cùng
đánh bạt: xua tan 1 luận điệu
danh lam: ngôi chùa đẹp được nhiều người biết tên
danh ngôn: lời nói hay, nổi tiếng
dây chuyền: 1 Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau,
thường dùng làm đồ trang sức. Cổ đeo dây chuyền vàng.
đề bạt: cử giữ chức vụ cao hơn.
đề cử: giới thiệu, đưa ra để chọn lựa mà bầu
đề đạt: trình ý liến, nguyện vọng lên cấp trên
đề xuất: đưa vấn đề ra để xem xét, giải quyết
di dưỡng: giữ cho tinh thần được yên tĩnh, sảng khoái
điều dưỡng: vừa điều trị vừa an dưỡng
dò dẫm: đi từng bước 1 để dò đường
dò la: tìm hiều 1 cách kín đáo tin tức về 1 người nào đó hay 1 việc gì
do thám: dò xét tình hình địch 1 cách lén lút
dồn dập: hai bên thái dương mạch nhảy dồn dập
đồng liêu: cùng làm quan 1 triều
đồng minh: đứng chung 1 mặt trận
đồng song: cùng học 1 trường
đồng văn: cùng chung chữ viết, văn hoá
du côn: kẻ thất nghiệp, rong chơi, quen dùng sức mạnh để quậy phá
duốc cá: cây thuộc loại đậu, gồm nhiều loài, thường dùng để duốc cá.
e ấp: ngại ngùng, ko dám bộc lộ tâm tư, tình cảm
ẹc ẹc: cá trê kêu ẹc ẹc trong chậu sành
gá: 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. 2
(chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy.
3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo

lấy tiền đánh bạc. 4 (cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn
bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên.
gả: Cho con gái mình làm vợ một người: Gả con cho một anh bộ đội.
gạ: Nói khéo, tán tỉnh để cầu lợi: gạ tiền gạ đổi nhà.
gã: Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ: Chẳng ngờ gã
Mã Giám Sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen
gia công: 1 (cũ; id.). Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. Gia công luyện
5
tập.
2 Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp
hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu. Những hiện vật đã mang dấu vết
gia công của người nguyên thuỷ. Gia công nghệ thuật. 3 (chm.). Làm thay
đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo
sản phẩm. Gia công kim loại. Gia công các chi tiết máy. Các công đoạn gia
công
giới sát: ngăn cấm việc sát sinh đối với người tu hành (trong 1 số tôn giáo)
hạch hỏi: hỏi vặn để bắt phải nói
hạch toán: ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về
mặt số lượng và chất lượng, và tính toán làm sao cho làm ăn có lời
hãn hữu: Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.
hão: Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ
diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.
hảo: Ưa thích một món ăn nào đó. Nó chỉ hảo cái món canh chua.
hậu quả: kết quả xấu
hiệu quả: kết quả cao đúng yêu cầu đặt ra
hiệu quả: kết quả cao đúng yêu cầu đặt ra
hoa tay: đường vân xoáy tròn ở đầu ngón tay, được xem là dấu hiệu biểu
thị tài nghệ khéo léo
hoang tàn: hoang vắng và điêu tàn
hoang vắng: ít có người đi tới.

hoang vắng: máy bay rơi xuống 1 sa mạc
hoang vu: | trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có
tác động của con người. Rừng núi hoang vu.
hoành hành: chỉ hành động ngang ngược
hoành phi: biển gỗ lớn khắc chữ treo ngang trong nhà
hoành tráng: công trình nghệ thuật: bức tranh, pho tượng, … rất có quy

hối đoái: việc đổi tiền của 1 nước để lấy tiền của 1 nước khác
hối lộ: đưa tiền cho người có quyền thế, nhờ làm việc sai trái để trục lợi
hối phiếu: phiếu qua đó chủ nợ yêu cầu con nợ trả 1 món tiền cho người
thứ ba
hối suất: tỉ giá 1 đồng tiền đối với 1 đồng tiền khác of nước ngoài
hữu hạn: Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. Sức người hữu
hạn.
huỳnh huỵch: tưừ mô phỏng tiếng động trầm và liên tiếp do 1 hoạt động
nặng nhọc gây ra
kế toán: tính toán và ghi chép tình hình tăng giảm vốn, tình hình thu chi
trong một xí nghiệp
Kết quả: Cái đạt được trong công việc or trong quá trình phát triển của sự
vật
kết quả: hiện tượng do nguyên nhân nào đó sinh ra, có thể tốt cũng có thể
6
xấu
khẩn trương: nhanh, gấp có phần căng thẳng
kháng án: choống lại bản án của toà để yêu cầu xét xử lại
kháng cáo: chống án lên toà cấp trên để yêu cầu xử lại
Khiếu nại: đề nghị cơ quan có thẩm quyền xét 1 việc mà mình cho là chưa
thoả đáng
khinh bạc: xem nhẹ những gì mà người đời coi trọng
Khinh khỉnh: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ ko thèm để ý đến người

đang tiếp xúc với mình
khoát tay: giơ tay, đưa mạnh về 1 hướng để ra hiệu
khuôn nhạc: nét nhạc hoàn chỉnh về giai điệu, có vế cân đối, có thể nhắc
lại nhiều lần bằng lời khác
khuông nhạc: tập họp 5 đường kẻ // để ghi nốt và dấu nhạc
kĩ năng: khả năng vận dụng những kiến thức chuyên môn vào thực tế
kiểm kê: kiểm lại để xác định số lượng và tình trạng chất lượng
kiểm soát: 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát
giấy tờ.
2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình :
Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
kiêu sa: đẹp và kiêu hãnh
kiêu xa: kiêu căng, xa xỉ
lã chã: chấm ko cầm được nước mắt, hai giọt rơi lã chã xuống gối
lẩm cẩm: Hơi lẫn, có những việc làm, lời nói không đúng chỗ, đúng lúc
lẩm cẩm: Hơi lẫn, có những việc làm, lời nói không đúng chỗ, đúng lúc;
hay quên, hay lẫn (do tuổi già)
lăm lăm: có ý định, sẳn sàng làm ngay lập tức
lầm lầm: vẻ tức giận lộ ra mặt
lăm le: có ý định được dấu kín và chờ đợi thời cơ thực hiện việc xấu
lầm lì: ít nói, vẻ mặt ko biểu lộ tình cảm gì hết
lãn công: thợ cố tình làm việc chây lười
lan man: từ ý này chuyển sang ý khác, ko có hệ thống
lang bạt: Nói đi xa xôi không biết đâu mà tìm. Lang bạt kỳ hồ. Nh. Lang bạt
: Đi lang bạt kỳ hồ.
lăng loàn: bất chấp lễ giáo làm điều xằng bậy (chỉ người PN)
lăng mạ: xúc phạm = những lời chửi mắng
lăng nhăng: linh tinh, ko đâu vào đâu
lẳng nhẳng: ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu
lăng nhục: làm nhục người khác = bất cứ cách nào

lang thang: Lang bang. Vơ vẩn, không có mục đích rõ rệt : Đi lang thang.
lau nhau: thuộc cùng 1 lứa nhỏ bé, dại khờ, tầm thường về phẩm chất,
đạo đức
liên miên: nối tiếp nhau kéo dài, ko dứt
líu díu: Nhỏ bé và díu vào nhau: Chữ viết líu díu.
7
líu ríu: vừa nhỏ, vừa như dính quyện vào nhau thành 1 chuỗi (thường nói
về âm thanh). Giọng nói líu ríu như tiếng chim.
loã xoã: Như loà xoà. Tóc loã xoã trước trán.
loà xoà: Nói tóc tỏa xuống: Tóc lòa xòa.
lợi nhuận: khoảng tiền chênh lệch do thu vượt chi sau một quá trình sản
xuất, kinh doanh
lợi tức: tiền lãi thu được do cho vay or gởi ngân hàng
lúa trỗ: lúa ngã màu
lúa trổ: lúa ra bông
lùi lũi: một cách lầm lì, cắm cúi, mải miết, không chú ý gì đến xung quanh.
Chẳng nói, chẳng rằng, lùi lũi bước theo sau.
lủi thủi: Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra
về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
lủn củn = lũn cũn : dáng điệu, kích thước có vẻ thấp, bé ngắn
lũn cũn: Ngắn, cộc: Quần áo lũn cũn.
lủng củng:1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng.
2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng.
3. Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ cơ
quan lủng củng.
mặc cả: trả giá, thêm bớt để mua được rẽ
mặc cảm: thầm nghĩ mình thua kém người và cảm thấy buồn ray rứt.
mặc nhiên: im lặng, làm như việc chẳng có gì liên quan tới mình.
mặc niệm: tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ
mãi: Luôn luôn, không dứt: Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ mãi (tng).

mại: Màng nhỏ che con ngươi mắt thành tật: Mắt có vảy mại.
mải: Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh: Ban
ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang (cd).
mải: tập trung vào 1 công việc nào đó đến mức ko còn biết gì đến xung
quanh or quên cả việc khác.
mảnh: Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ
với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường
mãnh: Người chưa có vợ con mà đã chết.
mê man: mê, ko hay biết gì (bệnh)
miên man: vừa kéo dài, vừa ko có hệ thống
mờ ám: hắn cấu kết với bọn xấu để làm chuyên mờ ám
mộ đạo: tin và 1 lòng theo đạo. cụ là người mộ đạo, rất chăm đi nhà thờ
mộ địa: Nghĩa địa.
mở màn: 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở
màn.
2. Bắt đầu làm một việc gì quan trọng: Trận mở màn giành thắng
lợi giòn giã (VNgGiáp).
mỡ màng: là tươi tốt
mơ ước: tôi luôn mơ ước về một tương lai tốt dẹp
8
mủm mỉm: Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm.
mũm mĩm: Nói trẻ con béo đậm: Thằng bé mũm mĩm.
mưu sát: tìm cách, sắp đặt kế hoạch để giết người
nảy: 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc.
2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một
ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt.
nãy: Từ đặt sau những tiếng khi, lúc, ban, để hợp thành những phó từ chỉ
một thời gian vừa mới qua: Khi nãy; Lúc nãy; Ban nãy.
ngã xuống: chết
ngả xuống: nằm nghĩ, ngả lưng

ngân khố: cơ quan có chức năng xuất tiền, thu tiền và bảo quản tiền dự
trữ
ngân khoản: số tiền ghi trong ngân sách để chi dùng cho một việc
ngân phiếu: giấy có ghi số tiền, dùng để nhận tiền tại ngân hàng or bưu
điện
ngân sách: tổng số tiền thu và chi trong 1 thời gian của NN
ngộ sát: lỡ tay làm chết người
ngỏ: Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với
băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường
ngõ: 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường
ngang ngõ tắt.
2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà
chưa tỏ ngoài ngõ đã tường
ngũ ngôn: Thể thơ mỗi câu năm chữ.
ngụ ngôn: Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân
tình thế thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.
nguyên liệu: vật liệu đầu tiên chưa qua chế biến
nhân ái: thương yêu con người
nhân bản: lấy con người làm cơ sở để giải quyết những vấn đề xã hội
nhân sinh
nhân đạo: yêu thương, quý trọng, bảo vệ con người
nhận thức: kết quả của quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới
khách quan
nhiệm vụ trọng tâm: nhiệm vụ chính yếu cần tập trung hết sức để hoàn
thành
nhủng nhẳng: không thuận, không đồng ý nhưng lại không dứt khoát từ
chối
nhược điểm: điểm yếu kém
nói hớt: nói trước lời mà người khác chưa kịp nói
Nói leo: Nói chen vào câu chuyện của người trên khi chưa được hỏi.

nói mát: nói dịu nhẹ như khen nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách
nói móc: nói châm chọc điều ko hay của kẻ khác 1 cách cố ý
9
nông nỗi: Cơ sự, tình cảm không được như ý: Nông nỗi nhân dân xưa thật
là đau xót
nông nổi: Hời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài: Con
người nông nổi gặp đâu nói đấy.
nữa: 1. Tiếp sau: Lát anh ấy sẽ về; Chỉ còn một đoạn đường nữa thôi. 2.
Thêm vào: Ông ấy cần một người nữa.
nửa: Một trong hai phần bằng nhau của một cái gì. Nửa quả cam. Nửa
cân. Non nửa giờ.
Cay đắng như chết nửa người. Không rời nhau nửa bước (không rời
nhau một chút nào).
nước dãi: Nước bọt.
nước dải: nước tiểu
phạm pháp: vi phạm các quy định luật pháp thuộc bất kỳ ngành luật nào
phăn phắt: một cách nhanh gọn, dứt khoát và liên tục
phăng phắc: im lặng
phi thường: Đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường, đáng khâm
phục. Sự cố gắng phi thường. Anh dũng phi thường.
phi thường: hoơn hẳng mức bình thường, vượt quá mức tưởng tượng
phụ bạc: không thuỷ chung
phù đồ: cái tháp
phương châm: chỉ phương hướng, hành động
phương ngôn: tiếng địa phương hay tục ngữ địa phương
quãng: 1. Phần không gian, thời gian được giới hạn bởi hai điểm, hoặc hai
thời điểm: quãng đường từ nhà đến trường quãng đời thơ bé.
quốc sĩ: người tài, nổi tiếng trong cả nước
quy tiên: về với cỏi tiên
ra công: đem hết công sức ra làm việc gí. Ra công cha9m bón lúa

rã đám: tỏ ra uể oải, rời rạc, như tình trạng of số đông khi săp tàn cuộc. Tư
tưởng rã đám.
rậm rịch: tiếng chân đi
rù rì: chim ăn thịt cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu "thù thì, thù
thì"
ruốc cá: món ăn làm bằng thịt cá. Rim với nước mắn rồi giã nhỏ và rang
khô
rưởi: t. Từ đặt sau một đơn vị hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn, hàng
triệu, hàng tỉ, để chỉ một nửa của mỗi số ấy: Một trăm rưởi; Một triệu
rưởi
rưỡi: tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một
đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
ruột già: Khúc ruột từ ruột non bên phải, bắt ngang qua bụng rồi xuống
hậu môn: Đoạn cuối của ruột già được gọi là trực tràng.
ruột rà: có quan hệ ruột thịt or thân thiết như ruột thịt. Bà con ruột rà. Tình
nghĩa ruột rà Bắc Nam.
10
sầm sì: trời âm u, có vẻ sắp mưa
sấp: tư thế nằm
se sua: làm dáng, khoe mã
son sắt: tấm lòng
thái bình: đất nước ko có chiến tranh, nhân dân sống ấm no hạnh phúc
thăm dò: tìm hiểu một cách công khai những điều chưa được bộc lộ ra
ngoài
tham nhũng: lợi dụng quyền hành để làm khó dân mà lấy của
tham ô: lợi dụng quyền hạn và chức tước để ăn cắp của công
thành quả: kết quả đạt được tốt đẹp sau 1 quá trình hoạt động, đấu tranh
thất thường: ko đều, khi thế này khi thế khác
thiếu phụ: người đàn bà trẻ
thiếu văn hoá: khoông biết giữ gìn, quý trọng truyền thống là thái độ

thường trực: thường xảy ra ở trạng thái tĩnh
thường xuyên: thuường xảy ra ở trạng thái động
tiêu bản: mẫu vật còn bảo tồn ở nguyên dạng để nghiên cứu
tiêu chí: tính chất dùng làm căn cứ để xếp loại
tiêu chuẩn: điều quy định, dùng làm căn cứ để đánh giá
tiêu đề: phần ghi sẵn ở bên trên các giấy tờ hành chánh
tinh tuý: phần thuần khiết và quý báu nhất
trần trụi: tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân
mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.
trắng tinh: tờ giấy trắng tinh
trèo trẹo: Từ mô phỏng tiếng cọ, xiết mạnh của hai vật cứng nghiến vào
nhau. Nghiến răng trèo trẹo.
Xích sắt xe tăng nghiến trèo trẹo trên mặt đường.
trí sĩ: Thôi làm quan, về nghĩ: Nguyễn TrảI về trí sĩ tạI Côn Sơn.
trích: 1. lấy ra rút ra 1 fần of toàn bộ. Trích tiền quỹ - 2. Phạt tộI quan lạI
bằng giáng ch71c or đày đi xa. Viên quan bị trích.
triều đại : Thời trị vì của một ông vua hay một vị vua : Triều đại nhà Hậu -
Lê ; Triều đại Quang Trung.
trinh: 1. ngườI con gái còn tân. Gái trinh NgườI PN giữ trinh tiết vớI
chồng. Giữ lấy chữ trinh
trơ trẽn:trơ đến mức lố bịch, đáng ghét: Ăn mặc kệch cỡm, trơ trẽn: thái độ
trơ trẽn
trọn: 1. Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó: thức trọn một đêm đi trọn một
ngày.
2. Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì: giữ trọn lời thề sống trọn tình
trọn nghĩa.
trọng đại: bày đặt thêm cài ko cần thiết, sinh ra phiền toái(dùng tronhg lờI
chê trách): thật khéo vẽ chuyện
trống trảI: 1. Không có gì che chở : Nhà ở nơi trống trải.
2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mớI mất 1 ngườI cột trụ trong

11
gia đình: từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải
trù bị: Chuẩn bị trước : Trù bị tài liệu để khai hội. Hội nghị trù bị. Hội nghị
chuẩn bị cho hội nghị chính thức.
trục trặc: 1 (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ
phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh.
Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ
thuật. 2 (kng.).
| tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy.
Công việc trục trặc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.
trúc trắc: Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc.
trừng phạt:Trị người có tội : Trừng phạt bọn lưu manh.
truyện ký : Truyện ghi công việc làm và đời sống của một người : Truyện
ký Nguyễn Trãi.
truyền thống: Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống được truyền từ thế
hệ này sang thế hệ khác : Truyền thống cách mạng.
tư trang: đồ trang sức
tung hoành: hành động tự do, ko chịu khuất phục ai
ục ịch: chỉ mức độ béo
ương: làm cho trứng cá nở or nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi
nơi khác
ụt ịt: lợn kêu
vả: 1 d. Cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được. Lòng
vả cũng như lòng sung*.
2 đg. Tát mạnh (thường vào miệng). Vả cho mấy cái.
vá: 1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn: áo rách khéo vá
hơn lành vụng may (tng).
2. Bịt kín một chỗ thủng: Vá săm xe đạp. 3. Lấp một chỗ trũng: Vá
đường.
vạ: 1. Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào: mang vạ vào thân

cháy thành vạ lây tai bay vạ gió (tng.).
2. Tội lỗi phạm phải: tội tạ vạ lạy vạ mồm vạ miệng.
3. Hình phạt đối với những người phạm tội ở làng xã thời phong
kiến, thường nộp bằng tiền: nộp vạ phạt vạ.
vãn cảnh: đến ngắm cảnh đẹp
văn hiến: truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp được thể hiện qua sách
hay và người tài
Văn minh: văn hoá đạt đến trình độ nhất định với những đặc trưng tiêu
biểu cho 1 cộng đồng, 1 thời đại
vẩn vơ: Vẩn vơ nghĩ những chuyện ko đâu. Hỏi vẩn vơ đủ thứ chuyện . Đi
vẩn vơ ngoài đường
vằng vặc: rất sáng. Ko 1 chút gợn
vẽ chuyện:bày đặt thêm cài ko cần thiết, sinh ra phiền toái(dùng tronhg lờI
chê trách): thật khéo vẽ chuyện
12
vên vên: cây gỗ lớn cùng họ với chò, dùng làm nhà, đóng đồ, có thể bóc
thành lá mỏng
vẹo vọ: nghiêng ngả, xiêu vẹo, mất cân đối
việt vị: Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở sân đối
phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương.
Cầu thủ bị việt vị. Phạt việt vị.
vỡ lở: bị lộ ra, làm nhiều người biết
vô thường: có những biến cố thình lình
vớ vẩn: Làm những việc không hợp lí, không thiết thực: Anh ấy hay làm
những việc vớ vẩn; Chị ấy vớ vẩn ra đi.
vờ vẫn: vờ vẫn hỏi cho có chuyện
xầm xì: lời nói nhỏ, ko công khai
xảo quyệt: sống thủ đoạn, gian ác, mưu mô
xử lí: giải quyết 1 việc or 1 tình huống nào đó xảy ra
yếm dãi: Mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.

ầm ĩ
ẩm sì
ẩn dật
ẩn dật
ăn năn
áng mây
ảo não
bạc mệnh
bạc mệnh
bãi biển
bãi cỏ
bãi hoãi
bãi khoá
bái lạy
bản án
bản làng
bản ngã
bàng hoang
bằng hữu
bàng quang
bảng tuần hoàn
bảnh bao
bảo bối
bão bùng
bảo dưỡng
bảo lãnh
bắt bẻ
bất cập
bất chợt
bát đĩa

bạt mạng
bạt ngàn
bầu bĩnh
bầu đoàn
bẽ bàng
bẻ gãy
bế tắc
bền bỉ
bền chặt
bẽn lẽn
bệnh suyễn
bệnh vực
biếng nhác
bình an
bĩu môi
bỗ bã
bỡ ngỡ
bổ sung
bổ sung
bồi dưỡng
13
bờm xờm
bóng bẩy
bỗng chốc
bữa ăn
bửa củi
bủn rủn
bủn xỉn
bước ngoặt
bướng bỉnh

buột miệng
cá bông lau
cá xấu
cái choé
cãi cọ
cãi cọ
cái đĩa
cái lon
cái sàng
cái xọt
cảm ơn
cao quý
cập bến
cặp bồ
cập nhật
cập rập
cây nêu
cây sắn
cây sấu
cây sen
cây si
cây sung
chăm bẵm
chần chừ
chần chừ
chẩn đoán
chẵng nhẽ
chánh văn phòng
chão chàng
chập chùng

chặt chẽ
chặt chẽ
chắt chiêu
chất phác
châu chấu
chẫu chuộc
chẩu môi
chây lười
chẻ củi
chế giễu
chễm chệ
chễm chệ
chềnh ềnh
chèo bẻo
chèo bẻo
chết chữa
chì chiết
chỉ giáo
chí mạng
chiếc giỏ
chiếc xuyến
chiếu chỉ
chiều chộng
chiêu đãi
chim sẻ
chim trĩ
chính nghĩa
chịu thiệt
chộ (thấy)
chỗ ở

chơ vơ
chồm lên
chòng ghẹo
chông trênh
chú rể
chuệch choạc
chuệnh choạng
chùm nhum
chững chạc
chựng lại
cỗ bàn
14
côi cút
cõi đời
con chấy
con đỉa
cơn giông
con lươn
con muỗi
còn nữa
con sáo
con sên
con sếu
con sò
con sóc
con sư tử
con xứa
cũ kĩ
cũng vậy
cưỡi ngựa

cưỡng bức
cướp giật
cứu vãn
dã man
dã man
dạ yến
đặc san
dải áo
dải áo
dãi dầu
dãi dầu
dài dòng
đãi gạo
dải lụa
dai sức
đãi tiệc
đạI xứ
đảm đang
dặm trường
dàn cảnh
dận chìm
dan díu
đắn đo
đắn đo
đàn đúm
dàn hoà
dằn mặt
dằn mặt
dàn nhạc
dàn quân

dàn trải
dàn trải
dằn vặt
đàng điếm
đàng hoàng
đãng trí
dao động
đắt đỏ
dẫu rằng
dấu vết
đau xót
dây chuyền
dạy dỗ
dãy dụa
dãy nhà
đề cập
dèm pha
dèm pha
đẻo gọt
đẹp đẽ
dí dỏm
dĩ nhiên
dĩ vãng
diễn đạt
điêu đứng
diễu hành
điêu tàn
diệu vợI
đĩnh đạc
đổ bộ

đỗ xanh
doạ nạt
15
đội ngũ
dòng chảy
dòng dõi
dòng giống
đủ cỡ
dữ dằn
đũa ăn
đùa dỡn
đưa tiển
đưa võng
dục vọng
dũng cảm
đủng đỉnh
dụng pháp
dương gian
dường như
dương xỉ
duy nhất
duy trì
duyên hảI
gầm giường
gặp gỡ
gắt gỏng
gây gổ
gãy gọn
gị biệt
giá trị

giải phẫu
giam giữ
giám sát
giàn bầu
giàn bí
giản dị
giàn hoà
giận hờn
giản lược
giàn mướp
giãn nợ
giao du
giáp chiến
giãy chết
giày dép
giày dép
giày xéo
gièm pha
giết chóc
giễu cợt
gìn giữ
giọng điệu
giong ruổi
gióng trống
gõ cửa
gỡ gạt
gỗ tạp
gốc rễ
hãi hùng
hầm chông

hãm hại
hãm máy
hằng hà sa số
hát dặm
hắt hiu
hất hủi
hậu duệ
hãy làm
hễ còn
hể còn
hết thảy
hí hửng
hi hữu
hiếu chiến
hiếu đễ
hiu hắt
hiu hắt
hồ hởi
hồ hởi
hỗ tương
hoa sứ
hoa súng
hoài bão
16
hoài huỷ
hoãn binh
hoang dã
hóc búa
hối hả
hỗn hợp

hớt hải
huênh hoang
hữu cơ
hữu ích
huyễn hoặc
hy sinh
kèm cặp
khấp khởi
khe khẽ
khiêu khích
khoái trá
khúc chiết
khuếch trương
khuôn dấu
kĩ càng
kí giả
kỉ lục
kỉ năng
kĩ sư
kĩ thuật
kỉ yếu
kiểm duyệt
kiểm soát
kiêu hãnh
kinh hãi
lã chã
lá lách
lam lũ
lảm nhảm
làm rẫy

lăn chiêng
lãn công
lăn lóc
lăn lộn
lan man
lan man
lẩn quẩn = luẩn quẩn
lăn tay
lẩn thẩn
láng cháng
láng cháng
lãng đãng
lăng kính
lặng lẽ
lãng mạn
lãng mạn
lăng nhục
lãnh đạm
lãnh đạo
lãnh đạo
lảnh lót
lãnh sự quán
lảo đảo
lão thành
lấp lửng
lẩy bẩy
lễ độ
lẻ loi
lễ mễ
lễ mễ

lêng láng
lềnh bềnh
lẽo đẽo
li dán
lí lẽ
lì xì
lịch xịch
liên hiệp
liều lĩnh
liêu xiêu
linh cữu
lỉnh kỉnh
líu lo
lỗ chỗ
17
lỡ dở
lỡ dở
lỗ hỏng
lỡ làng
lỗ vốn
loăn xoăn
loanh quanh
lời lỗ
lõm bõm
lợn nòi
lỏng lẻo
lũ lụt
lũ trẻ
lục lạc
lúc nãy

lụm cụm
lững thững
lưỡi hái
lụp xụp
luỹ tre
ma mãnh
ma trơi
mặc cả
mãi mãi
mải miết
mải miết
màn bạc
mẫn cảm
màn hình
mãn khoá
man mác
man mát
mạn thuyền
màn trời
màng nhện
màng nhĩ
mãnh hổ
mãnh liệt
mảnh mai
mạnh mẽ
mặt mũi
mẫu chuyện
mẫu giáo
mẫu giáo
mẫu số

mâu thuẫn
mây bàng bạc
mê mẩn
méo xèo
mệt mỏi
mĩ miều
mĩ miều
mĩ miều
mĩ thuật
mĩ từ
miễn giảm
miễn phí
mình mẩy
mỡ màng
móc ngoặc
mỗi lần
mũ áo
nài nỉ
não nùng
não nuột
nấu sử xôi kinh
nảy sinh
ngã ba
ngã đường
ngã ngửa
ngẩn ngơ
ngào ngạt
ngặt nghèo
nghĩ ngợi
ngõ hầu

ngõ ngách
ngõ ngách
ngỡ ngàng
ngoan ngoãn
ngôn ngữ
18
ngũ cốc
ngũ ngôn
nguyên soái
nhã nhặn
nhã nhặn
nhả tơ
nhảm nhí
nhám sì
nhẫn cưới
nhân đức
nhãn hiệu
nhẫn nại
nhân nghĩa
nhanh nhảu
nhau thai
nhẹ nhõm
nhiếu mắt
nho sĩ
như vậy
những ai
nhũng nhiễu
nỉ non
niềm nở
nỗ lực

nợ nần
nỡ nào
nở rộ
nỗi niềm
nội trợ
nổi trôi
nồng nàn
nông nổi
nữ nhi
nũng nịu
nước dải
nuộc lạc
nuôi dưỡng
ở giữa
ỡm ờ
phẫn nộ
phiêu bạt
phỉnh phờ
phóng đãng
phụ lão
quẫn bách
quan liêu
quảng đại
quang đãng
quanh quẩn
quạnh quẽ
ra lệnh
rả rích
rã rời
rà soát

rẻ rúng
rõ ràng
rộng rãi
rỗng tuếch
rủ rê
rũ rượi
rực rỡ
run rẩy
rung động
sà lan
sạch sẽ
sạch sẽ
sám hối
sấm sét
sàm sỡ
san sát
sản xuất
sáng láng
sáng sủa
sáp nhập
sắp xếp
sắt son
se sẽ
sẽ về
sỉ nhục
sĩ quan
19
sợ hãi
sớ rớ
sờ soạng

sơ suất
sơ suất
soạn bài
sợI dây
sóng biển
song cửa
sông suối
sống sượng
sột soạt
sử dụng
sứ mệnh
sửa chữa
suất ăn
sừng sỏ
sương giá
sứt mẻ
tàn phai
tần số
tan tác
tan vỡ
tàng thư
tang thương
tàng trữ
thấm đẫm
tham gia
thăm thẳm
than vãn
thẳng thắn
thanh nhã
thanh tĩnh

tháo vát
thắt nơ
thâu tóm
thể dục
thi sĩ
thịt mỡ
thơ thẩn
thôn dã
thủ quỹ
thúc giục
thúc giục
thực tiễn
thương mãi
thuỷ mặc
thuyết giảng
tỉ tê
tiễn biệt
tiết niệu
tiễu phỉ
tiễu trừ
tín ngưỡng
tóc xoăn
tốt mã
Trắc trở
trăn trở
trằn trọc
trăn trối
trần trụI
tranh giành
tranh giành

trau chuốt
trầy trụa
trêu chọc
trêu chọc
trí não
triều đạI
trĩu nặng
trơ trẽn
trơ trẽn
trơ trọI
trối trăng
trộn rộn
trọng đạI
trông trênh
trống trếnh
trong trẻo
trù bị
20
trứ danh
trừ khi
trụ sở
trữ tình
truân chuyên
trục trặc
trừng phạt
trượng phu
trừu tượng
truy lãnh
truy nã
truyện ký

truyền thống
tự điển
tự trầm
tự vẫn
ủ ê
ủ rũ
vã bọt mép
vãn cảnh
vẫn còn
vắn tắt
vãng cảnh
vãng lai
vãng lai
vẫy mực
vẫy tay
vẽ chuyện
ve vãn
vẽ vời
vĩ cầm
vĩ đại
vĩ tuyến
viện lí do
viên sỏI
viễn vông
vĩnh cữu
vinh thân phì gia
vĩnh viễn
vỡ lẽ
võ lực
vô vàn

vô vàng
vội vã
vỏn vẹn
vỏn vẹn
vong ân
vũ lực
vũ nữ
vũ trụ
vũng lầy
vùng vẩy
vươn cao
vuông vắn
vương vấn
xã hội
xác suất
xán lạn
xàng xê
xay xát
xẻ gỗ
xênh xang
xỉ vả
xích mích
xiểng niểng
xiết nợ
xó ró
xổ số
xơ xác
xoa tay
xoắn lạI
xoàng xĩnh

xoàng xĩnh
xoay xở
xoay xở
xoè tay
xoen xoét
xoen xoét
xoi mói
xốn xang
21
xử lí
xử sự
xử tử
xuề xoà
xúi bẩy
xung động
xuyên qua
22

×