Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Bài giảng quản lý chất lượng công trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.15 KB, 40 trang )


QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRƯỜNG

 !"#$%&
'

(
1. Văn bản pháp lý quản lý chất lượng công trường

Luật Xây dựng

Nghị Định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình

Nghị Định số 209/2004/NĐ-CP

Nghị Định số 49/2008/NĐ-CP

Thông tư 27/2009/TT-BXDHíngdÉnmétsènéidungvÒQu¶nlýchÊtlîngc«ngtr×nhx©ydùng

Thông tư 02/2006/TT-BXD ngày 17/5/2006:Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn
công công trình xây dựng
)
Quản lý thi công xây dựng công trình – Điều 27, NĐ 12/2009/NĐ-CP
Quản lý
thi công
XDCT
1
4
2
3


5
Quản lý môi trường xây
dựng
Quản lý chất lượng xây dựng
Quản lý tiến độ xây
dựng
Quản lý an toàn lao động trên
công trường xây dựng
Quản lý khối lượng thi công xây
dựng công trình
*
Cỏc nh ngha

Chất l ợng thi công xây dựng: Là tổnghợptấtcảcácđặctính phảnánhcôngtrìnhxâydựngđãđợcthi
côngđápứngđợccácyêucầutrong thiếtkế,cácquiđịnhcủatiêuchuẩn,quiphạmthicôngvà
nghiệmthukỹthuậtchuyênmônliênquan và các điều giao ớc trong hợp đồng về các mặt mỹ thuật, độ
bền vững, công năng sử dụng và bảo vệ môi tr ờng, đ ợc thể hiện ra bên ngoài hoặc đ ợc dấu kín bên trong
từng kết cấu hay bộ phận công trình

Cht lng cụng tỏc thi cụng xõy lp+,-+.. /01 23145 ! &6$
/ 7892:5%$,;<$
(
Nội dungQu¶nlýchÊtlîngthic«ngx©ydùngc«ngtr×nhcñanhµ
thÇu
)
Điều19 NGH NH 209 & 49
1. Nội dung quản lý chất l ợng thi công xây dựng công trình của nhà thầu
a) Lậphệthốngquảnlýchấtlợng phù hợp với yêu cầu, tính chất, quy mô công trình xây dựng, trong đó quy định
trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận thi công xây dựng công trình trong việc quản lý chất l ợng công trình xây
dựng;

b) Thựchiệncácthínghiệmkiểmtravậtliệu,cấukiện,vậtt,thiếtbịcôngtrình,thiếtbịcôngnghệ tr ớc khi xây
dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo tiêu chuẩn và yêu cầu thiết kế;
c) Lậpvàkiểmtra thực hiện biện pháp thi công, tiến độ thi công;
d) Lậpvàghi nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định;
*
Điều19 NGH NH 209 & 49
đ) Kiểmtra an toàn lao động, vệ sinh môi tr ờng bên trong và bên ngoài công tr ờng;
e) Nghiệmthunộibộ và lậpbảnvẽhoàncông cho bộ phận công trình xây dựng, hạng mục
công trình xây dựng và công trình xây dựng hoàn thành;
g) Báocáochủđầutvề tiến độ, chất l ợng, khối l ợng, an toàn lao động và vệ sinh môi tr ờng thi
công xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu t ;
h) Chuẩnbịtàiliệu làm căn cứ nghiệm thu theo quy định tại Điều 24, Điều 25, Điều 26 của
Nghị định này và lập phiếu yêu cầu chủ đầu t tổ chức nghiệm thu.
=
Điều19 NGH NH 209 & 49
2. Nhà thầu thi công xây dựng công trình phảichịu trách nhiệm tr ớc chủ đầu t và
pháp luật về chất l ợng công việc do mình đảm nhận; bồithờngthiệthại khi vi
phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, thi công không bảo đảm
chất l ợng hoặc gây h hỏng, gây ô nhiễm môi tr ờng và các hành vi khác gây ra
thiệt hại
>
Điều20.Quảnlýchấtlợngthicôngxâydựngcôngtrìnhcủatổngthầu (N 209 + N 49)
1. Tổngthầuthựchiệnviệcquảnlýchấtlợngthicôngxâydựngcôngtrình theo quy định tại khoản1Điều
19 của Nghị định này.
2. Tổngthầuthựchiệnviệcgiámsátchấtlợngthicôngxâydựngcôngtrình theo quy định tại khoản1Điều
21 của Nghị định này đốivớinhàthầuphụ.
3. Tổngthầu phảichịutráchnhiệmtrớcchủđầutvàphápluậtvềchấtlợngcôngviệcdomìnhđảmnhận
và docácnhàthầuphụthựchiện; bồi th ờng thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu không đúng
chủng loại, thi công không bảo đảm chất l ợng hoặc gây h hỏng, gây ô nhiễm môi tr ờng và các hành vi vi
phạm khác gây ra thiệt hại.

4. Nhàthầuphụ phảichịutráchnhiệmtrớctổngthầuvềchấtlợngphầncôngviệcdomìnhđảmnhận
?
2.Thñtôcho¹ch ®Þnh kÕ ho¹ch chÊt l îng ®Ó triÓn
khai thi c«ng c¸c c«ng tr×nh
@
Thủ tục hoạch định kế hoạch chất l ợng để triển khai thi công các công trình
(tiếp)
2.1. Lập hợp đồng nội bộ
2.2. Lập kế hoạch và giao kế hoạch
2.3. Triển khai thi công: xem H ớng dẫn công việc TRIểN KHAI CHUẩN Bị THI CÔNG
2.4. Thi công và kiểm soát quá trình
2.5. Nghiệm thu
2.6. Bàn giao
2.7. Bảo hành
A
NghiÖmthuvËtliÖu,thiÕtbÞ,s¶nphÈmchÕt¹os½ntríckhi
södôngvµoc«ngtr×nh
(B
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN
371- 2006)
Thànhphầntrựctiếpthamgianghiệmthu

Ng ời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu t hoặc ng ời giám sát thi công xây
dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu;

Ng ời phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình.
Trong tr ờng hợp hợp đồng tổng thầu, ng ời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu t
tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng thầu với nhà thầu phụ.
(
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN

371- 2006)
Tráchnhiệmcủacácthànhphầnthamgianghiệmthu

Trực tiếp tiến hành nghiệm thu trong quá trình xây lắp những đối t ợng sau đây
sau khi nhận đ ợc phiếu yêu cầu của nhà thầu xây lắp:

Các loại vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn tr ớc khi sử dụng vào công trình;

Các loại thiết bị, máy móc tr ớc khi đ a vào lắp đặt cho công trình;
((
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN
371- 2006)
Điềukiệncầnđểnghiệmthu

Có chứng chỉ kỹ thuật xuất x ởng, lí lịch của các thiết bị, các văn bản bảo hiểm, bảo hành
thiết bị (nếu có), các tài liệu h ớng dẫn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị
máy móc của nhà sản xuất;

Có kết quả thí nghiệm mẫu lấy tại hiện tr ờng (nếu thiết kế, chủ đầu t hoặc tiêu chuẩn,
qui phạm yêu cầu)
()
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN
371- 2006)
Nộidungvàtrìnhtựnghiệmthu

Kiểm tra tại chỗ đối t ợng nghiệm thu;

Kiểm tra chứng chỉ kỹ thuật xuất x ởng, lí lịch của các thiết bị, các văn bản bảo
hiểm, bảo hành thiết bị (nếu có), các tài liệu h ớng dẫn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ
thuật vận hành thiết bị máy móc của nhà sản xuất;


Kiểm tra các tài liệu thí nghiệm;
(*
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN
371- 2006)
Nộidungvàtrìnhtựnghiệmthu

Trong khi nghiệm thu tr ờng hợp cần thiết có thể tiến hành thêm các công việc kiểm định sau:

Yêu cầu nhà thầu xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm để thí nghiệm bổ sung;

Thử nghiệm lại đối t ợng nghiệm thu;

Thẩm tra mức độ đúng đắn của các kết quả thí nghiệm có liên quan đến chất l ợng đối t ợng nghiệm thu do nhà thầu xây
lắp thực hiện và cung cấp.

Đối chiếu các kết quả kiểm tra, kiểm định (nếu có) với tài liệu thiết kế đ ợc duyệt, các yêu cầu của các
tiêu chuẩn, qui phạm kĩ thuật chuyên môn khác có liên quan, các tài liệu h ớng dẫn hoặc các tiêu chuẩn
kĩ thuật vận hành thiết bị máy móc để đánh giá chất l ợng.
(=
Nghiệmthuvậtliệu,thiếtbị,sảnphẩmchếtạosẵntrớckhisửdụngvàocôngtrình (TCXDVN
371- 2006)
Nộidungvàtrìnhtựnghiệmthu
Trên cơ sở đánh giá chất l ợng ban nghiệm thu đ a ra kết luận :

Tr ờng hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu các đối t ợng đã xem xét và lập biên bản theo mẫu phụ lục C
của tiêu chuẩn này;

Tr ờng hợp thứ hai: Không chấp nhận nghiệm thu khi các đối t ợng kiểm tra sai với thiết kế đ ợc duyệt hoặc
không đáp ứng đ ợc những yêu cầu của tiêu chuẩn đánh giá chất l ợng công trình và những yêu cầu của các

tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan. Bannghiệmthulậpbiênbản(vàosổnhậtkíthi
công)vềnộidungsau:
+ Ghi rõ tên và số l ợng các đối t ợng không chấp nhận nghiệm thu;
+ Thời gian nhà thầu xây lắp phải phải đ a các đối t ợng không chấp nhận
nghiệm thu ra khỏi công tr ờng.
(>
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG CÔNG TRƯỜNG XÂY
DỰNG
(?
YÊU CẦU PHÁP LÝ VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG:
Điều 19 Nghò đònh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004
1. Néi dung gi¸m s¸t chÊt l ỵng thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh cđa
nhµ thÇu:
a. LËphƯthèngqu¶nlýchÊtlỵng phï hỵp víi yªu cÇu, tÝnh chÊt, quy m« c«ng tr×nh x©y dùng,
trong ®ã quy ®Þnh tr¸ch nhiƯm cđa tõng c¸ nh©n, bé phËn thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh trong
viƯc qu¶n lý chÊt l ỵng c«ng tr×nh x©y dùng
b. ………
(@
YÊU CẦU PHÁP LÝ VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG:
Điều 21 Nghò đònh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004
1. Néi dung qu¶n lý chÊt l ỵng thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh cđa chđ ®Çu t :
a. ……………
b. KiĨm tra sù phï hỵp n¨ng lùc cđa nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh víi hå s¬ dù
thÇu vµ hỵp ®ång x©y dùng, bao gåm:

KiĨmtrahƯthèngqu¶nlýchÊtlỵngcđanhµthÇuthic«ngx©ydùngc«ngtr×nh

CC
(A
Vậy hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu xây dựng là

gì?

Hệ thống quản lý chất lượng trong xây dựng bao gồm 2 phần:

Hệ thống quản lý chất lượng tại công ty thi công (không đề cập trong bài giảng này)

Hệ thống quản lý chất lượng tại công trường
)B
Các biểu mẫu của Hệ quản lý chất l ợng TạI CÔNG TRƯờng xd
1. Hệ thống tổ chức:

Sơđồtổchứccôngtrờng

QuyếtđịnhthànhlậpBanchỉhuycôngtrình
2. Hệ thống tài liệu:

Cáchớngdẫnvàbiểumẫumànhàthầusửdụngtrêncôngtrờng
3. Hệ thống các quá trình:

Cácsơđồquytrìnhthicông: thi công móng, thi công khung, thi công hệ thống điện - n ớc, thi công hoàn thiện,

4. Hệ thống tài nguyên:

Quytrìnhvàcáchthứcquảnlýsửdụngtàinguyên trên công tr ờng
)
Các biểu mẫu của Hệ quản lý chất l ợng TạI CÔNG TRƯờng xd: 1. Hệ thống
tổ chức

Sơ đồ tổ chức công tr ờng


Quyết định thành lập Ban Chỉ Huy công trình trong đó có phân công ai sẽ chịu trách
nhiệm về chất l ợng tại công tr ờng
)(
C¸c biĨu mÉu cđa HƯ qu¶n lý chÊt l ỵng T¹I C¤NG TR¦êng xd: 1. HƯ thèng tỉ
chøc (tiÕp)
S¬ ®å tỉ chøc c«ng tr êng:
Tổ đội A
Tổ đội B
Tổ đội C
Tổ đội. . .
B.ph n Kỹ thuậtậ
B.Ph n Nghiệp vụậ
BAN CHỈ HUY
CÔNG TRÌNH
TT Họ và tên Chức danh Trách nhiệm & Quyền hạn Ghi chú
B D7E5 F !,G 3HI $& !,J
B( %K$ F:L MN !.6O+35P3Q H,- !7 $& !R
B)

Tr¸chnhiƯm,qunh¹nvµc¸cchøcdanhtrªnc«ngtrêng th êng ® ỵc thĨ hiƯn qua b¶ng nh sau:

×