Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 8 trang )

Bài 1 (BT): PHƯƠNG TRINH DƯỜNG THẲNG
Câu 1. Đường thẳng
không đi qua điểm nào sau đây?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
A. Vng góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau. D. Song song.
Câu 3. Khoảng cách từ điểm

đến đường thẳng

A.
B.
Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua
là.
A.
.


B.
.
Câu 5. Tìm cơsin góc giữa
A.

.

.

là:

C.

.

:

.

Câu 6. Tìm góc giữa hai đường thẳng
A.
.
B.
.



C.
D.
và song song với đường thẳng


đường thẳng

B.

D.


C.

.

C.


.

:

:

B.

.
.

D.

.


D.

.

:

Câu 7. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
A.

.

C.


D.

Câu 8. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:

A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau. D. Vng góc với nhau.
Câu 9. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
Câu 10. Cho phương trình:
A.

với


Mệnh đề nào sau đây sai?

là phương trình tổng qt của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là

B.

thì đường thẳng

song song hay trùng với

.

C.

thì đường thẳng

song song hay trùng với

.

D. Điểm
thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi
Câu 11. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
A.

.

.


Câu 12. Tìm cơsin giữa

B.

.

đường thẳng

C.
:

.



.

.
D.



:

.
.


A.


.

B.

.

C.

Câu 13. Cho đường thẳng
A.
C.

.

D.

.

. Mệnh đề nào sau đây sai?

là vectơ chỉ phương của

.

khơng qua gốc toạ độ.

B.

có hệ số góc


D.

đi qua

.

điểm



Câu 14. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
với



.

A.

.

B.

Câu 15. Tìm góc giữa
A.
.

.


C.

đường thẳng
B.
.

Câu 16. Khoảng cách từ điểm

.

:

D.


C.

.

.

:
D.

đến đường thẳng

.
bằng bao nhiêu?

A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 17. Tính góc giữa hai đường thẳng:

.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18. Đường thẳng
. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ và vng góc
với có phương trình:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 19. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
A.

.

B.


.



C.

.

.

D.

.

Câu 20. Đường thẳng đi qua
, nhận
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
.
A.

.
Câu 22. Cho tam giác
A.

B.

.
C.
.
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

là một vectơ pháp tuyến của đường cao

D.

.

.

B.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
C. Các đường thẳng
đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của

là vectơ pháp tuyến.
Câu 23. Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng
A.


.

B.

.

C.

.

D.


Câu 24. Đường thẳng

đi qua điểm nào sau đây ?

A.
B.
Câu 25. Khoảng cách từ điểm
A.

.

B.

Câu 26. Khoảng cách từ điểm
A.

C.

đến đường thẳng

D.

C.

D.

là:

đến đường thẳng

B.

là:

C.

D.

Câu 27. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
A.
.
Câu 28. Đường thẳng

B.

.

A.


.

điểm



C.
.
D.
không đi qua điểm nào sau đây ?

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 29. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:


.

D.

.

.
B.


.

C.

.

D.

.

Câu 30. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:

A. song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau. D. Vng góc với nhau.

Câu 31.

Giao điểm của hai đường thẳng

A.

.

B.

.

Câu 32. Khoảng cách từ điểm
A.


B.


C.

.

.

B.

D.

C.

.

C.

D. .

.

Câu 34. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua

B.

C.


.

D.

.

điểm

A.
B.
C.
D.
Câu 35. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
A.

.

là:

Câu 33. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
A.

là:

đến đường thẳng
.

.

D.



.


Câu 36. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
A.
.
B.
Câu 37. Cho đường thẳng
tuyến của .

.

C.
.
D.
.
. Tọa độ của vectơ nào không phải là vectơ pháp

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 38. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
B.

.
C.
.

D.

.
,



D.

.

Câu 39. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
A.

.

B.

.

C.

.

Câu 40. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Vectơ

là vectơ chỉ phương của

.

B. Vectơ

là vectơ chỉ phương của

.

C. Vectơ

với

D.

D.

(nếu

.

.

cũng là vectơ pháp tuyến của

có hệ số góc là


.

).

Câu 41. Viết phương trình tổng qt của đường thẳng đi qua điểm
đường thẳng có phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 42. Đường thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.

.

C.

B.
.

A.
.
Câu 44. Cho tam giác

và song song với
.


.

D.

Câu 43. Tìm cơsin góc giữa
B.

đường thẳng

.
C. .
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A.

là một vectơ pháp tuyến của đường cao

B.

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

C. Các đường thẳng
D. Đường trung trực của
Câu 45. Khoảng cách từ điểm


D.

.


đều có hệ số góc.


?

là vectơ pháp tuyến.
đến đường thẳng

A. .
B.
.
C. .
Câu 46. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

bằng:
D.


A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. Vơ số.

Câu 47. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
A.


.

B.

.

C.

.

.
D.

.

Câu 48. Cho đường thẳng  có phương trình chính tắc
. Trong các hệ phương trình
được liệt kê ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ phương nào là phương trình tham của
đường thẳng ?
A.

B.

C.

Câu 49. Khoảng cách từ điểm
A.

.


B.

D.

tới đường thẳng
.

C.


.

D.

Câu 50. Hai đường thẳng
A.

.

.

cắt nhau tại điểm có toạ độ:

B.

.

C.

.


D.

.

Câu 51. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
A.

.

B.

Câu 52. Đường thẳng đi qua
là:
A.
.
B.
Câu 53. Khoảng cách từ điểm

.

C.

.

, nhận


D.


.

.

làm véctơ pháp tuyến có phương trình

.
C.
đến đường thẳng

A.
B.
C.
Câu 54. Phương trình tham số của đường thẳng

đi qua

.

D.

.
là:

D.
.
và có vectơ chỉ phương

là:
A.

B.
Câu 55. Khoảng cách từ điểm

C.
đến đường thẳng

D.

A.
Câu 56. Đường thẳng

C.
đi qua điểm nào sau đây?

D.

A.

B.

B.

Câu 57. Cho hai đường thẳng
A. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Song song với nhau.

C.


là:


D.

. Khi đó hai đường thẳng này:
B. Vng góc với nhau.
D. Trùng nhau.


Câu 58. Cho đường thẳng
. Các điểm nằm trên
A. Chỉ
C.

và các điểm

,

,

là:
B.

D. Khơng có điểm nào

Câu 59. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
A.

.

,


B.

.

C.

Câu 60. Cho đường thẳng
song với thì có phương trình:
A.
.
B.
Câu 61. Cho đường thẳng

.

D.

. Nếu đường thẳng
.

.

.

qua điểm



.


C.
qua
.

D.
và đường thẳng

.

.
D.
.
và vuông góc với đường thẳng

C.

.

D.

.

Câu 64. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

A. Song song nhau. B. Cắt nhau.
C. Vng góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 65. Trong mặt phẳng
, cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.




C.



.
.

Câu 66. Khoảng cách từ điểm
A.

B.

B.



D.



A.
.
B.
.
C.
Câu 69. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
.


B.

.
là:

C.

Câu 67. Tìm góc giữa đường thẳng :
A.
.
B. .
C.
Câu 68. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

A.

.

đến đường thẳng
.

.

song

C.
.
D.
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của


A.
.
B.
.
C.
Câu 62. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.
.
B.
.
Câu 63. hương trình đường thẳng

A.
.
B.



C.

D.


.

:

.


D.
.
và trục hồnh.
.

D.

.

.
.

D.

.

.


Câu 70. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng
).
A.
B.
.
C.
Câu 71. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.
.
B.
.

C.
Câu 72. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

đi qua gốc tọa độ
.

.

và điểm

(với

D.
.
và trục tung?
D.
.
và trục hoành.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 73. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng được xác định khi biết:
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương.

B. Hệ số góc và một điểm.
C. Một điểm thuộc và biết song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt của .
Câu 74. Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua
A.
B.
C.
Câu 75. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.

.

B.

.

Câu 76. Khoảng cách từ điểm
A.

.

B.

là:
D.
và trục tung

C.

.


D.

đến đường thẳng
.

.


C. .

D.

Câu 77. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
A.

.

B.

.

Câu 78. Cho phương trình:
A.

C.

.

.



D.

với

.
.

Mệnh đề nào sau đây sai?

là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là

B.

thì đường thẳng

song song hay trùng với

C.

thì đường thẳng

song song hay trùng với

D. Điểm

thuộc đường thẳng

Câu 79. Tính góc giữa hai đường thẳng:

A.
.
B.
.

.

.

khi và chỉ khi
C.

.

D.

Câu 80. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:

A. Song song nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vng góc.

.


C. Trùng nhau.
Câu 81. Đường thẳng
A.

D. Vng góc nhau.
đi qua điểm nào sau đây?

B.

C.

Câu 82. Trong mặt phẳng
, cho đường thẳng
thuộc đường thẳng ?
A.
.
B.
.
C.
Câu 83. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng:

D.
. Trong các điểm sau, điểm nào
.


.
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
C. Song song.
Câu 84. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại
A.
.
B.
Câu 85. Cho đường thẳng
phương trình khác của


.

.

D. Vng góc.



C.
.
D.
.
. Phương trình nào sau đây khơng phải là một

A.

B.

C.

D.

Câu 86. Tìm khoảng cách từ
A. .
B. .

D.

đến đường thẳng
C. .

------------- HẾT -------------

D. .



×