Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

HD trắc nghiệm phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 11 trang )

Mã đề: 396

Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (0,5;0)
B. (0;-3)
C. (0;3)
D. (1;0)
2. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 600
B. 00
C. 450
D. 900
3. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t

11

y = 2 + t
A.

x = 5 + 3t

11

y = 2 t
C.

x = 0,5 + 3t



B. y = 4 + t
x y
4. Phần đờng thẳng + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
A. 5
B. 7
C. 5

x = 5 + 3t

11

y = 2 + t
D.

D. 12

5. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (5;-2)
B. (5;2)
C. (2;-6)
D. Không có giao điểm
6. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối xứng
với (d1) qua (d2) là:
A. 7x+y=1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x-y+1=0
D. x+7y+1=0
7. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến n = (2;3)

là:
x +1 y + 2
=
2
3
x y
=1
8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng: 5 7
x = 5 + 5t
x = 5 + 5t
x = 5 7t
x = 5 + 7t
A.
B.
C.
D.
y = 7t
y = 7t
y = 5t
y = 5t

A.

x 1 y 2
=
2
3

B.


x +1 y + 2
=
3
2

C.

x 1 y 2
=
3
2

D.

9. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t

A.

x = 1 + 2t
y = 2 + t

B.

x = t
y = 4 + 2t

C.


x = 1 + 2t
y = 2 t

D.

10. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
D. Song song
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t

11. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:

ờng thẳng đó:
A. (12;0)
B. (7;5)
C. (20;9)
D. (-13;33)
12. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-5;-6)
B. (-6;-5)
C. (5;6)
D. (-6;-1)
13. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:

A. 5x-7y-6=0
B. 6x-5y-1=0
C. 2x+3y-14=0
D. 3x+7y-26=0


x = 3 + 4t
x = 1 + 4k

là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k

14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :

A. (1;7)
B. (2;-3)
C. (5;1)
D. (-3;2)
15. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc với nhau: (2m-1)x+my10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m=2

C. m =

B. m=0

3
8


D. Không có m nào

16. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 t
y = 1 + 3t

A.

x = 3 + t
y = 1 3t

x = 3 + t
y = 1 + 3t

B.

C.

x = 1 t
y = 5 3t

D.

x = 3 5t
y = 1 + 4t

17. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :

A. 4x+5y-17=0
B. 4x+5y+17=0

C. 4x-5y+17=0
D. 4x-5y-17=0
18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (0;1)
B. (1;1)
C. (1;-1)
D. (1;0)
x = 1 + 3t
là:
y = 2 + 4t

19. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
A.

10
5

B.

5
2

C. 2

D.

2
5

20. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc

ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y-5=0
B. x+y-9=0
C. x+y+5=0
D. x+y+9=0
21. Phơng trình tổng quát của đng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 3x-2y=0
C. 3x-2y-1=0
D. 4x+6y=0
22. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. -x+3y+6=0
B. 3x-y+10=0
C. 3x-y+6=0
D. 3x+y-8=0
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. -x+2y-5=0
B. X+2y-3=0
C. x+2y=0
D. x-2y+5=0
24. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. x+3y+1=0
B. X+y-1=0
C. 3x-y+4=0
D. 3x+y+1=0
25. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (b;-a)

B. (b;a)
C. (a;b)
D. (-b;a)



Mã đề: 147

Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phơng trình đờng thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
x = 3 5t
y = 1 + 4t

1. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :
A. 4x+5y-17=0

B. 4x+5y+17=0

C. 4x-5y+17=0

D. 4x-5y-17=0

x y
2. Phần đờng thẳng + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4

A. 7
B. 12

C. 5
D. 5
3. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+9=0
B. x+y+5=0
C. x+y-9=0
D. x+y-5=0
4. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 t
y = 1 + 3t

A.

x = 3 + t
y = 1 + 3t

B.

x = 3 + t
y = 1 3t

C.

x = 1 + 3t
là:
y = 2 + 4t
10
C.
5


x = 1 t
y = 5 3t

D.

5. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
A. 2

B.

5
2

D.

2
5

6. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối xứng
với (d1) qua (d2) là:
A. 7x+y=1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x-y+1=0
D. x+7y+1=0
7. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t

A. 11
y = 2 + t


x = 5 + 3t

B. 11
y = 2 t

x = 0,5 + 3t
C.
y = 4 + t

x = 5 + 3t

D. 11
y = 2 + t

8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0,5;0)
D. (0;-3)
9. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Vuông góc với nhau
10. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 5x-7y-6=0

B. 2x+3y-14=0
C. 3x+7y-26=0
D. 6x-5y-1=0
11. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 900
B. 600
C. 450
D. 00
x
5

y
=1
7
x = 5 + 7t
D.
y = 5t

12. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 5t
y = 7t

A.

x = 5 7t
y = 5t

B.

x = 5 + 5t

y = 7t

C.

13. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:


A. (-6;-5)
B. (-6;-1)
C. (5;6)
D. (-5;-6)
14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (5;-2)
B. (2;-6)
C. (5;2)
D. Không có giao điểm
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k

là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k

15. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :

A. (1;7)
B. (-3;2)
C. (2;-3)
D. (5;1)

16. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
x +1 y + 2
x 1 y 2
=
=
D.
2
3
2
3
x = 12 5t
17. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t

A.

x 1 y 2
=
3
2

B.

x +1 y + 2
=
3
2

C.


ờng thẳng đó:
A. (12;0)
B. (7;5)
C. (20;9)
D. (-13;33)
18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;1)
B. (1;0)
C. (0;1)
D. (1;-1)
19. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t

A.

x = 1 + 2t
y = 2 t

B.

x = 1 + 2t
y = 2 + t

C.

x = t
y = 4 + 2t


D.

20. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m =

3
8

B. m=0

C. m=2

D. Không có m nào

21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x+y+1=0
B. x+3y+1=0
C. X+y-1=0
D. 3x-y+4=0
22. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. -x+3y+6=0
B. 3x-y+10=0
C. 3x-y+6=0
D. 3x+y-8=0
23. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (b;a)

C. (b;-a)
D. (-b;a)
2 4. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 3x-2y=0
B. 6x-4y-1=0
C. 4x+6y=0
D. 3x-2y-1=0
25. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x+2y=0
B. x-2y+5=0
C. X+2y-3=0
D. -x+2y-5=0



Mã đề: 861
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C

x
5

y
=1
7
x = 5 7t
D.
y = 5t


1. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 7t
y = 5t

A.

x = 5 + 5t
y = 7t

x = 5 + 5t
y = 7t

B.

C.

2. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Vuông góc với nhau
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t

3. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:

ờng thẳng đó:
A. (7;5)

B. (12;0)
C. (20;9)
D. (-13;33)
4. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0;-3)
D. (0,5;0)
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k

là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k

5. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :
A. (5;1)
6. Phần đờng thẳng

B. (-3;2)

C. (2;-3)

D. (1;7)

x y
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
B. 5

C. 7

A. 12
D. 5
7. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 00
B. 600
C. 450
D. 900
8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t

C. 11
y = 2 + t
x = 1 + 3t
9. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
là:
y = 2 + 4t
x = 0,5 + 3t
A.
y = 4 + t

A.

5
2

x = 5 + 3t

B. 11

y = 2 + t

B.

2
5

C. 2

x = 5 + 3t

D. 11
y = 2 t

D.

10
5

10. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối
xứng với (d1) qua (d2) là:
A. x+7y+1=0
B. 7x-y+1=0
C. x-7y+1=0
D. 7x+y=1=0
11. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. Không có giao điểm
B. (2;-6) C. (5;-2)
D. (5;2)


12. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?


A. Không có m nào

B. m=0

C. m =

3
8

D. m=2

13. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+5=0
B. x+y+9=0
C. x+y-5=0
D. x+y-9=0
14. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t

B.

x = 1 t
y = 5 3t


B.

x +1 y + 2
=
2
3

B.

A.

x = 1 + 2t
y = 2 t

C.

x = t
y = 4 + 2t

D.

x = 3 + t
y = 1 3t

C.

x 1 y 2
=
3

2

C.

x = 1 + 2t
y = 2 + t

x = 3 + t
y = 1 + 3t

D.

x 1 y 2
=
2
3

D.

15. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A.

x = 3 t
y = 1 + 3t

16. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-6;-1)
B. (-5;-6)
C. (-6;-5)

D. (5;6)
17. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
A.

x +1 y + 2
=
3
2

18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;1)
B. (0;1)
C. (1;-1)
D. (1;0)
19. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 2x+3y-14=0
B. 6x-5y-1=0
C. 5x-7y-6=0
D. 3x+7y-26=0
x = 3 5t
y = 1 + 4t

20. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :

A. 4x-5y-17=0
B. 4x+5y-17=0
C. 4x-5y+17=0
D. 4x+5y+17=0

21. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 4x+6y=0
C. 3x-2y-1=0
D. 3x-2y=0
22. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (-b;a)
C. (b;a)
D. (b;-a)
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. 3x-y+10=0
B. 3x+y-8=0
C. -x+3y+6=0
D. 3x-y+6=0
24. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x-2y+5=0
B. X+2y-3=0
C. -x+2y-5=0
D. x+2y=0
25. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x-y+4=0
B. X+y-1=0
C. 3x+y+1=0
D. x+3y+1=0



Mã đề: 402
Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phơng trình đờng thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C

1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0,5;0)
D. (0;-3)
2. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 5x-7y-6=0
B. 6x-5y-1=0
C. 3x+7y-26=0
D. 2x+3y-14=0
3. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;-1)
B. (0;1)
C. (1;1)
D. (1;0)
x
5

y
=1
7
x = 5 + 5t

D.
y = 7t

4. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 5t
y = 7t

A.

x = 5 7t
y = 5t

x = 5 + 7t
y = 5t

B.

C.

5. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+5=0
B. x+y-9=0
C. x+y+9=0
D. x+y-5=0
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t

6. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:


ờng thẳng đó:
A. (20;9)
B. (12;0)
C. (-13;33)
D. (7;5)
7. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Vuông góc với nhau
D. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
8. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-5;-6)
B. (-6;-5)
C. (-6;-1)
D. (5;6)
9. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (2;-6)
B. (5;2)
C. Không có giao điểm
D. (5;2)
10. Phần đờng thẳng

x y
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4

A. 5
B. 7

C. 12
D. 5
11. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
x 1 y 2
=
2
3
x = 1 + 3t

12. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng : y = 2 + 4t là:

A.

x 1 y 2
=
3
2

B.

x +1 y + 2
=
3
2

C.

D.


x +1 y + 2
=
2
3


A.

10
5

B.

5
2

C.

2
5

D. 2

13. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 + t
y = 1 + 3t

A.

x = 3 t

y = 1 + 3t

B.

x = 1 t
y = 5 3t

C.

x = 3 + t
y = 1 3t

D.

x = 3 + 4t
x = 1 + 4k

là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k

14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :

A. (5;1)
B. (-3;2)
C. (1;7)
15. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 900
B. 600
C. 00


D. (2;-3)
D. 450
x = 3 5t
y = 1 + 4t

16. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :

A. 4x-5y+17=0
B. 4x+5y+17=0
C. 4x+5y-17=0
D. 4x-5y-17=0
17. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m=0

B. m=2

C. m =

3
8

D. Không có m nào

18. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t

A. 11
y = 2 + t


x = 5 + 3t

B. 11
y = 2 t

x = 0,5 + 3t
C.
y = 4 + t

x = 5 + 3t

D. 11
y = 2 + t

19. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t

A.

x = 1 + 2t
y = 2 t

B.

x = 1 + 2t
y = 2 + t


C.

x = t
y = 4 + 2t

D.

20. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối
xứng với (d1) qua (d2) là:
A. 7x-y+1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x+y=1=0
D. x+7y+1=0
21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x-y+4=0
B. 3x+y+1=0
C. x+3y+1=0
D. X+y-1=0
22. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (-b;a)
C. (b;a)
D. (b;-a)
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. 3x-y+6=0
B. -x+3y+6=0
C. 3x-y+10=0
D. 3x+y-8=0
24. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng

có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x+2y=0
B. X+2y-3=0
C. x-2y+5=0
D. -x+2y-5=0
25. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 3x-2y-1=0
C. 4x+6y=0
D. 3x-2y=0




×