Mã đề: 396
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (0,5;0)
B. (0;-3)
C. (0;3)
D. (1;0)
2. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 600
B. 00
C. 450
D. 900
3. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t
11
y = 2 + t
A.
x = 5 + 3t
11
y = 2 t
C.
x = 0,5 + 3t
B. y = 4 + t
x y
4. Phần đờng thẳng + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
A. 5
B. 7
C. 5
x = 5 + 3t
11
y = 2 + t
D.
D. 12
5. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (5;-2)
B. (5;2)
C. (2;-6)
D. Không có giao điểm
6. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối xứng
với (d1) qua (d2) là:
A. 7x+y=1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x-y+1=0
D. x+7y+1=0
7. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến n = (2;3)
là:
x +1 y + 2
=
2
3
x y
=1
8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng: 5 7
x = 5 + 5t
x = 5 + 5t
x = 5 7t
x = 5 + 7t
A.
B.
C.
D.
y = 7t
y = 7t
y = 5t
y = 5t
A.
x 1 y 2
=
2
3
B.
x +1 y + 2
=
3
2
C.
x 1 y 2
=
3
2
D.
9. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t
A.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
B.
x = t
y = 4 + 2t
C.
x = 1 + 2t
y = 2 t
D.
10. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
D. Song song
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t
11. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:
ờng thẳng đó:
A. (12;0)
B. (7;5)
C. (20;9)
D. (-13;33)
12. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-5;-6)
B. (-6;-5)
C. (5;6)
D. (-6;-1)
13. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 5x-7y-6=0
B. 6x-5y-1=0
C. 2x+3y-14=0
D. 3x+7y-26=0
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k
và
là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k
14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :
A. (1;7)
B. (2;-3)
C. (5;1)
D. (-3;2)
15. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc với nhau: (2m-1)x+my10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m=2
C. m =
B. m=0
3
8
D. Không có m nào
16. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 t
y = 1 + 3t
A.
x = 3 + t
y = 1 3t
x = 3 + t
y = 1 + 3t
B.
C.
x = 1 t
y = 5 3t
D.
x = 3 5t
y = 1 + 4t
17. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :
A. 4x+5y-17=0
B. 4x+5y+17=0
C. 4x-5y+17=0
D. 4x-5y-17=0
18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (0;1)
B. (1;1)
C. (1;-1)
D. (1;0)
x = 1 + 3t
là:
y = 2 + 4t
19. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
A.
10
5
B.
5
2
C. 2
D.
2
5
20. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y-5=0
B. x+y-9=0
C. x+y+5=0
D. x+y+9=0
21. Phơng trình tổng quát của đng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 3x-2y=0
C. 3x-2y-1=0
D. 4x+6y=0
22. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. -x+3y+6=0
B. 3x-y+10=0
C. 3x-y+6=0
D. 3x+y-8=0
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. -x+2y-5=0
B. X+2y-3=0
C. x+2y=0
D. x-2y+5=0
24. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. x+3y+1=0
B. X+y-1=0
C. 3x-y+4=0
D. 3x+y+1=0
25. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (b;-a)
B. (b;a)
C. (a;b)
D. (-b;a)
Mã đề: 147
Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phơng trình đờng thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
x = 3 5t
y = 1 + 4t
1. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :
A. 4x+5y-17=0
B. 4x+5y+17=0
C. 4x-5y+17=0
D. 4x-5y-17=0
x y
2. Phần đờng thẳng + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
A. 7
B. 12
C. 5
D. 5
3. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+9=0
B. x+y+5=0
C. x+y-9=0
D. x+y-5=0
4. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 t
y = 1 + 3t
A.
x = 3 + t
y = 1 + 3t
B.
x = 3 + t
y = 1 3t
C.
x = 1 + 3t
là:
y = 2 + 4t
10
C.
5
x = 1 t
y = 5 3t
D.
5. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
A. 2
B.
5
2
D.
2
5
6. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối xứng
với (d1) qua (d2) là:
A. 7x+y=1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x-y+1=0
D. x+7y+1=0
7. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t
A. 11
y = 2 + t
x = 5 + 3t
B. 11
y = 2 t
x = 0,5 + 3t
C.
y = 4 + t
x = 5 + 3t
D. 11
y = 2 + t
8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0,5;0)
D. (0;-3)
9. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Vuông góc với nhau
10. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 5x-7y-6=0
B. 2x+3y-14=0
C. 3x+7y-26=0
D. 6x-5y-1=0
11. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 900
B. 600
C. 450
D. 00
x
5
y
=1
7
x = 5 + 7t
D.
y = 5t
12. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 5t
y = 7t
A.
x = 5 7t
y = 5t
B.
x = 5 + 5t
y = 7t
C.
13. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-6;-5)
B. (-6;-1)
C. (5;6)
D. (-5;-6)
14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (5;-2)
B. (2;-6)
C. (5;2)
D. Không có giao điểm
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k
và
là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k
15. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :
A. (1;7)
B. (-3;2)
C. (2;-3)
D. (5;1)
16. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
x +1 y + 2
x 1 y 2
=
=
D.
2
3
2
3
x = 12 5t
17. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t
A.
x 1 y 2
=
3
2
B.
x +1 y + 2
=
3
2
C.
ờng thẳng đó:
A. (12;0)
B. (7;5)
C. (20;9)
D. (-13;33)
18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;1)
B. (1;0)
C. (0;1)
D. (1;-1)
19. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t
A.
x = 1 + 2t
y = 2 t
B.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
C.
x = t
y = 4 + 2t
D.
20. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m =
3
8
B. m=0
C. m=2
D. Không có m nào
21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x+y+1=0
B. x+3y+1=0
C. X+y-1=0
D. 3x-y+4=0
22. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. -x+3y+6=0
B. 3x-y+10=0
C. 3x-y+6=0
D. 3x+y-8=0
23. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (b;a)
C. (b;-a)
D. (-b;a)
2 4. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 3x-2y=0
B. 6x-4y-1=0
C. 4x+6y=0
D. 3x-2y-1=0
25. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x+2y=0
B. x-2y+5=0
C. X+2y-3=0
D. -x+2y-5=0
Mã đề: 861
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
x
5
y
=1
7
x = 5 7t
D.
y = 5t
1. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 7t
y = 5t
A.
x = 5 + 5t
y = 7t
x = 5 + 5t
y = 7t
B.
C.
2. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Vuông góc với nhau
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t
3. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:
ờng thẳng đó:
A. (7;5)
B. (12;0)
C. (20;9)
D. (-13;33)
4. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0;-3)
D. (0,5;0)
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k
và
là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k
5. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :
A. (5;1)
6. Phần đờng thẳng
B. (-3;2)
C. (2;-3)
D. (1;7)
x y
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
B. 5
C. 7
A. 12
D. 5
7. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 00
B. 600
C. 450
D. 900
8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t
C. 11
y = 2 + t
x = 1 + 3t
9. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng :
là:
y = 2 + 4t
x = 0,5 + 3t
A.
y = 4 + t
A.
5
2
x = 5 + 3t
B. 11
y = 2 + t
B.
2
5
C. 2
x = 5 + 3t
D. 11
y = 2 t
D.
10
5
10. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối
xứng với (d1) qua (d2) là:
A. x+7y+1=0
B. 7x-y+1=0
C. x-7y+1=0
D. 7x+y=1=0
11. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. Không có giao điểm
B. (2;-6) C. (5;-2)
D. (5;2)
12. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. Không có m nào
B. m=0
C. m =
3
8
D. m=2
13. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+5=0
B. x+y+9=0
C. x+y-5=0
D. x+y-9=0
14. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t
B.
x = 1 t
y = 5 3t
B.
x +1 y + 2
=
2
3
B.
A.
x = 1 + 2t
y = 2 t
C.
x = t
y = 4 + 2t
D.
x = 3 + t
y = 1 3t
C.
x 1 y 2
=
3
2
C.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
x = 3 + t
y = 1 + 3t
D.
x 1 y 2
=
2
3
D.
15. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A.
x = 3 t
y = 1 + 3t
16. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-6;-1)
B. (-5;-6)
C. (-6;-5)
D. (5;6)
17. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
A.
x +1 y + 2
=
3
2
18. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;1)
B. (0;1)
C. (1;-1)
D. (1;0)
19. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 2x+3y-14=0
B. 6x-5y-1=0
C. 5x-7y-6=0
D. 3x+7y-26=0
x = 3 5t
y = 1 + 4t
20. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :
A. 4x-5y-17=0
B. 4x+5y-17=0
C. 4x-5y+17=0
D. 4x+5y+17=0
21. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phơng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 4x+6y=0
C. 3x-2y-1=0
D. 3x-2y=0
22. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (-b;a)
C. (b;a)
D. (b;-a)
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. 3x-y+10=0
B. 3x+y-8=0
C. -x+3y+6=0
D. 3x-y+6=0
24. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x-2y+5=0
B. X+2y-3=0
C. -x+2y-5=0
D. x+2y=0
25. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x-y+4=0
B. X+y-1=0
C. 3x+y+1=0
D. x+3y+1=0
Mã đề: 402
Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phơng trình đờng thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và
3x-2y+3=0 là:
A. (1;0)
B. (0;3)
C. (0,5;0)
D. (0;-3)
2. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung
tuyến qua C là:
A. 5x-7y-6=0
B. 6x-5y-1=0
C. 3x+7y-26=0
D. 2x+3y-14=0
3. Toạ độ của véctơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy là:
A. (1;-1)
B. (0;1)
C. (1;1)
D. (1;0)
x
5
y
=1
7
x = 5 + 5t
D.
y = 7t
4. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:
x = 5 + 5t
y = 7t
A.
x = 5 7t
y = 5t
x = 5 + 7t
y = 5t
B.
C.
5. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phơng trình đờng phân giác của góc
ngoài tại đỉnh A là:
A. x+y+5=0
B. x+y-9=0
C. x+y+9=0
D. x+y-5=0
x = 12 5t
. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t
6. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số:
ờng thẳng đó:
A. (20;9)
B. (12;0)
C. (-13;33)
D. (7;5)
7. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và
12x-11y+9=0 là
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Vuông góc với nhau
D. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
8. Cho đờng thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua
(d) là:
A. (-5;-6)
B. (-6;-5)
C. (-6;-1)
D. (5;6)
9. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là
A. (2;-6)
B. (5;2)
C. Không có giao điểm
D. (5;2)
10. Phần đờng thẳng
x y
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài là:
3 4
A. 5
B. 7
C. 12
D. 5
11. Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến
n = (2;3) là:
x 1 y 2
=
2
3
x = 1 + 3t
12. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng : y = 2 + 4t là:
A.
x 1 y 2
=
3
2
B.
x +1 y + 2
=
3
2
C.
D.
x +1 y + 2
=
2
3
A.
10
5
B.
5
2
C.
2
5
D. 2
13. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
x = 3 + t
y = 1 + 3t
A.
x = 3 t
y = 1 + 3t
B.
x = 1 t
y = 5 3t
C.
x = 3 + t
y = 1 3t
D.
x = 3 + 4t
x = 1 + 4k
và
là:
y = 2 + 5t
y = 7 5k
14. Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng :
A. (5;1)
B. (-3;2)
C. (1;7)
15. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là:
A. 900
B. 600
C. 00
D. (2;-3)
D. 450
x = 3 5t
y = 1 + 4t
16. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng :
A. 4x-5y+17=0
B. 4x+5y+17=0
C. 4x+5y-17=0
D. 4x-5y-17=0
17. Với giá trị nào của m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
3x+2y+6=0 ?
A. m=0
B. m=2
C. m =
3
8
D. Không có m nào
18. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng:2x-6y+23=0
x = 5 3t
A. 11
y = 2 + t
x = 5 + 3t
B. 11
y = 2 t
x = 0,5 + 3t
C.
y = 4 + t
x = 5 + 3t
D. 11
y = 2 + t
19. Phơng trình tham số của đờng thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng
thẳng có phơng trình 2x-y+4=0 là:
x = 1 + 2t
y = 2 t
A.
x = 1 + 2t
y = 2 t
B.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
C.
x = t
y = 4 + 2t
D.
20. Cho 2 đờng thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phơng trình đờng thẳng đối
xứng với (d1) qua (d2) là:
A. 7x-y+1=0
B. x-7y+1=0
C. 7x+y=1=0
D. x+7y+1=0
21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đờng trung trực của đoạn
AB là:
A. 3x-y+4=0
B. 3x+y+1=0
C. x+3y+1=0
D. X+y-1=0
22. Véctơ pháp tuyến của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là:
A. (a;b)
B. (-b;a)
C. (b;a)
D. (b;-a)
23. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. 3x-y+6=0
B. -x+3y+6=0
C. 3x-y+10=0
D. 3x+y-8=0
24. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng
có phơng trình: 2x-y+4=0 là:
A. x+2y=0
B. X+2y-3=0
C. x-2y+5=0
D. -x+2y-5=0
25. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đờng thẳng có
phng trình: 6x-4y+1=0 là:
A. 6x-4y-1=0
B. 3x-2y-1=0
C. 4x+6y=0
D. 3x-2y=0