Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập từ trường ôn tập vật lý đại cương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 7 trang )

Bài tập từ trường
CHỦ ĐỀ: XÁC ĐỊNH LỰC TỪ.CẢM ỨNG TỪ
Bài 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Tính độ lớn Cảm ứng từ
của từ trường
Bài 2: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Tính góc
α
hợp bởi dây MN và đường
cảm ứng từ. Bài 3: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng
dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn bằng bao nhiêu?
Bài 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T). Tính đường kính
của dòng điện đó.
Bài 5: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10
-5
(T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu?
Bài 6: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ
lớn bằng bao nhiêu?
Bài 7: Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-3
T. Đặt
vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là 10
-3
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là bao nhiêu?


Bài 8: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ

B

một góc α = 30
0
. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ B= 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây
dẫn là bao nhiêu?
Bài 9: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
(T). Tính số vòng dây của ống dây.
Bài 10: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này
để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu?
ĐS: 1250
Bài 11: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất
mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng
từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu?

Bài 12:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau,cách đều nhau đi qua
ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ.cho các dòng điện chạy qua có cùng mộtchiều với các cường độ
dòng điện I
1
=10A,I
2
=I
3

=20A.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét
dây dẫn có dòng điện I
1
?

13:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc
với mặt phẳng như hình vẽ.Cho các dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện
I
1
=10A,I
2
= 20A I
3
=30A,.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I
1
.Biết I
1
cách I
2

I
3
lần lượt là r
1
=8Cm,r
2
=6cm và hai dòng I
2
và I
3

cách nhau 10 cm?
1


e
I
1
I
2
I
3

I
1
e
I
3
I
2

Bài tập từ trường
Bài 14: Một vòng dây tròn bán kính 5cm, xung quanh là không khí. Dòng điện trong dây có cường độ là I,
gây ra từ trường tại tâm vòng tròn có B = 2,5.10
-6
T. Tính cường độ dòng điện chạy trong vòng dây ?
Bài 15: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A
a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu?
b . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của
cảm ứng từ B là bao nhiêu ?


Bài 16: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung là 0,3A. Tính
cảm ứng từ tại tâm của khung dây ?
Bài 17: Một khung dây tròn đường kính 10 cm gồm 12 vòng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây
nếu cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,5A.?
CHỦ ĐỀ :XÁC ĐỊNH CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai
dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M.
Bài 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng
cường độ I
1
= I
2
= 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm
trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là bao nhiêu?
Bài 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính
R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4
(A). Tính cảm ứng từ tại tâm vòng tròn
Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I

2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2
dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I
1
8(cm). Tính cảm ứng từ tại M.
Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 5 cm, có dòng
điện ngược chiều I
1
= 2A ; I
2
= 6A đi qua. Tính cảm ứng từ tại M cách d
1
4cm và cách d
2
3cm.
Bài 6: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d
1
; d
2
đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 8 cm, có dòng
điện ngược chiều I
1
= 10A ; I
2
= 10A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:
a. O cách mỗi dây 4cm.
b. M cách mỗi dây 8cm.
Bài 7: Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, đặt trong không khí, cách nhau một khoảng d

= 80cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I
1
= I
2
= I = 1A. Tính cảm ứng từ tại các
điểm sau :
a. Điểm N cách dây thứ nhất 100cm, cách dây thứ hai 20cm.
b. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 80cm.
Bài 8: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d
1
; d
2
đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng
điện cùng chiều I
1
= I
2
= I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:
a. M cách d
1
và d
2
khoảng r = 5cm.
b. N cách d
1
20cm và cách d
2
10cm.
c. P cách d
1

8cm và cách d
2
6cm.
2
Bài tập từ trường
d. Q cách d
1
10cm và cách d
2
10cm
Bài 9: Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây dẫn đồng tâm, có bán kính là R và 2R. Trong mỗi vòng tròn
có dòng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét các trường hợp sau :
a. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy cùng chiều.
b. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy ngược chiều.
c. Hai vòng tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau.
Bài 10: Cho 4 dòng điện cùng cường độ I
1
= I
2
= I
3
= I
4
= I= 2A song song
nhau, cùng vuông góc mặt phẳng hình vẽ, đi qua 4 đỉnh của một hình vuông
cạnh a = 20cm và có chiều như hình vẽ. Hãy xác định vector cảm ứng
từ tại tâm của hình vuông.
Bài 11: Cho hai dòng điện I
1
, I

2
có chiều như hình vẽ,
có cường độ :I
1
= I
2
= I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dòng điện
là a = 2cm ; b = 1cm. Xác định vector cảm ứng từ tại M.
Bài 12 :Hai dòng điện thẳng song song,dòng thứ nhất có I
1
=5A,dòng thứ hai có
I
2
=10A,dòng thứ ba hình tròn có bán kính
R=6,28cm mang dòng điện I
3
=10A.Hãy xác
định cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện
tròn.Biết tâm O cách dòng thư nhất 10 cm
và cách dòng thứ hai là 20 cm
Bài 13 :cho ba dòng điện thẳng song,vuông góc với mặt phẳng hình vẽ,đi
qua ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều.Hãy xác định cảm ứng từ tại
tâm của tam giác trong hai trường hợp :
a. Cả ba dòng điệ đều hướng ra phía trước
b. I
1
hướng ra phía sau,I
2
,I
3

hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
Cho biết các cạnh của tam giác bằng 10cm và I
1
=I
2
=I
3
=5A

Bài 14:Cho ba dòng điện thẳng song song,vuông góc với mặt phẳng hình vẽ
và đi qua ba đỉnh A,B,C của một hình vuông.Hãy xác định cảm ứng tại đỉnh
thứ tư D của hình vuông trong hai trường hợp:
a. Cả ba dòng điện đều hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ
b. I
1
,I
3
hướng ra phía sau,còn I
2
hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
Cho biết hình vuông có cạnh 10cm và I
1
=I
2
=I
3
=5A
Bài 15:Cho ba dòng điện thẳng song song,vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ.Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện
cho trên hình vẽ.Hãy xác định cảm ứng từ tại M trong hai trường hợp:

a. Cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt hình vẽ
b. I
1
hướng ra phía sau,I
2
và I
3
hướng ra phía trước mặt
phẳng hình vẽ.Cho I
1
=I
2
=I
3
=10A
CHỦ ĐỀ :XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP BẰNG KHÔNG
3
I
3
I
2
O
I
4
e
I
1
M
I
2

I
1
ab
.O
I
2
I
1
I
3
B
C
A
I
1
I
2
I
3
A
B
C
D
I
2
I
3
I
1
I

1
I
2
M
2cm 2cm
2cm
Bài tập từ trường
Bài 1 :Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song với nhau cách nhau một khoảng 6cm,có các dòng điện
I
1
=2A,I
2
=3A chạy qua và ngược chiều nhau.Hãy xác định vị trí mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng
không ?
Bài 2 :Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d = 6cm có các
dòng I
1
= 1A, I
2
= 4A đi qua.Hãy xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không. Xét
trong hai trường hợp:
a. I
1
, I
2
cùng chiều.
b. I
1
, I
2

ngược chiều.
CHỦ ĐỀ :BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ LỰC TỪ,CẢM ỨNG TỪ VÀ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP
Bài 1: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I
1
= 15A đi qua đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dậy 15 cm.
b. Tính lực tác dụng lên 1m dây của dòng điện I
2
= 10A đặt song song, cách I
1
15cm và I
2
ngược
chiều
Bài 2 :Hai dòng điện cường độ I
1
= 3A; I
2
= 2A chạy cùng chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau
50cm.
a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I
1
30cm; dòng I
2
20cm
b. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm N cách dòng I
1
30cm; dòng I
2
40cm

c. Hãy tính lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của hai dây
d. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không.Tại những điểm đó có từ trường
hay không?
Bài 3: Hai dòng điện cường độ I
1
=6A,I
2
=9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn và có chiều
ngược nhau,được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a= 10cm:
1. Xác định cảm ứng từ tại:
a. Điểm M cách I
1
6cm,cách I
2
4cm
b. Điểm M cách I
1
6cm,cách I
2
8cm
2.Hãy tính lực từ tác dụng lên 0,5m chiều dài của mỗi dây?
3. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0

CHỦ ĐỀ :LỰC LORENXƠ
Bài 1: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau
khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ B = 1,8T. Phương bay của chùm hạt vuông góc
với đường cảm ứng từ.
a. Tìm vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường. m = 6,67.10
-27
kg ; cho q = 3,2.10

-19
C.
b. Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt.
Bài 2: Một hạt khối lượng m, mang điện tích e, bay vào trong từ trường với vận tốc v. Phương của vận tốc
vuông góc với đường cảm ứng từ. Thí nghiệm cho biết khi đó quỹ đạo của đường tròn và mặt phẳng quỹ
đạo vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho B = 0,4T ; m = 1,67.10
-27
kg ; q = 1,6.10
-19
C ; v = 2.10
6
m/s. Tính
bán kính của đường tròn quỹ đạo ?
Bài 3: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron.
Bài 4: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10

-31
(kg). Tính bán kính quỹ đạo của
electron trong từ trường.
4
Bi tp t trng
Bi 5: Mt ht proton chuyn ng vi vn tc 2.10
6
(m/s) vo vựng khụng gian cú t trng u B = 0,02
(T) theo hng hp vi vect cm ng t mt gúc 30
0
. Bit in tớch ca ht proton l 1,6.10
-19
(C). Tớnh lc
Lorenx tỏc dng lờn proton.
Bi 6: Một điện tích chuyển động trong từ trờng đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đờng
cảm ứng từ. Nếu điện tích chuyển động với vận tốc v
1
= 10
6
m/s lc

Lorentz tác dụng lên điện tích là f
1
=
3.10
-6
N. Hỏi nếu điện tích chuyển động với vận tốc v
2
= 2,5.10
6

m/s thì lực f
2
tác dụng lên điện tích là
bao nhiêu?

Bi 7: Một điện tích có khối lợng m
1
= 1,60.10
-27
kg, có điện tích q
1
= -e chuyển động vào từ trờng đều
B = 0,4T với vận tốc v
1
= 10
6
m/s. Biết


v

B
.
a. Tính bán kính quỹ đạo của điện tích
b. Một điện tích thứ hai có khối lợng m
2
= 9,60.10
-27
kg, điện tích q
2

= 2e khi bay vuông góc vào từ
trờng trên sẽ có bán kính quỹ đạo gấp 2 lần điện tích thứ nhất. Tính vận tốc của điện tích thứ hai.

CH :KHUNG DY Cể DềNG IN T TRONG T TRNG
Bi 1: Khung dõy dn hỡnh vuụng cnh a = 20 (cm) gm cú 10 vũng dõy, dũng in chy trong mi vũng
dõy cú cng I = 2 (A). Khung dõy t trong t trng u cú cm ng t B = 0,2 (T), mt phng khung
dõy cha cỏc ng cm ng t. Tớnh mụmen lc t tỏc dng lờn khung dõy.
Bi 2: Khung dây hình chữ nhật diện tích S = 20 cm
2
gồm 50 vòng dây. Khung dây đặt thẳng đứng
trong từ trờng đều có

B
nằm ngang, B = 0,2T. Cho dòng điện I = 1A qua khung. Tính momen lực đặt lên
khung khi:
a.

B
song song mặt phẳng khung dây.
b.

B
hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
.
Bi 3: Khung dõy dn hỡnh vuụng cnh a = 20 (cm) gm cú 10 vũng dõy, dũng in chy trong mi vũng
dõy cú cng I = 2 (A). Khung dõy t trong t trng u cú cm ng t B = 0,2 (T), mt phng khung
dõy cha cỏc ng cm ng t. Tớnh mụmen lc t tỏc dng lờn khung dõy.
Bi 4: Mt khung dõy dn hỡnh ch nht ABCD t trong t trng u cú cm ng t B=5.10
-2

(T). Cnh
AB ca khung di 3 (cm), cnh BC di 5 (cm). Dũng in trong khung dõy cú cng I = 5 (A). Giỏ tr
ln nht ca mụmen ngu lc t tỏc dng lờn khung dõy cú ln l bao nhiờu?
Bi 5: Mt khung dõy cng hỡnh ch nht cú kớch thc 2 (cm) x 3 (cm) t trong t trng u. Khung cú
200 vũng dõy. Khi cho dũng in cú cng 0,2 (A) i vo khung thỡ mụmen ngu lc t tỏc dng vo
khung cú giỏ tr ln nht l 24.10
-4
(Nm). Tớnh ln cm ng t ca t trng .
Bi 6: Mt dõy dn c gp thnh khung dõy cú dng tam giỏc vuụng cõn MNP. Cnh
MN = NP = 10 (cm). t khung dõy vo trong t trng u B = 10
-2
(T) cú chiu nh
hỡnh v. Cho dũng in I cú cng 10 (A) vo khung dõy theo chiu MNPM. Tớnh
ln lc t tỏc dng vo cỏc cnh ca khung dõy.
Bi 7: Mt dõy dn c gp thnh khung dõy cú dng tam giỏc vuụng MNP nh bi 6.
Cnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). t khung dõy vo trong t trng u B = 10
-2
(T)
vuụng gúc vi mt phng khung dõy cú chiu nh hỡnh v. Cho dũng in I cú
cng 10(A) vo khung dõy theo chiu MNPM. Tớnh Lc t tỏc dng vo cỏc cnh
ca khung dõy
5
B
r
P
M
N
B
P
M

N
I
1
A
D C
B
I
2
Bài tập từ trường
Bài 8: Một dây dẫn được gập thành khung dây dạng tam giác vuông cân MNP.
MN = NP = 10cm. Đặt khung dây vào từ trường B =10
-2
T có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I = 10A vào
khung có chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là bao nhiêu?
Bài 9: Khung dây hình vuông ABCD cạnh a = 4cm có dòng điện
I
2
= 20A đi qua ( như hình vẽ), một dòng điện thẳng
I
1
= 15A nằm trong mặt phẳng ABCD cách AD một đoạn 2cm.
Tính lực điện tổng hợp do I
1
tác dụng lên khung.
Bài 10: Khung dây hình chữ nhật ABCD có các cạnh 40cm x 50cm gồm 10 vòng nối tiếp có dòng điện I =
2A đi qua mỗi vòng dây đặt thẳng đứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B
ur
nằm ngang , B =
0,3T. Tính lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây trong hai trường hợp:

a.
B
ur
song song với mặt phẳng khung dây.
b.
B
ur
vuông góc với mặt phẳng khung dây.

Bài 11: Khung dây hình chữ nhật ABCD có diện tích 25cm
2
gồm 5 vòng
nối tiếp có dòng điện I = 4A đi qua mỗi vòng dây đặt thẳng đứng trong từ
trường đều có B = 0,3T. Tính momen lực từ đặt lên khung dây trong hai trường hợp:
a.
B
ur
song song với mặt phẳng khung dây.
b.
B
ur
vuông góc với mặt phẳng khung dây.

Bài 12:Một khung dây hình vuông cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B=5.10
-4
T sao cho các đường sức từ song song với mặt phẳng
khung như hình vẽ.Cho dòng điện có cường độ I=20A chạy qua khung:
a. Hãy tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung
b. Hãy cho biết chiều quay của khung

c. Hãy tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung

BÀI TẬP CHƯƠNG V: TỪ TRƯỜNG
Bài 1; Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.
b. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi, nhỏ bằng nửa giá trị của B tính ở câu a.
Bài 2: Hai dây dẫn dài song song nhau nằm cố định trong mặt phẳng P và cách nhau một khoảng d. Dòng
điện trong hai dây dẫn có cùng cường độ I Tính cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P và cách
đều hai dây dẫn trong hai trường hợp:
a. Dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều.
b. Dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều.
Cho I = 10A, d = 8 cm Các dây dẫn đặt trong không khí.
Bài 3; Một khung dây tròn, bán kính 30cm gồm 10 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây B =
3,14.10
-5
T. Xác định cường độ dòng điện qua khung dây.
6
B
r
A
B
D
C
I
A
B
D
C
I
Bài tập từ trường

Bài 4; Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành một vòng tròn như hình. Bán kính
vòng tròn R = 6cm. Cho cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn I = 3,75A. Xác định cảm ứng từ tại tâm của
vòng tròn.
Bài 5: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục toạ độ vuông góc xOy. Dòng điện qua dây Ox, Oy
lần lượt là I
1
= 2A; I
2
= 5A.
Hãy xác định:
a. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2cm; y = 4cm.
b. Tập hợp các điểm có cảm ứng từ bằng 0.
Bài 6; Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 50cm có dòng điện lần lượt là I
1
= 3A; I
2
= 2A.
Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I
1
30 cm, cách dòng I
2
40 cm.
Bài 7: Cho một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng m = 10g, dài l = 30cm. Đầu trên của đoạn dây được
treo vào điểm O và có thể quay tự do chung quanh O. Đầu dưới của đoạn dây chạm vào thuỷ ngân đựng
trong một chiếc chậu. Khi cho dòng điện có cường độ I = 8A chạy qua đoạn dây và đặt toàn bộ đoạn dây
trong từ trường đều có phương năm ngang thì đoạn dây lực ra khỏi phương thẳng đứng một góc = 5
0
. Hãy
xác định cảm ứng từ B. Lấy g = 9,8 m/s
2

.
Bài 8:
Một điện tích chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường
cảm ứng từ. Nếu điện tích chuyển động với vận tốc v
1
= 10
6
Lorentz tác dụng lên điện tích là f
1
= 3.10
-6
N.
Hỏi nếu điện tích chuyển động với vận tốc v
2
= 2,5.10
6
m/s thì lực f
2
tác dụng lên điện tích là bao nhiêu?
Bài 9: Một điện tích có khối lượng m
1
= 1,60.10
-27
kg, có điện tích q
1
= -e chuyển động vào từ trường đều B
= 0,4T với vận tốc v
1
= 10
6

m/s. Biết .
a. Tính bán kính quỹ đạo của điện tích
b. Một điện tích thứ hai có khối lượng m
2
= 9,60.10
-27
kg, điện tích q
2
= 2e khi bay vuông góc vào từ
trường trên sẽ có bán kính quỹ đạo gấp 2 lần điện tích thứ nhất. Tính vận tốc của điện tích thứ hai.
Bài 10: Hai thanh ray nằm ngang và cách nhau một khoảng l = 20cm. Một thanh kim loại MN, khối lượng
m = 100g đặt lên trên, vuông góc với thanh ray. Dòng điện qua thanh MN là I = 5A. Hệ thống đặt trong từ
trường đều thẳng đứng, hướng lên, với B = 0,2T. Thanh ray MN nằm yên.
Xác định hệ số ma sát giữa thanh MN và hai thanh ray, lấy g = 10 m/s
2
.
*Bài 11: Hai thanh kim loại AB, CD đặt nằm ngang, song song, cách nhau l = 20 cm, hai đầu thanh được
nối với nguồn điện có = 12V, r = 1. Thanh MN có điện trở R = 2, khối lượng m = 100 g đặt vuông góc với
hai thanh AB, CD và có thể trượt trên hai thanh này với hệ số ma sát k = 0,2. Hệ thống đặt trong từ trường
đều thẳng đứng, hướng lên với B = 0,4T như hình vẽ.
Bỏ qua điện trở các thanh ray.
a. Tính gia tốc chuyển động của ray MN, lấy g = 10 m/s
2
.
b. Cần phải nâng hai đầu BD của thanh hợp với phương ngang một góc bằng bao nhiêu để thanh MN
trượt xuống hai đầu A, C với gia tốc như câu a.
*Bài 12: Một dây đồng có đường kính d = 0,8 mm được phủ sơn cách điện rất mỏng. Người ta dùng dây
này để quấn ống dây có đường kính D = 2cm dài l = 40 cm. Nếu muốn từ trường trong ống dây có cảm ứng
tfw B = 6,28.10
-3

T thì phải đặt ống dây vào hiệu điện thế bao nhiêu?
7

×