Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

TẠI VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ THÀNH CÔNG CỦA NHOMMUA.COM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
--------------

CƠNG TRÌNH DỰ THI
GIẢI THƢỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
“NHÀ KINH TẾ TRẺ - NĂM 2012”
TÊN CƠNG TRÌNH:

THỰC TRẠNG MƠ HÌNH GROUPON TẠI
VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN MỨC
ĐỘ THÀNH CÔNG CỦA NHOMMUA.COM

THUỘC NHÓM NGÀNH: KHOA HỌC KINH TẾ


MỤC LỤC
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN NỘI DUNG

Chƣơng 1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI ................................................................ 1

1. T ng qu n về Thƣơng m i iện t ............................................................................ 1
1.1


Các ịnh nghĩ về Thƣơng mại iện t .............................................................. 1

1.2

V i trò củ Thƣơng mại iện t ......................................................................... 1

1.3

Phân loại Thƣơng mại iện t ............................................................................ 2

2. T ng qu n về m h nh Groupon................................................................................ 3
2.1

Bối cảnh h nh th nh m h nh Groupon .............................................................. 3

2.2

Bản chất củ m h nh Groupon .......................................................................... 5

2.3

M c ti u củ m h nh Groupon .......................................................................... 6

2.4

V i trò củ m h nh Groupon ............................................................................. 7

2.5

Những hạn chế củ m h nh Groupon ................................................................ 7


3. B i học kinh nghiệm về m h nh Groupon tr n thế giới ........................................... 9
3.1

Giới thiệu về Groupon.com ................................................................................ 9

3.2

Hoạt ộng củ Groupon.com ............................................................................ 10

3.3

Chiến lƣ c kinh do nh củ Groupon.com ........................................................ 11

Chƣơng 2.
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN MƠ HÌNH GROUPON TẠI VIỆT NAM
TRONG GIAI ĐOẠN TỪ GIỮA NĂM 2010 ĐẾN NAY ............................................... 12
1. Cơ hội ...................................................................................................................... 12


2. Thách thức ............................................................................................................... 17
Chƣơng 3.
THỰC TRẠNG KINH DOANH THEO MƠ HÌNH GROUPON CỦA
TRANG WEB NHOMMUA.COM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY .......................... 23
1. Hoạt ộng M rketing............................................................................................... 23
1.1

Sản phẩm .......................................................................................................... 23

1.2


Giá cả ................................................................................................................ 24

1.3

Hoạt ộng xúc tiến thƣơng mại ........................................................................ 24

2. Dịch v .................................................................................................................... 26
3. Nguồn ầu v o ......................................................................................................... 28
4. Nguồn ầu r ........................................................................................................... 29
5. Phƣơng thức th nh toán ........................................................................................... 30
6. Đội ngũ nhân sự....................................................................................................... 30
Chƣơng 4. ......... XÂY DỰNG CÁC MƠ HÌNH HỒI QUY THỂ HIỆN PHẢN ỨNG CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG VỀ TỪNG YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH MƠ HÌNH GROUPON CỦA NHOMMUA.COM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN
NAY................................................................................................................................... 32
1. T ng qu n về phân tích hồi quy v m h nh hồi quy nhiều biến ............................ 32
1.1

Khái niệm về phân tích hồi quy ........................................................................ 32

1.2

Giới thiệu m h nh hồi quy nhiều biến: ............................................................ 32

1.3

H m hồi quy tuyến tính

1.4


Hạn chế củ phƣơng pháp phân tích hồi quy ................................................... 35

biến: ...................................................................... 32

2. Các m h nh hồi quy biến về phản ứng củ ngƣời ti u dùng về từng yếu tố li n
qu n ến hoạt ộng kinh do nh m h nh groupon củ nhommu .com trong gi i oạn
hiện n y .......................................................................................................................... 35
2.1 M h nh hồi quy th nh toán (Các yếu tố về khả năng chi trả th nh toán tác
ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) ........................................................... 35
2.2 M h nh hồi quy chất lƣ ng sản phẩm – dịch v (Các yếu tố về chất lƣ ng sản
phẩm – dịch v tác ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu . ............................ 36
2.3 M h nh hồi quy mức ộ trung th nh (Các yếu tố mức ộ trung th nh củ
khách h ng tác ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) .................................. 37


2.4 M h nh hồi quy hoạt ộng hỗ tr (Các yếu tố hoạt ộng tác ộng ến mức ộ
ƣu ti n s d ng Nhommu ) ........................................................................................ 38
3. Các m h nh hồi quy biến về phản ứng củ ngƣời ti u dùng về từng yếu tố li n
qu n ến hoạt ộng kinh do nh m h nh groupon củ nhommu .com trong gi i oạn
hiện n y theo phƣơng pháp t ng h p ............................................................................. 39
3.1 M h nh hồi quy biến th nh toán (Các yếu tố về khả năng chi trả th nh toán
tác ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) ...................................................... 39
3.2 M h nh hồi quy biến chất lƣ ng sản phẩm – dịch v (Các yếu tố về chất
lƣ ng sản phẩm – dịch v tác ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) ........... 41
3.3 M h nh hồi quy biến mức ộ trung th nh (Các yếu tố mức ộ trung th nh
củ khách h ng tác ộng ến mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) ............................ 43
3.4 M h nh hồi quy biến hoạt ộng hỗ tr (Các yếu tố hoạt ộng tác ộng ến
mức ộ ƣu ti n s d ng Nhommu ) ........................................................................... 45
4. Hạn chế củ các m h nh ......................................................................................... 47

Chƣơng 5.
CÁC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN MƠ HÌNH KINH
DOANH GROUPON CỦA NHOMMUA TẠI VIỆT NAM ............................................ 49
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 57

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
CÁC THUẬT NGỮ
Sản phẩm: trong b i viết n y, sản phẩm ƣ c nói ến b o gồm h ng hó v dịch v nói
chung.
De l: một hoạt ộng gi o dịch bằng h nh thức mu theo nhóm giữ nh cung cấp sản
phẩm v khách h ng th ng qu sự trung gi n củ do nh nghiệp cung cấp dịch v
Groupon. Theo ó, một de l ho n chỉnh phải thỏ mãn vấn ề có ủ hoặc nhiều hơn một
số lƣ ng ngƣời mu nhất ịnh do nh cung cấp ƣ r . Nếu kh ng sẽ dẫn ến việc hủy
de l v bồi hoản tiền cho khách h ng.
CÁC TỪ VIẾT TẮT
WTO

T chức Thƣơng mại thế giới

APEC

T chức H p tác kinh tế châu Á - Thái B nh Dƣơng

VINASME

Hiệp hội các do nh nghiệp vừ v nhỏ Việt N m


SME

Các do nh nghiệp vừ v nhỏ

GDP

T ng sản phẩm quốc nội

TMĐT

Thƣơng mại iện t

Coupon/ voucher

Phiếu giảm giá khuyến mãi

Nhommua

Tr ng web kinh do nh theo m h nh Groupon nhommu .com


DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH
H nh 2.1. Bản chất củ m h nh Groupon - m h nh Win - Win - Win
H nh 3.1. Biểu ồ do nh thu củ Groupon.com gi i oạn từ tháng 6/2009 ến tháng
2/2011
H nh 4.1. Sơ ồ thể hiện gi i oạn phát triển củ m h nh Groupon tại Việt N m ở gi i
oạn hiện n y
H nh 1.2. Biểu ồ thể hiện tần suất s d ng các dịch v Internet củ hộ gi
Nội năm 2010


nh tại H


DANH MỤC PHỤ LỤC
Ph l c A. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Ph l c B. CÁC KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH


PHẦN MỞ ĐẦU
o Lý do chọn đề tài
Xã hội phát triển cùng với sự phát triển củ kho học c ng nghệ, trong ó n i bật
nhất chính l sự phát triển củ Internet. Các do nh nghiệp hiện tại

ng ứng d ng internet

một cách rộng rãi v ng y c ng hiệu quả hơn chức năng kết nối n y v o hoạt ộng kinh
do nh củ m nh. Một trong những h nh thức gây ƣ c sự chú ý v qu n tâm nhất, ó
chính l : Thƣơng mại iện t . Nếu tr n thế giới, Thƣơng mại iện t

ã phát triển một

cách mạnh mẽ từ rất lâu, th có thể nói tại Việt N m, Thƣơng mại iện t chỉ mới có
những bƣớc tiến rõ rệt v o những năm gần ây với rất nhiều cơ hội v thách thức ã,
ng v sẽ ối mặt. Tuy i s u v gặp nhiều khó khăn, nhƣng cũng chính v vậy, thƣơng
mại iện t Việt N m lại có những l i thế trong việc cập nhật th ng tin, những h nh thức
phát triển mới củ chính loại h nh n y. B n cạnh m h nh truyền thống ã quá quen thuộc
nhƣ: C2C, B2C…Đó chính l m h nh Groupon. Chỉ mới hị nhập v o thị trƣờng Việt
N m gần 2 năm, nhƣng thực tế cho thấy m h nh Groupon
tiếp t c phát triển kh ng chỉ ri ng cho những c ng ty


ng có rất nhiều tiềm năng ể

ng thực hiện kinh do nh từ loại

h nh n y, m còn l với những do nh nghiệp sẽ s d ng nó nhƣ l một c ng c bán h ng
hiệu quả, v tất nhi n l những l i ích m ng lại cho ngƣời ti u dùng. Tuy nhi n, kiến thức
v sự hiểu biết củ các do nh nghiệp Việt N m về lĩnh vực n y, ặc biệt l m h nh
Groupon còn rất mới vẫn còn nhiều hạn chế, khiếm khuyết, iều ó dẫn ến những sự
phát triển “n

vời”, kh ng úng bản chất, v thế chƣ kh i thác hết ƣ c l i ích m m

h nh m ng lại.
Thấy ƣ c sự cần thiết củ

ề t i n y, n n nhóm chúng t i ã chọn vấn ề n y ể

nghi n cứu, với mong muốn sẽ em lại một cái nh n t ng quát, mới mẽ v hệ thống hơn
về m h nh Groupon cho mọi ối tƣ ng qu n tâm, ặc biệt l những c ng ty

ng thực

hiện kinh do nh bẳng loại h nh n y, trong ó có Nhommu .com. Để rồi từ ó, ề t i sẽ
trở th nh nền tảng cơ bản nhất góp ích v o nền tảng kiến thức chung củ sự phát triển


Thƣơng mại iện t tại Việt N m, một trong những vấn ề ã nhận ƣ c sự qu n tâm,
nghi n cứu củ rất nhiều thế hệ i trƣớc.
o Mục tiêu nghiên cứu

Dự tr n sự phát triển nh nh nhƣng thiếu nền tảng củ thƣơng mại iện t Việt
N m, m tập trung ở ây l m h nh Groupon, ối chiếu với tính cần thiết củ nó trong sự
phát triển chung cho nền kinh tế, một câu hỏi ƣ c ặt r l do nh nghiệp (chƣ s d ng
m h nh n y) l họ ã biết g về Groupon, còn với những c ng ty

ng s d ng m h nh

n y nhƣ một h nh thức kinh do nh (trong b i nghi n cứu n y, chính l Nhommua) th liệu
ây có phải l một hƣớng i úng ắn, v họ còn cần l m g

ể ƣ hƣớng i n y l n một

tầm c o mới m ng lại nhiều giá trị hơn. Do ó, m c ti u nghi n cứu củ

ề t i b o gồm 3

nội dung chính:
-

Phân tích thực trạng củ m h nh Groupon (thách thức, cơ hội) củ c ng ty
TNHH Nhommua trong gi i oạn từ giữ năm 2010 ến 2012

-

Phân tích điểm mạnh, điểm yếu chuỗi giá trị củ c ng ty TNHH Nhommua

ng

có.
-


Đƣ r các mơ hình hồi quy ánh giá phản ứng củ khách h ng về từng yếu tố
(khả năng th nh toán v chi trả, chất lƣ ng sản phẩm, dịch v , mức ộ trung
th nh, chất lƣ ng hoạt ộng hỗ tr ) trong hoạt ộng kinh do nh củ tr ng web
Nhommu .com trong gi i oạn hiện n y

-

Đề xuất giải pháp ể khắc ph c v ho n thiện hơn những vấn ề còn tồn tại cho
m h nh Groupon củ Nhommua.
o Phƣơng pháp nghiên cứu

1) Nguồn d

iệu:

- Sơ cấp: thu thập dữ liệu th ng qu việc tiến h nh nghi n cứu khảo sát.


- Thứ cấp: thu thập số liệu từ các tr ng web củ các c ng ty hoạt ộng dự
tr n m h nh Groupon: Nhommu .com, Zingde l.vn…
2) Các

h nh dự iến: M h nh SWOT, ồ thị.

3) Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghi n cứu n y ƣ c thực hiện tại TP.HCM th ng qu h i bƣớc: (1) nghi n cứu
sơ bộ ịnh tính nhằm xây dựng v ho n thiện bản phỏng vấn; (2) nghi n cứu ịnh lƣ ng
nhằm thu nhập, phân tích dữ liệu khảo sát, cũng nhƣ ƣớc lƣ ng v kiểm ịnh các m
h nh.

-

Đề t i s d ng nhiều c ng c phân tích dữ liệu: các thống k m tả, t-test, phân
tích c m, phân tích nhân tố với phần mềm SPSS for Windows v.16.

-

Phƣơng pháp thu thập v phân tích dữ liệu:
 Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đây l phƣơng pháp chủ yếu trong suốt quá
tr nh nghi n cứu. Với phƣơng pháp n y, nhóm tác giả sẽ có ƣ c các khái niệm
về vấn ề nghi n cứu một cách cơ bản nhất v hệ thống nhất. từ ó l m nền
tảng cho việc nghi m cứu vấn ề cũng nhƣ có những ề xuất m ng tính kho
học nhất.
 Phương pháp thu thập thơng tin: th m khảo các ề t i nghi n cứu trƣớc, th ng
tin tr n các tr ng web, phƣơng pháp khảo sát trực tiếp.

-

Phƣơng pháp iều tr chọn mẫu


Đối tƣ ng: sinh vi n



Phƣơng thức chọn mẫu: Chọn mẫu phi ngẫu nhi n, hƣớng ến ối tƣ ng
có sự qu n tâm nhiều nhất ến m h nh Groupon hiện tại: ó l Sinh vi n




Cỡ mẫu: 200



H nh thức khảo sát: phỏng vấn trực tiếp s d ng bảng câu hỏi.

ng


o Nội dung nghiên cứu
B i nghi n cứu giới thiệu khái quát về h nh thức m h nh Groupon tại Việt N m, qu

ó

thấy ƣ c những thách thức, cơ hội cũng nhƣ khó khăn v thuận l i khi áp d ng m h nh
n y tại Việt N m trong gi i oạn từ giữ năm 2010 ến n y. V

ây l m h nh khá mới

mẻ n n do nh nghiệp Việt N m còn bỡ ngỡ trong việc áp d ng. Chính v thế chúng t i ã
phân tích từ khái quát

ến c

thể m

h nh groupon ti u biểu tại Việt N m l

Nhómmu .com nhằm thấy rõ ƣ c thực trạng cũng nhƣ iểm mạnh iểm yếu. Từ ó ƣ
r những ề xuất nhằm ƣ thƣơng mại iện t Việt N m phát triển l n tầm c o mới, ặc

biệt l

ối với m h nh groupon.

Ngo i r , th ng qu

việc s

d ng bảng câu hỏi

ể khảo sát ngƣời ti u dùng về

Nhommua.com, chúng t i ã xây dựng các m h nh hồi quy ánh giá phản ứng củ khách
h ng về từng yếu tố (khả năng th nh toán v chi trả, chất lƣ ng sản phẩm, dịch v , mức
ộ trung th nh, chất lƣ ng hoạt ộng hỗ tr ) trong hoạt ộng kinh do nh củ m h nh
trang web Nhommua.com.
Nội dung nghi n cứu b o gồm:
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI.
Ở chƣơng n y, nhóm nghi n cứu n u khái quát các nội dung lý thuyết về thƣơng
mại iện t v m h nh groupon. B n cạnh ó, ƣ r minh chứng c thể về th nh c ng
củ groupon.com, tr ng web dẫn ầu trong lĩnh vực mu theo nhóm ể rút r

ƣ c những

kinh nghiệm nhằm áp d ng cho m h nh thƣơng mại iện t nói chung v m h nh
groupon nói ri ng.
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN MƠ HÌNH GROUPON TẠI VIỆT NAM


Chƣơng n y tr nh b y về thực trạng phát triển củ m h nh Groupon tại Việt Nam

trong gi i oạn từ giữ 2010 ến hiện n y. Qu

ó, nhóm nghi n cứu cũng ã ƣ r các

cơ hội v thách thức củ m h nh n y tại nƣớc t .
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG KINH DOANH THEO HÌNH THỨC MƠ HÌNH GROUPON
CỦA TRANG WEB NHOMMUA.COM
Nhommu .com l một trong nhƣng tr ng web

ng dẫn ầu thị trƣờng mu theo

nhóm ở Việt N m hiện n y. Th ng qu chƣơng n y, nhóm nghi n cứu muốn m ng lại
cho ngƣời ọc một cái nh n khái quát về thực trạng các hoạt ộng củ một do nh nghiệp
kinh do nh m h nh Groupon ở Việt N m hiện nay.
Chƣơng 4. XÂY DỰNG CÁC MƠ HÌNH HỒI QUY THỂ HIỆN PHẢN ỨNG CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG VỀ TỪNG YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH MÔ HÌNH GROUPON CỦA NHOMMUA.COM
Ở chƣơng n y, nhóm nghi n cứu giới thiệu t ng qu n về phân tích hồi quy v m
h nh hồi quy

biến v xây dựng các m h nh hồi quy thể hiện phản ứng củ ngƣời ti u

dùng về từng yếu tố li n qu n ến hoạt ộng kinh do nh củ m h nh Groupon củ
Nhommua.com.
Chƣơng 5. CÁC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN MƠ HÌNH KINH
DOANH GROUPON CỦA NHOMMUA TẠI VIỆT NAM
Dự v o những phân tích về cơ hội – thách thức, iểm mạnh – iểm yếu củ
Nhommu nói ri ng v Groupon nói chung trong gi i oạn hiện n y, nhóm nghi n cứu
ƣ r những giải pháp cho Nhommu .com ể từ ó, các do nh nghiệp khác cùng hoạt
ộng ở lĩnh vực n y có thể th m khảo v


iều chỉnh ể phù h p với hƣớng i củ mỗi

do nh nghiệp, từ ó ng y một ho n thiện hơn m h nh kinh do nh Groupon Việt N m
hiện n y.


o Đóng góp của đề tài
Nếu xét về khí cạnh Thƣơng mại iện t th số lƣ ng nghi n cứu cho ề t i n y l
rất lớn với rất nhiều vấn ề ƣ c phát triển th ng qu thời gi n. Từ những nghi n cứu cơ
bản nhất: ánh giá thực trạng Thƣơng mại iện t tại Việt N m, những vấn ề khúc mắc
củ Thƣơng mại iện t … ến những nghi n cứu m ng tính ứng d ng hơn, i sâu v o chi
tiết: yếu tố kỹ thuật, bảo mật th ng tin, sự th y

i thái ộ ngƣời ti u dùng với Thƣơng

mại iện t …Đã cho thấy, ề t i n y ã ƣ c kh i thác rất kỹ c ng v cẩn trọng từ những
tác giả trƣớc. Tuy nhi n, nếu xét về m h nh Groupon – một nhánh phát triển mới củ
Thƣơng mại iện t s u tất cả những m h nh, những vấn ề quen thuộc khác, th số
lƣ ng nghi n cứu n y vẫn cịn rất hạn chế. Chính v vậy, tính mới củ

ề t i thể hiện

chính l tính cập nhật của mơ hình này trong kho t ng ề t i n y chung về Thƣơng mại
iện t tại Việt N m.
o Hƣớng phát triển của đề tài
Đề t i vẫn còn có những hạn chế nhất ịnh. Đó l chƣ

i sâu v o t m hiểu, phân


tích cách thức kinh do nh củ m h nh n y, ặc biệt l cách thƣơng lƣ ng de ls, nguồn
gốc củ l i nhuận – những yếu tố qu n trọng tác ộng ến sự tồn tại v th nh c ng củ
h nh thức n y. B n cạnh ó, ề t i chỉ i sâu t m hiểu về Nhommu .com, m kh ng ề
cập g

ến những tr ng web khác

ng có tính cạnh tr nh rất c o nhƣ: Cungmu .com.

Hotde l.vn…Điều ó khiến ề t i mất i tính t ng quát v khách qu n. Hơn nữ , mẫu
khảo sát tƣơng ối ít (n=200) n n tính chính xác về các yếu tố l chƣ c o cũng nhƣ việc
xây dựng bảng câu hỏi chƣ

i sát s o những vấn ề cốt lõi ể có những kết luận v phát

hiện mới mẻ hơn. Ngo i r , v nhiều lí do khách qu n, chúng t i chỉ mới xây dựng các
m h nh thể hiện sự ánh giá củ khách h ng về từng yếu tố ri ng biệt, iểm hạn chế l
chƣ xây dựng ƣ c một h nh chung cũng nhƣ sự tác ộng mạnh yếu củ các yếu tố ến
sự th nh c ng củ Nhommu .com. V thế, hƣớng i tiếp t c củ

ề t i n y trong tƣơng l i

l xây dựng một m h nh chung ể có một sự nh n nhận úng ắn, sâu sắc hơn về các yếu
tố óng góp v o sự th nh c ng củ Nhommu nói chung v groupon nói ri ng. Mặt khác,


ề t i có thể phát triển sâu hơn với việc phân tích nhiều những tr ng web khác nh u, cùng
với ó l cuộc khảo sát có quy m lớn hơn, kh ng chỉ l về phí ngƣời dùng m cịn l ở
cả phí do nh nghiệp. Đề từ ó, cái nh n về h nh thức kinh do nh theo m h nh Groupon
sẽ trở n n ho n thiện v hữu ích, thiết thực hơn.



Trang 1

PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI

1. Tổng quan về Thƣơng

ai điện t

1.1 Các định nghĩa về Thƣơng

ại điện t

Theo T chức Thƣơng mại thế giới (WTO), "Thương mại điện tử bao gồm việc
sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên
mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận
cũng như những thơng tin số hố thơng qua mạng Internet".
Theo Ủy b n Thƣơng mại iện t củ T chức H p tác kinh tế châu Á - Thái B nh
Dƣơng (APEC), "Thương mại điện tử là công việc kinh doanh được tiến hành thông qua
truyền thông số liệu và công nghệ tin học kỹ thuật số".
Phạm vi củ thƣơng mại iện t (E-commerce) rất rộng, b o quát hầu nhƣ mọi
h nh thái hoạt ộng kinh tế, m kh ng chỉ b o gồm bu n bán h ng hó v dịch v ; bu n
bán h ng hố v dịch v chỉ l một trong h ng ngh n lĩnh vực áp d ng củ thương mại
điện tử.
1.2 Vai trò của Thƣơng


ại điện t

 Thu thập được nhiều thông tin: Với việc th m gi v o m i trƣờng iện t to n
cầu, do nh nghiệp ƣ c tiếp cận với nguồn th ng tin

dạng v kh ng lồ, qu

ó có cơ

hội chọn lự các th ng tin phù h p nhất cho hoạt ộng kinh do nh củ m nh.

 Giảm chi phí sản xuất, bán hàng, tiếp thị và giao dịch: Trong những yếu tố cắt
giảm, yếu tố thời gi n l

áng kể nhất, v việc nh nh chóng l m cho th ng tin h ng hoá

tiếp cận ngƣời ti u th (m kh ng phải qu trung gi n) có ý nghĩ sống còn ối với bu n
bán v cạnh tr nh bu n bán.


Trang 2

 Tăng chất lượng dịch vụ khách hàng:S d ng các tiện ích củ thƣơng mại iện
t do nh nghiệp có thể nh nh chóng cung cấp cho khách h ng các c t logue, brochure,
bảng giá, h p ồng một cách gần nhƣ tức thời. B n cạnh ó với website bán h ng củ
m nh do nh nghiệp tạo iều kiện cho khách h ng có cơ hội lự chọn sản phẩm phù h p
với ầy ủ th ng tin m kh ng cần thiết phải tới tận t y tr sở h y xƣởng sản xuất củ
do nh nghiệp. Các hỗ tr cho khách h ng về s d ng sản phẩm, dịch v có thể ƣ c tiến
h nh trực tuyến tr n mạng giúp giảm thiểu thời gi n v chi phí củ cả do nh nghiệp v
khách h ng.


 Tăng doanh thu: Do một trong những ặc trƣng củ thƣơng mại iện t l thị
trƣờng kh ng bi n giới n n chính v thế giúp cho do nh nghiệp có cơ hội quảng bá th ng
tin sản phẩm, dịch v củ m nh r thị trƣờng to n cầu qu

ó giúp tăng số lƣ ng khách

h ng v tăng do nh thu. B n cạnh ó với các tiện ích v c ng c hiệu quả củ thƣơng mại
iện t sẽ giúp cho do nh nghiệp kh ng còn th
chủ ộng trong việc t m kiếm khách h ng qu

ộng ngồi chờ khách h ng ến m sẽ

ó góp phần thúc ẩy nh nh do nh thu củ

do nh nghiệp.

 Tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:Nếu nhƣ kh ng có thƣơng mại iện
t th các do nh nghiệp vừ v nhỏ sẽ rất khó khăn trong việc cạnh tr nh với các do nh
nghiệp lớn v khoảng cách về vốn, thị trƣờng, nhân lực, v khách h ng. Khi ứng d ng
thƣơng mại iện t khoảng cách n y sẽ bị thu hẹp lại do bản thân do nh nghiệp ó có thể
cắt giảm nhiều chi phí. Hơn thế nữ với l i thế củ kinh do nh tr n mạng sẽ giúp cho
do nh nghiệp tạo r bản sắc ri ng về một phƣơng thức kinh do nh mới khác với h nh
thức kinh do nh truyền thống.
1.3 Phân oại Thƣơng

ại điện t

Dự v o chủ thể củ thƣơng mại iện t , có thể phân chi thƣơng mại iện t r
các loại h nh ph biến nhƣ s u:



Trang 3
 Giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp - B2B (business to business): l
loại h nh gi o dịch qu các phƣơng tiện iện t giữ do nh nghiệp với do nh nghiệp. Các
do nh nghiệp có thể ch o h ng, t m kiếm bạn h ng, ặt h ng, ký kết h p ồng, th nh toán
qu các hệ thống n y.
 Giao dịch giữa doanh nghiệp với khách hàng - B2C (business to consumer): l
loại h nh gi o dịch giữ do nh nghiệp v ngƣời ti u dùng qu các phƣơng tiện iện t .
Do nh nghiệp s d ng các phƣơng tiện iện t

ể bán h ng hó , dịch v tới ngƣời ti u

dùng. Ngƣời ti u dùng th ng qu các phƣơng tiện iện t

ể lự chọn, mặc cả, ặt h ng,

th nh toán, nhận h ng.
 Giao dịch giữa doanh nghiệp với cơ quan nhà nước - B2G (business to
government): l loại h nh gi o dịch giữ do nh nghiệp với cơ qu n nh nƣớc, trong ó cơ
qu n nh nƣớc óng v i trị khách h ng. Quá tr nh tr o

i th ng tin giữ do nh nghiệp

với cơ qu n nh nƣớc ƣ c tiến h nh qu các phƣơng tiện iện t .
 Giao dịch trực tiếp giữa các cá nhân với nhau - C2C (consumer to consumer): l
loại h nh gi o dịch giữ các cá nhân với nh u. Sự phát triển củ các phƣơng tiện iện t
l m cho nhiều cá nhân có thể th m gi hoạt ộng thƣơng mại với tƣ cách l ngƣời bán,
ngƣời cung cấp dịch v .
 Giao dịch giữa cơ quan nhà nước với cá nhân - G2C (government to consumer):

l loại h nh gi o dịch giữ cơ qu n nh nƣớc với cá nhân. Đây chủ yếu l các gi o dịch
m ng tính h nh chính, nhƣng có thể m ng những yếu tố củ TMĐT. Ví d khi ngƣời dân
óng tiền thuế qu mạng, trả phí khi ăng ký hồ sơ trực tuyến, v.v...
2. Tổng quan về

h nh Groupon

2.1 Bối cảnh h nh thành

h nh Groupon

Nguồn gốc củ m h nh Groupon xuất phát từ sự th nh c ng củ tr ng web mu
theo nhóm Groupon.com củ Mỹ năm 2008. Ở thời iểm n y, khái niệm mu theo nhóm
kh ng phải l mới v Groupon cũng kh ng phải l tr ng web ầu ti n về h nh thức n y.
Tr ng web ầu ti n về mu theo nhóm l tr ng Mobshop.com th nh lập năm 1998. Ng y


Trang 4
s u khi Mobshop th nh lập, ã có rất nhiều các tr ng web n ná khác ƣ c th nh lập ở
Mỹ v Anh nhƣ LetBuyit.com, Onlinechoice, E.conomy.com…Những tr ng web n y cũng
giống nhƣ những tr ng web về thƣơng mại iện t khác, bán iện thoại, máy tính… cùng
nhiều loại sản phẩm khác, chỉ khác một iều giá cả củ các loại sản phẩm kh ng cố ịnh
m “biến ộng”, nh cung cấp sẽ ƣ r một khoảng thời gi n nhất ịnh, trong khoảng
thời gi n ó tùy thuộc v o lƣ ng ngƣời th m gi mu nh cung cấp sẽ hạ giá bán xuống
những mức khác nh u, lƣ ng ngƣời th m gi mu c ng nhiều th giá c ng rẻ, cứ thế cho
ến khi thời gi n mu kết thúc.
Nhƣng h nh thức mu theo nhóm truyền thống kh ng thật sự phát triển v gây
ƣ c sự chú ý v thiếu sự sáng tạo v kh ng có một m h nh thật sự rõ r ng, ơn giản, dễ
s d ng v thu hút ƣ c ngƣời s d ng cũng nhƣ nh cung cấp. Cho ến năm 2008, khi
m h nh củ tr ng Groupon củ Mỹ r


ời, với m h nh ơn giản, tiện l i v

ặc biệt l

th nh c ng ấn tƣ ng ã khơi dậy một tr o lƣu về m h nh mu theo nhóm tr n to n thế
giới.
Groupon chỉ s u 7 tháng th nh lập ã có lãi, thu nhập năm 2009 l 100 triệu USD,
thu nhập ti u th năm 2010 l 760 triệu USD. Ng y 19/4/2010, s u khi nhận ƣ c 135
triệu ầu tƣ từ DST (Digit l Sky Technologies), giá trị củ Groupon ã ạt mức kỷ l c
1,35 tỷ USD trong khi các

n nh khác nhƣ Twitter cần ến 3 năm, F cebook cần ến 2

năm mới có thể ạt ƣ c giá trị 1 tỷ USD. Tháng 12/2010, Groupon ã từ chối lời mời
mu lại với giá 6 tỷ củ Google.
S u th nh c ng củ tr ng web Groupon, h ng loạt các tr ng web m phỏng khác
ƣ c th nh lập nhƣ LivingSoci l, Gilt City, BuyWithMe, Tippr, Juice in the City, We
Give to Get…củ Mỹ, D ily De l củ Đức, Snipp củ Anh, ặc biệt l Trung Quốc với
số lƣ ng website hiện tại ã l n ến con số h ng ngh n. Đây cũng l một nhƣ c iểm củ
mo h nh Groupon l rất dễ d ng bị s o chép


Trang 5
2.2 Bản chất của

h nh Groupon

Nh cung
cấp dịch

v

Sản phẩm,
dịch v
giảm giá
50% - 80%
Nhóm
ngƣời ti u
dùng

Website
quảng cáo
& bán
coupon
khuyến mãi

Hình 2.1. Bản chất của mơ hình Groupon - mơ hình Win - Win - Win
Có nhiều ý kiến cho rằng cho rằng Groupon l một h nh thức phát triển củ thƣơng
mại iện t , c thể l m h nh thứ 4 củ thƣơng mại iện t

- thế giới gọi tắt l

B2T(Business To Team), sau B2B (Business To Business), B2C (Business To
Customer),C2C (Customer To Customer). Tuy nhi n, bản chất thật sự củ Groupon l sự
kết h p giữ thƣơng mại iện t v quảng cáo. M c ích cuối cùng củ m h nh n y
kh ng ơn thuần l bán các phiếu khuyến mãi, m qu n trọng hơn l

ể quảng bá thƣơng

hiệu, quảng bá thƣơng hiệu cho nh cung cấp v quảng bá thƣơng hiệu cho chính m nh.

Với m h nh n y, các nh cung cấp sản phẩm ồng ý ƣ r các si u khuyến mãi,
si u giảm giá tới 60%, 70% thậm chí l tr n 90%, m c ích chủ yếu l

ể quảng cáo. Nếu

m c ích củ các do nh nghiệp ơn thuần chỉ l giảm giá ể thu hút lƣ ng lớn khách
h ng th dù do nh số bán r c o b o nhi u, do nh nghiệp cũng vẫn lỗ vốn, thậm chí
lƣ ng ngƣời mu c ng nhiều th c ng lỗ nặng. Tuy nhi n, nếu do nh nghiệp xem nhƣ ây
l một phƣơng thức quảng cáo – úng nhƣ m c ích chủ yếu củ m h nh n y, v các chi


Trang 6
phí th ng qu giảm giá l các chi phí d nh cho quảng cáo th có thể thấy ƣ c một l i ích
cực kỷ lớn v

áng xem xét. V thực tế, nếu nh cung cấp s d ng các phƣơng thức

quảng cáo khác, sẽ phải chi trả chi phí lớn hơn m hiệu quả th kh ng ƣ c ảm bảo v
các phƣơng thức quảng cáo khác kh ng ảm bảo lƣ ng khách h ng sẽ t m ến với nh
cung cấp s u thời gi n quảng cáo. Còn nếu th ng qu h nh thức mu theo nhóm n y th
do nh nghiệp có thể ƣ c ảm bảo hơn về iều n y v m h nh n y sẽ tạo cơ hội cho
khách h ng trực tiếp trải nghiệm sản phẩm - dịch v củ chính do nh nghiệp.
Một ặc iểm khác củ m h nh n y l nếu số ngƣời mu kh ng ảm bảo y u cầu
tối thiểu th deal ó coi nhƣ hủy bỏ, kh ng có khách h ng ến th nh cung cấp cũng
chẳng mất g , hơn nữ lại còn ƣ c quảng cáo miễn phí. Các hoạt ộng mu theo nhóm
ƣ c t chức tr n các tr ng Groupon chủ yếu hƣớng v o ng nh dịch v , v ng nh n y chi
phí ầu v o thấp, dễ

m phán ể nh cung cấp ồng ý ƣ r mức giảm giá c o.


2.3 Mục tiêu của

h nh Groupon

M c ti u chính củ h nh thức mu h ng theo nhóm n y, kh ng phải l bán h ng
m l một k nh quảng cáo cho sản phẩm v dịch v củ do nh nghiệp. Việc th m gi m
h nh Groupon chỉ l một trong những giải pháp trong t ng thể chiến dịch m rketing củ
do nh nghiệp. Tuy nhi n, kh ng phải do nh nghiệp n o cũng nhận r

iều n y. Th ng

thƣờng, các do nh nghiệp kh ng xác ịnh rõ m c ti u củ m nh khi th m gi h nh thức
Groupon dẫn ến những thiệt hại áng tiếc. Ngƣ c lại, nếu s d ng hiệu quả m h nh
n y, do nh nghiệp chỉ phải tốn một khoản chi phí nhỏ cho việc quảng bá sản phẩm.
Khi s d ng m h nh n y, vấn ề lớn nhất ối với do nh nghiệp l việc kh ng dự
báo v kiểm soát ƣ c lƣ ng khách h ng kh ng lồ

x

ến s d ng sản phẩm. Ngo i

r , việc kh ng thuyết ph c ƣ c khách h ng s d ng các sản phẩm khác ngo i sản phẩm
ƣ c khuyến mãi cũng l trở ngại v sẽ phát sinh t nh trạng thu kh ng ủ bù chi. Ngo i
ra, các do nh nghiệp thƣờng kh ng dự báo v tính tốn ƣ c c thể chi phí phải bỏ r
cũng nhƣ l i nhuận thu về n n dẫn ến kết quả phải chịu thu lỗ.


Trang 7
2.4 Vai trò của


h nh Groupon

M h nh Groupon thực chất l m h nh Win – Win – Win, vốn ã ƣ c các khách
sạn ở nƣớc ngo i ứng d ng trong việc ặt phòng qu mạng. Điểm khác biệt củ Groupon
hiện n y l

ƣ c dùng chủ yếu cho m c ích tiếp thị, khác với m c ích s d ng nhƣ một

k nh bán h ng củ các khách sạn trong quá khứ.
Nh n chung, có thể nhận thấy v i trị củ m h nh n y nhƣ s u:
-

ối với khách hàng: Groupon giúp họ mu

ƣ c h ng hó với giá rẻ hơn b nh

thƣờng khá nhiều, ồng thời cho phép khách h ng có nhiều lự chọn v ƣu ãi hơn.
- ối với nhà cung cấp sản phẩm: do nh nghiệp có cơ hội quảng bá sản phẩm v


ƣ c lƣ ng lớn khách h ng mới với chi phí thấp (low cost of new customers

aqquisition). Việc s d ng giá khuyến mãi củ m h nh n y sẽ thu hút rất nhiều khách
h ng mới, những ngƣời chƣ biết ến sản phẩm, dịch v củ c ng ty hoặc chƣ sẵn lòng
chi tiền cho các sản phẩm, dịch v

ó m kh ng l m ảnh hƣởng ến nguồn do nh thu từ

khách h ng hiện tại – những ngƣời lu n sẵn s ng mu h ng v s d ng sản phẩm với
mức giá th ng thƣờng. B n cạnh ó, ối với những do nh nghiệp cung cấp sản phẩm

dịch v chỉ với chi phí cố ịnh th khi s d ng m h nh Groupon sẽ giúp cho họ có thể
tăng th m một lƣ ng thu nhập từ khách h ng mu h ng từ m h nh n y m kh ng phải
tốn th m chi phí.
-

ối với các doanh nghiệp kinh doanh theo mơ hình Groupon: thu nhập củ họ

phần lớn ến từ các khoản chiết khấu từ nh cung cấp.
2.5 Nh ng hạn chế của

h nh Groupon

Theo một thống k trong gi i oạn từ giữ tháng 6/2009 ến tháng 8/2010 củ
trƣờng Đại học Rice (Mỹ), trong 150 do nh nghiệp có thực hiện việc quảng bá sản phẩm
qu m h nh Groupon th m gi khảo sát th có tới 42% các do nh nghiệp tuy n bố sẽ


Trang 8
kh ng tiếp t c lự chọn k nh n y ể quảng bá nữ v 32% do nh nghiệp báo lỗ. Qua
phân tích, lý do chủ yếu ƣ c ƣ r l do có một lƣ ng lớn khách h ng mu các khuyến
mãi từ m h nh n y cực k nhạy cảm với giá. Chính v

iều n y, họ thƣờng kh ng chấp

nhận chi tiền cho một sản phẩm cùng nhãn hiệu, chủng loại với mức giá c o hơn giá
khuyến mãi. Do ó, khảo sát cũng ƣ r một con số rất thấp – chỉ 13% về tỉ lệ mu lại
sản phẩm ở lần tiếp theo với giá gốc. Điều n y còn cho thấy, các chƣơng tr nh khuyến
mãi trong m h nh Groupon chỉ m ng lại một ảnh hƣởng kh ng áng kể ến giá trị
thƣơng hiệu, ồng thời, các tác ộng từ nó chỉ m ng tính nhất thời chƣ tạo ƣ c những
tác ộng tích cực, lâu d i cho do nh nghiệp.

Nhƣ ã ề cập ến phí tr n, các do nh nghiệp Groupon hoạt ộng trong lĩnh vực
m các do nh nghiệp khác rất dễ nhảy v o hoạt ộng, s o chép cách thức hoạt ộng củ
m h nh n y. Điều n y dẫn ến việc có h ng trăm, h ng ng n các tr ng web hoạt ộng
theo m h nh n y xuất hiện tr n thế giới, dẫn ến sự cạnh tr nh khốc liệt giữ các do nh
nghiệp n y. Đồng thời, iều n y cũng khiến cho các do nh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch v phải băn khoăn khi muốn h p tác với các do nh nghiệp n y. Kết quả kh ng tránh
khỏi l sự s t giảm số lƣ ng củ các do nh nghiệp qu n tâm ến loại h nh n y v các
do nh nghiệp Groupon sẽ phải chịu thiệt hại rất lớn từ việc vừ phải ối mặt với sự cạnh
tr nh g y gắt với các do nh nghiệp khác, khó khăn trong việc tạo r

iểm khác biệt v

ồng thời phải gánh chịu rủi ro các ối tác kh ng chấp nhận tiếp t c h p tác s u lần ầu
th s d ng loại h nh n y. Vấn ề n y khiến do nh nghiệp phải kh ng ngừng t m kiếm
các ối tác th y thế ể tiếp t c kh ng ngừng ƣ r các khuyến mãi li n t c cho trang
web củ m nh.
B n cạnh ó, việc xuất hiện quá nhiều các sản phẩm ƣ c khuyến mãi ã tạo r
tâm lý “săn t m khuyến mãi” cho phần lớn khách h ng. Điều n y tạo r một hạn chế về
mức ộ trung th nh củ khách h ng: khi các do nh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch v
ngừng h p tác với do nh nghi p Groupon, dừng cung cấp các coupon khuyến mãi, bộ
phận khách h ng n y lập tức chuyển s ng t m mu v s d ng các sản phẩm, dịch v


Trang 9
tƣơng tự có giá rẻ hơn th y v tiếp t c s d ng sản phẩm củ nh cung cấp nhƣ họ mong
i.
Ngo i r , việc s d ng m h nh Groupon còn m ng lại cho nh cung cấp sản
phẩm, dịch v rủi ro bị giảm giá trị thƣơng hiệu củ m nh. Nguy n nhân l v khi các
do nh nghiệp n y h p tác cùng các do nh nghiệp Groupon ƣ r các khuyến mãi giảm
giá có thể ở mức 60%, 70% h y thậm chí l n ến 90%. Điều n y khiến các khách h ng

vốn trung th nh với nhãn hiệu n y sẽ ặt r câu hỏi về giá trị thực sự củ sản phẩm, dịch
v h y thậm chí l cả về giá trị thƣơng hiệu, gây khó khăn kh ng nhỏ cho các do nh
nghiệp vừ v nhỏ trong nỗ lực xây dựng thƣơng hiệu củ m nh.
3. Bài học inh nghiệ

về

h nh Groupon trên thế giới

3.1 Giới thiệu về Groupon.com
Groupon.com hiện l một trong những tr ng web i ầu trong lĩnh vực kinh doanh
dịch v mu theo nhóm. Sự th nh c ng của Groupon.com ã tạo n n một h nh thức kinh
doanh mới, m ng t n, Groupon, cùng t n với chính tr ng web n y. Groupon ở ây l sự
kết h p củ “group” v “coupon”, iều n y nói l n ặc trƣng củ m h nh n y l kinh
doanh dự tr n việc mu h ng theo nhóm các coupon khuyến mãi.
Tiền thân của Groupon.com l tr ng web m ng t n The Point, ƣ c tạo lập v o
tháng 11/2007, l nơi m mọi ngƣời tham gia sẽ l m việc theo nhóm v những m c ti u
chung nhƣ mu sắm, th m gi các hoạt ộng xã hội… S u ó, các nh sáng lập trang web
n y, trong ó có Andrew M son ã nhận thấy tiềm năng củ xu hƣớng mua sắm các sản
phẩm giảm giá theo nhóm. Chính bới iều n y, v o tháng 11/2008, trang web kinh doanh
www.Groupon.com bắt ầu i v o hoạt ộng, úng v o thời iểm nền kinh tế thế giới
ng suy thoái v ngƣời ti u dùng ng y c ng qu n tâm ến những món h ng giá rẻ hoặc
cơ hội khuyến mãi giảm giá.


Trang 10
Các nguy n tắc hoạt ộng chính của Groupon.com l mỗi ng y ƣ r một khuyến
mãi; phải ạt ƣ c một lƣ ng ngƣời mua nhất ịnh th de l mới ƣ c bán r ; ị

iểm


Hình 3.1. Biểu đồ doanh thu của Groupon.com giai đoạn từ tháng
6/2009 đến tháng 2/2011
cung cấp sản phẩm, dịch v khuyến mãi kh ng ƣ c cách nơi ở củ ngƣời mu quá x
3.2 Hoạt động của Groupon.com
 Th nh tựu
Phạm vi kinh doanh của Groupon.com b n ầu ƣ c triển khai từ th nh phố
Chicago, s u ó mở rộng ến Boston v New York. Cho ến nay, việc kinh do nh ƣ c
phát triển ến hơn 400 th nh phố lớn ở nhiều châu l c. Do nh thu năm 2010 của
Groupon.com ạt hơn 2 tỷ USD v v o cuối quý 2/2011, tr ng web n y có tới 115,7 triệu
ngƣời ăng ký v

ã có 23 triệu ngƣời s d ng dịch v mu h ng si u khuyến mãi.

Việc quảng cáo tr n website củ Groupon hiệu quả ến mức có tới 35.000 c ng ty
xếp h ng chờ ƣ c ăng ký. Tuy nhi n, chỉ 1/8 trong số các do nh nghiệp ó l

ạt y u

cầu do Groupon.com ƣ r . Đó l các c ng ty ƣ c chọn phải có chút tiếng tăm tr n các


Trang 11
tr ng web ánh giá trực tuyến nhƣ Yelp, CitySe rch, v TripAdvisor, v chƣơng tr nh
khuyến mãi họ ƣ r phải có mức chiết khấu áng kể so với giá th ng thƣờng v kh ng
ƣ c trùng ý tƣởng với các chƣơng tr nh khuyến mãi m c ng ty ó h y thực hiện.
 Hạn chế
Tuy nhi n, có một hạn chế lớn m Groupon.com gặp phải ó l bất kỳ doanh
nghiệp n o cũng có thể bắt chƣớc m h nh kinh doanh củ họ. Do ó, ã có hơn 200
website tƣơng tự mọc l n tại Mỹ; ó l chƣ kể tới 500 website khác tại nƣớc ngo i

(trong ó có tới 100 website từ Trung Quốc). Nhiều website gần nhƣ giống hệt Groupon
về nội dung v cách tr nh b y. LivingSoci l, ối thủ lớn nhất củ Groupon tại Mỹ, ã thu
về 40 triệu USD tính từ lúc kh i trƣơng dịch v hồi tháng 7/2010.
3.3 Chiến ƣ c inh doanh của Groupon.com
Groupon.com hiện

ng dẫn ầu thị trƣờng mu theo nhóm, tuy vậy, do nh nghiệp

n y vẫn có những chiến lƣ c kinh do nh nhằm ảm bảo thị phần củ m nh. Để thu hút
th m nhiều khách h ng l các c ng ty nhỏ, họ vừ c ng bố các kế hoạch theo ó sẽ tung
r hơn một chƣơng tr nh giảm giá mỗi ng y tại phần lớn các thị trƣờng. Ngo i r
Groupon còn áp d ng một phƣơng pháp tính tốn nhằm hỗ tr việc phân b các chƣơng
tr nh khuyến mãi bằng cách tính toán lịch s mu sắm v



iểm củ khách h ng.

Một chiến lƣ c khác củ Groupon.com l mu lại v h p nhất các c ng ty khác.
Tháng 5/2010 c ng ty ã mu lại Berlin’s Cityde l, một website mu sắm với 600 nhân
vi n ph c v cho thị trƣờng 80 th nh phố ở châu Âu. Cuối quý 2/2011, Groupon.com ã
tập trung v o việc phát triển v mở rộng thị trƣờng, giữ vững thị phần, v thực hiện kế
hoạch th n tính bằng việc mua lại các tr ng web có m h nh tƣơng tự nhƣ uBuyiBuy
(Hong Kong), Beeconomic (Nhật Bản), Atl spost (Đ i Lo n) nhằm tạo n n chuỗi bán
h ng giá rẻ si u l c ịa.


×