Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 1 (220)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 20.
Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 6.

C. 12.

D. 30.

C. 8.

D. 5.

1
5

Câu 3. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = (−∞; 1).
B. D = (1; +∞).
C. D = R.


Câu 4. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) =
A. 1.

a
1
+
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
C. 4.
D. 7.

B. 2.
mx − 4
Câu 5. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 34.
B. 67.
C. 26.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 10.

D. D = R \ {1}.

D. 45.

C. 30.

D. 20.

 π
Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


1 π3
3 π6
2 π4
A. e .
B. 1.
C.
e .
D.
e .
2
2
2
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 8. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là


3

a3 3
a3 3
a
2
.

B.
.
C. 2a2 2.
.
A.
D.
24
12
24
Câu 9. Cho hai hàm y = f (x), y = g(x)
Z có đạo hàmZtrên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
0
B. Nếu
f (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.


Câu 10. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
1
A. − .
B. .
C. −2.
2
2

D. 2.

[ = 60◦ , S O
Câu 11. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng


a 57
a 57
2a 57
A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
17

19
19
Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC


3
a 3
a 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
12
4
Trang 1/4 Mã đề 1


d = 120◦ .
Câu 13. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
A. 4a.
B. 3a.
C. 2a.
D.
2
2n + 1
Câu 14. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
1
A. .
B. .
C. 0.
D. .
2
3
2
Câu 15. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. (−1; 1).
C. (−∞; −1).
4x + 1
bằng?
x→−∞ x + 1
B. −4.


D. (1; +∞).

Câu 16. [1] Tính lim
A. 4.

C. 2.

D. −1.

Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 5
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
4
12
Câu 18. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.

B. Khối lập phương.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 19. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 20. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

α α
α
A. a b = (ab) .
B. β = a β .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
a
Câu 21. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m > 4.

D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 22. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m ≤ 0.

B. m < 0.

Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).

3
3

a 3
a 3
a 2
A. a3 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
2
Câu 24. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

n2 + n + 1
n2 − 2
1 − 2n
n2 − 3n
A. un =
.
B.
u
=
.
C.
u
=
.
D.
u
=
.
n
n
n
(n + 1)2
5n − 3n2
5n + n2
n2
7n2 − 2n3 + 1
Câu 25. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2
A. - .

B. 0.
3
Câu 26. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 5.

7
.
3

D. 1.

C. 2.

D. 3.

C.

Trang 2/4 Mã đề 1


!
3n + 2
2
Câu 27. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 5.
Câu 28. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
C. .
D. 1.
A. 3.
B. .
2
2
Câu 29.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
6
12


a3 2
C.
.
2



a3 2
D.
.
4

Câu 30. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
n3 − 3n
6
A. un =
.
B. un =
.
n+1
5

!n
−2
C. un =
.
3

D. un = n2 − 4n.

Câu 31. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10.
B. 8.


C. 4.

D. 6.

2
Câu 32. Tính
√ mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i. √4
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.


D. |z| = 2 5.

Câu 33. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18. √
A. 9.
B. 27.
C. 8.
D. 3 3.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 3
a3 6
a3 6
a 6

.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
48
24
8
24
Câu 35. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

Câu 36. Thể tích của khối lập phương

cạnh
bằng
a
2

3


2a
2

A. V = 2a3 .
B.
.
C. V = a3 2.
D. 2a3 2.
3
Câu 37. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. Vơ nghiệm.
D. 1 nghiệm.
x+3
Câu 38. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 3.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
Câu 39. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 2.
B. 10.
C. 2.
D. 1.
Câu 40. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a

A. lim
= .
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
C. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

x→+∞

Trang 3/4 Mã đề 1


2
Câu 41. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
D. m = ± 2.
A. m = ±1.
B. m = ±3.
C. m = ± 3.

Câu 42. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 43. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 6).
D. (2; 4; 3).
Câu 44. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 34.
B. 5.
C.
.
D. 68.
17
2,4
Câu 45. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 10 bằng
A. 72.
B. 0, 8.
C. −7, 2.
D. 7, 2.
Z 1
6
2
3
. Tính
f (x)dx.
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √

0
3x + 1
A. 2.
Câu 47.

B. −1.

C. 4.

D. 6.

[3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23
√ i
h
3

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3
A. m ∈ [0; 1].
B. m ∈ [0; 4].

C. m ∈ [−1; 0].

q
x+ log23 x + 1+4m−1 =

D. m ∈ [0; 2].

x2
Câu 48. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e

1
1
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 0.
A. M = e, m = 1.
B. M = e, m = .
e
e
Câu 49. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 6 mặt.
C. 8 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 50. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp
√ là√
A. 2, 4, 8.
B. 6, 12, 24.
C. 2 3, 4 3, 38.
D. 8, 16, 32.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


B

2.

3.

B

4.

5. A

D

6. A

7.

8.

D

9.
11.

B

C
B


13.

D

D

10.

C

12.

C

14.

B

15.

B

16. A

17.

B

18.


B
B

19.

C

20.

21.

C

22.

23.

D

24.

B

25. A

C

26. A

27.


B

28.

C

29.

B

30.

C
C

31.

D

32.

33.

D

34.

D


35.

D

36.

D

37. A

38. A

39.

D

40. A

41. A

42.

C

43.

C

44.


C

45.

C

46.

C

47.

C

48.

49.

D

50.

1

D
B




×