Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.76 KB, 33 trang )

TR NG: CAO Đ NG KINH T -KĨ THU T ƯỜ Ẳ Ế Ậ
VINATEX .TPHCM
… 
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
MÔN:QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
LỚP:CD12Q11.
GVHD:HUỲNH VĂN TRIỆU VỸ
THÀNH VIÊN NHÓM 9:
1. ĐỖ THỊ MỸ HÀ
2. ĐẶNG THỊ KIM CHI
3. LÊ THÚY HẰNG
4. TRẦN THỊ NHÃ DIỆU
5. NGUYỄN THỊ THANH THÚY
6. NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG
7. NGUYỄN THỊ THU TRANG
8. BÙI THỊ KIM NGA
A
.

Ô
N

B
À
I

C
Ũ
B
.


P
H
N

T
H
U
Y
T

T
R
Ì
N
H

C
H
N
G

I
I
I


(
P
H
N


1
,
2
,
3
)


Ư
Ơ

Ôn bài cũ
CÂU 1: CH N ĐÁP ÁN ĐÚNG V TÁC D NG Ọ Ề Ụ
BI U Đ PARETO?Ể Ồ
A.Giúp phát hi n sai h ng ít quan tr ng nh t.ệ ỏ ọ ấ
B.Không xác đ nh u tiên cho vi c c i tiên nh t.ị ư ệ ả ấ
C.C i ti n l n nh t v i chi phí l n nh t.ả ế ớ ấ ớ ớ ấ
D.Đáp án khác
CÂU 2: BI U Đ PARETO LÀ M T D NG Ể Ồ Ộ Ạ
HÌNH C T Đ C S P X P T :Ộ ƯỢ Ắ Ế Ừ
A.Cao xu ng th p.ố ấ
B.Th p lên cao.ấ
C.Trái qua ph i.ả
D.Ph i qua trái.ả
CÂU 3: TÁC D NG C A BI U Đ NHÂN QU Ụ Ủ Ể Ồ Ả
LÀ?
A.Li t kê và phân tích.ệ
B.T o đi u kiên thu n l i đ gi i quy t v n đ .ạ ề ậ ợ ể ả ế ấ ề
C.Có tác d ng tích c c trong vi c đào tao và hu n ụ ự ệ ấ

luy n,nâng cao hi u bi t,t duy logic.ệ ể ế ư
D.C 3 ý trên.ả
CÂU 4: CÁC B C ÁP D NG PH NG PHÁP ƯỚ Ụ ƯƠ
5S,CÂU NÀO SAU ĐÂY ĐÚNG?
A.Sàng l c,s p x p.s ch s ,s n sàng,săn sóc.ọ ắ ế ạ ẽ ẵ
B.Sàng l c,s ch s ,s p x p,s n sàng,săn sóc.ọ ạ ẽ ắ ế ẵ
C.Sàng l c,s p x p,s ch s ,săn sóc,s n sàng.ọ ắ ế ạ ẽ ẵ
D.Sàng l c,săn sóc,s p x p,s ch s ,s ng sàng.ọ ắ ế ạ ẽ ẵ
CÂU 5: BI U Đ NHÂN QU (X NG CÁ) Ể Ồ Ả ƯƠ
G MỒ ?
A.Thông tin,thi t b .ế ị
B.Ph ng pháp,con ng i.ươ ườ
C.Nguyên v t li u,môi tr ng.ậ ệ ườ
D.C 3 ý trên.ả
I. NH NG BÀI H C KINH NGHI M.Ữ Ọ Ệ
II. B NG CHU N QU N LÝ CH T L NG.Ả Ẩ Ả Ấ ƯỢ
III. QU N LÝ CHÂT L NG.Ả ƯỢ
CH NG III: H TH NG QU N LÝ CH T L NGƯƠ Ệ Ố Ả Ấ ƯỢ
S L C V QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N Ơ ƯỢ Ề Ể
C A CH T L NG Ủ Ấ ƯỢ

Xu t hi n nh ng năm 50 qua hình ấ ệ ữ
thành và phát tri n c a qu n lý ch t ể ủ ả ấ
l ng đã tr i qua m t quá trình dài ượ ả ộ
trong nhi u th k .ề ế ỉ
*Đ n gi n=>s khai=>ph c t p.ơ ả ơ ứ ạ

T th p đ n cao,h p đ n r ng, t ừ ấ ế ẹ ế ộ ừ
thu n thúy kinh nghi m đ n ti p c n ầ ệ ế ế ậ
khoa h cọ

TH NÀO LÀ S N PH M Đ T CH T L NG T T ?Ế Ả Ẩ Ạ Ấ ƯỢ Ố

S n ph m ph i có th ng hi u .cũng nh giá c .ả ẩ ả ươ ệ ư ả

Th a mãn nhu c u ng i tiêu dùng v th hi u, s ỏ ầ ườ ế ị ế ở
thích.

Tính năng c a s n ph m,k t c u,thành ph n,c u ủ ả ẩ ế ấ ầ ấ
t o,đ th m m ,tu i th ,đ tin cây.đ an toàn,môi ạ ộ ẩ ỷ ổ ọ ộ ộ
tr ng.ườ

D s d ng,d v n chuy n,s a ch a,b o qu n,ti t ễ ử ụ ễ ậ ể ủ ữ ả ả ế
ki m năng l ng ,nguyên li u.ệ ượ ệ
NH NG BÀI H CỮ Ọ

KINH NGHI MỆ
1. Bài h c th nh t:ọ ứ ấ
quan ni m v ch t l ngệ ề ấ ượ
Philip B.Crosby đã vi t: ế
“V n đ c a ch t l ng ấ ề ủ ấ ượ
ch m i ng i không ở ỗ ọ ườ
bi t đ n nó,mà chính là ch ế ế ở ỗ
h c t ng h đã bi t”.ọ ứ ưở ọ ế
T i các c quan m i ng iạ ơ ọ ườ
có quan ni m ch a đúng v ch t l ng.Có nhi u ý ki n cho ệ ư ề ấ ượ ề ế
r ng: s n ph m đ t ch t l ng ph i là m t th gì hào ằ ả ẩ ạ ấ ượ ả ộ ứ
nhoáng,đ t trình đ th gi i.ạ ộ ế ớ

2. Bài h c th hai:ọ ứ
ch t l ng không đo đ c không n m bấ ượ ượ ắ ắt đ c.ượ


Trong th c t có th đo l ng ch t l ng s n ự ế ể ườ ấ ượ ả
ph m thông qua m c đ phù h p c a s n ph m ẩ ứ ộ ợ ủ ả ẩ
đ i v i yêu c u c a ng i tiêu dùng ho c thông ố ớ ầ ủ ườ ặ
qua vi c đo l ng chi phí không ch t l ngệ ườ ấ ượ
3. BÀI H C TH BA:Ọ Ứ
CH T L NG CAO ĐÒI H I CHI PHÍ L NẤ ƯỢ Ỏ Ớ

Đây là quan niêm sai l m ph ầ ổ
bi n nh t c a các nhà qu n ế ấ ủ ả
lý.H cho r ng mu n nâng cao ọ ằ ố
ch t l ng s n ph m ph i đ u ấ ượ ả ẩ ả ầ
t chi u sâu,đ i m i công ư ề ổ ớ
ngh ,trang thi t b .Và n u ệ ế ị ế
không có ti n thì lãnh đ o ề ạ
không th làm b t c th gì đ ể ấ ứ ứ ể
nâng cao đ c ch t l ng s n ượ ấ ượ ả
ph m.ẩ
4. BÀI H C TH T : Ọ Ứ Ư
QUY L I KÉM CHO NG I LAO Đ NGỖ ƯỜ Ộ

Sai l m này cho r ng: ầ ằ
“ chính công nhân” g n ắ
li n v i s n xu t là ề ơ ả ấ
ng i ch u trách ườ ị
nhi m v v n đ ch t ệ ề ấ ề ấ
l ng s n ph mượ ả ẩ
5. Bài h c th năm: ọ ứ
ch t l ng đ c đ m b o nh ki m tra.ấ ượ ượ ả ả ờ ể


Đ đ m b o c n :ể ả ả ầ

T ch c đ t đúng ng i vào đúng ổ ứ ặ ườ
ch ,phân đ nh rõ trách nghi mỗ ị ệ

Đo l ng đánh giá v m t đ nh l ng ườ ề ặ ị ượ
nh ng c i ti n,hoàn thi n ch t l ng,chi ữ ả ế ệ ấ ượ
phí cho nh ng ho t đ ng không ch t l ng ữ ạ ộ ấ ượ
gây ra

Nhi u nghiên c u cho th y 60-70% khuy t ề ứ ấ ế
t t trong s n ph m là có liên quan tr c ti p ậ ả ẩ ự ế
đên nh ng thiêu sót trong quá trình thi t ữ ế
k chu n b s n xu t,cung ng.ế ẩ ị ả ấ ứ
lãnh đ o; 50%ạ
ng i th a hành; 25%ườ ừ
Giáo d c; 25%ụ
lãnh đ oạ
ng i th a hànhườ ừ
Giáo d cụ
ii.b ng chu n qu n lý ch t l ngả ẩ ả ấ ượ .

Các giai đ o n c a b ng:ạ ủ ả
Giai đoan 1: giai đo n l ng l .ạ ưỡ ự
Giai đo n 2: giai đo n th c t nh.ạ ạ ứ ỉ
Giai đo n 3: giai đo n nh n th c.ạ ạ ậ ứ
Giai đo n 4: giai đo n khôn ngoan.ạ ạ
Giai đo n 5: giai đo n ch c ch nạ ạ ắ ắ
KIỂU ĐO GĐ1:Lưỡng lự GĐ 2:Thức tỉnh GĐ 3: Nhận
thức


GĐ 4: Khôn
ngoan

GĐ 5: chắc chắn
Nhận thức và
thái độ của BGĐ
CL không được
thừa nhận.Đỗ lỗi
cho bộ phận
QLCL
Công nhận lợi
ích của
CL,nhưng chưa
đầu tư cho nó
Làm quen với
chương trình cải
tiến CL.khích lệ
các vấn đề nâng
cao CL.
Hiểu giá trị tuyệt
đối của QLCL.Có
những tác đông
tích cực hơn
Cho QLCL là
thành phần chủ
yếu của QLDN.
Qui chế của CL
trong DN.


CL được ngụy
trang ở các khu
vưc sản
xuất,thiết
kế.Không có quy
chê về kiểm tra
CL,chú trọng
đánh giá và
chọn SP
Cử cán bộ có
bản lĩnh lam
QLCL.Mối quan
tâm vẫn đảm
bảo liên tục sản
xuất
Quan tâm nhiều
đến QLCL.Có
những báo cáo
về toàn diện về
CLSP.
Cán bộ QLCL có
trong BGĐ,chú
trọng đề phòng
các khuyết
tật.Coi trọng
“người tiêu
dùng.”hơn.
Quan tâm chính
là đề phòng, ưu
tiên số 1 là chất

lượng.
Cách đặt vấn
đề.
Vấn đề được
nêu lên để giải
quyết ngay từ
khi mơi xuất
hiện,nhưng
không co cách
giải quyết nào.
Thành lập
những nhóm
giải quyết các
vấn đề
lớn.Không có
giải pháp lâu dài
Công khai
đương đầu với
vấn đề và Giải
quyết có
phương pháp
vấn đề đó

Các vấn đề được
nhận ra rất sớm
trong giai đoạn
phát triển.Lăng
nghe ý kiến và
tiếp thu quá
trình cải tiến.

Trừ một số
trương hợp
,phòng ngừa
trên mọi mặt.
Chi phí cho CL
theo tỷ số %
trong doanh
số.
Chính thức:
không nắm
được.
Thực tế:20%
Chính thức:3%
Thực tế: 18%
Chính thức:8%
Thực tế:12%
Chính
thức:6.5%
Thực tế:8%


Chính
thức:2.5%
Thực tế:2.5%
Hành động
tiến hành để
cải tiến chất
lượng
Không có hoat
đông nào

không hiểu về
CL.
Ý đồ rõ ràng,có
những cố gắng
thúc đẩy ngắn
hạn
Vận dụng
chương trính
QLCL và bước
đầu tôn trọng
các giai đoạn
của chương
trình

Chương trình
QLCL dài
hơn.Tiếp tục
nêu chương
trình.Chắc
chắn về CL


Cải tiến CL là
hoạt động
bình thường
liên tục của DN
Tóm tắt tình
hình của tổ
chức về mặt
CL

“Chúng tôi
không biết tại
sao phải đặt
vấn đề CL”
Tại sao nhất
thiết CL lại
phải đặt vấn
đề
Với sự tham
gia BGĐ,chúng
tôi phát hiện
và giải quyết
các vấn đề về
CL
Phòng ngừa
sai sót là một
quy trình của
chung tôi.
Chúng tôi biết
vì sao chúng
tôi không có
vấn đề về CL

×