Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập toán thptqg c2 (112)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.4 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 5 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (−∞; 6, 5).
B. (4; +∞).
C. [6, 5; +∞).

D. (4; 6, 5].

Câu 2. Cho z là nghiệm của phương trình √x2 + x + 1 = 0. Tính P = √
z4 + 2z3 − z
−1 + i 3
−1 − i 3
A. P = 2i.
B. P =
.
C. P =
.
D. P = 2.
2
2
Câu 3. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog
A. 5.


B. 25.


a

5

bằng

C. 5.

D.

1
.
5

Câu 4. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên?
A. n3 lần.
B. 2n3 lần.
C. 2n2 lần.
D. n3 lần.
log(mx)
Câu 5. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0.
B. m < 0 ∨ m = 4.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m ≤ 0.

π
Câu 6. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.

A. T = 3 3 + 1.
B. T = 2.
C. T = 4.
D. T = 2 3.
Câu 7. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 2.

B. 0.

C. +∞.

D. 1.

Câu 8. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
8a
a
2a
.

B.
.
C.
.
D. .
A.
9
9
9
9
Câu 9. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 4.
B. ln 12.
C. ln 14.
D. ln 10.
Câu 10. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

4
4
12
8
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim qn = 0 (|q| > 1).
C. lim un = c (un = c là hằng số).

1
= 0.
n
1
D. lim k = 0.
n

B. lim

Câu 12. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + .
B. T = e + 3.
C. T = 4 + .
D. T = e + 1.
e
e
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9

A. 7.
B. 5.
C.
.
D. .
2
2
Trang 1/5 Mã đề 1


Câu 14. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
c a2 + b2
abc b2 + c2
a b2 + c2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2

a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
x+1
Câu 15. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
C. .
D. 1.
A. 3.
B. .
4
3
Câu 16. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log π4 x.
B. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
C. y = log √2 x.
D. y = log 14 x.
!
5 − 12x
Câu 17. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. Vơ nghiệm.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 18. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 10 mặt.
C. 8 mặt.

D. 4 mặt.

Câu 19. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có một.
B. Có vơ số.
C. Có hai.
D. Khơng có.
Câu 20. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 12.
Câu 21. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 30.
4x + 1
bằng?
Câu 22. [1] Tính lim
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −1.

C. 6.

D. 8.


C. 10.

D. 20.

C. −4.

D. 2.

Câu 23. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
; +∞ .
A.
B. −∞; − .
C. −∞; .
2
2
2

!
1
D. − ; +∞ .
2

d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là




a3 3
a3 2
a3 3
2
.
B. 2a 2.
.
D.
.
A.
C.
24
24
12
Câu 25. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 26. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là

a3 3
a3 3
2a3 3
A.
.
B.
.

C.
.
6
3
3
Câu 27. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
B. y = x3 − 3x.
C. y = x4 − 2x + 1.
A. y = x + .
x
Câu 28. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Bốn cạnh.

⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)

D. a3 3.

D. y =

x−2
.
2x + 1

D. Hai cạnh.

Câu 29. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.

B. −6.
C. 0.
D. −3.
Trang 2/5 Mã đề 1


Câu 30. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




14 3
20 3
A. 8 3.
B. 6 3.
C.
.
D.
.
3
3
Câu 31. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. −2 + 2 ln 2.
C. 4 − 2 ln 2.
D. e.



4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 32. Tính lim
2n − 3
3
B. 1.
C. +∞.
D. 2.
A. .
2
5
Câu 33. Tính lim
n+3
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 34. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m > .
C. m < .
D. m ≤ .
A. m ≥ .
4
4
4
4

3
x −1
Câu 35. Tính lim
x→1 x − 1
A. 3.
B. −∞.
C. +∞.
D. 0.
Câu 36. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
n+1
.
B.
.
A.
n
n

C.

1
.
n

1
D. √ .
n

Câu 37. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.

B. Khối bát diện đều.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối tứ diện.
!
!
!
x
1
2
2016
4
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
Câu 38. [3] Cho hàm số f (x) = x
4 +2
2017
2017
2017
2016
.
D. T = 1008.
A. T = 2016.
B. T = 2017.
C. T =
2017
Câu 39. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.

C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
2
x − 3x + 3
đạt cực đại tại
Câu 40. Hàm số y =
x−2
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = 3.
d = 120◦ .
Câu 41. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A.
.
B. 3a.
C. 4a.
D. 2a.
2
Câu 42. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối bát diện đều.
!
x+1
Câu 43. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)

x
2016
2017
4035
A. 2017.
B.
.
C.
.
D.
.
2017
2018
2018


Câu 44.
Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3

+
6−x



A. 3 2.
B. 2 + 3.
C. 3.
D. 2 3.
Trang 3/5 Mã đề 1


Câu 45. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
D. 12.
A. 27.
B. 18.
C.
2
Câu 46. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng




a 2
a 2

.
D.
.
A. 2a 2.
B. a 2.
C.
2
4
log2 240 log2 15
Câu 47. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. −8.
Câu 48. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Trục ảo.
C. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
D. Trục thực.
Câu 49. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4





a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
6
12
24
x2
Câu 50. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = 0.
B. M = e, m = .
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 1.
e

e
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

D

D

3.

B

4. A

5.

B

6.

C


7.

B

8.

C

10.

C

9.
11. A

12.

13.
15.

D
B

14.

D

D


16.

B

17.

C

18. A

19.

C

20.

21. A

C
D

22. A

23.

D

24. A

25. A


26.

B

27.

D

28.

B

29.

D

30.

B

31.

D

32.

B

33.


D

34.

35. A

36. A
D

37.
39.

C

40.
42.

43.

49.

B
C

44. A

C
B


47.

D

38.

41. A
45.

D

D

46.

C

48.

C

50. A

C

1




×