Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Diem chuan dai hoc khoa hoc tu nhien dai hoc quoc gia tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.01 KB, 7 trang )

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
năm 2018
Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh
năm 2018 là 3445 chỉ tiêu cho 22 mã ngành. Phương thức tuyển sinh là kết hợp thi
tuyển và xét tuyển.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM được công bố ngày 5/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT Mã ngành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

7420101

Tên ngành

Tổ hợp môn


Sinh học
B00, D90
Sinh học - Phân
7420101_BT hiệu ĐHQG- HCM B00, D90
tại tỉnh bến Tre
Công nghệ sinh
7420201
A00, B00, D90
học
Công nghệ sinh
7420201_CLC học - Chương trình A00, B00, D90
chất lượng cao
A00, A01,
7440102 Vật lý học
A02, D90
A00, B0, D07,
74401012 Hóa học
D90
Hóa học- Chương A00, B00,
74401012_VP
trình Việt Pháp
D07, D24
A00, A01,
7440122 Khoa học Vật liệu
B00, D07
A00, A01,
7440201 Địa chất học
B00, D07
A00, A01,
7440208 Hải dương học

B00, D07
Khoa học môi
A00, B00,
7440301
trường
D07, D08
Khoa học môi
trường -Phân hiệu A00, B00,
7440301_BT
ĐHQG- HCM tại D07, D08
tỉnh bến Tre
A00, A01,
7460101 Tốn học
D90
Nhóm ngành máy
A00, A01,
7480201 tính và Cơng nghệ
D07, D08
thơng tin
Cơng nghệ thơng A00, A01,
7480201_CLC
tin- Chương trình D07, D08

Điểm
chuẩn
16
15.45
20.7
18.25
16

20.5
19.4
16.1
16.05
16
16
15.05
16.05
22.75
21.2

Ghi chú


16
17

18
19
20
21
22
23

chất lượng cao
Cơng nghệ thơng
A00, A01,
7480201_TT tin- Chương trình
D07, D08
tiên tiến

Cơng nghệ thơng
A00, A01,
7480201_VP tin- Chương trình
D07, D08
Việt Pháp
Cơng nghệ kỹ thuật
Hóa học - Chương A00, B00,
7510401_CLC
trình chất lượng
D07, D90
cao
Cơng nghệ kỹ thuật A00, B00,
7510406
Môi trường
D07, D08
Kĩ thuật điện tử- A00, A01,
7520207
viễn thơng
D07, D08
Kĩ thuật điện tửviễn thơngA00, A01,
7520207_CLC
Chương trình chất D07, D08
lượng cao
A00, A01,
7520402 Kỹ thuật hạt nhân
A02, D90
6480201 Cao đẳng CNTT A00, A01

21.4
20.1


19.75
16
17.85
16.1
16.9
15.75

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học
Quốc gia TP HCM năm 2019
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM dự kiến tuyển 3.445 chỉ
tiêu và tuyển sinh với 4 phương thức cụ thể như sau:
Tối 19/12, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM công bố phương án tuyển sinh dự
kiến năm 2019.
Theo đó, trường tuyển sinh theo 4 phương thức gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT với
chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ
tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia
TP.HCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia với chỉ tiêu tối
thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Năm 2019, trường dự kiến tuyển 3.445 chỉ tiêu.
Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp mơn/bài thi xét tuyển từng ngành
Stt

Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm

ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)


Stt

1

Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm
ngành
7420101

Tên ngành/
Nhóm ngành

Sinh học

Tổ hợp mơn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh

(D90)

2

7420101_BT

Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM
tại tỉnh Bến Tre)

3

7420201

Cơng nghệ Sinh học

Sinh - Hóa – Tốn (B00)
KHTN - Tốn - Tiếng Anh
(D90)
Hóa - Tốn - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Tốn (B00)
KHTN - Tốn - Tiếng Anh
(D90)

4

7420201_CLC Cơng nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)

Hóa - Tốn - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Tốn (B00)
KHTN - Tốn - Tiếng Anh
(D90)

5

7440102

Vật lý học

Lý - Tốn - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh
(D90)
Lý - Tốn - Sinh (A02)

6

7440112

Hố học

Hóa - Lý - Tốn (A00)
Hóa - Sinh - Tốn (B00)
Hóa - Tốn Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh


Stt


Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm
ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp mơn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)
(D90)

7

7440112_VP

Hố học
(CTLK Việt - Pháp)

Hóa - Lý - Tốn (A00)
Hóa - Sinh - Tốn (B00)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh (D07)
Hóa - Tốn - Tiếng Pháp
(D24)

8

7440122


Khoa học Vật liệu

Lý - Hóa - Tốn (A00)
Hóa - Sinh - Tốn (B00)
Lý - Tốn - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh (D07)

9

7440201

Địa chất học

Tốn - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Tốn - Hóa (B00)
Lý - Tốn - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh(D07)

10

7440228

Hải dương học

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Sinh – Hóa (B00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Tốn - Hóa - Tiếng Anh (D07)

7440301

11

Khoa học Mơi trường

Hóa - Tốn - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Tốn (B00)
Sinh - Tốn - Tiếng Anh
(D08)


Stt

Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm
ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp mơn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh (D07)

7440301_BT
12

Khoa học Mơi trường


Hóa - Tốn - Lý (A00)

(Phân hiệu ĐHQG-HCM
tại tỉnh Bến Tre)

Sinh - Hóa - Tốn (B00)
Sinh - Tốn - Tiếng Anh
(D08)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh (D07)

13

7460101

Tốn học

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh
(D90)
Toán - Văn - Tiếng Anh (D01)

7480201
14

Nhóm ngành máy tính và
Cơng nghệ thơng tin

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh
(D08)
Toán - Tiếng Anh - Hố (D07)

15

7480201_CLC Cơng nghệ thơng tin (CT
Chất lượng cao)

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh
(D08)
Toán - Tiếng Anh - Hố (D07)

7480201_TT
16

Cơng nghệ thơng tin (CT
Tiên tiến)

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)


Stt

Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm

ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp mơn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)
Toán - Tiếng Anh - Sinh
(D08)
Tốn - Tiếng Anh - Hố (D07)

7480201_VP
17

Cơng nghệ thơng tin
(CTLK Việt - Pháp)

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán -Lý - Tiếng Pháp (D29)
Toán - Tiếng Anh - Hố (D07)

18

7510401_CLC Cơng nghệ kỹ thuật Hố
học
(CT Chất lượng cao)

Hoá - Lý - Toán (A00)

Hoá - Sinh - Toán (B00)
Hoá - Toán - Tiếng
Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh
(D90)

19

7510406

Cơng nghệ Kỹ thuật Mơi
trường

Hóa - Tốn - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Tốn (B00)
Sinh - Tốn - Tiếng Anh
(D08)
Hóa - Tốn - Tiếng Anh (D07)

7520207
20

Kỹ thuật điện tử - viễn
thơng

Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Tốn - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Tốn - KHTN - Tiếng Anh
(D90)



Stt

Mã tuyển
sinh theo
ngành/ nhóm
ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

21

7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn
thông
(CT Chất lượng cao)

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ
hợp) xéttuyển(xếp theo thứ
tự ưu tiên)
Tốn - Lý - Hóa (A00)
Tốn - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Tốn - KHTN - Tiếng Anh
(D90)

22

7520402


Kỹ thuật hạt nhân

Lý - Tốn - Hóa (A00)
Lý - Tốn - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh
(D90)

Theo thạc sĩ Phùng Qn, Trưởng phịng Thơng tin - truyền thông, Trường ĐH Khoa
học tự nhiên TP.HCM, cho biết điểm mới trong phương án tuyển sinh năm nay còn ở
việc bổ sung thêm một số tổ hợp mới.
Cụ thể, bổ sung tổ hợp toán - văn - tiếng Anh cho ngành toán học; toán - khoa học tự
nhiên - tiếng Anh cho ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông và kỹ thuật điện tử, viễn
thông (chất lượng cao).
Cũng theo thạc sĩ Quán, việc bổ sung thêm tổ hợp tốn - văn - tiếng Anh cho ngành
tốn vì từ năm tới ngành này sẽ đào tạo theo hướng toán sư phạm, tốn tài chính...
Điểm chuẩn trúng tuyển sẽ được xác định chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển
sinh, khơng phân biệt tổ hợp mơn/bài thi xét tuyển.
Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ
tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới. Trường không sử dụng kết quả miễn thi
bài thi ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại />


×