Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập ôn tập dao động sóng cơ học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.35 KB, 6 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
Câu 1. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
A.
11
s
120
B.
1
s
60
C.
1
s
120
D.
1
s
12

Câu 2. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O
thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ
âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A.26 dB. B.30 dB. C.25 dB. D.23 dB.
Câu 3. Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1m/s. Xét trên
phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó, một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau điểm M theo
chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 142cm đến 160cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh


sóng. Khoảng cách MN bằng
A.155cm. B.145cm. C.152cm. D.150cm.
Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn sóng ngang cùng tần số 25 Hz, cùng pha và cách nhau 32cm. Tốc độ
truyền sóng là 30cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách N 12cm (N là trung điểm
đoạn thẳng nối hai nguồn). Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là
A.3 điểm. B.13 điểm. C.10 điểm. D.6 điểm.
Câu 5. Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động với phương trình
 
AB
u u 4cos10 t mm  
. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 30cm/s. Hai điểm M
1
, M
2
cùng nằm
trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có M
1
A-M
1
B=-2cm và M
2
A-M
2
B=6cm. Tại thời điểm li độ của M
1

2
mm thì li độ của M
2


A 1mm. B.
2
mm C.
22
mm D.1mm.
Câu 6. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cùng phương, cùng biên độ, lệch pha nhau
3

, đặt cách nhau 50cm.
Tần số sóng là 5 Hz, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60cm/s. Số cực đại giao thoa (gợn lồi) trên đoạn
S
1
S
2
là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 7. Một sóng âm dạng cầu phát ra từ một nguồn có công suất 6W, xem năng lượng sóng âm được bảo
toàn. Cường độ âm chuẩn là I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là
A.87,8 dB. B.78,8 dB. C.110 dB. D.96,8 dB.
Câu 8. Một sợi dây mảnh AB treo lơ lửng, đầu A dao động, đầu B tự do. Chiều dài AB=21cm. Trên dây có

sóng dừng, khoảng cách từ B đến nút thứ 3 kể từ B là 5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Tần số dao
động là
A.50 Hz B.100Hz C.75Hz D.125Hz
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình
12
6cos30u u tcm


. Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách
trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao
động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là:
A.
3 3 .cm
B. 6 cm. C.
6 2 .cm
D.
32
cm.
Câu 10. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t
o
, ly độ của các
phần tử tại B và C tương ứng là – 5mm và + 5mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân
bằng. Ở thời điểm t
1
, ly độ của các phần tử tại B và C là -3,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
gần giá trị nào nhất:
A. 5,2mm. B. 7mm. C. 9mm. D. 6mm.
Câu 11. Vận tốc truyền trên sợi dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu thức
m

F
v 
. Người ta thực
hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ở tần số f=50Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện
n nút sóng. Thay đổi lực căng dây đi lượng
2
F
để thấy hiện tượng sóng dừng xuất hiện ở trên dây như ban
BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
đầu thì tần số tương ứng là
21
, ff
. Như vậy tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng bao nhiêu
để thấy hiện tượng sóng dừng như trên:
A. 14,64Hz B. 15,35Hz C. 11,23Hz D. 10,00Hz
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a=20cm dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao
động với biên độ cực đại cách trung trực của AB gần nhất một khoảng là
A.3,245cm B.2,775cm C.2,572cm D.1,78cm
Câu 13. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng
đứng có phương trình
1
s

u 6cos20 t mm
;
2
s
u 8cos 20 t mm
6


  


. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A.19 B.21 C.20 D.22
Câu 14. Một âm thoa có tần số dao động riêng là 500Hz đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ cao 1m.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20cm (so với đáy) thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí thỏa: 300m/s<v<400m/s. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A.360m/s B.310m/s C.340m/s D.320m/s
Câu 15. Trên một sợi dây căng ngang hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5Hz. Biên độ
của điểm bụng là 2cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1cm là 10cm.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.1,5m/s B.1,8m/s C.2m/s D.1m/s
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là
11
π
x = A cos(ωt + ) (cm)

6

12

x = A cos(ωt + ) (cm)
6
. Phương trình dao động của vật có dạng
x = 3 3 cos(ωt + φ)(cm)
. Để biên độ
2
A
có giá trị lớn nhất thì giá trị của biên độ
1
A
bằng
A.
3 2 cm
. B. 3 cm. C.
6 2 cm
. D. 6 cm.
Câu 17. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
1
= A
1
cos(ωt +
3

)cm thì cơ
năng là W
1

, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
2
= A
2
cos(ωt )cm thì cơ năng là W
2
= 4W
1
.
Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W
2
B. W = 3W
1
C. W = 7W
1
D. W = 2,5W
1

Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0

tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia
tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của
0


A.
.062,0 rad
B.

.375,0 rad
C.
.25,0 rad
D.
.125,0 rad

Câu 19. Con lắc đơn treo ở trần 1 thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới VTCB thì
thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì.
A. Biên độ giảm B. Biên độ không thay đổi.
C. Lực căng dây giảm. D. Biên độ tăng.
Câu 20. Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 8 cm. Lấy

22
/10 smg 

. Biết
rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo giãn. Tại t=0 vật ở vị trí biên, thời
điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thể năng lần thứ 2013 thì vật có li độ và vận tốc bằng:
A.
scmvcmx /4,28


B.
smvcmx /4,0,28



C.
scmvcmx /40,28



D.
smvcmx /4,0,28



Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = π/2 (s), quả
cầu nhỏ có khối lượng m
1
. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc là – 1,28(m/s
2
) thì một vật nhỏ
khác có khối lượng m
2
(cho m
1
= 2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm
với vật m
1
và có hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m
2
chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ
chuyển động của vật m
2
ngay trước lúc va chạm là -36cm/s (cm/s). Quãng đường mà vật m
1

đi được từ lúc va
chạm đến khi vật m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu là
A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình:
))(2cos(
11
cmtAx



))(2cos(35,2
22
cmtx


. Phương trình dao động tổng hợp thu được là:
))(2cos(5,2 cmtx


. Biết
2


và A
1

đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của

φ
2
và φ là:
A.
3
,
6

B.
3
2
,
6


C.
2
,
3


D.
3
,
6
5



Câu 23. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị
v
o
nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v
o
ở trên là 20 cm/s. Tốc độ
v
o
là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
Câu 24. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến
1
1,75
ts
96


, động năng của một vật dao động điều hòa tăng từ
0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, ở thời điểm t
1
thế năng dao động của vật cũng
bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
A.32cm B.3,2cm C.16cm D.5,0cm
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và
bằng 0,1s vật lại cách vị trí cân bằng những khoảng bằng nhau
22
cm (A>
22
cm). Vận tốc cực đại của
vật là

A.
10 2 cm/s
B.20π cm/s C.5π cm/s D.0,4 cm/s
Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1s. Lấy π
2
=10. Chọn gốc thời gian lúc vật
có gia tốc a
0
=-0,1 m/s
2
và vận tốc
3
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
5
x 2cos t cm.
6


  


B.
2
x 4cos t cm.
3


  




C.
x 2cos t cm.
6


  


D.
x 2cos t cm.
3


  



Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có
động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
8 3 cm/s
với độ lớn gia tốc
22
96 cm/s
,
sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật có tốc độ
24 cm/s
. Biên độ dao động của vật là

A.
5 2 cm.
B.
4 2 cm.
C.
4 3 cm.
D.8 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 20N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 12 cm, sau đó thả nhẹ để
con lắc dao động tắt dần, lấy g=10m/s
2
. Trong chu kỳ dao động đầu tiên kể từ lúc thả vật thì tỉ số tốc độ của
vật tại hai thời điểm gia tốc của vật triệt tiêu là
A.
4
.
3
B.
11
.
9
C.
3
.
2
D.
9
.
7


Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo gãn 10 cm. Cho vật dao động điều hòa, ở
thời điểm ban đầu vật có vận tốc 20cm/s và gia tốc
2
2 3 m/s .
Cho g=10m/s
2
. Tỉ lệ giữa lực đàn hồi cực
đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là
A.
5
.
3
B.
7
.
3
C.
8
.
3
D.
2
.
3

Câu 30. Một con lắc đơn treo trên trần một toa xe. Khi xe đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ T=2s. Khi
xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang thì chu kỳ dao động của vật
T 2 s



. Cho g=10 m/s
2
.
Gia tốc chuyển động của toa xe là:
A.
2
10 2 m/s
B.
2
10
m / s
3
C.
2
10 3 m/s
D.
2
10
m / s
2

Câu 31. Một con lắc đơn có m=50g đặt trong điện trường đều
E
có phương thẳng đứng. Khi chưa tích điện
cho vật thì chu kỳ dao động T=2s. Tích điện cho vật một điện tích q=-6.10
-5
C thì chu kỳ dao động
Ts
2




.
Chiều và độ lớn của điện trường
E
là:
BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
A.hướng lên, E=5000V/m. B.hướng xuống, E=5000V/m.
C.hướng lên, E=6000V/m. D.hướng xuống, E=6000V/m.
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình
x 6cos 2 t cm
3


  


. Tại thời điểm t
1
vật
có li độ
3 2 cm
và có xu hướng giảm. Sau thời điểm đó
5
s
24
li độ của vật là
A.3cm B 3cm C.

3 2 cm
D.
3 2 cm

Câu 33. Một vật dao động điều hòa có phương trình
x 3cos 3 t cm
3


  


. Từ thời điểm
1
1
ts
3

đến thời
điểm
2
13
ts
6

, quãng đường vật đi được là
A.34,1cm B.33cm C.37,1cm D.31,1cm
Câu 34. Một con lắc lò xo có k=50N/m, m=50g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Biết biên độ
giảm 2mm sau mỗi chu kỳ. Hệ số ma sát là (lấy g=10m/s
2

).
A.0,075 B.0,1 C.0,05 D.0,5
Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A=4cm. Chu kỳ dao động
Ts
5


. Biết trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn một giá trị a
0
là T/3. Giá trị a
0

A.180 cm/s
2
B.100 cm/s
2
C.250 cm/s
2
D.200 cm/s
2

Câu 36. Một con lắc đơn có l=1m, vật được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α
0
=60
0
. Vật có
m=100g. Lực căng của dây treo khi động năng bằng thế năng là (lấy g=10m/s
2
)

A.1,25N B.0,75N C.1,5N D.1,75N
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A=4cm. Biết trong một chu kỳ T, khoảng thời gian
để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 200cm/s
2
là T/3. Lấy π
2
=10. Tần số dao động là
A.2,5Hz B.1,25Hz C.1,59Hz D.1,89Hz
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với f=2Hz. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có
độ lớn gia tốc không vượt quá
2
160 3 cm/s

1
s
3
, lấy π
2
=10. Năng lượng dao động của vật là 4mJ. Độ
cứng của lò xo là
A.15N/m B.20N/m C.40N/m D.50N/m
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có k=10N/m, m=0,1kg, biên độ A=4cm. Trong một chu kỳ,
thời gian để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn
2 3 cm

A.0,21s B.0,1s C.0,42s D.0,05s
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát, con lắc có m=0,1kg, k=100N/m,
µ=0,1. Tại vị trí cân bằng (lò xo không biến dạng), truyền cho vật một tốc độ ngang
0
v 40 5 cm/s

theo
chiều nén lò xo. Độ nén cực đại của lò xo là
A.10cm B.8cm C.9cm D.6cm
Câu 41. Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ T=2s. Tích điện dương cho vật và cho con lắc dao động
trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kỳ T

=1,5s. Nếu đảo chiều
điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kỳ dao động mới T


A.
2 2 s
B.
3 2 s
C.
2 3 s
D.
3 3 s

Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, vật có m=
100 3 g
tích điện q=10
-5
C. Treo con lắc đơn trong
một điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn E=10
5
V/m. Kéo vật theo
chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và phương thẳng đứng là 60
0
rồi thả nhẹ

để vật dao động. Lấy g=10m/s
2
. Lực căng cực đại của dây treo là
A.2,54N B.2,14N C.1,54N D.3,54N
Câu 43. Một con lắc đơn có m=0,1kg, l=1m treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt
phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ α
0
=4
0
. Khi vật đến vị trí có li
độ góc α=+4
0
thì xe bắt đầu chuyển động có gia tốc a=1m/s
2
theo chiều dương qui ướC. Con lắc vẫn dao
động điều hòA. Lấy g=10m/s
2
. Biên độ dao động mới và năng lượng dao động mới của con lắc khi xe
chuyển động là
BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
A.9,7
0
; 2,44 mJ B.1,7
0
; 2,44 mJ C.1,7
0
; 14,49 mJ D.9,7
0

; 14,49 mJ
Câu 44. Một con lắc đơn có m=100 g; chiều dài l=1m dao động tại nơi có g=10m/s
2
. Kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng một góc α
0
rồi thả nhẹ. Biết lực căng của dây treo tại vị trí có thế năng bằng động năng là 1,25N.
Góc α
0

A.60
0
B.45
0
C.30
0
D.90
0

Câu 45. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
1
x 5cos 10 t cm
3


  



2

x 5sin 10 t cm
2


  


. Tốc độ trung bình của vật lúc bắt đầu chuyển động
đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là
A.0,47 m/s B.1,47 m/s C.0,87 m/s D.2,47 m/s
Câu 46. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A
1
=3cm, biên độ của
con lắc 2 là A
2
=6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là d=
33
cm. Khi động năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là:
A.W B.
W
2
C.
2W
3
D.2W
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với phương trình
x 4cos 4 t cm
3



  


. Tại thời điểm t
1
vật có li độ
23
cm và đang có xu hướng giảm. Sau thời điểm đó
1
s
8
vật có li độ là
A.2cm B 3cm C 2cm D.3cm
Câu 48. Một con lắc lò xo có m=50kg, k=0,5N/m dao động điều hòA. Tại t=0 vật có gia tốc a=0,1m/s
2

vận tốc v=
3
cm/s. Lấy π
2
=10. Phương trình dao động của vật là
A.
x 2cos t cm
3


  



B.
2
x 2cos t cm
3


  



C.
x 2cos t cm
3


  


D.
2
x 2cos t cm
3


  



Câu 49. Một lò xo có độ cứng 20 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được
gắn với vật m

1
=0,05kg. Vật m
1
được gắn với vật thứ hai m
2
=0,15kg. Các vật có thể dao động không ma sát
trên mặt phẳng nằm ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 5cm rồi buông nhẹ lúc t=0, sau đó hệ dao động điều
hòA. Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong ra nếu lực tương tác giữa hai vật đạt đến giá trị 0,2N. Vật m
2
bị tách khỏi
vật m
1
ở thời điểm
A.0,06π s B.
2
s
15

C.
s
10

D.
s
15


Câu 50. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có m=200g, k=20N/m; hệ số ma sát µ=0,1. Ban
đầu nén vật một khoảng bằng 10cm so với vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi
được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là

A.40cm B.60cm C.50cm D.80cm
Câu 51. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m tích điện q=8 µC và lò xo có độ cứng
k=10N/m. Tại thời điểm t=0, khi vật đang ở vị trí cân bằng thì xuất hiện một điện trường đều E=2,5.10
4
V/m
có phương thẳng đứng hướng lên. Đến thời điểm t=
m
3,5
k

thì điện trường biến mất. Biết qE=mg. Sau khi
điện trường biến mất, con lắc dao động với biên độ là
A.4cm B.
22
cm C.
1,8 2
cm D.2 cm
ĐÁP ÁN
1D
2A
3B
4A
5C
6C
7D
8B
9C
10D
11C
12B

13C
14D
15A
16B
17C
18D
19AC
20.18cm
21D
22D
23.7cm
24B
25D
26C
27B
28B
29C
30A
31B
32A
33C
34D
35A
36C
37B
38A
39B
40B
41A
42D

43A
44B
45A
46C
47B
48A
49C
50B
BÀI TẬP ÔN TẬP DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC

Hướng dẫn: 0905.949.242, facebook:
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Cho mạch điện RLC nối tiếp, C=15,9 µF,
1
L H

, điện trở R thay đổi được. Điện áp tức thời
giữa hai đầu mạch
 
u U 2 cos100 t V
. Giá trị cực đại của công suất khi R thay đổi là 225 W. Độ lớn
của U là
a.
150 2 V
b.
120 2 V
c.220 V d.
100 2 V

Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ: R=100

3
Ω,
2
L H

,
f=50 Hz. Điện áp hai đầu AM lệch pha
3

so với điện áp đặt vào
đoạn mạch AB. Điện dung C bằng
a.
4
2.10
F


b.
4
10
F


c.
4
10
F
2



d.
3
2.10
F



Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ:
 
AB
u 100 2 cos100 t V
, R=50 Ω, X là một đoạn mạch gồm hai trong số ba phần từ RLC
mắc nối tiếp. Khi
4
2.10
CF



thì công suất của đoạn mạch AB là
cực đại và điện áp u
X
sớm pha
3

so với u
AB
. Công suất cực đại của đoạn mạch AB là
a.200 W B.162,8 W C.144 W D.126,8 W
Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ: R=100 Ω, f=50 Hz. Thay

đổi C thì thấy có hai giá trị của C là C
1
và 3C
1
đều cho cùng một
công suất tiêu thụ và có các cường độ dòng điện vuông pha với
nhau. Lấy π
2
=10. Giá trị của L là
a.
3
H

b.
0,5
H

c.
2
H

d.
1
H


Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ:
 
AB
u 200 2 cos t V

,
tần số góc ω có thể thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có
2
L H

. Khi xảy ra cộng hưởng thì cường độ hiệu dụng là I
m
.
Khi ω thay đổi, ta thấy có hai giá trị ω
1
và ω
2
đều cho cùng một công suất bằng một nửa công suất khi cộng
hưởng. Cho biết
12
100   
rad/s. Điện trở R bằng
a.100 Ω b.160 Ω c.200 Ω d.50 Ω
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
L
R
C
A
M
B
R
C
A

B
X
L
R
C
A
M
B
L
R
C
A
M
B

×