Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

kỹ năng giao tiếp để đạt được kết quả tốt nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.78 KB, 63 trang )

GIỚI THIỆU
Ý
Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
:
:
Giao ti
ế
p là m

t nhu c

u, m

t ho

t
độ
ng không th

thi
ế
u c

a con ng


ườ
i.
V

i các k

s
ư
thì giao ti
ế
p l

i càng quan tr

ng.

C

n ph

i có kh

n
ă
ng giao ti
ế
p t

t.
M


c
đ
ích trình bày:
Cung c

p cho sinh viên nh

ng ki
ế
n th

c c
ơ
b

n v

giao ti
ế
p.
Th

c hành các k

n
ă
ng giao ti
ế
p.

GIỚI THIỆU
Ph
ươ
ng
Ph
ươ
ng
ph
ph
á
á
p
p h

c
:
:
• Nghe gi

ng;
• Th

c hành giao ti
ế
p trong l

p;
• Làm vi

c theo nhóm;

• Thuy
ế
t trình;
• Nghiên c

u tài li

u.
GIỚI THIỆU
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
tham
tham
kh
kh


o
o
:

:
1/ Business Edge, “Giao ti
ế
p trong qu

n lý”, NXB
Tr

, 2005.
2/ Lê Minh Ng

c, Lê Quý
Đứ
c, Bài Gi

ng Môn H

c
Công Tác K

S
ư
.
Đ
HBK Tp.HCM, 2005.
3/ www.cuyamaca.net/collegesuccess/
4/ Các tài li

u khác trên m


ng.
GIỚI THIỆU


B
B


n
n
ch
ch


t
t
c
c


a
a
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p

Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
M
M


c
c
tiêu
tiêu
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p
C
C

á
á
c
c
K
K


n
ă
ng
n
ă
ng
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p
c
ơ
c
ơ
b
b



n
n


h
h
ì
ì
nh
nh
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p
Nh

ng rào c

n trong giao ti
ế
p
L

p k
ế
ho


ch giao ti
ế
p
Các nguyên t

c trong giao ti
ế
p
• K

n
ă
ng l

ng nghe
• Các tính cách giao ti
ế
p
• Giao ti
ế
p
để
thành công
N
N


i
i

dung
dung
tr
tr
ì
ì
nh
nh
b
b
à
à
y
y


Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
?
?



M
M


c
c
tiêu
tiêu
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p


C
C
á
á
c
c
k
k



n
ă
ng
n
ă
ng
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p
c
ơ
c
ơ
b
b


n
n




h
h

ì
ì
nh
nh
giao
giao
ti
ti
ế
ế
p
p
• Nh

ng rào c

n trong giao ti
ế
p
• L

p k
ế
ho

ch giao ti
ế
p
• Các nguyên t


c trong giao ti
ế
p
Định nghĩa về giao tiếp
Đ
nh ngh
ĩ
a v

giao ti

p:
Giao ti
ế
p là vi

c trao
đổ
i thông tin gi

a nhi

u ngu

i
và th
ườ
ng d

n

đế
n hành
độ
ng.
Các kênh giao tiếp
Giao ti
ế
p trong m

t t

ch

c :
Truy

n thông t

trên xu

ng: thông tin t

c

p trên
truy

n xu

ng c


p d
ướ
i.
Truy

n thông t

d
ư
i lên: nh

ng ph

n h

i lên c

p
trên v

tình hình th

c hi

n nhi

m v
ụ đượ
c giao.

Truy

n thông theo chi

u ngang: thông tin
đượ
c
truy

n gi

a nh

ng ng
ườ
i
đồ
ng c

p – gi

a các
đồ
ng
nghi

p.
Giao ti
ế
p trong l


p, khoa, tr
ườ
ng?
Mục tiêu giao tiếp
Giao ti
ế
p trong m

t t

ch

c nh

m
để
:
• h
ướ
ng d

n;
• thông báo;
• thuy
ế
t ph

c,
độ

ng viên hay
đề
ngh

;
• t
ư
v

n ho

c
đ
àm phán.
Đố
i t
ượ
ng giao ti
ế
p: “s
ế
p”, nhân viên trong nhóm,
các
đồ
ng nghi

p khác, v.v
Đố
i t
ượ

ng giao ti
ế
p trong l

p, khoa, tr
ườ
ng?
Mục tiêu giao tiếp
Ví d

:
Trong giao ti
ế
p gi

a GV và SV trong môn h

c này,
GV c

n
đả
m b

o r

ng m

i SV/nhóm
đượ

c:
• thông báo m

t cách rõ ràng v

nh

ng gì SV
đượ
c
yêu c

u th

c hi

n;
• cung c

p t

t c

nh

ng thông tin c

n thi
ế
t;

• t

o
đ
i

u ki

n
để
làm sáng t

b

t c
ứ đ
i

u gì SV
ch
ư
a hoàn toàn rõ.
B

t c

ph
ươ
ng pháp giao ti
ế

p nào nh

m che
đậ
y
s

th

t
đề
u có th

d

n
đế
n nh

ng h

u qu

x

u.
Mục tiêu giao tiếp
Giao ti
ế
p


các ý t
ưở
ng và thông tin c

a chúng ta
đế
n
đượ
c v

i ng
ườ
i khác và h

hi

u c
ũ
ng nh
ư
s

th

c hi

n theo.
Giao ti
ế

p
 đư
a nh

ng suy ngh
ĩ
và hành
độ
ng
c

a con ng
ườ
i l

i g

n nhau h
ơ
n nh

m
đạ
t
đượ
c
m

c tiêu.
M


c tiêu giao ti
ế
p:
Các nguyên nhân giao tiếp không hiệu quả
Ví d

3: cho các ví d

th

c t
ế
v

vi

c giao ti
ế
p
không hi

u qu

mà mình
đ
ã tr

i qua.
Các nguyên nhân giao ti

ế
p không hi

u qu

:
• thông
đ
i

p sai;
• ph
ươ
ng pháp giao ti
ế
p sai;
• g

i không
đ
úng
đố
i t
ượ
ng;
• không có thông
đ
i

p

đượ
c g

i
đ
i ho

c không
đư
a
ra
đượ
c thông tin c

n thi
ế
t;
• th

i
đ
i

m truy

n
đạ
t thông tin không phù h

p;

• k
ế
t h

p c

a các y
ế
u t

trên.
Ví d

1: ng
ườ
i qu

n lý trong m

t ti

m bánh
đặ
t
hàng cho x
ưở
ng bánh qua
đ
i


n tho

i.
Ví d

2: qu

ng cáo m

ph

m dành cho ph

n

trên
trong ch
ươ
ng trình truy

n hình tr

c ti
ế
p bóng
đ
á.
Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
• Nói: giao ti
ế

p b

ng cách nói chuy

n tr

c ti
ế
p
ho

c qua
đ
i

n tho

i.
• Vi
ế
t: giao ti
ế
p qua hình th

c vi
ế
t (vi
ế
t th
ư

, thông
báo, báo cáo).


ng x

: b

n giao ti
ế
p b

ng nh

ng gì b

n th

c t
ế
làm và cách b

n th

hi

n nh
ư
th
ế

nào.
• Nghe: nghe nh

ng gì ng
ườ
i khác nói là m

t ph

n
quan tr

ng trong quá trình giao ti
ế
p.
Mô hình giao tiếp
Ph

n h

i
Thông tin
Mô hình giao ti
ế
p:
Mô hình giao tiếp
Nh

ng y
ế

u t

liên quan
đế
n quá trình giao ti
ế
p:
Thông tin:
Chúng ta giao ti
ế
p vì mu

n chuy

n t

i hay ti
ế
p
nh

n thông tin.
Con ng
ườ
i:
Ng
ườ
i g

i và ng

ườ
i nh

n thông tin.
Ph

n h

i:
D
ướ
i d

ng hành
độ
ng t

c thì ho

c l

i nói ho

c
m

t s

d


ng khác ch

ng t

r

ng
đ
ã nh

n
đượ
c
và hi

u thông tin.
Mô hình giao tiếp-Thông tin
Thông tin:
N

i dung c

a giao ti
ế
p, còn g

i là thông
đ
i


p.
Đ
ó là nh

ng gì chúng ta mu

n nói.
L
ư
u ý s

khác nhau gi

a n

i dung c

a quá
trình giao ti
ế
p và cách mà nó
đượ
c chuy

n t

i.

Mô hình giao tiếp-Thông tin
Ví d


:
S
ế
p phát hi

n m

t nhân viên
đ
ang ch
ơ
i trò ch
ơ
i
trên máy tính trong gi

làm vi

c (vi ph

m n

i
quy công ty). N

i dung thông tin mà s
ế
p mu


n
thông báo
đế
n nhân viên là gì?
N
ế
u b

n là s
ế
p thì b

n làm gì
để
chuy

n t

i
thông tin
đế
n nhân viên?
Mô hình giao tiếp-Thông tin
1/ M

t câu h

i nghiêm kh

c: “T


i sao c

u l

i vi
ph

m n

i quy công ty?”
2/ M

t m

nh l

nh: “Hãy t

t ngay trò ch
ơ
i!”
3/ M

t tuyên b

: “Tôi
đ
ã nhìn th


y anh ch
ơ
i trò
ch
ơ
i trên máy tính trong gi

làm vi

c. Vi

c này
vi ph

m n

i quy công ty”.
4/ M

t câu h

i quan tâm: “M

i vi

c
đề
u

n

ch

? Anh th
ườ
ng không ch
ơ
i trò ch
ơ
i trong gi

làm vi

c c
ơ
mà!”
5/ M

t thông
đ
i

p b

ng v
ă
n b

n. G

i thông báo

cho chính nhân viên
đ
ó ho

c dán thông báo
nh

c nh

m

i ng
ườ
i không ch
ơ
i trò ch
ơ
i trong
gi

làm vi

c
Mô hình giao tiếp-Con người
Ng
ườ
i g

i ch


n cách giao ti
ế
p
để
g

i thông
đ
i

p
đế
n ng
ườ
i nh

n:
• g

i nh
ư
th
ế
nào;
• t

ng

nào;
• di


n
đạ
t ra sao.
Mô hình giao tiếp-Thông tin
Ch

n cách giao ti
ế
p nào?
• Tùy thu

c vào quan h

c

a s
ế
p v

i nhân viên.
• M

i cách giao ti
ế
p có th

gây ra nh

ng ph


n

ng khác nhau. C

n nh

n th

c tr
ướ
c nh

ng
ph

n

ng có th

có t

ng
ườ
i khác.
• Suy ngh
ĩ
thêm v
ề độ
ng c

ơ
th

c s

, lý do,
hoàn c

nh, v.v

Mô hình giao tiếp-Con người
Cách giao ti
ế
p c

a ng
ườ
i g

i s

ph

n ánh:
• tính cách c

a ng
ườ
i g


i (quy
ế
t
đ
oán/nhút nhát);
• c

m xúc lúc
đ
ó (b

c b

i, t

c gi

n, vui v

);
• thái
độ đố
i v

i ng
ườ
i nh

n (thích/ghét, tin t
ưở

ng, v.v);
• ki
ế
n th

c (m

c
độ
hi

u bi
ế
t v

nh

ng gì
đ
ang nói);
• kinh nghi

m;
• v
ă
n hóa c

a t

ch


c (môi tr
ườ
ng v
ă
n hóa truy

n th

ng hay
c

i m

).
Mô hình giao tiếp-Con người
thái
độ
+ kinh nghi

m+ v
ă
n hóa c

a t

ch

c= ng


c

nh

quy
ế
t
đị
nh vi

c b

n g

i và nh

n thông tin nh
ư
th
ế
nào.
 ả
nh h
ưở
ng
đế
n ý ngh
ĩ
a c


a thông tin
đư
a ra.
S

c m

nh t

cách mà thông tin
đượ
c
đư
a ra có th

còn
m

nh h
ơ
n c

n

i dung c

a thông
đ
i


p.
“Ph
ươ
ng ti

n truy

n
đạ
t chính là thông
đ
i

p”
Marshall McLuhan
Mô hình giao tiếp-Con người
Ví d

:
Khi b

n vào m

t c

a hàng, m

t nhân viên bán hàng
t


t

ti
ế
n v

phía b

n,
đầ
u cu

i xu

ng (nhìn xu

ng
đấ
t) và nói v

i gi

ng bu

n bã, b

t c

n: “Tôi có th


giúp gì cho ông (bà)?”
Thông
đ
i

p mà b

n th

c s

nh

n
đượ
c là gì?
Thông
đ
i

p mà b

n nh

n
đượ
c hoàn toàn khác v

i
nh


ng gì
đượ
c nhân viên
đ
ó nói ra.
Mô hình giao tiếp-Phản hồi
Ví d

:
Ph

n h

i c

a b

n
đố
i v

i nhân viên bán hàng t

nh

t
kia có th

là gì?

‘Không, c

m
ơ
n’
Kiên nh

n h

i …
Tr

khi b

n góp ý, nhân viên này có th

s

không bao
gi

bi
ế
t t

i sao b

n l

i không mua hàng t


i c

a hàng
c

a h

.
Mô hình giao tiếp-Phản hồi
Th
ườ
ng chúng ta ngh
ĩ
r

ng mình
đ
ã hoàn thành quá
trình giao ti
ế
p ch

b

ng vi

c g

i

đế
n ng
ườ
i khác m

t
s

thông tin.
“M

t l

i c
ơ
b

n và th
ườ
ng xuyên m

c ph

i
đ
ó là cho
r

ng nh


ng gì chúng ta bi
ế
t thì ng
ườ
i khác c
ũ
ng bi
ế
t”
C. Northcote và Nigel Rowe
Chúng ta t

cho r

ng vi

c “g

i” này s

d

n
đế
n hành
độ
ng.

×