Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập toán thptqg c3 (601)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên
hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
7n2 − 2n3 + 1
Câu 2. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
A. .
B. 1.
C. - .
3
3
3
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số f (x) = −x + 3x − 2 là
A. (−∞; +∞).
B. [1; 2].
C. (1; 2).



D. 0.
D. [−1; 2).

Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x ) − √
2

A. 2.

B. 4.

C. −1.

Câu 5. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 2.
B. 1.
C. Vô nghiệm.

3

Z

6
3x + 1

. Tính

1

f (x)dx.

0

D. 6.
D. 3.

Câu 6. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



4a3 3
2a3 3
a3 3
5a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
2




x = 1 + 3t




Câu 7. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua




z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là











x
=
−1

+
2t
x
=
1
+
3t
x
=
−1
+
2t
x = 1 + 7t
















A. 

C. 
.
y = −10 + 11t . B. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t . D. 
y=1+t
















z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
z = 6 − 5t
z = 1 + 5t

Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.

√ tích khối chóp S .ABC3 √


a3 6
a 6
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
6
6
18
Câu 9. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. 9.
B. .
C. 6.
D. .
2
2
0

Câu 10. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 4.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Trang 1/4 Mã đề 1


[ = 60◦ , S O
Câu 11. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc

√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

a 57
2a 57
a 57
D.
A.
.
B.
.
C. a 57.
.
19
17
19
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn

[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
 π π
Câu 13. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. −1.
B. 1.
C. 7.
D. 3.

x2 + 3x + 5
Câu 14. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
C. 1.
D. .
A. 0.

B. − .
4
4
3
2
Câu 15. Cho hàm số y = −x + 3x − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
2

Câu 16. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 3 − log2 3.
B. 1 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 2 − log2 3.

Câu 17. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 15
a3 6
a 5
.

B.
.
C.
.
D. a3 6.
A.
3
3
3
Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
10a
3
.
D. 40a3 .
A. 10a3 .
B. 20a3 .
C.
3
Câu 19.

√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
3
3
3
3
.
B.

.
C. .
D.
.
A.
2
4
4
12
Câu 20. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
√3
Câu 21. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
A. − .
B. −3.
C. 3.
D. .
3
3
x+2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.

D. 3 mặt.

Câu 24. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m < .
B. m ≤ .
C. m > .
D. m ≥ .
4
4
4
4
2
2x
Câu 25. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 2)e trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e2 .
C. −2e2 .
D. 2e4 .

Trang 2/4 Mã đề 1


Câu 26. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Bốn cạnh.
log7 16
Câu 27. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30
A. −2.
B. −4.
C. 4.

D. Năm cạnh.

D. 2.



x=t




Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)





z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
C. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
4
4
2
2n − 1
Câu 29. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .

B. 2.
C. 0.
D. 1.
3
Câu 30. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. −2 + 2 ln 2.
B. e.
C. 1.
D. 4 − 2 ln 2.
Z 3
a
x
a
Câu 31. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B. P = 16.
C. P = 28.
D. P = −2.

Câu 32. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là

3


a 3
a3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
12
4
3
3

Câu 33. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e2 .
B. e5 .
C. e.
D.
x+1
Câu 34. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. .
C. 1.

D.
3
6
Câu 35. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D.

e3 .

1
.
2
7.

Câu 36. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.


Câu 37. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là √
3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.

D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
Câu 38.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
A.
Z
B.

[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Trang 3/4 Mã đề 1


Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

C.

Câu 39. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 10.
B. 4.
Câu 40. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 1.
B. +∞.
x+2
bằng?
Câu 41. Tính lim
x→2
x
A. 3.
B. 1.

C. 8.

D. 6.

C. 2.

D. 3.

C. 2.

D. 0.

Câu 42. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. Không tồn tại.
B. 0.
C. 13.


D. 9.

Câu 43. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
1
ab
1
.
C. √
.
D. √
.
A. 2
.
B. √
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
5
Câu 44. Tính lim
n+3
A. 3.

B. 1.

C. 2.


D. 0.

1
Câu 45. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
C. 3.
D. .
A. −3.
B. − .
3
3
0 0 0
Câu 46. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3

a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
36
24
12
Câu 47.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
xα+1
+ C, C là hằng số.
A.
0dx = C, C là hằng số.
B.
xα dx =
α+1
Z
Z
1
C.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
D.
dx = x + C, C là hằng số.

x
Câu 48. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−1; 3].
B. [−3; 1].
C. [1; +∞).
D. (−∞; −3].
Câu 49. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC√ theo a

a3 5
a3 15
a3 15
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
5
25
3
Câu 50. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa


−3

A. (−1)−1 .
B. 0−1 .
C. (− 2)0 .
D.
−1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

B

3. A
5.

4.
B

7.
9.

C


11. A

D

8.

D

B

14.

15.

B

16.
C

17.

18.
D

23.

C
B

29.


D
B
D

24.

B

26.

B

28.
30.

C

31. A

C
B

32.
B

35.
37.

B


22. A

25. A

33.

C

20.

B

21.

27.

B

12.

13.

19.

B

6.
10.


B

C

C
B

C

34.

B

36.

B

38.

B

39.

C

40.

41.

C


42.

43.

C

44.

D
D

C
B

45.

B

46.

47.

B

48.

B

50.


B

49.

C

1



×