Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

2022_1_26_12_2_5_637787953250762545_Bao Cao Chuong Trinh Nuoc Sach Vsmt Nt Nam 2021 Ct 27-12-1 (1).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.86 KB, 31 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Số:

/BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày

tháng

năm 2021

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2021
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới về việc
thực hiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên
kết quả tại 21 tỉnh miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và Nam Trung Bộ do Ngân
hàng Thế giới tài trợ (Chương trình RB-SupRSWS);
Căn cứ Kế hoạch năm 2021 Chương trình Mở rộng quy mơ vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Phú Thọ;
Thực hiện Công văn số 2093/TCTL-NN ngày 15 tháng 11 năm 2021 của
Tổng cục Thủy lợi về việc báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Mở rộng quy
mơ vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021, Ủy ban nhân dân
tỉnh Phú Thọ báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Mở rộng quy mơ vệ sinh và
nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021 như sau:
I. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN:


BẢNG I-1: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CỦA TỈNH
Mục tiêu

Kết quả
đạt được

DLI 1.1 Kế hoạch truyền thông thay đổi hành vi đã phê duyệt
được thực hiện ở tỉnh

01

01

DLI 1.2 Số xã mới đạt được vệ sinh toàn xã

13

14

DLI 1.3 Số đấu nối cấp nước tới hộ gia đình được cải tạo hay
mới xây dựng đang hoạt động

2.376

861

DLI 2.1 Số hộ gia đình trong tỉnh có đấu nối vào hệ thống nước
bền vững

1.735


1.735

DLI 2.2 Số xã đã đạt được tình trạng vệ sinh tồn xã cách đây 2
năm, nơi tất cả các trường mẫu giáo, trường tiểu học và trung
học và trung tâm y tế duy trì được tình trạng vệ sinh

14

14

DLI 3.1 Số Kế hoạch và Báo cáo Chương trình hàng năm được
phê duyệt và cơng bố công khai

02

02

DLI 3.2 Số Kế hoạch phát triển năng lực hàng năm đã phê duyệt
được thực hiện

01

01

DLI

- Tổng số công trình nước đề xuất kiểm đếm đấu nối mới: 01 cơng trình.
- Tổng số cơng trình nước đề xuất kiểm đếm cơng trình bền vững: 02 cơng trình.


1


BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu

Kết quả đạt được

DLI 1.1. Kế hoạch Truyền thông thay đổi hành vi đã phê duyệt được thực hiện ở tỉnh: Liệt kê các hoạt động được thực hiện theo kế hoạch BCC
NGÀNH Y TẾ
Hoạt động cấp tỉnh
- Hoạt động 1: Tổ chức hội nghị triển khai cấp tỉnh

Tổ chức 01 hội nghị

- Hoạt động 2: Tập huấn về truyền thông thay đổi
hành vi và phát triển thị trường vệ sinh dành cho
cán bộ tỉnh, huyện

Tổ chức 01 lớp tập huấn

Đã tổ chức ngày 06/10/2021 với 29 đại biểu
tham gia, trong đó có 13 nam và 16 nữ, có 04
người là người dân tộc thiểu số
Đã tổ chức ngày 07-08/10/2021 với 15 đại
biểu tham gia, trong đó có 08 nam và 07 nữ,
có 02 người là người dân tộc thiểu số

- Hoạt động 3: Hướng dẫn cho các nhân tố tư nhân Hướng dẫn cho 22 cửa hàng tiện ích ở 28 1. Xã Tùng Khê: Cửa hàng Lê Hồng Công;
2. Xã Tạ Xá và Ngô Xá: Cửa hàng vật liệu

phát triển thị trường vệ sinh
xã tham gia Chương trình năm 2021
xây dựng Dũng Thịnh;
3. Xã Chân Mộng: Cửa hàng vật liệu xây
dựng Bảo Bộ;
4. Xã Minh Tiến: Cửa hàng vật liệu xây dựng
Chu Ngọc Quỳnh;
5. Xã An Đạo: Cửa hàng Trần Văn Cảnh;
6. Xã Vực Trường: Cửa hàng Nguyễn Gia Tĩnh;
7. Xã Phúc Khánh: Cửa hàng Phùng Văn Hoàng;
8. Xã Nga Hoàng và Thượng Long: Cửa hàng
Hà Thị Duyên;
9. Xã Xuân Đài: Cửa hàng Minh Phong;
10. Xã Tân Phú: Cửa hàng Hà Văn Đông;
11. Xã Thục Luyện: Cửa hàng Nguyễn Vĩ Tuyến;
12. Xã Yên Lương, Yên Sơn và Yên Lãng:
Cửa hàng Vật liệu xây dựng Đỗ Văn Cường;
13. Xã Văn Miếu, Võ Miếu và Tân Minh: Cửa
hàng Vật liệu xây dựng Thanh Tuyến;
14. Xã Khả Cửu: Cửa hàng vật liệu xây dựng
2


BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu

- Hoạt động 4: Các hoạt động truyền thông về vệ
sinh cấp tỉnh

- Phát tin trên đài truyền hình tỉnh

- Tin bài trên báo, website ngành y tế tỉnh

Hoạt động cấp xã
3

Kết quả đạt được
Tài Tuyển;
15. Xã Yên Tập: Cửa hàng đúc ống bi bê tông
Nguyễn Văn Dũng;
16. Xã Phượng Vĩ: Cửa hàng vật liệu xây
dựng Đoàn Trang;
17. Xã Tân Sơn: Cửa hàng vật liệu xây dựng
Nguyễn Văn Sơn;
18. Xã Kiệt Sơn: Cửa hàng ống cống bê tông
Phan Văn Đại;
19. Xã Tam Thanh: Cửa hàng thiết bị vệ sinh
Trần Minh Luyến;
20. Xã Ngọc Đồng: Cửa hàng gạch không
nung Nguyễn Văn Tín;
21. Xã Xuân An: Cửa hàng ống bi bê tông Hà
Thị Thực;
22. Xã Đại Phạm: Cửa hàng thiết bị vệ sinh
Thuỷ Hiền.
Truyền thông trên phương tiện thông tin đại
chúng:
- Phát chuyên đề trên Truyền hình Phú Thọ
với nội dung:
+ Tuyên truyền về thông điệp thay đổi hành vi
vệ sinh năm 2021 phát sóng vào lúc 11h5512h00 ngày 11/12/2021;
- Tin bài đăng trên Website ngành y tế với nội dung:

+ Hiệu quả từ triển khai Chương trình Mở
rộng quy mơ vệ sinh và nước sạch nông, đăng
ngày 08/12/2021.
Đường link: />

BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu
- Hoạt động 5: Họp triển khai Chương trình cấp xã

Tổ chức 22 hội nghị triển khai cấp xã

4

Kết quả đạt được
- Huyện Thanh Sơn:
+ Xã Văn Miếu: Tổ chức ngày 02/11/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 10 nam và
13 nữ, có 18 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Yên Sơn: Tổ chức ngày 03/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 10 nam và 13
nữ, có 20 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Yên Lương: Tổ chức ngày 04/11/2021
với 23 người tham gia 14 nam và 9 nữ, 17
người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Tân Minh: Tổ chức ngày 05/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 16 nam và 7 nữ,
19 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Khả Cửu: Tổ chức ngày 08/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 10 nam và 13
nữ, 16 người là người dân tộc thiểu số;

+ Xã Thục Luyện: Tổ chức ngày 09/11/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 02 nam và
21 nữ, 3 người là người dân tộc thiểu số;
- Huyện Tân Sơn:
+ Xã Tân sơn: Tổ chức ngày 16/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 10 nam và 13
nữ, 17 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Kiệt Sơn: Tổ chức ngày 17/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 09 nam và 14
nữ, 21 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Tam Thanh: Tổ chức ngày 18/11/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 11 nam và
12 nữ, 18 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Tân Phú: Tổ chức ngày 19/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 16 nam và 07


BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu

Kết quả đạt được
nữ, 07 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Xuân Đài: Tổ chức ngày 22/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 16 nam, 07 nữ,
06 người là người dân tộc thiểu số;
- Huyện Yên Lập:
+ Xã Nga Hoàng: Tổ chức ngày 09/11/2021
với 20 người tham gia, trong đó: 09 nam và
11 nữ, 20 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Thượng Long: Tổ chức ngày 10/11/2021

với 25 người tham gia, trong đó: 15 nam và
10 nữ, 21 người là người dân tộc thiểu số;
+ Xã Phúc Khánh: Tổ chức ngày 12/11/2021
với 24 người tham gia, trong đó: 10 nam và
14 nữ, 22 người là người dân tộc thiểu số;
- Huyện Tam Nông:
+ Xã Bắc Sơn (Vực Trường): Tổ chức ngày
15/10/2021 với 23 người tham gia, trong đó:
07 nam và 16 nữ, 01 người là người dân tộc
thiểu số;
- Huyện Phù Ninh:
+ Xã An Đạo: Tổ chức ngày 10/10/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 18 nữ, 5 nam,
khơng có người dân tộc thiểu số.
- Huyện Hạ Hoà:
+ Xã Đại Phạm: Tổ chức ngày 10/11/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 10 nam và 13
nữ, khơng có người là người dân tộc thiểu số;
- Huyện Đoan Hùng:
+ Xã Chân Mộng: Tổ chức ngày 15/11/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 09 nam và

5


BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu

- Hoạt động 6: Hoạt động truyền thông cấp xã tại
các xã VSTX

Bao gồm các hoạt động sau:
+ Sự kiện vệ sinh cấp xã (Ngày hội vệ sinh)
+ Vẽ tranh tường hoặc/ và áp phích
+ Phát tin trên loa đài

- Phát thanh trên loa đài xã
- Treo băng zôn/áp phích tại khu dân cư

- Hoạt động 7: Cam kết để đạt VSTX từ UBND xã

08 xã VSTX năm 2021 ký cam kết đạt vệ
sinh toàn xã trước ngày 31/12/2021

6

Kết quả đạt được
14 nữ, khơng có người dân tộc thiểu số;
+ Xã Minh Tiến: Tổ chức ngày 16/11/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 11 nam và
12 nữ, khơng có người dân tộc thiểu số;
- Huyện Cẩm Khê:
+ Xã Ngô Xá: Tổ chức ngày 12/10/2021 với
23 người tham gia, trong đó: 11 nam và 12
nữ, khơng có gười dân tộc thiểu số;
+ Xã Tùng Khê: Tổ chức ngày 13/10/2021
với 23 người tham gia, trong đó: 15 nam và
08 nữ, khơng có người dân tộc thiểu số;
+ Xã Tạ Xá: Tổ chức ngày 14/10/2021 với 23
người tham gia, trong đó: 09 nam và 14 nữ,
khơng có người dân tộc thiểu số.

- Tổ chức được 880 lần phát thanh thông điệp
truyền thông trên loa truyền thanh xã vào
tháng 11 và tháng 12 năm 2021.
- Tổ chức treo 221 băng zôn và áp phích tại
các khu dân cư của 22 xã (08 xã tham gia vệ
sinh toàn xã năm 2021, và 14 xã duy trì vệ sinh
bền vững từ năm 2019) vào tháng 12/2021.
- Huyện Thanh Sơn:
+ Xã Văn Miếu: Ký ngày 02/8/2021
+ Xã Yên Sơn: Ký ngày 04/8/2021
+ Xã Yên Lương: Ký ngày 10/8/2021
+ Xã Tân Minh: Ký ngày 13/8/2021
+ Xã Khả Cửu: Ký ngày 16/8/2021
- Huyện Tân Sơn:
+ Xã Tam Thanh: Ký ngày 03/8/2021
+ Xã Kiệt Sơn: Ký ngày 04/8/2021


BẢNG I-2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1
Mục tiêu

Kết quả đạt được
+ Xã Tân Sơn: Ký ngày 05/8/2021

NGÀNH GIÁO DỤC
- In ấn tài liệu truyền thông (Tờ rơi, Pa nơ áp phích 47 trường học
rửa tay bằng xà phòng; sử dụng nhà tiêu, …) và Sổ
tay hướng dẫn sử dụng cho các trường học

Phát cho 47 trường học


- Tập huấn về truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh 01 lớp tập huấn cho các cán bộ phòng giáo Tổ chức 01 lớp tập huấn cấp tỉnh cho cán bộ
tại trường học cho giáo viên
dục, giáo viên của các trường trên địa bàn các phòng giáo dục, giáo viên các trường trên
các xã thực hiện năm 2021
địa bàn các xã thực hiện vệ sinh toàn xã năm
2021 và của 13 huyện thị thành vào ngày 0910 tháng 12 năm 2021
Đã tổ chức 01 lớp tập huấn cấp tỉnh cho 210
học viên, trong đó 90 nam; 120 nữ; 12 người
là người dân tộc thiểu số.
- Bản cam kết của Hiệu trưởng nhà trường về việc
thực hiện truyền thông, thay đổi hành vi và duy trì các
điều kiện hợp vệ sinh cho cơng trình nước sạch và vệ
sinh trong trường học của 14 xã đăng ký kiểm đếm vệ
sinh toàn xã năm 2021

100% các điểm trường trên địa bàn 14 xã
đăng ký vệ sinh tồn xã năm 2021 có cam
kết của hiệu trưởng nhà trường
47 trường trên địa bàn 28 xã (14 xã đăng ký
vệ sinh toàn xã năm 2021 và 14 xã bền
vững) có kế hoạch và báo cáo kết quả thực
hiện truyền thông trong năm.

47 Hiệu trưởng nhà trường của 14 xã đăng ký
vệ sinh toàn xã năm 2021 đã thực hiện ký cam
kết thực hiện.
47 trường trên địa bàn 28 xã (14 xã đăng ký
vệ sinh tồn xã năm 2021 và 14 xã bền vững)
có kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện

truyền thông trong năm.

Ghi chú:
- Cột “Mục tiêu”: điền số lượng các hoạt động
- Cột “Kết quả”: điền số lượng hoạt động, số lượng người tham gia, số lượng nam/ nữ, dân tộc thiểu số và thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm)

7


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



%
HGĐ
có nhà
tiêu
cải
thiện

Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP


%
Trườn
g học

nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

Tổng
số học
sinh

%
Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

Tổng
số hộ
gia
đình
trong



Tổng
dân số
của xã

% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là
nữ

%
Hộ
gia
đình

DTT
S

Thanh Sơn

n Lãng

70

80

100


766

100

926

3.639

17,40

73,70

Thanh Sơn

Võ Miếu

70

80

100

2.344

100

3.027

12.888


18,90

42,40

Thanh Sơn

Yên Lương

70,8

81,1

100

904

100

1.015

4.376

13,20

78,80

Thanh Sơn

Yên Sơn


70,9

85,1

100

1.461

100

1.707

7.149

16,50

61,00

Thanh Sơn

Văn Miếu

70,5

80,3

100

1.735


100

1.838

7.135

14,10

94,40

Thanh Sơn

Tân Minh

71,1

85,7

100

1.077

100

1.109

4.164

13,80


93,80

Thanh Sơn

Khả Cửu

74,7

86,5

100

1.031

100

1.042

4.833

10,60

85,00

Tân Sơn

Tam Thanh

73,8


86,6

100

737

100

703

3.066

17,90

73,00

Tân Sơn

Kiệt Sơn

73,0

84,5

100

766

100


864

3.739

11,10

80,10

Tân Sơn

Tân Sơn

72,6

84,4

100

851

100

921

4.375

5,20

98,80


Yên Lập

Xuân An

71

80

100

760

100

830

3.473

21,08

66,60

8

Ghi chú

Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020
Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020


Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



%
HGĐ
có nhà
tiêu
cải
thiện

Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP

%
Trườn
g học


nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

Tổng
số học
sinh

%
Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

Tổng
số hộ
gia
đình
trong


Tổng
dân số
của xã


% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là
nữ

%
Hộ
gia
đình

DTT
S

n Lập

Ngọc Đồng

70

80

100

727

100


977

3.795

21,69

65,19

Cẩm Khê

Phượng Vĩ

70,5

80

100

2.017

100

1.970

9.260

9,80

-


Cẩm Khê

n Tập

70

80

100

940

100

1.033

4.696

18,90

-

17.962

76.588

Tổng cộng

14


16.116

Hệ
thốn
g

Tên cơng trình

Địa điểm1

Hệ thống cấp nước sinh
hoạt cho các xã Lang
Sơn, Mai Tùng, huyện
Hạ Hịa

Huyện
Hạ Hịa

số

Chất lượng
nước

1

Tình
Theo Thực tế Đấu nối Tất cả
trạng2
đang
kế

mới và các chỉ Arsen4
hoạt
cải tạo số4
hoạch
động3

UC

876

861

861

Ðạt
được

Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020
Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020
Ðạt chỉ tiêu vệ sinh hộ
gia đình từ năm 2020

Dành cho các CTCN do UBND
xã quản lý

BẢNG I-4: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC (DLI 1.3)
Số đấu nối


Ghi chú

Ðạt
được

Nước
thất
thốt
(%)5

Chưa


9

Doanh
thu tiền
nước
(triệu
đồng)

Chi
phí
VH
&BD
(triệ
u
đồng
)



hình
Quả
n lý6

REN

Biên
bản
tham
vấn với
nguời
sử
dụng
nước 7

Quyết
định
thành
lập Tổ
VH&B
D của
UBND
xã8

Chứng
chỉ/
Cam
kết của
UBND

xã về
việc
đào tạo
cho
cán bộ
VH9

Dành cho tất cả
các CTCN

Tên các hoạt
động IEC về
nước sạch đã
thực hiện ở địa
bàn thi cơng
cơng trình

- Họp thôn để
tuyên truyền;
- Phát loa truyền
thanh


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



TỔNG CỘNG


%
HGĐ
có nhà
tiêu
cải
thiện

Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP

876

%
Trườn
g học

nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

861


Tổng
số học
sinh

%
Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

Tổng
số hộ
gia
đình
trong


Tổng
dân số
của xã

% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là

nữ

%
Hộ
gia
đình

DTT
S

Ghi chú

861

Ghi chú:
1.

Xã và huyện

2.

Chuẩn bị đầu tư (PL)/ Ðang thi công (UC) / Ðưa vào hoạt động (CM) / Hoạt động (OP),

3.

Hoạt động (cấp nước 24/7 và cho phép tỷ lệ ngưng trệ bình quân 10% hàng tháng)

4.

Điền “Đạt được” hoặc “Không đạt được” so với Quy chuẩn QCVN 02: 2009/BYT của Bộ Y Tế hay bất kỳ chỉ số kế tục nào


5.

Số giờ trong khoảng thời gian 24 giờ mà CTN cung cấp nước cho mạng lưới, tính trung bình trong 3 tháng cuối của giai đoạn báo cáo, tức là kết quả từ
tháng 10 đến tháng 12 của năm được báo cáo.

6.

Ðiền tên cụ thể của tổ chức, đơn vị vận hành : “Doanh nghiệp Nông thôn (REN), tự tài trợ và đơn vị quản lý phi lợi nhuận (NFP), hợp tác xã (COP), hoặc
Tư nhân (IND)

7.

7,8 và 9: Có hoặc Khơng (Dành cho các cơng trình CN do UBND xã quản lý)

BẢNG I-5: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ TÍNH BỀN VỮNG CỦA CÁC CƠNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG (Chỉ số 2.1)
10


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



%
HGĐ
có nhà
tiêu
cải

thiện

Hệ
thốn
g số

Tên cơng
trình/Ðịa điểm

Ngày
CTCN
bắt đầu
hoạt
động

1

Mở rộng cơng
trình cấp nước
thị xã Phú Thọ
ra các xã huyện
Thanh Ba

Tháng
02/2016

2

1


Hệ thống cấp
nước sạch tập
trung 10 xã

Tháng
12/2017

Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP
Chất lượng
nước1

%
Trườn
g học

nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

Tổng
số học

sinh

%
Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

Tổng
số hộ
gia
đình
trong


Tổng
dân số
của xã

Số đấu nối nước
Mơ hình
quản lý2

Theo kế
hoạch4

Số đấu nối

hợp lệ đề
nghị kiểm
đếm

% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là
nữ

%
Hộ
gia
đình

DTT
S

Ghi chú

Doanh thu và chi phí
Tổng số
hộ đã
đấu nối5

Chi phí
VH-BD
(triệu
đồng)6


Doanh
thu từ
nước
(triệu
đồng)7

Chênh
lệch giữa
thu và chi
(triệu
đồng)8

Nước
thất
thốt
(%)3

Thời điểm
bắt đầu áp
dụng thu
tiền nước

Tháng
02/2016

Tất cả
các chỉ
số


Asen

Ðạt

Ðạt

E

1.220

1.220

1.220

240

336

96

19,0

Ðạt

Ðạt

E

515


515

515

200

342

142

19,8

Tháng
12/2017

Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Khơng đạt’ theo các tiêu chuẩn của Đấu nối nước Hoạt động được định nghĩa trong STHD.
Có thể ghi: Đơn vị sự nghiệp (PSP), Doanh nghiệp (E), hoặc UBND xã (CPC)
3
Chỉ áp dụng đối với các cơng trình có sử dụng điện và/hoặc hóa chất trong sản xuất, phân phối nước, được tính là tỷ số giữa tổng lượng nước thất thoát vật lý và thương mại
và tổng lượng nước cấp vào mạng phân phối, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
4
Số đấu nối đạt tiêu chuẩn Đấu nối nước theo kế hoạch, được định nghĩa trong Hướng dẫn tiêu chí CTCN bền vững của Trung tâm Quốc gia NS và VMT nông thôn đã gửi
và hướng dẫn các tỉnh.
5
Tổng số hộ đấu nối vào CTCN, bao gồm các hộ mới đấu nối trong năm báo cáo, và các hộ đã đấu nối từ trước.
6
Tổng chi phí vận hành và báo dưỡng CTCN, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
7
Tổng doanh thu từ cấp nước, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
8

Doanh thu từ nước trừ chi phí VH-BD.
11
2


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP

%
HGĐ
có nhà
tiêu
cải
thiện

%
Trườn
g học


nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

Tổng
số học
sinh

%
Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

Tổng
số hộ
gia
đình
trong


Tổng
dân số
của xã


% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là
nữ

%
Hộ
gia
đình

DTT
S

Ghi chú

Huyện Tam
Nơng, tỉnh Phú
Thọ

Tổng

1.735

1.735

1.735


BẢNG I-6: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DUY TRÌ VỆ SINH CÔNG CỘNG BỀN VỮNG (Chỉ số 2.2)
Huyện



Năm đạt VSTX

Hạ Hịa

Ðại Phạm

2019

Ðoan Hùng

Chân Mộng

2019

Ðoan Hùng

Minh Tiến

2019

% trường duy trì được tình
trạng vệ sinh
100

% trạm y tế duy trì được

tình trạng vệ sinh
100

100

100

100

100

12


BẢNG I-3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VỆ SINH TOÀN XÃ CỦA TỈNH (Chỉ số 1.2)

Huyện



Tỷ lệ
%
HGĐ

điểm
rửa
tay
XP

%

HGĐ
có nhà
tiêu
cải
thiện

%
Trườn
g học

nước
sạch
và nhà
tiêu
HVS

Tổng
số học
sinh

Cẩm Khê

Ngô Xá

2019

Cẩm Khê

Tùng Khê


2019

Cẩm Khê

Tạ Xá

2019

Tam Nông

Vực Trường (Bắc
Sơn)

2019

Phù Ninh

An Ðạo

2019

Yên Lập

Nga Hoàng

2019

Yên Lập

Phúc Khánh


2019

Yên Lập

Thượng Long

2019

Thanh Sơn

Thục Luyện

2019

Tân Sơn

Xuân Ðài

2019

Tân Sơn

Tân Phú

2019

Tổng cộng

%

Trạm y
tế có
nước
sạch và
nhà
tiêu
HVS

14
13

Tổng
số hộ
gia
đình
trong


Tổng
dân số
của xã

% Hộ
gia
đình
có chủ
hộ là
nữ

%

Hộ
gia
đình

DTT
S

Ghi chú

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


BẢNG I-7: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DLI 3.1 - Kế hoạch và Báo cáo Chương trình hàng năm được cơng bố cơng khai
Kế hoạch Chương trình

Báo cáo Chương trình

Được

cơng bố
cơng khai
chưa?

Số Kế hoạch,
ngày ký kế
hoạch

Ngày đăng lên
wesite

Đường link

Được công bố
công khai
chưa?

Rồi

2074/KHSNN ngày
31/12/2020

Tháng 01/2021

/>vbpq/u/detail/idvb/281/type/
dh

Công khai sau
ngày phát hành
báo cáo


Số báo
cáo, ngày
ký báo
cáo

Ngày đăng lên
wesite

Đường link

Dự kiến ðãng
vào tháng
01/2022

BẢNG I-8: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DLI 3.2 - Kế hoạch Phát triển Năng lực hàng năm đã phê duyệt được thực hiện
Các hoạt động Tăng cường năng lực (hoạt động cốt lõi) được thực hiện theo Kế hoạch Xây dựng Năng lực Hàng năm:
Tên hoạt động

Mục tiêu

Kết quả

I. Các hoạt động tăng cường năng lực ngành Nông nghiệp
(Chi cục Thủy lợi Phú Thọ):
- Hoạt động 1: Hội nghị triển khai Chương trình tại tỉnh

01 Hội thảo

01 Hội thảo ngày 07/12/2021 với tổng số 30

người tham gia, trong đó 12 nữ; 18 nam;
khơng có người dân tộc thiểu số

- Hoạt động 2: Tập huấn hướng dẫn về sổ tay thực hiện
chương trình và tập huấn hướng dẫn các vấn đề các vấn đề về 01 Lớp tập huấn
giới và dân tộc thiểu số trong chương trình

01 Lớp tập huấn ngày 07/12/2021 với tổng số
30 người tham gia, trong đó 12 nữ; 18 nam;
khơng có người dân tộc thiểu số

- Hoạt động 3: Tập huấn về Sổ tay hướng dẫn quản lý vận
hành cơng trình cấp nước dựa vào công đồng và hướng dẫn 01 Lớp tập huấn (02 ngày/lớp)
thực hiện cấp nước an toàn khu vực nông thôn

01 Lớp tập huấn từ ngày 15-16/12/2021 với
tổng số 50 người tham gia, trong đó 16 nữ; 34
nam; khơng có người dân tộc thiểu số

- Hoạt động 4: Tập huấn về thông tin, giáo dục, truyền thông 01 Lớp tập huấn (02 ngày/lớp)

01 Lớp tập huấn các ngày 15-16/10/2021 với

14


Các hoạt động Tăng cường năng lực (hoạt động cốt lõi) được thực hiện theo Kế hoạch Xây dựng Năng lực Hàng năm:
Tên hoạt động

Mục tiêu


Kết quả
tổng số 50 người tham gia, trong đó 16 nữ; 34
nam; khơng có người dân tộc thiểu số

(IEC) về cấp nước
II. Các hoạt động tăng cường năng lực ngành Y Tế:
- Hoạt động 1: Tập huấn về truyền thông thay đổi hành vi
(TOT) cho các cán bộ nòng cốt cấp tỉnh, huyện về truyền 01 Lớp tập huấn
thông, phát triển thị trường vệ sinh, giám sát đánh giá

Ðã tổ chức ngày 07-08/10/2021 với 15 đại
biểu tham gia, trong đó có 08 nam và 07 nữ,
có 02 người là người dân tộc thiểu số

- Hoạt động 2: Hướng dẫn cho các nhân tố tư nhân (Chủ
hoặc đại diện từ cửa hàng tiện ích, cộng tác viên, thợ xây) về
Tổ chức 22 buổi hướng dẫn cho
phát triển thị trường vệ sinh
Chủ cửa hàng tiện ích và cộng
tác viên bán hàng tại 28 xã

Tổ chức 22 buổi hướng dẫn cho 22 cửa hàng
tiện ích và cộng tác viên bán hàng của 28 xã
về phát triển thị trường vệ sinh trong tháng 11
và tháng 12/2021 với tổng số 420 người tham
gia, trong đó có 289 nữ; 131 nam; 145 người
dân tộc thiểu số.

III. Các hoạt động tăng cường năng lực ngành Giáo dục:

- Hoạt động 1: Tập huấn TOT về các nội dung liên quan đến
Chương trình, phương pháp truyền thông sẽ triển khai tại
01 Hội nghị (02 ngày)
trường học và công tác vệ sinh trường học cho cán bộ quản
lý và cán bộ Y tế trường học

Tổ chức 01 hội nghị tập huấn trong 02 ngày
09-10/12/2021 cho 210 người; trong đó 90
nam; 120 nữ; 12 người dân tộc thiểu số

Ghi chú:
- Mục tiêu: Điền số lượng hoạt động theo kế hoạch
- Kết quả: Điền số lượng hoạt động đã thực hiện, số lượng người tham gia, số lượng nam, nữ và DTTS, ngày tháng năm thực hiện

15


II. KHUNG KẾT QUẢ
Chỉ số PDO và kết quả trung gian trong PAD
Bảng II-1: Quá trình thực hiện và khung kết quả:
Chỉ số kết quả

 
 

Lõi

DLIs

Ðơn vị tính


Khảo
sát
ban
đầu

Năm 2021

Tự đánh giá kết quả đạt
được
Mục tiêu phát triển của Chương trình (PDO): Cải thiện hành vi vệ sinh, tăng cường và duy trị tiếp cận vệ sinh và nước sạch ở các vùng nơng thơn
tại các Tỉnh tham gia Chương trình
Từ
Từ
Từ xã
đấu
Từ xã
đấu
Tổng số
VSTX
nối
đạt
nối
kết quả
theo
nước
được
nước
đạt được
KH

theo
VSTX
đạt
 
 
 
 
 
 
KH
được
Chỉ số PDO 1: Người thụ hưởng Trực tiếp của Chương Tổng dân số
X
 
Số
0
85.200 9.742   76.588 3.530 
80.118
trình (phân tích theo % nữ, % hộ gia đình có chủ hộ là % nữ giới
 
%
 
30
30
43,5
40,5
43,4
nữ và % hộ DTTS)
Tổng số Hộ
 

số
 
22.421  2.376
17.962
861
18.823
% số hộ có nữ
giới là chủ hộ

 
16

%

 

Mục tiêu

30

30 

 15,1

23,3

15,5


 

 

Chỉ số kết quả

Lõi

DLIs

Ðơn vị tính

Khảo
sát
ban
đầu

Năm 2021
Mục tiêu

Tự đánh giá kết quả đạt
được

Mục tiêu phát triển của Chương trình (PDO): Cải thiện hành vi vệ sinh, tăng cường và duy trị tiếp cận vệ sinh và nước sạch ở các vùng nơng thơn
tại các Tỉnh tham gia Chương trình

 
Chỉ số PDO 2: Hộ gia đình được tiếp cận với dịch vụ
cấp nước bền vững (Phân tích theo giới: % hộ gia đình
có chủ hộ là nữ)
Chỉ số PDO 3: Số xã đạt Vệ sinh toàn xã
Chỉ số PDO 4: Số xã đạt VSTX bền vững (trường học

và trạm y tế duy trì được tình trạng hợp vệ sinh)
Chỉ số PDO 5: Phương pháp tiếp cận mới cho các hoạt
động truyền thông thay đổi hành vi và chuỗi cung ứng
được đưa vào chương trình kế thừa của NTP3

 
% hộ DTTS
Tổng số Hộ

 

 

 

 

%
Số lượng

 
0

 

 

 
X


% số hộ có nữ
giới là chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ xã
VSTX
theo
KH

Từ
đấu
nối
nước
theo
KH


Từ xã
đạt
được
VSTX

45

0

59,9

1.735

0
1.735 

24,0

22,92

13

14

X

Số lượng

X


Số lượng

 

 14

14 

Có/ Khơng

No

Khơng

Khơng

 

Lĩnh vực Kết quả Trung gian 1: Các hành vi vệ sinh chính thay đổi trong dân chúng và tăng cường tiếp cận đến các dịch vụ cơ bản
Chỉ số Kết quả Trung gian 1: Xây dựng và thực hiện
các kế hoạch truyền thông thay đổi hành vi (BCC); ở
 
 
X
Tỉnh
0
01 
cấp tỉnh, huyện và xã
Chỉ số Kết quả Trung gian 2: Trường học đạt được

thông qua các chiến dịch BCC mục tiêu
Chỉ số Kết quả Trung gian 3: Trạm y tế với các
Chương trình chăm sóc tiền sản được đưa vào trong
BCC

 

 

Từ
đấu
nối
nước
đạt
được

 

 

01 

 

Số lượng

0

47


47

 

Số lượng (tích
lũy - hoạt động
lặp đi lặp lại mỗi
năm)

0

28

28

17

Tổng số
kết quả
đạt được
57,2


 
 

Chỉ số kết quả

Lõi


DLIs

Ðơn vị tính

Khảo
sát
ban
đầu

Năm 2021
Mục tiêu

Tự đánh giá kết quả đạt
được

Mục tiêu phát triển của Chương trình (PDO): Cải thiện hành vi vệ sinh, tăng cường và duy trị tiếp cận vệ sinh và nước sạch ở các vùng nơng thơn
tại các Tỉnh tham gia Chương trình

 

 

 

Chỉ số Kết quả Trung gian 4: Chương trình truyền
thơng (BCC) cấp quốc gia được triển khai

 

 


Chỉ số Kết quả Trung gian 5: Tỷ lệ rửa tay xà phòng
sau khi đi vệ sinh được tăng lên trong đối tượng mục
tiêu, so sánh với những xã khơng có can thiệp của
chương trình

 

 

 

Từ
đấu
nối
nước
theo
KH

Từ xã
VSTX
theo
KH

Từ xã
đạt
được
VSTX

Từ

đấu
nối
nước
đạt
được

 

 

 

Có/ khơng

Khơn
g

 

 

 

%

0

15

 12


0

2.376

861

0

30

23,3

33

33

33

33

33

33

0

0

Lĩnh vực Kết quả Trung gian 2: Cơ sở hạ tầng nước và vệ sinh đầy đủ và trong tình trạng hoạt động

Chỉ số kết quả Trung gian 6: Ðấu nối cấp nước hộ gia
đình được cải tạo và xây mới đang hoạt động (FWSC)
(chia theo giới)
Chỉ số Kết quả Trung gian 7: Trường học và trạm y tế
có các cơng trình cấp nước và vệ sinh mới và được cải
tạo

Tổng số hộ đấu
nối

Số lượng
X

% hộ gia đình có
nữ là chủ hộ

X

Tổng số

Số lượng

Trường học

 

 

Trạm y tế


 

 

 

Lĩnh vực Kết quả Trung gian 3: Năng lực thực hiện Chương trình được cải thiện
Chỉ số Kết quả Trung gian 8: Các Kế hoạch và Báo cáo
Chương trình hàng năm được cơng bố
Chỉ số Kết quả Trung gian 9: Các báo cáo về phản hồi
của người thụ hưởng đã nhận được và phản hồi đã
được sử dụng

 

 

 

X

Số lượng

0

02

02 

 


Số tỉnh có báo
cáo phản hồi của
người thụ hưởng
được lập và sử

0

 0



 
18

Tổng số
kết quả
đạt được


 
 

Chỉ số kết quả

Lõi

DLIs

Ðơn vị tính


Khảo
sát
ban
đầu

Năm 2021
Mục tiêu

Tự đánh giá kết quả đạt
được

Mục tiêu phát triển của Chương trình (PDO): Cải thiện hành vi vệ sinh, tăng cường và duy trị tiếp cận vệ sinh và nước sạch ở các vùng nơng thơn
tại các Tỉnh tham gia Chương trình

 

 

 

 

Từ
đấu
nối
nước
theo
KH


Từ xã
VSTX
theo
KH

Từ xã
đạt
được
VSTX

Từ
đấu
nối
nước
đạt
được

 

 

Số tỉnh đã thực
hiện kế hoạch đã
được phê duyệt

0

 01

01 


Số xã có các hệ
thống được lắp
đặt sẵn sàng để
theo dõi tính bền
vững

0

0

0

Tổng số
kết quả
đạt được

dụng
Chỉ số Kết quả Trung gian 10: Kế hoạch Phát triển
Năng lực hàng năm đã phê duyệt của các Tỉnh được
thực hiện
Chỉ số Kết quả Trung gian 11: Các hệ thống sẵn sàng
và được sử dụng để giám sát và hỗ trợ sự bền vững của
diện vệ sinh tồn xã

 

 

X


 

 

 

Ghi chú: Chỉ số PDO 1 được tính cho cả xã VSTX và đấu nối nước mới
III. TUÂN THỦ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TRONG NĂM BÁO CÁO
BẢNG III-1: TÓM TẮT TUÂN THỦ KHHĐ TỈNH
Hành động 1
Cơ sở dữ liệu về khiếu nại và phản hồi khiếu nại của người hưởng lợi đã được lập và duy trì



Báo cáo hàng năm gửi cho Bộ NN-PTNT


19


BẢNG III-1: TÓM TẮT TUÂN THỦ KHHĐ TỈNH
Hành động 2
(a) Tất cả các đề xuất đã được xem xét



(b) DNNN Phụ thuộc bị loại

Khơng


(c) Khơng có cơng ty bị cấm

Khơng

Hành động 3
Kế hoạch và ngân sách hàng năm đã được phê duyệt ở cấp tỉnh

Rồi

Phân bổ ngân sách được thực hiện cho Chương trình và thời gian phân bổ ngân sách được thực hiện

Rồi

Phân bổ cho vệ sinh và truyền thông được thực hiện theo hướng dẫn liên bộ tương ứng

Rồi

Hành động 4
Xây dựng hướng dẫn để bảo đảm sự tham gia có hiệu quả và đảm bảo tham vấn với người dân địa phương, bao gồm cả các DTTS
và các nhóm dễ bị tổn thương, trong đó cụ thể hóa các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam liên quan đến người DTTS
thơng qua q trình tham vấn trước cởi mở và được cung cấp đủ thông tin



Hành động 5
Triển khai cấu phần BCC của Chương trình theo Sổ tay thực hiện Chương trình.




BẢNG III-2: MƠ TẢ TUÂN THỦ VỚI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
Hành động
1. Tăng cường tính minh bạch thơng qua việc lưu trữ các khiếu nại
của người dân về tham vấn cộng đồng/tham nhũng/quản lý tài
chính/đấu thầu/thực hiện Chương trình trong một cơ sở dữ liệu và

Tuân thủ với Hành động
Số đơn khiếu nại được nhập vào cơ sở dữ liệu: (Khơng có)
Tham vấn cộng
Tham
QLTC và Đấu
Thực hiện chương
Đấu thầu:
đồng:
nhũng:
thầu:
trình:
20



×