Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo thí nghiệm hóa hữu cơ bài 5 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.81 KB, 6 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÀI BÁO CÁO

THÍ NGHIỆM HĨA HỮU CƠ
GVHD: Mai Hùng Thanh Tùng
Họ và tên: Trịnh Thị Thúy Diễm

Tp. HCM, ngày 15 tháng 8, năm 2020


Họ và tên:

...............................................................

ĐIỂM
...............................................................
...............................................................

Nhóm (theo TKB):…………
Tổ (theo lớp):………………

Ngày:...................

BÀI 5

ĐIỀU CHẾ n-BUTYLACETATE
CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Viết phương trình phản ứng điều chế ester n-butyl axetate từ acetic acid và nbutanol có xúc tác acid sunfuric đặc?


H2SO4 đặc

CH3COOH + CH3-CH2-CH2-CH2-OH ⇌

CH3-CH2-CH2-CH2-O-CO-CH3 + H2O

2. Hãy giải thích tại sao phải rửa lớp ester nhiều lần với nước và dung dịch
Na2CO3 10%?
- Để lọc bỏ hết các tạp chất khơng cần thiết cịn dư có trong hỗn hợp ester .


Báo cáo Thí nghiệm hóa hữu cơ – Nhóm…….Tổ…….

Khoa Cơng nghệ Hóa học

3. Vẽ mơ hình lắp ráp hệ phản ứng tổng hợp n-butylacetate

4.

Hãy cho biết nhiệt độ trong bình phản tổng hợp n-butylacetate là bao nhiêu?
- Nhiệt độ trong bình tổng hợp n-butylacetate khoảng 1200C

5.

Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp n-butylacetate? Cho biết các phương pháp

để làm tăng hiệu suất của sản phẩm ester?
H2SO4 đặc

CH3COOH + CH3-CH2-CH2-CH2-OH ⇌

0.0985

n-butanol ( d=0.81g/ml) ; V= 9 ml
Lý thuyết: mButanol = 0.81*9 = 7.29 (g)
nButanol = 7.29/74 = 0.0985 (mol)
meste = 0.0985*116 = 87.152 (g)

CH3-CH2-CH2-CH2-O-CO-CH3 + H2O
0.0985


Báo cáo Thí nghiệm hóa hữu cơ – Nhóm…….Tổ…….

Khoa Cơng nghệ Hóa học

deste = 0.88 g/ml ; V thực tế = 20 ml
Thực tế; meste= 0.88*20=17.6 (g)
Hiệu suất: H= 17.6*100/87.152= 20.19%
❖Phương pháp làm tăng hiệu suất:
-

Rửa este nhiều lần để làm sạch hơn.

-

Không để cho các dụng chứa bị ướt.

-

Thêm acid sunfuric đặc.


6.

Để tinh chế acid benzoic có thể sử dụng những phương pháp nào? Phương

pháp nào là tối ưu áp dụng cho phịng thí nghiệm.
 Phương pháp tinh chế acid benzoic:

+ Phương pháp thăng hoa
+ Phương pháp kết tinh
 Phương pháp thăng hoa sẽ tối ưu áp dụng cho phịng thí nghiệm. Tuy có
hiệu suất thấp nhưng cơ chế đơn giản dễ thực hiện và sp có độ tinh khiết cao hơn
so với phương pháp kết tinh.
7.

Hãy cho biết vai trị của acid sunfuric trong thí nghiệm điều chế n-

butylacetate?
- Acid sunfuric có 2 vai trị:
+ Làm chất xúc tác
+ Hút nước làm đặc lại phần este.
8.

Viết phương trình phản ứng giữa acid axetic và n-butanol trong môi trường

trung tính và kiềm?
CH3COOH + C4H9OH → CH3COOC4H9 + H2O


Báo cáo Thí nghiệm hóa hữu cơ – Nhóm…….Tổ…….


Họ và tên:
ĐIỂM

.................................................................

Khoa Cơng nghệ Hóa học

Nhóm (theo TKB):…………
Tổ (theo lớp):………………

..................................................................................................................................

.................................................................
.................................................................

Ngày:.................

BÀI 6

TỔNG HỢP PHẨM MÀU (β-NAPHTHOL DA CAM)
CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Viết phương trình phản ứng tổng hợp β-naphthol da cam?

2. Nêu mục đích chính của bài thí nghiệm?
o Tìm hiểu các khái niệm liên quan đến thuốc nhuộm.
o Tổng hợp β-naphthol da cam.
o Đề xuất một số giải pháp nhằm củng cố và nâng cao trong quá trình tổng hợp
β-naphtol.



Báo cáo Thí nghiệm hóa hữu cơ – Nhóm…….Tổ…….

Khoa Cơng nghệ Hóa học

3. Vẽ mơ hình lắp ráp hệ phản ứng tổng hợp β-naphthol da cam?

NaOH 2N
5mL

Acid
sunfanilic
2g
2

/3lượng NaNO2
1,5mL HC đặc

1

Hòa tan

Làm lạnh

1mL HCl đặc

Khuấy đều

/3 lượng NaNO2


Khuấy đều

0-5oC

KI tẩm hồ tinh bột có màu xanh

Tinh thể
muối diazoni

4. Tính hiệu suất phản ứng? Cho biết các phương pháp để làm tăng hiệu suất của
sản phẩm?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................



×