Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Phát triển và áp dụng kỹ thuật PCR trong chẩn đoán nhanh một số căn nguyên vi khuẩn gây tiêu chảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.2 MB, 131 trang )

A
""
BOYTE
BAo
cAo KET
QuA
NGHIEN coo at TAl CAP
BO
Ten
de
tili:
~
.:!
'-"
, ;'
1'\
~./
PHAT
TRIEN
V A
AP
DlJNG
KY
THU~
T
PCR
TRONG
CHAN
DO
AN
NHANH


MOT
s6
cAN
NGUYEN
VI
KHUAN
GAy
TIEU
CHAy
Chu nhiem
de
t?ii:
TS.
Nglly~n
Vii
Trllng
Co
quan (t6 chuc) chu trl
de
t?ii:
TruOng
D~i
b(}c
Y Hfl
NQi
Ma
so
de
t?ii
(neu c6):

Nam 2010
BQYTE
., , K ?
A"
A'
'"
K A
BAO CAO
KET
QUA NGHIEN COl] DE
TAl
CAP BO
Ten
de
tid:
PHAT
TRIEN
vA
AP
DVNG
KY
THU~.T
PCR
TRONG
CHAN
DO
AN
NHANH
MOT
s6

CAN
NGUYEN
VI
KHUAN
GAy
TIEU
CHAy
Chii
nhi~m
de ad:
TS.
Nguy~n
Vii
Trung
Co quan (t6 chilc) chii
tn
de ali: TruOng
D~i
b4;)c
Y
Ha
Nt)i
Cap
qmln
ly:
BQYte
Ma
so de tai (neu c6):
Thffi gian
th\fC

hi~n:
Ti:r
thang 8 nam 2006 den thang 1 nam 2010
T6ng kinh
phi'
th\fc
hi~n
de tid: 350
tri~u
d6ng
Trong do, kinh
phi'
SNKH:
350
tri~u
d6ng
Ngu6n khac:
Kh6ng
Nam2010
Lm
cam
on
DtS
hoan thanh duqc cong trinh nay, thay
m~t
nh6m nghien
cUu,
toi xin bay t610i dun
OIl
sfiu

sac t6i:
- Lanh
dc~lO
Bq
Y
tc!,
Vl;!
Khoa
hQC
va Dao
t~o,
Vl;!
tai chinh
kc!
toan: Co quan chu
quan de tai
da
cho phep,
c!p
kinh phi va
t~o
mQi
dieu ki¢n cho de tai.
- Ban Giam hi¢u TnrOng
D~i
hQc
Y Ha Nqi,
BQ
mon Vi sinh, Phong Quan
Iy

Nghien
cUu
khoa
hQc,
Phong Tai chinh
kc!
toan, Phong Giao tai, cac Phong ban
lien quan: Co quan chu tri de tai da cho phep,
t~o
dieu ki¢n
thu~n
lqi ve
thOi
gian, kinh phi,
tu
v!n,
dQc
ban thao, g6p ycho nh6m nghien
CUu
dtS
de tai c6
thtS
duqc hoan thanh.
- Ban lanh
d~o
Vi¢n Cac b¢nh Truyen nhiem va Nhi¢t d6i Qu6c gia (nay
la
B¢nh
vi¢n B¢nh Nhi¢t d6i Trung
uOIlg,

Khoa Xet nghi¢m da cho phep, ung hq,
t~o
dieu ki¢n cho thanh vien nh6m nghien
CUu
tht;rc
hi¢n mqt phan cong vi¢c trong
de
taL
-
cac
thay, co, cac nha khoa
hQc
trong va ngoai
BQ
mon Vi sinh, trong va ngoai
TruOng
D~i
hQc
Y Ha Nqi da
dQc,
g6p
y,
thong qua cac bai bao khoa
hQc,
cac
bu6i thong qua de
cUOIlg,
bao

Khoa

lu~n,
Lu~n
van duqc
tht;rc
hi¢n trong
nghien
CUu
nay.
-
cac
thanh vien nh6m nghien
CUu
da
hc!t
long tham gia va d6ng g6p cong suc, tri
tu¢
cho nghien coo nay.
Ha
Nqi, ngay
18
thang 1 nam 2010
Chu nhi¢m de tai
/&4~'/
TS.
Nguyen Vii Trung

BOVTt
CONG
HoA
XA

HOI cnu
NGHiA
VltT
NAM
s6:ti,A
1 IQ£)-
BYT
Doc
hlp.
Tu
do
-
Hanh
phuc
Hil
Nri,
ngay
(;,2
{hangJ
l1am
200n
QUYETDlNH
Ve
vi~c
phe
duy~t
de
tiii
khoa
hQc

cong
ngh~
cap
B(>
BO
TRUONG
BO
Y TE
Can
cu
Nghi
dinh
s6 49/2003/ND-CP
ngay
15/5/2003
eua
Chfnh
phu
quy
d!nh
ve
ehue
nang,
nhi¢m
VI:',
quy~n
h<,ln
va
co
eau

t6
ehue

Y
t€;
Can
eu
Qui
d,nh
s6
16/2003/QD-BKHCN
ngay
18/7/2003
eua

Khoa
hQe
Ceng
ngh~
ve
vi~e
tuy~n
ehQn
can

va
co
quan
ehu
trl

th!!e
hi¢n
eeng trlnh
nghien
etiu
khoa
hQe
va
trien
khai
kg
thu~t;
Can
eu
Bien
ban
hQp
ngay
23/6/2006
eua
H¢i
dong
KHCN
cap

danh
ghl
ho
so
dang

ky
tuy~n
ehQn
t6
ehue
va
eel
nhan
dang
ky
eM
tri
de
tai
KHCN
cap

dtrqe
tMnh
I~p
ti,li
Quyet
dinh
56
1999/QD-
BYT
ngay
07/6/2006
eua


tnr6ng

Y
te;
Xet
de
ngh!
eua
Gng
VI;!
tnrang
VI;!
Khoa
hQc
-
Dao
t~o,
'
, Q UYET DlNH
Dieu
1.
Phe duy¢t de tai khoa
h9C
c6ng ngh¢ cap
BQ:
Phdf
friln
va
dp
d~mg

ky
thucJt
peR Irong
cha'n
dodn nhanh
m(Jt
s6'
clin nguyen gay fieu chay.
- Chu nhi¢m de tai:
TS
Nguyen
va
Trung
- Dan
vi
chu trl de
t~ti:
Tntirng
D~/i
hpc Y
Ha
N¢i
-
Kinh
phf
dl! toan:
350000
OOOd
(Ba
tram

nam
mum' fri¢u dong)
tir
ngiln
sach sl! nghi¢p khoa h9c
- Thai gian
thl!C
hi¢n:
36
thdng (2006 -
20(9)
Dieu
2.
Thu trUang dan
vi
chu
trl
va
chu nhi¢m de tai c6
wkh
nhi¢m
tri~n
khai
cac
n¢i
dung nghien
cUu
theo de cuang
d1:l
dUQ'c

phe duy¢t, djnh
ky
bao cao ket qua
' ',,-
ve
co quan quan
ly
va
thl!c hi¢n m9i quy djnh hi¢n hanh cua Nha nu6c
ve
ho~t
d¢ng
Khoa
h<;>c
c6ng ngh¢
va
chi lieu
tai
chinh.
Dieu
3. Quyet dinh nay co hi¢u
Il!c
k~
llr ngay
kyo
Dieu
4.
Cac Ong,
Ba
V~I

truang
V~I
Khoa
h9C
va
Dao
tl;lo,
VI:!
truang
V~I
Ke
hO',lch
-
Tai
chinh, Thtl truang Dan
vi
chu
lrl
va
chu
nhi~m
de tai ch!u (rach
nhi¢m
thi
hanh
quyel
d~nh
nay.
Ndi
nht;in

:
KT.
BO
TRUONG
Nhu
dieu
1.
4
- Luu: VT. K2DT(2)
THaTRUONG
-
'a~~I/;j;
/;/,??t~-
-
!
.
I
:'
'.
'Jf.
/
//2
~
"
"-~/'y'

,.;.'
'
/'1':
t~.<ifr'f.';·::

,+.",!
Le NgQc
TrQng
BOYTE
CONG
HoA
XA
HOI CHU NGHIA
VItT
NAM
Doc lap -
Tu
do
- Danb pbuc
so:
~Al.5l
/BYT
-K2DT
v
Iv
gia
hi;Ul
thl;lc
hi¢n
de
tai
Ha N¢i, ngay
2 i
thtmg 12 nam 2009
NCKHc&pB¢

IKHANj
Kinh
gm
:
Truemg
D/;\i
hQc
Y
Ha
NQi
BQ
y
te
nh~n
duqc cong van s6 853/CV-YHN-NCKH ngay 14 thang 9 nam
2009 cua Truemg
D/;\i
hQc
Y ha
NQi
ve
vi~c
xin gia
h/;\n
thgc
hi~n
de tai KHCN
cap
BQ:
Phat trien

ky
thu~t
PCR trong chan doan nhanh
mQt
s6 can nguyen tieu
chay.
BQ
Y
te
dong yde chu
nhi~m
de tai va truemg
D/;\i
hQC
Y Ha
NQi
keo dai
thOi
gian thgc hi¢n de tai den 2/2010 vi nhiffig
ly
do
khach quan. De nghi thit
trubng
co
quan chit trl chi
d/;\o
chu
nhi~m
de tai va nh6m nghien
cUu

khan truang
hoan thi¢n cac
nQi
dung nghien
cUu
de de tai duqc nghi¢m thu dung
thOi
h/;\n
tren.
Ncti nh{in:
TL.
BO
TRUONG
- Nhutn!n;
KT.
Vl}
,,~HOA
HOC VA
DAo
T
1).0
IT.
Nguyen
Thi
Kim
Tien (hie);
//
./.'

,.;;;,;y;;!

't 'r
Tt?
-
Luu:
VT;
K2DT.
l'<,'::~~·:'~P~.r
~itze'~
TR uONG
J '0'"
.',',
i
~.,
""'.',".'

' \ \
~l
"-~-;'
,-i.j,
l-::-r~.
"
',".
I
l'
,
~'j~/
7.1'.'
__
.:-J
-~-t;,

,.;t~-"'':'~
Tf~n
Tbj Oanb
A
"
A ? _ A
TruOng
D:;li
hQc
Y Hil N
e)i
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VI:eT NAM
Be)
mon
Vi
sinh
De)c
l~p
-
Tq
do
-
H~nh
phuc
***********
***********
?
"A
A
BAN XAC NHAN

CHI
TIEU

1.
Ten
de
tili: "Phat triln
kj
thu(it
peR
trong chtin doan nhanh m()t
so'
cdn
nguyen gay tieu chdy"
2.
Chu
nhi~m
de tili:
TS.
Nguyen
va
Trung
3.
Co
quan
chu
tfi
de tili: Truang
D~i
hQC Y

Ha
NQi
4. ThOi
gian
thqc
hi~n
de tili: 6/2006 - 2/2010 (c6 gia
h~n
de tai kern theo)
5.
T6ng
kinh
phi
thqc
hi~n
de
tili: 350 tri¢u dong; trong d6 kinh phi tit ngan
sikh
1a
350 tri¢u dong
6.
T6ng
kinh
phi
da
hoiln bIt chling
til
thanh
tm!n d.!
thqc

hi~n
de
tili v6i
phong
tili
chinh
ke
tm!n (tinh
den
112010):
334.900.000
dong
7.
Kinh
phi
con
l~i
d.!
nghi~m
thu:
15.100.000 dong
HaN~_~'
l/thtmg01
nam2010
1
/9:{~"
g".
chinh
ke
toan

/I
/
I'
~"
;r
( 1.0 \
t
;()
, \
~
.
,\)-
" ,\
\ \
I
,,\p
,",,-, I
~
l . I \
y\\.~
."
\ ,
!\,O'
\\~.~l
~~.
\_",~.
)
j
~
~

. y
\1tf;II'.
!
~
()
""
\,=];_.
/'
v~
Til!
Tuylt

.\

,,-~~
.
crrf34~
-
PhI}
ll}c
4
Danh
sach
tac
ghl cua
d~
titi
KH&CN
cAp
BQ

(Danh sach nhfrng
ca
nhan da dong gop sang
t~o
chu
y6u cho
d~
tai
duQ'c
s~p
x6p
thea
thu
tl,l'
da
thoa
thu~n)
1.
Ten
D~
tai:
Ph
at
tri~n
va
ap
dl}ng
ky
thu~t
PCR

trong
ch§n
doan
nhanh
mQt
s6
din
nguyen
vi
khu§n
gay
tieu
chay
• Mii s6:
2. Thuqc
Chuang
trinh (n6u co):
3. Thai gian
thl,l'c
hi~n:
Til thang 8 nam 2006 d6n thang 1
nam
2010
4.
Co
quan
chu
tri: TruOng
D~i
hQc

Y
Ha
Nqi
5.
Bq
chu quan:
Bq
Y
t~
6. Danh sach tac gia:
HQc
ham,
hQc
vi,
hQ
va
ten
TT
Chftky
/
!
r:;z" ,/
!
TS.
Nguy~n
va
Trung
1
"if,#'
2 Ths.

Le
Thi Tuyet Trinh
~
3 CN.
Nguy~n
Thi
H6ng
Nhung
4
CN.
Le
Thi Hai
r~
-11:
fol
.
5 KTV.
Nguy~n
Hai Phong
,9./,~
6 CN.
Nguy~n
Minh
Thu
v
1/~

'
I
I

.
-_
•.
_

_
,

I
Thu
tnrang
CO'
quan
chu
tri
d~
tai
TL
(H9, ten, chfr
ky
va
dong
dclu)
f;~-:
-~?
/;J'/
*t~&yv£v,w.f;Z;
",1
7
'{

~:y
<f
,
7' .

' '
,.
/
"'~j

G \ \
f
(aVO~
.(
\
",,'
I
!,\'P'
.oc.·\
~
1,"'-"\
\
'-
\~)
;,.;

#~~,
\.:.
"-!
'\<~:~y

BOYTE
CONG
HoA
xA
H(H CHU NGHIA
V[~T
NAM
TRDONG
DA.I
HOC Y
HA
N(H
DQc
l~p
- TJ!
do
-
H~nh
phuc
S6:
UO
/QD-YHN-NCKH
Hd
NQi,
ngdy~O
t)zfmg
01
nam 2010
QUYETD~NH
Vi

vi¢c thanh
ltJ,p
H~i
dong Khoa hqc cong ngh¢
nghi¢m thu
cu
sa
de'
tai cap Bf)
Hlltu
TRUONG TRUONG
D~I
HOC Y
HA
N(H
- Can
Cll
ngh! dinh
56
452/ZYD-ND3 ngay 28-1-1955 cua
HQi
d6ng chinh phu qui dinh
nhi¢m
V\l, quyen
hi:;ln
t6
ChllC
b¢ may
twang
Di:;li

h9c
Y.
- Can
Cll
Quyet dinh
56
13/2004/QD ngay 25/5/2004 cua B¢ Khoa
h9C
Cong
ngh~
ban
hfmh
qui dinh danh gia va
nghi~m
thu de tai khoa
h9C
va cong
ngh~.
-
Thea
de ngh!
cua
Gng chu
nhi~m
de tai
ci:lp
B¢, GngTruang phong Qmin
1y
Nghien
CUu

Khoa h9c.
QUYETBlNH
Dh!u 1. Nay thanh
l~p
HQi
dong
co
s6
nghi~m
thu
d~
tai cap
bQ
:
" Phtit triin
va
tip d",ng
kj
thutJ-t
peR
trong chdn doan nhanh mf)t
so
ciin nguyen
vi khudn gay tieu
chdy"
Chll
nhi~m
d~
tai:
TS.

Nguyen Vo
Trung
(co danh stich H¢i d6'ng
kern
theo).
Dieu 2.
HQi
dong
nghi~m
thu co
nhi~m
VlJ.
t8 chuc danh gia ket qua nghien
CUu
clla
d~
tai thea qui dinh
v~
th~
thuc danh gia va
nghi~m
thu cac
d~
tai khoa
h9C
cong
ngh~
do
B9
Khoa

h9C
Cong
ngh~
ban hanh.
Dieu 3. Quyet dinh nay co
hi~u
l\l'c
k~
tu
ngay ky
,HQi
dong se giai
th~
sau khi hoan
thanh
nhi~m
V\!.
Dieu 4. Ong chu
nhi~m
d~
tai, ong truOng phong QL.NCKH va cac ong (ba) co ten
trang
di~u
1
chiu trach
nhi~m
thi hanh quyet dinh nay.
KT.Hlltu
TRUONG
.~.; ~IItU

'tRUONG
Noi nJuln.'
~J/
/~,,"\
/
\,"'
-
Nhudieul,4
.
~7
/
~I
/ - '
'~
l(hO/
TRU'c'iN:"':' \ i
-
LlIU
QL.NCKH,
HCfH
!
r
'"
• 'e
'
'''
\' '
i
v.'"
t"t

~
''''
(
1\
;;t:l
\ • _ •
h'
I
'",:
.\
\
HA
!,.I("

~
••
.1.,
:
,ij
.'
\,
','
\
"
/~
'~
' /
/~j
~~¢hanhVdn
;r':-'~-="::::'::::-


~
'('
.~,:-,
~

~.
;;7
,r-"' ~
'~

~b~(SkC~lOI
D6NG
KHCN
NGHI~M
THU CO
SO
DE TAl CAP BO
!,(C~'·i
C ,
,

(~
)'
I
;!
li~~~i.;)44~~~~!nh
s&'
"4
0

/
QD-YHN-NCKH
ngay.z,.O
thang
01
nam
2010
)
\\"",,,-,
-_

-'
//;/
.
,'/
'1!f
/;f
T~ff~t~(
Phat
trien
va
ap
dl;lng
ky
thuf;tt
PCR
trong
chftn
do
an

nhanh
mc)t
so
can
nguyen
vi khuftn
gay
tieu
chay
Chu nhi¢m
de
tai:
TS.
Nguyen
Vii
Trung
1
GS.TS. Le Huy Chinh
2.
PGS. TS. Bui Khac
H~u
3.
PGS.TS. Phan Le Thanh
Huang
4. TS. Nguyen Van Kinh
5.
PGS.TS.
Ph:;tm
Van Ca
6.

l1:_
,
TS.
Ngnyen Thu Hong
7. PGS.TS. Nguyen
NgQc
Hung
TruOng
D:;ti
hQc
Y
Ha
Nqi
TruOng
D:;ti
hQc
Y Ha Nqi
Vi~n
V ¢ sinh dich te
TW
B¢nh
vi~n
nhi~t
dai
TW
B¢nh
vi~n
nhi~t
dai
TW

HQc
vi~n
Quan
Y
TruOng
D:;ti
hQc
Y
Ha
Nqi
Thu
ki
hc)i
dong:
ThS.Vii Th!
V1!f1g
BS. Nguyen Trung Hie'u
Chu tich Hqi dong
Nh~n
xet 1
Nh~n
xet 2
Uyvien
Uy vien
Uy vien
UYVie~
BOYTE
CONG
HoA
xA

HOI CHU NGHIA VIeT NAM
TRUONG
D~I
HQC
Y
HA
NQI
DQc
l~p
Tv
do
H~nh
phuc
BIEN BAN
HQP
HQI
DONG'KHOA
HQC
CONG NGHE
NGHIEM THU
cAp
co
so
DE
TAl
cAp BO
. .
HQi
d6ng khoa
hQc

cong
ngh~
nghi~m
thu
co
sa
dS
tai
c~p
BQ
duQ'c
tha.nh
l~p
theo
quy~t
dinh
220/QD-YHN
ngay 20 thing
01
nam
2010
cua
Hi~u
tWOng
twang
D~i
hQc
Y Ha
NQi
da ti8n hanh phien

hQp
van h6i
14hOO
ngay 28
thing
1 nam 2010.
Ten
d~
tai:
Phat
tri~n
va
ap
dyng
ky
thu~t
PCR
trong
chAn
doan
nhanh
mQt
sA
din
nguyen vi kh
uAn
tieu chay
Cho
nhi~m
d~

tai: TS. NguySn Vii Trung -
D~i
hQc
Y
Ha
NQi
Dia
di@m
hQp:
HQi
twang
tfuIg
3 nha
AI,
Truong
D~i
hQc
Y Ha
NQi
ThiYi
gian
hQp:
Ngay 28
thing
01
nam 2010
THANH
pHAN
DV
PHrEN

HQP:
Cac thanh vien
HQi
d6ng thea
quy~t
dinh
220/QD-YHN,
ngay 20/0112010.
Trong
do
s3 thanh vien co
rn~t/tbng
s3: 7 thanh vien va 2 thu
kY
RD.
S3
thanh vien
v~ng
m~t:
0 nguai
Khach
mai :
-
D~i
di~n
twang
D~i
hQc
Y Ha N9i.
- Cac thanh vien tham gia

d8
tai:
NQIDUNG:
I. Cong
bA
quy~t
dinh
thanh
l~p
HQi
dAng.
Thu
kj
HQi
dAng bao cao
v~
tho
tyc qui dinh
nghi~m
thu
d~
tai theo qui dinh coa
quy~t
dinh
13/2004 coa
BQ
Khoa
hQc
cong
ngh~.

II.
Cho
nhi~m
d~
tai
trinh
bay
k~t
qua
coa
d~
tai va cac y
ki~n
dong gop coa
H
A

Ql
uong.
;tA
HQi
d6ng da nghe TS.
Vfi
Trung trinh bay ban bao cao
nghi~rn
thu
dS
tai nghien
CUu
trong thai gian

15
phut.
HQi
d6ng da nghe hai uy vien phan
bi~n
dQC
ban
nh~
xet danh gia k8t qua thvc
hi~n
dS
tai (co ban
nh~n
xet kern theo).
Cac thanh vien
hQi
d6ng da phat biSu y
ki~n:
1.
VS
muc
dQ
hoan thanh cua
d8
tai:
d~y
du
vS
s3 luqng va
chUng

lo~
thea
d8
cuang. M\lc tieu so v6i
dS
cuang trong bao cao
nghi~rn
thu tac gia da chi ti8t xay
1
dl:mg
thanh 3
ffil,lC
tieu
cl,l
thS:
(])
Nghien ctm ph
a"
triSn ky
thu~t
PCR
dun
m6i xac
d!nh
tn;l'c
tiSp
111Qt
86
dm
nguyen gay tieu chay. (2)

Phat
triSn ky
thu~t
PCR
da
m6i
trong
xcic
dinh tqrc ti6p
E.
coli gay tieu chay. (3)Nghien clm triSn khai
ap
d\lng ky
thu~t
PCR
da
m6i trong xac djnh trgc tiSp
mQt
s6
din
nguyen vi
khuk
gay tieu chay
til'
b~nh
phAm
phan.
2.
VG
phuO'ng phap nghien ctm, bao cao khoa

hQc,
tai
li~u
cong
ngh~:
Dam bao
thea
yeu
cAu
dG
cuO'ng,
phuung
phap nghien clm
khoa
hQc.
Phuung
phap
nghien
CLru
chu~n,
d?t
dQ
chinh xac
ca~.
Hoan
thi~n
dAy
du cac
nQi
dung nghien clm

3.
VG
tinh mai
cua
dS
Uti:
Day
la
dG
tai
dAu
tien,
mQt
qui trinh
PCR
dun
va
da
m6i
xac dinh
tfl;l'c
tiSp
E.
coli, Shigella, Salmonella

trgc
tiSp tir phan
khong
qua
buac

nuoi cdy
dugc
phat triSn thanh
congo
Qui trinh
dun
gian
dS
thgc
hi~n,
nhanh, khong
t6n kern co
kha
nang
ap
dl,lng
rQng rai anhiSu
cO'
so
vi sinh him sang
4.
VS
muc
dQ
trao d6i thong tin:
DS
tai co 2 bai
bao
dangtren
TCNCYH.

Co
trao
d6i
vai
Vi~n
Karolinska, Thuy' DiSn
dS
xin cac chung
chu~n.
Bao
cao
neu
dugc
cac
kSt
qua
n6i
b~t
cua
dG
tai
la
xay
dgng
qui trinh
xu
ly
tach
chiSt
ADN

tir
b~nh
ph~m
phan
va
phat triSn qui trinh
PCR
xac djnh trgc tiSp
cac
lo?i vi
khu~n.
5. Cac kSt
qua
n6i
b~t
khac lien quan trgc tiSp dSn kSt
qua
nghien clm
cua
dS
tai.
Co gia trj khoa
hQc
xu§.t
s~c
va
so
sanh
dugc
vai

kSt
qua
nghien
Clru
tuung
tt! trinh
dQ
qu6c
tS.
6.
Ch§.t
lugng
san
ph~m
nghien
CLru,
trinh
dQ
cong
ngh~
cua
san
ph~m:
Qui trinh
PCR
dun
m6i
va
da
m6i

d?t
dQ
nh?y
va
dQ
d~c
hi~u
tuung
duung
vai
nuac ngoai
7. Quy mo ap d\lng kSt
qua
nghien ctm: Co thS
ap
d\lng rQng rai cho cac
co
so
vi
sinh lam sang 6
b~nh
vi~n
tuySn tinh trong nuac
8.
T6
chuc quan ly
dS
tai:
da
dugc

gi§.y
xac
nh~n
cua
phong
Tai
chfnh
kS
toan
cua
Nha
truOng
vS
chi tieu
tai
chinh.
DG
tai
da
th\lc
hi~n
ch~m
tiSn
dQ
so
v6i
dS
cuung
dang
ky

nhung
da
dugc
phep
gia
h?n
thai
gian thgc
hi~n
dS
tai dSn thang 02/2010.
9.
Danh
gia kSt
qua
dflO
t?o: dao
t?O
1 cao
hQc,
1 sinh vien lam
khoa
lu~n
t6t
nghi~p
cu
nhan
ky
thu~t
y

hQc.
A
Nh
"
;itO).
).
I'

th
ung uleu can am
ro
em:
Th6ng
nh§.t
dung
thu~t
ngu
ADN
trong toan
bQ
qui trinh.
Phk
ban
lu~:
Nen
ban
lu~n
r5
them
thai

gian ly
tam
v6i
t6c
dQ
cao anh huemg
dSn kSt qua tach
ADN.
2

Danh sach
nguai
tham gia thl!c
hi~n
de
Uti
la nhfrng nguoi trgc tiSp triSn khai de
taL
Neu ro so sanh giua nuoi
d.y
va lam
PCR
dS
lam
nai
b~t
kSt qua
dS
tai
Tra

1M
coa
Ban
cho
nhiem
d~
tai:
.
TiSp thu y
kh~n
cua
HQi
d6ng
dS
sua chua hoan
thi~n
ban bao cao
truac
khi
nghi~m
thu
d.p
BQ.
Chu
nhi~m
da
dS
tai lam ro 1 s6 cau hoi cua cac thanh vi en trong
HQi
d6ng va cac

phAn
lam ro da
duQ'c
HQi
d6ng
chAp
nh~n.
3.
HQi
dAng
k@t
lu~n
Cho
nhi~m
d~
tai
cAn
sua
chua
bin
bao
cao
theo
cac
DQi
dung
sau:
BS tai da hoan thanh cac
nQi
dung dang

kY
thea
dS
cucmg (m\lc tieu,
nQi
dung, cac
san phfun).
CAn
lam ro them
mQt
s6
vAn
dS,ma
HQi
d6ng neu ra.
Sua
chua
mQt
s6
16i
chinh ta trong bao cao.
III.
K@t
qua
danh
gia
coa
HQi
dAng:
HQi

d6ng da
ti~n
hanh bo
phi~u
kin
k~t
qua
nhu
sau :
? ' , ,
'\
T13ng
s13
phieu biiu:
-
Tang
s6
phi~u
ph8.i
ra: 7
phi~u
- Tang s6
phi~u
thu
vS:
7
phi~u
- Tang s6
phi~u
hqp

1~
: 7
phi~u
Kit
qua ilanh gia:
BiSm trung binh: 38,7 diSm
BiSm
nQi
dung
1:
7,7
q:iSm
K~t
lu~n
cua
HQi
d6ng
d~
tai
d'ilt
lo'lli:
d~t
yeu
cAu
muc A
Phien
hQp
HQi
d6ng
k~t

thuc h6i
'17hOO,
ngay 28 thang Olnam 2009.
Ha
N{ii,
ngay 28 thang
OJ
nam 2010
COO TICH HOI
BONG
Thu
kY
~Qi
d6ng
(Ky va ghi ro
hQ
ten)

~
-;y
(Ky va ghi ro
hQ
ten)
k
GS. TS. Le
HuyChinh
ThS. Vfi Thi V\IDg
BS.Nguy~n
Trung
Hi~u

3
TRU'(}NG
HAl
HOC
Y HA
NOI
CONG
HoA
xA
HOI
CHir
NGH[A
VIf,T
NAM
H<)i
d6ng
KHCN
d~nh
gia
k~t
ql;a
DQc
l~p
- TIf
do
-
H~nh
phuc
d~
tai

cAp
B<)
KIEM
PHIEU
CHAM
DIEM
Ten
D~
tai
dUQ'c
danh gia: Phat
tri~n
va
ap
dVng
ky
thu~t
peR
trong
chtln
doan
nhanh
m¢t
s6 din
nguyen
vi
khufin
gay
tieu
cha.y

Chit nhi¢m
tlJ
tiIi:
TS.
Nguyin
Vii
Trung
- Dan
vi
chu tri
d€
tai: TruOng
D?i
hQc
Y Ha
NQi
.
d'
·l'ong
so
dlt~m
!
TT I
HQ
va ten t
hanh .
hi 1
1.
GS.TS
Le Huy Chfnh Y

)9
-

I
2.
PGS.
TS.
Bui
Khk
H~u
i
~
40
3.
PGS.
TS.
Phan
Le
Thanh Huang
I
is
39
1
.
4.
I
TS.
Nguy~n
Van
Kfnh

)'1
1-
5.

PGS.
TS.
Ph?m Van
Ca
~
~~'J
J
!
~::J
6.
TS.
N
guy~n
Thu Hong I
8
_ i
f 7
PGS.TS.
Nguyen
NgQc
HUng
h
&1-
. Diem trung binh cua cac thanh vien HD
,
1-1

J<t-
__
U1L1-::
-
K
A ? I . d
A
t'
.
/
et
qua
xep
O~I
e al:
- D?t
MucA
Muc B
Muc C
- Kh6ng d?t
v
Cae
thanh
vien
Ban
ki~m
phi~u
TrU'O'ng
Ban
ki~m

phi~u
ThS.
VO
Thi
Vgng
-y
r~~
BS.
Nguyen Trung
Hieu~
IS~TCL(z
~
Bao cao
k@t
qua
nghien
ClfU
d~
tai
cAp
B9
1.
Ten
d~
Uti:
Phat
tri~n
va
ap
d\lng

ky
thu3t
peR
trong
chin
doan nhanh
mOt
s6
can nguyen vi
khuin
gay tieu chay
2.
Chu nhiem
d~
Uti:
TS.
Nguy~n
Vii Trung
3.
CO'
quan chu tri
d~
Uti:
TruOng
£)~i
hQc
Y Ha
NQi
4.
CO'

quan quan
ly
d~
tai:
BQ
Y
t~
5.
Thu
ky
d~
tai:
CN
Nguy~n
Thi Minh Thu
6.
Ph6 chu nhiem
d~
tai
ho~c
ban chu nhiem
d~
tai
(n~u
c6):
7.
Danh sach nhfrng nguai th\lc hien chinh:
-
TS.
N

guy~n
Vii Trung
- Ths Le Thi
Tuy~t
Trinh
-
CN
N
guy~n
Thi H6ng Nhung
-
CN
Le Thi Hai
- KTV
Nguy~n
Hai Phong
-
CN
Nguy~n
Thi Minh Thu
8.
Cac
d~
tai nhanh
(d~
m\lc) cua
d~
tai
(n~u
c6)

(a)
£)~
tai nhanh 1
(d~
m\lc 1)
- Ten
d~
tai nhanh:
- Chu nhiem
d~
tai nhanh:
(b)
£)~
tai nhanh 2
- Ten
d~
tai nhanh
- Chu nhiem
d~
tai nhanh
9.
Thai gian th\lc hien
d~
tai
til
thang 8 nam 2006
d~n
thang 1 nam 2010
Ml,;lC
ll,;lc

Tr
ang
8
~t
v~n
d~
1
Chuong
I:
T6ng
quan
3
1.1. Tieu chay
va
din
nguyen gay
b~nh
lieu chay
3
1.1.1
.
E.
coli gay
b~nh
tieu ehay (DEC)
3
1.1.2. Shigella spp, Salmonella spp, va V cholerae
8
1.2. Ky
thu~t

pe
R 10
1.3. Cae nghien elm trong
nu6e
thuQc IInh
V\XC
nghien Clm
12
Chuong
II:
86i
tugng,
v~t
li~u
va
phuong
phap nghien clm
15
2.
1. D6i
tugng
nghien
Clm
15
2.
1. 1.
Cac
chung
vi khufin chufin
15

2.1.2.
B~nh
phfim
phan
tieu chay
16
2.2.
V~t
li~u
nghien
Clm
17
2.2.1.
V~t
li~u
dung cho
nuai
c~y
va xac dinh vi khufin
17
2.2.2. Sinh phfim,
hoa
ch~t
va may
moc
dung trong
PCR
17
2.3.
Phuong

phap nghien clm
18
2.3
.1
.
Ng
hien
Clm
thu
nghi~m
trong phong thi
nghi~m
18
2.3.1.1 .
Ki~
m
tra chung vi khufin chufin
19
2.3.1.
2.
Chufin bi cac
m~u
phan
19
2.3.1.3. Ky
thu~t
tach
chi~t
ADN
cua

vi
khu~n
tf\XC
ti~p
tu
phan
21
2.3.1.4. Ky
thu~t
PCR
don
m6i
22
2.3.1.5. Ky
thu~t
PCR
da
m6i
23
2.3.2. Nghien
Clm
rna
ta
lo~i
di~u
tra ngang
24
2.3.2.1.
CO-
m~u

nghien clm
cua
di~u
tra ngang
24
2.3.2.2.
Phuong
phap thu
th~p
s6
li~u
24
2.3.2.
3.
Phuong
phap thu
th~p
b~nh
phfim
phan
25
2.3.2.4.
Phuong
phap nuai cay
phan
I~p
25
2.3.2.5.
Nghien
Clm

ap d\lng ky th\lat
PCR
trong
xac
dinh
tf\XC
ti~p
mQt
s6
25
can nguyen gay tieu chay
tu
b~nh
phfim
phan
2.3.3.
Xu
Iy
s6
li~u
26
2.3.3.1. Dinh
lugng
ADN
26
2.3.3.2. Danh gia
k~t
qua
P
CR

26
2.3.3.3. Thu
th~p
va
xu
Iy
s6
li~u
27
2.4.
NQi
dung nghien
Clm
27
s6 vi
khu~n
gay tieu chay thucmg
g~p
nhu:
E.
coli gay tieu chay,
Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
s6 vi khufin gay tieu chay thuo-ng
g~p
nhu:
E.
coli gay tieu chay,
Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
2.4.1.Nghien
Clm

phM
tri~n
ky
thu~t
PCR
don
m6i
xac
dinh
tf\XC
ti~p
mQt
27
2.4.2.Nghien
Clm
phM trien ky
thu~t
PCR
da m6i
xac
dinh
tr\Xc
ti~p
mQt
27
2.4.3. Nghien
Clm
trien khai ky
thu~t
PCR

trong xac dinh cac can nguyen
27
vi khufin gay tieu chay
tf\XC
ti~p
tu
b~nh
phfim
phan
2.5.
D~o
duc trong nghien
Clm
28
2.6. Thai gian nghien cuu 29
2.7.
E>
ia di€m nghien elm 29
Sa
d6
qui trinh nghien
Clm
29
Chuang
III:
K€t
qua nghien
Clm
30
3.1.

Ng
hi
en
c
Uu
ph<it
tri€n ky
thu~t
PCR dan m6i xac dinh
tI1J
c t
i€p
mQt
s6 30
vi
khwln gay tieu chay:
E.
coli gay d
eu
chay, Shigella spp, Salmonella
spp, V cholerae
3.1.1.
K€t
qua ki€m tra chung 30
3.1.2.
K€t
qua ki€m tra cac
m~u
phan 32
3.1.3.

K€t
qua
ph<it
tri€n qui trinh tach chi€t AND cua
vi
khufrn
tI1Jc
ti€p 32
til phan
3.1.3.1. T6i
Uti
hoa
IUQ'ng
nuac
d.t
d€
hoa tan 200 mg phan 32
3.1.3.2.
Ph<it
tri€n qui trinh tach chi€t ADN
tI1JC
ti€p tu ph
an
33
3.1.4.
K€t
qua phat tri€n
ky
thu~t
PCR dan

m6i
xac dinh
tI1JC
ti~p
mQt
s6
38
vi
khufrn
gay tieu chay:
E.
coli gay tieu chay, Shigella spp,
Salmonella spp, V cholerae
3.2.
Ph<it
tri€n
ky
thu~t
PCR da
m6i
xac dinh
tI1Jc
ti€p
E.
coli gay tieu 44
chay, Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
3.2.
1.
Ph<it
tri€n

qui
trinh 44
3.2.2.
DQ
nh~y
(giai
h~n
ph<it
hi~n)
va
dQ
d~c
hi~u
clla PCR da
m6i
46
3.2.2.1.
Xac dinh
dO
nh~y
Clla
h~
th6ng PCR da
m6i
46
3.2.2.2.
Xac dlnh
dO
d~c
hi~u

clla
h~
th6ng PCR da m6i 52
3.3. Nghien
CUu
tri€n khai
ky
thu~t
PCR trong xac dinh
tI1Jc
ti~p
mQt
s6
54
din nguyen
vi
khufrn
gay tieu chay
tu
b~nh
phfrm
phan
Chuang
IV: Ban
lu~n
56
4.1. Nghien
Clm
ph<it
tri€n

ky
thu~t
PCR dan m6i xac dinh
tI1JC
ti~p
E.
coli
56
gay tieu chay, Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
4.1.1.
Ph<it
tri€n qui trinh tach
chi~t
ADN
Clla
vi
khufrn
tI1JC
ti~p
tu
phan 56
4.1.2.
Phat tri€n
ley
thu~t
PCR dan
m6i
xac dinh
tI1JC
ti€p

E.
coli gay tieu 64
chay, Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
4.2. Nghien cuu
ph<it
tri€n
ky
thu~t
PCR da m6i xac dinh
tI1Jc
ti~p
E.
coli
66
gay tieu chay, Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
4.2.1.
Ph<it
tri€n
ky
thu~t
PCR da
m6i
xac dinh
tI1JC
ti~p
E.
coli gay tieu 66
chay, Shigella spp, Salmonella spp, V cholerae
4.2.2. Xac dinh
dO

nh~y
Clla
h~
th6ng PCR
da
m6i 67
4.2.3 .
Xac dinh
dO
d~c
hi~u
clla
h~
th6ng PCR da m6i 69
4.3.
Nghien
Clm
tri€n khai
ap
d\lng
ky
th\lat PCR
da
m6i trong xac dinh
71
tI1JC
ti~p
mOt
s6
din nguyen

vi
khufrn
gay tieu chay
tu
b~nh
phfrm
phan
P
hI}
l
~c
2
BAN TV
DANH
GIA
V~
t
inh
hi
nh
thl}'c
hi~n
va
nhung
d
on
g
gop
mm
cua

d~
tai
kh&
cn cfip
bQ
1.
Ten
d~
tai:
Phat
tri~n
va
ap
dl}ng
ky
t
bu
~t
peR
tro
ng
ch
in
do
an
nh
an
b mQt sa
din
n

guyen
vi
kbu
~n
gay
tieu
chay

Ma
s6:
2.
Thu(>c
Chuong
trinh
(n~u
c6):
3.
Chu
nhi~m
d~
tai:
TS.
N
guy~n
va
Trung
4.
Co
quan chu tri
d~

tai:
Truang
D~i
hQc
Y Ha
N(>i
5.
Thai
gian
thlJC
hi~n
(BD-KT):
8/
2006
d~n
112010 (c6
quy~t
dinh gia
h~)
6.
T6ng
kinh phi thlJc
hi~n
D~
tai: 350 000 000 d6ng
Trong d6, kinh phi
tu
NSNN:
350 000 000 d6ng
7.

Tinh hinh thlJc
hi~n
d~
tai so
vai
d~
cuong:
7.1
1
V~
muc
d(>
hoan thanh kh6i lm;mg cong
vi~c
D~
tai da thlJc
hi~n
dfry
du
cac
ml,lc
tieu
va
n(>i
nghien el
IU
d~
ra
trong
d~

cuong
, h'
.'~
7.21
vi
i
khoa
h
b'
h~mKHCN
.
.



-
-
. -
~
~
.

Sa
n
pb
Am
du
kien
tbeo
de

CUO'lle
Sa
n phAm dil t
b\f
c
hien
duO'c
Qui trinh cong
ngh~:
Qui
tr~nh
cong
ngh~
(co
kha
nang ap dl,lng I
+ Qui trinh
ley
thu~t
PCR
don
m6i xac
thlJc te):
dinh trlJc
ti~p
E.
coli gay tieu chay, + Qui trinh
Icy
thu~t
PCR

don
m6i xac
Shigella, Salmonella, V cholerae
tu
b~nh
dinh
tfl,l'C
ti~p
E.
coli gay tieu chay,
ph~
phan.
Shigella, Salmonella, V cholerae
tu
b~nh
+ Qui trinh ky
thu~t
PCR
da
m6i xac dinh
ph~m
phan.
trlJC
ti~p
E.
coli gay tieu chay, Shigella, + Qui tri
nh
ley
thu~t
PCR

da
m6i xac dinh
Salmonella, V cholerae
tu
b~nh
ph~m
tf\l'c
ti~p
E.
coli gay tieu chay, Shigella,
phan.
Salmonella, V cholerae
tu
b~nh
phfrm
phan.
Cac bang so
li~u:
Cac bang so
li~u
(Khoa
hQc, chinh xac)
+
Bang
s6
li~u
v~
ki~m
tra chung,
k~t

qua
+
Bang
s6
li
~u
v~
ki~m
tra chung,
k~t
qua
PCR,
d(>
nh~y,
d(>
d~c
hi~u
PCR,
d(>
nh~y,
d(>
d~c
hi~u
+
Bang
s6
li~u
v~
k~t
qua

PCR
vai
cac +
Bang
s6
li~u
v~
k~t
qua
PCR
vai
cac
b~nh
2.h~m
tren lam
sang
b~nh
ph~
tren lam
sang
Cac bai bao:
Cac bai bao
(dang
(;
t~p
chi co uy tin):
+ Co 2 bai bao
dang
tren
t~p

chi co uy tin
uy tin trong
nuac.
+
it
nh~t
co 2 bai bao dang tren
t~p
chi co
trong
nuac.
Dao
t~o:
Dao
t~o
(hQc vien
va
sinh vien
da
bao
v~
I
+ 1 h9c vien cao
h9C
+ 1 sinh vien nghien
Clm
khoa
h9C
thanh cong):
+ 1

h9C
vien cao
h9C
+ 1 sinh vien nghien
Clm
kh
oa
h9C
bao
v~
khoa
Iu~n
t6t
nghi~p
d~i
h9C.
Bao
t~o
can
bi)
ve
ky
thu~t
PCR
xac dinh
tI1JC
ti~p
mi)t s6
din
nguyen vi

khu~n
gay
tieu chay.



Chuyen giao va dang ap
dl,mg
ky
thu~t
PCR
da m6i xac dinh
E.
coli gay tieu
cha~
SaJmoneJla, Shigella
va
r.
cholerae
7.3/
V~
ti~n
di)
thlJc
hi~n
B~
tai da
duQ'c
gia
h~n

them 6 thang
d~n
thang 2/2010
8.
V~
nhfrng dong gop m6i
cua
d~
tai:
Tren
co
so
so sanh v6i nhfrng thong tin da
duQ'c
cong b6 tren cac
~n
ph~m
trong
va ngoai
nu6c
d~n
thai
di~m
k~t
thuc
d~
tai,
d€
tai co nhfrng
di~m

m6i sau day:
8.1I V€ giai phap khoa
h9C
- cong
ngh~
L~n
d~u
tien, mi)t qui trinh
PCR
danJda m6i xac dinh
tn,
rc
t
i~p
E.
coli, Shigella,
Salmonella, V cholerae tn,rc
ti~p
tu
phan (khong qua
bu6c
nuoi
dy)
duQ'c
phlit
tri~n
thanh
congo
Qui trinh
dan

gian,
d~
thlJc
hi~n,
nhanh,
kh
ong t6n kern, co kha nang ap
dl,mg
ri)ng rai anhi€u
co
so
vi sinh
Him
sang.
8.2/
V~
phuang
phap nghien
Clm
Nhom nghien
Clm
da phat
tri~n
thanh cong mi)t
kY
thu~t
m6i.
Bao
tC;lo
can

bi)
nghien
Clm
cho
co
so.
Bao
tC;lo
tay ngh€ cho nhom nghien
Clm.
Xu~t
ban cong trinh khoa
h9C.
8.3
/ Nhfrng dong gop
m6i
khac
ft;1ld7
1.

,ngay
ljt
hcmg ,-/ nam
A,{J/u
CHU
NH
I~M
DE
TAl
4r~

\tt?'fo~~
/
1

BáO CáO CHI TIếT KếT QUả NGHIÊN CứU

ĐặT VấN Đề
Tiêu chảy là một trong những vấn đề quan trọng về sức khỏe, đặc biệt đối với
trẻ em trên toàn thế giới. Tiêu chảy chiếm vị trí thứ hai về tỷ lệ tử vong ở trẻ em
dới 5 tuổi do mắc các bệnh nhiễm khuẩn (chỉ sau nhiễm khuẩn đờng hô hấp.
Tiêu chảy còn là nguyên nhân quan trọng gây suy dinh dỡng, ảnh hởng đến sự
tăng trởng của trẻ. ớc tính mỗi năm có khoảng 4 -10 triệu trờng hợp tử vong do
tiêu chảy, trong đó phần lớn là trẻ dới 5 tuổi. Số trẻ em bị bệnh tiêu chảy chiếm
khoảng 22% tổng số trẻ em nằm viện [3]. Từ khi thành lập Chơng trình Quốc gia
Phòng chống Bệnh tiêu chảy năm 1982, số lợt tiêu chảy hàng năm trên mỗi trẻ đã
giảm xuống, từ 2,2 lợt năm 1985 xuống còn 1,8 lợt năm 1990, và 1,3 lợt năm
2003. Tỷ lệ tử vong do tiêu chảy cũng giảm 2,4% ; 1,4% và 0,7% trong lần lợt
các năm 1986-1987, 1990-1991, và 2003 [7].
Có nhiều tác nhân vi sinh vật gây tiêu chảy nh vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng.
Trong đó, các căn nguyên vi khuẩn đóng vai trò quan trọng. Một số vi khuẩn hay
gây tiêu chảy thờng gặp là Salmonella spp; Shigella spp; Escherichia coli gây tiêu
chảy (Diarrheagenic Escherichia coli-DEC). Đặc biệt gần đây, vai trò của DEC
đang thu hút đợc sự quan tâm của các bác sĩ lâm sàng và các nhà vi sinh [29].
Có nhiều phơng pháp xác định các căn nguyên vi khuẩn gây tiêu chảy:
Phơng pháp định danh kinh điển sử dụng các tính chất sinh vật hóa học và ngng
kết với kháng huyết thanh đặc hiệu; Phơng pháp thử nghiệm trên động vật thí
nghiệm; Ph
ơng pháp miễn dịch; Phơng pháp sử dụng kỹ thuật nuôi cấy trên tế
bào; Các phơng pháp sử dụng kỹ thuật sinh học phân tử nh lai ADN, phản ứng
khuyếch đại gen - Polymerase Chain Reaction (PCR). Trong số các phơng pháp

trên, PCR rất hay đợc dùng vì kỹ thuật này có độ nhạy và độ đặc hiệu rất cao [29,
40, 53]. Tuy nhiên cho tới nay, phần lớn các qui trình sử dụng PCR để xác định các
vi khuẩn nói chung và vi khuẩn gây tiêu chảy nói riêng, đều thông qua bớc cấy
bệnh phẩm phân trên các môi trờng đặc, rồi tiến hành chọn lựa các khuẩn lạc để
2

tách chiết ADN của vi khuẩn cho phản ứng PCR. Nh vậy, cần ít nhất 24-30 giờ để
phát hiện đợc sự có mặt của vi khuẩn gây tiêu chảy trong phân [40, 46, 54].
Trên lâm sàng, việc xác định nhanh các căn nguyên vi khuẩn có ý nghĩa rất quan
trọng trong chẩn đoán và lựa chọn chế độ điều trị thích hợp cho bệnh nhân. Nếu có
thể sử dụng kỹ thuật PCR với ADN tách chiết trực tiếp từ phân sẽ giúp cho qui
trình xác định căn nguyên vi khuẩn gây tiêu chảy chỉ còn vài gìơ. Điều này sẽ góp
phần quan trọng trong quá trình chẩn đoán và điều trị. Chính vì vậy, chúng tôi tiến
hành đề tài này nhằm 3 mục tiêu:
1. Nghiên cứu phát triển kỹ thuật PCR đơn mồi xác định trực tiếp một số căn
nguyên gây tiêu chảy: Escherichia coli gây tiêu chảy, Shigella spp., Salmonella
spp., Vibrio cholerae.
2. Phát triển kỹ thuật PCR đa mồi (multiplex PCR) trong xác định trực tiếp
Escherichia coli gây tiêu chảy, Shigella spp., Salmonella spp., Vibrio cholerae.
3. Nghiên cứu triển khai áp dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong xác định trực
tiếp một số căn nguyên vi khuẩn gây tiêu chảy từ bệnh phẩm phân.











3

CHƯƠNG i: TổNG QUAN

1.1. Tiêu chảy và căn nguyên gây bệnh tiêu chảy
Tiêu chảy là một vấn đề y tế toàn cầu. Hàng năm, có khoảng 1 tỷ trờng hợp
bị tiêu chảy, trong đó, từ 2 đến 4 triệu trờng hợp tử vong. Bệnh chủ yếu gặp ở trẻ
em dới 5 tuổi [3, 7, 29, 52]. Tiêu chảy là một trong những nguyên nhân hàng đầu
về tỷ lệ mắc và tử vong ở trẻ em, đặc biệt tại các nớc đang phát triển. Các căn
nguyên vi sinh vật có thể gây tiêu chảy bao gồm virus, vi khuẩn, và ký sinh trùng.
Trong đó, căn nguyên vi khuẩn đóng vai trò quan trọng vì bệnh tiêu chảy do vi
khuẩn gây ra chiếm một tỷ lệ cao, nhiều trờng hợp có thể chẩn đoán nhanh chóng,
chính xác và điều trị bằng kháng sinh. Ngoài ra, việc phòng bệnh tiêu chảy do vi
khuẩn rất hiệu quả. Các vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong gây bệnh tiêu chảy
bao gồm các Escherichia coli gây tiêu chảy (Diarrheagenic Escherichia coli-DEC),
Salmonella spp., Shigella spp., Vibrio cholerae, Campylobacter jejuni và
Bacteroides fragilis sinh độc tố ruột [3, 7, 29, 40, 52]. Tỷ lệ phân lập đợc các
DEC từ bệnh phẩm phân trong một số nghiên cứu từ 22% đến 30%, có nơi tới
60,3% . Tỷ lệ này cao hơn so với các căn nguyên khác nh Shigella spp., 4,7-6,1%;
Salmonella spp., 0,9-6%; Campylobacter spp., 7%; Bacteroides fragilis sinh độc tố
ruột, 7,3% (1,8,9).
1.1.1. E. coli gây bệnh tiêu chảy (DEC)
Trong số các căn nguyên kể trên, các DEC đóng vai trò quan trọng. E. coli thuộc vi
khuẩn chí đại tràng của ngời. Chúng bắt đầu xâm nhập và c trú tại đó chỉ vài giờ
sau khi đứa trẻ ra đời. E. coli là loài vi khuẩn điển hình thuộc họ
Enterobacteriaceae, giống Escherichia. E. coli có nhiều vai trò quan trọng nh góp
phần tiêu hóa thức ăn, giữ thăng bằng hệ vi khuẩn đ
ờng ruột, tổng hợp một số
vitamin nh E, K và phân giải muối mật. Tuy nhiên, một vài loại E. coli có các yếu

tố độc lực đặc thù đã tăng khả năng thích nghi ở các vị trí thuận lợi và có thể gây
bệnh. Ba hội chứng lâm sàng hay gặp trong nhiễm trùng do các chủng E. coli gây
4

bệnh là nhiễm trùng đờng tiêu hoá/tiêu chảy, nhiễm trùng đờng tiết niệu, nhiễm
khuẩn huyết/viêm màng não (10). Có 5 loại DEC đã đợc xác định. Chúng là E.
coli bám dính kết tập ở đờng ruột (enteroaggregative E. coli-EAEC), E. coli gây
xuất huyết đờng ruột (enterohaemorrhagic E. coli-EHEC), E. coli xâm nhập
đờng ruột (enteroinvasive E. coli-EIEC), E. coli gây bệnh lý đuờng ruột
(enteropathogenic E. coli-EPEC), và E. coli sinh độc tố ruột (enterotoxigenic E.
coli-ETEC) [39]. Các E. coli này đợc phân loại dựa vào sự có mặt của một hay
nhiều loại gen độc lực khác nhau. Các gen này mã hóa cho các protein đặc thù giúp
cho sự bám dính, nhân lên, tiết ra độc tố và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột, cũng
nh làm rối loạn các cơ chế hấp thu và bài tiết nớc và điện giải trong lòng ruột
[29]. Hậu quả là bệnh nhân bị tiêu chảy. Nhiều nghiên cứu trên thế giới đã cho thấy
vai trò của DEC trong gây bệnh tiêu chảy ở ngời, đặc biệt là trẻ em dới 5 tuổi.
Aranda và cộng sự đã phân lập đợc các DEC với tỷ lệ 23% [15]. Tỷ lệ căn nguyên
này trong nghiên cứu của Okeke là trên 30% [44]. Điều đó chứng tỏ rằng, các DEC
đóng vai trò vô cùng quan trọng trong gây bệnh tiêu chảy ở trẻ em. Các gen độc lực
đã đợc xác định của các DEC bao gồm: gen tham gia điều hòa đặc tính bám dính
kết tập của EAEC (aggregative adherence regulator-aggR), gen sản xuất ra độc tố
gây độc tế bào Vero (Verotoxin-VT1, VT2), gen qui định sự xâm nhập của vi
khuẩn vào biểu mô ruột (invasive antigen locus-ial) của EIEC, gen sản xuất ra các
protein gây tổng thơng kiểu bám dính và xóa các nhung mao (eae, bfp) của EPEC,
gen qui định độc tố ruột LT (labile toxin), ST (stable toxin) của ETEC.
E. coli sống ở đại tràng của ngời và nhiều động vật khác nhau. Vi khuẩn
theo phân ra ngoài và hiện diện trong đất, nớc và không khí. Tuy nhiên, một số
chủng
E. coli có những yếu tố độc lực đặc biệt giúp chúng có khả năng gây các
bệnh lý khác nhau. Vào những năm 40 của thế kỉ trớc, ngời ta xác định đợc khả

năng nhiễm trùng đờng tiêu hoá, gây tiêu chảy của E. coli.
Dựa trên đặc điểm lâm sàng của bệnh tiêu chảy, dịch tễ học, typ huyết thanh
và sự có mặt của các yếu tố độc lực, DEC đợc chia làm 5 nhóm chính:

5

EPEC
Chủng E. coli gây bệnh đờng ruột loại này đợc phát hiện vào năm 1948
bởi Bray và Giles [29].
* Yếu tố độc lực và cơ chế gây bệnh
- EPEC gây tổn thơng mô học dạng bám và gây thoái hoá (A/E). Sự bám
của vi khuẩn vào tế bào biểu mô niêm mạc ruột làm thoái hoá các vi nhung mao,
tác động gây rối loạn quá trình hấp thu nớc và điện giải.
- Cơ chế gây tiêu chảy:
+ Tác động của EPEC trên niêm mạc ruột dẫn đến đứt gãy các sợi actin trong
lõi của vi nhung mao. Các vi nhung mao của các tế bào biểu mô bị thoái hoá, mất
diềm bàn chải, gây kém hấp thu ở lòng ruột.
+ Mặt khác, khi nồng độ Ca
++
trong tế bào tăng sẽ ức chế quá trình hấp thu
ion Na
+
và kích thích quá trình bài tiết Cl
-
.
+ Sự thay đổi trong cơ chế vận chuyển của các ion trong tế bào, và do đáp
ứng với các phản ứng làm giảm khả năng vận chuyển màng, đã dẫn đến tăng tính
thấm của tế bào biểu mô ruột.
* Bệnh cảnh lâm sàng
- Thời kỳ ủ bệnh ngắn, khoảng 9-12 giờ (nghiên cứu trên ngời tình nguyện).

- Bệnh cảnh lâm sàng thờng là tiêu chảy phân toàn nớc, không có nhầy và máu;
có thể kèm theo nôn và sốt nhẹ.
ETEC
* Yếu tố độc lực và cơ chế gây bệnh
Khả năng gây bệnh của ETEC liên quan đến hai yếu tố độc lực là khả năng
bám, c ngụ ở niêm mạc ruột và sản sinh độc tố.
- Yếu tố bám dính:
+ ETEC bám một cách đặc hiệu lên các receptor trên tế bào màng nhầy biểu
mô ruột. Quá trình này đợc thực hiện thông qua một số yếu tố trung gian nh
CFA, yếu tố kháng nguyên trên bề mặt E. coli.
6

+ Các gen mã hoá cho CFA nằm trên plasmid, và plasmid này chứa đồng
thời các gen mã hoá cho các độc tố ruột không chịu nhiệt-labile toxin (LT) và chịu
nhiệt-stable toxin (ST).
- độc tố ruột:
Gồm độc tố ruột LT và độc tố ST. Cả hai đều mang tính chất của ngoại độc
tố. Một chủng ETEC có thể chỉ có LT, hoặc ST hoặc cả 2.
* Bệnh cảnh lâm sàng
- Thời gian ủ bệnh từ 14 - 50 giờ. Bệnh có thể diễn biến nhẹ, tự khỏi.
- Biểu hiện lâm sàng thờng đột ngột với tiêu chảy phân toàn nớc, không có nhầy,
máu; ít khi kèm theo nôn và sốt.
EIEC
* Yếu tố độc lực và cơ chế gây bệnh
EIEC gây bệnh bằng cách xâm nhập niêm mạc ruột. Cơ chế xâm nhập của
EIEC thông qua plasmid pInv có trọng lợng phân tử 140 MDa, trong đó, chứa một
số các gen mxi, spa mã hoá cho những protein cần thiết cho quá trình gây bệnh
gồm Ipa A, Ipa B, Ipa C và Ipa D.
- Cơ chế gây bệnh: EIEC xâm nhập vào tế bào biểu mô đại tràng, làm tiêu huỷ các
hạt vùi trong không bào, nhân lên trong nguyên tơng và chúng xâm lấn sang các

tế bào biểu mô kế cận. Kết quả, tại niêm mạc đại tràng xảy ra phản ứng viêm, gây
nên các tổn thơng khu trú và có thể còn dẫn đến những tổn thơng dạng loét.
* Bệnh cảnh lâm sàng
- Thời gian ủ bệnh ngắn từ 10 - 18 giờ (quan sát trên những ngời tình nguyện và
các vụ dịch).
- Vi khuẩn xâm lấn niêm mạc ruột gây triệu chứng giống hội chứng lỵ, phân ít
thờng lẫn nhầy và máu.
- ở những bệnh nhân nhiễm chủng EIEC sinh độc tố ruột, bệnh cảnh lâm sàng chỉ
biểu hiện đơn thuần của một tiêu chảy phân nớc.



7

EHEC
* Yếu tố độc lực và cơ chế gây bệnh.
EHEC gây bệnh qua 2 cơ chế chính là: Gây tổn thơng mô bệnh học giống
EPEC và sinh độc tố ruột.
- Cơ chế sinh độc tố ruột:
+ Các chủng EHEC tiết ra các độc tố có tác dụng gây độc tế bào Vero nên
còn đợc gọi là Verotoxin. Mặt khác, nó tơng tự nh độc tố Shiga nên còn có tên
khác là Shiga-like-toxin, ký hiệu Stx.
+ Stx là một protein có tính kháng nguyên mạnh, mang tính chất của một
ngoại độc tố, có các gen mã hoá nằm trên nhiễm sắc thể. Có hai loại Stx: Stx1 và
Stx2.

- Cơ chế gây bệnh:
+ Cơ chế gây tiêu chảy: Sau khi gắn vào tế bào, độc tố ruột của EHEC đi vào
trong tế bào, chuyển tới bộ Golgi, sau đó đợc vận chuyển tới lới nội sinh chất.
Tại đó, nó ức chế quá trình tổng hợp protein trong bào tơng (làm chết các tế bào

này). Stx huỷ hoại một cách có chọn lọc trên các tế bào mang chức năng hấp thu,
và bảo tồn các tế bào bài tiết vùng kẽ. Cơ chế này kết hợp với tổn thơng A/E làm
tăng tính thẩm thấu của ruột, dẫn đến tiêu chảy
* Bệnh cảnh lâm sàng
EHEC gây tiêu chảy phân có hoặc không có máu, hội chứng HUS
(Heamolytic Uremic Syndrome) là biểu hiện của bộ ba triệu chứng: suy thận cấp -
giảm tiểu cầu - thiếu máu tán huyết.
EAEC
Là loại E. coli có kiểu cách bám dính kết tập trên tế bào Hep-2. Đây là loại
DEC mới đợc phát hiện và nghiên cứu trong 20 năm gần đây.
* Yếu tố độc lực và cơ chế gây bệnh
- Phần lớn các yếu tố độc lực của EAEC nằm trên một plasmid có trọng lợng phân
tử 60 MDa. Plasmid này có vai trò quan trọng trong kiểu cách bám dính kết tập
(aggregative adherence) của EAEC, ký hiệu là plasmid AA-pAA.
- Cơ chế gây bệnh của EAEC có 3 giai đoạn: Bám dính, tiết nhày và gây độc tế bào.

×