Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.38 KB, 78 trang )

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy nãưn kinh tãú thë trỉåìng cọ sỉû qun l ca nh nỉåïc åí
nỉåïc ta â âem lải nhỉỵng thnh tỉûu to låïn trong sỉû phạt triãøn âáút nỉåïc.Chênh sạch måí cỉía
â thu hụt nhiãưu nh âáưu tỉ nỉåïc ngoi v cng chênh âiãưu ny â kêch thêch cạc nghnh
nghãư trong nỉåïc phạt triãøn.Hng loảt cäng ty trạch nhiãûm hỉíu hản, cạc doanh nghiãûp tỉ
nhán, cạc âån vë sn xút kinh doanh â ra âåìi v cảnh tranh mảnh m våïi cạc doanh
nghiãûp nh nỉåïc.Tuy nhiãn âãø täưn tải v âỉïng vỉỵng trong mäi trỉåìng cảnh tranh âáưy khọc
liãût nhỉ hiãûn nay thç cạc nh qun l phi âỉång âáưu våïi cạc cüc chảy âua máøu m, cháút
lỉåüng, giạ c ca sn pháøm nhàòm âạp ỉïng nhu cáưu thë hiãúu ca ngỉåìi tiãu dng â
chiãúm âỉåüc thë trỉåìng tiãu thủ. Vç váûy cạc nh âáưu tỉ phi ln thêch nghi v nhảy cm
våïi nhỉỵng biãún âäüng trãn thë trỉåìng âãø qun l, âiãưu hnh doanh nghiãûp cọ hiãûu qu nháút.
Âäúi våïi nhỉỵng doanh nghiãûp sn xn xút,quạ trçnh sn xút l mäüt quạ trçnh ln
täưn tải hai màût âäúi láûp : Chi phê chi ra v kãút qu thu âỉåüc,âọ l mäüt quạ trçnh kãút tinh giỉía
lao âäüng säúng v lao âäüng váût hoạ âãø tảo ra sn pháøm x häüi.
Hảch toạn chi phê sn sút v tênh giạ thnh sn pháøm ln l mäúi quan tám
hng âáưu ca cạc doanh nghiãûp, âäưng thåìi nọ cng l mäúi quan tám âàûc biãût ca cạc cå
quan chỉïc nàng nh nỉåïc âãø thỉûc hiãûn täút cäng tạc qun l doanh nghiãûp.
Giạ thnh sn pháøm l mäüt chè tiãu kinh tãú cọ nghéa ráút quan trng trong qun
l hiãûu qu v cháút lỉåüng sn xút kinh doanh. Cọ thãø nọi ràòng giạ thnh sn pháøm l táúm
gỉång phn chiãúu ton bäü cạc biãûn phạp kinh tãú, täø chỉïc qun l v k thût m doanh
nghiãûp â v âang thỉûc hiãûn trong quạ trçnh sn xút kinh doanh. Mủc tiãu ch úu ca
doanh nghiãûp l sn xút ra sn pháøm cháút lỉåüng cao,giạ thnh tháúp âãø chiãúm thë pháưn cao
trãn thë trỉåìng, âạp ỉïng nhu cáưu ca x häüi têch lu väún cho doanh nghiãûp,âem lải thu
nháûp cao cho ngỉåìi lao âäüng âäưng thåìi thỉûc hiãûn täút ngán sạch nh nỉåïc. Âãø thỉûc hiãûn täút
mủc tëeu ny cạc nh qun l kinh tãú âãưu xem giạ thnh sn pháøm l mäüt trong nhỉỵng
phỉång hỉåïng cå bn quút âënh sỉû täưn tải v phạt triãùn bãưn vỉỵng ca doanh nghiãûp. Viãûc
hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm l mủc tiãu chênh m Cäng Ty Bia
Âäng H âang thỉûc hiãn v khäng ngỉìng nghiãn cỉïu tçm ra nhỉỵng biãûn phạp thiãút thỉûc
hån âãø hả giạ thnh sn pháøm náng cao hiãûu qu sn xút kinh doanh.
Qua quạ trçnh hc táûp v nghiãn cỉïu åí trỉåìng,kãút håüp tçm hiãøu thỉûc tãú sn xút
kinh doanh tải cäng ty Bia Âäng H bn thán em â tçm hiãøu v thu tháûp säú liãûu cáưn thiãút


âãø hon thnh bạo cạo thỉûc táûp våïi âãư ti :’’HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN XÚT V
TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM BIA TẢI CÄNG TY BIA ÂÄNG H “.

Trang 1
NĩI DUNG CUA ệ TAèI ặĩC CHIA LAèM 3 PHệN
* Phỏửn I: Lyù luỏỷn cồ baớn cuớa cọng taùc haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù thaỡnh
saớn phỏứm trong doanh nghióỷp cọng nghióỷp.
* Phỏửn II: Haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm ồớ Cọng ty Bia
ọng Haỡ.
* Phỏửn III: Mọỹt sọỳ yù kióỳn nhũm hoaỡn thaỡnh cọng taùc haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ
tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm bia taỷi Cọng ty Bia ọng Haỡ.

Trang 2
PHÁÖN THÆÏ NHÁÚT
CÅ SÅÍ LYÏ LUÁÛN VÃÖ HAÛCH TOAÏN
CHI PHÊ SAÍN XUÁÚT VAÌ TÊNH GIAÏ THAÌNH SAÍN PHÁØM

Trang 3
I. VAI TR V NHIÃÛM VỦ CA HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN
XÚT V TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM TRONG DOANH NGHIÃÛP
1. Khại niãûm vãư chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm.
1.1 Chi phê sn xút:
1.1.1 Khại niãûm chi phê sn xút.
Chi phê sn xút l täøng cạc hao phê vãư lao âäüng säúng v lao âäüng váût họa âỉåüc
biãøu hiãûn bàòng tiãưn phạt sinh trong quạ trçnh SXKD ca Doanh nghiãûp trong mäüt k
nháút âënh (thạng, qu, nàm)
Âãø tiãún hnh cạc hoảt âäüng sn xút sn pháøm hng họa cáưn dng cạc chi phê vãư
lao âäüng, âäúi tỉåüng lao âäüng v tỉ liãûu lao âäüng. Ba úu täú ny âỉa vo quạ trçnh sn
xút thç hçnh thnh nãn chi phê sn xút. Nhỉ váûy cạc chi phê ny chi ra âãø hçnh thnh
nãn giạ trë sn pháøm l mäüt úu täú khạch quan.

1.1.2 Phán loải chi phê sn xút:
Âãø hảch toạn chi phê sn xút, ngỉåìi ta phán loải chi phê sn xút theo nhiãưu cạch
khạc nhau.
a) Phán loải chi phê sn xút theo näüi dung kinh tãú (cn gi l phán loải theo úu
täú chi phê).
Theo cạch phán loải ny thç chi phê sn xút trong cạc Doanh nghiãûp cäng nghiãûp
âỉåüc chia thnh cạc úu täú chi phê khạc nhau. Nhỉỵng chi phê sn xút cng mäüt näüi
dung kinh tãú s âỉåüc phn ạnh vo cng mäüt úu täú chi phê, khäng phán biãût chi phê
âọ phạt sinh åí lénh vỉûc hoảt âäüng sn xút no? åí âáu v mủc âêch hồûc tạc dủng ca
chi phê nhỉ thãú no ?
Theo qui âënh hiãûn hnh, chi phê sn xút trong cạc Doanh nghiãûp cäng nghiãûp
âỉåüc chia lm 5 úu täú chi phê nhỉ sau:
- Chi phê ngun liãûu, váût liãûu.
- Chi phê nhán cäng.
- Chi phê kháúu hao TSCÂ.
- Chi phê dëch vủ mua ngoi.
- Chi phê khạc bàòng tiãưn khạc.
Phán loải chi phê sn xút theo näüi dung kinh tãú ca chi phê cọ nghéa âàûc biãût
quan trng v cáưn thiãút cho cäng tạc kãú toạn cng nhỉ cäng tạc qun l chi phê sn
xút. Nọ cho biãút trong quạ trçnh sn xút, Doanh nghiãûp â phi chi dng nhỉỵng chi
phê gç v kãút cáúu t trng ca tỉìng loải chi phê âọ l bao nhiãu âãø phán têch âạnh giạ

Trang 4
tçnh hçnh thỉûc hiãûn dỉû toạn chi phê sn xút. Nọ l cå såí âãø láûp bạo cạo chi phê sn xút
theo úu täú åí bng thuút minh bạo cạo ti chênh, cung cáúp ti liãûu tham kho âãø láûp dỉû
toạn chi phê sn xút, láûp kãú hoảch cung ỉïng váût tỉ, kãú hoảch q tiãưn lỉång, tênh toạn
nhu cáưu väún lỉu âäüng cho k sau.
b) Phán loải chi phê sn xút theo cäng dủng kinh tãú (theo khon mủc chi phê)
Theo cäng dủng ca chi phê âäúi våïi quạ trçnh sn xút thç cạc loải chi phê âỉåüc
phán chia thnh cạc khon mủc chi phê khạc nhau. Nhỉỵng chi phê sn xút no cọ

chung cäng dủng kinh tãú âỉåüc sàõp xãúp vo cng mäüt khon mủc chi phê, khäng phán
biãût tênh cháút, näüi dung kinh tãú ban âáưu ca chụng l gç.
Âäúi våïi cạc Doanh nghiãûp, chi phê sn xút âỉåüc chia lm thnh cạc khon mủc
chi phê nhỉ sau:
- Chi phê ngun liãûu, váût liãûu trỉûc tiãúp.
- Chi phê nhán cäng trỉûc tiãúp.
- Chi phê sn xút chung.
Cạch phán loải ny tảo cå såí cho viãûc xạc âënh mỉïc âäü nh hỉåíng ca cạc nhán
täú khạc nhau âãún chi phê sn xút khạc nhàòm phủc vủ cho cäng tạc phán têch chi phê
sn xút v tênh toạn mäüt cạch chênh xạc giạ thnh sn pháøm. Màût khạc, cạch phán loải
ny s cung cáúp säú liãûu phủc vủ cho u cáưu qun l chi phê theo âënh mỉïc, lm ti liãûu
tham kho âãø láûp kãú hoảch giạ thnh sn pháøm cho k sn xút sau.
c. Phán loải chi phê SX theo mäúi quan hãû våïi khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút ra:
Càn cỉï vo mäúi quan hãû giỉỵa chi phê sn xút våïi khäúi lỉåüng sn pháøm, cäng
viãûc, lao vủ trong thåìi k, chi phê sn xút chia thnh 02 loải:
- Chi phê biãún âäøi (biãún phê) l cạc khon chi phê thay âäøi vãư täøng säú,t lãû våïi
nhỉỵng biãún âäøi khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút ra.
Trong cạc Doanh nghiãûp sn xút, chi phê kh biãún bao gäưm chi phê ngun váût
liãûu trỉûc tiãúp, nhán cäng trỉûc tiãúp v mäüt säú khon ca chi phê sn xút chung nhỉ
ngun váût liãûu giạn tiãúp
- Chi phê cäú âënh (âënh phê): L cạc khon chi phê khạc thay âäøi vãư täøng säú d cọ
thay âäøi trong mỉïc âäü hoảt âäüng ca sn xút hồûc khäúi lỉåüng sn pháøm, cäng viãûc
sn xút trong k.
Vê dủ:
Chi phê kháúu hao TSCÂ, chi phê vãư âiãûn thàõp sạng åí phán xỉåíng
Viãûc phán loải chi phê sn xút theo tiãu thỉïc ny cọ nghéa âäúi våïi cäng tạc
qun l kinh tãú ca cạc Doanh nghiãûp củ thãø nhỉ sau:

Trang 5
- Våïi cạch phán loải ny, ch Doanh nghiãûp v ngỉåìi qun l âiãưu hnh Doanh

nghiãûp âënh hỉåïng cho viãûc âáưu tỉ vo sn xút mäüt cạch håüp l âãø cọ thãø kãút håüp v
sỉí dủng täút cạc úu täú sn xút lm gim giạ thnh sn pháøm.
-Giụp Doanh nghiãûp xạc âënh phỉång hỉåïng âụng âàõn trong viãûc tàng thãm chi
phê sn xút v tàng thãm khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút.
- Thäng qua viãûc xem xẹt mäúi quan hãû giỉỵa chi phê cäú âënh våïi chi phê biãún âäøi,
täøng chi phê våïi doanh thu tiãu thủ sn pháøm m cho phẹp xạc âënh âiãøm ha väún.
1.2. Giạ thnh sn pháøm:
1.2.1. Khại niãûm vãư giạ thnh sn pháøm:
Giạ thnh sn pháøm l täøng säú biãøu hiãûn bàòng tiãưn ca cạc hao phê vãư lao âäüng
säúng v lao âäüng váût họa tênh cho mäüt khäúi lỉåüng sn pháøm (lao vủ) nháút âënh â hon
thnh.
1.2.2. Phán loải giạ thnh sn pháøm:
Càn cỉï vo cå såí säú liãûu tênh toạn giạ thnh, giạ thnh sn pháøm chia thnh 3
loải:
* Giạ thnh kãú hoảch:
l giạ thnh tênh trỉåïc khi bàõt âáưu sn xút ca k kãú
hoảch, âỉåüc xáy dỉûng càn cỉï vo âënh mỉïc v dỉû toạn chi phê ca k kãú hoảch. Nọi
mäüt cạch khạc giạ thnh kãú hoảch l biãøu hiãûn bàòng tiãưn ca täøng säú cạc chi phê tênh
theo âënh mỉïc v dỉû toạn cáưn thiãút sn xút ra mäüt âån vë sn pháøm k kãú hoảch.
* Giạ thnh âënh mỉïc:
L giạ thnh âỉåüc tênh trỉåïc khi bàõt âáưu sn xút kinh
doanh, âỉåüc xáy dỉûng trãn cå såí cạc âënh mỉïc hiãûn hnh tải thåìi âiãøm nháút âënh trong
k kãú hoảch. Do âọ giạ thnh âënh mỉïc ln thay âäøi ph håüp våïi sỉû thay âäøi cạc âënh
mỉïc chi phê trong quạ trçnh thỉûc hiãûn kãú hoảch.
Giạ thnh âënh mỉïc l cäng củ qun l âënh mỉïc ca Doanh nghiãûp, l thỉåïc âo
chênh xạc âãø xạc âënh kãút qu sỉí dủng ti sn, váût tỉ, lao âäüng trong sn xút giụp cho
âạnh giạ âụng âàõn cạc gii phạp kinh tãú k thût m Doanh nghiãûp â thỉûc hiãûn trong
quạ trçnh hoảt âäüng sn xút nhàòm náng cao hiãûu qu kinh doanh.
* Giạ thnh thỉûc tãú:
l giạ thnh âỉåüc xạc âënh sau khi hon thnh viãûc sn xút

sn pháøm, càn cỉï vo chi phê phạt sinh thỉûc tãú. Giạ thnh thỉûc tãú bao gäưm táút c cạc
chi phê thỉûc tãú phạt sinh, kãø c nhỉỵng chi phê vỉåüt âënh mỉïc v ngoi kãú hoảch sn
xút sn pháøm.
Giạ thnh thỉûc tãú l càn cỉï âãø gii quút cạc mäúi quan hãû kinh tãú ti chênh giỉỵa
Nh nỉåïc, Doanh nghiãûp v ngỉåìi lao âäüng trong viãûc phán phäúi låüi nhûn, âäưng thåìi
cng l càn cỉï âãø xáy dỉûng giạ thnh kãú hoảch cho k sn xút sau.

Trang 6
* Phán loải theo phảm vi phạt sinh chi phê:
- Giạ thnh sn xút (giạ thnh cäng xỉåíng, giạ thnh phán xỉåíng): l chè tiãu
phn ạnh táút c nhỉỵng chi phê phạt sinh liãn quan âãún viãûc sn xút,chãú tảo sn pháøm
trong phảm vi phán xỉåíng sn xút
- Giạ thnh ton bäü (Giạ thnh âáưy â, giạ thnh tiãu thủ): l chè tiãu phn ạnh
ton bäü cạc khon chi phê phạt sinh liãn quan âãún viãûc sn xút tiãu thủ sn pháøm.
= + +
Cạch phán loải ny cọ tạc dủng gọp pháưn cho nh kinh doanh biãút âỉåüc li, läù ca
tỉìng màût hng m Doanh nghiãûp kinh doanh.
2. Mäúi quan hãû giỉỵa chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm:
Chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm cọ mäúi quan hãû ráút máût thiãút vç näüi dung
cå bn ca chụng âãưu l biãøu hiãûn bàòng tiãưn ca nhỉỵng chi phê Doanh nghiãûp â b ra
cho hoảt âäüng sn xút. Chi phê sn xút trong k l càn cỉï, l cå såí âãø tênh giạ thnh
ca sn pháøm hon thnh, sỉû tiãút kiãûm hồûc lng phê ca Doanh nghiãûp vãư chi phê sn
xút cọ nh hỉåíng âãún giạ thnh sn pháøm. Qun l giạ thnh phi gàõn liãưn våïi qun l
chi phê sn xút.
Cọ thãø nọi hảch toạn chi phê v tênh giạ thnh sn pháøm l hai bỉåïc cäng viãûc liãn
tiãúp, gàõn bọ våïi nhau âi hi âỉåüc phäúi håüp thỉûc hiãûn mäüt cạch nhëp nhng v chênh
xạc. Tuy nhiãn, giỉỵa chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm cọ sỉû khạc nhau cáưn phán
biãût củ thãø.
- Chi phê sn xút ln gàõn våïi thåìi k phạt sinh chi phê, cn giạ thnh lải gàõn våïi
khäúi lỉåüng sn pháøm â hon thnh.

- Chi phê sn xút trong k khäng chè liãn quan âãún nhỉỵng sn pháøm â hon
thnh m cn liãn quan âãún c sn pháøm âang cn dåí dang cúi k v sn pháøm hng,
cn giạ thnh sn pháøm khäng liãn quan âãún chi phê sn xút ca sn pháøm dåí dang
cúi k v sn pháøm hng nhỉng lải liãn quan âãún chi phê sn xút ca sn pháøm dåí
dang k trỉåïc chuøn sang.
- Vãư màût giạ trë thç giạ thnh sn pháøm cọ thãø nh hån, hồûc bàòng hồûc låïn hån
chi phê sn xút, cọ thãø minh ha âiãưu ny nhỉ sau:
A B C D
AB,CD láưn lỉåüt l chi phê sn xút dåí dang âáưu k v cúi k.
BD l chi phê sn xút phạt sinh trong k.
Giạ thnh sn pháøm = AB + BD - CD

Trang 7
Giạ thnh ton bäü
sn pháøm
Giạ thnh sn xút
sn pháøm
Chi phê Qunl
Doanh nghiãûp
Chi phê bạn
hng
Giaù thaỡnh saớn phỏứm = chi phờ saớn xuỏỳt khi AB = CD ( tổùc laỡ khi chi phờ saớn xuỏỳt
dồớ dang õỏửu kyỡ vaỡ cuọỳi kyỡ bũng nhau).
Ngoaỡi ra, vóử mỷt giaù trở thỗ giaù thaỡnh saớn phỏứm coỡn tờnh thóm nhổợng chi phờ thổỷc
tóỳ chổa chi ra trong kyỡ nhổng õaợ trờch trổồùc vaỡo giaù thaỡnh saớn phỏứm trong kyỡ vaỡ nhổợng
chi phờ õaợ chi ra ồớ kyỡ trổồùc chổa phỏn bọứ hóỳt maỡ tờnh vaỡo giaù thaỡnh saớn phỏứm cuớa kyỡ
naỡy. Giaù thaỡnh cuớa saớn phỏứm khọng tờnh õóỳn chi phờ saớn xuỏỳt õaợ thổỷc tóỳ chi ra trong kyỡ
nhổng coỡn phỏn bọứ cho kyỡ sau.
3. Vai troỡ vaỡ nhióỷm vuỷ cuớa cọng taùc haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ
tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm trong Doanh nghióỷp cọng nghióỷp.

3.1. Vai troỡ cuớa cọng taùc haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù
thaỡnh saớn phỏứm:
Cọng taùc kóỳ toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm laỡ cọng taùc trung
tỏm cuớa toaỡn bọỹ cọng taùc kóỳ toaùn trong mọỹt Doanh nghióỷp. Tọứ chổùc haỷch toaùn õuùng,
hồỹp lyù vaỡ chờnh xaùc chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh õuùng, tờnh õuớ giaù thaỡnh saớn phỏứm coù yù
nghộa rỏỳt lồùn trong cọng taùc quaớn lyù chi phờ, giaù thaỡnh, tọứ chổùc kióứm tra tờnh hồỹp phaùp,
hồỹp lóỷ cuớa chi phờ phaùt sinh ồớ Doanh nghióỷp noùi chung, ồớ tổỡng bọỹ phỏỷn, õọỳi tổồỹng noùi
rióng, goùp phỏửn quaớn lyù taỡi saớn, vỏỷt tổ lao õọỹng tióửn vọỳn, tióỳt kióỷm coù hióỷu quaớ.
Mỷt khaùc, vióỷc quaớn lyù vaỡ chi tióu chi phờ saớn xuỏỳt hồỹp lyù vaỡ tióỳt kióỷm seợ taỷo õióửu
kióỷn thuỏỷn lồỹi cho sổỷ phỏỳn õỏỳu haỷ thỏỳp giaù thaỡnh saớn phỏứm, nỏng cao chỏỳt lổồỹng saớn
phỏứm, õoù laỡ mọỹt trong nhổợng yóỳu tọỳ quan troỹng õóứ saớn phỏứm cuớa Doanh nghióỷp xỏm
nhỏỷp vaỡo thở trổồỡng vồùi qui mọ ngaỡy caỡng rọỹng, õuớ sổùc caỷnh tranh vồùi caùc Doanh
nghióỷp. Ngoaỡi ra vióỷc tờnh õuùng, tờnh õuớ giaù thaỡnh saớn phỏứm coỡn laỡ tióửn õóử õóứ xaùc õởnh
chờnh xaùc kóỳt quaớ hoaỷt õọỹng cuớa Doanh nghióỷp.
Cọng taùc kóỳ toaùn tỏỷp hồỹp chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm mỷc duỡ
thuọỹc vóử kóỳ toaùn quaớn trở Doanh nghióỷp, chuớ yóỳu cung cỏỳp thọng tin phuỷc vuỷ cho vióỷc
quaớn lyù ồớ Doanh nghióỷp, song noù laỷi coù yù nghộa rỏỳt quan troỹng vaỡ chi phọỳi õóỳn cọng taùc
kóỳ toaùn khaùc, cuợng nhổ chỏỳt lổồỹng vaỡ hióỷu quaớ cuớa cọng taùc quaớn lyù kinh tóỳ, taỡi chờnh
tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn chờnh saùch, chóỳ õọỹ kinh tóỳ, taỡi chờnh cuớa Doanh nghióỷp.
3.2 Nhióỷm vuỷ cuớa cọng taùc haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù
thaỡnh saớn phỏứm:
Haỷch toaùn chi phờ SXKD vaỡ tỗnh giaù thaỡnh saớn phỏứm coù caùc nhióỷm vuỷ chuớ yóỳu:
- Cn cổù õỷc õióứm tờnh chỏỳt quy trỗnh cọng nghóỷ, õỷc õióứm tọứ chổùc saớn xuỏỳt, õỷc
õióứm saớn phỏứm vaỡ õồn vở tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm trong Doanh nghióỷp maỡ xaùc õởnh õọỳi
tổồỹng vaỡ phổồng phaùp haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt cuợng nhổ õọỳi tổồỹng vaỡ phổồng phaùp
tờnh giaù thaỡnh thờch hồỹp.

Trang 8
- Ghi chẹp, phn nh âáưy â, këp thåìi mi chi phê thỉûc tãú phạt sinh trong quạ
trçnh sn xút sn pháøm, kiãøm tra tçnh hçnh thỉûc hiãûn cạc âënh mỉïc tiãu hao lao âäüng,

váût tỉ, cạc dỉû toạn chi phê phủc vủ v qun l sn xút nhàòm thục âáøy sỉí dủng tiãút
kiãûm, håüp l nhỉ trong qun l,vảch ra âỉåüc mỉïc âäü v ngun nhán ca nhỉỵng lng
phê v thiãût hải åí tỉìng kháu sn xút.
- Täø chỉïc kiãøm kã, âạnh giạ sn pháøm dåí dang v tênh toạn chênh xạc, këp thåìi
giạ thnh v giạ thnh âån vë ca tỉìng loải sn pháøm, cäng viãûc, lao vủ, dëch vủ do
Doanh nghiãûp sn xút ra. Xạc âënh kãút qu hảch toạn kinh tãú näüi bäü ca cạc phán
xỉåíng, bäü pháûn sn xút trong Doanh nghiãûp.
- Láûp cạc bạo cạo vãư chi phê SXKD theo chãú âäü quy âënh.
II. ÂÄÚI TỈÅÜNG, PHỈÅNG PHẠP HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN
XÚT V TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM:
1. Âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút:
1.1 Khại niãûm:
Âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút kinh doanh l phảm vi giåïi hản m cạc chi
phê sn xút cáưn âỉåüc täø chỉïc táûp håüp theo âọ nhỉ sn pháøm, nhọm sn pháøm cng
loải, chi tiãút sn pháøm
Giåïi hản táûp håüp chi phê sn xút kinh doanh cọ thãø l nåi phạt sinh chi phê (phán
xỉåíng, bäü pháûn, giai âoản cäng nghãû ) hồûc cọ thãø l âäúi tỉåüng chëu chi phê (sn
pháøm, nhọm sn pháøm, chi tiãút sn pháøm ) cọ thãø nọi thỉûc cháút ca viãûc xạc âënh âäúi
tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút kinh doanh l xạc âënh nåi phạt sinh chi phê hay âäúi
tỉåüng chëu chi phê, lm cå såí cho viãûc táûp håüp chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn
pháøm.
1.2 Càn cỉï xạc âënh âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút:
Âãø xạc âënh chênh xạc âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút cọ thãø càn cỉï vo mäüt
säú tiãu chøn sau:
- Tênh cháút qui trçnh cäng nghãû sn xút sn pháøm: cáưn xạc âënh tênh cháút qui
trçnh cäng nghãû sn xút sn pháøm l sn xút âån gin hay phỉïc tảp, quạ trçnh chãú
biãún sn pháøm l liãn tủc hay song song m âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút cọ thãø
l sn pháøm, chi tiãút sn pháøm hay ton bäü qui trçnh cäng nghãû sn xút.
- Loải hçnh sn xút: Cáưn xạc âënh loải hçnh sn xút ca Doanh nghiãûp l sn
xút âån chiãúc hay l sn xút hng loảt âãø xạc âënh âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn

xút cọ thãø l tỉìng âån âàût hng riãng biãût, sn pháøm, nhọm sn pháøm, chi tiãút hồûc bäü
pháûn sn pháøm hồûc giai âoản cäng nghãû.

Trang 9
- Âàûc âiãøm täø chỉïc sn xút: Xem xẹt Doanh nghiãûp cọ täø chỉïc sn xút theo
phán xỉåíng hay khäng cọ phán xỉåíng âãø táûp håüp chi phê sn xút theo phán xỉåíng
- u cáưu v trçnh âäü qun l ca Doanh nghiãûp.
+ Âäúi våïi Doanh nghiãûp thỉûc hiãûn hảch toạn kinh tãú näüi bäü mäüt cạch räüng ri âi
hi phi kiãøm tra, phán têch v xạc âënh kãút qu hảch toạn kinh tãú näüi bäü âãún tỉìng phán
xỉåíng, tỉìng bäü pháûn sn xút, tỉìng cäng âoản sn xút thç âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê
sn xút cọ thãø l tỉìng phán xỉåíng hồûc cạc cäng âoản sn xút.
+ Nãúu theo tênh cháút qui trçnh cäng nghãû sn xút sn pháøm, loải hçnh sn xút,
âàûc âiãøm täø chỉïc sn xút cáưn táûp håüp chi phê sn xút âãún nhọm chi tiãút hay chi tiãút
sn pháøm theo cạc phán xỉåíng nhỉng do trçnh âäü quạ non úu thç âäúi tỉåüng hảch toạn
chi phê bë hản chãú trong phán xỉåíng hồûc sn pháøm m thäi.
- Âån vë tênh giạ thnh ạp dủng trong Doanh nghiãûp:
Tọm lải, viãûc lỉûa chn âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút phi vỉìa âm bo
kiãøm tra, phán têch cạc chi phê theo u cáưu qun l v hảch toạn kinh tãú näüi bäü vỉìa
âm bo cho viãûc xạc âënh giạ thnh âån vë sn pháøm mäüt cạch thûn låüi.
2. Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh:
Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh l sn pháøm, bạn thnh pháøm, cäng viãûc hồûc lao vủ
nháút âënh âi hi phi xạc âënh giạ thnh âån vë. Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh cọ thãø l sn
pháøm cúi cng, cng cọ thãø l sn pháøm trãn giáy chuưn sn xút.
3. Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút:
Cạc phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút âỉåüc ạp dủng:
a.
Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo chi tiãút hồûc bäü pháûn sn
pháøm:
Phỉång phạp ny khạ phục tảp nãn chè ạp dủng hản chãú åí nhỉỵng Doanh nghiãûp
chun män họa sn xút cao, sn xút iït loải sn pháøm hồûc mang tênh cháút âån chiãúc

v cọ êt chi tiãút hồûc bäü pháûn cáúu thnh sn pháøm.
b.
Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo sn pháøm:
Phỉång phạp
ny ạp dủng åí nhỉỵng Doanh nghiãûp sn xút hng loảt v khäúi lỉåüng låïn (nhỉ: Dãût,
khai thạc )
c.
Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo nhọm sn pháøm:
Phỉång
phạp ny ạp dủng thêch håüp åí nhỉỵng Doanh nghiãûp sn xút nhiãưu chng loải sn
pháøm cọ quy cạch khạc nhau (nhỉ: Âọng giy, may màûc, dãût kim )
d.
Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo âån âàût hng:
Phỉång phạp
ny ạp dủng åí nhỉỵng Doanh nghiãûp sn xút âån chiãúc (nhỉ: Cå khê chãú tảo, cå khê
sỉía chỉía, âọng tu, )

Trang 10
e.
Phổồng phaùp haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt theo giai õoaỷn cọng nghóỷ:
Phổồng phaùp naỡy õổồỹc aùp duỷng ồớ Doanh nghióỷp maỡ quy trỗnh cọng nghóỷ saớn xuỏỳt saớn
phỏứm phaới qua nhióửu bổồùc chóỳ bióỳn. Nguyón vỏỷt lióỷu chờnh õổồỹc chóỳ bióỳn lión tuỷc tổỡ
giai õoaỷn õỏửu õóỳn giai õoaỷn cuọỳi.
4. Phổồng phaùp tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm:
óứ phuỡ hồỹp vồùi caùc phổồng phaùp haỷch toaùn chi phờ, Doanh nghióỷp phaới lổỷa choỹn
caùc phổồng phaùp tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm thờch ổùng. nhổợng phổồng phaùp tờnh giaù thaỡnh
thổồỡng õổồỹc aùp duỷng laỡ:
a.
Phổồng phaùp trổỷc tióỳp
(Phổồng phaùp giaớn õồn): Thổồỡng õổồỹc aùp duỷng

trong caùc Doanh nghióỷp coù quy trỗnh cọng nghóỷ giaớn õồn, sọỳ lổồỹng mỷt haỡng ờt, saớn
xuỏỳt vồùi khọỳi lổồỹng lồùn, tỏỷp hồỹp chi phờ saớn xuỏỳt theo tổỡng loaỷi saớn phỏứm. Giaù thaỡnh
õồn vở tuỡng loaỷi saớn phỏứm õổồỹc tờnh nhổ sau:
Giaù thaỡnh
õồn vở
saớn phỏứm
Giaù trở saớn phỏứm dồớ
dang õỏửu kyỡ
Chi phờ saớn xuỏỳt phaùt
sinh trong kyỡ
Giaù trở saớn phỏứm dồớ
dang cuọỳi kyỡ
Sọỳ lổồỹng saớn phỏứm saớn xuỏỳt ra trong kyỡ
b.
Phổồng phaùp loaỷi trổỡ giaù trở caùc loaỷi saớn phỏứm phuỷ:
Thổồỡng õổồỹc aùp duỷng
ồớ mọỹt sọỳ Doanh nghióỷp trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt õọửng thồỡi vồùi vióỷc thu họửi saớn phỏứm
chờnh coỡn coù thóứ thu họửi õổồỹc nhổợng saớn phỏứm phuỷ coù giaù trở sổớ duỷng (nhổ: Doanh
nghióỷp saớn xuỏỳt õổồỡng, hoùa chỏỳt )
Giaù thaỡnh saớn phỏứm chờnh õổồỹc xaùc õởnh bũng caùch lỏỳy tọứng sọỳ chi phờ saớn xuỏỳt
saớn phỏứm loaỷi trổỡ giaù trở saớn phỏứm phuỷ theo mọỹt giaù quy õởnh trổồùc.
Giaù thaỡnh
saớn phỏứm
chờnh
=
Giaù trở saớn
phỏứm dồớ dang
õỏửu kyỡ
+
Chi phờ saớn

xuỏỳt phaùt
sinh trong kyỡ
-
Giaù trở saớn
phỏứm dồớ dang
cuọỳi kyỡ
-
Giaù trở saớn
phỏứm phuỷ
c.
Phổồng phaùp tọứng cọỹng chi phờ:
Thổồỡng õổồỹc aùp duỷng trong trổồỡng hồỹp
õọỳi tổồỹng haỷch toaùn chi phờ laỡ caùc chi tióỳt, bọỹ phỏỷn saớn phỏứm, giai õoaỷn cọng nghóỷ,
phỏn xổồớng nhổng õọỳi tổồỹng tờnh giaù thaỡnh laỡ saớn phỏứm cuọỳi cuỡng.
Giaù thaỡnh saớn phỏứm õổồỹc xaùc õởnhbũng caùch tọứng cọỹng chi phờ saớn xuỏỳt cuớa caùc
chi tióỳt, bọỹ phỏỷn cỏỳu thaỡnh saớn phỏứm hoỷc tọứng cọỹng chi phờ cuớa caùc giai õoaỷn saớn
xuỏỳt, phỏn xổồớng tham gia quaù trỗnh chóỳ taỷo saớn phỏứm.
d.
Phổồng phaùp hóỷ sọỳ:
Thổồỡng õổồỹc aùp duỷng trong nhổợng Doanh nghióỷp maỡ
trong cuỡng mọỹt quy trỗnh saớn xuỏỳt, sổớ duỷng cuỡng mọỹt lổồng nguyón vỏỷt lióỷu, tióỳn haỡnh
trong cuỡng mọỹt quaù trỗnh lao õọỹng nhổng saớn phỏứm thu õổồỹc laỡ nhoùm saớn phỏứm cuỡng
loaỷi. Do õoù, õọỳi tổồỹng haỷch toaùn chi phờ laỡ nhoùm saớn phỏứm, nhoùm chi tióỳt saớn phỏứm
nhổng õọỳi tổồỹng tờnh giaù thaỡnh laỡ tổỡng thổù saớn phỏứm, tổỡng chi tióỳt trong nhoùm.

Trang 11
-
=
+
Täøng säú lỉåüng sn pháøm

quy âäøi
= Täøng säú lỉåüng sn pháøm
loải i
x Hãû säú quy âäøi
Giạ thnh
âån vë
SP quy âäøi
Giạ trë sn pháøm dåí
dang âáưu k
Täøng chi phê SX phạt
sinh trong k
Giạ trë sn pháøm dåí
dang cúi k
Täøng säú lỉåüng sn pháøm quy âäøi
e
.Phỉång phạp t lãû:
Phỉång phạp ny ạp dủng trong trỉåìng håüp âäúi tỉåüng hảch
toạn chi phê l nhm sn pháøm, nhọm chi tiãút sn pháøm nhỉng âäúi tỉåüng tênh giạ thnh
l tỉìng thỉï sn pháøm, tỉìng thỉï chi tiãút. ÅÍ âáy chỉa quy âënh hãû säú kinh tãú k thût ca
sn pháøm, trong trỉåìng håüp ny l phi càn cỉï vo täøng chi phê thỉûc tãú v täøng chi phê
kãú hoảch (âënh mỉïc) ca táút c cạc sn pháøm âãø xạc âënh t lãû phán bäø:
T lãû
Phán
bäø
Chi
phê
Giạ trë sn pháøm
dåí dang âáưu k
(giạ thỉûc tãú)
Chi phê SX phạt sinh

trong k
(giạ thỉûc tãú)
Giạ trë sn pháøm dåí dang
cúi k
(giạ thỉûc tãú)ì
Giạ trë sn pháøm dåí dang
âáưu k (giạ kãú hoảch
hồûc âënh mỉïc)
Chi phê SX phạt sinh
trong k
(giạ kãú hoảch hồûc âënh mỉïc)
Giạ trë sn pháøm dåí dang
cúi k
(giạ kãú hoảch hồûc âënh mỉïc)ì
Täøng giạ thnh sn xụát thỉûc tãú ca cạc loải sn pháøm
Täøng giạ thnh sn xút kãú hoảch (âënh mỉïc) ca cạc loải sn pháøm
(theo sn lỉåüng thỉûc tãú)
Sau âọ tênh giạ thnh thỉûc tãú tỉìng loải bàòng cạch:
Giạ thnh thỉûc tãú âån vë
sn pháøm tỉìng loải
=
Giạ thnh kãú hoảch (hồûc âënh
mỉïc âån vë sn pháøm tỉìng loải)
X
T lãû phán bäø
chi phê
f.
Phỉång phạp liãn håüp:
Do âàûc âiãøm täø chỉïc sn xút, tênh cháút sn pháøm,
u cáưu ca hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm, chụng ta khäng thãø

sỉí dủng mäüt phỉång phạp riãng l no âọ m phi sỉí dủng âäưng thåìi nhiãưu phỉång
phạp khạc nhau âãø xạc âënh giạ thnh âån vë sn pháøm. Phỉång phạp tênh giạ thnh
trong trỉåìng håüp ny gi l phỉång phạp liãn håüp. Trong thỉûc tãú thỉåìng kãút håüp cạc
phỉång phạp sau:
- Phỉång phạp trỉûc tiãúp kãút håüp våïi phỉång phạp hãû säú (hồûc t lãû).
- Phỉång phạp trỉûc tiãúp kãút håüp våïi phỉång phạp täøng cäüng chi phê.
- Phỉång phạp trỉûc tiãúp kãút håüp våïi phỉång phạp hãû säú (hồûc t lãû) kãút håüp våïi
phỉång phạp täøng cäüng.
III. Néi dung h¹ch to¸n Vµ PH¢N Bỉ chi phÝ s¶n xt
1. H¹ch to¸n vµ ph©n bỉ chi phÝ nguyªn liƯu, vËt liƯu trùc tiÕp
a. Trêng hỵp ¸p dơng ph¬ng ph¸p kª khai thêng xuyªn:

Trang 12
=
+
-
=
+
-
=
+
-
+
-
=
Bao gồm giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu đợc xuất dùng trực
tiếp cho việc chế tạo sản phẩm hay thực hiện các dịch vụ, phục vụ
* Tài khoản sử dụng: 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Bên Nợ: Giá trị thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho sản xuất, chế
biến sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ, dịch vụ phát sinh trong kỳ.

Bên Có: - Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng không hết trả lại kho.
- Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho từng đối tợng
tính giá thành
Tài khoản 621 cuối kỳ không có số d và đợc mở chi tiết theo từng đối tợng tập
hợp chi phí (phân xởng, bộ phận sản xuất).
* Phơng pháp hạch toán:
- Xuất kho nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ sử dụng trực tiếp cho sản
xuất sản phẩm, kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho ghi sổ:
Nợ TK 621 (chi tiết theo từng đối tợng)
Có TK 152 (1,2,3) Giá thực tế xuất dùng theo từng loại
- Trờng hợp nguyên vật liệu sử dụng không hết trả lại kho (nếu có) kế toán căn
cứ vào giá thực tế xuât dùng ghi sổ:
Nợ TK 152 ( chi tiết vật liệu)
Có TK 621 ( chi tiết đối tợng)
- Trờng hợp nhận vật liệu về không nhập kho mà xuất dùng trực tiếp cho sản
phẩm hay thực hiện lao vụ căn cứ giá thực tế xuất dùng ghi sổ:
Nợ TK 621 (chi tiết đối tợng)
Nợ TK 133(1331) Thuế GTGT khấu trừ (nếu có)
Có TK 331,111,112 : vật liệu mua ngoài
Có 411: Nhận cấp phát, nhân liên doanh
Có 154 : Vật liệu tự sản xuất hay thuê ngoài gia công
Có Các TK khác (311,336,338: vật liệu vay mợn)
- Trờng hợp vật liệu dùng không hết của kỳ trớc để lại không nhập kho mà kỳ
này sử dụng cho sản xuất :
Nợ TK 621 : Chi tiết theo đối tợng
Có TK 152 : Giá trị thực tế xuất dùng không hết kỳ trớc
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo từng đối tợng để tính
giá thành.
Nợ TK 154 (chi tiết đối tợng)
Có TK 621 (chi tiết đối tợng)

- Trờng hợp nguyên vật liệu xuất dùng có liên quan đến nhiều đối tợng tập hợp
chi phí, không thể tổ chức hạch toán riêng thì phải áp dụng phơng pháp phân bổ gián

Trang 13
tiếp để phân bổ chi phí cho các đối tơng fcó liên quan. Tiêu thức phân bổ thờng đợc sử
dụng là phân bổ theo định mức tiêu hao, theo hệ số, theo trong lợng, số lợng sản
phẩm công thức phân bổ nh sau:
Tỷ lệ Tổng chi phí vật liệu cần phân bổ
(hay hệ số) =
phân bổ Tổng tiêu thức phân bổ của tất cả các đối tợngi
Sau đó tính ra đợc:
Chi phí nguyên vật liệu
phân bổ cho đối tợng i
=
Chi phí NVL theo
định mức tính cho
đối tợng i
X
Hệ số (tỷ lệ)
phân bổ
* Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 621 TK 154
TK 151,152 111,112,331,141
Kết chuyển chi phí
Vật liệu xuất dùng TT Vật liệu trực tiếp
cho SX trong kỳ TK 152

Vật liệu xuất dùng
133 Khọng hóỳt nhỏỷp laỷi kho


b. Phơng pháp kiểm kê định kỳ:
Chi phí NL, VL phản ảnh trên tàI khoản này đợc ghi 1 lần vào cuối kỳ kế
toán. Cuối kỳ kế toán doanh nghiệp tiến hành kiểm kê và xác định giá trị từng thứ
NL, VL tồn kho cuối kỳ, sau đó căn cứ kết quả kiểm kê cuối kỳ trớc, cuối kỳ này và
NL, VL nhập trong kỳ để xác định giá trị NL, VL xuất kho theo công thức:
Trị giá xuất
trong kỳ
=
Trị giá nhập
trong kỳ
+
Trị giá tồn
đầu kỳ
-
Trị giá tồn
cuối kỳ
Và ghi:
Nợ TK 621: Chi phí NL,VL trực tiếp (ghi trị giá xuất trong kỳ).
Có TK 611 (6111): Mua hàng.
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí NL, VL trực tiếp vào giá thành sản xuất,
ghi
Nợ TK 631 : Giá thành sản xuất.
Có TK 621: Chi phí NL, VL trực tiếp.

Trang 14
Thuế GTGT đấu
vào
Sơ đồ:
Kết chuyển giá trị NL, VL tồn cuối kỳ
2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp:

Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực
tiếp sản xuất sản phẩm, trực tiếp thực hiện các lao vụ, dịch vụ nh tiền lơng chính, lơng
phụ và các khoản phụ cấp có tính chất lơng. Ngoài ra chi phí nhân công trực tiếp còn
bao gồm các khoản đóng góp các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ do chủ sử dụng lao động
chịu và đợc tính vào chi phí kinh doanh theo một tỷ lệ nhất định với số tiền lơng phát
sinh của công nhân trực tiếp sản xuất.
* Tài khoản sử dụng: TK 622 chi phí nhân công trực tiếp
Bên Nợ: Chi phí nhân công trực tiếp tham gia hoạt động SXKD bao gồm: Tiền
lơng, tiền công lao động, chi ăn ca và các khoản trích trên lơng theo quy định.
Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên Nợ tài khoản 154 (Nếu
áp dụng PPKK thờng xuyên) hoặc tài khoản 631 (Nếu áp dụng phơng pháp kiểm kê
định kỳ).
TK 622 cuối kỳ không có số d và đợc mở chi tiết theo từng đối tợng tập hợp chi
phí nh TK 621
* Phơng pháp hạch toán:
-Trong kỳ kế toán, chi phí tiền lơng và các khoản phụ cấp phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất, ghi:
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp (chi tiết đối tợng)
Có TK 334: Tổng số tiền lơng phải trả cho công nhân trực tiếp.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân sản xuất theo tỷ lệ quy định (19%)
Nợ TK 622 Chi phí nhân công trực tiếp (chi tiết đối tợng)
Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Trang 15
TK 152
TK 611 TK 621 TK 631
TK 111, 112, 331,
Kết chuyển giá trị
NL,VL tồn đầu kỳ
Giá trị NL,VL sử dụng

cho sản xuất trong kỳ
Kết chuyển chi phí
NL,VL vào giá thành sản
xuất
Giá thực tế NL,VL
Mua vào trong kỳ
- Tiền lơng trích trớc vào chi phí và các khoản tiền lơng tính trớc khác (ngừng
sản xuất theo kế hoạch) với những doanh nghiệp sản xuất mang tính thời vụ.
Nợ TK 622 (chi tiết đối tợng)
Có TK 335 : Tiền lơng trích trớc.
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tài khoản giá thành
theo từng đối tợng:
Nợ TK 154 Chi phí SXKD dở dang chi tiết cho từng đối tợng
Hoặc Nợ TK 631 Giá thành sản xuất (chi tiết đối tợng)
Có TK 622 Chi phí nhân công trực tiếp.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 622 TK 154(631)
Tiền lơng và phụ cấp lơng
Phải trả cho CN trực tiếp SX
335



TK 338
Trờch BHXH, BHYT
Tờnh vaỡo chi phờ SXKD
3.
Hạch toán chi phí trả trớc (Chi phí chờ phân bổ):
Chi phí trả trớc là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhng có liên quan

đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán nên cha thể tính hết vào chi phí
SXKD trong kỳ mà tính cho hai hoặc nhiều kỳ hạch toán tiếp theo.
* Tài khoản sử dụng: TK 142: Chi phí trả trớc, kết cấu nh sau:
Bên Nợ:
- Các khoản chi phí phát sinh thực tế.
- Số kết chuyển một phần từ TK 641, 642.
Bên Có:
- Các khoản chi phí trả trớc đã tính vào chi phí SXKD kỳ hạch toán.
- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và TK 911 Xác
định kết quả.
Số d Nợ:
- Các khoản chi phí trả trớc cha tính vào chi phí SXKD hoặc cha kết chuyển
vào TK 911. TK này có 02 TK cấp 2:

Trang 16
Kóỳt chuyóứn tióửn lổồng
nghố pheùp
Trờch trổồùc tióửn lổồng
nghố pheùp cuớa cọng
nhỏn saớn xuỏỳt
Kóỳt chuyóứn chi phờ
nhỏn cọng trổỷc tióỳp
TK 1421: Chi phí trả trớc.
TK 1422: Chi phí chờ kết chuyển.
* Phơng pháp hạch toán:
- Các khoản chi phí trả trớc phát sinh thực tế, ghi:
Nợ TK 142 (1421) Chi phí trả trớc.
Có TK 111, 112, 153. . .
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp chờ kết chuyển kỳ sau:
Nợ TK 142 (1422) Chi phí chờ kết chuyển.

Có TK 641 Chi phí bán hàng, TK 642 chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Định kỳ, tiến hành phân bổ chi phí trả trớc vào chi phí SXKD.
Nợ TK 627, 641, 642, 241,
Có TK 142 (1421) Chi phí trả trớc.
Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp kỳ trớc vào TK 911
kỳ này.
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh.
Có TK 142 (1422)Chi phí chờ kết chuyển.

Trang 17
* Sơ đồ hạch toán chi phí trả trớc:
4.
Haỷch toaùn chi phờ phaới traớ (chi phờ trờch trổồùc):
Chi phờ phaới traớ laỡ nhổợng khoaớn chi phờ thổỷc tóỳ chổa phaùt sinh nhổng õổồỹc
trờch trổồùc tờnh vaỡo chi phờ SXKD kyỡ naỡy cho caùc õọỳi tổồỹng chởu chi phờ õóứ õaớm
baớo khi chi phờ phaùt sinh thổỷc tóỳ khọng gỏy õọỹt bióỳn cho chi phờ SXKD.
* Taỡi khoaớn sổớ duỷng:
TK 335: Chi phờ traớ trổồùc.
* Kóỳt cỏỳu taỡi khoaớn:
Bón nồỹ:
- Caùc chi phờ thổỷc tóỳ phaùt sinh thuọỹc nọỹi dung chi phờ phaới traớ.
- Chi phờ phaới traớ lồùn hồn sọỳ chi phờ thổỷc tóỳ õổồỹc haỷch toaùn tng thu nhỏỷp bỏỳt
thổồỡng.
Bón Coù:
- Chi phờ phaới traớ dổỷ tờnh trổồùc õaợ ghi nhỏỷn vaỡ haỷch toaùn vaỡo chi phờ SXKD.
Sọỳ dổ coù:
- Chi phờ phaới traớ õaợ tờnh vaỡo chi phờ SXKD nhổng thổỷc tóỳ chổa phaùt sinh.
*
Phổồng phaùp haỷch toaùn:
- Khi trờch trổồùc chi phờ sổớa chổợa lồùn TSC, chi phờ ngổỡng saớn xuỏỳt coù tờnh chỏỳt

thồỡi vuỷ, trờch trổồùc tióửn lổồng nghố pheùp cuớa cọng nhỏn saớn xuỏỳt. . ., ghi:
Nồỹ TK 627, 641, 642, 622 (ghi vaỡo caùc õọỳi tổồỹng haỷch toaùn lión quan)

Trang 18
TK 111, 112, 331, 153,
TK 627, 641, 642, 241,
TK 641, 642
TK 911
TK 142
Chi phờ traớ trổồùc
thổỷc tóỳ phaùt sinh
Phỏn bọứ chi phờ traớ trổồùc
Vaỡo chi phờ kinh doanh
Chi phờ baùn haỡng, CPQLDN
chồỡ kóỳt chuyóứn
Kóỳt chuyóứn chi phờ baùn
haỡng, CPQLDN kyỡ trổồùc
Coù TK 335: chi phờ phaới traớ.
- Khi chi phờ phaới traớ (chi phờ ngổỡng saớn xuỏỳt, tióửn lổồng cọng nhỏn nghố pheùp )
thổỷc tóỳ phaùt sinh.
Nồỹ TK 335: Chi phờ phaới traớ.
Coù TK 111, 112, 152, 334.
* Sồ õọử haỷch toaùn chi phờ phaới traớ:
óỳn cuọỳi nión õọỹ kóỳ toaùn, nóỳu trờch thióỳu thỗ trờch bọứ sung, nóỳu trờch thổỡa thỗ ghi
tng thu nhỏỷp bỏỳt thổồỡng (Nồỹ TK 335, Coù TK 721).
5. Haỷch toaùn chi phờ vaỡ tờnh giaù thaỡnh saớn xuỏỳt kinh doanh phuỷ:
Sản phẩm lao vụ của sản xuất phụ đợc sử dụng cho các nhu cầu của sản xuất kinh
doanh chính, phần còn lại có thể bán ra ngoài. Phơng pháp tính giá thành sản phẩm
lao vụ sản xuất phụ tuỳ thuộc vào đặc điểm công nghệ và mối quan hệ giữa các bộ
phận.

- Trờng hợp không có sự phục vụ lẫn nhau giữa các bộ phận giá thành sản phẩm
lao vụ của từng bộ phận sẽ đợc tính theo phơng pháp trực tiếp.
- Trờng hợp có sự phục vụ lẫn nhau đáng kể giữa các bộ phận SXKD phụ: có thể
áp dụng 01 trong những phơng pháp sau:
+ Phơng pháp phân bổ lẫn nhau một lần theo chi phí ban đầu.
Phơng pháp này có 02 bớc:
Bớc 1: Tính giá thành đơn vị ban đầu:
Giá thành đơn vị Tổng chi phí ban đầu thực tế phát sinh
ban đầu tổng sản phẩm, lao vụ sản xuất ra

Trang 19
TK 111, 112, 152,334, TK 335 TK 627, 641, 642, 622
TK 721
Chi phờ SCL, ngổỡng saớn
xuỏỳt thổỷc tóỳ phaùt sinh
Hoaỡn nhỏỷp sọỳ chi phờ tờnh trổồùc lồỡn
hồn sọỳ thổỷc chi vóử SCL TSC, baớo
haỡnh saớn phỏứm haỡng hoùa. khi hóỳt
thồỡi haỷn baớo haỡnh
Trờch trổồùc chi phờ
SCL tờnh vaỡo chi phờ
kinh doanh
=
Giá thành đơn vị ban đầu này đợc dùng để tính phân bổ cho các bộ phận sản
xuất phụ phục vụ lẫn nhau.
Bớc 2: Tính giá thành đơn vị để phân bổ cho các bộ phận SXKD:

Giá thành đơn vị thực tế này đợc dùng để phân bọứ cho các bộ phận SXKD (Ngoại
trừ các phân xởng SX phụ)
+ Phơng pháp phân bổ lẫn nhau theo giá thành định mức hoặc giá thành kế

hoạch: Theo phơng pháp này thì giá trị sản phẩm, lao vụ cung cấp lẫn nhau đợc tính
theo giá thành kế hoạch hoặc giá thành định mức. Phơng pháp này sử dụng rộng rãi vì
đơn giản, dễ làm, tơng đối chính xác.
+ Phơng pháp đại số: là phơng pháp dùng phơng trìng đạisố để xác định giá
thành đơn vị sản phẩm hoặc lao vụ của từng phân xởng sản xuất phụ cung cấp cho
hoạt động SXKD. Phơng pháp này chính xác nhng nếu DN nhiều phân xởng SX phụ
phục vụ lẫn nhau thì phải giải hệ hống phơng trình có nhiều ẩn số, rất phức tạp.
6. Hạch toán các khoản thiệt hại trong sản xuất:
- Hạch toán thiệt hại về sản phẩm hỏng: Tuỳ theo mức độ h hỏng mà sản phẩm
hỏng đợc chia làm 02 loại.
+ Sản phẩm hỏng có thể sửa chữa đợc: Là những sản phẩm hỏng mà về mặt
kyớthuật có thể sửa chữa đợc và việc sửa chữa đó có lợi về mặt kinh tế.
+ Sản phẩm hỏng không sửa chữa đợc: Là sản phẩm mà về mặt kyớ thuật không
thể sửa chữa đợc hoặc có thể sửa chữa đợc nhng không có lợi về mặt kinh tế.
Cả 02 loại sản phẩm hỏng nói trên đợc chi tiết thành sản phẩm hỏng trong định
mức và sản phẩm hỏng ngoài định mức.
* Phơng pháp hạch toán: Thiệt hại về sản phẩm hỏng trong định mức đợc tính
vào chi phí sản xuất sản phẩm và đợc hạch toán nh đối với chính phẩm.
Đối với sản phẩm hỏng trên định mức, cần xác định nguyên nhân và bồi thờng
của ngời gây ra SP hỏng (nếu có), giá trị phế liệu thu hồi , căn cứ phiếu xuất vậy t để
sửa chữa và biên bản xử lý, hạch toán theo sơ đồ sau:

Trang 20
Giá thành
đơn vị thực
tế phục vụ)
cho các bộ
phận SXKD
Tổng CP ban
đầu thực tế

phát sinh
Chi phí mà các phân
xởng SX phụ khác
phân bổ đến
+
Chi phí phân bổ cho
các phân xởng SX
phụ khác
-
Tổng số SP, lao
vụ SX ra
-
Số SP, lao vụ phục vụ cho các
phân xởng SX phụ khác
=
Hạch toán thiệt hại về ngừng sản xuất : Trong thời gian ngừng sản xuất vì
những nguyên nhân chủ quan hay khách quan các doanh nghiệp phải vẫn bỏ ra một
khoản chi phí để duy trì hoạt động SXKD. Trong kế hoạch theo dự kiến những khoản
này đợc theo dõi ở TK 142.
Phơng pháp hạch toán:
- ối với ngừng sản xuất trong kế hoạch (theo kế hoạch dự kiến): Hạch toán
giống ở sơ đồ hạch toán chi phí phải trả.
- Đối với ngừng sản xuất bất thờng (không có trong kế hoạch dự kiến), căn cứ
biên bản xử lý để phản ánh vào sơ đồ sau:


7. Hạch toán chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi phân xởng,
những chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh phát sinh trong quá trình chế tạo sản
phẩm, thực hiện các lao vụ dịch vụ gồm:

- Chi phí nhân viên phân xởng
- Chi phí vật liệu
- Chi phí công cụ dụng cụ sản suất

Trang 21
TK 154 (Saớn phỏứm hoớng trón õởnh mổùc) TK 152, 111TK 152
TK 334, 627, TK 138, 334
TK 154 TK 821
Xuỏỳt NVL sổớa chổợa
Saớn phỏứm hổ hoớng
Giaù trở phóỳ lióỷu
Phóỳ phỏứm thu họửi
Traớ lổồng cho CN sổớa chổợa,
phỏn bọứ CPSX chung (nóỳu coù)
Giaù trở bọửi thổồỡng cuớa
ngổồỡi gỏy ra saớn phỏứm hoớng
Giaù trở saớn phỏứm hoớng
khọng sổớa chổợa õổồỹc
Tờnh vaỡo chi phờ bỏỳt thổồỡng
(phỏửn thióỷt haỷi thổỷc)
TK 152, 153,
334, 214, 111
TK 142 TK 138
TK 821
Chi phờ ngổỡng saớn xuỏỳt
íí
bỏỳt thổồỡng thổỷc tóỳ phaùt sinh
Giaù trở bọửi thổồỡng cuớa ngổồỡi
gỏy ra ngổỡng saớn xuỏỳt
Tờnh vaỡo chi phờ bỏỳt thổồỡng

- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ thuê ngoàI
- Chi phí khác bằng tiền.
Từng nội dung chi phí sản xuất kể trên đợc tập hợp và phân bổ giữa các loại sản
phẩm, dịch vụ bằng nhiều phơng pháp khác nhau nh phân bổ tỷ lệ với định mức chi
phí khấu hao máy móc thiết bị hoặc phân bổ theo giờ máy chạy thực tế hoặc phân bổ
theo tỷ lệ tiền lơng công nhân sản xuất
* Tài khoản sử dụng: TK 627 chi phí sản xuất chung
Bên nợ: Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên có: - Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung.
-Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào bên nợ TK 154 hoặc bên nợ TK 631.
TK 627 cuối kỳ không có số d, do đã kết chuyển hoặc phân bổ hết cho các loại
sản phẩm, dich vụ, lao vụ và đợc chi tiết thành 6 TK cấp 2.
- TK 6271: Chi phí nhân viên phân xởng
- TK 6272: Chi phí vật liệu
- TK 6273: Chi phí công cụ sản xuất.
- TK 6274: Khấu hao TSCĐ.
- TK 6277: Chi phí dịch vuỷ mua ngoài.
- TK 6278: Chi phí bằng tiền khác

Trang 22
Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung
TK 334,338 TK 627 TK 112,138




TK 154




TK 153
TK 631
Xuất CC, DC
Dùng cho p.x
TK 214
TK 331, 335,111
TK 241, 111, 112, 331
TK 133

Trang 23
Xuỏỳt VL duỡng sổớa chổợa
baớo dổồớng ồớ P.xổồớng
TK 152
TK 142
Giaù trở lồùn
Giaù trở beù
Tióửn lổồng phaới traớ cho CNSX, trờch BHXH,
BHYT cuớa nhỏn vión PX theo tyớ lóỷ quy õởnh
Caùc khoaớn giaớm trổỡ
chi phờ SX chung
Phỏn bọứ (kóỳt chuyóứn)
CPSXC (KKTX)
Phỏn bọứ (kóỳt chuyóứn)
CPSXC (KKK)
Phỏn bọứ
giaù trở CCDC
Trờch KH TSC, maùy moùc thióỳt bở
duỡng cho phỏn xổồớng
Chi phờ õióỷn, nổồùc, õióỷn thoaỷi, thuó nhaỡ

xổồớng thuọỹc phỏn xổồớng
Chi phờ sổớa chổợa TSC thuọỹc phỏn xổồớng
Thuóỳ GTGT
õỏửu vaỡo
IV/ Tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê, đánh giá sản phẩm
dở dang
1. Tổng hợp chi phí sản xuất:
Tất cả các chi phí hạch toán ở phần trên đều phải tổng hợp vào bên nợ của Tk
154 chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. TK 154 đợc mở chi tiết theo từng ngành
sản xuất, từng nơi phát sinh chi phí hay từng loại sản phẩm, từng loại lao vụ, dịch vụ
của các bộ pbận sản xuất kinh doanh chính, sản xuất kinh doanh phụ. Nội dung phản
ánh nh sau:
* Theo phơng pháp kê khai thờng xuyên:
a. Tài khoản sử dung: 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Bên nợ :Tập hợp các chi phí sản xuất trong kỳ( chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung).
Bên có :
- Các khoản ghi giảm chi phí sản phẩm.
-Tổng giá thành sản xuất thực tế hay chi phí thực tế của sản phẩm, lao vụ, dịch
vụ đã hoàn thành.
D nợ: Chi phí thực tế của sản phẩm, lao vụ dịch vụ dở dang cha hoàn thành.
b. Phơng pháp hạch toán cụ thể:
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ( chi tiết theo từng đối t-
ợng, từng phân xởng, sản phẩm, lao vụ, dịch vụ )
Nợ TK 154
Có TK 621
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp ( chi tiết theo từng đối tợng):
Nợ TK 154
Có TK 622
- Phân bổ hoặc kết chuyển chi phí sản xuất chung cho từng sản phẩm, lao vụ

dịch ( chi tiết theo từng đối tợng):
Nợ TK 154
Có TK 627
- Giá trị ghi giảm chi phí:
+ Phế liệu thu hồi:
Nợ TK 152 ( chi tiết phế liệu)
Có TK 154 ( chi tiết sản phẩm, lao vụ)
+ Sản phẩm hỏng không sửa chữa đợc.
Nợ TK 1381
Có TK 154 ( Chi tiết từng loại sản phẩm)

Trang 24
+ Giá trị sản phẩm, vật t thiếu hụt bất thờng trong sản xuất:
Nợ TK liên quan( 138, 334, 821 )
Có TK 154 ( chi tiết sản phẩm, lao vụ).
+ Vật liệu xuất dùng không hết nhập kho ( nếu cha phán ánh ở Tk 621):
Nợ TK 152
Có TK 154 ( chi tiết sản phẩm, lao vụ )
- Giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ hoàn thành:
Nợ Tk 155: Nhập kho thành phẩm
Nợ Tk 157 : Gửi bán
Nợ Tk 632 : Tiêu thụ thẳng (không qua kho)
Có Tk 154: ( chi tiết sản phẩm, lao vụ )
Sơ đồ hạch toán chi phí sản phẩm :
Tk 621 Tk 154 Tk 152,111


Tk 622 Tk 138, 334
Tk 627 Tk 155 (TK 632)



* THEO PHặNG PHAẽP KIỉM K ậNH KYè:
Trong phổồng phaùp kióứm kó õởnh kyỡ kóỳ toaùn sổớ duỷng TK 154, 631- Giaù thaỡnh saớn
xuỏỳt. Kóỳt cỏỳu TK 154- Chi phờ SX dồớ dang.
Bón Nồỹ: - Kóỳt chuyóứn chi phờ SX dồớ dang cuọỳi kyỡ.
Bón Coù:- Kóỳt chuyóứn chi phờ SX dồớ dang õỏửu kyỡ.
Kóỳt cỏỳu TK 631- Giaù thaỡnh saớn xuỏỳt:
Bón Nồỹ:
- Giaù trở cuớa saớn phỏứm dồớ dang õỏửu kyỡ.
- Chi phờ SX thổỷc tóỳ phaùt sinh trong kyỡ.
Bón coù:

Trang 25
Kóỳt chuyóứn chi phờ
NL,VL trổỷc tióỳp
Kóỳt chuyóứn chi phờ
Nhỏn cọng trổỷc tióỳp
Kóỳt chuyóứn chi phờ
SX chung
Giaù trở phóỳ lióỷu
Thu họửi
Giaù trở saớn phỏứm hoớng khọng sổớa chổợa
õổồỹc, ngổồỡi gỏy ra thióỷt haỷi bọửi thổồỡng
Giaù thaỡnh thổỷc tóỳ saớn phỏứm hoaỡn
thaỡnh

×